STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
Thời
gian giải quyết tại cơ quan tiếp nhận, phối hợp xử lý hồ sơ
|
Thời
gian giải quyết tại UBND TP và Văn phòng UBND TP
HCM
|
I. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
1
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung
học phổ thông chuyên
|
25
ngày làm việc
|
20
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
2
|
Giải thể trường trung học phổ thông
chuyên (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung học
phổ thông chuyên)
|
20
ngày làm việc
|
15
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
3
|
Thành lập trường trung cấp sư phạm
công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
15
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
10
ngày làm việc
|
4
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung
cấp sư phạm
|
15
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
10
ngày làm việc
|
5
|
Giải thể trường trung cấp sư phạm 1
(theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm)
|
20
ngày làm việc
|
15
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
6
|
Thành lập phân hiệu trường trung
cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục
|
15
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
10
ngày làm việc
|
7
|
Giải thể phân hiệu trường trung cấp
sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường
trung cấp)
|
20
ngày làm việc
|
15
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
8
|
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
30
ngày làm việc
|
25
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
9
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục
mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
45
ngày làm việc
|
35
ngày làm việc
|
10
ngày làm việc
|
10
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ
sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam (theo đề nghị của
tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ
thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam)
|
30
ngày làm việc
|
20
ngày làm việc
|
10
ngày làm việc
|
11
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu
giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ,
trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
20
ngày làm việc
|
15
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
12
|
Chuyển đổi trường trung học phổ
thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất
là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ
thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục
hoạt động không vì lợi nhuận
|
20
ngày làm việc
|
15
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
II. SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
1
|
Đặt và tặng giải thưởng về khoa học
và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam
|
25
ngày làm việc
|
15
ngày làm việc
|
10
ngày làm việc
|
2
|
Công nhận kết quả nghiên cứu khoa
học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
22
ngày làm việc
|
15
ngày làm việc
|
07
ngày làm việc
|
3
|
Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
22
ngày làm việc
|
15
ngày làm việc
|
07
ngày làm việc
|
4
|
Mua sáng chế, sáng kiến
|
22
ngày làm việc
|
15
ngày làm việc
|
07
ngày làm việc
|
5
|
Xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp
cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và
công nghệ
|
|
|
|
Trường hợp không tổ chức hội đồng
để thẩm tra hồ sơ
|
10
ngày
|
05
ngày
|
05
ngày
|
Trường hợp tổ chức hội đồng để thẩm
tra hồ sơ
|
20
ngày
|
15
ngày
|
05
ngày
|
6
|
Bổ nhiệm Giám định viên tư pháp
trong lĩnh vực khoa học và công nghệ
|
20
ngày
|
15
ngày
|
05
ngày
|
7
|
Miễn nhiệm Giám định viên tư pháp
trong lĩnh vực khoa học và công nghệ
|
10
ngày
|
07
ngày
|
03
ngày
|
8
|
Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù
hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
|
|
|
|
Trường hợp không phải khắc phục
|
08
ngày làm việc và 20 ngày
|
03
ngày làm việc và 20 ngày
|
05
ngày làm việc
|
Trường hợp có khắc phục
|
08
ngày làm việc và 50 ngày
|
03
ngày làm việc và 50 ngày
|
05
ngày làm việc
|
9
|
Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực
đánh giá sự phù hợp được chỉ định
|
|
|
|
Trường hợp không phải khắc phục
|
08
ngày làm việc và 20 ngày
|
03
ngày làm việc và 20 ngày
|
05
ngày làm việc
|
Trường hợp có khắc phục
|
08
ngày làm việc và 50 ngày
|
03
ngày làm việc và 50 ngày
|
05
ngày làm việc
|
10
|
Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức
đánh giá sự phù hợp
|
05
ngày làm việc
|
01
ngày làm việc
|
04
ngày làm việc
|
III. SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ
XÃ HỘI
|
1
|
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm
chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
15
ngày làm việc
|
10
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
2
|
Miễn nhiệm chủ tịch và các thành
viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
15
ngày làm việc
|
09
ngày làm việc
|
06
ngày làm việc
|
3
|
Cách chức chủ tịch và các thành
viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
15
ngày làm việc
|
09
ngày làm việc
|
06
ngày làm việc
|
4
|
Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm
chủ tịch, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
|
15
ngày làm việc
|
09
ngày làm việc
|
06
ngày làm việc
|
5
|
Miễn nhiệm chủ
tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
15
ngày làm việc
|
09
ngày làm việc
|
06
ngày làm việc
|
6
|
Cách chức chủ tịch, các thành viên
hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
15
ngày làm việc
|
09
ngày làm việc
|
06
ngày làm việc
|
7
|
Giải thể trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt
hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
20
ngày làm việc
|
12
ngày làm việc
|
08
ngày làm việc
|
8
|
Đổi tên trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
05
ngày làm việc
|
03
ngày làm việc
|
2
ngày làm việc
|
9
|
Cho phép thành lập trường trung
cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
20
ngày làm việc
|
15
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
10
|
Công nhận trường trung cấp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận
|
20
ngày làm việc
|
12
ngày làm việc
|
08
ngày làm việc
|
11
|
Cho phép thành lập trường trung
cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung
cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không
vì lợi nhuận
|
28
ngày làm việc
|
21
ngày làm việc
|
07
ngày làm việc
|
12
|
Chia, tách, sáp nhập trường trung
cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
10
ngày làm việc
|
06
ngày làm việc
|
04
ngày làm việc
|
13
|
Cho phép thành lập phân hiệu của
trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
10
ngày làm việc
|
06
ngày làm việc
|
04
ngày làm việc
|
14
|
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê
lại lao động
|
27
ngày làm việc
|
20
ngày làm việc
|
07
ngày làm việc
|
15
|
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
22
ngày làm việc
|
15
ngày làm việc
|
07
ngày làm việc
|
16
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
|
|
|
Trường hợp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp (gồm: tên doanh
nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp giấy
phép, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp); giấy phép bị mất; giấy
phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép
|
22
ngày làm việc
|
15
ngày làm việc
|
07
ngày làm việc
|
Trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được
cấp giấy phép
|
27
ngày làm việc
|
23
ngày làm việc
|
04
ngày làm việc
|
17
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
17
ngày làm việc
|
10
ngày làm việc
|
07
ngày làm việc
|
18
|
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp
cho thuê lại lao động
|
10
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
19
|
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ
trợ nạn nhân
|
22
ngày làm việc
|
15
ngày làm việc
|
07
ngày làm việc
|
20
|
Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở
hỗ trợ nạn nhân
|
14
ngày làm việc
|
07
ngày làm việc
|
07
ngày làm việc
|
21
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành
lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
14
ngày làm việc
|
07
ngày làm việc
|
07
ngày làm việc
|
22
|
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở
hỗ trợ nạn nhân
|
14
ngày làm việc
|
07
ngày làm việc
|
07
ngày làm việc
|
23
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ
sở hỗ trợ nạn nhân
|
10
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
24
|
Trợ cấp một lần
đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
20
ngày làm việc
|
15
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
25
|
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh
niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
20
ngày làm việc
|
15
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
26
|
Giám định lại thương tật do vết
thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ
|
50
ngày làm việc
|
45
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
27
|
Giải quyết chế độ đối với người
hưởng chính sách như thương binh (trường hợp người bị thương thuộc cơ quan
cấp tỉnh quản lý)
|
40
ngày làm việc
|
35
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
28
|
Thành lập Hội đồng thương lượng tập
thể
|
20
ngày làm việc
|
15
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
29
|
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương
lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế
hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể
|
07
ngày làm việc
|
04
ngày làm việc
|
03
ngày làm việc
|
IV. SỞ NỘI VỤ
|
1
|
Tặng Bằng khen của Ủy ban nhân dân
Thành phố Hồ Chí Minh về công trạng và thành tích trong thực hiện nhiệm vụ,
công tác
|
|
|
|
Đối với hồ sơ không lấy ý kiến
|
15
ngày làm việc
|
09
ngày làm việc
|
06
ngày làm việc
|
Đối với trường hợp phải lấy ý kiến
hiệp y hoặc xác nhận thuế
|
25
ngày làm việc
|
18 +
1/2 ngày làm việc
|
06 +
1/2 ngày làm việc
|
2
|
Tặng Bằng khen của Ủy ban nhân dân
Thành phố Hồ Chí Minh về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
|
|
|
Đối với hồ sơ không lấy ý kiến
|
15
ngày làm việc
|
09
ngày làm việc
|
06
ngày làm việc
|
Đối với trường hợp phải lấy ý kiến
hiệp y hoặc xác nhận thuế
|
25
ngày làm việc
|
18 +
1/2 ngày làm việc
|
06 +
1/2 ngày làm việc
|
3
|
Tặng Bằng khen
của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về thành tích đột xuất
|
|
|
|
Đối với hồ sơ không lấy ý kiến
|
15
ngày làm việc
|
09
ngày làm việc
|
06
ngày làm việc
|
Đối với trường hợp phải lấy ý kiến
hiệp y hoặc xác nhận thuế
|
25
ngày làm việc
|
18 +
1/2 ngày làm việc
|
06 +
1/2 ngày làm việc
|
4
|
Tặng Bằng khen của Ủy ban nhân dân
Thành phố Hồ Chí Minh về thành tích đối ngoại
|
|
|
|
Đối với hồ sơ không lấy ý kiến
|
15
ngày làm việc
|
09
ngày làm việc
|
06
ngày làm việc
|
Đối với trường hợp phải lấy ý kiến
hiệp y hoặc xác nhận thuế
|
25
ngày làm việc
|
18 +
1/2 ngày làm việc
|
06 +
1/2 ngày làm việc
|
5
|
Tặng Bằng khen của Ủy ban nhân dân
Thành phố Hồ Chí Minh đối với công nhân, nông dân, người lao động
|
|
|
|
Đối với hồ sơ không lấy ý kiến
|
15
ngày làm việc
|
09
ngày làm việc
|
06
ngày làm việc
|
Đối với trường hợp phải lấy ý kiến
hiệp y hoặc xác nhận thuế
|
25
ngày làm việc
|
18 +
1/2 ngày làm việc
|
06 +
1/2 ngày làm việc
|
6
|
Tặng Cờ thi đua của Ủy ban nhân dân
Thành phố Hồ Chí Minh về thành tích dẫn đầu cụm, khối thi đua
|
|
|
|
Đối với hồ sơ không lấy ý kiến
|
15
ngày làm việc
|
09
ngày làm việc
|
06
ngày làm việc
|
Đối với trường hợp phải lấy ý kiến
hiệp y hoặc xác nhận thuế
|
25
ngày làm việc
|
18 +
1/2 ngày làm việc
|
06 +
1/2 ngày làm việc
|
7
|
Tặng Cờ thi đua của Ủy ban nhân dân
Thành phố Hồ Chí Minh về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
|
|
|
Đối với hồ sơ không lấy ý kiến
|
15
ngày làm việc
|
09
ngày làm việc
|
06
ngày làm việc
|
Đối với trường hợp phải lấy ý kiến
hiệp y hoặc xác nhận thuế
|
25
ngày làm việc
|
18 +
1/2 ngày làm việc
|
06 +
1/2 ngày làm việc
|
8
|
Công nhận danh hiệu “Chiến sĩ thi
đua cấp Thành phố
|
|
|
|
Đối với hồ sơ không lấy ý kiến
|
15
ngày làm việc
|
09
ngày làm việc
|
06
ngày làm việc
|
Đối với trường hợp phải lấy ý kiến
hiệp y hoặc xác nhận thuế
|
25
ngày làm việc
|
18 +
1/2 ngày làm việc
|
06 +
1/2 ngày làm việc
|
9
|
Công nhận danh hiệu “Tập thể lao
động xuất sắc”
|
|
|
|
Đối với hồ sơ không lấy ý kiến
|
15
ngày làm việc
|
09
ngày làm việc
|
06
ngày làm việc
|
Đối với trường hợp phải lấy ý kiến
hiệp y hoặc xác nhận thuế
|
25
ngày làm việc
|
18 +
1/2 ngày làm việc
|
06 +
1/2 ngày làm việc
|
10
|
Tặng Cờ truyền thống của Ủy ban
nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
|
|
Đối với hồ sơ không lấy ý kiến
|
15
ngày làm việc
|
09
ngày làm việc
|
06
ngày làm việc
|
Đối với trường hợp phải lấy ý kiến
hiệp y hoặc xác nhận thuế
|
25
ngày làm việc
|
18 +
1/2 ngày làm việc
|
06 +
1/2 ngày làm việc
|
11
|
Tặng Huy hiệu Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
|
|
Đối với hồ sơ không lấy ý kiến
|
15
ngày làm việc
|
09
ngày làm việc
|
06
ngày làm việc
|
Đối với trường hợp phải lấy ý kiến
hiệp y hoặc xác nhận thuế
|
25
ngày làm việc
|
18 +
1/2 ngày làm việc
|
06 +
1/2 ngày làm việc
|
12
|
Tặng Thư khen của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
|
|
Đối với hồ sơ không lấy ý kiến
|
15
ngày làm việc
|
09
ngày làm việc
|
06
ngày làm việc
|
Đối với trường hợp phải lấy ý kiến hiệp y hoặc xác nhận thuế
|
25
ngày làm việc
|
18 +
1/2 ngày làm việc
|
06 +
1/2 ngày làm việc
|
13
|
Gắn Biển công trình chào mừng các
ngày lễ lớn trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
|
|
Đối với hồ sơ không lấy ý kiến
|
15
ngày làm việc
|
09
ngày làm việc
|
06
ngày làm việc
|
Đối với trường hợp phải lấy ý kiến hiệp y hoặc xác nhận thuế
|
25
ngày làm việc
|
18 +
1/2 ngày làm việc
|
06 +
1/2 ngày làm việc
|
14
|
Công nhận “Gương điển hình tiên
tiến cấp Thành phố”
|
|
|
|
Đối với hồ sơ không lấy ý kiến
|
15
ngày làm việc
|
09
ngày làm việc
|
06
ngày làm việc
|
Đối với trường hợp phải lấy ý kiến hiệp y hoặc xác nhận thuế
|
25
ngày làm việc
|
18 +
1/2 ngày làm việc
|
06 +
1/2 ngày làm việc
|
15
|
Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
44
ngày làm việc
|
34
ngày làm việc
|
10
ngày làm việc
|
16
|
Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
22
ngày làm việc
|
17
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
17
|
Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp
nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
44
ngày làm việc
|
34
ngày làm việc
|
10
ngày làm việc
|
18
|
Đăng ký thuyên chuyển chức sắc,
chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc chưa được xóa án tích
|
22
ngày làm việc
|
17
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
19
|
Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập
trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
22
ngày làm việc
|
17
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
20
|
Đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước
ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
22
ngày làm việc
|
17
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
21
|
Đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành
là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký
hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
22
ngày làm việc
|
17
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
22
|
Đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở một tỉnh
|
22
ngày làm việc
|
17
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
23
|
Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
22
ngày làm việc
|
17
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
24
|
Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi
thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
44
ngày làm việc
|
34
ngày làm việc
|
10
ngày làm việc
|
25
|
Đề nghị tự giải thể của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định
của hiến chương
|
33
ngày làm việc
|
26
ngày làm việc
|
07
ngày làm việc
|
26
|
Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định
của hiến chương của tổ chức
|
33
ngày làm việc
|
26
ngày làm việc
|
07
ngày làm việc
|
27
|
Thành lập Trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
15
ngày làm việc
|
10
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
28
|
Sáp nhập, chia, tách Trung tâm giáo
dục thường xuyên
|
15
ngày làm việc
|
10
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
29
|
Cho phép Trung tâm giáo dục thường
xuyên hoạt động giáo dục trở lại
|
15
ngày làm việc
|
10
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
V. SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
1
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái,
nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý
|
50
ngày làm việc
|
35
ngày làm việc
|
15
ngày làm việc
|
2
|
Phê duyệt phương án quản lý rừng
bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
23
ngày làm việc
|
20
ngày làm việc
|
3
ngày làm việc
|
3
|
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi
trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong
phạm vi địa giới hành chính một tỉnh)
|
15
ngày làm việc
|
10
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
4
|
Thẩm định, phê duyệt phương án
trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác
|
33
ngày làm việc
|
23
ngày làm việc
|
10
ngày làm việc
|
5
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự
toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
19
ngày làm việc
|
14
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
6
|
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới
tàu cá
|
19
ngày làm việc
|
14
ngày làm việc
|
5
ngày làm việc
|
7
|
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
46
ngày làm việc
|
41
ngày làm việc
|
5
ngày làm việc
|
8
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết
định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ
hai huyện trở lên)
|
|
|
|
Đối với trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế
hoạt động của tổ chức cộng đồng
|
7
ngày làm việc
|
4
ngày làm việc
|
3
ngày làm việc
|
Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung
vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương
án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản
|
46
ngày làm việc
|
41
ngày làm việc
|
5
ngày làm việc
|
9
|
Công bố mở cảng cá loại 2
|
6
ngày làm việc
|
4
ngày làm việc
|
2
ngày làm việc
|
10
|
Hỗ trợ dự án liên kết trong sản
xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp
|
25
ngày làm việc
|
15
ngày làm việc
|
10
ngày làm việc
|
11
|
Phê duyệt phương án hỗ trợ lãi vay
đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân thành
phố
|
26
ngày làm việc
|
19
ngày làm việc
|
7
ngày làm việc
|
12
|
Công nhận làng nghề
|
30
ngày làm việc
|
20
ngày làm việc
|
10
ngày làm việc
|
13
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
30
ngày làm việc
|
20
ngày làm việc
|
10
ngày làm việc
|
14
|
Công nhận nghề truyền thống
|
30
ngày làm việc
|
20
ngày làm việc
|
10
ngày làm việc
|
15
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh
|
10
ngày làm việc
|
5
ngày làm việc
|
5
ngày làm việc
|
16
|
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp
ứng dụng công nghệ cao
|
18
ngày làm việc
|
15
ngày làm việc
|
03
ngày làm việc
|
17
|
Công nhận lại doanh nghiệp nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao (trường hợp giấy chứng nhận hết hiệu lực)
|
18
ngày làm việc
|
15
ngày làm việc
|
03
ngày làm việc
|
18
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận
hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND Thành
phố quản lý
|
30
ngày làm việc
|
25
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
19
|
Phê duyệt phương án, điều chỉnh
phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn
UBND Thành phố quản lý
|
30
ngày làm việc
|
25
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
20
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và
công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND
Thành phố
|
30
ngày làm việc
|
25
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
21
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc
thẩm quyền của UBND Thành phố
|
20
ngày làm việc
|
15
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
22
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND Thành
phố
|
20
ngày làm việc
|
15
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
VI. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
1
|
Chấp thuận tiến hành khảo sát tại
thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng
sản
|
10
ngày làm việc
|
07
ngày làm việc
|
03
ngày làm việc
|
2
|
Đăng ký khai thác khoáng sản vật
liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được
cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm
khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký
khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
|
40
ngày làm việc
|
35
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
3
|
Cấp giấy phép khai thác khoáng sản
|
115
ngày
|
108
ngày
|
07
ngày
|
4
|
Điều chỉnh giấy phép khai thác
khoáng sản
|
40
ngày
|
33
ngày
|
07
ngày
|
5
|
Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản
ở khu vực có dự án đầu tư công trình
|
72
ngày
|
65
ngày
|
07
ngày
|
6
|
Công nhận khu vực biển
|
|
|
|
Trường hợp không thành lập Hội đồng
thẩm định hồ sơ
|
23
ngày làm việc
|
18
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
Trường hợp thành lập Hội đồng thẩm
định hồ sơ
|
48
ngày làm việc
|
40
ngày làm việc
|
08
ngày làm việc
|
7
|
Chấp thuận về môi trường (trường
hợp dự án có những thay đổi được quy định tại Khoản 2 Điều 26 Luật Bảo vệ môi
trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án)
|
10
ngày làm việc
|
07
ngày làm việc
|
03
ngày làm việc
|
8
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy
định tại Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP sửa đổi bổ sung bởi khoản 1 Điều 1
Nghị định số 40/2019/NĐ-CP) cấp tỉnh
|
50
ngày làm việc
|
43
ngày làm việc
|
07
ngày làm việc
|
9
|
Xác nhận hoàn thành từng phần
phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản
|
40
ngày làm việc
|
33
ngày làm việc
|
07
ngày làm việc
|
10
|
Cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán,
tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được
ưu tiên bảo vệ
|
35
ngày làm việc
|
28
ngày làm việc
|
07
ngày làm việc
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn
đa dạng sinh học
|
60
ngày
|
53
ngày
|
07
ngày
|
VII. SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ
THAO
|
1
|
Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn
văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
10
ngày làm việc
|
- 03 ngày làm việc: tại quận, huyện
- 04 + 1/2 ngày làm việc: tại sở,
ban, ngành
|
02 +
1/2 ngày làm việc
|
2
|
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài,
tranh hoành tráng
|
07
ngày làm việc
|
04 +
1/2 ngày làm việc
|
02+1/2
ngày làm việc
|
VIII. SỞ TƯ PHÁP
|
1
|
Nhập quốc tịch Việt Nam
|
115 ngày (bao gồm thời gian thực tế
giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp gửi văn bản đề nghị Công an Thành phố xác minh 10
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kết quả xác minh, Sở Tư pháp hoàn tất hồ
sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được đề nghị của Sở Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố xem xét, kết
luận và đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp
|
2
|
Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
75 ngày
(bao gồm thời gian thực tế giải
quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp thực hiện Đăng thông báo về việc xin thôi quốc
tịch Việt Nam trên một tờ báo viết hoặc báo điện tử ở địa phương trong ba số
liên tiếp; gửi đăng trên Trang thông tin điện tử của Bộ Tư pháp; gửi văn bản
đề nghị Công an Thành phố xác minh
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được kết quả xác minh, Sở Tư pháp hoàn tất hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân
dân Thành phố
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được đề nghị của Sở Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố xem xét, kết
luận và đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp
|
3
|
Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong
nước
|
85 ngày
(bao gồm thời gian thực tế giải
quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp gửi văn bản đề nghị Công an Thành phố xác minh 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được kết quả xác minh, Sở Tư pháp hoàn tất hồ
sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được đề nghị của Sở Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố xem xét, kết
luận và đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp
|
4
|
Thành lập Văn phòng thừa phát lại
|
40
ngày
|
20
ngày
|
20
ngày
|
5
|
Chuyển đổi loại hình hoạt động văn
phòng thừa phát lại
|
30
ngày
|
15
ngày
|
15
ngày
|
6
|
Hợp nhất, sáp nhập văn phòng thừa
phát lại
|
30
ngày
|
15
ngày
|
15
ngày
|
7
|
Chuyển nhượng
văn phòng thừa phát lại
|
30
ngày
|
15
ngày
|
15
ngày
|
IX. SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
1
|
Công bố mở luồng chuyên dùng nối
với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương
|
10
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
2
|
Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng
|
|
|
|
Trường hợp đóng luồng địa phương
|
15
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
10
ngày làm việc
|
Trường hợp đóng luồng chuyên dùng
|
20
ngày làm việc
|
10
ngày làm việc
|
10
ngày làm việc
|
3
|
Công bố mở, cho phép hoạt động tại
vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước
cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao
hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
|
10
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
4
|
Đóng, không cho phép hoạt động tại
vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước
cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao
hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
|
04
ngày làm việc
|
02
ngày làm việc
|
02
ngày làm việc
|
X. SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
1
|
Chấp thuận nhà đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
25
ngày + 07 ngày làm việc
|
25
ngày
|
07
ngày làm việc
|
2
|
Điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà
đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
25
ngày + 07 ngày làm việc
|
25
ngày
|
07
ngày làm việc
|
3
|
Chấp thuận chủ
trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
25
ngày + 07 ngày làm việc
|
25
ngày
|
07
ngày làm việc
|
4
|
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
25
ngày + 07 ngày làm việc
|
25
ngày
|
07
ngày làm việc
|
5
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối
với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
25
ngày + 07 ngày làm việc
|
25
ngày
|
07
ngày làm việc
|
6
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là
tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
|
25
ngày + 07 ngày làm việc
|
25
ngày
|
07
ngày làm việc
|
7
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền
chấp thuận của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
25
ngày + 07 ngày làm việc
|
25
ngày
|
07
ngày làm việc
|
8
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại
hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
|
25
ngày + 07 ngày làm việc
|
25
ngày
|
07
ngày làm việc
|
9
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm
quyền chấp thuận của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
25
ngày + 07 ngày làm việc
|
25
ngày
|
07
ngày làm việc
|
10
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án
đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
25
ngày + 07 ngày làm việc
|
25
ngày
|
07
ngày làm việc
|
11
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu
tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Khoản 3
Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
12
ngày làm việc
|
07
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
12
|
Gia hạn thời hạn hoạt động của dự
án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
15
ngày + 03 ngày làm việc
|
15
ngày
|
03
ngày làm việc
|
13
|
Quyết định chủ trương đầu tư chương
trình, dự án thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
40
ngày
|
30
ngày
|
10
ngày
|
14
|
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư
chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ
quản
|
- Đối với dự án nhóm A: không quá
60 ngày
- Đối với dự án nhóm B, C: không
quá 40 ngày
|
- Đối với dự án nhóm A: không quá
45 ngày
- Đối với dự án nhóm B, C: không
quá 30 ngày
|
- Đối với dự án nhóm A: không quá
15 ngày
- Đối với dự án nhóm B, C: không
quá 10 ngày
|
15
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả
thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
75
ngày
|
60
ngày
|
15
ngày
|
16
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh báo
cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu
tư đề xuất
|
75
ngày
|
60
ngày
|
15
ngày
|
17
|
Danh mục dự án đầu tư có sử dụng
đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ
trương đầu tư)
|
40
ngày
|
30
ngày
|
10
ngày
|
18
|
Giải quyết kiến nghị trong quá
trình lựa chọn nhà thầu thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân Thành phố
|
05
ngày làm việc
|
03
ngày làm việc
|
02
ngày làm việc
|
XI. SỞ DU LỊCH
|
1
|
Công nhận điểm du lịch
|
30
ngày
|
20
ngày
|
10
ngày
|
2
|
Công nhận khu du lịch cấp tỉnh
|
60
ngày
|
45
ngày
|
15
ngày
|
XII. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
1
|
Chấp thuận trưng
bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại
diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài (địa phương)
|
10
ngày làm việc
|
07
ngày làm việc
|
03
ngày làm việc
|
2
|
Đề nghị thay đổi trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ
sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài để được chấp thuận
|
10
ngày làm việc
|
07
ngày làm việc
|
03
ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
|
|
|