|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 446/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục thuộc thẩm quyền Ủy ban huyện Yên Mô Ninh Bình
Số hiệu:
|
446/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Tống Quang Thìn
|
Ngày ban hành:
|
21/03/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 446/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày 21 tháng 03 năm
2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỔ SUNG, SỬA ĐỔI,
THAY THẾ, BÃI BỎ CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND
HUYỆN YÊN MÔ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25/3/2015 của Thủ
tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên
thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố bổ sung 22 thủ tục hành chính, sửa đổi 10 thủ tục hành chính,
thay thế 02 thủ tục hành chính và bãi bỏ 23 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của UBND huyện Yên Mô thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên
thông (có danh sách kèm theo).
Điều 2. UBND huyện Yên Mô có trách nhiệm sửa đổi, bổ sung Quy định về việc tiếp
nhận, giải quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại UBND huyện
Yên Mô.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch UBND huyện Yên
Mô; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Lưu: VT, VP11.
MT08/2018/1CLT
|
TM.ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
PHỤ LỤC 1
DANH SÁCH BỔ SUNG CÁC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI UBND HUYỆN YÊN MÔ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 446/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2018 của
UBND tỉnh Ninh Bình)
STT
|
Nội dung công việc
|
Thời gian giải quyết
(Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Cơ chế thực hiện
|
Thời gian giải quyết theo quy định
|
Thời gian giải quyết thực tế theo
cơ chế một cửa, một cửa liên thông
|
Một cửa
|
Một cửa liên thông
|
Trong ngày
|
Ghi giấy hẹn
|
I
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
|
|
Quản lý công sản
|
1
|
Trình tự, thủ tục điều chuyển tài sản nhà nước tại các cơ
quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
30 ngày làm việc
|
|
30 ngày làm việc
|
x
|
|
2
|
Trình tự, thủ tục bán, chuyển nhượng tài sản nhà nước tại
các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
30 ngày làm việc
|
|
30 ngày làm việc
|
x
|
|
3
|
Trình tự, thủ tục thanh lý tài sản nhà nước tại các cơ
quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
30 ngày làm việc
|
|
30 ngày làm việc
|
x
|
|
4
|
Thủ tục mua bán hóa đơn tài sản nhà nước và hóa đơn tài
sản tịch thu sung quỹ nhà nước
|
05 ngày làm việc
|
|
05 ngày làm việc
|
x
|
|
5
|
Trình tự xử lý tài sản của dự án sử dụng vốn nhà nước khi
dự án kết thúc
|
30 ngày làm việc
|
|
30 ngày làm việc
|
x
|
|
6
|
Thủ tục giao tài sản nhà nước cho đơn vị sự nghiệp công
lập tự chủ tài chính thuộc thẩm quyền của UBND huyện
|
15 ngày làm việc
|
|
15 ngày làm việc
|
x
|
|
II
|
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
|
Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu
|
1
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi
tư vấn
|
Thẩm định: 20 ngày làm việc
|
|
20 ngày làm việc
|
x
|
|
Phê duyệt: 10 ngày làm việc
|
|
10 ngày làm việc
|
x
|
|
2
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu
dịch vụ phi tư vấn
|
Thẩm định: 20 ngày làm việc
|
|
20 ngày làm việc
|
x
|
|
Phê duyệt: 10 ngày làm việc
|
|
10 ngày làm việc
|
x
|
|
3
|
Phát hành hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn
|
03 ngày làm việc
|
|
03 ngày làm việc
|
x
|
|
4
|
Làm rõ hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn
|
Theo quy định
|
|
Theo quy định
|
x
|
|
5
|
Sửa đổi hồ sơ mời thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn
|
- Đấu thầu trong nước: tối thiểu là 10 ngày trước thời
điểm đóng thầu;
- Đấu thầu quốc tế: tối thiểu là 15 ngày trước thời điểm
đóng thầu.
|
|
- Đấu thầu trong nước: tối thiểu là 10 ngày trước thời
điểm đóng thầu;
- Đấu thầu quốc tế: tối thiểu là 15 ngày trước thời điểm
đóng thầu.
|
|
|
6
|
Lãm rõ hồ sơ dự thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn
|
Theo quy định
|
|
Theo quy định
|
x
|
|
7
|
Mở thầu gói thầu dịch vụ phi tư vấn
|
Ngay sau thời điểm đóng thầu
|
|
Ngay sau thời điểm đóng thầu
|
x
|
|
8
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua
sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua mạng
|
Thẩm định: 20 ngày làm việc
|
|
20 ngày làm việc
|
x
|
|
Phê duyệt: 10 ngày làm việc
|
|
10 ngày làm việc
|
x
|
|
9
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu cho gói
thầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu rộng rãi và chào hàng cạnh tranh qua
mạng
|
Thẩm định: 20 ngày làm việc
|
|
20 ngày làm việc
|
x
|
|
Phê duyệt: 10 ngày làm việc
|
|
10 ngày làm việc
|
x
|
|
10
|
Phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa
đối với đấu thầu qua mạng
|
Tại thời điểm đăng tải thành công
TBMT/TBMCH trên mạng
|
|
Tại thời điểm đăng tải thành công
TBMT/TBMCH trên mạng
|
x
|
|
11
|
Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối
với đấu thầu qua mạng
|
Theo quy định
|
|
Theo quy định
|
x
|
|
12
|
Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa đối
với đấu thầu qua mạng
|
- Đối với sửa đổi HSMT sau khi phát hành: tối thiểu là 10
ngày trước thời điểm đóng thầu;
- Đối với sửa đổi HSYC sau khi phát hành: tối thiểu là 05
ngày trước thời điểm đóng thầu;
|
|
- Đối với sửa đổi HSMT sau khi phát hành: tối thiểu là 10
ngày trước thời điểm đóng thầu;
- Đối với sửa đổi HSYC sau khi phát hành: tối thiểu là 05
ngày trước thời điểm đóng thầu;
|
x
|
|
13
|
Làm rõ hồ sơ dự thầu mua sắm hàng hóa đối với đấu thầu qua
mạng
|
Theo yêu cầu của bên mời thầu và
trong thời gian đánh giá hồ sơ dự thầu.
|
|
Theo quy định
|
x
|
|
14
|
Mở thầu trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia
|
Ngay sau thời điểm đóng thầu
|
|
Ngay sau thời điểm đóng thầu
|
x
|
|
III
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
1
|
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học,
THCS, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người
|
Đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên học tại cơ sở
giáo dục công lập: 10 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn nhận đơn
|
|
10 ngày làm việc kể từ ngày hết
hạn nhận đơn
|
|
x
|
Đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên học tại cơ sở
giáo dục ngoài công lập: 40 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn nhận đơn
|
|
40 ngày làm việc kể từ ngày hết
hạn nhận đơn
|
|
IV
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
1
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản
ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo
quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của hộ gia đình, cá nhân, cộng
đồng dân cư thôn
|
05 ngày làm việc
|
|
05 ngày làm việc
|
x
|
|
PHỤ LỤC SỐ 2
DANH SÁCH CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI THỜI GIAN THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI UBND HUYỆN
YÊN MÔ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 446/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2018 của
UBND tỉnh Ninh Bình)
STT
|
Nội dung công việc
|
Thời gian giải quyết
(Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Cơ chế thực hiện
|
Thời gian giải quyết theo quy định
|
Thời gian giải quyết thực tế theo
cơ chế một cửa, một cửa liên thông
|
Một cửa
|
Một cửa liên thông
|
Trong ngày
|
Ghi giấy hẹn
|
I
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
1
|
Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn
|
33 ngày làm việc
|
|
33 ngày làm việc
|
x
|
|
II
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG
|
|
Đất đai
|
1
|
Đăng ký và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
30 ngày làm việc
|
|
30 ngày làm việc
|
x
|
|
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng
có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn: 40 ngày làm việc
|
|
40 ngày làm việc
|
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần
đầu
|
30 ngày làm việc
|
|
30 ngày làm việc
|
x
|
|
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng
có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn: 40 ngày làm việc
|
|
40 ngày làm việc
|
|
3
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khắc gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền
với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
30 ngày làm việc
|
|
30 ngày làm việc
|
x
|
|
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng
có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn: 40 ngày làm việc
|
|
40 ngày làm việc
|
|
4
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của
Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
30 ngày làm việc
|
|
30 ngày làm việc
|
x
|
|
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng
có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn: 40 ngày làm việc
|
|
40 ngày làm việc
|
|
5
|
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
45 ngày làm việc
|
|
45 ngày làm việc
|
x
|
|
6
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân;
giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
20 ngày làm việc
|
|
20 ngày làm việc
|
x
|
|
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng
có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn: 30 ngày làm việc
|
|
30 ngày làm việc
|
|
7
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà
nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
15 ngày làm việc
|
|
15 ngày làm việc
|
x
|
|
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng
có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn: 25 ngày làm việc
|
|
25 ngày làm việc
|
|
8
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
07 ngày làm việc
|
|
07 ngày làm việc
|
x
|
|
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng
có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn: 17 ngày làm việc
|
|
17 ngày làm việc
|
|
9
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
10 ngày làm việc
|
|
10 ngày làm việc
|
x
|
|
Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng
có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn: 20 ngày làm việc
|
|
20 ngày làm việc
|
|
PHỤ LỤC SỐ 3
DANH SÁCH CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THAY THẾ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI UBND HUYỆN YÊN
MÔ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 446/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2018 của
UBND tỉnh Ninh Bình)
STT
|
Thủ tục hành chính bị thay thế
|
Thủ tục hành chính thay thế
|
Văn bản quy định thực hiện theo cơ
chế một cửa, một cửa liên thông
|
Văn bản quy định thay thế
|
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
1
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác gỗ rừng tự nhiên
phục vụ nhu cầu hàng năm của chủ rừng là hộ gia đình
|
Cấp phép khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu thiết
yếu tại chỗ của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
|
Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 10/01/2017 của UBND tỉnh về
việc công bố các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND
huyện Yên Mô thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông;
|
Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh về
việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục
hành chính bị hủy bỏ, sửa đổi về thời gian thuộc phạm vi chức năng quản lý,
thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; phạm vi
chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên
địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
2
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác gỗ rừng trồng tập
trung bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại của chủ rừng là hộ gia
đình
|
Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng
trong rừng phòng hộ của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
|
PHỤ LỤC SỐ 4
DANH SÁCH CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI
BỎ, KHÔNG THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI UBND HUYỆN YÊN
MÔ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 446/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2018 của
UBND tỉnh Ninh Bình)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Văn bản quy định thực hiện theo cơ
chế một cửa, một cửa liên thông
|
Văn bản quy định bãi bỏ
|
I
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
1
|
Phê duyệt phương án khai thác của chủ rừng là hộ gia đình
|
Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 10/01/2017 của UBND tỉnh về việc
công bố các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND huyện Yên
Mô thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông;
|
Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh về
việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục
hành chính bị hủy bỏ, sửa đổi về thời gian thuộc phạm vi chức năng quản lý,
thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; phạm vi
chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên
địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
2
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự
nhiên của chủ rừng là hộ gia đình
|
3
|
Đăng ký khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các
biện pháp lâm sinh của chủ rừng là hộ gia đình (đối với rừng tự nhiên và rừng
trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại)
|
4
|
Đăng ký khai thác tận dụng trên diện tích giải phóng mặt
bằng để xây dựng các công trình hoặc sử dụng vào mục đích khác không phải lâm
nghiệp của chủ rừng là hộ gia đình
|
5
|
Đăng ký khai thác tận dụng gỗ cây đứng đã chết khô, chết
cháy, đổ gãy; tận dụng các loại gỗ nằm, gốc rễ cành nhánh của chủ rừng là hộ
gia đình (đối với rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ
không hoàn lại)
|
6
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác, tận thu các loại
lâm sản ngoài gỗ và tre nứa trong rừng tự nhiên, rừng trồng của chủ rừng là
hộ gia đình (đối với các loại lâm sản có trong danh mục Cites và nhựa thông
trong rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn
lại)
|
II
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG
|
|
Lĩnh vực đất đai
|
1
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước
giao đất để quản lý
|
Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 10/01/2017 của UBND tỉnh về
việc công bố các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND
huyện Yên Mô thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông;
|
Quyết định số 570/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh về
việc công bố danh mục; nội dung thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ
thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và
Môi trường; UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
2
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền
sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
3
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại,
thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
của vợ và chồng thành của chung vợ và chồng
|
4
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố
cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất
hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình,
của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ
gia đình vào doanh nghiệp tư nhân
|
5
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức
thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian
thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc
từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của
giấy chứng nhận do bị mất
|
7
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ
quan nhà nước có thẩm quyền
|
8
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình,
cá nhân
|
9
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
10
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền
sử dụng đất trước ngày 01/7/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp giấy chứng
nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
11
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
12
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
do thay đổi thông tin về người được cấp giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ
pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự
nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính;
thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận
|
13
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau
khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử
dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
14
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình,
cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
15
|
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà
ở và tài sản gắn liền với đất
|
16
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
17
|
Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào giấy chứng
nhận đã cấp
|
Quyết định 446/QĐ-UBND năm 2018 công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 446/QĐ-UBND ngày 21/03/2018 công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông
1.066
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|