Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 44/2024/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình Người ký: Tống Quang Thìn
Ngày ban hành: 26/06/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 44/2024/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 26 tháng 6 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

SỐ LƯỢNG TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ VÀ SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở ngày 28 tháng 11 năm 2023;

Căn cứ Nghị định số 40/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 4 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở;

Căn cứ Thông tư số 14/2024/TT-BCA ngày 22 tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở;

Căn cứ Nghị quyết số 03/2024/NQ-HĐND ngày 07 tháng 6 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình quy định về tiêu chí thành lập Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; tiêu chí số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; mức hỗ trợ, bồi dưỡng đối với Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Ninh Bình;

Theo đề nghị của Giám đốc Công an tỉnh tại Tờ trình số 1593/TTr-CAT-TM ngày 25 tháng 6 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

1. Số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở các thôn, tổ dân phố tại các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình là 1.679 tổ, chi tiết tại Phụ lục I kèm theo.

2. Số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở các thôn, tổ dân phố tại các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình là 5.040 thành viên, chi tiết tại Phụ lục II kèm theo.

Điều 2. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2024.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Công an;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, VP7.
TC_VP7_ANTT_69.01

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Tống Quang Thìn

 

PHỤ LỤC I

SỐ LƯỢNG TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ Ở CÁC THÔN, TỔ DÂN PHỐ TẠI CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(Kèm theo Quyết định số    /2024/QĐ-UBND ngày    tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

STT

Xã, phường, thị trấn

Số Tổ bảo vệ an ninh, trật tự

I

THÀNH PHỐ NINH BÌNH

183

1

Phường Ninh Khánh

16

2

Phường Đông Thành

12

3

Phường Vân Giang

14

4

Phường Thanh Bình

18

5

Phường Bích Đào

13

6

Phường Tân Thành

14

7

Phường Phúc Thành

15

8

Phường Nam Thành

12

9

Phường Nam Bình

14

10

Phường Ninh Phong

13

11

Phường Ninh Sơn

12

12

Xã Ninh Nhất

10

13

Xã Ninh Tiến

09

14

Xã Ninh Phúc

11

II

THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP

120

1

Xã Quang Sơn

11

2

Xã Đông Sơn

12

3

Xã Yên Sơn

10

4

Phường Bắc Sơn

19

5

Phường Trung Sơn

21

6

Phường Nam Sơn

21

7

Phường Tây Sơn

7

8

Phường Yên Bình

7

9

Phường Tân Bình

12

III

HUYỆN HOA LƯ

91

1

Thị trấn Thiên Tôn

06

2

Xã Ninh Giang

08

3

Xã Ninh Khang

08

4

Xã Ninh Hòa

08

5

Xã Ninh Mỹ

09

6

Xã Ninh Xuân

04

7

Xã Trường Yên

16

8

Xã Ninh Thắng

04

9

Xã Ninh Hải

05

10

Xã Ninh Vân

13

11

Xã Ninh An

10

IV

HUYỆN GIA VIỄN

201

1

Xã Gia Thanh

10

2

Xã Gia Xuân

06

3

Xã Gia Trấn

06

4

Xã Gia Tân

09

5

Xã Gia Lập

11

6

Xã Gia Vân

07

7

Xã Gia Tiến

05

8

Xã Gia Thắng

09

9

Xã Gia Phương

07

10

Xã Gia Trung

10

11

Xã Gia Hòa

16

12

Xã Gia Hưng

13

13

Xã Liên Sơn

14

14

Xã Gia Phú

07

15

Xã Gia Thịnh

18

16

Xã GiaVượng

06

17

Xã Gia Phong

10

18

Xã Gia Sinh

11

19

Xã Gia Minh

06

20

Xã Gia Lạc

12

21

Thị trấn Me

08

V

HUYỆN NHO QUAN

286

1

Xã Xích Thổ

10

2

Xã Gia Sơn

07

3

Xã Gia Lâm

10

4

Xã Gia Thủy

12

5

Xã Gia Tường

07

6

Xã Đức Long

12

7

Xã Lạc Vân

10

8

Xã Phú Sơn

07

9

Xã Thạch Bình

18

10

Xã Đồng Phong

08

11

Xã Yên Quang

09

12

Xã Lạng Phong

09

13

Xã Văn Phong

06

14

Xã Văn Phương

07

15

Xã Cúc Phương

10

16

Xã Thượng Hòa

15

17

Xã Sơn Thành

13

18

Xã Thanh Lạc

09

19

Xã Văn Phú

14

20

Xã Kỳ Phú

13

21

Xã Phú Lộc

15

22

Xã Phú Long

10

23

Xã Sơn Hà

10

24

Xã Quỳnh Lưu

13

25

Xã Quảng Lạc

08

26

Xã Sơn Lai

12

27

Thị trấn Nho Quan

12

VI

HUYỆN YÊN KHÁNH

268

1

Xã Khánh Hòa

10

2

Xã Khánh Phú

08

3

Xã Khánh An

11

4

Xã Khánh Cư

11

5

Xã Khánh Vân

14

6

Xã Khánh Hải

15

7

Xã Khánh Lợi

12

8

Xã Khánh Tiên

10

9

Xã Khánh Thiện

08

10

Xã Khánh Cường

21

11

Xã Khánh Trung

21

12

Xã Khánh Công

15

13

Xã Khánh Thành

19

14

Xã Khánh Thủy

10

15

Xã Khánh Mậu

14

16

Xã Khánh Hội

15

17

Xã Khánh Nhạc

20

18

Xã Khánh Hồng

14

19

Thị trấn Yên Ninh

20

VII

HUYỆN KIM SƠN

298

1

Xã Xuân Chính

13

2

Xã Chất Bình

11

3

Xã Hồi Ninh

12

4

Xã Kim Định

13

5

Xã Ân Hòa

14

6

Xã Hùng Tiến

14

7

Xã Như Hòa

11

8

Xã Quang Thiện

16

9

Xã Đồng Hướng

16

10

Xã Kim Chính

14

11

Thị trấn Phát Diệm

08

12

Xã Thượng Kiệm

11

13

Xã Lưu Phương

14

14

Xã Tân Thành

08

15

Xã Yên Lộc

13

16

Xã Lai Thành

17

17

Xã Định Hóa

12

18

Xã Văn Hải

15

19

Xã Kim Tân

13

20

Xã Kim Mỹ

12

21

Xã Cồn Thoi

10

22

Thị trấn Bình Minh

13

23

Xã Kim Đông

06

24

Xã Kim Hải

06

25

Xã Kim Trung

06

VIII

HUYỆN YÊN MÔ

232

1

Xã Yên Đồng

17

2

Xã Yên Phong

16

3

Xã Yên Thái

13

4

Xã Yên Lâm

08

5

Xã Yên Hòa

10

6

Xã Khánh Thượng

16

7

Xã Khánh Dương

14

8

Xã Yên Thắng

15

9

Xã Khánh Thịnh

10

10

Xã Yên Từ

12

11

Xã Yên Mỹ

15

12

Xã Mai Sơn

08

13

Thị trấn Yên Thịnh

17

14

Xã Yên Mạc

15

15

Xã Yên Hưng

11

16

Xã Yên Nhân

20

17

Xã Yên Thành

15

 

PHỤ LỤC II

SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ Ở CÁC THÔN, TỔ DÂN PHỐ TẠI CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(Kèm theo Quyết định số    /2024/QĐ-UBND ngày    tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

I. THÀNH PHỐ NINH BÌNH: 549 thành viên

STT

Xã, phường

Tổ bảo vệ an ninh, trật tự

Số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự

Tổng số

Tổ trưởng

Tổ phó

Tổ viên

1

Phường Ninh Khánh

(16 tổ)

Tổ 1

Phố Bình Hà

03

01

01

01

Tổ 2

Phố Bình Hòa

03

01

01

01

Tổ 3

Phố Mía Đông

03

01

01

01

Tổ 4

Phố Hợp Thành

03

01

01

01

Tổ 5

Phố Trung Thành

03

01

01

01

Tổ 6

Phố Hưng Phúc

03

01

01

01

Tổ 7

Phố Bình Khang

03

01

01

01

Tổ 8

Phố Bình Chương

03

01

01

01

Tổ 9

Phố Kim Đa

03

01

01

01

Tổ 10

Phố Khánh Minh

03

01

01

01

Tổ 11

Phố Mía

03

01

01

01

Tổ 12

Phố Vinh Quang

03

01

01

01

Tổ 13

Phố Khánh Bình

03

01

01

01

Tổ 14

Phố Khánh Tân

03

01

01

01

Tổ 15

Phố Bình Yên

03

01

01

01

Tổ 16

Phố Bình Yên Tây

03

01

01

01

2

Phường Đông Thành

(12 tổ)

Tổ 1

Phố 1

03

01

01

01

Tổ 2

Phố 2

03

01

01

01

Tổ 3

Phố 3

03

01

01

01

Tổ 4

Phố 4

03

01

01

01

Tổ 5

Phố 5

03

01

01

01

Tổ 6

Phố 6

03

01

01

01

Tổ 7

Phố 7

03

01

01

01

Tổ 8

Phố 8

03

01

01

01

Tổ 9

Phố 9

03

01

01

01

Tổ 10

Phố 10

03

01

01

01

Tổ 11

Phố 11

03

01

01

01

Tổ 12

Phố 12

03

01

01

01

3

Phường Vân Giang

(14 tổ)

Tổ 1

Phố 1

03

01

01

01

Tổ 2

Phố 2

03

01

01

01

Tổ 3

Phố 3

03

01

01

01

Tổ 4

Phố 4

03

01

01

01

Tổ 5

Phố 5

03

01

01

01

Tổ 6

Phố 6

03

01

01

01

Tổ 7

Phố 7

03

01

01

01

Tổ 8

Phố 8

03

01

01

01

Tổ 9

Phố 9

03

01

01

01

Tổ 10

Phố 10

03

01

01

01

Tổ 11

Phố 11

03

01

01

01

Tổ 12

Phố 12

03

01

01

01

Tổ 13

Phố 13

03

01

01

01

Tổ 14

Phố 14

03

01

01

01

4

Phường Thanh Bình

(18 tổ)

Tổ 1

Phố Thanh Sơn

03

01

01

01

Tổ 2

Phố Trần Kiên

03

01

01

01

Tổ 3

Phố Trần Phú

03

01

01

01

Tổ 4

Phố Phúc Sơn

03

01

01

01

Tổ 5

Phố Thúy Sơn

03

01

01

01

Tổ 6

Phố Trung Sơn

03

01

01

01

Tổ 7

Phố Vạn Sơn

03

01

01

01

Tổ 8

Phố Vạn Phúc

03

01

01

01

Tổ 9

Phố Bắc Sơn

03

01

01

01

Tổ 10

Phố Ngọc Xuân

03

01

01

01

Tổ 11

Phố Ngọc Mỹ

03

01

01

01

Tổ 12

Phố Ngọc Sơn

03

01

01

01

Tổ 13

Phố Nam Sơn

03

01

01

01

Tổ 14

Phố Vạn Xuân 1

03

01

01

01

Tổ 15

Phố Vạn Xuân 2

03

01

01

01

Tổ 16

Phố Tây Sơn 1

03

01

01

01

Tổ 17

Phố Tây Sơn 2

03

01

01

01

Tổ 18

Phố Tây Sơn 3

03

01

01

01

5

Phường Bích Đào

(13 tổ)

Tổ 1

Phố Đông Sơn

03

01

01

01

Tổ 2

Phố Đông Xuân

03

01

01

01

Tổ 3

Phố Đông Hồ

03

01

01

01

Tổ 4

Phố Bích Sơn

03

01

01

01

Tổ 5

Phố Thanh Xuân

03

01

01

01

Tổ 6

Phố Vạn Hưng

03

01

01

01

Tổ 7

Phố Vạn Thịnh

03

01

01

01

Tổ 8

Phố Vạn Thắng

03

01

01

01

Tổ 9

Phố Thanh Sơn

03

01

01

01

Tổ 10

Phố Hưng Thịnh

03

01

01

01

Tổ 11

Phố Phúc Thịnh

03

01

01

01

Tổ 12

Phố Trung Sơn

03

01

01

01

Tổ 13

Phố Bắc Sơn

03

01

01

01

6

Phường Tân Thành

(14 tổ)

Tổ 1

Phố Nhật Tân

03

01

01

01

Tổ 2

Phố Tân Khang

03

01

01

01

Tổ 3

Phố Tân Văn

03

01

01

01

Tổ 4

Phố Tân Quý

03

01

01

01

Tổ 5

Phố Tân Thịnh

03

01

01

01

Tổ 6

Phố Đẩu Long

03

01

01

01

Tổ 7

Phố Tân Trung

03

01

01

01

Tổ 8

Phố Phúc Tân

03

01

01

01

Tổ 9

Phố Trung Nhì

03

01

01

01

Tổ 10

Phố Khánh Thành

03

01

01

01

Tổ 11

Phố Kỳ Lân

03

01

01

01

Tổ 12

Phố Tân An

03

01

01

01

Tổ 13

Phố Khánh Trung

03

01

01

01

Tổ 14

Phố Bắc Thành

03

01

01

01

7

Phường Phúc Thành

(15 tổ)

Tổ 1

Phố Phúc Trung

03

01

01

01

Tổ 2

Phố Phúc Thái

03

01

01

01

Tổ 3

Phố Phúc Hưng

03

01

01

01

Tổ 4

Phố Phúc Long

03

01

01

01

Tổ 5

Phố Phúc Hải

03

01

01

01

Tổ 6

Phố Phúc Hòa

03

01

01

01

Tổ 7

Phố Phúc Thiện

03

01

01

01

Tổ 8

Phố Phúc Thịnh

03

01

01

01

Tổ 9

Phố Phúc Tân

03

01

01

01

Tổ 10

Phố Phúc Trực

03

01

01

01

Tổ 11

Phố Phúc Thắng

03

01

01

01

Tổ 12

Phố Phúc Lộc

03

01

01

01

Tổ 13

Phố Phúc Ninh

03

01

01

01

Tổ 14

Phố Phúc Trọng

03

01

01

01

Tổ 15

Phố Phúc Nam

03

01

01

01

8

Phường Nam Thành

(12 tổ)

Tổ 1

Phố Võ Thị Sáu

03

01

01

01

Tổ 2

Phố Bắc Thành

03

01

01

01

Tổ 3

Phố Phúc Trì

03

01

01

01

Tổ 4

Phố Hòa Bình

03

01

01

01

Tổ 5

Phố Lê Lợi

03

01

01

01

Tổ 6

Phố Văn Miếu

03

01

01

01

Tổ 7

Phố Yết Kiêu

03

01

01

01

Tổ 8

Phố Bạch Đằng

03

01

01

01

Tổ 9

Phố Tuệ Tĩnh

03

01

01

01

Tổ 10

Phố Phúc Chỉnh 1

03

01

01

01

Tổ 11

Phố Phúc Chỉnh 2

03

01

01

01

Tổ 12

Phố Trung Thành

03

01

01

01

9

Phường Nam Bình

(14 tổ)

Tổ 1

Phố Phú Sơn

03

01

01

01

Tổ 2

Phố Đông Phong

03

01

01

01

Tổ 3

Phố Bắc Phong

03

01

01

01

Tổ 4

Phố Trại Lộc

03

01

01

01

Tổ 5

Phố Phú Xuân

03

01

01

01

Tổ 6

Phố Chu Văn An

03

01

01

01

Tổ 7

Phố Ngô Quyền

03

01

01

01

Tổ 8

Phố Phong Sơn

03

01

01

01

Tổ 9

Phố Phong Quang

03

01

01

01

Tổ 10

Phố Lê Lợi

03

01

01

01

Tổ 11

Phố Ngọc hà

03

01

01

01

Tổ 12

Phố Trung Tự

03

01

01

01

Tổ 13

Phố Đại Phong

03

01

01

01

Tổ 14

Phố Hàn Thuyên

03

01

01

01

10

Phường Ninh Phong

(13 tổ)

Tổ 1

Phố Phúc Lai

03

01

01

01

Tổ 2

Phố Phong Lộc

03

01

01

01

Tổ 3

Phố Phúc Lộc

03

01

01

01

Tổ 4

Phố Nam Phong

03

01

01

01

Tổ 5

Phố Đa Lộc

03

01

01

01

Tổ 6

Phố Vân Giang

03

01

01

01

Tổ 7

Phố Đoàn Kết

03

01

01

01

Tổ 8

Phố Phúc Lâm

03

01

01

01

Tổ 9

Phố An Lạc

03

01

01

01

Tổ 10

Phố Tương Lai

03

01

01

01

Tổ 11

Phố Đức Thế

03

01

01

01

Tổ 12

Phố Phong Đoài

03

01

01

01

Tổ 13

Phố An Hòa

03

01

01

01

11

Phường Ninh Sơn

(12 tổ)

Tổ 1

Phố Thiện Tiến

03

01

01

01

Tổ 2

Phố Hợp Thiện

03

01

01

01

Tổ 3

Phố Phương Đình

03

01

01

01

Tổ 4

Phố Thiện Tân

03

01

01

01

Tổ 5

Phố Thanh Bình

03

01

01

01

Tổ 6

Phố Thượng lân

03

01

01

01

Tổ 7

Phố Bích Đào

03

01

01

01

Tổ 8

Phố Phong Đào

03

01

01

01

Tổ 9

Phố Hương Phúc

03

01

01

01

Tổ 10

Phố Bắc Thịnh

03

01

01

01

Tổ 11

Phố Nam Thịnh

03

01

01

01

Tổ 12

Phố Phúc Khánh

03

01

01

01

12

Xã Ninh Nhất

(10 tổ)

Tổ 1

Thôn Ích Duệ

03

01

01

01

Tổ 2

Thôn Nguyên Ngoại

03

01

01

01

Tổ 3

Thôn Nguyễn Xá

03

01

01

01

Tổ 4

Thôn Thượng Bắc

03

01

01

01

Tổ 5

Thôn Thượng Nam

03

01

01

01

Tổ 6

Thôn Bình Khê

03

01

01

01

Tổ 7

Thông Tiền

03

01

01

01

Tổ 8

Thôn Đề Lộc

03

01

01

01

Tổ 9

Thôn Thượng

03

01

01

01

Tổ 10

Thôn Hậu

03

01

01

01

13

Xã Ninh Tiến

( 09 tổ)

Tổ 1

Thôn Cổ Loan Hạ 1

03

01

01

01

Tổ 2

Thôn Cổ Loan Hạ 2

03

01

01

01

Tổ 3

Thôn Cổ Loan Thượng

03

01

01

01

Tổ 4

Thôn Cổ Loan Trung 1

03

01

01

01

Tổ 5

Thôn Cổ Loan Trung 2

03

01

01

01

Tổ 6

Thôn Hoàng Sơn Đông

03

01

01

01

Tổ 7

Thôn Hoàng Sơn Tây

03

01

01

01

Tổ 8

Thôn Phúc Sơn 1

03

01

01

01

Tổ 9

Thôn Phúc Sơn 2

03

01

01

01

14

Xã Ninh Phúc

(11 tổ)

Tổ 1

Thôn Vườn Hoa

03

01

01

01

Tổ 2

Thôn Đông Hạ

03

01

01

01

Tổ 3

Thôn Đông Thượng

03

01

01

01

Tổ 4

Thôn Đào Công

03

01

01

01

Tổ 5

Thôn Khoái Hạ

03

01

01

01

Tổ 6

Thôn Phúc Trung

03

01

01

01

Tổ 7

Thôn Phúc hạ

03

01

01

01

Tổ 8

Thôn Vĩnh Tiến

03

01

01

01

Tổ 9

Thôn Đoài Thượng

03

01

01

01

Tổ 10

Thôn Khoái Thượng

03

01

01

01

Tổ 11

Thôn Đoài Hạ

03

01

01

01

 

Tổng số:

549

183

183

183

II. THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP: 360 thành viên

STT

Xã, phường

Tổ bảo vệ an ninh, trật tự

Số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự

Tổng số

Tổ trưởng

Tổ phó

Tổ viên

1

Xã Quang Sơn

(11 tổ)

Tổ 1

Thôn Tân Nhuận

03

01

01

01

Tổ 2

Thôn Tân Trung

03

01

01

01

Tổ 3

Thôn Tân Thượng

03

01

01

01

Tổ 4

Thôn Tân Hạ

03

01

01

01

Tổ 5

Thôn Tân Nam

03

01

01

01

Tổ 6

Thôn Hang Nước

03

01

01

01

Tổ 7

Thôn Bãi Sải

03

01

01

01

Tổ 8

Thôn Khe Gồi

03

01

01

01

Tổ 9

Thôn Sòng Vặn

03

01

01

01

Tổ10

Thôn Thống Nhất

03

01

01

01

Tổ 11

Thôn Trại Vòng

03

01

01

01

2

Xã Đông Sơn

(12 tổ)

Tổ 1

Thôn 1

03

01

01

01

Tổ 2

Thôn 2

03

01

01

01

Tổ 3

Thôn 3

03

01

01

01

Tổ 4

Thôn 4A

03

01

01

01

Tổ 5

Thôn 4B

03

01

01

01

Tổ 6

Thôn 4C

03

01

01

01

Tổ 7

Thôn 5

03

01

01

01

Tổ 8

Thôn 6

03

01

01

01

Tổ 9

Thôn 7

03

01

01

01

Tổ 10

Thôn 8

03

01

01

01

Tổ 11

Thôn 9

03

01

01

01

Tổ 12

Thôn 12

03

01

01

01

3

Xã Yên Sơn

(10 tổ)

Tổ 1

Thôn Nguyễn

03

01

01

01

Tổ 2

Thôn Vĩnh Khương

03

01

01

01

Tổ 3

Thôn Đoàn Kết

03

01

01

01

Tổ 4

Thôn Yên Phong

03

01

01

01

Tổ 5

Thôn Yên Đồng

03

01

01

01

Tổ 6

Thôn Yên Trung

03

01

01

01

Tổ 7

Thôn Khánh Ninh

03

01

01

01

Tổ 8

Thôn Đoài Khê

03

01

01

01

Tổ 9

Thôn Yên Lâm

03

01

01

01

Tổ 10

Thôn Lang Ca

03

01

01

01

4

Phường Bắc Sơn

(19 tổ)

Tổ 1

Tổ dân phố 1

03

01

01

01

Tổ 2

Tổ dân phố 2

03

01

01

01

Tổ 3

Tổ dân phố 3

03

01

01

01

Tổ 4

Tổ dân phố 4

03

01

01

01

Tổ 5

Tổ dân phố 5

03

01

01

01

Tổ 6

Tổ dân phố 6

03

01

01

01

Tổ 7

Tổ dân phố 7

03

01

01

01

Tổ 8

Tổ dân phố 8

03

01

01

01

Tổ 9

Tổ dân phố 9

03

01

01

01

Tổ 10

Tổ dân phố 10A

03

01

01

01

Tổ 11

Tổ dân phố 10B

03

01

01

01

Tổ 12

Tổ dân phố 11

03

01

01

01

Tổ 13

Tổ dân phố 12

03

01

01

01

Tổ 14

Tổ dân phố 13

03

01

01

01

Tổ 15

Tổ dân phố 14

03

01

01

01

Tổ 16

Tổ dân phố 15

03

01

01

01

Tổ 17

Tổ dân phố 18

03

01

01

01

Tổ 18

Tổ dân phố 19

03

01

01

01

Tổ 19

Tổ dân phố 20

03

01

01

01

5

Phường Trung Sơn

(21 tổ)

Tổ 1

Tổ dân phố 1

03

01

01

01

Tổ 2

Tổ dân phố 2

03

01

01

01

Tổ 3

Tổ dân phố 3

03

01

01

01

Tổ 4

Tổ dân phố 4

03

01

01

01

Tổ 5

Tổ dân phố 5

03

01

01

01

Tổ 6

Tổ dân phố 7

03

01

01

01

Tổ 7

Tổ dân phố 8

03

01

01

01

Tổ 8

Tổ dân phố 9

03

01

01

01

Tổ 9

Tổ dân phố 11

03

01

01

01

Tổ 10

Tổ dân phố 12

03

01

01

01

Tổ 11

Tổ dân phố 13

03

01

01

01

Tổ 12

Tổ dân phố 14

03

01

01

01

Tổ 13

Tổ dân phố 15

03

01

01

01

Tổ 14

Tổ dân phố 16

03

01

01

01

Tổ 15

Tổ dân phố 17

03

01

01

01

Tổ 16

Tổ dân phố 18

03

01

01

01

Tổ 17

Tổ dân phố 19

03

01

01

01

Tổ 18

Tổ dân phố 20

03

01

01

01

Tổ 19

Tổ dân phố 22

03

01

01

01

Tổ 20

Tổ dân phố 23

03

01

01

01

Tổ 21

Tổ dân phố 24

03

01

01

01

6

Phường Nam Sơn

(21 tổ)

Tổ 01

Tổ dân phố 02

03

01

01

01

Tổ 02

Tổ dân phố 04

03

01

01

01

Tổ 03

Tổ dân phố 05

03

01

01

01

Tổ 04

Tổ dân phố 06

03

01

01

01

Tổ 05

Tổ dân phố 07

03

01

01

01

Tổ 06

Tổ dân phố 08

03

01

01

01

Tổ 07

Tổ dân phố 09

03

01

01

01

Tổ 08

Tổ dân phố 10

03

01

01

01

Tổ 09

Tổ dân phố 11

03

01

01

01

Tổ 10

Tổ dân phố 12

03

01

01

01

Tổ 11

Tổ dân phố 13

03

01

01

01

Tổ 12

Tổ dân phố 14

03

01

01

01

Tổ 13

Tổ dân phố 15

03

01

01

01

Tổ 14

Tổ dân phố 16

03

01

01

01

Tổ 15

Tổ dân phố 17

03

01

01

01

Tổ 16

Tổ dân phố 18

03

01

01

01

Tổ 17

Tổ dân phố 19

03

01

01

01

Tổ 18

Tổ dân phố 20

03

01

01

01

Tổ 19

Tổ dân phố 21

03

01

01

01

Tổ 20

Tổ dân phố 22

03

01

01

01

Tổ 21

Tổ dân phố 23

03

01

01

01

7

Phường Tây Sơn

(07 tổ)

Tổ 01

Tổ dân phố 1

03

01

01

01

Tổ 02

Tổ dân phố 2

03

01

01

01

Tổ 03

Tổ dân phố 3

03

01

01

01

Tổ 04

Tổ dân phố 4

03

01

01

01

Tổ 05

Tổ dân phố 5

03

01

01

01

Tổ 06

Tổ dân phố 6

03

01

01

01

Tổ 07

Tổ dân phố 7

03

01

01

01

8

Phường Yên Bình

(07 tổ)

Tổ 01

Tổ dân phố Ghềnh

03

01

01

01

Tổ 02

Tổ dân phố Lý Nhân

03

01

01

01

Tổ 03

Tổ dân phố Đàm Khánh Tây

03

01

01

01

Tổ 04

Tổ dân phố Đàm Khánh Đông

03

01

01

01

Tổ 05

Tổ dân phố Đồi Cao 1

03

01

01

01

Tổ 06

Tổ dân phố Đồi Cao 2

03

01

01

01

Tổ 07

Tổ dân phố Quyết Thắng

03

01

01

01

9

Phường Tân Bình

(12 tổ)

Tổ 01

Tổ dân phố 1

03

01

01

01

Tổ 02

Tổ dân phố 2

03

01

01

01

Tổ 03

Tổ dân phố 3

03

01

01

01

Tổ 04

Tổ dân phố 4

03

01

01

01

Tổ 05

Tổ dân phố 5

03

01

01

01

Tổ 06

Tổ dân phố 6

03

01

01

01

Tổ 07

Tổ dân phố 7

03

01

01

01

Tổ 08

Tổ dân phố 8

03

01

01

01

Tổ 09

Tổ dân phố 9

03

01

01

01

Tổ 10

Tổ dân phố 10

03

01

01

01

Tổ 11

Tổ dân phố 11

03

01

01

01

Tổ 12

Tổ dân phố 12

03

01

01

01

 

Tổng số:

360

120

120

120

III. HUYỆN HOA LƯ: 274 thành viên

STT

Xã, thị trấn

Tổ bảo vệ an ninh, trật tự

Số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự

Tổng số

Tổ trưởng

Tổ phó

Tổ viên

1

Thị trấn Thiên Tôn

(06 tổ)

Tổ 1

Phố Thiên Sơn

03

01

01

01

Tổ 2

Phố Cầu Huyện

03

01

01

01

Tổ 3

Phố Mỹ Lộ

03

01

01

01

Tổ 4

Phố Tây Nam

03

01

01

01

Tổ 5

Phố Đông Nam

03

01

01

01

Tổ 6

Phố Tây Bắc

03

01

01

01

2

Xã Ninh Giang

(08 tổ)

Tổ 1

Xóm 1, La Mai

03

01

01

01

Tổ 2

Xóm 2, La Mai

03

01

01

01

Tổ 3

Thôn La Vân

03

01

01

01

Tổ 4

Thôn Phong Phú

03

01

01

01

Tổ 5

Thôn Bãi Trữ

03

01

01

01

Tổ 6

Xóm Đông

03

01

01

01

Tổ 7

Xóm Tây

03

01

01

01

Tổ 8

Xóm Nam

03

01

01

01

3

Xã Ninh Khang

(08 tổ)

Tổ 1

Thôn Kim Phú

03

01

01

01

Tổ 2

Thôn Đông Hoa

03

01

01

01

Tổ 3

Thôn Khánh Trung

03

01

01

01

Tổ 4

Thôn Phú Gia

03

01

01

01

Tổ 5

Thôn Phấn Thượng

03

01

01

01

Tổ 6

Thôn Phấn Trung

03

01

01

01

Tổ 7

Thôn Đông Phú

03

01

01

01

Tổ 8

Thôn Tiến Thịnh

03

01

01

01

4

Xã Ninh Hòa

(08 tổ)

Tổ 1

Thôn Áng Ngũ

03

01

01

01

Tổ 2

Thôn Áng Sơn

03

01

01

01

Tổ 3

Thôn Ngô Thượng

03

01

01

01

Tổ 4

Thôn Ngô Hạ

03

01

01

01

Tổ 5

Thôn Thanh Hạ

03

01

01

01

Tổ 6

Thôn Thanh Thượng

03

01

01

01

Tổ 7

Thôn Quán Vinh

03

01

01

01

Tổ 8

Thôn Đại Áng

03

01

01

01

5

Xã Ninh Mỹ

(09 tổ)

Tổ 1

Xóm Tân Mỹ

03

01

01

01

Tổ 2

Xóm Vinh Viên

03

01

01

01

Tổ 3

Xóm Thạch Tác

03

01

01

01

Tổ 4

Xóm Nam Chiêm

03

01

01

01

Tổ 5

Xóm Thạch Quy

03

01

01

01

Tổ 6

Xóm Quan Đồng

03

01

01

01

Tổ 7

Xóm Tây Đình

03

01

01

01

Tổ 8

Xóm Nhân Lý

03

01

01

01

Tổ 9

Xóm Đông Đình

03

01

01

01

6

Xã Ninh Xuân

(04 tổ)

Tổ 1

Thôn Nội

03

01

01

01

Tổ 2

Thôn Ngoại

03

01

01

01

Tổ 3

Thôn Khê Thượng

03

01

01

01

Tổ 4

Thôn Khê Hạ

03

01

01

01

7

Xã Trường Yên

(16 tổ)

Tổ 1

Thôn Nam

03

01

01

01

Tổ 2

Thôn Đông Thành

03

01

01

01

Tổ 3

Thôn Yên Trạch

03

01

01

01

Tổ 4

Thôn Vàng Ngọc

03

01

01

01

Tổ 5

Thôn Trường Sơn

03

01

01

01

Tổ 6

Thôn Chi Phong

03

01

01

01

Tổ 7

Thôn Tụ An

03

01

01

01

Tổ 8

Thôn Tân Hoa

03

01

01

01

Tổ 9

Thôn Tây

03

01

01

01

Tổ 10

Thôn Trường An

03

01

01

01

Tổ 11

Thôn Trung

03

01

01

01

Tổ 12

Thôn Bắc

03

01

01

01

Tổ 13

Thôn Trường Thịnh

03

01

01

01

Tổ 14

Thôn Tam Kỳ

03

01

01

01

Tổ 15

Thôn Trường Xuân

03

01

01

01

Tổ 16

Thôn Đông

03

01

01

01

8

Xã Ninh Thắng

(04 tổ)

Tổ 1

Thôn Khả Lương

03

01

01

01

Tổ 2

Thôn Hạ Trạo

03

01

01

01

Tổ 3

Thôn Tuân Cáo

03

01

01

01

Tổ 4

Thôn Hành Cung

03

01

01

01

9

Xã Ninh Hải

(05 tổ)

Tổ 1

Thôn Văn Lâm

04

01

01

02

Tổ 2

Thôn Đam Khê trong

03

01

01

01

Tổ 3

Thôn Hải Nham

03

01

01

01

Tổ 4

Thôn Đam Khê ngoài

03

01

01

01

Tổ 5

Thôn Côi Khê

03

01

01

01

10

Xã Ninh Vân

(13 tổ)

Tổ 1

Thôn Chấn Lữ

03

01

01

01

Tổ 2

Thôn Đồng Quan

03

01

01

01

Tổ 3

Thôn Dưỡng Hạ

03

01

01

01

Tổ 4

Thôn Dưỡng Thượng

03

01

01

01

Tổ 5

Thôn Hệ

03

01

01

01

Tổ 6

Thôn Phú Lăng

03

01

01

01

Tổ 7

Thôn Tân Dưỡng 1

03

01

01

01

Tổ 8

Thôn Tân Dưỡng 2

03

01

01

01

Tổ 9

Thôn Thượng

03

01

01

01

Tổ 10

Thôn Vạn Lê

03

01

01

01

Tổ 11

Thôn Vũ Xá

03

01

01

01

Tổ 12

Thôn Xuân Phúc

03

01

01

01

Tổ 13

Thôn Xuân Thành

03

01

01

01

11

Xã Ninh An

(10 tổ)

Tổ 1

Thôn Bộ Đầu

03

01

01

01

Tổ 2

Thôn Đông Thịnh

03

01

01

01

Tổ 3

Thôn Xuân Mai

03

01

01

01

Tổ 4

Xóm Hòa Thiện

03

01

01

01

Tổ 5

Xóm Kiến Ái

03

01

01

01

Tổ 6

Xóm Trung Đức

03

01

01

01

Tổ 7

Xóm Dinh

03

01

01

01

Tổ 8

Xóm Giữa

03

01

01

01

Tổ 9

Xóm Gòi

03

01

01

01

Tổ 10

Xóm Đình

03

01

01

01

 

Tổng số:

274

91

91

92

IV. HUYỆN GIA VIỄN: 605 thành viên

STT

Xã, thị trấn

Tổ bảo vệ an ninh, trật tự

Số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự

Tổng số

Tổ trưởng

Tổ phó

Tổ viên

1

Xã Gia Thanh

(10 tổ)

Tổ 1

Xóm 1, Thượng Hòa

03

01

01

01

Tổ 2

Xóm 2, Thượng Hòa

03

01

01

01

Tổ 3

Xóm 3, Thượng Hòa

03

01

01

01

Tổ 4

Xóm 4, Thượng Hòa

03

01

01

01

Tổ 5

Xóm 1, Phương Đông

03

01

01

01

Tổ 6

Xóm 2, Phương Đông

03

01

01

01

Tổ 7

Xóm 3, Phương Đông

03

01

01

01

Tổ 8

Xóm 4, Phương Đông

03

01

01

01

Tổ 9

Xóm 5, Phương Đông

03

01

01

01

Tổ 10

Xóm 6, Phương Đông

03

01

01

01

2

Xã Gia Xuân

(06 tổ)

Tổ 1

Thôn Đồng Xuân

03

01

01

01

Tổ 2

Thôn Xuân Hòa

03

01

01

01

Tổ 3

Thôn Vũ Đại

03

01

01

01

Tổ 4

Thôn Mưỡu Giáp 1

03

01

01

01

Tổ 5

Thôn Mưỡu Giáp 2

03

01

01

01

Tổ 6

Thôn Mưỡu Giáp 3

03

01

01

01

3

Xã Gia Trấn

(06 tổ)

Tổ 1

Thôn 1

04

01

01

02

Tổ 2

Thôn 2

03

01

01

01

Tổ 3

Thôn 3

03

01

01

01

Tổ 4

Thôn 4

03

01

01

01

Tổ 5

Thôn 5

03

01

01

01

Tổ 6

Thôn 6

03

01

01

01

4

Xã Gia Tân

(09 tổ)

Tổ 1

Thôn Thiện Hối

03

01

01

01

Tổ 2

Thôn Thần Thiệu

03

01

01

01

Tổ 3

Xóm Thanh Long

03

01

01

01

Tổ 4

Xóm Hoàng Long

03

01

01

01

Tổ 5

Xóm Hòa Bình

03

01

01

01

Tổ 6

Xóm Nam Hải

03

01

01

01

Tổ 7

Xóm Trung Chính

03

01

01

01

Tổ 8

Xóm Đông Thượng

03

01

01

01

Tổ 9

Xóm Tân Hối

03

01

01

01

5

Xã Gia Lập

(11 tổ)

Tổ 1

Thôn Long An

03

01

01

01

Tổ 2

Thôn Lãng Ngoại

03

01

01

01

Tổ 3

Thôn Tân Long Mỹ

03

01

01

01

Tổ 4

Thôn Xuân Đài

03

01

01

01

Tổ 5

Thôn Tân Ngọc

03

01

01

01

Tổ 6

Thôn Cao Bích

03

01

01

01

Tổ 7

Thôn Quyết Tiến

03

01

01

01

Tổ 8

Thôn Đông Lãng Nội

03

01

01

01

Tổ 9

Thôn Tây Lãng Nội

03

01

01

01

Tổ 10

Thôn Nam Lãng Nội

03

01

01

01

Tổ 11

Thôn Bắc Lãng Nội

03

01

01

01

6

Xã Gia Vân

(07 tổ)

Tổ 1

Thôn Thanh Uy

03

01

01

01

Tổ 2

Thôn Tập Ninh

03

01

01

01

Tổ 3

Thôn Trung Hòa

03

01

01

01

Tổ 4

Thôn Mai Trung

03

01

01

01

Tổ 5

Thôn Tri Lễ

03

01

01

01

Tổ 6

Thôn Phù Long

03

01

01

01

Tổ 7

Thôn Bích Sơn

03

01

01

01

7

Xã Gia Tiến

(05 tổ)

Tổ 1

Thôn Thuận Phong

03

01

01

01

Tổ 2

Thôn Đồng Tiến

03

01

01

01

Tổ 3

Thôn Xuân Lai

04

01

01

02

Tổ 4

Thôn Hán Nam

03

01

01

01

Tổ 5

Thôn Hán Bắc

03

01

01

01

8

Xã Gia Thắng

(09 tổ)

Tổ 1

Xóm 1

03

01

01

01

Tổ 2

Xóm 2

03

01

01

01

Tổ 3

Xóm 3

03

01

01

01

Tổ 4

Xóm 4

03

01

01

01

Tổ 5

Xóm 5

03

01

01

01

Tổ 6

Xóm 6

03

01

01

01

Tổ 7

Xóm 7

03

01

01

01

Tổ 8

Xóm 8

03

01

01

01

Tổ 9

Xóm 9

03

01

01

01

9

Xã Gia Phương

(07 tổ)

Tổ 1

Thôn Phương Hưng

03

01

01

01

Tổ 2

Thôn Hoài Lai

03

01

01

01

Tổ 3

Thôn Văn Hà 1

03

01

01

01

Tổ 4

Thôn Văn Hà 2

03

01

01

01

Tổ 5

Thôn Văn Bòng

03

01

01

01

Tổ 6

Thôn Vĩnh Ninh 1

03

01

01

01

Tổ 7

Thôn Vĩnh Ninh 2

03

01

01

01

10

Xã Gia Trung

(10 tổ)

Tổ 1

Thôn An Thái

03

01

01

01

Tổ 2

Thôn Đức Hậu

03

01

01

01

Tổ 3

Thôn Hoàng Long

03

01

01

01

Tổ 4

Thôn Bắc Điềm Khê

03

01

01

01

Tổ 5

Thôn Tây Chi Phong

03

01

01

01

Tổ 6

Thôn Chấn Hưng

03

01

01

01

Tổ 7

Thôn Đông Khê

03

01

01

01

Tổ 8

Thôn Nam Điềm Khê

03

01

01

01

Tổ 9

Thôn Đông Chi Phong

03

01

01

01

Tổ 10

Thôn Trung Đồng

03

01

01

01

11

Xã Gia Hòa

(16 tổ)

Tổ 1

Thôn Gọng Vó

03

01

01

01

Tổ 2

Thôn Đồi Ngô

03

01

01

01

Tổ 3

Thôn Phú Sơn

03

01

01

01

Tổ 4

Thôn Lộc Lương

03

01

01

01

Tổ 5

Thôn Bích Thượng

03

01

01

01

Tổ 6

Thôn An Ninh

03

01

01

01

Tổ 7

Thôn Trung Chính

03

01

01

01

Tổ 8

Thôn Giá Thượng

03

01

01

01

Tổ 9

Thôn Cầu Vàng

03

01

01

01

Tổ 10

Thôn Hoàng Quyển

03

01

01

01

Tổ 11

Thôn Phú Nhuận

03

01

01

01

Tổ 12

Thôn Vườn Thị

03

01

01

01

Tổ 13

Thôn Đá Hàn

03

01

01

01

Tổ 14

Thôn Đồi Mai

03

01

01

01

Tổ 15

Thôn 24

03

01

01

01

Tổ 16

Thôn 25

03

01

01

01

12

Xã Gia Hưng

(13 tổ)

Tổ 1

Xóm 1

03

01

01

01

Tổ 2

Xóm 2

03

01

01

01

Tổ 3

Xóm 3

03

01

01

01

Tổ 4

Xóm 4

03

01

01

01

Tổ 5

Xóm 5

03

01

01

01

Tổ 6

Xóm 6

03

01

01

01

Tổ 7

Xóm 7

03

01

01

01

Tổ 8

Xóm 8

03

01

01

01

Tổ 9

Xóm 9

03

01

01

01

Tổ 10

Xóm 10

03

01

01

01

Tổ 11

Xóm 11

03

01

01

01

Tổ 12

Xóm 12

03

01

01

01

Tổ 13

Xóm 13

03

01

01

01

13

Xã Liên Sơn

(14 tổ)

Tổ 1

Xóm 1

03

01

01

01

Tổ 2

Xóm 2

03

01

01

01

Tổ 3

Xóm 3

03

01

01

01

Tổ 4

Xóm 4

03

01

01

01

Tổ 5

Xóm 5

03

01

01

01

Tổ 6

Xóm 6

03

01

01

01

Tổ 7

Xóm 7

03

01

01

01

Tổ 8

Xóm 8

03

01

01

01

Tổ 9

Xóm 9

03

01

01

01

Tổ 10

Xóm 10

03

01

01

01

Tổ 11

Xóm 11

03

01

01

01

Tổ 12

Xóm 12

03

01

01

01

Tổ 13

Xóm 13

03

01

01

01

Tổ 14

Xóm 14

03

01

01

01

14

Xã Gia Phú

(07 tổ)

Tổ 1

Thôn Làng

03

01

01

01

Tổ 2

Thôn Đồi

03

01

01

01

Tổ 3

Thôn Thượng

03

01

01

01

Tổ 4

Thôn Đường 477

03

01

01

01

Tổ 5

Thôn Kính Chúc

03

01

01

01

Tổ 6

Xóm 5, Đoan Bình

03

01

01

01

Tổ 7

Xóm 6, Đoan Bình

03

01

01

01

15

Xã Gia Thịnh

(18 tổ)

Tổ 1

Thôn 1, Liên Huy

03

01

01

01

Tổ 2

Thôn 2, Liên Huy

03

01

01

01

Tổ 3

Thôn 3, Liên Huy

03

01

01

01

Tổ 4

Thôn 4, Liên Huy

03

01

01

01

Tổ 5

Thôn 5, Liên Huy

03

01

01

01

Tổ 6

Thôn 6, Liên Huy

03

01

01

01

Tổ 7

Thôn 7, Liên Huy

03

01

01

01

Tổ 8

Thôn 8, Liên Huy

03

01

01

01

Tổ 9

Thôn 9, Liên Huy

03

01

01

01

Tổ 10

Thôn 1, Đồng Chưa

03

01

01

01

Tổ 11

Thôn 2, Đồng Chưa

03

01

01

01

Tổ 12

Thôn 3, Đồng Chưa

03

01

01

01

Tổ 13

Thôn 4, Đồng Chưa

03

01

01

01

Tổ 14

Thôn 1, Trinh Phú

03

01

01

01

Tổ 15

Thôn 2, Trinh Phú

03

01

01

01

Tổ 16

Thôn 1, Kênh Gà

03

01

01

01

Tổ 17

Thôn 2, Kênh Gà

03

01

01

01

Tổ 18

Thôn 3, Kênh Gà

03

01

01

01

16

Xã GiaVượng

(06 tổ)

Tổ 1

Thôn 1

03

01

01

01

Tổ 2

Thôn 2

03

01

01

01

Tổ 3

Thôn 3

03

01

01

01

Tổ 4

Thôn 4

03

01

01

01

Tổ 5

Thôn 5

03

01

01

01

Tổ 6

Thôn 6

03

01

01

01

17

Xã Gia Phong

(10 tổ)

Tổ 1

Xóm 1, Ngọc Động

03

01

01

01

Tổ 2

Xóm 2, Ngọc Động

03

01

01

01

Tổ 3

Xóm 3, Ngọc Động

03

01

01

01

Tổ 4

Xóm 4, Ngọc Động

03

01

01

01

Tổ 5

Xóm 1, Lỗi Sơn

03

01

01

01

Tổ 6

Xóm 2, Lỗi Sơn

03

01

01

01

Tổ 7

Xóm 3, Lỗi Sơn

03

01

01

01

Tổ 8

Xóm 4, Lỗi Sơn

03

01

01

01

Tổ 9

Xóm 5, Lỗi Sơn

03

01

01

01

Tổ 10

Xóm Phong Tĩnh

03

01

01

01

18

Xã Gia Sinh

(11 tổ)

Tổ 1

Xóm 1

03

01

01

01

Tổ 2

Xóm 2

03

01

01

01

Tổ 3

Xóm 3

03

01

01

01

Tổ 4

Xóm 4

03

01

01

01

Tổ 5

Xóm 5

03

01

01

01

Tổ 6

Xóm 6

03

01

01

01

Tổ 7

Xóm 7

03

01

01

01

Tổ 8

Xóm 8

03

01

01

01

Tổ 9

Xóm 9

03

01

01

01

Tổ 10

Xóm 10

03

01

01

01

Tổ 11

Xóm 11

03

01

01

01

19

Xã Gia Minh

(06 tổ)

Tổ 1

Xóm Hòa Bình

03

01

01

01

Tổ 2

Xóm An Ninh

03

01

01

01

Tổ 3

Xóm Trần Phú

03

01

01

01

Tổ 4

Xóm Hạ

03

01

01

01

Tổ 5

Xóm Thượng

03

01

01

01

Tổ 6

Xóm Đòng Bái

03

01

01

01

20

Xã Gia Lạc

(12 tổ)

Tổ 1

Xóm Nam Ninh 1

03

01

01

01

Tổ 2

Xóm Nam Ninh 2

03

01

01

01

Tổ 3

Xóm Quang Tân

03

01

01

01

Tổ 4

Xóm Thống Nhất

03

01

01

01

Tổ 5

Xóm Đông Thắng 1

03

01

01

01

Tổ 6

Xóm Đông Thắng 2

03

01

01

01

Tổ 7

Xóm Lạc Thiện

03

01

01

01

Tổ 8

Xóm Minh Đường

03

01

01

01

Tổ 9

Xóm Mai Sơn 1

03

01

01

01

Tổ 10

Xóm Mai Sơn 2

03

01

01

01

Tổ 11

Xóm Mai Sơn 3

03

01

01

01

Tổ 12

Xóm Thắng Lợi

03

01

01

01

21

Thị trấn Me

(08 tổ)

Tổ 1

Phố Mỹ Trung

03

01

01

01

Tổ 2

Phố Mỹ Sơn

03

01

01

01

Tổ 3

Phố Tân Mỹ

03

01

01

01

Tổ 4

Phố Mỹ Cát

03

01

01

01

Tổ 5

Phố Mới

03

01

01

01

Tổ 6

Phố Thống Nhất

03

01

01

01

Tổ 7

Phố Me

03

01

01

01

Tổ 8

Phố Tiến Yết

03

01

01

01

 

Tổng số:

605

201

201

203

V. HUYỆN NHO QUAN: 858 thành viên

STT

Xã, thị trấn

Tổ bảo vệ an ninh, trật tự

Số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự

Tổng số

Tổ trưởng

Tổ phó

Tổ viên

1

Xã Xích Thổ

(10 tổ)

Tổ 1

Thôn Đức Thành

03

01

01

01

Tổ 2

Thôn Liên Minh

03

01

01

01

Tổ 3

Thôn Minh Long

03

01

01

01

Tổ 4

Thôn Minh Hồng

03

01

01

01

Tổ 5

Thôn Lạc Long

03

01

01

01

Tổ 6

Thôn Đại Hòa

03

01

01

01

Tổ 7

Thôn Hồng Quang

03

01

01

01

Tổ 8

Thôn Hùng Sơn

03

01

01

01

Tổ 9

Thôn Trung Chính

03

01

01

01

Tổ 10

Thôn Quyết Thắng

03

01

01

01

2

Xã Gia Sơn

(07 tổ)

Tổ 1

Thôn Đông Minh

03

01

01

01

Tổ 2

Thôn Thanh Quyết

03

01

01

01

Tổ 3

Thôn Quang Trường

03

01

01

01

Tổ 4

Thôn Xuân Long

03

01

01

01

Tổ 5

Thôn Nga Mai

03

01

01

01

Tổ 6

Thôn Ninh Thủy

03

01

01

01

Tổ 7

Thôn Hạnh Phúc

03

01

01

01

3

Xã Gia Lâm

(10 tổ)

Tổ 1

Thôn 1

03

01

01

01

Tổ 2

Thôn 2

03

01

01

01

Tổ 3

Thôn 3

03

01

01

01

Tổ 4

Thôn 4

03

01

01

01

Tổ 5

Thôn 5

03

01

01

01

Tổ 6

Thôn 6

03

01

01

01

Tổ 7

Thôn 7

03

01

01

01

Tổ 8

Thôn 8

03

01

01

01

Tổ 9

Thôn 9

03

01

01

01

Tổ 10

Thôn 10

03

01

01

01

4

Xã Gia Thủy

(12 tổ)

Tổ 1

Thôn Mai Xá

03

01

01

01

Tổ 2

Thôn Mỹ Thượng

03

01

01

01

Tổ 3

Thôn Hoàng Long

03

01

01

01

Tổ 4

Thôn Mỹ Lộc

03

01

01

01

Tổ 5

Thôn Chùa

03

01

01

01

Tổ 6

Thôn Minh Giang

03

01

01

01

Tổ 7

Thôn Cây Xa

03

01

01

01

Tổ 8

Thôn Liên Phương

03

01

01

01

Tổ 9

Thôn Ngọc Nhị

03

01

01

01

Tổ 10

Thôn Tân Sơn

03

01

01

01

Tổ 11

Thôn Mỹ Thịnh

03

01

01

01

Tổ 12

Thôn Ngọc Sơn

03

01

01

01

5

Xã Gia Tường

(07 tổ)

Tổ 1

Thôn Sơn Cao

03

01

01

01

Tổ 2

Thôn An Nội

03

01

01

01

Tổ 3

Thôn Công Luận

03

01

01

01

Tổ 4

Thôn Kiến Phong

03

01

01

01

Tổ 5

Thôn Ngọc Thự

03

01

01

01

Tổ 6

Thôn Đầm Bái

03

01

01

01

Tổ 7

Thôn Mỹ Quế

03

01

01

01

6

Xã Đức Long

(12 tổ)

Tổ 1

Thôn Phú Thịnh

03

01

01

01

Tổ 2

Thôn Thần Lũy 1

03

01

01

01

Tổ 3

Thôn Thần Lũy 2

03

01

01

01

Tổ 4

Thôn Cổ Định

03

01

01

01

Tổ 5

Thôn Hiền Quan 1

03

01

01

01

Tổ 6

Thôn Hiền Quan 2

03

01

01

01

Tổ 7

Thôn Cao Thắng

03

01

01

01

Tổ 8

Thôn Sơn Lũy 1

03

01

01

01

Tổ 9

Thôn Sơn Luỹ 2

03

01

01

01

Tổ 10

Thôn Nho Phong

03

01

01

01

Tổ 11

Thôn Phú Cường

03

01

01

01

Tổ 12

Thôn Thống Nhất

03

01

01

01

7

Xã Lạc Vân

(10 tổ)

Tổ 1

Xóm 1

03

01

01

01

Tổ 2

Xóm 2

03

01

01

01

Tổ 3

Xóm 3

03

01

01

01

Tổ 4

Xóm 4

03

01

01

01

Tổ 5

Thôn Lạc 1

03

01

01

01

Tổ 6

Thôn Lạc 2

03

01

01

01

Tổ 7

Thôn Hiền Quan

03

01

01

01

Tổ 8

Thôn Cẩm Địa

03

01

01

01

Tổ 9

Thôn Tứ Mỹ

03

01

01

01

Tổ 10

Thôn Bình An

03

01

01

01

8

Xã Phú Sơn

(07 tổ)

Tổ 1

Thôn 1

03

01

01

01

Tổ 2

Thôn 2

03

01

01

01

Tổ 3

Thôn 3

03

01

01

01

Tổ 4

Thôn 4

03

01

01

01

Tổ 5

Thôn 5

03

01

01

01

Tổ 6

Thôn 6

03

01

01

01

Tổ 7

Thôn 7

03

01

01

01

9

Xã Thạch Bình

(18 tổ)

Tổ 1

Thôn Đầm Rừng

03

01

01

01

Tổ 2

Thôn Quảng Mào

03

01

01

01

Tổ 3

Thôn Bãi Lóng

03

01

01

01

Tổ 4

Thôn Tiền Phong

03

01

01

01

Tổ 5

Thôn Thạch La

03

01

01

01

Tổ 6

Thôn Vệ Đình

03

01

01

01

Tổ 7

Thôn Vệ Chùa

03

01

01

01

Tổ 8

Thôn Liên Phương

03

01

01

01

Tổ 9

Thôn Phú Thịnh

03

01

01

01

Tổ 10

Thôn Tân Thành

03

01

01

01

Tổ 11

Thôn Đầm Bòng

03

01

01

01

Tổ 12

Thôn Đồi Mây

03

01

01

01

Tổ 13

Thôn Ngọc

03

01

01

01

Tổ 14

Thôn Đồi Bồ

03

01

01

01

Tổ 15

Thôn Lạc Bình 1

03

01

01

01

Tổ 16

Thôn Lạc Bình 2

03

01

01

01

Tổ 17

Thôn Đồi Dài

03

01

01

01

Tổ 18

Thôn Lải

03

01

01

01

10

Xã Đồng Phong

(08 tổ)

Tổ 1

Thôn Phong Lai 1

03

01

01

01

Tổ 2

Thôn Phong Lai 2

03

01

01

01

Tổ 3

Thôn Cối

03

01

01

01

Tổ 4

Thôn Phong Thành

03

01

01

01

Tổ 5

Thôn Trung Tâm

03

01

01

01

Tổ 6

Thôn Liêu Thượng

03

01

01

01

Tổ 7

Thôn Lạng Uyển

03

01

01

01

Tổ 8

Thôn Trại Lạo

03

01

01

01

11

Xã Yên Quang

(09 tổ)

Tổ 1

Thôn Yên Minh

03

01

01

01

Tổ 2

Thôn Yên Phú

03

01

01

01

Tổ 3

Thôn Yên Bình

03

01

01

01

Tổ 4

Thôn Yên Ninh

03

01

01

01

Tổ 5

Thôn Yên Thịnh

03

01

01

01

Tổ 6

Thôn Yên Sơn

03

01

01

01

Tổ 7

Thôn Yên Thủy

03

01

01

01

Tổ 8

Thôn Yên Mỹ

03

01

01

01

Tổ 9

Thôn Yên Thái

03

01

01

01

12

Xã Lạng Phong

(09 tổ)

Tổ 1

Thôn Đá Thượng

03

01

01

01

Tổ 2

Thôn Tràng An

03

01

01

01

Tổ 3

Thôn Đồng Đinh

03

01

01

01

Tổ 4

Thôn Sào Thượng

03

01

01

01

Tổ 5

Thôn Sào Hạ

03

01

01

01

Tổ 6

Thôn Tam Đồng

03

01

01

01

Tổ 7

Thôn Đồng An

03

01

01

01

Tổ 8

Thôn Trung Hạ

03

01

01

01

Tổ 9

Thôn Bách Hoàn

03

01

01

01

13

Xã Văn Phong

(06 tổ)

Tổ 1

Thôn An Thượng

03

01

01

01

Tổ 2

Thôn Ngải

03

01

01

01

Tổ 3

Thôn Thượng Đồng

03

01

01

01

Tổ 4

Thôn Cầu Mơ

03

01

01

01

Tổ 5

Thôn Chát

03

01

01

01

Tổ 6

Thôn Trung Đông

03

01

01

01

14

Xã Văn Phương

(07 tổ)

Tổ 1

Thôn Tiền Phương 1

03

01

01

01

Tổ 2

Thôn Tiền Phương 2

03

01

01

01

Tổ 3

Thôn Xuân Viên

03

01

01

01

Tổ 4

Thôn Bồng Lai

03

01

01

01

Tổ 5

Thôn Bến

03

01

01

01

Tổ 6

Thôn Sui

03

01

01

01

Tổ 7

Thôn Rồng

03

01

01

01

15

Xã Cúc Phương

(10 tổ)

Tổ 1

Thôn Sấm 1

03

01

01

01

Tổ 2

Thôn Sấm 2

03

01

01

01

Tổ 3

Thôn Sấm 3

03

01

01

01

Tổ 4

Thôn Bãi Cả

03

01

01

01

Tổ 5

Thôn Nga 1

03

01

01

01

Tổ 6

Thôn Nga 2

03

01

01

01

Tổ 7

Thôn Nga 3

03

01

01

01

Tổ 8

Thôn Đồng Tâm

03

01

01

01

Tổ 9

Thôn Đồng Quân

03

01

01

01

Tổ 10

Thôn Đồng Bót

03

01

01

01

16

Xã Thượng Hòa

(15 tổ)

Tổ 1

Thôn 1 Vân Trung

03

01

01

01

Tổ 2

Thôn 2 Vân Trung

03

01

01

01

Tổ 3

Thôn 3 Vân Trung

03

01

01

01

Tổ 4

Thôn 4 Vân Trung

03

01

01

01

Tổ 5

Thôn 1 Vân Trình

03

01

01

01

Tổ 6

Thôn 2 Vân Trình

03

01

01

01

Tổ 7

Thôn 3 Vân Trình

03

01

01

01

Tổ 8

Thôn 4 Vân Trình

03

01

01

01

Tổ 9

Thôn 5 Vân Trình

03

01

01

01

Tổ 10

Thôn 1 Hữu Thường

03

01

01

01

Tổ 11

Thôn 2 Hữu Thường

03

01

01

01

Tổ 12

Thôn 3 Hữu Thường

03

01

01

01

Tổ 13

Thôn 4 Hữu Thường

03

01

01

01

Tổ 14

Thôn Yên Chỉ

03

01

01

01

Tổ 15

Thôn Bè Mật

03

01

01

01

17

Xã Sơn Thành

(13 tổ)

Tổ 1

Thôn Lạm

03

01

01

01

Tổ 2

Thôn Trung Sơn

03

01

01

01

Tổ 3

Thôn Phú Thứ

03

01

01

01

Tổ 4

Thôn Lầu

03

01

01

01

Tổ 5

Thôn Tân Thành

03

01

01

01

Tổ 6

Thôn Trại

03

01

01

01

Tổ 7

Thôn Đồng Dược

03

01

01

01

Tổ 8

Thôn Tư Ân

03

01

01

01

Tổ 9

Thôn Ráy 9

03

01

01

01

Tổ 10

Thôn Ráy 10

03

01

01

01

Tổ 11

Thôn Ác 11

03

01

01

01

Tổ 12

Thôn Ác 12

03

01

01

01

Tổ 13

Thôn Bái

03

01

01

01

18

Xã Thanh Lạc

(09 tổ)

Tổ 1

Thôn Mai Vân

03

01

01

01

Tổ 2

Thôn Mai Trung

03

01

01

01

Tổ 3

Thôn Mai Xuân

03

01

01

01

Tổ 4

Thôn Mèn

03

01

01

01

Tổ 5

Thôn Lược

03

01

01

01

Tổ 6

Thôn Thượng

03

01

01

01

Tổ 7

Thôn Mới

03

01

01

01

Tổ 8

Thôn Dùng

03

01

01

01

Tổ 9

Thôn Làng

03

01

01

01

19

Xã Văn Phú

(14 tổ)

Tổ 1

Thôn Đồng Nang

03

01

01

01

Tổ 2

Thôn Tân Thành

03

01

01

01

Tổ 3

Thôn Thành Tây

03

01

01

01

Tổ 4

Thôn Sào Lâm

03

01

01

01

Tổ 5

Thôn Phú Lâm

03

01

01

01

Tổ 6

Thôn Trại Rào

03

01

01

01

Tổ 7

Thôn Đồng Ân

03

01

01

01

Tổ 8

Thôn Phượng Lâm

03

01

01

01

Tổ 9

Thôn Phú Linh

03

01

01

01

Tổ 10

Thôn Lão Cầu

03

01

01

01

Tổ 11

Thôn Hiền Lương

03

01

01

01

Tổ 12

Thôn Thành Bắc

03

01

01

01

Tổ 13

Thôn Thành Nam

03

01

01

01

Tổ 14

Thôn Phượng Các

03

01

01

01

20

Xã Kỳ Phú

(13 tổ)

Tổ 1

Bản Xanh

03

01

01

01

Tổ 2

Bản Phùng Thượng

03

01

01

01

Tổ 3

Bản Xăm

03

01

01

01

Tổ 4

Bản Sạng

03

01

01

01

Tổ 5

Bản Vóng

03

01

01

01

Tổ 6

Bản Thường Sung

03

01

01

01

Tổ 7

Bản Đồng Chạo

03

01

01

01

Tổ 8

Bản Ao Lươn

03

01

01

01

Tổ 9

Bản Mét

03

01

01

01

Tổ 10

Bản Sau

03

01

01

01

Tổ 11

Bản Cả

03

01

01

01

Tổ 12

Bản Ao

03

01

01

01

Tổ 13

Bản Tân Phú

03

01

01

01

21

Xã Phú Lộc

(15 tổ)

Tổ 1

Thôn Đồi Mít

03

01

01

01

Tổ 2

Thôn Hàm Rồng

03

01

01

01

Tổ 3

Thôn Đồi Lại

03

01

01

01

Tổ 4

Thôn Yên Sơn

03

01

01

01

Tổ 5

Thôn Yên Thành

03

01

01

01

Tổ 6

Thôn Thống Nhất

03

01

01

01

Tổ 7

Thôn Đồi Thông

03

01

01

01

Tổ 8

Thôn Kho

03

01

01

01

Tổ 9

Thôn Rịa

03

01

01

01

Tổ 10

Thôn Phúc Lộc

03

01

01

01

Tổ 11

Thôn Đồi Chè

03

01

01

01

Tổ 12

Thôn Lộc Ân

03

01

01

01

Tổ 13

Thôn Đồi Chùa

03

01

01

01

Tổ 14

Thôn Chợ Rịa

03

01

01

01

Tổ 15

Thôn Yên Thịnh

03

01

01

01

22

Xã Phú Long

(10 tổ)

Tổ 1

Thôn 1

03

01

01

01

Tổ 2

Thôn 2

03

01

01

01

Tổ 3

Thôn 3

03

01

01

01

Tổ 4

Thôn 4

03

01

01

01

Tổ 5

Thôn 5

03

01

01

01

Tổ 6

Thôn 6

03

01

01

01

Tổ 7

Thôn 7

03

01

01

01

Tổ 8

Thôn 8

03

01

01

01

Tổ 9

Thôn 9

03

01

01

01

Tổ 10

Thôn 10

03

01

01

01

23

Xã Sơn Hà

(10 tổ)

Tổ 1

Thôn Trung Thanh

03

01

01

01

Tổ 2

Thôn Đồng Tâm 1

03

01

01

01

Tổ 3

Thôn Đồng Tâm 2

03

01

01

01

Tổ 4

Thôn Đồng Tâm 3

03

01

01

01

Tổ 5

Thôn Quỳnh Phong 1

03

01

01

01

Tổ 6

Thôn Quỳnh Phong 2

03

01

01

01

Tổ 7

Thôn Quỳnh Phong 3

03

01

01

01

Tổ 8

Thôn Đồng Thanh

03

01

01

01

Tổ 9

Thôn Đồng Quan

03

01

01

01

Tổ 10

Thôn Quỳnh Sơn

03

01

01

01

24

Xã Quỳnh Lưu

(13 tổ)

Tổ 1

Thôn Xuân Quế

03

01

01

01

Tổ 2

Thôn Xanh

03

01

01

01

Tổ 3

Thôn Sòng Xanh

03

01

01

01

Tổ 4

Thôn Lai Các

03

01

01

01

Tổ 5

Thôn Đồi Phương

03

01

01

01

Tổ 6

Thôn Đồi Khoai

03

01

01

01

Tổ 7

Thôn Sải

03

01

01

01

Tổ 8

Thôn Đồi

03

01

01

01

Tổ 9

Thôn Lũ Phong

03

01

01

01

Tổ 10

Thôn Đồi Thờ

03

01

01

01

Tổ 11

Thôn Anh Trỗi

03

01

01

01

Tổ 12

Thôn Hội Tiến 1

03

01

01

01

Tổ 13

Thôn Hội Tiến 2

03

01

01

01

25

Xã Quảng Lạc

(08 tổ)

Tổ 1

Thôn Đồng Thanh

03

01

01

01

Tổ 2

Thôn Quảng Thành

03

01

01

01

Tổ 3

Thôn Đồng Bài

03

01

01

01

Tổ 4

Thôn Đồng Trung

03

01

01

01

Tổ 5

Thôn Quảng Cư

03

01

01

01

Tổ 6

Thôn Hưng Long

03

01

01

01

Tổ 7

Thôn An Ngải

03

01

01

01

Tổ 8

Thôn Đồng Bông

03

01

01

01

26

Xã Sơn Lai

(12 tổ)

Tổ 1

Thôn Đồi Dâu

03

01

01

01

Tổ 2

Thôn Đồi Chàng

03

01

01

01

Tổ 3

Thôn Bái

03

01

01

01

Tổ 4

Thôn Đính Chàng

03

01

01

01

Tổ 5

Thôn Chàng

03

01

01

01

Tổ 6

Thôn Thái Sơn

03

01

01

01

Tổ 7

Thôn Sưa

03

01

01

01

Tổ 8

Thôn Vẽo

03

01

01

01

Tổ 9

Thôn Lược

03

01

01

01

Tổ 10

Thôn Me

03

01

01

01

Tổ 11

Thôn Xát

03

01

01

01

Tổ 12

Thôn Tân Sơn

03

01

01

01

27

Thị trấn Nho Quan

(12 tổ)

Tổ 1

Phố Bắc Sơn

03

01

01

01

Tổ 2

Phố Bái

03

01

01

01

Tổ 3

Phố Đồng Tâm

03

01

01

01

Tổ 4

Phố Hòe Thị

03

01

01

01

Tổ 5

Phố Hồng Lai

03

01

01

01

Tổ 6

Phố Liêu Trung

03

01

01

01

Tổ 7

Phố Nam Giang

03

01

01

01

Tổ 8

Phố Phong Lạc

03

01

01

01

Tổ 9

Phố Tân Lập

03

01

01

01

Tổ 10

Phố Tân Nhất

03

01

01

01

Tổ 11

Phố Tân Tiến

03

01

01

01

Tổ 12

Phố Tiên Lạo

03

01

01

01

 

Tổng cộng:

858

286

286

286

VI. HUYỆN YÊN KHÁNH: 804 thành viên

STT

Xã, thị trấn

Tổ bảo vệ an ninh, trật tự

Số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự

Tổng số

Tổ trưởng

Tổ phó

Tổ viên

1

Xã Khánh Hòa

(10 tổ)

Tổ 1

Xóm Chợ Dầu

03

01

01

01

Tổ 2

Xóm Đông

03

01

01

01

Tổ 3

Xóm Thượng 1

03

01

01

01

Tổ 4

Xóm Thượng 2

03

01

01

01

Tổ 5

Xóm Rậm

03

01

01

01

Tổ 6

Xóm Xuân

03

01

01

01

Tổ 7

Xóm Chùa

03

01

01

01

Tổ 8

Xóm Ngoại

03

01

01

01

Tổ 9

Xóm Nội

03

01

01

01

Tổ 10

Xóm Thuần Đầu

03

01

01

01

2

Xã Khánh Phú

(08 tổ)

Tổ 1

Thôn Phú Tân

03

01

01

01

Tổ 2

Thôn Phú Hải

03

01

01

01

Tổ 3

Thôn Phú Cường

03

01

01

01

Tổ 4

Thôn Phú Bình

03

01

01

01

Tổ 5

Thôn Phú An

03

01

01

01

Tổ 6

Thôn Phú Hào

03

01

01

01

Tổ 7

Thôn Phú Long

03

01

01

01

Tổ 8

Thôn Phú Sơn

03

01

01

01

3

Xã Khánh An

(11 tổ)

Tổ 1

Thôn Yên Bắc

03

01

01

01

Tổ 2

Thôn đường 10

03

01

01

01

Tổ 3

Thôn Văn Giáp

03

01

01

01

Tổ 4

Thôn Triều

03

01

01

01

Tổ 5

Thôn Miễu 1

03

01

01

01

Tổ 6

Miễu 2

03

01

01

01

Tổ 7

Thôn Bùi

03

01

01

01

Tổ 8

Thôn Yên Cống

03

01

01

01

Tổ 9

Thôn Phú Trung

03

01

01

01

Tổ 10

Thôn Phú Thượng

03

01

01

01

Tổ 11

Thôn Phú Hạ

03

01

01

01

4

Xã Khánh Cư

(11 tổ)

Tổ 1

Thôn Yên Cư 1

03

01

01

01

Tổ 2

Thôn Yên Cư 2

03

01

01

01

Tổ 3

Thôn Yên Cư 3

03

01

01

01

Tổ 4

Thôn Yên Cư 4

03

01

01

01

Tổ 5

Thôn Xuân Dương 1

03

01

01

01

Tổ 6

Thôn Xuân Dương 2

03

01

01

01

Tổ 7

Thôn Khê Thượng

03

01

01

01

Tổ 8

Thôn Thông 1

03

01

01

01

Tổ 9

Thôn Thông 2

03

01

01

01

Tổ 10

Thôn Hạ Giá

03

01

01

01

Tổ 11

Thôn Trại

03

01

01

01

5

Xã Khánh Vân

(14 tổ)

Tổ 1

Xóm 1 Vân Tiến

03

01

01

01

Tổ 2

Xóm 2 Vân Tiến

03

01

01

01

Tổ 3

Xóm 3 Vân Tiến

03

01

01

01

Tổ 4

Xóm 4 Vân Tiến

03

01

01

01

Tổ 5

Xóm 5 Vân Tiến

03

01

01

01

Tổ 6

Xóm 6 Vân Tiến

03

01

01

01

Tổ 7

Xóm 1 Xuân Tiến

03

01

01

01

Tổ 8

Xóm 2 Xuân Tiến

03

01

01

01

Tổ 9

Xóm 3 Xuân Tiến

03

01

01

01

Tổ 10

Xóm 4 Xuân Tiến

03

01

01

01

Tổ 11

Xóm 5 Xuân Tiến

03

01

01

01

Tổ 12

Xóm 6 Xuân Tiến

03

01

01

01

Tổ 13

Xóm 7 Xuân Tiến

03

01

01

01

Tổ 14

Xóm 8 Xuân Tiến

03

01

01

01

6

Xã Khánh Hải

(15 tổ)

Tổ 1

Xóm Vân Lai, Vân Bòng

03

01

01

01

Tổ 2

Xóm Thượng, Vân Bòng

03

01

01

01

Tổ 3

Xóm Trung, Vân Bòng

03

01

01

01

Tổ 4

Xóm Lẻ, Vân Bòng

03

01

01

01

Tổ 5

Xóm Hạ, Nhuận Hải

03

01

01

01

Tổ 6

Xóm Trung A, Nhuận Hải

03

01

01

01

Tổ 7

Xóm Trung B, Nhuận Hải

03

01

01

01

Tổ 8

Xóm Đông A, Nhuận Hải

03

01

01

01

Tổ 9

Xóm Đông B, Nhuận Hải

03

01

01

01

Tổ 10

Xóm Thượng, Nhuận Hải

03

01

01

01

Tổ 11

Xóm Hà Đông, Đông Mai

03

01

01

01

Tổ 12

Xóm Thượng, Đông Mai

03

01

01

01

Tổ 13

Xóm Trung A, Đông Mai

03

01

01

01

Tổ 14

Xóm Trung B, Đông Mai

03

01

01

01

Tổ 15

Xóm Hạ, Đông Mai

03

01

01

01

7

Xã Khánh Lợi

(12 tổ)

Tổ 1

Xóm Thượng 2

03

01

01

01

Tổ 2

Xóm Thượng 1

03

01

01

01

Tổ 3

Xóm Trung

03

01

01

01

Tổ 4

Xóm Cống

03

01

01

01

Tổ 5

Xóm Bắc

03

01

01

01

Tổ 6

Xóm Tiên Yên 2

03

01

01

01

Tổ 7

Xóm Tiên Yên 1

03

01

01

01

Tổ 8

Xóm Ba Hàng

03

01

01

01

Tổ 9

Xóm Nội

03

01

01

01

Tổ 10

Xóm Tân 1

03

01

01

01

Tổ 11

Xóm Tân 2

03

01

01

01

Tổ 12

Xóm Đồng

03

01

01

01

8

Xã Khánh Tiên

(10 tổ)

Tổ 1

Xóm 1

03

01

01

01

Tổ 2

Xóm 2

03

01

01

01

Tổ 3

Xóm 3

03

01

01

01

Tổ 4

Xóm 4

03

01

01

01

Tổ 5

xóm 5

03

01

01

01

Tổ 6

Xóm 6

03

01

01

01

Tổ 7

Xómn 7

03

01

01

01

Tổ 8

Xóm 8

03

01

01

01

Tổ 9

Xóm 9

03

01

01

01

Tổ 10

Xóm 10

03

01

01

01

9

Xã Khánh Thiện

(08 tổ)

Tổ 1

Xóm 1

03

01

01

01

Tổ 2

Xóm 2

03

01

01

01

Tổ 3

Xóm Phú Hậu

03

01

01

01

Tổ 4

Xóm Tây Phú

03

01

01

01

Tổ 5

Xóm Cầu

03

01

01

01

Tổ 6

Xóm Chợ Xanh

03

01

01

01

Tổ 7

Xóm Phong An

03

01

01

01

Tổ 8

Xóm Bến Xanh

03

01

01

01

10

Xã Khánh Cường

(21 tổ)

Tổ 1

Xóm 1 Nam Cường

03

01

01

01

Tổ 2

Xóm 2 Nam Cường

03

01

01

01

Tổ 3

Xóm 3 Nam Cường

03

01

01

01

Tổ 4

Xóm 4 Nam Cường

03

01

01

01

Tổ 5

Xóm 5 Nam Cường

03

01

01

01

Tổ 6

Xóm 6 Nam Cường

03

01

01

01

Tổ 7

Xóm 7 Nam Cường

03

01

01

01

Tổ 8

Xóm 8 Nam Cường

03

01

01

01

Tổ 9

Xóm 9 Nam Cường

03

01

01

01

Tổ 10

Xóm 10 Nam Cường

03

01

01

01

Tổ 11

Xóm 1 Đông Cường

03

01

01

01

Tổ 12

Xóm 2 Đông Cường

03

01

01

01

Tổ 13

Xóm 3 Đông Cường

03

01

01

01

Tổ 14

Xóm 4 Đông Cường

03

01

01

01

Tổ 15

Xóm 5 Đông Cường

03

01

01

01

Tổ 16

Xóm 6 Đông Cường

03

01

01

01

Tổ 17

Xóm 7 Đông Cường

03

01

01

01

Tổ 18

Xóm 8 Đông Cường

03

01

01

01

Tổ 19

Xóm 9 Đông Cường

03

01

01

01

Tổ 20

Xóm 10 Đông Cường

03

01

01

01

Tổ 21

Xóm 11 Đông Cường

03

01

01

01

11

Xã Khánh Trung

(21 tổ)

Tổ 1

Thôn 1

03

01

01

01

Tổ 2

Thôn 2

03

01

01

01

Tổ 3

Thôn 3

03

01

01

01

Tổ 4

Thôn 4

03

01

01

01

Tổ 5

Thôn 5

03

01

01

01

Tổ 6

Thôn 6

03

01

01

01

Tổ 7

Thôn 7

03

01

01

01

Tổ 8

Thôn 8

03

01

01

01

Tổ 9

Thôn 9

03

01

01

01

Tổ 10

Thôn 10

03

01

01

01

Tổ 11

Thôn 11

03

01

01

01

Tổ 12

Thôn 12

03

01

01

01

Tổ 13

Thôn 13

03

01

01

01

Tổ 14

Thôn 14

03

01

01

01

Tổ 15

Thôn 15

03

01

01

01

Tổ 16

Thôn 16

03

01

01

01

Tổ 17

Thôn 17

03

01

01

01

Tổ 18

Thôn 18

03

01

01

01

Tổ 19

Thôn 19

03

01

01

01

Tổ 20

Thôn 20

03

01

01

01

Tổ 21

Thôn 21

03

01

01

01

12

Xã Khánh Công

(15 tổ)

Tổ 1

Xóm 1

03

01

01

01

Tổ 2

Xóm 2

03

01

01

01

Tổ 3

Xóm 3

03

01

01

01

Tổ 4

Xóm 4

03

01

01

01

Tổ 5

Xóm 5

03

01

01

01

Tổ 6

Xóm 6

03

01

01

01

Tổ 7

Xóm 7

03

01

01

01

Tổ 8

Xóm 8

03

01

01

01

Tổ 9

Xóm 9

03

01

01

01

Tổ 10

Xóm 10

03

01

01

01

Tổ 11

Xóm 11

03

01

01

01

Tổ 12

Xóm 12

03

01

01

01

Tổ 13

Xóm 13

03

01

01

01

Tổ 14

Xóm 14

03

01

01

01

Tổ 15

Xóm 15

03

01

01

01

13

Xã Khánh Thành

(19 tổ)

Tổ 1

Xóm 1

03

01

01

01

Tổ 2

Xóm 2

03

01

01

01

Tổ 3

Xóm 3

03

01

01

01

Tổ 4

Xóm 4

03

01

01

01

Tổ 5

Xóm 5

03

01

01

01

Tổ 6

Xóm 6

03

01

01

01

Tổ 7

Xóm 7

03

01

01

01

Tổ 8

Xóm 8

03

01

01

01

Tổ 9

Xóm 9

03

01

01

01

Tổ 10

Xóm 10

03

01

01

01

Tổ 11

Xóm 11

03

01

01

01

Tổ 12

Xóm 12

03

01

01

01

Tổ 13

Xóm 13

03

01

01

01

Tổ 14

Xóm 14

03

01

01

01

Tổ 15

Xóm 15

03

01

01

01

Tổ 16

Xóm 16

03

01

01

01

Tổ 17

Xóm 17

03

01

01

01

Tổ 18

Xóm 18

03

01

01

01

Tổ 19

Xóm 19

03

01

01

01

14

Xã Khánh Thủy

(10 tổ)

Tổ 1

Xóm 1

03

01

01

01

Tổ 2

Xóm 2

03

01

01

01

Tổ 3

Xóm 3

03

01

01

01

Tổ 4

Xóm 4

03

01

01

01

Tổ 5

Xóm 5

03

01

01

01

Tổ 6

Xóm 6

03

01

01

01

Tổ 7

Xóm 7

03

01

01

01

Tổ 8

Xóm 8

03

01

01

01

Tổ 9

Xóm 9

03

01

01

01

Tổ 10

Xóm 10

03

01

01

01

15

Xã Khánh Mậu

(14 tổ)

Tổ 1

Xóm 1

03

01

01

01

Tổ 2

Xóm 2

03

01

01

01

Tổ 3

Xóm 3

03

01

01

01

Tổ 4

Xóm 4

03

01

01

01

Tổ 5

Xóm 5

03

01

01

01

Tổ 6

Xóm 6

03

01

01

01

Tổ 7

Xóm 7

03

01

01

01

Tổ 8

Xóm 8

03

01

01

01

Tổ 9

Xóm 9

03

01

01

01

Tổ 10

Xóm 10

03

01

01

01

Tổ 11

Xóm 11

03

01

01

01

Tổ 12

Xóm 12

03

01

01

01

Tổ 13

Xóm 13

03

01

01

01

Tổ 14

Xóm 14

03

01

01

01

16

Xã Khánh Hội

(15 tổ)

Tổ 1

Xóm Đồi

03

01

01

01

Tổ 2

Xóm Thổ Tiến

03

01

01

01

Tổ 3

Xóm Hương

03

01

01

01

Tổ 4

Xóm Đê

03

01

01

01

Tổ 5

Xóm 4 Đông

03

01

01

01

Tổ 6

Xóm 4 Tây

03

01

01

01

Tổ 7

Xóm 2

03

01

01

01

Tổ 8

Xóm 20

03

01

01

01

Tổ 9

Xóm 7

03

01

01

01

Tổ 10

Xóm Chùa

03

01

01

01

Tổ 11

Xóm Chung Chính

03

01

01

01

Tổ 12

Xóm 8

03

01

01

01

Tổ 13

Xóm Chạ Đông

03

01

01

01

Tổ 14

Xóm Chạ Tây

03

01

01

01

Tổ 15

Xóm Mới

03

01

01

01

17

Xã Khánh Nhạc

(20 tổ)

Tổ 1

Xóm 1

03

01

01

01

Tổ 2

Xóm 1B

03

01

01

01

Tổ 3

Xóm 2A

03

01

01

01

Tổ 4

Xóm 2B

03

01

01

01

Tổ 5

Xóm Chùa

03

01

01

01

Tổ 6

Xóm 3A

03

01

01

01

Tổ 7

Xóm 3B

03

01

01

01

Tổ 8

Xóm 3C

03

01

01

01

Tổ 9

Xóm 4A

03

01

01

01

Tổ 10

Xóm 4B

03

01

01

01

Tổ 11

Xóm 5A

03

01

01

01

Tổ 12

Xóm 5B

03

01

01

01

Tổ 13

Xóm 6

03

01

01

01

Tổ 14

Xóm 7

03

01

01

01

Tổ 15

Xóm 8

03

01

01

01

Tổ 16

Xóm 9

03

01

01

01

Tổ 17

Xóm 10A

03

01

01

01

Tổ 18

Xóm 10B

03

01

01

01

Tổ 19

Xóm 10C

03

01

01

01

Tổ 20

Xóm Trại

03

01

01

01

18

Xã Khánh Hồng

(14 tổ)

Tổ 1

Xóm 1

03

01

01

01

Tổ 2

Xóm 2

03

01

01

01

Tổ 3

Xóm 3

03

01

01

01

Tổ 4

Xóm 4

03

01

01

01

Tổ 5

Xóm 5

03

01

01

01

Tổ 6

Xóm 6

03

01

01

01

Tổ 7

Xóm 7

03

01

01

01

Tổ 8

Xóm 8

03

01

01

01

Tổ 9

Xóm 9

03

01

01

01

Tổ 10

Xóm 10

03

01

01

01

Tổ 11

Xóm 11

03

01

01

01

Tổ 12

Xóm 12

03

01

01

01

Tổ 13

Xóm 13

03

01

01

01

Tổ 14

Xóm 14

03

01

01

01

19

Thị trấn Yên Ninh

(20 tổ)

Tổ 1

Phố 1A

03

01

01

01

Tổ 2

Phố 1B

03

01

01

01

Tổ 3

Phố 2

03

01

01

01

Tổ 4

Phố 3

03

01

01

01

Tổ 5

Phố 4

03

01

01

01

Tổ 6

Phố 5

03

01

01

01

Tổ 7

Phố 6

03

01

01

01

Tổ 8

Phố 7

03

01

01

01

Tổ 9

Phố 8

03

01

01

01

Tổ 10

Phố Thị Lân

03

01

01

01

Tổ 11

Phố Trung Lân

03

01

01

01

Tổ 12

Phố Bàng Lân

03

01

01

01

Tổ 13

Phố Mai Hoa

03

01

01

01

Tổ 14

Phố Cầu Rào

03

01

01

01

Tổ 15

Phố Thượng Tây

03

01

01

01

Tổ 17

Phố Khu Đông

03

01

01

01

Tổ 18

Phố Khu Trung

03

01

01

01

Tổ 19

Phố Khu Tây

03

01

01

01

Tổ 20

Phố Nam Giang

03

01

01

01

 

Tổng cộng:

804

268

268

268

VII. HUYỆN KIM SƠN: 894 thành viên

STT

Xã, thị trấn

Tổ bảo vệ an ninh, trật tự

Số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự

Tổng số

Tổ trưởng

Tổ phó

Tổ viên

1

Xã Xuân Chính

(13 tổ)

Tổ 1

Thôn Như Sơn

03

01

01

01

Tổ 2

Thôn Dũng Thúy

03

01

01

01

Tổ 3

Thôn Năng An

03

01

01

01

Tổ 4

Thôn Xuân Hồi

03

01

01

01

Tổ 5

Thôn Huệ Địch

03

01

01

01

Tổ 6

Thôn Chỉ Thiện

03

01

01

01

Tổ 7

Thôn Thành Đức

03

01

01

01

Tổ 8

Thôn Cách Tâm

03

01

01

01

Tổ 9

Thôn Lưu Thanh

03

01

01

01

Tổ 10

Thôn Đường 10 Tây

03

01

01

01

Tổ 11

Thôn Đường 10 Đông

03

01

01

01

Tổ 12

Thôn Hàm Phu

03

01

01

01

Tổ 13

Thôn Mông Hưu

03

01

01

01

2

Xã Chất Bình

(11 tổ)

Tổ 1

Xóm 1

03

01

01

01

Tổ 2

Xóm 2

03

01

01

01

Tổ 3

Xóm 3

03

01

01

01

Tổ 4

Xóm 4

03

01

01

01

Tổ 5

Xóm 5

03

01

01

01

Tổ 6

Xóm 6

03

01

01

01

Tổ 7

Xóm 7

03

01

01

01

Tổ 8

Xóm 8

03

01

01

01

Tổ 9

Xóm 9

03

01

01

01

Tổ 10

Xóm 10

03

01

01

01

Tổ 11

Xóm 11

03

01

01

01

3

Xã Hồi Ninh

(12 tổ)

Tổ 1

Xóm 1

03

01

01

01

Tổ 2

Xóm 2

03

01

01

01

Tổ 3

Xóm 3

03

01

01

01

Tổ 4

Xóm 4

03

01

01

01

Tổ 5

Xóm 5

03

01

01

01

Tổ 6

Xóm 6+7

03

01

01

01

Tổ 7

Xóm 8

03

01

01

01

Tổ 8

Xóm 9

03

01

01

01

Tổ 9

Xóm 10

03

01

01

01

Tổ 10

Xóm 11+12

03

01

01

01

Tổ 11

Xóm 13

03

01

01

01

Tổ 12

Xóm 14

03

01

01

01

4

Xã Kim Định

(13 tổ)

Tổ 1

Xóm 1

03

01

01

01

Tổ 2

Xóm 2

03

01

01

01

Tổ 3

Xóm 3

03

01

01

01

Tổ 4

Xóm 4

03

01

01

01

Tổ 5

Xóm 5

03

01

01

01

Tổ 6

Xóm 6

03

01

01

01

Tổ 7

Xóm 7

03

01

01

01

Tổ 8

Xóm 8

03

01

01

01

Tổ 9

Xóm 9

03

01

01

01

Tổ 10

Xóm 10

03

01

01

01

Tổ 11

Xóm 11

03

01

01

01

Tổ 12

Xóm 12

03

01

01

01

Tổ 13

Xóm 13

03

01

01

01

5

Xã Ân Hòa

(14 tổ)

Tổ 1

Xóm 1

03

01

01

01

Tổ 2

Xóm 2

03

01

01

01

Tổ 3

Xóm 3

03

01

01

01

Tổ 4

Xóm 4

03

01

01

01

Tổ 5

Xóm 5

03

01

01

01

Tổ 6

Xóm 6

03

01

01

01

Tổ 7

Xóm 7

03

01

01

01

Tổ 8

Xóm 8

03

01

01

01

Tổ 9

Xóm 9

03

01

01

01

Tổ 10

Xóm 10

03

01

01

01

Tổ 11

Xóm 11

03

01

01

01

Tổ 12

Xóm 12

03

01

01

01

Tổ 13

Xóm 13

03

01

01

01

Tổ 14

Xóm 14

03

01

01

01

6

Xã Hùng Tiến

(14 tổ)

Tổ 1

Xóm 1

03

01

01

01

Tổ 2

Xóm 2

03

01

01

01

Tổ 3

Xóm 3

03

01

01

01

Tổ 4

Xóm 4

03

01

01

01

Tổ 5

Xóm 5

03

01

01

01

Tổ 6

Xóm 7

03

01

01

01

Tổ 7

Xóm 8

03

01

01

01

Tổ 8

Xóm 9

03

01

01

01

Tổ 9

Xóm 10

03

01

01

01

Tổ 10

Xóm 11

03

01

01

01

Tổ 11

Xóm 12

03

01

01

01

Tổ 12

Xóm 13

03

01

01

01

Tổ 13

Xóm 14

03

01

01

01

Tổ 14

Xóm 15

03

01

01

01

7

Xã Như Hòa

(11 tổ)

Tổ 1

Xóm 1

03

01

01

01

Tổ 2

Xóm 2

03

01

01

01

Tổ 3

Xóm 3

03

01

01

01

Tổ 4

Xóm 4

03

01

01

01

Tổ 5

Xóm 5

03

01

01

01

Tổ 6

Xóm 6

03

01

01

01

Tổ 7

Xóm 7

03

01

01

01

Tổ 8

Xóm 8

03

01

01

01

Tổ 9

Xóm 9

03

01

01

01

Tổ 10

Xóm 10

03

01

01

01

Tổ 11

Xóm 11

03

01

01

01

8

Xã Quang Thiện

(16 tổ)

Tổ 1

Xóm 1

03

01

01

01

Tổ 2

Xóm 2

03

01

01

01

Tổ 3

Xóm 3

03

01

01

01

Tổ 4

Xóm 4

03

01

01

01

Tổ 5

Xóm 5

03

01

01

01

Tổ 6

Xóm 6

03

01

01

01

Tổ 7

Xóm 7

03

01

01

01

Tổ 8

Xóm 8

03

01

01

01

Tổ 9

Xóm 9

03

01

01

01

Tổ 10

Xóm 10

03

01

01

01

Tổ 11

Xóm 11

03

01

01

01

Tổ 12

Xóm 12

03

01

01

01

Tổ 13

Xóm 13

03

01

01

01

Tổ 14

Xóm 14

03

01

01

01

Tổ 15

Xóm 15

03

01

01

01

Tổ 16

Xóm 16

03

01

01

01

9

Xã Đồng Hướng

(16 tổ)

Tổ 1

Xóm 1

03

01

01

01

Tổ 2

Xóm 2

03

01

01

01

Tổ 3

Xóm 3

03

01

01

01

Tổ 4

Xóm 4

03

01

01

01

Tổ 5

Xóm 5

03

01

01

01

Tổ 6

Xóm 6

03

01

01

01

Tổ 7

Xóm 7

03

01

01

01

Tổ 8

Xóm 8

03

01

01

01

Tổ 9

Xóm 9

03

01

01

01

Tổ 10

Xóm 11

03

01

01

01

Tổ 11

Xóm 12

03

01

01

01

Tổ 12

Xóm 13

03

01

01

01

Tổ 13

Xóm 14

03

01

01

01

Tổ 14

Xóm 15

03

01

01

01

Tổ 15

Xóm 16

03

01

01

01

Tổ 16

Xóm 17

03

01

01

01

10

Xã Kim Chính

(14 tổ)

Tổ 1

Xóm 1

03

01

01

01

Tổ 2

Xóm 2

03

01

01

01

Tổ 3

Xóm 3

03

01

01

01

Tổ 4

Xóm 4

03

01

01

01

Tổ 5

Xóm 5

03

01

01

01

Tổ 6

Xóm 6

03

01

01

01

Tổ 7

Xóm 7A

03

01

01

01

Tổ 8

Xóm 7B

03

01

01

01

Tổ 9

Xóm 8

03

01

01

01

Tổ 10

Xóm 9

03

01

01

01

Tổ 11

Xóm 10

03

01

01

01

Tổ 12

Xóm 11

03

01

01

01

Tổ 13

Xóm 12

03

01

01

01

Tổ 14

Xóm Kim Đài

03

01

01

01

11

Thị trấn Phát Diệm

(08 tổ)

Tổ 1

Phố Phát Diệm Đông

03

01

01

01

Tổ 2

Phố Phát Diệm Tây

03

01

01

01

Tổ 3

Phố Trì Chính

03

01

01

01

Tổ 4

Phố Năm Dân

03

01

01

01

Tổ 5

Phố Thượng Kiệm

03

01

01

01

Tổ 6

Phố Kiến Thái

03

01

01

01

Tổ 7

Phố Phát Diệm Nam

03

01

01

01

Tổ 8

Phố Phú Vinh

03

01

01

01

12

Xã Thượng Kiệm

(11 tổ)

Tổ 1

Xóm 1

03

01

01

01

Tổ 2

Xóm 2

03

01

01

01

Tổ 3

Xóm 3

03

01

01

01

Tổ 4

Xóm 4

03

01

01

01

Tổ 5

Xóm 5

03

01

01

01

Tổ 6

Xóm 6

03

01

01

01

Tổ 7

Xóm 7

03

01

01

01

Tổ 8

Xóm 8

03

01

01

01

Tổ 9

Xóm 9

03

01

01

01

Tổ 10

Xóm An Cư

03

01

01

01

Tổ 11

Xóm Vinh Ngoại

03

01

01

01

13

Xã Lưu Phương

(14 tổ)

Tổ 1

Xóm 1

03

01

01

01

Tổ 2

Xóm 2

03

01

01

01

Tổ 3

Xóm 3

03

01

01

01

Tổ 4

Xóm 4

03

01

01

01

Tổ 5

Xóm 5A

03

01

01

01

Tổ 6

Xóm 5B

03

01

01

01

Tổ 7

Xóm 6

03

01

01

01

Tổ 8

Xóm 7

03

01

01

01

Tổ 9

Xóm 8

03

01

01

01

Tổ 10

Xóm 9

03

01

01

01

Tổ 11

Xóm 10

03

01

01

01

Tổ 12

Xóm 11

03

01

01

01

Tổ 13

Xóm 12

03

01

01

01

Tổ 14

Xóm 13

03

01

01

01

14

Xã Tân Thành

(08 tổ)

Tổ 1

Xóm 1

03

01

01

01

Tổ 2

Xóm 2

03

01

01

01

Tổ 3

Xóm 3

03

01

01

01

Tổ 4

Xóm 4

03

01

01

01

Tổ 5

Xóm 5

03

01

01

01

Tổ 6

Xóm 6

03

01

01

01

Tổ 7

Xóm 7

03

01

01

01

Tổ 8

Xóm 8

03

01

01

01

15

Xã Yên Lộc

(13 tổ)

Tổ 1

Xóm 1

03

01

01

01

Tổ 2

Xóm 2

03

01

01

01

Tổ 3

Xóm 3

03

01

01

01

Tổ 4

Xóm 4

03

01

01

01

Tổ 5

Xóm 5

03

01

01

01

Tổ 6

Xóm 6

03

01

01

01

Tổ 7

Xóm 7

03

01

01

01

Tổ 8

Xóm 8

03

01

01

01

Tổ 9

Xóm 9

03

01

01

01

Tổ 10

Xóm 10

03

01

01

01

Tổ 11

Xóm 11

03

01

01

01

Tổ 12

Xóm 12

03

01

01

01

Tổ 13

Xóm 13

03

01

01

01

16

Xã Lai Thành

(17 tổ)

Tổ 1

Xóm 1

03

01

01

01

Tổ 2

Xóm 2A

03

01

01

01

Tổ 3

Xóm 2B

03

01

01

01

Tổ 4

Xóm 4

03

01

01

01

Tổ 5

Xóm 5

03

01

01

01

Tổ 6

Xóm 6

03

01

01

01

Tổ 7

Xóm 7A

03

01

01

01

Tổ 8

Xóm 7B

03

01

01

01

Tổ 9

Xóm 8

03

01

01

01

Tổ 10

Xóm 9A

03

01

01

01

Tổ 11

Xóm 9B

03

01

01

01

Tổ 12

Xóm 10

03

01

01

01

Tổ 13

Xóm 11

03

01

01

01

Tổ 14

Xóm 12

03

01

01

01

Tổ 15

Xóm 13

03

01

01

01

Tổ 16

Xóm 14A

03

01

01

01

Tổ 17

Xóm 14B

03

01

01

01

17

Xã Định Hóa

(12 tổ)

Tổ 1

Xóm 1

03

01

01

01

Tổ 2

Xóm 2

03

01

01

01

Tổ 3

Xóm 3

03

01

01

01

Tổ 4

Xóm 4

03

01

01

01

Tổ 5

Xóm 5

03

01

01

01

Tổ 6

Xóm 6

03

01

01

01

Tổ 7

Xóm 7

03

01

01

01

Tổ 8

Xóm 8

03

01

01

01

Tổ 9

Xóm 9

03

01

01

01

Tổ 10

Xóm 10

03

01

01

01

Tổ 11

Xóm 11

03

01

01

01

Tổ 12

Xóm 12

03

01

01

01

18

Xã Văn Hải

(15 tổ)

Tổ 1

Xóm Bắc Cường

03

01

01

01

Tổ 2

Xóm An Cư

03

01

01

01

Tổ 3

Xóm Đông Thổ

03

01

01

01

Tổ 4

Xóm Hoành Trực

03

01

01

01

Tổ 5

Xóm Khanh Hải

03

01

01

01

Tổ 6

Xóm Trung Chính

03

01

01

01

Tổ 7

Xóm Hoành Hải

03

01

01

01

Tổ 8

Xóm Đông Cường

03

01

01

01

Tổ 9

Xóm Nam Cường

03

01

01

01

Tổ 10

Xóm Tây Thổ

03

01

01

01

Tổ 11

Xóm Ninh Cư

03

01

01

01

Tổ 12

Xóm Tây Cường

03

01

01

01

Tổ 13

Xóm Đông Hải

03

01

01

01

Tổ 14

Xóm Tây Hải

03

01

01

01

Tổ 15

Xóm 1

03

01

01

01

19

Xã Kim Tân

(13 tổ)

Tổ 1

Xóm 1

03

01

01

01

Tổ 2

Xóm 2

03

01

01

01

Tổ 3

Xóm 3

03

01

01

01

Tổ 4

Xóm 4

03

01

01

01

Tổ 5

Xóm 5

03

01

01

01

Tổ 6

Xóm 6

03

01

01

01

Tổ 7

Xóm 7

03

01

01

01

Tổ 8

Xóm 8

03

01

01

01

Tổ 9

Xóm 9

03

01

01

01

Tổ 10

Xóm 10

03

01

01

01

Tổ 11

Xóm 11

03

01

01

01

Tổ 12

Xóm 12

03

01

01

01

Tổ 13

Xóm 13

03

01

01

01

20

Xã Kim Mỹ

(12 tổ)

Tổ 1

Xóm 1

03

01

01

01

Tổ 2

Xóm 2

03

01

01

01

Tổ 3

Xóm 3

03

01

01

01

Tổ 4

Xóm 4

03

01

01

01

Tổ 5

Xóm 5

03

01

01

01

Tổ 6

Xóm 6

03

01

01

01

Tổ 7

Xóm Mỹ Hóa

03

01

01

01

Tổ 8

Xóm Mỹ Chính

03

01

01

01

Tổ 9

Xóm Tân Văn

03

01

01

01

Tổ 10

Xóm Phụ Cấp

03

01

01

01

Tổ 11

Xóm Mỹ Hợp

03

01

01

01

Tổ 12

Xóm An Hải

03

01

01

01

21

Xã Cồn Thoi

(10 tổ)

Tổ 1

Xóm 1

03

01

01

01

Tổ 2

Xóm 2

03

01

01

01

Tổ 3

Xóm 3

03

01

01

01

Tổ 4

Xóm 4

03

01

01

01

Tổ 5

Xóm 5

03

01

01

01

Tổ 6

Xóm 6

03

01

01

01

Tổ 7

Xóm 7

03

01

01

01

Tổ 8

Xóm 8

03

01

01

01

Tổ 9

Xóm 9

03

01

01

01

Tổ 10

Xóm 10

03

01

01

01

22

Thị trấn Bình Minh

(13 tổ)

Tổ 1

Khối 1

03

01

01

01

Tổ 2

Khối 2

03

01

01

01

Tổ 3

Khối 3

03

01

01

01

Tổ 4

Khối 4

03

01

01

01

Tổ 5

Khối 5

03

01

01

01

Tổ 6

Khối 6

03

01

01

01

Tổ 7

Khối 7

03

01

01

01

Tổ 8

Khối 8

03

01

01

01

Tổ 9

Khối 9

03

01

01

01

Tổ 10

Khối 10

03

01

01

01

Tổ 11

Khối 11

03

01

01

01

Tổ 12

Khối 12

03

01

01

01

Tổ 13

Khối 13

03

01

01

01

23

Xã Kim Đông

(06 tổ)

Tổ 1

Xóm 1

03

01

01

01

Tổ 2

Xóm 2

03

01

01

01

Tổ 3

Xóm 3

03

01

01

01

Tổ 4

Xóm 4

03

01

01

01

Tổ 5

Xóm 5

03

01

01

01

Tổ 6

Xóm 6

03

01

01

01

24

Xã Kim Hải

(06 tổ)

Tổ 1

Xóm 1

03

01

01

01

Tổ 2

Xóm 2

03

01

01

01

Tổ 3

Xóm 3

03

01

01

01

Tổ 4

Xóm 4

03

01

01

01

Tổ 5

Xóm 5

03

01

01

01

Tổ 6

Xóm 6

03

01

01

01

25

Xã Kim Trung

(06 tổ)

Tổ 1

Xóm 1

03

01

01

01

Tổ 2

Xóm 2

03

01

01

01

Tổ 3

Xóm 3

03

01

01

01

Tổ 4

Xóm 4

03

01

01

01

Tổ 5

Xóm 5

03

01

01

01

Tổ 6

Xóm 6

03

01

01

01

 

Tổng cộng:

894

298

298

298

VIII. HUYỆN YÊN MÔ: 696 thành viên

STT

Xã, thị trấn

Tổ bảo vệ an ninh, trật tự

Số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự

Tổng số

Tổ trưởng

Tổ phó

Tổ viên

1

Xã Yên Đồng

(17 tổ)

Tổ 1

Xóm Phong Lẫm Bắc

03

01

01

01

Tổ 2

Xóm Phong Lẫm Nam

03

01

01

01

Tổ 3

Xóm Hàn Dưới

03

01

01

01

Tổ 4

Xóm Hàn Trên

03

01

01

01

Tổ 5

Xóm Thái Bình

03

01

01

01

Tổ 6

Xóm Đông Xá

03

01

01

01

Tổ 7

Xóm Đồi Yên Tế

03

01

01

01

Tổ 8

Xóm Tràng Yên

03

01

01

01

Tổ 9

Xóm Hoàng Tiến

03

01

01

01

Tổ 10

Xóm Dân Mới

03

01

01

01

Tổ 11

Xóm Giải Cờ

03

01

01

01

Tổ 12

Xóm Đồi Khê Hạ

03

01

01

01

Tổ 13

Xóm Khê Hạ

03

01

01

01

Tổ 14

Xóm Yên Lạc

03

01

01

01

Tổ 15

Xóm Khê Trung

03

01

01

01

Tổ 16

Xóm Thừa Tiên

03

01

01

01

Tổ 17

Xóm Khê Thượng

03

01

01

01

2

Xã Yên Phong

(16 tổ)

Tổ 1

Nam Thành

03

01

01

01

Tổ 2

Vân Mộng

03

01

01

01

Tổ 3

Mỹ Thành

03

01

01

01

Tổ 4

Phú Mỹ

03

01

01

01

Tổ 5

Cộng Hòa

03

01

01

01

Tổ 6

Trung Hậu

03

01

01

01

Tổ 7

Thượng trại

03

01

01

01

Tổ 8

Trung Trại

03

01

01

01

Tổ 9

Hoàng Kim

03

01

01

01

Tổ 10

Xóm Thị

03

01

01

01

Tổ 11

Xóm Ngoài

03

01

01

01

Tổ 12

Xóm Trong

03

01

01

01

Tổ 13

Xóm Quán

03

01

01

01

Tổ 14

Xóm 3

03

01

01

01

Tổ 15

Xóm 2

03

01

01

01

Tổ 16

Xóm 1

03

01

01

01

3

Xã Yên Thái

(13 tổ)

Tổ 1

Xóm 1, Quảng Công

03

01

01

01

Tổ 2

Xóm 2, Quảng Công

03

01

01

01

Tổ 3

Xóm Dầu

03

01

01

01

Tổ 4

Thôn Tiền Thôn

03

01

01

01

Tổ 5

Thôn Từ Đường

03

01

01

01

Tổ 6

Thôn Thành Hồ

03

01

01

01

Tổ 7

Thôn Tri Điền

03

01

01

01

Tổ 8

Thôn Lộc Động

03

01

01

01

Tổ 9

Thôn Hậu Thôn

03

01

01

01

Tổ 10

Xóm 1, Phú Trì

03

01

01

01

Tổ 11

Xóm 2, Phú Trì

03

01

01

01

Tổ 12

Xóm 1, Đông Thôn

03

01

01

01

Tổ 13

Xóm 2, Đông Thôn

03

01

01

01

4

Xã Yên Lâm

(08 tổ)

Tổ 1

Xóm 1 Đông Yên

03

01

01

01

Tổ 2

Xóm 2 Đông Yên

03

01

01

01

Tổ 3

Xóm 1 Ngọc Lâm

03

01

01

01

Tổ 4

Xóm 2 Ngọc Lâm

03

01

01

01

Tổ 5

Phù Sa

03

01

01

01

Tổ 6

Hảo Nho

03

01

01

01

Tổ 7

Đông Đoài

03

01

01

01

Tổ 8

Nhân Phẩm

03

01

01

01

5

Xã Yên Hòa

(10 tổ)

Tổ 1

Thôn Trinh Nữ 1

03

01

01

01

Tổ 2

Thôn Trinh Nữ 2

03

01

01

01

Tổ 3

Thôn Trinh Nữ 3

03

01

01

01

Tổ 4

Thôn Trinh Nữ 4

03

01

01

01

Tổ 5

Thôn Lạc Hiền

03

01

01

01

Tổ 6

Thôn Liên Trì 1

03

01

01

01

Tổ 7

Thôn Liên Trì 2

03

01

01

01

Tổ 8

Thôn Thổ Hoàng

03

01

01

01

Tổ 9

Thôn Hải Nạp

03

01

01

01

Tổ 10

Thôn Đông Trại

03

01

01

01

6

Xã Khánh Thượng

(16 tổ)

Tổ 1

Xóm 1 Lam Sơn

03

01

01

01

Tổ 2

Xóm 2 Lam Sơn

03

01

01

01

Tổ 3

Xóm 4 Tịch Trân

03

01

01

01

Tổ 4

Xóm 5 Tịch Trân

03

01

01

01

Tổ 5

Xóm 5 Bình Khang

03

01

01

01

Tổ 6

Xóm 6 Chợ Bến

03

01

01

01

Tổ 7

Xóm 3 Đồng Phú

03

01

01

01

Tổ 8

Xóm 4 Đồng Phú

03

01

01

01

Tổ 9

Xóm 6 Đồng Nhân

03

01

01

01

Tổ 10

Xóm 7 Đồng Nhân

03

01

01

01

Tổ 11

Xóm 8 Thái Hòa

03

01

01

01

Tổ 12

Xóm 9 Thắng Động

03

01

01

01

Tổ 13

Xóm 1 Thắng Động

03

01

01

01

Tổ 14

Xóm 2 Thắng Động

03

01

01

01

Tổ 15

Xóm 3 Thắng Động

03

01

01

01

Tổ 16

Xóm 10 Thắng Động

03

01

01

01

7

Xã Khánh Dương

(14 tổ)

Tổ 1

Xóm Đông

03

01

01

01

Tổ 2

Xóm Bắc

03

01

01

01

Tổ 3

Xóm Nam

03

01

01

01

Tổ 4

Xóm Mới

03

01

01

01

Tổ 5

Xóm 1

03

01

01

01

Tổ 6

Xóm 2

03

01

01

01

Tổ 7

Xóm 4

03

01

01

01

Tổ 8

Thôn Yên Thịnh

03

01

01

01

Tổ 9

Xóm Hàng

03

01

01

01

Tổ 10

Xóm Trong

03

01

01

01

Tổ 11

Xóm Đình

03

01

01

01

Tổ 12

Xóm Cầu

03

01

01

01

Tổ 13

Xóm Bến

03

01

01

01

Tổ 14

Xóm Trại

03

01

01

01

8

Xã Yên Thắng

(15 tổ)

Tổ 1

Xóm 1

03

01

01

01

Tổ 2

Xóm 2

03

01

01

01

Tổ 3

Xóm 3

03

01

01

01

Tổ 4

Xóm 4

03

01

01

01

Tổ 5

Xóm Phố Tu

03

01

01

01

Tổ 6

Vân Thượng 1

03

01

01

01

Tổ 7

Vân Du Thượng

03

01

01

01

Tổ 8

Khai Khẩn

03

01

01

01

Tổ 9

Vân Hạ

03

01

01

01

Tổ 10

Cầu Mễ

03

01

01

01

Tổ 11

Cầu Cọ

03

01

01

01

Tổ 12

Trại Sối

03

01

01

01

Tổ 13

Quảng Thượng

03

01

01

01

Tổ 14

Quảng Hạ

03

01

01

01

Tổ 15

Bình Hào

03

01

01

01

9

Xã Khánh Thịnh

(10 tổ)

Tổ 1

Xóm 1

03

01

01

01

Tổ 2

Xóm 2

03

01

01

01

Tổ 3

Xóm 3

03

01

01

01

Tổ 4

Xóm 4

03

01

01

01

Tổ 5

Xóm 5

03

01

01

01

Tổ 6

Xóm 6

03

01

01

01

Tổ 7

Xóm 7

03

01

01

01

Tổ 8

Xóm 8

03

01

01

01

Tổ 9

Xóm 11

03

01

01

01

Tổ 10

Xóm 12

03

01

01

01

10

Xã Yên Từ

(12 tổ)

Tổ 1

Xóm 1 Phúc Lại

03

01

01

01

Tổ 2

Xóm 2 Phúc Lại

03

01

01

01

Tổ 3

Xóm Đông Quảng Từ

03

01

01

01

Tổ 4

Xóm Tây Quảng Từ

03

01

01

01

Tổ 5

Xóm Thượng

03

01

01

01

Tổ 6

Xóm Chung

03

01

01

01

Tổ 7

Xóm Cầu

03

01

01

01

Tổ 8

Xóm Chùa

03

01

01

01

Tổ 9

Thôn Xuân Đồng

03

01

01

01

Tổ 10

Thôn Phúc Khê

03

01

01

01

Tổ 11

Thôn Sa Lung

03

01

01

01

Tổ 12

Thôn Dân Chủ

03

01

01

01

11

Xã Yên Mỹ

(15 tổ)

Tổ 1

Xóm 1

03

01

01

01

Tổ 2

Xóm 2

03

01

01

01

Tổ 3

Xóm 3

03

01

01

01

Tổ 4

Xóm 4

03

01

01

01

Tổ 5

Xóm 5A

03

01

01

01

Tổ 6

Xóm 5B

03

01

01

01

Tổ 7

Xóm 6

03

01

01

01

Tổ 8

Xóm 7 Đông

03

01

01

01

Tổ 9

Xóm 7 Tây

03

01

01

01

Tổ 10

Xóm 8 A

03

01

01

01

Tổ 11

Xóm 8 B

03

01

01

01

Tổ 12

Xóm 9

03

01

01

01

Tổ 13

Xóm 10

03

01

01

01

Tổ 14

Xóm Lộc

03

01

01

01

Tổ 15

Xóm Lão

03

01

01

01

12

Xã Mai Sơn

(08 tổ)

Tổ 1

Xóm 1

03

01

01

01

Tổ 2

Xóm 2

03

01

01

01

Tổ 3

Xóm 3

03

01

01

01

Tổ 4

Xóm 4

03

01

01

01

Tổ 5

Xóm 5

03

01

01

01

Tổ 6

Xóm 6

03

01

01

01

Tổ 7

Xóm 7

03

01

01

01

Tổ 8

Xóm 8

03

01

01

01

13

Thị trấn Yên Thịnh

(17 tổ)

Tổ 1

Yên Thổ

03

01

01

01

Tổ 2

Trung Thành

03

01

01

01

Tổ 3

Phú Thịnh

03

01

01

01

Tổ 4

Hưng Thượng

03

01

01

01

Tổ 5

Trung Yên

03

01

01

01

Tổ 6

Yên Hạ 1

03

01

01

01

Tổ 7

Yên Hạ 2

03

01

01

01

Tổ 8

Kim Bảng A

03

01

01

01

Tổ 9

Kim Bảng B

03

01

01

01

Tổ 10

Mậu Thịnh

03

01

01

01

Tổ 11

Bắc Yên

03

01

01

01

Tổ 12

Bồ Vy 1

03

01

01

01

Tổ 13

Bồ Vy 2

03

01

01

01

Tổ 14

Đông Nhạc 1

03

01

01

01

Tổ 15

Đông Nhạc 2

03

01

01

01

Tổ 16

Cổ Đà

03

01

01

01

Tổ 17

Trung Hậu

03

01

01

01

14

Xã Yên Mạc

(15 tổ)

Tổ 1

Xóm 1 Đông Sơn

03

01

01

01

Tổ 2

Xóm 2 Đông Sơn

03

01

01

01

Tổ 3

Xóm 3 Đông Sơn

03

01

01

01

Tổ 4

Xóm 4 Đông Sơn

03

01

01

01

Tổ 5

Xóm 1 Tây Sơn

03

01

01

01

Tổ 6

Xóm 2 Tây Sơn

03

01

01

01

Tổ 7

Xóm 3 Tây Sơn

03

01

01

01

Tổ 8

Xóm 1 Hồng Phong

03

01

01

01

Tổ 9

Xóm 2 Hồng Phong

03

01

01

01

Tổ 10

Xóm 3 Hồng Phong

03

01

01

01

Tổ 11

Xóm 1 Hồng Thắng

03

01

01

01

Tổ 12

Xóm 2 Hồng Thắng

03

01

01

01

Tổ 13

Xóm 3 Hồng Thắng

03

01

01

01

Tổ 14

Xóm 4 Hồng Thắng

03

01

01

01

Tổ 15

Xóm 5 Hồng Thắng

03

01

01

01

15

Xã Yên Hưng

(11 tổ)

Tổ 1

Xóm Dò 1

03

01

01

01

Tổ 2

Xóm Dò 2

03

01

01

01

Tổ 3

Xóm Dò 3

03

01

01

01

Tổ 4

Xóm Hiền Lâm

03

01

01

01

Tổ 5

Xóm Giữa Đông

03

01

01

01

Tổ 6

Xóm Giữa Tây

03

01

01

01

Tổ 7

Xóm Trung

03

01

01

01

Tổ 8

Xóm Vòng

03

01

01

01

Tổ 9

Xóm Đông

03

01

01

01

Tổ 10

Thôn Thọ Thái

03

01

01

01

Tổ 11

Thôn Hưng Phú

03

01

01

01

16

Xã Yên Nhân

(20 tổ)

Tổ 1

Thôn Trung Đồng

03

01

01

01

Tổ 2

Xóm Trong

03

01

01

01

Tổ 3

Xóm Ngoài

03

01

01

01

Tổ 4

Xóm Trung Liên Phương

03

01

01

01

Tổ 5

Xóm Vạn

03

01

01

01

Tổ 6

Xóm Bắc

03

01

01

01

Tổ 7

Xóm Yên Hòa

03

01

01

01

Tổ 8

Xóm Tây

03

01

01

01

Tổ 9

Xóm Trung Thịnh

03

01

01

01

Tổ 10

Xóm Đông

03

01

01

01

Tổ 11

Xóm Trung Bình Hải

03

01

01

01

Tổ 12

Thôn Yên Sư

03

01

01

01

Tổ 13

Xóm Đông Lộc

03

01

01

01

Tổ 14

Xóm Bắc Lộc

03

01

01

01

Tổ 15

Xóm Nam Lộc

03

01

01

01

Tổ 16

Xóm Tây Lộc

03

01

01

01

Tổ 17

Xóm Đông Hà

03

01

01

01

Tổ 18

Xóm Tây Hà

03

01

01

01

Tổ 19

Xóm Chí Bình

03

01

01

01

Tổ 20

Xóm Quyết Trung

03

01

01

01

17

Xã Yên Thành

(15 tổ)

Tổ 1

Thôn Thượng Phường

03

01

01

01

Tổ 2

Thôn 83

03

01

01

01

Tổ 3

Thôn Bạch Liên

03

01

01

01

Tổ 4

Thôn Tiên Dương

03

01

01

01

Tổ 5

Thôn La

03

01

01

01

Tổ 6

Thôn Bái

03

01

01

01

Tổ 7

Thôn Lộc

03

01

01

01

Tổ 8

Thôn Đoài

03

01

01

01

Tổ 9

Thôn Đanh

03

01

01

01

Tổ 10

Thôn Trại Đanh

03

01

01

01

Tổ 11

Thôn Tiên

03

01

01

01

Tổ 12

Thôn Kênh

03

01

01

01

Tổ 13

Thôn Giang Khương

03

01

01

01

Tổ 14

Thôn Yên Hóa

03

01

01

01

Tổ 15

Thôn 92

03

01

01

01

 

Tổng cộng:

696

232

232

232

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 44/2024/QĐ-UBND ngày 26/06/2024 về số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4

DMCA.com Protection Status
IP: 3.149.239.72
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!