|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
440/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
|
Người ký:
|
Lữ Quang Ngời
|
Ngày ban hành:
|
12/03/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 440/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày
12 tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong
lĩnh vực thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của sở sở văn hóa, thể
thao và du lịch tỉnh vĩnh long
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ
về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
322/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
phê duyệt danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết khi nộp hồ
sơ bằng hình thức trực tuyến so với hình thức nộp hồ sơ trực tiếp thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 54/TTr-SVHTTDL ngày 07 tháng 3 năm
2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt 10 (Mười) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực
Thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du
lịch tỉnh Vĩnh Long đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt danh mục thủ
tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết khi nộp hồ sơ bằng hình thức trực
tuyến so với hình thức nộp hồ sơ trực tiếp tại Quyết định số 322/QĐ-UBND ngày
26/02/2024 (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Văn hoá, Thể thao và Du
lịch xây dựng quy trình điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày
Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết
định có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế cho quy trình nội bộ giải quyết thủ
tục hành chính số thứ tự 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50 tại Mục B, Phần
II Quyết định số 644/QĐ-UBND ngày 28/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ
trưởng các sở, ban, ngành tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TTPVHCC; Phòng VH-XH;
- Lưu: VT, 06.PVHCC.
|
CHỦ TỊCH
Lữ Quang Ngời
|
PHỤ LỤC
(Kèm
theo Quyết định số 440/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
STT
|
Mã thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Quyết định công bố thủ tục hành chính
|
1
|
1.000920.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
|
Thể dục thể thao
|
Quyết định số 2546/QĐ-UBND
ngày 30/10/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long;
Quyết định số 322/QĐ-UBND
ngày 26/02/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
|
2
|
1.001195.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
|
3
|
1.000904.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate
|
4
|
1.000883.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
5
|
1.000863.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker
|
6
|
1.000847.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
7
|
1.000830.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
|
8
|
1.000814.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
9
|
1.000644.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
10
|
1.000842.000.00.00.H61
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
Phần II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông (Mã
TTHC: 1.000920.000.00.00.H61)
a) Trường hợp tổ chức/cá
nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan); chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; thu phí, lệ
phí (nếu có)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Thể
dục Thể thao tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo
phòng
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Tổ chức đi khảo sát điều kiện
theo quy định tại cơ sở kinh doanh
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục
Thể thao xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử
lý
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử
|
1,5 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
07 ngày
|
b) Trường hợp tổ chức/cá
nhân nộp hồ sơ trực tuyến
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan); chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; thu phí, lệ
phí (nếu có)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý Thể
dục Thể thao tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo
phòng
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Tổ chức đi khảo sát điều kiện
theo quy định tại cơ sở kinh doanh
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục
Thể thao xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử
lý
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử
|
1,5 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày
|
2. Cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo (Mã
TTHC: 1.001195.000.00.00.H61)
a) Trường hợp tổ chức/cá
nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan); chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; thu phí, lệ
phí (nếu có)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Thể
dục Thể thao tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo
phòng
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Tổ chức đi khảo sát điều kiện
theo quy định tại cơ sở kinh doanh
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục
Thể thao xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử
lý
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử
|
1,5 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
07 ngày
|
b) Trường hợp tổ chức/cá
nhân nộp hồ sơ trực tuyến
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan); chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; thu phí, lệ
phí (nếu có)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý Thể
dục Thể thao tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo
phòng
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Tổ chức đi khảo sát điều kiện
theo quy định tại cơ sở kinh doanh
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục
Thể thao xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử
lý
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử
|
|
1,5 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày
|
3. Cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate (Mã
TTHC: 1.000904.000.00.00.H61)
a) Trường hợp tổ chức/cá
nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan); chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; thu phí, lệ
phí (nếu có)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý Thể
dục Thể thao tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo
phòng
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Tổ chức đi khảo sát điều kiện
theo quy định tại cơ sở kinh doanh
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục
Thể thao xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử
lý
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử
|
1,5 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
07 ngày
|
b) Trường hợp tổ chức/cá
nhân nộp hồ sơ trực tuyến
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thờigian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan); chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; thu phí, lệ
phí (nếu có)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý Thể
dục Thể thao tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo
phòng
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Tổ chức đi khảo sát điều kiện
theo quy định tại cơ sở kinh doanh
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục
Thể thao xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử
lý
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử
|
|
1,5 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày
|
4. Cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn (Mã
TTHC: 1.000883.000.00.00.H61)
a) Trường hợp tổ chức/cá
nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan); chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; thu phí, lệ
phí (nếu có)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Thể
dục Thể thao tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo
phòng
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Tổ chức đi khảo sát điều kiện
theo quy định tại cơ sở kinh doanh
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục
Thể thao xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử
lý
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử
|
1,5 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
07 ngày
|
b) Trường hợp tổ chức/cá
nhân nộp hồ sơ trực tuyến
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan); chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; thu phí, lệ
phí (nếu có)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý Thể
dục Thể thao tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo
phòng
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Tổ chức đi khảo sát điều kiện
theo quy định tại cơ sở kinh doanh
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục
Thể thao xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử
lý
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử
|
|
1,5 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày
|
5. Cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards
& Snooker (Mã TTHC: 1.000863.000.00.00H61)
a) Trường hợp tổ chức/cá
nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan); chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; thu phí, lệ
phí (nếu có)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Thể
dục Thể thao tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo
phòng
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Tổ chức đi khảo sát điều kiện
theo quy định tại cơ sở kinh doanh
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục
Thể thao xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử
lý
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử
|
1,5 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
07 ngày
|
b) Trường hợp tổ chức/cá
nhân nộp hồ sơ trực tuyến
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan); chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; thu phí, lệ
phí (nếu có)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý Thể
dục Thể thao tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo
phòng
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Tổ chức đi khảo sát điều kiện
theo quy định tại cơ sở kinh doanh
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục
Thể thao xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử
lý
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử
|
|
1,5 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày
|
6. Cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn (Mã
TTHC: 1.000847.000.00.00.H61)
a) Trường hợp tổ chức/cá
nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan); chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; thu phí, lệ
phí (nếu có)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Thể
dục Thể thao tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo
phòng
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Tổ chức đi khảo sát điều kiện
theo quy định tại cơ sở kinh doanh
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục
Thể thao xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử
lý
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử
|
1,5 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
07 ngày
|
b) Trường hợp tổ chức/cá
nhân nộp hồ sơ trực tuyến
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan); chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; thu phí, lệ
phí (nếu có)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý Thể
dục Thể thao tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo
phòng
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Tổ chức đi khảo sát điều kiện
theo quy định tại cơ sở kinh doanh
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục
Thể thao xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử
lý
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử
|
|
1,5 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày
|
7. Cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều
bay (Mã TTHC: 1.000830.000.00.00.H61)
a) Trường hợp tổ chức/cá
nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan); chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; thu phí, lệ
phí (nếu có)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Thể
dục Thể thao tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo
phòng
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Tổ chức đi khảo sát điều kiện
theo quy định tại cơ sở kinh doanh
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục
Thể thao xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử
lý
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử
|
1,5 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
07 ngày
|
b) Trường hợp tổ chức/cá
nhân nộp hồ sơ trực tuyến
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan); chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; thu phí, lệ
phí (nếu có)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý Thể
dục Thể thao tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo
phòng
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Tổ chức đi khảo sát điều kiện
theo quy định tại cơ sở kinh doanh
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục
Thể thao xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử
lý
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử
|
|
1,5 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày
|
8. Cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ Thể
thao (Mã TTHC: 1.000814.000.00.00.H61)
a) Trường hợp tổ chức/cá
nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan); chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; thu phí, lệ
phí (nếu có)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Thể
dục Thể thao tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo
phòng
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Tổ chức đi khảo sát điều kiện
theo quy định tại cơ sở kinh doanh
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục
Thể thao xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử
lý
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử
|
1,5 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
07 ngày
|
b) Trường hợp tổ chức/cá
nhân nộp hồ sơ trực tuyến
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan); chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; thu phí, lệ
phí (nếu có)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý Thể
dục Thể thao tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo
phòng
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Tổ chức đi khảo sát điều kiện
theo quy định tại cơ sở kinh doanh
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục
Thể thao xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử
lý
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử
|
|
1,5 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày
|
9. Cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục Thẩm
mỹ (Mã TTHC: 1.000644.000.00.00.H61)
a) Trường hợp tổ chức/cá
nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan); chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; thu phí, lệ
phí (nếu có)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Thể
dục Thể thao tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo
phòng
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Tổ chức đi khảo sát điều kiện
theo quy định tại cơ sở kinh doanh
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục
Thể thao xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử
lý
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử
|
1,5 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
07 ngày
|
b) Trường hợp tổ chức/cá
nhân nộp hồ sơ trực tuyến
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan); chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; thu phí, lệ
phí (nếu có)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý Thể
dục Thể thao tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo
phòng
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Tổ chức đi khảo sát điều kiện
theo quy định tại cơ sở kinh doanh
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục
Thể thao xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử
lý
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử
|
|
1,5 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày
|
10. Cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo (Mã
TTHC: 1.000842.000.00.00.H61)
a) Trường hợp tổ chức/cá
nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu chính công ích
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan); chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; thu phí, lệ
phí (nếu có)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Thể
dục Thể thao tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo
phòng
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Tổ chức đi khảo sát điều kiện
theo quy định tại cơ sở kinh doanh
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục
Thể thao xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử
lý
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử
|
1,5 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
07 ngày
|
b) Trường hợp tổ chức/cá
nhân nộp hồ sơ trực tuyến
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan); chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý; thu phí, lệ
phí (nếu có)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý Thể
dục Thể thao tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xử lý hồ sơ và trình lên Lãnh đạo
phòng
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Tổ chức đi khảo sát điều kiện
theo quy định tại cơ sở kinh doanh
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Thể dục
Thể thao xem xét, trình Lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch kết quả xử
lý
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển
kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công, lưu trữ hồ sơ điện tử
|
1,5 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày
|
Quyết định 440/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 440/QĐ-UBND ngày 12/03/2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long
222
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|