|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4507/QĐ-UBND 2020 giải quyết thủ tục hành chính Sở Giao thông Hà Nội
Số hiệu:
|
4507/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Lê Hồng Sơn
|
Ngày ban hành:
|
05/10/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4507/QĐ-UBND
|
Hà
Nội, ngày 05 tháng 10
năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao
thông vận tải tại Tờ trình số 3614/TTr-SGTVT ngày
21 tháng 9 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 08 quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông
vận tải Hà Nội; Bãi bỏ 07 quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Giao thông vận tải Hà Nội (Chi tiết tại các Phụ lục kèm
theo).
Điều 2.
Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố chủ
trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải Hà Nội và các cơ quan, đơn vị có liên
quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành
chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Thành phố theo
quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính sau đây hết hiệu lực:
Quy trình nội bộ số từ 10 đến 15, 18
tại Quyết định số 5252/QĐ-UBND ngày 20/09/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
thành phố Hà Nội.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám
đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bí thư Thành ủy, các PBT Thành ủy;
- Chủ tịch, các PCT HĐND Thành phố;
- Chủ tịch, các PCT UBND Thành phố;
- VP UBTP: CVP, PVP L.T.Lực;
các phòng, đơn vị: TKBT, KSTTHC, HCTC, THCB;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hồng Sơn
|
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4507/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
TT
|
Tên
quy trình nội bộ
|
Ký
hiệu
|
1.
|
Quy trình thủ tục hỗ trợ lãi suất
vay vốn tại tổ chức tín dụng để đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ tầng phục
vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt theo quy định tại khoản 3 Điều
4, khoản 3 Điều 5 Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05/5/2015 của Thủ tướng về
cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng
xe buýt
|
QT.01-9.2020
|
2.
|
Quy trình Đổi giấy phép lái xe do
ngành Giao thông vận tải cấp
|
QT.02-9.2020
|
3.
|
Quy trình Đổi giấy phép lái xe do
ngành Công an cấp
|
QT.03-9.2020
|
4.
|
Quy trình Đổi giấy phép lái xe quân
sự do Bộ Quốc phòng cấp
|
QT.04-9.2020
|
5.
|
Quy trình Đổi giấy phép lái xe hoặc
bằng lái xe của nước ngoài cấp
|
QT.05-9.2020
|
6.
|
Quy trình Đổi giấy phép lái xe hoặc
bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt
Nam
|
QT.06-9.2020
|
7.
|
Quy trình cấp lại giấy phép lái xe
|
QT.07-9.2020
|
8.
|
Quy trình cấp mới giấy phép lái xe
|
QT.08-9.2020
|
PHỤ LỤC 02
NỘI DUNG CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4507/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
1. Quy trình thủ
tục hỗ trợ lãi suất vay vốn tại tổ chức tín dụng để đầu tư phương tiện, đầu tư
kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt theo quy định
tại khoản 3 Điều 4, khoản 3 Điều 5 Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05/5/2015
của Thủ tướng về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách
công cộng bằng xe buýt (QT.01-9.2020).
1
|
Mục đích:
Quy trình này ban hành nhằm quy định
thống nhất trình tự giải quyết thủ tục hành chính nâng cao hiệu suất, năng lực
làm việc của công chức thuộc phòng chuyên môn, phân định rõ thời gian, trách
nhiệm của các bộ phận, cá nhân trong quá trình giải quyết thủ tục hỗ trợ lãi
suất vay vốn tại tổ chức tín dụng để đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ tầng
phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt theo quy định tại khoản 3
Điều 4, khoản 3 Điều 5 Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05/5/2015 của Thủ tướng
về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng
xe buýt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Hà Nội, Sở Tài
chính Hà Nội.
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với các tổ chức, cá
nhân vay vốn tại tổ chức tín dụng để thực hiện dự án đầu tư đầu tư phương tiện,
đầu tư kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt theo
quy định tại Khoản 3 Điều 4, Khoản 3 Điều 5 Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Hà Nội, Sở Tài chính Hà Nội.
Cán bộ, công chức thuộc Sở Giao thông vận tải Hà Nội, Sở Tài chính Hà Nội chịu
trách nhiệm thực hiện quy trình này.
|
3
|
Nội dung quy trình:
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý:
|
|
1. Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg
ngày 05/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích phát
triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt;
2. Thông tư số 02/2016/TT-BTC ngày
06/01/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn hỗ trợ lãi suất vay vốn tại tổ chức tín
dụng để đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách
công cộng bằng xe buýt theo quy định tại Khoản 3 Điều 4, Khoản 3 Điều 5 Quyết
định số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế,
chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt;
3. Quyết định số 902/QĐ-BTC ngày 22/5/2017
của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài chính
ngân hàng thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính;
4. Căn cứ Nghị Quyết số
07/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của Hội đồng nhân dân
Thành phố về việc ưu tiên phát triển hệ thống vận tải hành khách công cộng khối
lượng lớn; khuyến khích đầu tư xây dựng, khai thác bến xe, bãi đỗ xe ô tô và
các phương tiện cơ giới khác; áp dụng công nghệ cao trong quản lý, điều hành
hệ thống giao thông vận tải;
5. Kế hoạch số 63/KH-UBND ngày
24/3/2020 của UBND Thành phố về thực hiện Nghị quyết số số 07/2019/NQ-HĐND
ngày 10/7/2019 của HĐND Thành phố về việc ưu tiên phát triển hệ thống vận tải
hành khách công cộng khối lượng lớn; khuyến khích đầu tư xây dựng, khai thác
bến xe, bãi đỗ xe ô tô và các phương tiện cơ giới khác; áp dụng công nghệ cao
trong quản lý, điều hành hệ thống giao thông vận tải;
6. Quyết định số 2389/QĐ-UBND ngày
10/6/2020 của UBND Thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính thành phố Hà Nội;
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ:
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
1. Đơn đề nghị hỗ trợ lãi suất vay
vốn tại tổ chức tín dụng để đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ tầng phục vụ
vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt của chủ dự án có xác nhận của chính
quyền địa phương nơi thực hiện dự án (theo mẫu)
|
X
|
|
|
2. Văn bản phê duyệt của cơ quan có
thẩm quyền về dự án đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ
tầng phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt theo quy định
|
X
|
|
|
3. Hợp đồng tín dụng
|
X
|
|
|
4. Bảng kê dư nợ vay, lãi vay và chứng
từ hoặc các giấy tờ tương đương có xác nhận của tổ chức tín dụng xác định chủ
dự án có vay vốn tại tổ chức tín dụng, khoản nợ trong hạn và sử dụng vốn vay
đúng mục đích để thực hiện dự án đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ tầng
phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt
|
X
|
|
|
5. Bảng kê hoặc bảng tính số tiền
lãi đề nghị được hỗ trợ
|
X
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ:
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý:
|
|
- Trong vòng 25 ngày kể từ ngày nhận
được đầy đủ hồ sơ hợp lệ .
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả:
|
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận một
cửa hoặc qua hệ thống bưu chính đến Sở Giao thông vận tải Hà Nội - số 2 Phùng
Hưng, Hà Đông, Hà Nội
|
3.6
|
Lệ phí:
|
|
- Không có
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian (ngày)
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
B1
|
- Chủ dự án nộp một bộ hồ sơ đề nghị
hỗ trợ cho Sở Giao thông vận tải Hà Nội
|
Bộ phận một của - Sở GTVT
|
0,5 (trước
11h và 16h30
hàng ngày)
|
Phiếu giao nhận hồ sơ
|
- Bộ phận tiếp nhận, kiểm tra tính
đầy đủ của hồ sơ
|
- Chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý
|
B2
|
- Xem xét, phân công chủ trì (phó
trưởng phòng) và chuyên viên thụ lý;
|
Trưởng Phòng
|
0,5
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ
|
B3
|
Kiểm tra hồ sơ
|
Chuyên viên thụ lý
|
0,5
|
- Thông báo bổ sung hồ sơ hoặc hồ sơ
không hợp lệ, không đủ điều kiện hỗ trợ theo quy định;
- Văn bản lấy ý kiến thẩm định của
Sở Tài chính;
|
- Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không
hợp lệ, không đủ điều kiện hỗ trợ theo quy định, chưa đủ điều kiện thẩm định,
Soạn thảo thông báo đề nghị, bổ sung hồ sơ hoặc hồ sơ
không hợp lệ, không đủ điều kiện hỗ trợ theo quy định
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thẩm
định, xem xét, soạn thảo công văn xin ý kiến thẩm định của Sở Tài chính.
|
B4
|
- Kiểm tra, ký nháy công văn xin ý kiến
thẩm định của Sở Tài chính/ký nháy Thông báo đề nghị giải trình, bổ sung hồ
sơ hoặc hồ sơ không hợp lệ, không đủ điều kiện hỗ trợ theo quy định .
|
Phó Trưởng phòng
|
0,5
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ
|
B5
|
- Kiểm tra, xem xét, ký ban hành công
văn xin ý kiến thẩm định của Sở Tài chính/ký Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ
hoặc hồ sơ không hợp lệ, không đủ điều kiện hỗ trợ theo quy định.
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ
|
B6
|
- Phòng chuyên môn phối hợp với Văn
thư lấy số đóng dấu, phát hành công văn xin ý kiến thẩm định của Sở Tài
chính/Thông báo đề nghị giải trình, bổ sung hồ sơ hoặc hồ sơ không hợp lệ,
không đủ điều kiện hỗ trợ theo quy định và gửi cho Bộ phận một cửa để gửi cho
chủ dự án
|
Phòng chuyên môn, Văn thư, Bộ phận
Một cửa.
|
0,5
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ
|
B7
|
- Thẩm định hồ sơ và cho ý kiến thẩm
định gửi về Sở Giao thông vận tải
|
Sở Tài chính
|
7
|
Văn bản cho ý kiến thẩm định
|
- Tổng hợp ý kiến thẩm định của Sở
Tài chính;
- Trường hợp nội dung hồ sơ có các
lỗi, sai sót về phương pháp tính toán, số tiền hỗ trợ... dẫn đến không thể
đưa ra kết luận thẩm định, Chuyên viên thụ lý dự thảo Thông báo đề nghị điều
chỉnh, giải trình, hoàn thiện hồ sơ đến Chủ dự án (nếu
có)/ Dự thảo Tờ trình đề nghị UBND Thành phố xem xét ra quyết định về danh
sách dự án được hỗ trợ, số tiền hỗ trợ, thời gian hỗ trợ cụ thể cho từng dự
án.
|
Chuyên viên thụ lý
|
2
|
- Thông báo đề nghị điều chỉnh, giải
trình về hồ sơ trình thẩm định (nếu có)/Thông báo kết quả thẩm định;
- Tờ trình đề nghị UBND Thành phố
xem xét, phê duyệt;
|
B8
|
- Kiểm tra, thông qua, ký nháy
Thông báo kết quả thẩm định/ Thông báo đề nghị điều chỉnh, giải trình, hoàn
thiện hồ sơ trình thẩm định (nếu có)/ Tờ trình đề nghị UBND Thành phố xem xét
ra quyết định về danh sách dự án được hỗ trợ, số tiền hỗ trợ, thời gian hỗ trợ
cụ thể cho từng dự án;
|
Phó Trưởng phòng, Trưởng phòng
|
1
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ
|
B9
|
- Kiểm tra, xem xét, ký Thông báo kết
quả thẩm định/ Thông báo đề nghị điều chỉnh, giải trình, hoàn thiện hồ sơ
trình thẩm định (nếu có)/ Tờ trình đề nghị UBND Thành phố xem xét ra quyết định
về danh sách dự án được hỗ trợ, số tiền hỗ trợ, thời gian hỗ trợ cụ thể cho từng
dự án;
|
Lãnh đạo Sở
|
1
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ
|
B10
|
- Lấy số, đóng dấu, phát hành Thông
báo kết quả thẩm định/Thông báo đề nghị điều chỉnh, giải trình, hoàn thiện hồ
sơ trình thẩm định (nếu có)/Tờ trình đề nghị UBND Thành phố xem xét ra quyết
định về danh sách dự án được hỗ trợ, số tiền hỗ trợ, thời gian hỗ trợ cụ thể
cho từng dự án và gửi cho bộ phận một cửa
|
Phòng chuyên môn, Văn thư, bộ phận
một cửa
|
0,5 (trước
11h và 16h30 hàng ngày)
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ
|
B11
|
- Trả kết quả cho chủ đầu tư
|
Bộ phận một cửa
|
0,5
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ
|
B12
|
- Phối hợp với Văn phòng UBND Thành
phố, dự thảo Quyết định của UBND Thành phố phê duyệt về danh sách dự án được
hỗ trợ, số tiền hỗ trợ, thời gian hỗ trợ cụ thể cho từng dự án trình Lãnh đạo
Sở GTVT ký nháy để Văn phòng UBND Thành phố trình Lãnh đạo UBND Thành phố xem
xét phê duyệt, gửi cho các cơ quan: Sở Giao thông vận tải, Sở Tài chính, Sở Kế
hoạch và Đầu tư, Kho Bạc nhà nước và công bố công khai
|
Chuyên viên, Phó Trưởng Phòng, Trưởng
phòng, Lãnh đạo Sở
|
10
|
Quyết định phê duyệt
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Đơn đề nghị hỗ trợ lãi suất vay
vốn tại tổ chức tín dụng để đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ tầng phục vụ
vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt của chủ dự án có xác nhận của chính
quyền địa phương nơi thực hiện dự án (Theo mẫu dành cho chủ dự án là tổ chức,
doanh nghiệp hoặc cá nhân)
2. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
3. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
4. Mẫu sổ theo dõi hồ sơ.
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU MẪU:
Mẫu
Đơn
(Dành
cho chủ dự án là tổ chức, doanh nghiệp)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……….,
ngày ... tháng ... năm ..…...
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ LÃI SUẤT VAY VỐN
Do thực hiện dự án đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải
hành khách công cộng bằng xe buýt
Kính gửi:
|
- Sở Giao thông vận tải Hà Nội;
- Sở Tài chính Hà Nội.
|
Tên đơn vị: ……………………………………………………………………………………......
Người đại diện theo pháp luật:
........................................................................................
Số chứng minh nhân dân:
.................... cấp ngày ........... do công an ........................ cấp.
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
........................................................................................
Nơi ở hiện tại:
......................................................................................................................
Là chủ dự án(1)...............
tại(2): ........................ đã được(3).....................
phê duyệt dự án.
(5)................
đã vay vốn tại(4).......... số tiền là ............. để thực hiện dự
án(1) ......................
Căn cứ Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg
ngày 05/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích phát
triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt,(5).... đề nghị được
hỗ trợ số tiền: .......................... triệu đồng cho năm
..............................................
Tên đơn vị thụ hưởng: ……………………………………………………………………………
Số tài khoản ........................
tại ngân hàng/Kho bạc
..........................................................
(5)
............. xin cam kết đảm bảo các quy định hiện hành trong kinh doanh vận tải
hành khách công cộng bàng xe buýt và cam kết nếu không tiếp tục thực hiện dự án
............... (5) sẽ hoàn trả lại số tiền đã nhận hỗ trợ lãi suất
vay vốn và chịu trách nhiệm trước pháp luật về cam kết của mình.
XÁC NHẬN CỦA CHÍNH QUYỀN
ĐỊA PHƯƠNG
(Chức danh, ký tên, đóng dấu)
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(ký tên, đóng dấu)
|
________________________________
(1) Tên dự án đầu tư phương tiện, đầu
tư kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt
(2) Địa bàn nơi thực hiện dự án
(3) Tên cấp có thẩm quyền phê duyệt dự
án
(4) Tên tổ chức tín dụng
(5) Tên đơn vị
Mẫu
Đơn
(Dành cho chủ dự án là cá nhân)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……….,
ngày ... tháng ... năm ..…...
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ LÃI SUẤT VAY VỐN
Do thực hiện dự án đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải
hành khách công cộng bằng xe buýt
Kính gửi:
- Sở Giao thông vận tải Hà Nội;
- Sở
Tài chính Hà Nội.
Tôi tên là: ……………………………………………………………………………………………
Số chứng minh nhân dân:
..................... cấp ngày ................ do công an
....................cấp.
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
..........................................................................................
Nơi ở hiện tại : ......................................................................................................................
Là chủ dự án(1)...............
tại(2): ........................ đã được(3).....................
phê duyệt dự án.
Tôi đã vay vốn tại (4)................
số tiền là ............. để thực hiện dự án(1)
......................
Căn cứ Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg
ngày 05/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích phát
triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt, tôi làm đơn này đề nghị được hỗ
trợ số tiền: .................... triệu đồng cho năm
.................................
Tên người thụ hưởng:
...........................................................................................................
Số tài khoản ..................................
tại ngân hàng/Kho bạc .................................................
Tôi xin cam kết đảm bảo các quy định
hiện hành trong kinh doanh vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt và cam kết
nếu không tiếp tục thực hiện dự án tôi sẽ hoàn trả lại số tiền đã nhận hỗ trợ
lãi suất vay vốn và chịu trách nhiệm trước pháp luật về cam kết của mình.
XÁC NHẬN CỦA CHÍNH QUYỀN
ĐỊA PHƯƠNG
(Chức danh, ký tên, đóng dấu)
|
NGƯỜI
LÀM ĐƠN
(ký tên, đóng dấu)
|
________________________________
(1) Tên dự án đầu tư phương tiện, đầu
tư kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt
(2) Địa bàn nơi thực hiện dự án
(3) Tên cấp có thẩm quyền phê duyệt dự
án
(4) Tên tổ chức tín dụng
2. Quy trình Đổi
giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp (QT.02-9.2020)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự và cách thức thủ
tục đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với cá nhân có nhu cầu
đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp. Cán bộ, công chức thuộc
Sở Giao thông vận tải chịu trách nhiệm thực hiện quy trình này.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
1. Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày
15/04/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch,
cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
2. Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT
ngày 08/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường
bộ;
3. Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các
phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng;
4. Quyết định số 2592/QĐ-BGTVT ngày
31/12/2019 của Bộ GTVT về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong
lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT;
5. Quyết định số 4267/QĐ-UBND ngày
09/8/2019 của UBND Thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ
tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa, đăng kiểm thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành
phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
- Đơn đề nghị đổi Giấy phép lái xe
theo mẫu;
|
X
|
|
|
- Giấy khám sức khỏe của người lái xe
do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp theo quy định, (trừ người có giấy phép lái xe
hạng A1, A2, A3 và người có nhu cầu tách giấy phép lái xe có thời hạn và
không thời hạn);
|
X
|
|
|
- Bản sao giấy phép lái xe, giấy chứng
minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn có ghi số
giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân (đối với người Việt Nam)
hoặc hộ chiếu còn thời hạn sử dụng (đối với người nước ngoài, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài).
|
|
X
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ
hồ sơ theo quy định.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận
tải Hà Nội
Đăng ký trực tuyến tại website:
http://www.sogtvt.hanoi.gov.vn
|
3.6
|
Phí, lệ phí
|
|
135.000 đồng/lần
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
3.7.1
|
Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ, chụp ảnh trực tiếp
và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày.
|
Bộ phận một cửa - Sở GTVT
|
Giờ hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa - Sở GTVT
|
0,25 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn - Sở GTVT
|
0,25 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ
|
B5
|
Tra cứu, xác minh GPLX, thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên viên, Lãnh đạo phòng Chuyên
môn - Sở GTVT
|
1,5 ngày
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
B 6
|
Trình Lãnh đạo Sở; Trưởng phòng ký
số (có thể ủy quyền cho Lãnh đạo Phòng phê duyệt trên hệ thống phần mềm để đảm
bảo tiến độ thời gian);
|
Chuyên viên, Lãnh đạo phòng Chuyên
môn, Lãnh đạo Sở GTVT
|
1,0 ngày
|
Tờ trình
|
B7
|
In: GPLX, Sổ quản lý GPLX. Bảng kê
danh sách GPLX.
|
Chuyên viên - Sở GTVT
|
1,5 ngày
|
Sổ quản lý GPLX; Bảng kê danh sách
GPLX
|
B8
|
Bàn giao hồ sơ, kết quả ra Bộ phận
một cửa
|
Chuyên viên - Sở GTVT
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ; GPLX
|
B9
|
Trả kết quả cho cá nhân
|
Bộ phận một cửa - Sở GTVT
|
Giờ hành chính
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; GPLX
|
B10
|
Thống kê và theo dõi Chuyên viên Sở
GTVT có trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Chuyên viên - Sở GTVT
|
Giờ hành chính
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ
|
3.7.2
|
Trường hợp sử dụng Dịch vụ công
mức độ 3 (sử dụng phần mềm do Tổng cục Đường bộ Việt Nam chuyển giao)
|
B1
|
Nộp hồ sơ trực tuyến
|
Cá nhân
|
Trong và ngoài giờ hành chính
|
Đủ các trường thông tin được hướng
dẫn trên màn hình trực tuyến
|
B2
|
Thông báo qua hòm thư điện tử tới
công dân
|
Chuyên viên - Sở GTVT
|
Giờ hành chính
|
Lịch hẹn trực tuyến hoặc lý do bị từ
chối
|
B3
|
Tra cứu, xác minh GPLX
|
Chuyên viên - Sở GTVT
|
Trước lịch hẹn trực tuyến 2 ngày
|
Hòm thư điện tử
|
B4
|
Nộp hồ sơ trực tiếp theo lịch hẹn
trực tuyến tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải Hà Nội: số 2 Phùng
Hưng - Quận Hà Đông - Hà Nội
|
Cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B5
|
Tiếp nhận hồ sơ theo lịch hẹn, chụp
ảnh trực tiếp và ghi giấy tiếp nhận, hẹn giờ.
|
Bộ phận một cửa - Sở GTVT
|
Giờ hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
|
B6
|
Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa - Sở GTVT
|
0,5 giờ
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ
|
B7
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên, Lãnh đạo phòng Chuyên
môn - Sở GTVT
|
0,5 giờ
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
B8
|
Trình Lãnh đạo Sở; Trưởng phòng ký
số (có thể ủy quyền cho Lãnh đạo Phòng phê duyệt trên hệ thống phần mềm để đảm
bảo tiến độ thời gian);
|
Chuyên viên, Lãnh đạo phòng Chuyên
môn, Lãnh đạo Sở GTVT
|
0,25 giờ
|
Tờ trình
|
B9
|
In: GPLX, Sổ quản lý GPLX, Bảng kê
danh sách GPLX.
|
Chuyên viên - Sở GTVT
|
0,5 giờ
|
Sổ quản lý GPLX; Bảng kê danh sách
GPLX
|
B10
|
Bàn giao hồ sơ, kết quả ra Bộ phận
một cửa
|
Chuyên viên - Sở GTVT
|
0,25 giờ
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ; GPLX
|
B11
|
Trả kết quả cho cá nhân
|
Bộ phận một cửa - Sở GTVT
|
Giờ hành chính
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; GPLX
|
B12
|
Thống kê và theo dõi Chuyên viên Sở
GTVT có trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Chuyên viên Bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ
|
3.7.3
|
Trường hợp sử dụng Dịch vụ công
mức độ 4 (thực hiện trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia)
|
B1
|
Đăng ký gửi hồ sơ dịch vụ công trực
tuyến
|
Cá nhân
|
Trong và ngoài giờ hành chính
|
Đủ các trường thông tin được hướng
dẫn trên màn hình trực tuyến
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa - Sở GTVT
|
0,25 ngày
|
|
B3
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn - Sở GTVT
|
0,25 ngày
|
|
B4
|
Tra cứu, xác minh GPLX, thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên viên, Lãnh đạo phòng Chuyên
môn - Sở GTVT
|
1,5 ngày
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Trình Lãnh đạo Sở; Trưởng phòng ký
số (có thể ủy quyền cho Lãnh đạo Phòng phê duyệt trên hệ thống phần mềm để đảm
bảo tiến độ thời gian);
|
Chuyên viên, Lãnh đạo phòng Chuyên
môn, Lãnh đạo Sở GTVT
|
1,0 ngày
|
Tờ trình
|
B6
|
In: GPLX, Sổ quản lý GPLX, Bảng kê
danh sách GPLX.
|
Chuyên viên - Sở GTVT
|
1,5 ngày
|
Sổ quản lý GPLX; Bảng kê danh sách
GPLX
|
B7
|
Bàn giao hồ sơ, kết quả ra Bộ phận
một cửa
|
Chuyên viên - Sở GTVT
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm - soát quá trình giải
quyết hồ sơ; GPLX
|
B8
|
Trả kết quả cho nhân viên Bưu điện.
|
Bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; GPLX
|
B9
|
Thống kê và theo dõi Chuyên viên Sở
GTVT có trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Chuyên viên Bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
2. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
3. Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu có)
4. Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu có)
5. Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (nếu có).
6. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
7. Mẫu Sổ theo dõi hồ sơ.
|
|
|
|
|
|
|
|
3.Quy trình Đổi
giấy phép lái xe do ngành Công an cấp (QT.03-9.2020).
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự và cách thức thủ
tục đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với cá nhân có nhu cầu đổi
giấy phép lái xe do ngành Công an cấp. Cán bộ, công chức thuộc Sở Giao thông
vận tải chịu trách nhiệm thực hiện quy trình này.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
1. Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày
15/04/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch,
cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
2. Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT
ngày 08/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
3. Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các
phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng;
4. Quyết định số 2592/QĐ-BGTVT ngày
31/12/2019 của Bộ GTVT về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong
lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT;
5. Quyết định số 3508/QĐ-UBND ngày
11/8/2020 của UBND Thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ
tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Giao thông vận tải thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
- Hồ sơ đổi Giấy phép lái xe mô tô
do ngành công an cấp trước ngày 01/8/1995:
|
|
|
|
+ Đơn đề nghị đổi giấy phép lái xe
theo mẫu;
|
X
|
|
|
+ Bản sao giấy phép lái xe, giấy chứng
minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn có ghi số
giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân; trường hợp phát hiện có
nghi vấn, cơ quan cấp đổi giấy phép lái xe có văn bản đề nghị Cục Cảnh sát
giao thông thuộc Bộ Công an hoặc Sở Giao thông vận tải quản lý giấy phép lái
xe xác minh;
|
|
X
|
|
+ Hồ sơ gốc (nếu có);
|
X
|
|
|
- Hồ sơ đổi Giấy phép lái xe do
ngành Công an cấp từ ngày 01/8/1995:
|
|
|
|
+ Đơn đề nghị đổi giấy phép lái xe
theo mẫu;
|
X
|
|
|
+ Bản sao Quyết định ra khỏi ngành
hoặc nghỉ hưu của cấp có thẩm quyền;
|
|
X
|
|
+ Giấy khám sức khỏe của người lái
xe do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp theo quy định, trừ trường hợp đổi giấy
phép lái xe hạng A1, A2, A3;
|
X
|
|
|
+ Bản sao giấy phép lái xe của
ngành Công an cấp còn thời hạn sử dụng, giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn
cước công dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn có ghi số giấy chứng minh nhân dân
hoặc thẻ căn cước công dân; trường hợp phát hiện có nghi vấn, cơ quan cấp đổi
giấy phép lái xe có văn bản đề nghị Cục Cảnh sát giao thông thuộc Bộ.Công an
xác minh.
|
|
X
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ
hồ sơ theo quy định.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận
tải Hà Nội
Đăng ký trực tuyến tại website:
http://www.sogtvt.hanoi.gov.vn
|
3.6
|
Phí, lệ phí
|
|
135.000 đồng/lần
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
…………………
B8
|
Bàn giao hồ sơ, kết quả ra Bộ phận
một cửa
|
Chuyên viên - Sở GTVT
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ; GPLX
|
B9
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
(Đối với trường hợp nộp hồ sơ trực
tuyến trả kết quả sau khi chụp ảnh trực tiếp, đối chiếu hồ sơ gốc (sau 02 giờ
làm việc)).
|
Bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; GPLX
|
B10
|
Thống kê và theo dõi Chuyên viên Sở
GTVT có trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Chuyên viên Bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
2. Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu có)
3. Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu có)
4. Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (nếu có).
5. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
6. Mẫu Sổ theo dõi hồ sơ.
7. Mẫu Sổ quản lý GPLX
8. Mẫu Bảng kê danh sách GPLX
|
4. Quy trình Đổi
giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp (QT.04-9.2020)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự và cách thức thủ
tục đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với cá nhân có nhu cầu đổi
giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp. Cán bộ, công chức thuộc Sở
Giao thông vận tải chịu trách nhiệm thực hiện quy trình này.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
1. Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày
15/04/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch,
cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
2. Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT
ngày 08/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường
bộ;
3. Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các
phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng;
4. Quyết định số 2592/QĐ-BGTVT ngày
31/12/2019 của Bộ GTVT về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong
lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT;
5. Quyết định số 3508/QĐ-UBND ngày
11/8/2020 của UBND Thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ
tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Giao thông vận tải thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
- Đơn đề nghị đổi giấy phép lái xe
theo mẫu;
|
X
|
|
|
- Bản sao Quyết định thôi phục vụ
trong Quân đội thời hạn không quá 06 tháng tính từ ngày thủ trưởng cấp trung đoàn
ký trở lên hoặc quyết định chấm dứt hợp đồng lao động, thời hạn không quá 6
tháng tính từ ngày cấp có thẩm quyền của doanh nghiệp quốc phòng ký.
|
|
X
|
|
- Giấy khám sức khỏe của người lái xe
do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp theo quy định, trừ trường hợp đổi giấy phép
lái xe hạng A1, A2, A3.
|
X
|
|
|
- Bản sao giấy phép lái xe quân sự
còn thời hạn sử dụng, giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc
hộ chiếu còn thời hạn có ghi số giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước
công dân; trường hợp phát hiện có nghi vấn, cơ quan cấp đổi giấy phép lái xe
có văn bản đề nghị Cục Xe - Máy thuộc Bộ Quốc phòng xác minh.
|
|
X
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ
hồ sơ theo quy định.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận
tải Hà Nội
Đăng ký trực tuyến tại website:
http://www.sogtvt.hanoi.gov.vn
|
3.6
|
Phí, lệ phí
|
|
135.000 đồng/lần
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
+ Nộp hồ sơ trực tiếp
+ Hoặc đăng ký gửi hồ sơ dịch vụ
công trực tuyến
|
Cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ, chụp ảnh trực tiếp
và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày.
(Đối với trường hợp nộp hồ sơ trực
tuyến, chụp ảnh trực tiếp khi công dân đến lấy kết quả theo lịch hẹn).
|
Bộ phận một cửa - Sơ GTVT
|
Giờ hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa - Sở GTVT
|
0,25 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn - Sở GTVT
|
0,25 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ
|
B5
|
Tra cứu, xác minh GPLX, thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên viên, Lãnh đạo phòng Chuyên
môn - Sở GTVT
|
1,5 ngày
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
B6
|
Trình Lãnh đạo Sơ; Trưởng phòng ký
số (có thể ủy quyền cho Lãnh đạo Phòng phê duyệt trên hệ thống phần mềm để đảm
bảo tiến độ thời gian);
|
Chuyên viên, Lãnh đạo phòng Chuyên
môn, Lãnh đạo Sở GTVT
|
1,0 ngày
|
Tờ trình
|
B7
|
In: GPLX, Sổ quản lý GPLX, Bảng kê
danh sách GPLX.
|
Chuyên viên - Sở GTVT
|
1,5 ngày
|
Sổ quản lý GPLX; Bảng kê danh sách
GPLX
|
B8
|
Bàn giao hồ sơ, kết quả ra Bộ phận
một cửa
|
Chuyên viên - Sở GTVT
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ; GPLX
|
B9
|
Trả kết quả cho cá nhân.
(Đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến
trả kết quả sau khi chụp ảnh trực tiếp, đối chiếu hồ sơ gốc (sau 02 giờ làm
việc)).
|
Bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; GPLX
|
B10
|
Thống kê và theo dõi Chuyên viên Sở
GTVT có trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Chuyên viên Bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
2. Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu có)
3. Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhập giải
quyết hồ sơ (nếu có)
4. Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (nếu có).
5. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
6. Mẫu Sổ theo dõi hồ sơ.
7. Mẫu Sổ quản lý GPLX
8. Mẫu Bảng kê danh sách GPLX
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Quy trình ĐổI
giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp (QT.05-9.2020)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự và cách thức thủ tục
đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với cá nhân có nhu cầu
đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp. Cán bộ, công chức
thuộc Sở Giao thông vận tải chịu trách nhiệm thực hiện quy trình này.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
1. Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT
ngày 15/04/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát
hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
2. Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT
ngày 08/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường
bộ;
3. Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các
phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng;
4. Quyết định số 2592/QĐ-BGTVT ngày
31/12/2019 của Bộ GTVT về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong
lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT;
5. Quyết định số 3508/QĐ-UBND ngày
11/8/2020 của UBND Thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ
tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Giao thông vận tải thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
- Đơn đề nghị đổi giấy phép lái xe
theo mẫu;
|
X
|
|
|
- Bản dịch giấy phép lái xe nước
ngoài ra tiếng Việt được bảo chứng chất lượng dịch thuật của cơ quan Công chứng
hoặc Đại sứ quán, Lãnh sự quán tại Việt Nam mà người dịch làm việc, đóng dấu giáp
lai với bản sao giấy phép lái xe; đối với người Việt Nam xuất trình hợp pháp
hóa lãnh sự giấy phép lái xe hoặc bàng lái xe của nước ngoài theo quy định của
pháp luật về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự, trừ các trường hợp được
miễn trừ theo quy định của pháp luật;
|
X
|
|
|
- Bản sao hộ chiếu (phần số hộ chiếu,
họ tên và ảnh người được cấp, thời hạn sử dụng và trang thị thực nhập cảnh
vào Việt Nam), giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân, giấy chứng
minh thư ngoại giao hoặc công vụ do Bộ Ngoại giao Việt Nam cấp hoặc bản sao
thẻ cư trú, thẻ lưu trú, thẻ tạm trú, thẻ thường trú, giấy tờ xác minh định
cư lâu dài tại Việt Nam đối với người nước ngoài.
|
|
X
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ
hồ sơ theo quy định.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận
tải Hà Nội
Đăng ký trực tuyến tại website:
http://www.sogtvt.hanoi.gov.vn
|
3.6
|
Phí, lệ phí
|
|
135.000 đồng/lần
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
+ Nộp hồ sơ trực tiếp
+ Hoặc đăng ký gửi hồ sơ dịch vụ
công trực tuyến
|
Cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ, chụp ảnh trực tiếp
và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày.
(Đối với trường hợp nộp hồ sơ trực
tuyến, chụp ảnh trực tiếp khi công dân đến lấy kết quả theo lịch hẹn).
|
Bộ phận một cửa - Sở GTVT
|
Giờ hành chính
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa - Sơ GTVT
|
0,25 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn - Sở GTVT
|
0,25 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ
|
B5
|
Tra cứu, xác minh GPLX, thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên viên, Lãnh đạo phòng Chuyên
môn - Sở GTVT
|
1,5 ngày
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
B6
|
Trình Lãnh đạo Sở; Trưởng phòng ký số
(có thể ủy quyền cho Lãnh đạo Phòng phê duyệt trên hệ thống phần mềm để đảm bảo
tiến độ thời gian);
|
Chuyên viên, Lãnh đạo phòng Chuyên
môn, Lãnh đạo Sở GTVT
|
1,0 ngày
|
Tờ trình
|
B7
|
In: GPLX, Sổ quản lý GPLX, Bảng kê
danh sách GPLX.
|
Chuyên viên - Sở GTVT
|
1,5 ngày
|
Sổ quản lý GPLX; Bảng kê danh sách
GPLX
|
B8
|
Bàn giao hồ sơ, kết quả ra Bộ phận
một cửa
|
Chuyên viên - Sở GTVT
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ; GPLX
|
B9
|
Trả kết quả cho cá nhân.
(Đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến
trả kết quả sau khi chụp ảnh trực tiếp, đối chiếu hồ sơ gốc (sau 02 giờ làm
việc)).
|
Bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; GPLX
|
B10
|
Thống kê và theo dõi Chuyên viên Sở
GTVT có trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Chuyên viên Bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
2. Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ
3. Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
4 Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
5 Mẫu Sổ theo dõi hồ sơ
6 .Mẫu Sổ quản lý GPLX
7. Mẫu Bảng kê danh sách GPLX
|
|
|
|
|
|
|
|
6.Quy trình Đổi giấy
phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài
lái xe vào Việt Nam (QT.06-9.2020)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự và cách thức thủ
tục đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch
nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với khách du lịch nước
ngoài lái xe vào Việt Nam có nhu cầu đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của
nước ngoài cấp. Cán bộ, công chức thuộc Sở Giao thông vận tải chịu trách nhiệm
thực hiện quy trình này.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
1. Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT
ngày 15/04/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát
hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
2. Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày
08/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
3. Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các
phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng;
4. Quyết định số 2592/QĐ-BGTVT ngày
31/12/2019 của Bộ GTVT về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong
lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT;
5. Quyết định số 3508/QĐ-UBND ngày
11/8/2020 của UBND Thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ
tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Giao thông vận tải thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
- Đơn đề nghị đổi giấy phép lái xe
theo mẫu;
|
X
|
|
|
- Bản dịch giấy phép lái xe nước ngoài
ra tiếng Việt được bảo chứng chất lượng dịch thuật của cơ quan Công chứng hoặc
Đại sứ quán, Lãnh sự quán tại Việt Nam mà người dịch làm việc, đóng dấu giáp
lai với bản sao giấy phép lái xe;
|
X
|
|
|
- Bản sao hộ chiếu (phần số hộ chiếu,
họ tên và ảnh người được cấp, thời hạn sử dụng và trang thị thực nhập cảnh
vào Việt Nam), giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân, giấy chứng
minh thư ngoại giao hoặc công vụ do Bộ Ngoại giao Việt Nam cấp hoặc bản sao
thẻ cư trú, thẻ lưu trú, thẻ tạm trú, thẻ thường trú, giấy tờ xác minh định
cư lâu dài tại Việt Nam đối với người nước ngoài.
|
|
X
|
|
01 ảnh màu cỡ 3 cm x 4 cm nền ảnh
màu xanh, kiểu chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân.
|
X
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ
hồ sơ theo quy định.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận
tải Hà Nội
|
3.6
|
Phí, lệ phí
|
|
135.000 đồng/lần
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo
mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ, chụp ảnh trực tiếp
và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày.
|
Bộ phận một cửa - Sơ GTVT
|
Giờ hành chính
|
Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn
|
Bộ phận một cửa - Sở GTVT
|
0,25 ngày
|
Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn - Sở GTVT
|
0,25 ngày
|
Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Tra cứu, xác minh GPLX, thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên viên, Lãnh đạo phòng Chuyên
môn - Sở GTVT
|
1,5 ngày
|
Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
|
B6
|
Trình Lãnh đạo Sở; Trưởng phòng ký số
(có thể ủy quyền cho Lãnh đạo Phòng phê duyệt trên hệ thống phần mềm để đảm bảo
tiến độ thời gian);
|
Chuyên viên, Lãnh đạo phòng Chuyên
môn, Lãnh đạo Sở GTVT
|
1,0 ngày
|
Tờ
trình
|
B7
|
In: GPLX, Sổ quản lý GPLX, Bảng kê
danh sách GPLX.
|
Chuyên viên - Sở GTVT
|
1,5 ngày
|
Sổ
quản lý GPLX; Bảng kê danh sách GPLX
|
B8
|
Bàn giao hồ sơ, kết quả ra Bộ phận
một cửa
|
Chuyên viên - Sở GTVT
|
0,5 ngày
|
Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; GPLX
|
B9
|
Trả kết quả cho cá nhân
|
Bộ phận một cửa - Sở GTVT
|
Giờ hành chính
|
Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;
GPLX
|
B10
|
Thống kê và theo dõi Chuyên viên Sở
GTVT có trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Chuyên viên Bộ phận một cửa
|
Giờ hành chính
|
Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
2. Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu có)
3. Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu có)
4. Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (nếu có).
5. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
6. Mẫu Sổ theo dõi hồ sơ.
7. Mẫu Sổ quản lý GPLX
8. Mẫu Bảng kê danh sách GPLX
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Quy trình cấp
lại giấy phép lái xe (QT.07-9.2020)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự và cách thức thủ
tục cấp lại giấy phép lái xe
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với cá nhân có nhu cầu cấp
lại giấy phép lái xe. Cán bộ, công chức thuộc Sở Giao thông vận tải chịu
trách nhiệm thực hiện quy trình này.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
1. Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày
15/04/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch,
cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
2. Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT
ngày 08/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường
bộ;
3. Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các
phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng;
4. Quyết định số 2592/QĐ-BGTVT ngày
31/12/2019 của Bộ GTVT về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong
lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT;
5. Quyết định số 3508/QĐ-UBND ngày
11/8/2020 của UBND Thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ
tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Giao thông vận tải thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
- Trường hợp Giấy phép lái xe quá
thời hạn sử dụng:
|
|
|
|
+ Đơn đề nghị cấp lại giấy phép lái
xe theo mẫu;
|
X
|
|
|
+ Bản sao giấy chứng minh nhân dân hoặc
thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn có ghi số giấy chứng minh
nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân đối với người Việt Nam; hộ chiếu còn thời
hạn đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài;
|
|
X
|
|
+ Bản sao hộ chiếu còn thời hạn
trên 06 tháng và thẻ tạm trú hoặc thẻ thường trú hoặc chứng minh thư ngoại
giao hoặc chứng minh thư công vụ đối với người nước ngoài;
|
|
X
|
|
+ Giấy khám sức khoẻ của người lái
xe do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp theo quy định.
|
X
|
|
|
+ Bản sao giấy phép lái xe hết hạn.
|
|
X
|
|
- Trường hợp Giấy phép lái xe bị
mất, còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 3 tháng:
|
|
|
|
+ Đơn đề nghị cấp lại giấy phép lái
xe theo mẫu;
|
X
|
|
|
+ Hồ sơ gốc phù hợp với giấy phép lái
xe (nếu có);
|
X
|
|
|
+ Giấy khám sức khoẻ của người lái
xe do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp theo quy định, trừ trường hợp cấp lại giấy
phép lái xe không thời hạn các hạng A1, A2, A3;
|
X
|
|
|
+ Bản sao giấy chứng minh nhân dân
hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn có ghi số giấy chứng
minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân (đối với người Việt Nam) hoặc hộ chiếu
còn thời hạn sử dụng (đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài).
|
|
X
|
|
- Trường hợp Giấy phép lái xe bị
mất, quá thời hạn sử dụng từ 3 tháng trở lên, có tên trong hồ sơ của cơ quan
quản lý sát hạch, không thuộc trường hợp đang bị cơ quan có thẩm quyền thu giữ:
|
|
|
|
+ Đơn đề nghị cấp lại giấy phép lái
xe theo mẫu;
|
X
|
|
|
+ Bản sao giấy chứng minh nhân dân
hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn có ghi số giấy chứng
minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân đối với người Việt Nam; hộ chiếu còn
thời hạn đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài;
|
|
X
|
|
+ Bản sao hộ chiếu còn thời hạn
trên 06 tháng và thẻ tạm trú hoặc thẻ thường trú hoặc chứng minh thư ngoại
giao hoặc chứng minh thư công vụ đối với người nước ngoài;
|
|
X
|
|
+ Giấy khám sức khoẻ của người lái
xe do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp theo quy định.
|
X
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
- Trường hợp GPLX bị mất, còn thời
hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 3 tháng: Sau thời gian 02 tháng kể
từ ngày nộp đủ hồ sơ, chụp ảnh và nộp lệ phí theo quy định, nếu không phát hiện
GPLX đang bị các cơ quan có thẩm quyền thu giữ, xử lý; có tên trong hồ sơ của
cơ quan quản lý sát hạch thì được cấp lại GPLX.
- Trường hợp GPLX bị mất, quá thời
hạn sử dụng từ 3 tháng trở lên: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định hoặc kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận
tải Hà Nội
Đăng ký trực tuyến tại website: http://www.sogtvt.hanoi.gov.vn
|
3.6
|
Phí, lệ phí
|
|
135.000 đồng/lần
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
3.7.1
|
Trường hợp GPLX quá thời hạn sử
dụng:
|
B1
|
Nộp hồ sơ:
+ Nộp hồ sơ trực tiếp
+ Hoặc đăng ký gửi hồ sơ dịch vụ
công trực tuyến
|
Cá
nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo
mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ, chụp ảnh trực tiếp
và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngay.
(Đối với trường hợp nộp hồ sơ trực
tuyến, chụp ảnh trực tiếp khi công dân đến lấy kết quả theo lịch hẹn).
|
Bộ
phận một cửa - Sở GTVT
|
Giờ
hành chính
|
Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn
|
Bộ
phận một cửa - Sở GTVT
|
0,25
ngày
|
Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn - Sở GTVT
|
0,25
ngày
|
Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Tra cứu, xác minh GPLX, thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo phòng Chuyên môn - Sở GTVT
|
1,5
ngày
|
Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;
Thông báo phải dự sát hạch lại
|
B6
|
Trình Trưởng phòng ký Thông báo phải
dự sát hạch lại (có thể ủy quyền cho Lãnh đạo Phòng phê duyệt trên hệ thống
phần mềm để đảm bảo tiến độ thời gian);
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo phòng Chuyên môn
|
2,5
ngày
|
Thông
báo phải dự sát hạch lại
|
B7
|
Bàn giao hồ sơ, kết quả ra Bộ phận
một cửa
|
Chuyên
viên - Sở GTVT
|
0,5
ngày
|
Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B8
|
Trả kết quả cho cá nhân.
(Đối với trường hợp nộp hồ sơ trực
tuyến trả kết quả sau khi chụp ảnh trực tiếp, đối chiếu hồ sơ gốc (sau 02 giờ
làm việc)).
|
Bộ
phận một cửa - Sở GTVT
|
Giờ
hành chính
|
Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Thông
báo phải dự sát hạch lại.
|
B9
|
Thống kê và theo dõi Chuyên viên Sở
GTVT có trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Chuyên
viên Bộ phận một cửa
|
Giờ
hành chính
|
Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ
|
B10
|
Cá nhân nộp hồ sơ dự sát hạch lại tại
cơ sở đào tạo
|
Cá
nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo
mục 3.2 kèm theo Thông báo phải dự sát hạch lại
|
B11
|
Nộp hồ sơ
|
Cơ sở
đào tạo
|
Giờ
hành chính
|
Hồ
sơ sát hạch lại
|
B12
|
Tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy tiếp nhận,
hẹn ngày.
|
Bộ
phận một cửa - Sở GTVT
|
Giờ
hành chính
|
Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
B13
|
Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn
|
Bộ
phận một cửa - Sở GTVT
|
0,25
ngày
|
Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B14
|
Phân công xử lý
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn - Sở GTVT
|
0,25
ngày
|
Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B15
|
Lập Quyết định công nhận trúng tuyển
kỳ sát hạch, trình Trưởng phòng.
|
Chuyên
viên - Sở GTVT
|
0,25
ngày
|
-
Quyết định công nhận trúng tuyển kỳ sát hạch
|
B16
|
Thẩm định, ký nháy Quyết định công
nhận trúng tuyển kỳ sát hạch, trình Lãnh đạo Sở.
|
Trưởng
phòng chuyên môn - Sở GTVT
|
0,25
ngày
|
-
Quyết định công nhận trúng tuyển kỳ sát hạch
|
B17
|
Ký Quyết định công nhận trúng tuyển
kỳ sát hạch.
|
Lãnh
đạo Sở GTVT
|
0,25
ngày
|
-
Quyết định công nhận trúng tuyển kỳ sát hạch
|
B18
|
Lập Báo cáo đề xuất về việc cấp giấy
phép lái xe cho người trúng tuyển kỳ sát hạch lái xe, trình Trưởng phòng.
|
Chuyên
viên - Sở GTVT
|
0,25
ngày
|
-
Báo cáo đề xuất
|
B19
|
Ký phê duyệt báo cáo đề xuất về việc
cấp giấy phép lái xe cho người trúng tuyển kỳ sát hạch lái xe.
|
Trưởng
phòng chuyên môn - Sở GTVT
|
0,25
ngày
|
-
Báo cáo đề xuất
|
B20
|
Giao báo cáo đề xuất về việc cấp giấy
phép lái xe cho người trúng tuyển kỳ sát hạch lái xe đã được phê duyệt, hồ sơ
kỳ sát hạch, hồ sơ người dự sát hạch cho bộ phận in GPLX.
|
Chuyên
viên - Sở GTVT
|
0,25
ngày
|
-
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B21
|
Trình Lãnh đạo Sở; Trưởng phòng ký
số (có thể ủy quyền cho Lãnh đạo Phòng phê duyệt trên hệ thống phần mềm để đảm
bảo tiến độ thời gian);
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo phòng Chuyên môn, Lãnh đạo Sở GTVT
|
1
ngày
|
Tờ
trình
|
B22
|
In: GPLX, Sổ quản lý GPLX, Bảng kê
danh sách GPLX.
|
Chuyên
viên - Sở GTVT
|
1,5
ngày
|
Sổ
quản lý GPLX; Bảng kê danh sách GPLX
|
B23
|
Bàn giao hồ sơ, kết quả ra Bộ phận
một cửa.
|
Chuyên
viên - Sở GTVT
|
0,5
ngày
|
Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; GPLX
|
B24
|
Trả kết quả cho cơ sở đào tạo
|
Bộ
phận một cửa - Sở GTVT
|
Giờ
hành chính
|
Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;
GPLX
|
B25
|
Thống kê và theo dõi Chuyên viên Sở
GTVT có trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Chuyên
viên - Sở GTVT
|
Giờ
hành chính
|
Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ
|
3.7.2
|
Trường hợp GPLX bị mất, còn thời
hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 3 tháng:
|
B1
|
Nộp hồ sơ:
+ Nộp hồ sơ trực tiếp
+ Hoặc đăng ký gửi hồ sơ dịch vụ
công trực tuyến
|
Cá
nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo
mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ, chụp ảnh trực tiếp
và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày.
(Đối với trường hợp nộp hồ sơ trực
tuyến, chụp ảnh trực tiếp khi công dân đến lấy kết quả theo lịch hẹn).
|
Bộ
phận một cửa - Sở GTVT
|
Giờ
hành chính
|
Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn
|
Bộ
phận một cửa - Sở GTVT
|
0,25
ngày
|
Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn - Sở GTVT
|
0,25
ngày
|
Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Tạm dừng xử lý, chờ có kết quả xác
minh GPLX không bị cơ quan có thẩm quyền thu giữ, xử lý.
|
|
Chờ
kết quả xác minh
|
|
B6
|
Tra cứu, xác minh GPLX, thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo phòng Chuyên môn - Sở GTVT
|
1,5 ngày
(thực hiện trước 2,5 ngày làm việc tính đến ngày hẹn trả kết quả)
|
Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;
|
B7
|
Trình Lãnh đạo Sở; Trưởng phòng ký
số (có thể ủy quyền cho Lãnh đạo Phòng phê duyệt trên hệ thống phần mềm để đảm
bảo tiến độ thời gian);
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo phòng Chuyên môn, Lãnh đạo Sở GTVT
|
1,0
ngày
|
Tờ
trình
|
B8
|
In: GPLX, Sổ quản lý GPLX, Bảng kê
danh sách GPLX.
|
Chuyên
viên - Sở GTVT
|
1,5
ngày
|
Sổ
quản lý GPLX; Bảng kê danh sách GPLX;
|
B9
|
Bàn giao hồ sơ, kết quả ra Bộ phận
một cửa
|
Chuyên
viên - Sở GTVT
|
0,5
ngày
|
Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; GPLX
|
B10
|
Trả kết quả cho cá nhân.
(Đối với trường hợp nộp hồ sơ trực
tuyến trả kết quả sau khi chụp ảnh trực tiếp, đối chiếu hồ sơ gốc (sau 02 giờ
làm việc)).
|
Bộ
phận một cửa - Sở GTVT
|
Giờ
hành chính
|
Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;
GPLX;
|
B11
|
Thống kê và theo dõi Chuyên viên Sở
GTVT có trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Chuyên
viên Bộ phận một cửa
|
Giờ
hành chính
|
Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ
|
3.7.3
|
Trường hợp GPLX bị mất, quá thời
hạn sử dụng từ 3 tháng trở lên:
|
B1
|
Nộp hồ sơ:
+ Nộp hồ sơ trực tiếp
+ Hoặc đăng ký gửi hồ sơ dịch vụ công
trực tuyến
|
Cá
nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo
mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ, chụp ảnh trực tiếp
và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày.
(Đối với trường hợp nộp hồ sơ trực
tuyến, chụp ảnh trực tiếp khi công dân đến lấy kết quả theo lịch hẹn).
|
Bộ
phận một cửa - Sở GTVT
|
Giờ
hành chính
|
Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn
|
Bộ
phận một cửa - Sở GTVT
|
0,25
ngày
|
Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn - Sở GTVT
|
0,25
ngày
|
Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Tạm dừng xử lý, chờ có kết quả xác
minh GPLX không bị cơ quan có thẩm quyền thu giữ, xử lý.
|
|
Chờ
kết quả xác minh
|
|
B6
|
Tra cứu, xác minh GPLX, thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo phòng Chuyên môn - Sở GTVT
|
3 ngày
(thực hiện trước 1,5 ngày làm việc tính đến ngày hẹn trả kết quả)
|
Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;
Thông báo phải dự sát hạch lại
|
B7
|
Trình Trưởng phòng ký Thông báo phải
dự sát hạch lại (có thể ủy quyền cho Lãnh đạo Phòng phê duyệt trên hệ thống
phần mềm để đảm bảo tiến độ thời gian);
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo phòng Chuyên môn
|
1,0
ngày
|
Tờ
trình; Thông báo phải dự sát hạch lại
|
B8
|
Bàn giao hồ sơ, kết quả ra Bộ phận
một cửa
|
Chuyên
viên - Sở GTVT
|
0,5
ngày
|
Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B9
|
Trả kết quả cho cá nhân.
(Đối với trường hợp nộp hồ sơ trực
tuyến trả kết quả sau khi chụp ảnh trực tiếp, đối chiếu hồ sơ gốc (sau 02 giờ
làm việc)).
|
Bộ
phận một cửa - Sở GTVT
|
Giờ
hành chính
|
Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;
Thông báo phải dự sát hạch lại.
|
B10
|
Thống kê và theo dõi Chuyên viên Sở
GTVT có trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Chuyên
viên Bộ phận một cửa
|
Giờ
hành chính
|
Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ
|
B11
|
Cá nhân nộp hồ sơ dự sát hạch lại tại
cơ sở đào tạo
|
Cá
nhân
|
Giờ
hành chính
|
Theo
mục 3.2 kèm theo Thông báo phải dự sát hạch lại
|
B12
|
Nộp hồ sơ
|
Cơ sở
đào tạo
|
Giờ
hành chính
|
Hồ
sơ sát hạch lại
|
B13
|
Tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy tiếp nhận,
hẹn ngày.
|
Bộ
phận một cửa - Sở GTVT
|
Giờ
hành chính
|
Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
B14
|
Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn
|
Bộ
phận một cửa - Sở GTVT
|
0,25
ngày
|
Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B15
|
Phân công xử lý
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn - Sở GTVT
|
0,25
ngày
|
Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B16
|
Lập Quyết định công nhận trúng tuyển
kỳ sát hạch, trình Trưởng phòng.
|
Chuyên
viên - Sở GTVT
|
0,25
ngày
|
-
Quyết định công nhận trúng tuyển kỳ sát hạch
|
B17
|
Thẩm định, ký nháy Quyết định công
nhận trúng tuyển kỳ sát hạch, trình Lãnh đạo Sở.
|
Trưởng
phòng chuyên môn - Sở GTVT
|
0,25
ngày
|
-
Quyết định công nhận trúng tuyển kỳ sát hạch
|
B18
|
Ký Quyết định công nhận trúng tuyển
kỳ sát hạch.
|
Lãnh
đạo Sở GTVT
|
0,25
ngày
|
-
Quyết định công nhận trúng tuyển kỳ sát hạch
|
B19
|
Lập Báo cáo đề xuất về việc cấp giấy
phép lái xe cho người trúng tuyển kỳ sát hạch lái xe, trình Trưởng phòng.
|
Chuyên
viên - Sở GTVT
|
0,25
ngày
|
-
Báo cáo đề xuất
|
B20
|
Ký phê duyệt báo cáo đề xuất về việc
cấp giấy phép lái xe cho người trúng tuyển kỳ sát hạch lái xe.
|
Trưởng
phòng chuyên môn - Sở GTVT
|
0,25
ngày
|
-
Báo cáo đề xuất
|
B21
|
Giao báo cáo đề xuất về việc cấp giấy
phép lái xe cho người trúng tuyển kỳ sát hạch lái xe đã được phê duyệt, hồ sơ
kỳ sát hạch, hồ sơ người dự sát hạch cho bộ phận in GPLX.
|
Chuyên
viên - Sở GTVT
|
0,25
ngày
|
-
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B22
|
Trình Lãnh đạo Sở; Trưởng phòng ký
số (có thể ủy quyền cho Lãnh đạo Phòng phê duyệt trên hệ thống phần mềm để đảm
bảo tiến độ thời gian);
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo phòng Chuyên môn, Lãnh đạo Sở GTVT
|
1
ngày
|
Tờ
trình
|
B23
|
In: GPLX, Sổ quản lý GPLX, Bảng kê
danh sách GPLX
|
Chuyên
viên - Sở GTVT
|
1,5
ngày
|
Sổ
quản lý GPLX; Bảng kê danh sách GPLX
|
B24
|
Bàn giao hồ sơ, kết quả ra Bộ phận
một cửa
|
Chuyên
viên - Sở GTVT
|
0,5
ngày
|
Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; GPLX
|
B25
|
Trả kết quả cho cơ sở đào tạo
|
Bộ
phận một cửa - Sở GTVT
|
Giờ
hành chính
|
Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;
GPLX
|
B26
|
Thống kê và theo dõi Chuyên viên Sở
GTVT có trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Chuyên
viên - Sở GTVT
|
Giờ
hành chính
|
Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1 .Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
2. Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (nếu có)
3. Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (nếu có)
4. Mẫu Phiếu xin lỗi và hẹn lại
ngày trả kết quả (nếu có).
5. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
6. Mẫu Sổ theo dõi hồ sơ.
7. Mẫu Sổ quản lý GPLX
8. Mẫu Bảng kê danh sách GPLX
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Quy trình cấp
mới giấy phép lái xe (QT.08-9.2020)
1
|
Mục đích:
Quy định trình tự và cách thức thủ
tục cấp mới giấy phép lái xe
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với cá nhân có nhu cầu cấp
mới giấy phép lái xe. Cán bộ, công chức thuộc Sở Giao thông vận tải chịu
trách nhiệm thực hiện quy trình này.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
1. Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày
15/04/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch,
cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
2. Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT
ngày 08/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao
thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường
bộ;
3. Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các
phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng;
4. Quyết định số 2592/QĐ-BGTVT ngày
31/12/2019 của Bộ GTVT về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong
lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT;
5. Quyết định số 3508/QĐ-UBND ngày
11/8/2020 của UBND Thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ
tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Giao thông vận tải thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ:
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
|
* Đối với người dự sát hạch
lái xe lần đầu:
|
|
|
|
- Hồ sơ do người học lái xe nộp:
|
|
|
|
+ Đơn đề nghị học, sát hạch để cấp
giấy phép lái xe theo mẫu;
|
X
|
|
|
+ Bản sao giấy chứng minh nhân dân
hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn có ghi số giấy chứng
minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân đối với người Việt Nam; hộ chiếu còn
thời hạn đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài;
|
|
X
|
|
+ Bản sao hộ chiếu còn thời hạn
trên 06 tháng và thẻ tạm trú hoặc thẻ thường trú hoặc chứng minh thư ngoại
giao hoặc chứng minh thư công vụ đối với người nước ngoài;
|
|
X
|
|
+ Giấy khám sức khoẻ của người lái
xe do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp theo quy định.
|
X
|
|
|
- Hồ sơ do cơ sở đào tạo lái xe nộp:
|
|
|
|
+ Hồ sơ của người học lái xe;
|
X
|
|
|
+ Chứng chỉ sơ cấp hoặc chứng chỉ
đào tạo đối với người dự sát hạch lái xe hạng A4, B1, B2 và C;
|
X
|
|
|
+ Danh sách đề nghị sát hạch của cơ
sở đào tạo lái xe có tên của người dự sát hạch:
|
X
|
|
|
* Đối với người dự sát hạch
nâng hạng Giấy phép lái xe lên hạng B1 số, B2, C, D; E và các hạng F:
|
|
|
|
- Hồ sơ do người học nâng hạng
Giấy phép lái xe nộp:
|
|
|
|
+ Đơn đề nghị học, sát hạch để cấp
giấy phép lái xe theo mẫu;
|
X
|
|
|
+ Bản sao giấy chứng minh nhân dân
hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn có ghi số giấy chứng
minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân đối với người Việt Nam; hộ chiếu còn
thời hạn đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài;
|
|
X
|
|
+ Bản sao hộ chiếu còn thời hạn
trên 06 tháng và thẻ tạm trú hoặc thẻ thường trú hoặc chứng minh thư ngoại
giao hoặc chứng minh thư công vụ đối với người nước ngoài;
|
|
X
|
|
+ Giấy khám sức khoẻ của người lái
xe do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp theo quy định.
|
X
|
|
|
+ Bản khai thời gian hành nghề và số
km lái xe an toàn theo mẫu và phải chịu trách nhiệm về nội dung khai trước
pháp luật;
|
X
|
|
|
+ Bản sao bằng tốt nghiệp trung học
cơ sở hoặc bằng cấp tương đương trở lên đối với trường hợp nâng hạng giấy
phép lái xe lên các hạng D, E (xuất trình bản chính khi kiểm tra hồ sơ dự sát
hạch);
|
|
X
|
|
- Hồ sơ do cơ sở đào tạo lái xe nộp:
|
|
|
|
+ Hồ sơ của người học nâng hạng Giấy
phép lái xe;
|
X
|
|
|
+ Chứng chỉ đào tạo nâng hạng;
|
X
|
|
|
+ Danh sách đề nghị sát hạch của cơ
sở đào tạo lái xe có tên của người dự sát hạch nâng hạng.
|
X
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
* Đối với trường hợp sử dụng Dịch vụ
công cấp độ 4:
- Chậm nhất 03 ngày làm việc kể từ
ngày kết thúc kỳ sát hạch, học viên có thể tra cứu theo mã học viên/số
CMND/CCCD để đăng ký nhận GPLX tại nhà.
- Thời gian đăng ký để nhận GPLX tại
nhà chậm nhất sau 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch.
* Thời gian cấp GPLX: 05 ngày làm
việc, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
- Người học lái xe nộp hồ sơ, nhận kết
quả tại cơ sở đào tạo lái xe.
- Cơ sở đào tạo lái xe nộp hồ sơ,
nhận kết quả tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải.
* Đối với trường hợp sử dụng Dịch vụ
công cấp độ 4:
- Đăng ký nhận GPLX trực tuyến trên
Cổng dịch vụ công Quốc gia.
- Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ
bưu chính công ích.
|
3.6
|
Phí, lệ phí
|
|
* Lệ phí: 135.000 đồng/lần
* Phí: Phí sát hạch lái xe:
+ Đối với thi sát hạch lái xe mô tô
(hạng xe A1, A2, A3, A4): sát hạch lý thuyết: 40.000đ/lần; sát hạch thực
hành: 50.000đ/lần.
+ Đối với thi sát hạch lái xe ô tô
(hạng xe B1, B2, C, D, E, F): sát hạch lý thuyết: 90.000đ/lần; sát hạch trong
hình: 300.000 đ/lần; sát hạch trên đường giao thông công cộng: 60.000 đ/lần.
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Cơ sở
đào tạo
|
Giờ
hành chính
|
Theo
mục 3.2
|
B2
|
Tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy tiếp nhận,
hẹn ngày.
|
Bộ
phận một cửa - Sở GTVT
|
Giờ
hành chính
|
Giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn
|
Bộ
phận một cửa - Sở GTVT
|
Tạm
dừng quy trình cho đến khi có kết quả sát hạch
|
Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý
(Tiếp tục giải quyết sau khi có kết
quả sát hạch).
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn - Sở GTVT
|
0,25
ngày
|
Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Lập Quyết định công nhận trúng tuyển
kỳ sát hạch, trình Trưởng phòng.
|
Chuyên
viên - Sở GTVT
|
0,5
ngày
|
-
Quyết định công nhận trúng tuyển kỳ sát hạch
|
B6
|
Thẩm định, ký nháy Quyết định công
nhận trúng tuyển kỳ sát hạch, trình Lãnh đạo Sở.
|
Trưởng
phòng chuyên môn - Sở GTVT
|
0,25
ngày
|
-
Quyết định công nhận trúng tuyển kỳ sát hạch
|
B7
|
Ký Quyết định công nhận trúng tuyển
kỳ sát hạch.
|
Lãnh
đạo Sở GTVT
|
0,25
ngày
|
-
Quyết định công nhận trúng tuyển kỳ sát hạch
|
B8
|
Lập Báo cáo đề xuất về việc cấp giấy
phép lái xe cho người trúng tuyển kỳ sát hạch lái xe, trình Trưởng phòng.
|
Chuyên
viên - Sở GTVT
|
0,25
ngày
|
-
Báo cáo đề xuất
|
B9
|
Ký phê duyệt báo cáo đề xuất về việc
cấp giấy phép lái xe cho người trúng tuyển kỳ sát hạch lái xe.
|
Trưởng
phòng chuyên môn - Sở GTVT
|
0,25
ngày
|
-
Báo cáo đề xuất
|
B10
|
Giao báo cáo đề xuất về việc cấp giấy
phép lái xe cho người trúng tuyển kỳ sát hạch lái xe đã được phê duyệt, hồ sơ
kỳ sát hạch, hồ sơ người dự sát hạch cho bộ phận in GPLX.
|
Chuyên
viên - Sở GTVT
|
0,25
ngày
|
-
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B11
|
Đồng bộ Quyết định công nhận trúng
tuyển kỳ sát hạch lên Cổng dịch vụ công Quốc gia.
|
Chuyên
viên - Sở GTVT
|
Trong
vòng 2 ngày kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch
|
Quyết
định công nhận trúng tuyển kỳ sát hạch
|
B12
|
Trình Lãnh đạo Sở; Trưởng phòng ký
số (có thể ủy quyền cho Lãnh đạo Phòng phê duyệt trên hệ thống phần mềm để đảm
bảo tiến độ thời gian);
|
Chuyên
viên, Lãnh đạo phòng Chuyên môn, Lãnh đạo Sở GTVT
|
1
ngày
|
Tờ
trình
|
B13
|
In: GPLX, Sổ quản lý GPLX, Bảng kê
danh sách GPLX:
|
Chuyên
viên - Sở GTVT
|
1,5
ngày
|
Sổ
quản lý GPLX; Bảng kê danh sách GPLX
|
B14
|
Bàn giao hồ sơ, kết quả ra Bộ phận
một cửa
|
Chuyên
viên - Sở GTVT
|
0,5
ngày
|
Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; GPLX
|
B15
|
Trả kết quả cho cơ sở đào tạo hoặc
nhân viên Bưu điện (đối với trường hợp sử dụng Dịch vụ công cấp độ 4)
|
Bộ
phận một cửa - Sở GTVT
|
Giờ
hành chính
|
Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;
GPLX
|
B16
|
Thống kê và theo dõi Chuyên viên Sở
GTVT có trách nhiệm thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Chuyên
viên - Sở GTVT
|
Giờ
hành chính
|
Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi hồ sơ
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
2. Mẫu Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
3. Mẫu Sổ quản lý GPLX
4. Mẫu Bảng kê danh sách GPLX
5. Mẫu Biên bản kiểm tra điều kiện
cần thiết trước khi sát hạch
6. Mẫu Biên bản vi phạm nội quy,
quy chế
7. Mẫu Danh sách thí sinh vắng sát
hạch
8. Mẫu Danh sách thí sinh trượt kỳ
sát hạch
9 .Mẫu Tờ trình in GPLX
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 03
DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4507/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2020 của
Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
TT
|
Thứ
tự Quy trình nội bộ bị bãi bỏ tại Quyết định của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Tên
quy trình nội bộ
|
Ghi
chú
|
1.
|
Số
10, Quy trình QT-10, Quyết định số 5252/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 của Chủ tịch
UBND thành phố Hà Nội
|
Quy trình Đổi giấy phép lái xe do
ngành Giao thông vận tải cấp
|
|
2.
|
Số
11, Quy trình QT-11, Quyết định số 5252/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 của Chủ tịch
UBND thành phố Hà Nội
|
Quy trình Đổi giấy phép lái xe do
ngành Công an cấp
|
|
3.
|
Số
12, Quy trình QT-12, Quyết định số 5252/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 của Chủ tịch
UBND thành phố Hà Nội
|
Quy trình Đổi giấy phép lái xe quân
sự do Bộ Quốc phòng cấp
|
|
4.
|
Số
13, Quy trình QT-13, Quyết định số 5252/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 của Chủ tịch
UBND thành phố Hà Nội
|
Quy trình Đổi giấy phép lái xe hoặc
bằng lái xe của nước ngoài cấp
|
|
5.
|
Số
14, Quy trình QT-14, Quyết định số 5252/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 của Chủ tịch
UBND thành phố Hà Nội
|
Quy trình Đổi giấy phép lái xe hoặc
bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt
Nam
|
|
6.
|
Số
15, Quy trình QT-15, Quyết định số 5252/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 của Chủ tịch
UBND thành phố Hà Nội
|
Quy trình cấp lại giấy phép lái xe
|
|
7.
|
Số
18, Quy trình QT-18, Quyết định số 5252/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 của Chủ tịch
UBND thành phố Hà Nội
|
Quy trình cấp mới giấy phép lái xe
|
|
Quyết định 4507/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4507/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Hà Nội
1.135
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|