|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 449/QĐ-BTP 2020 tham gia xây dựng đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật
Số hiệu:
|
449/QĐ-BTP
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tư pháp
|
|
Người ký:
|
Lê Thành Long
|
Ngày ban hành:
|
09/03/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TƯ PHÁP
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 449/QĐ-BTP
|
Hà Nội, ngày
09 tháng 3 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN CÔNG THẨM ĐỊNH, GÓP Ý, THAM GIA XÂY DỰNG ĐỀ NGHỊ
XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VÀ DỰ ÁN, DỰ THẢO VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
NĂM 2020
BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP
Căn cứ Nghị định số 96/2017/NĐ-CP ngày
16/8/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 842/QĐ-TTg ngày
08/7/2019 của Thủ tướng Chính phủ phân công cơ quan chủ trì soạn thảo, thời hạn
trình các dự án luật được điều chỉnh trong Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh
năm 2019, các dự án thuộc chương trình xây dựng luật, pháp lệnh năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 24/QĐ-TTg ngày
06/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục và phân công cơ quan chủ
trì soạn thảo văn bản quy định chi tiết thi hành các luật, nghị quyết được Quốc
hội khóa XIV thông qua tại kỳ họp thứ 8;
Căn cứ Chương trình công tác năm 2020 của
Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 2410/QĐ-BTP ngày
28/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về thẩm định đề nghị xây dựng văn bản quy
phạm pháp luật và dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Các vấn đề chung
về xây dựng pháp luật,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bản phân công thẩm định,
góp ý, tham gia xây dựng đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và dự án,
dự thảo văn bản quy phạm pháp luật năm 2020.
Điều 2. Thủ trưởng các đơn vị được phân công thẩm định, góp ý, tham
gia xây dựng đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và dự án, dự thảo văn
bản quy phạm pháp luật có trách nhiệm thực hiện đúng trình tự, thủ tục, tiến độ,
chất lượng công việc được phân công, đồng thời thực hiện nghiêm quy định về tổ
chức thẩm định, góp ý, tham gia xây dựng đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp
luật và dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật, gửi báo cáo và lưu trữ hồ sơ
thẩm định, góp ý, tham gia xây dựng văn bản theo quy định của pháp luật. Thực
hiện nghiêm túc chỉ đạo của lãnh đạo Bộ về công tác thẩm định dự án, dự thảo
văn bản quy phạm pháp luật và Quyết định số 2410/QĐ-BTP ngày 27/11/2017 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp về thẩm định đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và dự
án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật.
Điều 3. Trên cơ sở nguồn kinh phí thường xuyên của Bộ Tư pháp được
Ngân sách nhà nước cấp cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm
2020, Chánh Văn phòng Bộ chủ trì, phối hợp với Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài
chính, Vụ trưởng Vụ Các vấn đề chung về xây dựng pháp luật dự kiến phân bổ kinh
phí cho hoạt động lập đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và xây dựng dự
án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật; kinh phí thẩm định, góp ý đề nghị xây dựng
văn bản quy phạm pháp luật và kinh phí thẩm định, góp ý dự án, dự thảo văn bản
quy phạm pháp luật. Việc quyết toán kinh phí được thực hiện theo Thông tư số
338/2016/TT-BTC ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập dự
toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho
công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật.
Điều 4. Các đơn vị được phân công chủ trì thẩm định có trách nhiệm gửi
báo cáo thẩm định bằng bản giấy và bản điện tử về Vụ Các vấn đề chung về xây dựng
pháp luật để đăng tải trên Trang thông tin điện tử về xây dựng pháp luật thuộc
Cổng thông tin điện tử của Bộ Tư pháp.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 6. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính, Vụ
trưởng Vụ Các vấn đề chung về xây dựng pháp luật và Thủ trưởng các đơn vị có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- Các Thứ trưởng (để chỉ đạo thực hiện);
- Cục CNTT (để đăng trên Cổng TTĐT);
- Lưu: VT, Vụ VĐCXDPL.
|
BỘ TRƯỞNG
Lê Thành Long
|
BẢN PHÂN CÔNG THẨM ĐỊNH, GÓP Ý, THAM GIA XÂY DỰNG ĐỀ NGHỊ XÂY DỰNG VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VÀ DỰ ÁN, DỰ THẢO VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT NĂM 2020
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 449/QĐ-BTP ngày 09 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ
Tư pháp)
I. ĐỀ NGHỊ XÂY
DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
STT
|
TÊN ĐỀ NGHỊ XÂY DỰNG VĂN BẢN QPPL
|
LÃNH ĐẠO PHỤ TRÁCH
|
CƠ QUAN SOẠN THẢO
|
ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ THẨM ĐỊNH, GÓP Ý
|
ĐƠN VỊ PHỐI HỢP
|
GHI CHÚ
|
1.
|
Đề nghị xây dựng Luật Tương trợ
tư pháp về dân sự
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Tư pháp
|
Vụ
CVĐCXDPL
|
Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục
KTVB
|
Đã
thẩm định
|
2.
|
Đề nghị xây dựng Luật sửa đổi, bổ
sung Luật Lý lịch tư pháp
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Tư pháp
|
Vụ
CVĐCXDPL
|
Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục
KTVB
|
|
3.
|
Đề nghị xây dựng Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Vụ
PLHSHC
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
|
4.
|
Đề nghị xây dựng Luật Thực hiện
dân chủ cơ sở
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Nội vụ
|
Vụ
PLHSHC
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
|
5.
|
Đề nghị xây dựng Luật Cảnh sát
cơ động
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Công an
|
Vụ
PLHSHC
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
Đã
thẩm định
|
6.
|
Đề nghị xây dựng Luật Phòng, chống
ma túy (sửa đổi)
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Công an
|
Vụ
PLHSHC
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
Đã
thẩm định
|
7.
|
Đề nghị xây dựng Luật Thanh tra
(sửa đổi)
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Công an
|
Vụ
PLHSHC
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
Đã
thẩm định
|
8.
|
Đề nghị xây dựng Luật Bảo đảm trật
tự an toàn giao thông đường bộ (sửa đổi)
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Công an
|
Vụ
PLHSHC
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
Đã
thẩm định
|
9.
|
Đề nghị xây dựng Luật Lực lượng
trị an cơ sở
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Công an
|
Vụ
PLHSHC
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
Đã
thẩm định
|
10.
|
Đề nghị xây dựng Luật Cư trú (sửa
đổi)
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Công an
|
Vụ
PLHSHC
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
Đã
thẩm định
|
11.
|
Đề nghị xây dựng Luật Giao thông
đường bộ (sửa đổi)
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Giao thông vận tải
|
Vụ
PLHSHC
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
Đã
thẩm định
|
12.
|
Đề nghị xây dựng Luật Công đoàn
(sửa đổi)
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Tổng
liên đoàn Lao động VN
|
Vụ
PLHSHC
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
|
13.
|
Đề nghị xây dựng Luật Tương trợ tư
pháp trong lĩnh vực hình sự
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Viện
Kiểm sát nhân dân tối cao
|
Vụ
PLQT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ
PLDSKT, Cục KTVB
|
|
14.
|
Đề nghị xây dựng Luật Dẫn độ
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Công an
|
Vụ
PLQT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ
PLDSKT, Cục KTVB
|
|
15.
|
Đề nghị xây dựng Luật Chuyển
giao người bị kết án phạt tù
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Công an
|
Vụ
PLQT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ
PLDSKT, Cục KTVB
|
|
16.
|
Đề nghị xây dựng nghị quyết của
Uỷ ban Thường vụ Quốc hội về cơ chế chính sách đặc thù phát triển tỉnh Thừa
Thiên Huế
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
UBTVQH
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT,
Cục KTVB,
|
|
17.
|
Đề nghị xây dựng nghị quyết của
Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định chế độ tiền lương mới đối với cán bộ, công
chức, viên chức thuộc các cơ quan của Quốc hội, Hội đồng nhân dân cấp tỉnh và
cấp huyện, các chuyên ngành Tòa án, Kiểm sát và Kiểm toán (thay thế Nghị quyết
số 730/2004/NQ-UBTVQH11 ngày 30/9/2004, Nghị
quyết số 325/2016/UBTVQH14 ngày 19/12/2016 và các văn bản liên quan)
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
UBTVQH
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
|
18.
|
Đề nghị xây dựng Nghị định về bảo
đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Tư pháp
|
Vụ
CVĐCXDPL
|
Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục
KTVB, Cục ĐKQGGDBĐ, TCTHADS, Cục BTTP
|
Đã
thẩm định
|
19.
|
Đề nghị xây dựng Nghị định quy định
về quản lý, thanh toán, quyết toán dự án sử dụng vốn đầu tư công
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Tài chính
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT,
Cục KTVB,
|
|
II. LUẬT, NGHỊ QUYẾT
CỦA QUỐC HỘI; PHÁP LỆNH, NGHỊ QUYẾT CỦA ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
STT
|
TÊN DỰ ÁN, DỰ THẢO VĂN BẢN QPPL
|
LÃNH ĐẠO PHỤ TRÁCH
|
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ SOẠN THẢO
|
ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ THẨM ĐỊNH, GÓP Ý
|
ĐƠN VỊ PHỐI HỢP
|
GHI CHÚ
|
1.
|
Dự án Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Tư pháp
|
Vụ
CVĐCXDPL
|
Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục
KTVB
|
Đã
thẩm định; dự kiến thông qua tại Kỳ họp thứ 9
|
2.
|
Dự án Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Giám định tư pháp
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Tư pháp
|
Vụ
CVĐCXDPL
|
Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục
KTVB
|
Đã
thẩm định; dự kiến thông qua tại Kỳ họp thứ 9
|
3.
|
Dự án Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xử lý vi phạm hành chính
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Tư pháp
|
Vụ
CVĐCXDPL
|
Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục
KTVB, Tổng cục THADS, Thanh tra Bộ, Cục BTNN
|
Đã
thẩm định; dự kiến trình Quốc hội tại Kỳ họp thứ 9
|
4.
|
Dự án Luật Khám bệnh, chữa bệnh
(sửa đổi)
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Y tế
|
Vụ
PLHSHC
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT,
Cục KTVB, Cục BTNN
|
Đã
thẩm định
|
5.
|
Dự án Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Phòng, chống HIV/AIDS
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Y tế
|
Vụ
PLHSHC
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
|
6.
|
Dự án Luật Thi đua, khen thưởng
(sửa đổi)
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Nội vụ
|
Vụ
PLHSHC
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT,
Cục KTVB, Vụ TĐKT
|
|
7.
|
Dự án Luật Thanh niên (sửa đổi)
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Nội vụ
|
Vụ
PLHSHC
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT,
Cục KTVB, Vụ PBGDPL, Vụ TCCB
|
Đã
thẩm định; dự kiến thông qua tại Kỳ họp thứ 9
|
8.
|
Dự án Luật Cư trú (sửa đổi)
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Công an
|
Vụ
PLHSHC
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
|
9.
|
Dự án Luật Phòng, chống ma túy
(sửa đổi)
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Công an
|
Vụ
PLHSHC
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
|
10.
|
Dự án Luật Biên phòng Việt Nam
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Quốc phòng
|
Vụ
PLHSHC
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
Đã
thẩm định, dự kiến trình Quốc hội tại Kỳ họp thứ 9
|
11.
|
Dự án Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Bảo vệ môi trường
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
|
12.
|
Dự án Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Đất đai
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT,
Cục KTVB, Cục BTNN, Cục BTTP
|
|
13.
|
Dự án Luật Đầu tư (sửa đổi)
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Kế hoạch và đầu tư
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
Đã
thẩm định; dự kiến thông qua tại Kỳ họp thứ 9
|
14.
|
Dự án Luật Doanh nghiệp (sửa đổi)
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Kế hoạch và đầu tư
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
Đã
thẩm định; dự kiến thông qua tại Kỳ họp thứ 9
|
15.
|
Dự án Luật Người lao động Việt
Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng (sửa đổi)
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
|
16.
|
Dự án Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Phòng chống thiên tai; Luật Đê điều
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
Đã
thẩm định; dự kiến thông qua tại Kỳ họp thứ 9
|
17.
|
Dự án Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Xây dựng
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
Đã
thẩm định; dự kiến thông qua tại Kỳ họp thứ 9
|
18.
|
Dự án Luật Hòa giải đối thoại tại
Tòa án
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Tòa
án nhân dân tối cao
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT,
Cục KTVB, Vụ PBGDPL, Cục BTTP
|
Đã
thẩm định; dự kiến thông qua tại Kỳ họp thứ 9
|
19.
|
Dự án Luật Sở hữu trí tuệ
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Khoa học và công nghệ
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
|
20.
|
Dự án Luật Thỏa thuận quốc tế
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Ngoại giao
|
Vụ
PLQT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ
PLHSHC, Cục KTVB
|
Đã
thẩm định
|
21.
|
Dự án Luật Đầu tư theo hình thức
đối tác công tư
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
Vụ
PLQT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ
PLDSKT, Cục KTVB, Cục KHTC
|
Đã
thẩm định; dự kiến thông qua tại Kỳ họp thứ 9
|
22.
|
Dự thảo Nghị quyết của Quốc hội
ban hành Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng
bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Ủy
ban Dân tộc
|
Vụ
PLHSHC
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
Đã
thẩm định
|
23.
|
Dự thảo Nghị quyết của Uỷ ban
Thường vụ Quốc hội ban bố tình trạng khẩn cấp về dịch do virus Corona
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Y tế
|
Vụ
PLHSHC
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
|
24.
|
Dự thảo Nghị quyết của Quốc hội về miễn thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Tài chính
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
|
25.
|
Dự thảo Nghị quyết sửa đổi một số
phụ lục quyết toán ngân sách nhà nước ban hành kèm theo Nghị quyết số
343/2017/UBTVQH14 ngày 19/01/2017 quy định về lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch
tài chính 05 năm quốc gia, kế hoạch tài chính - ngân sách 03 năm quốc gia, dự
toán ngân sách nhà nước, phương án phân bổ ngân sách Trung ương về phê chuẩn
quyết toán ngân sách nhà nước hằng năm
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Tài chính
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
|
26.
|
Dự thảo Nghị quyết của Quốc hội về phát triển
thành phố Đà Nẵng đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Kế hoạch và đầu tư
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
|
27.
|
Dự thảo Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về nguyên tắc, tiêu
chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn
2021 - 2025
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
|
28.
|
Dự thảo Nghị quyết của Quốc hội về việc giải quyết một số vấn đề vướng
mắc trong quá trình tổ chức thi hành Luật Đất đai
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
Đã
thẩm định
|
29.
|
Dự thảo Nghị quyết của Quốc hội
về việc Việt Nam tham gia hoạt động gìn giữ hòa bình của Liên Hợp quốc
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Quốc phòng
|
Vụ
PLQT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ
PLDSKT, Cục KTVB
|
|
30.
|
Dự thảo Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích Luật Điện
lực về quy định Nhà nước độc quyền trong hoạt động truyền tải
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Công Thương
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
|
III. NGHỊ ĐỊNH
CỦA CHÍNH PHỦ; QUYẾT ĐỊNH CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
STT
|
TÊN DỰ ÁN, DỰ THẢO VĂN BẢN QPPL
|
LÃNH ĐẠO PHỤ TRÁCH
|
CƠ QUAN SOẠN THẢO
|
ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ THẨM ĐỊNH, GÓP Ý
|
ĐƠN VỊ PHỐI HỢP
|
GHI CHÚ
|
|
NGHỊ ĐỊNH CỦA CHÍNH PHỦ
|
1.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Tư pháp
|
Vụ
CVĐCXDPL
|
Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục
KTVB, Cục QLXLVPHC&TDTHPL
|
|
2.
|
Nghị định về bảo đảm thực hiện
nghĩa vụ dân sự
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Tư pháp
|
Vụ
CVĐCXDPL
|
Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục
KTVB, Cục ĐKQGGDBĐ, TCTHADS, Cục BTTP
|
|
3.
|
Nghị định bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Tư pháp
|
Vụ
CVĐCXDPL
|
Cục KTVB và các đơn vị khác có
liên quan
|
|
4.
|
Nghị định về thực hiện thủ tục
hành chính theo phương thức điện tử
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Văn
phòng Chính phủ
|
Vụ
CVĐCXDPL
|
Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục
KTVB, VPB, Cục CNTT
|
Đã
thẩm định
|
5.
|
Nghị định quy định việc xây dựng
Công an xã, thị trấn chính quy
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Công an
|
Vụ
PLHSHC
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
Đã
thẩm định
|
6.
|
Nghị định quy định biệt phái sỹ
quan Công an nhân dân
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Công an
|
Vụ
PLHSHC
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
Đã
thẩm định
|
7.
|
Nghị định về phát triển công
nghiệp an ninh
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Công an
|
Vụ
PLHSHC
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
Chậm,
chuyển từ 2019
|
8.
|
Nghị định thay thế Nghị định số
79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Phòng cháy, chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Phòng cháy, chữa cháy
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Công an
|
Vụ
PLHSHC
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
Đã
thẩm định
|
9.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung Danh
mục chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Công an
|
Vụ
PLHSHC
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
Đã
thẩm định
|
10.
|
Nghị định về bảo vệ dữ liệu cá
nhân
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Công an
|
Vụ
PLHSHC
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT,
Cục KTVB, Cục CNTT, Viện KHPL
|
|
11.
|
Nghị định về Cảnh sát khu vực
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Công an
|
Vụ
PLHSHC
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
|
12.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị
định số 41/2014/NĐ-CP ngày 13/5/2014 của Chính phủ quy định về tổ chức và hoạt
động thanh tra công an nhân dân
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Công an
|
Vụ
PLHSHC
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT,
Cục KTVB, Thanh tra Bộ
|
|
13.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị
định số 36/2009/NĐ-CP ngày 15/4/2009 của Chính phủ về quản lý, sử dụng pháo
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Công an
|
Vụ
PLHSHC
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
|
14.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số
điều Nghị định số 37/2009/NĐ-CP ngày 23/4/2009 quy định các mục tiêu quan trọng
về chính trị, kinh tế, ngoại giao, khoa học, kỹ thuật, văn hóa, xã hội do lực
lượng Cảnh sát nhân dân có trách nhiệm vũ trang bảo vệ và trách nhiệm của cơ
quan, tổ chức có liên quan
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Công an
|
Vụ
PLHSHC
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
|
15.
|
Nghị định thay thế Nghị định số
186/2013/NĐ-CP ngày 17/11/2013 của Chính phủ về Đại học Quốc gia
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
Vụ
PLHSHC
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT,
Cục KTVB, Vụ TCCB, ĐHLHN, HVTP
|
|
16.
|
Nghị định thay thế Nghị định số
10/2005/NĐ-CP ngày 31/01/2005 của Chính phủ quy định về cờ truyền thống, cờ
hiệu, biểu tượng, hải quan hiệu, phù hiệu, cấp hiệu, trang phục, giấy chứng
minh hải quan, dấu hiệu nhận biết phương tiện kiểm soát hải quan
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Tài chính
|
Vụ
PLHSHC
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
|
17.
|
Nghị định thay thế Nghị định số
130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005 quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về
sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước
và Nghị định số 117/2013/NĐ-CP ngày 07/10/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 130/2005/NĐ-CP
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Tài chính
|
Vụ
PLHSHC
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT,
Cục KTVB, Vụ TCCB, Cục KHTC
|
|
18.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị
định 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ,
công chức, viên chức
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Nội vụ
|
Vụ
PLHSHC
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT,
Cục KTVB, Vụ TCCB
|
|
19.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số
điều Nghị định số 98/2014/NĐ-CP ngày 24/10/2014 của Chính phủ quy định thành
lập tổ chức chính trị, các tổ chức chính trị - xã hội tại doanh nghiệp thuộc
mọi thành phần kinh tế
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Nội vụ
|
Vụ
PLHSHC
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
|
20.
|
Nghị định sửa đổi Điều 3 của Nghị
định số 02/2018/NĐ-CP ngày 04/01/2018 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Truyền hình Việt Nam
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Thông tin và Truyền thông
|
Vụ
PLHSHC
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT,
Cục KTVB, Vụ TCCB
|
Đã
thẩm định
|
21.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 89/2014/NĐ-CP ngày 29/9/2014 của Chính phủ quy định về
danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân”, “Nghệ sĩ ưu tú”
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Vụ
PLHSHC
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT,
Cục KTVB, Vụ TCCB
|
|
22.
|
Nghị định quy định về hoạt động
nghệ thuật biểu diễn
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Vụ
PLHSHC
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT,
Cục KTVB, Vụ TCCB
|
|
23.
|
Nghị định thay thế Nghị định số
36/2008/NĐ-CP ngày 28/3/2008 của Chính phủ về quản lý tàu bay không người lái
và các phương tiện bay siêu nhẹ
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Giao thông vận tải
|
Vụ
PLHSHC
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT,
Cục KTVB, Vụ TCCB
|
|
24.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 126/2017/NĐ-CP ngày 16/11/2017 của Chính phủ về chuyển
doanh nghiệp nhà nước và công ty trách nhiệm hữu hạn nhà nước một thành viên
do doanh nghiệp nhà nước đầu tư 100% vốn điều lệ thành công ty cổ phần và Nghị
định số 32/2018/NĐ-CP ngày 08/3/2018 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 91/2015/NĐ-CP ngày 13/10/2015
của Chính phủ về đầu tư vốn nhà nước
vào doanh nghiệp và quản lý, sử dụng vốn, tài sản tại doanh nghiệp
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Tài chính
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
Đã
thẩm định
|
25.
|
Nghị định về bảo hiểm bắt buộc
trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới (thay thế Nghị định số 103/2008/NĐ-CP
ngày 16/9/2008 về bảo hiểm bắt buộc xe cơ giới và Nghị định số 214/2013/NĐ-CP
ngày 20/12/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 103/2008/NĐ-CP)
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Tài chính
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
|
26.
|
Nghị định về tổ chức và hoạt động
của Quỹ đầu tư phát triển địa phương
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Tài chính
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
|
27.
|
Nghị định về tổ chức và hoạt động
của Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Tài chính
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
|
28.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Tài chính
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT,
Cục KTVB, Cục BTTP
|
Đã
thẩm định
|
29.
|
Nghị định quy định việc quản lý,
sử dụng và khai thác công trình cấp nước sạch cho khu dân cư
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Tài chính
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
|
30.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 32/2017/NĐ-CP ngày 31/3/2017 của Chính phủ về tín dụng
đầu tư của Nhà nước
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Tài chính
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
|
31.
|
Nghị định quy định về phí bảo vệ
môi trường đối với khí thải
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Tài chính
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
|
32.
|
Nghị định về quản lý nguồn thu cổ
phần hóa và thoái vốn nhà nước tại doanh nghiệp
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Tài chính
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
|
33.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 8 Nghị định số 20/2017/NĐ-CP
ngày 24/02/2017 về quản lý thuế đối với doanh nghiệp có giao dịch liên kết
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Tài chính
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
Đã
thẩm định
|
34.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 119/2018/NĐ-CP ngày 12/9/2018
quy định về hóa đơn điện tử khi bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Tài chính
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
|
35.
|
Nghị định quy định về quản lý,
thanh toán, quyết toán dự án sử dụng vốn đầu tư công
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Tài chính
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
|
36.
|
Nghị định thay thế Nghị định số
16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị
sự nghiệp công lập
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Tài chính
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC Vụ PLQT,
Cục KTVB, Vụ TCCB, Cục KHTC
|
|
37.
|
Nghị định thay thế Nghị định số
22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 của Chính phủ quy định về đấu giá quyền khai
thác khoáng sản
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT,
Cục KTVB, Cục BTTP
|
|
38.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định về
phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT,
Cục KTVB, Cục KHTC
|
|
39.
|
Nghị định quy định về quản lý
khoáng sản ở các khu vực dự trữ để phát triển các dự án trên mặt đất
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
|
40.
|
Nghị định về quản lý dự án đầu
tư xây dựng
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Xây dựng
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT,
Cục KTVB, Cục KHTC
|
|
41.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở, Nghị định số
100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở
xã hội, Nghị định số 101/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về cải tạo,
xây dựng lại nhà chung cư cũ
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Xây dựng
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
|
42.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ về quản lý
chất lượng và bảo trì công trình xây dựng
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Xây dựng
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT,
Cục KTVB, Cục KHTC
|
|
43.
|
Nghị định về quản lý đầu tư xây
dựng khu đô thị
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Xây dựng
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT,
Cục KTVB, Cục KHTC
|
|
44.
|
Nghị định quy định cơ chế, chính
sách ưu đã và khuyến khích đối với Trung tâm Đổi mới sáng tạo Quốc gia
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT,
Cục KTVB, VPB
|
|
45.
|
Nghị định thay thế Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp và Nghị định
số 108/2018/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
|
46.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung (hoặc
thay thế) Nghị định số 39/2018/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT,
Cục KTVB, Cục KHTC
|
|
47.
|
Nghị định hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
|
48.
|
Nghị định hướng dẫn lựa chọn nhà
đầu tư thực hiện dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
|
49.
|
Nghị định của Chính phủ quy định
Cơ sở dữ liệu quốc gia về bảo hiểm
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT,
Cục KTVB, VPB, Cục CNTT
|
|
50.
|
Nghị định thay thế Nghị định số
196/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định thành lập và hoạt động
của Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT,
Cục KTVB, Vụ TCCB
|
|
51.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị
định số 121/2016/NĐ-CP ngày 24/8/2016 của Chính phủ thực hiện thí điểm quản
lý lao động, tiền lương đối với Tập đoàn Viễn thông quân đội giai đoạn 2016 -
2020
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
Đã
thẩm định
|
52.
|
Nghị định quy định mức trợ cấp,
phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
|
53.
|
Nghị định điều chỉnh lương hưu,
trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
|
54.
|
Nghị định thay thế Nghị định
136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối
tượng bảo trợ xã hội
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ PLHSHC, Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
|
55.
|
Nghị định quy định mức lương tối
thiểu đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
|
56.
|
Nghị định thay thế Nghị định số
52/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục cấp giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
|
57.
|
Nghị định quy định cơ chế, chính
sách khuyến khích doanh nghiệp tham gia hoạt động giáo dục nghề nghiệp
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
|
58.
|
Nghị định về quản lý lao động,
tiền lương, tiền thưởng đối với người lao động, Tổng giám đốc, Phó Tổng giám
đốc, Kế toán trưởng trong doanh nghiệp nhà nước
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
|
59.
|
Nghị định quy định về tiền lương,
thù lao, tiền thưởng đối với Hội đồng thành viên, Hội đồng quản trị, Ban kiểm
soát trong doanh nghiệp nhà nước
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
|
60.
|
Nghị định quy định việc xác định
chi phí tiền lương trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng kinh
phí ngân sách nhà nước
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
|
61.
|
Nghị định quy định chế độ trợ cấp,
phụ cấp đối với công chức, viên chức, người lao động làm việc tại các cơ sở
nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT,
Cục KTVB, Vụ TCCB
|
|
62.
|
Nghị định quy định khung giá dịch
vụ giáo dục đào tạo của cơ sở giáo dục công lập và cơ chế quản thu, quản lý học
phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân; chính sách miễn,
giảm, hỗ trợ chi phí, học phí học tập từ năm 2021 - 2022
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL Vụ PLHSHC, Vụ PLQT,
Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục KHTC
|
|
63.
|
Nghị định quy định về hoạt động
khoa học và công nghệ trong cơ sở giáo dục đại học
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT,
Cục KTVB, Viện KHPL
|
|
64.
|
Nghị định quy định mức lương cơ
sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Nội vụ
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC Vụ PLQT,
Cục KTVB, Vụ TCCB
|
|
65.
|
Nghị định quy định chế độ tiền
lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang (thay thế
Nghị định 204/2004/NĐ-CP ngày 24/12/2004)
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Nội vụ
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT,
Cục KTVB, Vụ TCCB
|
|
66.
|
Nghị định quy định về quy trình
hỗ trợ khắc phục hậu quả, phục hồi tái thiết sau thiên tai
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
|
67.
|
Nghị định quy định về chính sách
đầu tư bảo vệ và phát triển rừng, chế biến và thương mại lâm sản trong lâm
nghiệp
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
|
68.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị
định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng,
động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế
các loại động vật, thực vật hoang dã nguy cấp
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
|
69.
|
Nghị định sửa đổi Nghị định số
83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Công thương
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
|
70.
|
Nghị định về Danh mục hóa chất
quốc gia và quản lý hóa chất mới
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Công thương
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
|
71.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 52/2013/NĐ-CP ngày 16/5/2013 của Chính phủ về thương mại
điện tử
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Công thương
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
|
72.
|
Nghị định quy định về điều kiện
kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an ninh mạng
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Công an
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
|
73.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 23/2014/NĐ-CP ngày 03/4/2014 của Chính phủ về Điều lệ tổ
chức và hoạt động của Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ quốc gia
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Khoa học và Công nghệ
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT,
Cục KTVB, Cục KHTC
|
|
74.
|
Nghị định quy định về khu công
nghệ cao
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Khoa học công nghệ
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
|
75.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý,
cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng và Nghị định số
27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 72/2013/NĐ-CP
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Thông tin và Truyền thông
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
Chậm,
chuyển từ 2019
|
76.
|
Nghị định quy định danh mục hàng
hóa nguy hiểm và việc vận tải hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông
đường bộ và đường thủy nội địa
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Giao thông vận tải
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
Chậm,
chuyển từ 2019
|
77.
|
Nghị định về cơ chế tài chính đặc
thù của Đài Tiếng nói Việt Nam
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Đài
Tiếng nói Việt Nam
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT,
Cục KTVB, Cục KHTC
|
|
78.
|
Nghị định về viện trợ của Việt
Nam cho nước ngoài
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
Vụ
PLQT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ
PLDSKT, Cục KTVB, Vụ HTQT, Cục KHTC
|
|
79.
|
Nghị định sửa đổi Nghị định số
83/2015/NĐ-CP ngày 25/9/2015 của Chính phủ về đầu tư ra nước ngoài
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
Vụ
PLQT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ
PLDSKT, Cục KTVB
|
|
80.
|
Nghị định thay thế Nghị định số
16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 và Nghị định số 132/2018/NĐ-CP ngày 01/10/2018 của
Chính phủ về quản lý và sử dụng ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước
ngoài
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
Vụ
PLQT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ
PLDSKT, Cục KTVB
|
Đã
thẩm định
|
81.
|
Nghị định quy định về trình tự,
thủ tục thẩm quyền cấp giấy thông hành cho công dân Việt Nam
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Công an
|
Vụ
PLQT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ
PLDSKT, Cục KTVB
|
|
82.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 97/2018/NĐ-CP ngày 30/6/2018 về cho vay lại vốn vay
ODA, vốn vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Tài chính
|
Vụ
PLQT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ
PLDSKT, Cục KTVB
|
|
83.
|
Nghị định thay thế Quyết định số
05/2013/QĐ-TTg ngày 26/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định quy
định việc công dân Việt Nam ra nước ngoài học tập
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
Vụ
PLQT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ
PLDSKT, Cục KTVB
|
|
84.
|
Nghị định thay thế Nghị định số
38/2014/NĐ-CP ngày 06/5/2014 của Chính phủ về quản lý hóa chất thuộc diện kiểm
soát của Công ước cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ
khí hóa học
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Công Thương
|
Vụ
PLQT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ
PLDSKT, Cục KTVB
|
|
85.
|
Nghị định về xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực văn hóa, quảng cáo
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Cục
QLXLVPHC &TDTHPL
|
Vụ CVĐCXDPL , Vụ PLDSKT, Vụ
PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Thanh tra Bộ
|
|
86.
|
Nghị định thay thế Nghị định số
138/2013/NĐ-CP ngày 22/10/2013 của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực giáo dục
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
Cục
QLXLVPHC &TDTHPL
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT,
Vụ PLDSKT, Cục KTVB, Thanh tra Bộ
|
Chậm,
chuyển từ 2019
|
87.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 167/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ về xử lý
vi phạm hành chính trong lĩnh vực an ninh trật tự, an toàn, an toàn xã hội;
phòng, chống tệ nạn xã hội; phòng cháy và chữa cháy; phòng, chống bạo lực gia
đình
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Công an
|
Cục
QLXLVPHC &TDTHPL
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ
PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
Đã
thẩm định
|
88.
|
Nghị định thay thế Nghị định số
169/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành
chính trong lĩnh vực quản lý, bảo vệ biên giới quốc gia
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Quốc phòng
|
Cục
QLXLVPHC &TDTHPL
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT,
Vụ PLDSKT, Cục KTVB
|
Đã
thẩm định
|
89.
|
Nghị định về xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực an ninh
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Công an
|
Cục
QLXLVPHC &TDTHPL
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ
PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
90.
|
Nghị định thay thế Nghị định số
127/2013/NĐ-CP ngày 15/10/2013 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành
chính và cưỡng chế thi hành quyết định hành chính trong lĩnh vực hải quan và
Nghị định số 45/2016/NĐ-CP ngày 26/5/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 127/2013/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính
và cưỡng chế thi hành quyết định hành chính trong lĩnh vực hải quan
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Tài chính
|
Cục
QLXLVPHC &TDTHPL
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ
PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Thanh tra Bộ
|
Chậm,
chuyển từ 2019
|
91.
|
Nghị định quy định xử phạt vi phạm
hành chính về chăn nuôi
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Cục
QLXLVPHC &TDTHPL
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT,
Vụ PLQT, Cục KTVB, Thanh tra Bộ
|
|
92.
|
Nghị định về nghi lễ đối ngoại
nhà nước
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Ngoại giao
|
Vụ
HTQT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ
PLDSKT, Cục KTVB
|
|
|
QUYẾT ĐỊNH CỦA THỦ TƯỚNG
CHÍNH PHỦ
|
1.
|
Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết
định số 619/QĐ-TTg ngày 08/5/2017 ban hành quy định về xây dựng xã, phường,
thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Tư pháp
|
Vụ
CVĐCXDPL
|
Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Cục KTVB,
Vụ PBGDPL
|
|
2.
|
Quyết định bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Tư pháp
|
Vụ
CVĐCXDPL
|
Cục KTVB và các đơn vị khác có
liên quan
|
|
3.
|
Quyết định về phân công cơ quan
chủ trì soạn thảo, thời hạn trình các dự án luật, pháp lệnh được điều chỉnh,
bổ sung vào năm 2020, các dự án luật thuộc Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh
năm 2021
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Tư pháp
|
Vụ
CVĐCXDPL
|
Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục
KTVB, VPB
|
|
4.
|
Quyết định ban hành Danh mục và
phân công cơ quan chủ trì soạn thảo văn bản quy định chi tiết thi hành các luật,
nghị quyết được Quốc hội khóa XIV thông qua tại Kỳ họp thứ 9
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Tư pháp
|
Vụ
CVĐCXDPL
|
Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục
KTVB, VPB
|
|
5.
|
Quyết định ban hành quy chế quản
lý, vận hành cổng dịch vụ công quốc gia
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Văn
phòng Chính phủ
|
Vụ
CVĐCXDPL
|
Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục
KTVB, VPB, Cục CNTT
|
|
6.
|
Quyết định về Chương trình hỗ trợ
pháp lý liên ngành dành cho doanh nghiệp nhỏ và vừa giai đoạn 2021 - 2026
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Tư pháp
|
Vụ
CVĐCXDPL
|
Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục
KTVB, Vụ PBGDPL
|
|
7.
|
Quyết định về Danh mục hệ thống
thông tin quan trọng về an ninh quốc gia
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Công an
|
Vụ
PLHSHC
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT,
Cục KTVB, Vụ HTQT, Cục CNTT
|
|
8.
|
Quyết định thay thế Quyết định số
133/2002/QĐ-TTg ngày 09/10/2002 của Thủ tướng Chính phủ về Quy chế phối hợp
giữa lực lượng Công an, Bộ đội biên phòng, Cảnh sát biển và Hải quan trong đấu
tranh phòng, chống các tội phạm về ma túy tại địa bàn biên giới, cửa khẩu và
trên biển
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Công an
|
Vụ
PLHSHC
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
|
9.
|
Quyết định phê duyệt Quy hoạch mạng
lưới cơ sở giáo dục đại học và sư phạm
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
Vụ
PLHSHC
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
|
10.
|
Quyết định thay thế Quyết định số
26/2014/QĐ-TTg ngày 26/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế tổ chức
và hoạt động của Đại học Quốc gia và các cơ sở giáo dục thành viên
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
Vụ
PLHSHC
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
|
11.
|
Quyết định về “Hoạt động của Mạng
điện báo Hệ đặc biệt phục vụ cơ quan Đảng, Nhà nước”
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Thông tin và Truyền thông
|
Vụ
PLHSHC
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT,
Cục KTVB, Cục CNTT, VPB
|
|
12.
|
Quyết định quy định về Cơ sở dữ
liệu quốc gia về khiếu nại, tố cáo
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Thanh
tra Chính phủ
|
Vụ
PLHSHC
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT,
Cục KTVB, VPB, Thanh tra Bộ
|
|
13.
|
Quyết định sửa đổi Quyết định số
31/2017/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ quy định về tiêu chí ngành, lĩnh vực
thực hiện chuyển đổi đơn vị sự nghiệp công lập thành công ty cổ phần
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
|
14.
|
Quyết định ban hành Danh mục nghề
nghiệp Việt Nam
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
|
15.
|
Quyết định sửa đổi Quyết định số
58/2016/QĐ-TTg ngày 28/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ quy định về tiêu chí
ngành, lĩnh vực thực hiện sắp xếp, cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
|
16.
|
Quyết định sửa đổi, bổ sung Danh
mục công nghệ cao được ưu tiên đầu tư phát triển và Danh mục sản phẩm công
nghệ cao được khuyến khích phát triển ban hành kèm theo Quyết định số
66/2014/QĐ-TTg ngày 25/11/2014 của Thủ tướng Chính phủ
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
|
17.
|
Quyết định ban hành Danh mục công
nghệ chủ chốt của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT,
Cục KTVB, Viện KHPL
|
|
18.
|
Quyết định ban hành tiêu chí xác
định các dự án, nhiệm vụ thích ứng với biến đổi khí hậu và đánh giá hiệu quả
của các hoạt động thích ứng với biến đổi khí hậu
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
|
19.
|
Quyết định ban hành Hệ thống đo
đạc, báo cáo thẩm định (MRV) giảm nhẹ phát thải khí nhà kính cấp quốc gia
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
|
20.
|
Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết
định số 38/2014/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về đấu giá, chuyển nhượng quyền
sử dụng kho số viễn thông, tên miền Internet
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Thông tin và Truyền thông
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT,
Cục KTVB, Cục BTTP, Cục CNTT
|
Chậm,
chuyển từ 2019
|
21.
|
Quyết định thay thế Quyết định số
16/2012/QĐ-TTg ngày 08/3/2012 quy định về đấu giá, chuyển nhượng quyền sử dụng
tần số vô tuyến điện
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Thông tin và Truyền thông
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT,
Cục KTVB, Cục BTTP
|
Chậm,
chuyển từ 2019
|
22.
|
Quyết định về một số chế độ ưu
đãi và cơ chế đặc thù cho cán bộ kỹ thuật và lực lượng ứng cứu sự cố an toàn
thông tin mạng của Bộ Thông tin và Truyền thông
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Thông tin và Truyền thông
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT,
Cục KTVB, Vụ TCCB, Cục KHTC, Cục CNTT
|
|
23.
|
Quyết định về thu chênh lệch giá
khí trong bao tiêu cho sản xuất điện
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Tài chính
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
|
24.
|
Quyết định về thành lập, tổ chức
và hoạt động của Sở giao dịch chứng khoán Việt Nam
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Tài chính
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
|
25.
|
Quyết định về việc thí điểm dùng
tài khoản viễn thông để thanh toán cho các dịch vụ có giá trị nhỏ
(Mobile-Money)
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT,
Cục KTVB, Cục CNTT
|
|
26.
|
Quyết định sửa đổi Quyết định số
20/2017/QĐ-TTg ngày 12/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ về hoạt động của chương
trình, dự án tài chính vi mô của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội,
tổ chức phi Chính phủ
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
|
27.
|
Quyết định ban hành chuẩn nghèo
đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2021 - 2025
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
|
28.
|
Quyết định ban hành tiêu chí
phân định vùng dân tộc thiểu số và miền núi theo trình độ phát triển
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Ủy
ban Dân tộc
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
|
29.
|
Quyết định ban hành Danh mục dịch
vụ xuất, nhập khẩu Việt Nam
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
Vụ
PLQT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ
PLDSKT, Cục KTVB
|
|
30.
|
Quyết định quy định khu vực cấm
bay, hạn chế bay
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Quốc phòng
|
Vụ
PLQT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ
PLDSKT, Cục KTVB
|
Đã
thẩm định
|
IV. DANH MỤC
VĂN BẢN QUY ĐỊNH CHI TIẾT THI HÀNH LUẬT, PHÁP LỆNH
STT
|
TÊN DỰ ÁN, DỰ THẢO VĂN BẢN QPPL
|
LÃNH ĐẠO BỘ PHỤ TRÁCH
|
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ SOẠN THẢO
|
ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ THẨM ĐỊNH, GÓP Ý
|
ĐƠN VỊ PHỐI HỢP
|
GHI CHÚ
|
|
NGHỊ ĐỊNH CỦA CHÍNH PHỦ
|
1.
|
Nghị định quy định chi tiết về
cưỡng chế thi hành án đối với pháp nhân thương mại
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Công an
|
Vụ
PLHSHC
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT,
Cục KTVB, TCTHADS
|
|
2.
|
Nghị định quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ bí mật nhà nước
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Công an
|
Vụ
PLHSHC
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
Đã
thẩm định
|
3.
|
Nghị định quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Thi hành án hình sự
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Công an
|
Vụ
PLHSHC
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
Đã
thẩm định
|
4.
|
Nghị định quy định danh mục phương
tiện kỹ thuật dự bị và việc đăng ký, quản lý phương tiện kỹ thuật dự bị (khoản
4 Điều 13)
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Quốc phòng
|
Vụ
PLHSHC
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
|
5.
|
Nghị định quy định việc huy động
lực lượng dự bị động viên khi chưa đến mức tổng động viên, động viên cục bộ
(khoản 4 Điều 26)
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Quốc phòng
|
Vụ
PLHSHC
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
|
6.
|
Nghị định quy định về sĩ quan dự
bị Quân đội nhân dân Việt Nam (khoản 4 Điều 12; khoản 3 Điều 21)
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Quốc phòng
|
Vụ
PLHSHC
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
|
7.
|
Nghị định quy định về cơ sở huấn
luyện dự bị động viên cấp tỉnh (khoản 7 Điều 22)
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Quốc phòng
|
Vụ
PLHSHC
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
|
8.
|
Nghị định quy định về tổ chức
xây dựng lực lượng và chế độ chính sách đối với dân quân tự vệ (điểm c khoản
2 Điều 9; khoản 5 Điều 20; khoản 5 Điều 21; Điều 24; khoản 6 Điều 33; khoản
4, Điều 34; khoản 3 Điều 35)
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Quốc phòng
|
Vụ
PLHSHC
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
|
9.
|
Nghị định quy định về hoạt động
phối hợp của dân quân tự vệ (khoản 2 Điều 31)
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Quốc phòng
|
Vụ
PLHSHC
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
|
10.
|
Nghị định quy định cụ thể nhiệm
vụ, quyền hạn, tổ chức, biên chế của cơ quan tham mưu, giúp việc, phục vụ hoạt
động của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện (khoản 29
Điều 2)
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Nội vụ
|
Vụ
PLHSHC
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT,
Cục KTVB, Vụ TCCB
|
|
11.
|
Nghị định quy định về tuyển dụng,
sử dụng, quản lý công chức (khoản 5, 6, 9, 10, 18 Điều 1)
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Nội vụ
|
Vụ
PLHSHC
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT,
Cục KTVB, Vụ TCCB
|
|
12.
|
Nghị định thay thế Nghị định số
55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại,
giải thể đơn vị sự nghiệp công lập (khoản 1 Điều 2)
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Nội vụ
|
Vụ
PLHSHC
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT,
Cục KTVB, Vụ TCCB
|
|
13.
|
Nghị định quy định về tuyển dụng,
sử dụng, quản lý viên chức (khoản 2 Điều 2)
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Nội vụ
|
Vụ
PLHSHC
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT,
Cục KTVB, Vụ TCCB
|
|
14.
|
Nghị định quy định về xử lý kỷ
luật cán bộ, công chức, viên chức (khoản 15 Điều 1; khoản 11 Điều 2)
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Nội vụ
|
Vụ
PLHSHC
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT,
Cục KTVB, Vụ TCCB
|
|
15.
|
Nghị định quy định về đánh giá
và phân loại cán bộ, công chức, viên chức (khoản 11 Điều 1; khoản 5 Điều 2)
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Nội vụ
|
Vụ
PLHSHC
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT,
Cục KTVB, Vụ TCCB
|
|
16.
|
Nghị định quy định chi tiết một
số điều của Nghị quyết số 97/2019/NQ-QH14 ngày 27/11/2019 của Quốc hội Thí điểm
tổ chức mô hình chính quyền đô thị tại thành phố Hà Nội (điểm b, c và điểm d
khoản 2 Điều 7)
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Nội vụ
|
Vụ
PLHSHC
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT,
Cục KTVB, Vụ TCCB
|
|
17.
|
Nghị định quy định chi tiết một
số điều của Luật Giáo dục (khoản 5 Điều 70; Điều 79; khoản 1 Điều 85; Điều
86)
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
Vụ
PLHSHC
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
|
18.
|
Nghị định thay thế Nghị định số
134/2006/NĐ-CP ngày 14/11/2006 của Chính phủ quy định chế độ cử tuyển vào các
cơ sở giáo dục trình độ đại học, cao đẳng, trung cấp thuộc hệ thống giáo dục
quốc dân (khoản 4 Điều 87)
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
Vụ
PLHSHC
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT,
Cục KTVB, Vụ TCCB, ĐHLHN
|
|
19.
|
Nghị định quy định về chuyển đổi
loại hình các cơ sở giáo dục mầm non, trung học phổ thông từ công lập ra
ngoài công lập ở những nơi có khả năng xã hội hóa cao (khoản 3 Điều 47)
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
Vụ
PLHSHC
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
|
20.
|
Nghị định quy định lộ trình thực
hiện nâng cao trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học,
trung học cơ sở (khoản 2 Điều 72)
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
Vụ
PLHSHC
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
|
21.
|
Nghị định quy định chính sách
phát triển giáo dục mầm non (khoản 3 Điều 27; khoản 2 Điều 81)
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
Vụ
PLHSHC
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLQT, Vụ PLDSKT,
Cục KTVB
|
|
22.
|
Nghị định quy định việc quản lý
trong cơ sở giáo dục mầm non và cơ sở giáo dục phổ thông công lập (điểm a khoản
2 Điều 60)
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
Vụ
PLHSHC
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLQT, Vụ PLDSKT,
Cục KTVB
|
|
23.
|
Nghị định quy định chi tiết một
số điều của Luật Thư viện (khoản 4 Điều 5; khoản 4 Điều 6; khoản 2 Điều 18;
khoản 5 Điều 22; khoản 4 Điều 29)
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Vụ
PLHSHC
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
|
24.
|
Nghị định quy định hoạt động dược
lâm sàng
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Y tế
|
Vụ
PLHSHC
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
|
25.
|
Nghị định về kiểm soát tài sản,
thu nhập
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Thanh
tra Chính phủ
|
Vụ
PLHSHC
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT,
Cục KTVB, Cục KHTC, Vụ TCCB
|
Chậm,
chuyển từ 2019
|
26.
|
Nghị định quy định về thời giờ
làm việc và thời giờ nghỉ ngơi (khoản 5 Điều 107; khoản 7 Điều 113)
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
|
27.
|
Nghị định quy định về tuổi nghỉ
hưu và điều kiện hưởng lương hưu (khoản 5 Điều 169)
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
|
28.
|
Nghị định quy định về quản lý
lao động, hợp đồng lao động, kỷ luật lao động, trách nhiệm vật chất, tiền
lương (khoản 3 Điều 12; khoản 4 Điều 21; điểm d khoản 1 Điều 35; điểm d khoản
2 Điều 36; khoản 3 Điều 51; khoản 4 Điều 46 và khoản 4 Điều 47; khoản 5 Điều
118; khoản 6 Điều 122; khoản 2 Điều 130; Điều 131; khoản 4 Điều 91; khoản 3
Điều 96; khoản 4 Điều 98)
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
|
29.
|
Nghị định quy định về việc ký quỹ,
điều kiện, trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, gia hạn, thu hồi Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động
(khoản 2 Điều 54)
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
|
30.
|
Nghị định quy định về đối thoại
và thực hiện quy chế dân chủ ở cơ sở tại nơi làm việc (khoản 4 Điều 63)
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
|
31.
|
Nghị định quy định về thương lượng
tập thể, thỏa ước lao động tập thể (khoản 1 Điều 68, khoản 4 Điều 68; khoản 7
Điều 76; khoản 2 Điều 84; khoản 3 Điều 85)
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
|
32.
|
Nghị định quy định chức năng,
nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức và hoạt động của Hội đồng tiền lương quốc gia (khoản
3 Điều 92)
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
|
33.
|
Nghị định quy định về giải quyết
tranh chấp lao động (khoản 2 Điều 184; khoản 6 Điều 185; khoản 2 Điều 210)
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
|
34.
|
Nghị định quy định về danh mục đơn
vị sử dụng lao động không được đình công và giải quyết yêu cầu của tập thể
lao động ở đơn vị sử dụng lao động không được đình công (khoản 2 Điều 209)
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
|
35.
|
Nghị định quy định về lao động
là người giúp việc gia đình (khoản 2 Điều 161)
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
|
36.
|
Nghị định quy định về chính sách
đối với lao động nữ và bảo đảm bình đẳng giới (Điều 135)
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
|
37.
|
Nghị định quy định về tổ chức đại
diện người lao động (khoản 4 Điều 172; khoản 2 Điều 176; khoản 2 Điều 174)
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
|
38.
|
Nghị định quy định việc tuyển dụng,
quản lý lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt
Nam (khoản 3 Điều 150)
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
|
39.
|
Nghị định quy định về lao động
nước ngoài làm việc tại Việt Nam (khoản 9 Điều 154; Điều 157)
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
|
40.
|
Nghị định quy định chi tiết một
số điều của Luật Quản lý thuế
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Tài chính
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
|
41.
|
Nghị định quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật chứng khoán (khoản 2 Điều 7; khoản 2 Điều 11; khoản
2 Điều 14; điểm g khoản 3 Điều 15; khoản 6 Điều 15; khoản 6 Điều 31 (trừ nội
dung về phát hành trái phiếu riêng lẻ của công ty đại chúng); khoản 3 Điều
35; khoản 1 Điều 42; khoản 4 Điều 47; khoản 4 Điều 48; khoản 2 Điều 51; khoản
6 Điều 56; khoản 3 Điều 62; khoản 4 Điều 69; khoản 1 Điều 74; khoản 1 Điều
75; điểm c khoản 5 Điều 75; khoản 1 Điều 79; khoản 3 Điều 87; khoản 3 Điều
93; khoản 2 Điều 96; khoản 5 Điều 97; khoản 3 Điều 100; khoản 7 Điều 135)
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Tài chính
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
|
42.
|
Nghị định quy định về chứng
khoán phái sinh và thị trường chứng khoán phái sinh (khoản 10 Điều 4; khoản 1
Điều 42; khoản 4 Điều 47; khoản 4 Điều 48; khoản 6 Điều 56)
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Tài chính
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
|
43.
|
Nghị định quy định việc quản trị
công ty áp dụng đối với công ty đại chúng (khoản 7 Điều 41)
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Tài chính
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
|
44.
|
Nghị định thay thế Nghị định số
163/2018/NĐ-CP ngày 04/12/2018 của Chính phủ quy định về phát hành trái phiếu
doanh nghiệp (khoản 6 Điều 31 - đối với nội dung về phát hành trái phiếu
riêng lẻ của công ty đại chúng)
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Tài chính
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
|
45.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định 84/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về tiêu chuẩn,
điều kiện đối với kiểm toán viên hành nghề, tổ chức kiểm toán được chấp thuận
kiểm toán cho đơn vị có lợi ích công chứng (khoản 4 Điều 21)
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Tài chính
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
|
46.
|
Nghị định quy định về chuyển đơn
vị sự nghiệp công lập thành công ty cổ phần (khoản 1 Điều 2)
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Tài chính
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
Đã
thẩm định
|
47.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số
điều (hoặc thay thế) Nghị định 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về
đăng ký doanh nghiệp và Nghị định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của
Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp (khoản 3 Điều 71)
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
|
48.
|
Nghị định quy định về quản lý
người giữ chức danh, chức vụ, người đại diện phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp
(khoản 18 Điều 1)
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Nội vụ
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
|
49.
|
Nghị định quy định chi tiết một
số điều của Luật Kiến trúc năm 2019
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Xây dựng
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
|
50.
|
Nghị định quy định về chính sách
hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với học sinh, sinh viên sư
phạm (khoản 4, 5 Điều 85)
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
|
51.
|
Nghị định quy định chế độ, chính
sách đối với xây dựng, huy động lực lượng dự bị động viên (khoản 3 Điều 29;
khoản 6 Điều 30; Điều 31)
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Quốc phòng
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
|
52.
|
Nghị định quy định về kiểm soát
nhập cảnh đối với người đi trên phương tiện quốc phòng, an ninh để ra, vào
lãnh thổ Việt Nam thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh (khoản 3 Điều 35)
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Công an
|
Vụ
PLQT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ
PLDSKT, Cục KTVB
|
|
53.
|
Nghị định quy định việc quản lý,
khai thác thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về xuất nhập cảnh; dịch vụ
công trực tuyến phục vụ cấp, quản lý, kiểm soát hộ chiếu của công dân Việt
Nam; kiểm soát xuất nhập cảnh bằng cổng kiểm soát tự động (khoản 3 Điều 35;
khoản 3 Điều 43; khoản 1 Điều 44 Luật xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt
Nam và khoản 17 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật nhập cảnh,
xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam sửa đổi, bổ
sung khoản 2 Điều 46 của Luật nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người
nước ngoài tại Việt Nam)
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Công an
|
Vụ
PLQT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ
PLDSKT, Cục KTVB, Cục CNTT
|
|
54.
|
Nghị định quy định chi tiết một
số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Nhập cảnh, xuất cảnh,
quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam (khoản 10 Điều 1; khoản 17
Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh,
cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam bổ sung khoản 3 Điều 46 Luật Nhập cảnh,
xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam)
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Công an
|
Vụ
PLQT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ
PLDSKT, Cục KTVB
|
|
55.
|
Nghị định quy định xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực chứng khoán và thị trường chứng khoán (khoản 7 Điều
132)
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Tài chính
|
Cục
QLXLVPHC &TDTHPL
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ
PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB
|
|
56.
|
Nghị định quy định về xử phạt vi
phạm hành chính trong lĩnh vực thuế và hóa đơn (khoản 4 Điều 138, khoản 3 Điều
139, khoản 3 Điều 140, khoản 3 Điều 141, Điều 146)
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ Tài chính
|
Cục
QLXLVPHC &TDTHPL
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ
PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục KHTC
|
Chậm,
chuyển từ 2019
|
|
QUYẾT ĐỊNH CỦA THỦ TƯỚNG
CHÍNH PHỦ
|
1.
|
Quyết định quy định chi tiết về
cấp độ rủi ro thiên tai
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
|
2.
|
Quyết định về việc thành lập Hội
đồng tiền lương quốc gia (khoản 2 Điều 92)
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
|
3.
|
Quyết định về một số chế độ đối
với quân nhân, công chức, viên chức, công nhân quốc phòng trực tiếp thực hiện
nhiệm vụ điều tra, khảo sát, rà phá bom mìn, vật nổ
|
Lãnh
đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định
|
Bộ
Quốc phòng
|
Vụ
PLDSKT
|
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT,
Cục KTVB
|
|
Quyết định 449/QĐ-BTP về phân công thẩm định, góp ý, tham gia xây dựng đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật năm 2020 do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 449/QĐ-BTP về phân công thẩm định, góp ý, tham gia xây dựng đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật ngày 09/03/2020 do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
1.150
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|