BỘ
GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 447a/QĐ-BGTVT
|
Hà Nội, ngày 07 tháng 3 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỔ SUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HÀNG HẢI THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP
ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ
và Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố
danh mục và nội dung thủ tục hành chính
1. Công bố bổ sung thủ tục hành chính
trong lĩnh vực hàng hải thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Giao thông vận tải tại Phụ lục I của Quyết định này.
2. Nội dung chi tiết của thủ tục hành
chính trong lĩnh vực hàng hải được bổ sung tại Phụ lục II của Quyết định này.
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
Văn phòng Bộ chịu trách nhiệm tổ chức
thực hiện việc cập nhật thủ tục hành chính trong lĩnh vực hàng hải được công bố
bổ sung vào Cơ sở dữ liệu Quốc gia về thủ tục hành chính
theo quy định.
Điều 3. Trách nhiệm
thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 01/4/2018.
2. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh
tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam, Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Bộ trưởng (để b/c);
- Như khoản 2 Điều 3;
- Cục KSTTHC;
- Cổng TTĐT Bộ GTVT;
- Lưu: VT, VP (KSTTHC).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Văn Công
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC TTHC TRONG LĨNH VỰC HÀNG HẢI CÔNG BỐ BỔ SUNG
(Kèm theo Quyết định số 447a/QĐ-BGTVT ngày 07 tháng 3 năm 2018 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TT
|
Tên
thủ tục
|
Văn
bản QPPL quy định TTHC
|
Cơ
quan thực hiện
|
1
|
Chấp thuận hoạt động khảo sát, thăm
dò, xây dựng công trình, thiết lập vành đai an toàn của công trình hoặc các
hoạt động khác trên tuyến hàng hải trong lãnh hải Việt Nam
|
Nghị
định số 16/2018/NĐ-CP
|
Bộ
GTVT
|
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG TTHC TRONG LĨNH VỰC HÀNG HẢI CÔNG BỐ BỔ SUNG
(Kèm theo Quyết định số 447a/QĐ-BGTVT ngày 07 tháng 3 năm 2018 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
1. Chấp
thuận hoạt động khảo sát, thăm dò, xây dựng công trình, thiết lập vành đai an
toàn của công trình hoặc các hoạt động khác trên tuyến hàng hải trong lãnh hải
Việt Nam
1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC:
Trước khi tiến hành hoạt động khảo
sát, thăm dò, xây dựng công trình, thiết lập vành đai an toàn của công trình hoặc
các hoạt động khác trên tuyến hàng hải trong lãnh hải Việt Nam, tổ chức, cá
nhân gửi hồ sơ đề nghị chấp thuận đến Bộ Giao thông vận tải.
b) Giải quyết TTHC:
Chậm nhất 15 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ quy định tại khoản 2 Điều 10
Nghị định số 16/2018/NĐ-CP , Bộ Giao thông vận tải có văn bản chấp thuận và gửi
cho người đề nghị; trường hợp không chấp thuận thì trả lời
bằng văn bản và nêu rõ lý do.
2. Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ trực tiếp;
- Hoặc qua hệ thống bưu chính;
- Hoặc bằng hình thức phù hợp khác.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị tiến hành hoạt động
khảo sát, thăm dò, xây dựng công trình, thiết lập vành đai an toàn của công
trình hoặc các hoạt động khác trên tuyến hàng hải trong lãnh hải Việt Nam;
- Bản sao văn bản, tài liệu, giấy tờ
chứng minh sự cần thiết tiến hành hoạt động khảo sát, thăm dò, xây dựng công
trình, thiết lập vành đai an toàn của công trình hoặc các
hoạt động khác trên tuyến hàng hải trong lãnh hải Việt
Nam;
- Bản sao ý kiến của các cơ quan, tổ
chức liên quan (nếu có)
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4. Thời hạn giải quyết:
Chậm nhất 15 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.
6. Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Bộ Giao thông Vận tải;
b) Cơ quan có thẩm quyền được phân cấp:
Không có;
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục
hành chính: Bộ Giao thông vận tải;
d) Cơ quan phối hợp: Không có.
7. Kết
quả của việc thực hiện TTHC: Văn bản chấp thuận.
8. Phí, lệ phí: Không có.
9. Tên
mẫu đơn, mẫu tờ khai
hành chính: Không có.
10. Yêu
cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không có.
11. Căn cứ pháp lý của TTHC:
Nghị định số 16/2018/NĐ-CP ngày
02/02/2018 của Chính phủ về việc công bố tuyến hàng hải và
phân luồng giao thông trong lãnh hải Việt Nam.