|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 44/2020/QĐ-UBND sửa đổi tiêu chí kèm theo Quyết định 29/2019/QĐ-UBND Lai Châu
Số hiệu:
|
44/2020/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lai Châu
|
|
Người ký:
|
Trần Tiến Dũng
|
Ngày ban hành:
|
03/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 44/2020/QĐ-UBND
|
Lai Châu, ngày 03 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ TIÊU CHÍ, TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN TẠI CÁC PHỤ LỤC
BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 29/2019/QĐ-UBND NGÀY 19/9/2019 CỦA UBND TỈNH
LAI CHÂU BAN HÀNH QUY ĐỊNH ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG TÁC CẢI
CÁCH HÀNH CHÍNH HÀNG NĂM CỦA CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC UBND TỈNH, BAN QUẢN
LÝ KHU KINH TẾ CỬA KHẨU MA LÙ THÀNG; UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
LAI CHÂU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số tiêu chí, tiêu chí thành
phần tại các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND ngày
19/9/2019 của UBND tỉnh Lai Châu ban hành Quy định đánh giá, xếp loại kết quả
thực hiện công tác cải cách hành chính hàng năm của các cơ quan chuyên môn thuộc
UBND tỉnh, Ban Quản lý khu kinh tế cửa khẩu Ma Lù Thàng; UBND cấp huyện, UBND cấp
xã trên địa bàn tỉnh Lai Châu, cụ thể như sau:
1. Sửa đổi 26 tiêu
chí/tiêu chí thành phần và bổ sung 05 tiêu chí/tiêu chí thành phần, bãi bỏ 01
tiêu chí thành phần của Phục lục 01, cụ thể như sau:
a) Lĩnh vực công
tác chỉ đạo, điều hành
Sửa đổi các tiêu chí/tiêu chí thành
phần 1.3.3; 1.4.1; 1.4.2; 1.4.3; 1.6; 1.7; 1.8
Bổ sung tiêu chí 1.10.
b) Lĩnh vực xây dựng
và tổ chức thực hiện văn bản quy phạm pháp luật
Sửa đổi tiêu chí thành phần 2.3.2.
c) Lĩnh vực cải
cách thủ tục hành chính và thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
Sửa đổi các tiêu chí thành phần
3.1.4; 3.2; 3.3.1; 3.3.4.
Bổ sung các tiêu chí thành phần
3.3.6; 3.3.7.
Bãi bỏ tiêu chí thành phần 3.1.3.
d) Lĩnh vực cải
cách tổ chức bộ máy hành chính
Sửa đổi tiêu chí thành phần 4.1.4;
4.2.2; 4.2.3.
đ) Lĩnh vực xây dựng
và nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức
Sửa đổi các tiêu chí thành phần
5.1.2; 5.2; 5.3.2.
e) Lĩnh vực hiện đại
hóa nền hành chính
Sửa đổi, bổ sung tiêu chí thành phần
7.2.1.
Sửa đổi tiêu chí thành phần 7.2.2;
7.2.3; 7.3.1; 7.3.2; 7.3.3; 7.4.4.
g) Đánh giá tác động
của cải cách hành chính đến người dân, tổ chức
Sửa đổi tiêu chí 8.1.
Bổ sung tiêu chí
8.2.
2. Sửa đổi 27 tiêu
chí/tiêu chí thành phần và bổ sung 06 tiêu chí/tiêu chí thành phần, bãi bỏ 01
tiêu chí thành phần của Phục lục 02, cụ thể như sau:
a) Lĩnh vực công
tác chỉ đạo điều hành
Sửa đổi các tiêu chí/tiêu chí thành
phần 1.3.3; 1.4.1; 1.4.2; 1.4.3; 1.6; 1.7; 1.8.
Bổ sung tiêu chí 1.10.
b) Lĩnh vực xây dựng
và tổ chức thực hiện văn bản quy phạm pháp luật
Sửa đổi tiêu chí thành phần 2.2.2.
c) Lĩnh vực cải
cách thủ tục hành chính và thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
Sửa đổi các tiêu chí thành phần
3.1.3; 3.3.3.
Bổ sung các tiêu chí thành phần
3.3.6; 3.3.7.
Bãi bỏ tiêu chí thành phần 3.1.2.
d) Lĩnh vực cải
cách tổ chức bộ máy
Sửa đổi các tiêu chí thành phần
4.1.3; 4.2.2; 4.2.3.
đ) Lĩnh vực xây dựng
và nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức
Sửa đổi các tiêu chí thành phần
5.3.2; 5.4.1.
e) Lĩnh vực cải
cách tài chính công
Sửa đổi tiêu chí
thành phần 6.2.1.
g) Lĩnh vực hiện đại
hóa hành chính
Sửa đổi, bổ sung tiêu chí thành phần
7.2.1; 7.4.6.
Sửa đổi các tiêu chí thành phần
7.1.3; 7.1.6; 7.1.7; 7.2.2; 7.2.3; 7.3.3; 7.3.4; 7.4.3; 7.4.4.
h) Tác động của cải
cách hành chính đến người dân, tổ chức và phát triển kinh tế - xã hội của huyện
Sửa đổi tiêu chí 8.1
Bổ sung tiêu chí 8.3
3. Sửa đổi 09 tiêu
chí/tiêu chí thành phần và bổ sung 03 tiêu chí/tiêu chí thành phần của Phục lục
03, cụ thể như sau:
a) Lĩnh vực công
tác chỉ đạo điều hành
Sửa đổi các tiêu chí 1.6; 1.7.
b) Lĩnh vực cải
cách thủ tục hành chính và thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
Sửa đổi tiêu chí 3.1.3; 3.1.4.
c) Lĩnh vực cải
cách tài chính công
Sửa đổi các tiêu chí/tiêu chí thành
phần 6.1; 6.3.2.
Bổ sung các tiêu chí/ tiêu chí thành
phần 6.2.3; 6.4.
d) Lĩnh vực hiện đại
hóa hành chính
Sửa đổi tiêu chí thành phần 7.1.1;
7.1.2; 7.2.3.
Bổ sung tiêu chí thành phần 7.2.4.
(Có
Phụ lục 01, 02, 03 chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 12 năm 2020.
Các nội dung không quy định tại Quyết
định này được thực hiện theo quy định tại Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND ngày
19/9/2019 của UBND tỉnh Lai Châu ban hành Quy định đánh giá, xếp loại kết quả
thực hiện công tác cải cách hành chính hàng năm của các cơ quan chuyên môn thuộc
UBND tỉnh, Ban Quản lý khu kinh tế cửa khẩu Ma Lù Thàng; UBND cấp huyện, UBND cấp
xã trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng
các sở, ban, ngành tỉnh; Trưởng Ban Quản lý khu kinh tế cửa khẩu Ma Lù Thàng;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã,
phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Vụ CCHC Bộ Nội vụ (b/c);
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục kiểm tra VBQPPL Bộ Tư pháp;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- UBMT tổ quốc Việt Nam tỉnh Lai Châu;
- Các ban của Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm TH-CB;
- Trang cchc.laichau.gov.vn;
- Lưu: VT, KSTT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Tiến Dũng
|
PHỤ LỤC 01
SỬA ĐỔI 26 TIÊU CHÍ/TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN
VÀ BỔ SUNG 05 TIÊU CHÍ/TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN CỦA PHỤ LỤC 01 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT
ĐỊNH SỐ 29/2019/QĐ-UBND NGÀY 19/9/2019 CỦA UBND TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 44/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2020 của
UBND tỉnh Lai Châu)
STT
|
Lĩnh
Vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm
tối đa
|
Tự
đánh giá
|
Điểm
đánh giá thực tế
|
Chỉ
số (%)
|
Tài
liệu kiểm chứng
|
Ghi
chú
|
HĐTĐ
cấp tỉnh đánh giá
|
Điều
tra XHH
|
Điểm
đạt được
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNH CCHC
|
15,00
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Công tác kiểm tra CCHC
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.3
|
Xử lý các vấn
đề phát hiện qua kiểm tra
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - 100% số vấn đề phát hiện
được xử lý/kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá được tính theo công thức
[Tỷ lệ % hoàn thành x 0.5]/100%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số vấn đề phát hiện được
xử lý/kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Công tác tuyên truyền CCHC
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.1
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch tuyên
truyền CCHC
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 0.25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 100% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.2
|
Thực hiện các hình thức tuyên truyền
CCHC
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện một trong các hình thức
tuyên truyền nội dung cải cách hành chính: Tuyên truyền trên các phương tiện
thông tin đại chúng; qua các hội nghị; đăng tải thông tin CCHC trên Website của
sở: 0.25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện tuyên truyền
CCHC: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.3
|
Tham gia đầy đủ các Hội thi Cải
cách hành chính của tỉnh hoặc các Hội thi khác có nội dung liên quan đến công
tác cải cách hành chính
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Thực hiện các văn bản, ý kiến chỉ
đạo điều hành của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% - 100% số nhiệm vụ
được giao thì điểm tính theo công thức
[Tỷ lệ % hoàn thành x 1.50]/100%
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội
dung này đơn vị không tự chấm điểm
|
Hoàn thành dưới 70% số nhiệm vụ
được giao: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Thực hiện tự chấm điểm xác định
Chỉ số CCHC
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gửi báo cáo tự chấm điểm theo đúng
thời gian: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội
dung này đơn vị không tự chấm điểm
|
Gửi báo cáo tự chấm điểm muộn
hơn so với thời gian quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Kết quả công tác chỉ đạo điều hành của sở
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện tốt các nội dung quản
lý của ngành, không để xảy ra sai phạm để báo chí phản ánh và đơn thư khiếu nại,
tố cáo của người dân: 2.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không tốt các nội dung
về quản lý để báo đài và các phương tiện truyền thông phản ánh hoặc do cơ
quan cấp trên phát hiện hoặc có đơn thư khiếu nại, tố cáo của người dân: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Thực hiện kế hoạch công tác năm
của sở, ban, ngành
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch công
tác năm của cơ quan, đơn vị: 2.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 95% - dưới 100% kế
hoạch công tác năm: 1.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 90% - dưới 95% kế hoạch
công tác năm: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 90% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
|
12,50
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Rà soát văn bản QPPL do HĐND, UBND tỉnh ban hành
|
2,50
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.2
|
Xử lý VBQPPL sau rà soát
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - 100% số văn bản đã được
xử lý hoặc kiến nghị xử lý thì điểm tính theo công thức
[Tỷ lệ
% văn bản đã xử lý hoặc kiến nghị xử lý sau khi rà soát x
1.00]/100%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số văn bản đã xử lý hoặc
kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ THỰC HIỆN CƠ CHẾ
MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
|
15,00
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Kiểm soát quy định thủ tục hành
chính (TTHC)
|
2,50
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.3
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà
soát TTHC
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện qua rà
soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số vấn đề phát hiện
qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Dự thảo Quyết định công bố Danh
mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh
và xây dựng Quyết định công bố thủ tục hành chính được luật giao quy định
trong văn bản quy phạm pháp luật của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh
sau khi văn bản quy phạm pháp luật được ban hành
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tham mưu đầy đủ, kịp thời: 1.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tham mưu không đầy đủ và kịp thời:
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế
một cửa liên thông
|
10,00
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3.1
|
Tỷ lệ TTHC thực hiện theo cơ chế một
cửa, một cửa liên thông so với tổng số TTHC đã được công bố (trừ TTHC thuộc các
trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 14 Nghị định 61/21.08/NĐ-CP và theo Quyết
định công bố của UBND tỉnh)
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100% số TTHC: 1.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% số TTHC: 1.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 90% số TTHC: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% số TTHC: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3.4
|
Kết quả giải quyết TTHC
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 30% trở lên số hồ sơ TTHC
trong năm được giải quyết sớm hạn: 1.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 97 % - 100% số hồ sơ TTHC
trong năm được giải quyết đúng hạn thì điểm đánh giá được tính theo công thức:
[Tỷ lệ % hồ sơ đúng hạn x
2.0]/100%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 97% số hồ sơ TTHC trong năm
được giải quyết đúng hạn: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3.6
|
Thực hiện cập nhật hồ sơ tiếp nhận,
giải quyết trên phần mềm
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đầy đủ, đúng quy định:
1.0 (100%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ hoặc
không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3.7
|
Chất lượng hướng dẫn tổ chức, người
dân và doanh nghiệp thực hiện thủ tục hành chính
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có hồ sơ TTHC phải hoàn thiện: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có hồ sơ TTHC phải hoàn thiện lại
01 lần: 0.25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có hồ sơ TTHC phải hoàn thiện lại
trên 01 lần: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH
|
9,00
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Thực hiện quy định của Chính phủ
và hướng dẫn của các bộ, ngành về tổ chức bộ máy
|
4,00
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.4
|
Thực hiện quy định về cơ cấu số lượng
và bố trí lãnh đạo trưởng phòng, phó trưởng phòng và tương đương đảm bảo quy
định
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định và đảm bảo
cơ cấu hợp lý: 1.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định và
không đảm bảo cơ cấu hợp lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Thực hiện quy định về sử dụng
biên chế được cấp có thẩm quyền giao
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2.2
|
Thực hiện quy định về sử dụng số lượng
người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp
công lập
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng không vượt quá số lượng
người làm việc được giao: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng vượt quá số lượng người
làm việc được giao: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2.3
|
Tỷ lệ biên chế giảm so với năm 2015
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ biên chế hành chính giảm
so với năm 2015 đạt từ 10% trở lên: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ dưới 10% biên chế hành
chính giảm so với năm 2015 thì điểm đánh giá tính theo công thức
[Tỷ lệ % giảm biên chế x 0.50]/10%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ biên chế sự nghiệp giảm so
với năm 2015 đạt từ 10% trở lên: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ dưới 10% biên chế sự
nghiệp giảm so với năm 2015 thì điểm đánh giá tính theo công thức
[Tỷ lệ % giảm biên chế x 0.50]/10%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI
NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
|
10,50
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Thực hiện cơ cấu công chức, viên
chức theo vị trí việc làm
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1.2
|
Tỷ lệ viên chức được bố trí theo
đúng vị trí việc làm được phê duyệt
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100% viên chức được bố trí theo
đúng vị trí việc làm được phê duyệt: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60% đến dưới 100% viên chức
được bố trí theo vị trí việc làm được phê duyệt thì tính theo công thức:
[Tỷ
lệ % viên chức được bố trí theo VTVL x 0.5]/100%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% viên chức được bố trí
theo vị trí việc làm được phê duyệt: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Thực hiện quy định về bổ nhiệm vị trí lãnh đạo
cấp phòng thuộc sở và tương đương
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100% lãnh đạo cấp phòng thuộc sở
và tương đương được bổ nhiệm đúng quy định: 1.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Đánh giá, phân loại công chức,
viên chức hàng năm
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3.2
|
Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành
chính của cán bộ, công chức, viên chức
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong năm không có lãnh đạo cấp sở,
ngành, cấp phòng và tương đương bị kỷ luật mức khiển trách trở lên: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong năm không có công chức,
viên chức không giữ chức vụ bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH
|
17,50
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Ứng dụng công nghệ thông tin
(CNTT)
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Cung cấp dịch vụ công trực tuyến
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2.1
|
Tỷ lệ TTHC cung cấp công trực tuyến
mức độ 4
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 30% trở lên số TTHC được cung
cấp trực tuyến mức độ 4: 1.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 30% số TTHC được cung cấp trực
tuyến mức độ 4 thì tính theo công thức
[Tỷ
lệ % số hồ sơ được xử lý x 1.0]/30%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2.2
|
Tỷ lệ TTHC cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có
phát sinh hồ sơ trong năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 40 % trở lên: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 10% đến dưới 40% TTHC cung cấp trực tuyến mức
độ 3, 4 phát sinh hồ sơ trong năm thì tính theo công thức:
[Tỷ lệ % số hồ
sơ phát sinh x 0.50]/40%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 10% số THHC có phát sinh hồ sơ trong năm:
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2.3
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức độ 3,
4
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 20% số hồ sơ TTHC trở lên: 0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 10% đến dưới 20% số hồ sơ TTHC được xử lý mức
độ 3, 4 thì tính theo công thức:
[Tỷ lệ % số hồ
sơ được xử lý x 0.5]/20%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 10% số hồ sơ TTHC: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3
|
Thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết
TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI)
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3.1
|
Tỷ lệ TTHC đã triển khai có phát sinh hồ sơ tiếp
nhận/trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI.
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 30% số TTHC trở lên có phát
sinh hồ sơ: 0,5.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 30% số TTHC có phát sinh hồ
sơ thì được tính theo công thức:
[Tỷ lệ % TTHC có phát sinh hồ sơ
x 0.50)/30%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3.2
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được tiếp nhận qua
dịch vụ BCCI
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 10% số TTHC trở lên được tiếp
nhận qua dịch vụ BCCI: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 10% số hồ sơ TTHC được tiếp
nhận qua dịch vụ BCCI thì được tính theo công thức:
(Tỷ lệ % TTHC có phát sinh hồ sơ x 0.50)/10%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3.3.
|
Tỷ lệ kết quả giải quyết TTHC được
trả qua dịch vụ BCCI
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 10% số TTHC trở lên: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 10% số hồ sơ TTHC thì được
tính theo công thức:
(Tỷ lệ % số hồ sơ TTHC được trả
qua dịch vụ BCCI x 0.50)/10%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4
|
Áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng
(ISO 9001) theo quy định
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4.4
|
Thực hiện chế độ báo cáo kết quả
triển khai áp dụng ISO
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định về nội dung và thời
gian quy định: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng nội dung, thời gian
quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
TÁC ĐỘNG CỦA CCHC ĐẾN NGƯỜI DÂN, TỔ CHỨC
|
11,00
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Kết quả khảo sát sự hài lòng của
người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước
|
9,00
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1.1
|
Chỉ số hài lòng về tiếp cận dịch
vụ
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
Điểm đánh giá được tính theo công
thức [(Chỉ số hài lòng về TCDV x 1.00/(100%)]
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1.2
|
Chỉ số hài lòng về tổ chức giải
quyết TTHC
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
Điểm đánh giá được tính theo công
thức [(Chỉ số hài lòng về tổ chức giải quyết TTHC x 1.50)/(100%)]
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1.3
|
Chỉ số hài lòng về công chức giải
quyết TTHC
|
2,50
|
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
Điểm đánh giá được tính theo
công thức [(Chỉ số hài lòng về công chức x
2.50)/(100%)]
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1.4
|
Chỉ số hài lòng về kết quả giải
quyết TTHC
|
2,50
|
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
Điểm đánh giá được tính theo công
thức [(Chỉ số hài lòng về KQ giải quyết TTHC x
2.50)/(100%)]
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1.5
|
Chỉ số hài lòng về việc tiếp nhận,
xử lý phản ánh, kiến nghị liên quan đến TTHC
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
Điểm đánh giá được tính theo
công thức [(Chỉ số hài lòng về tiếp nhận, xử lý PAKN x 1.50/(100%)]
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2
|
Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp sở, ban, ngành
(DDCI)
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
Chỉ
số DDCI xác định qua ĐTXHH
|
|
Chỉ số DDCI đạt từ 90 điểm trở
lên: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chỉ số DDCI đạt từ 80 - dưới 90
điểm: 1.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chỉ số DDCI đạt từ 70 - dưới 80
điểm: 1.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chỉ số DDCI đạt từ 60 - dưới 70
điểm: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chỉ số DDCI đạt dưới 60 điểm: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 02
SỬA ĐỔI 27 TIÊU CHÍ/TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN VÀ
BỔ SUNG 06 TIÊU CHÍ/TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN CỦA PHỤ LỤC 02 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT
ĐỊNH SỐ 29/2019/QĐ-UBND NGÀY 19/9/2019 CỦA UBND TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 44/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2020 của
UBND tỉnh Lai Châu)
STT
|
Lĩnh
vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm
tối đa
|
Điểm
đánh giá thực tế
|
Chỉ
số (%)
|
Tài
liệu kiểm chứng
|
Ghi
chú
|
Tự
đánh giá
|
HĐTĐ
cấp tỉnh đánh giá
|
Điều
tra XHH
|
Điểm
đạt được
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNH CCHC
|
15,00
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Công tác kiểm tra CCHC
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.3
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm
tra
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - 100% số vấn đề phát hiện
được xử lý/kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá được tính theo công thức
[Tỷ lệ % hoàn thành x 0.50]/100%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số vấn đề phát hiện được
xử lý/kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Công tác tuyên truyền CCHC
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.1
|
Mức độ hoàn
thành kế hoạch tuyên truyền CCHC
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 0.25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 100% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.2
|
Thực hiện các hình thức tuyên truyền
CCHC
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện một trong các hình thức
tuyên truyền nội dung CCHC thông qua các phương tiện thông tin đại chúng: Tổ
chức các hội nghị, tập huấn chuyên đề CCHC; Đăng tải thông tin CCHC trên
website của đơn vị): 0.25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện tuyên truyền: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.3
|
Tham gia đầy đủ các Hội thi Cải
cách hành chính của tỉnh hoặc các Hội thi khác có nội dung liên quan đến công
tác cải cách hành chính
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Thực hiện các văn bản, ý kiến chỉ
đạo điều hành của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% - 100% số nhiệm vụ được giao thì điểm tính theo công thức [Tỷ lệ %
hoàn thành x 1.5]/100%
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội
dung này đơn vị không tự chấm điểm
|
Hoàn thành dưới 70% số nhiệm vụ
được giao: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Thực hiện tự chấm điểm xác định
Chỉ số CCHC
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gửi báo cáo tự chấm điểm theo đúng
thời gian: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Nội
dung này đơn vị không tự chấm điểm
|
Gửi báo cáo tự chấm điểm muộn
hơn so với thời gian quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Kết quả công tác chỉ đạo điều hành của địa phương
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện tốt các nội dung quản
lý tại địa phương, không để xảy ra sai phạm để báo chí phản ánh và đơn thư,
khiếu nại, tố cáo của người dân: 2.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không tốt các nội dung
về quản lý để báo đài và các phương tiện truyền thông phản ánh hoặc do cơ
quan cấp trên phát hiện hoặc có đơn thư khiếu nại, tố cáo của người dân: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Thực hiện kế hoạch công tác năm
của huyện, thành phố
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch công
tác năm: 2.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 95% - dưới 100% kế
hoạch công tác năm: 1.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 90% - dưới 95% kế hoạch
công tác năm: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 90% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
|
11,50
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Thực hiện việc rà soát văn bản
QPPL
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Xử lý kết quả rà soát
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% đến 100% số
văn bản đã được xử lý hoặc kiến nghị xử lý thì điểm tính theo công thức [Tỷ lệ
% hoàn thành x 1.00]/100%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số văn bản đã xử lý hoặc
kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ THỰC HIỆN CƠ CHẾ
MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
|
15,00
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Kiểm soát thủ tục hành chính
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Xử lý các vấn đề phát hiện qua
rà soát TTHC
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 75% đến 100% kế hoạch
thì tính theo công thức
[Tỷ lệ % hồ sơ đúng hạn x 1,0]/100%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 75%: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế
một cửa liên thông
|
9,00
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3.3
|
Kết quả giải
quyết TTHC của UBND cấp huyện
|
2,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 30% trở lên số hồ sơ TTHC
trong năm được giải quyết sớm hạn: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 97 % - 100% số hồ sơ TTHC trong
năm được giải quyết đúng hạn thì điểm đánh giá được tính theo công thức:
[Tỷ lệ % hồ sơ đúng hạn x
2,0]/100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 97% số hồ sơ TTHC trong năm
được giải quyết đúng hạn: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3.6
|
Thực hiện cập nhật hồ sơ tiếp nhận, giải quyết
trên phần mềm
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầy đủ, đúng quy định: 1.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đầy đủ hoặc không đúng quy
định: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3.7
|
Chất lượng hướng dẫn tổ chức, người
dân và doanh nghiệp thực hiện thủ tục hành chính
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có hồ sơ TTHC phải hoàn
thiện: 1.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có hồ sơ TTHC phải hoàn thiện lại
01 lần: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có hồ sơ TTHC phải hoàn thiện lại
trên 01 lần: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH
CHÍNH
|
9,00
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Thực hiện quy định về tổ chức bộ
máy
|
2,50
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.3
|
Thực hiện quy định về cơ cấu số lượng
và bố trí lãnh đạo trưởng phòng, phó trưởng phòng và tương đương đảm bảo quy
định
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định và đảm bảo
cơ cấu hợp lý: 1.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định và
không đảm bảo cơ cấu hợp lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Thực hiện quy định về sử dụng biên chế được cấp có thẩm quyền giao
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2.2
|
Thực hiện quy định về sử dụng số lượng người làm
việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập
thuộc huyện
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng không vượt quá số lượng
người làm việc được giao: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng vượt quá số lượng người
làm việc được giao: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2.3
|
Tỷ lệ giảm biên chế hành chính so với
năm 2015
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ biên chế hành chính giảm so
với năm 2015 đạt từ 10% trở lên: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ dưới 10% biên chế hành
chính giảm so với năm 2015 thì điểm đánh giá tính theo công thức
[Tỷ lệ % giảm
biên chế x 0.50]/10%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ biên chế sự nghiệp giảm so
với năm 2015 đạt từ 10% trở lên: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ dưới 10% biên chế sự
nghiệp giảm so với năm 2015 thì điểm đánh giá tính theo công thức
[Tỷ
lệ % giảm biên chế x 0,50]/10%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI
NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC,
VIÊN CHỨC
|
11,00
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Đánh giá, phân loại công chức,
viên chức hàng năm
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3.2
|
Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành
chính của cán bộ, công chức, viên chức
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong năm không có lãnh đạo cấp
huyện, lãnh đạo các phòng chuyên môn cấp huyện và tương đương bị kỷ luật từ
khiển trách trở lên: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong năm không có công chức,
viên chức không giữ chức vụ lãnh đạo bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên:
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.4
|
Công tác đào tạo, bồi dưỡng cán
bộ, công chức, viên chức
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
5.4.1
|
Mức độ thực hiện các nhiệm vụ được
giao trong kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng của UBND tỉnh
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 85% - 100% kế hoạch
thì tính theo công thức: [Tỷ lệ % hoàn thành x 0.50]/100%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 85% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
|
8,00
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu
trách nhiệm tại các đơn vị sự nghiệp công lập
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2.1
|
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu
trách nhiệm về sử dụng kinh phí tại đơn vị sự nghiệp công lập
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có sai phạm về sử dụng
kinh phí được phát hiện trong năm: 1.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có sai phạm về sử dụng kinh phí
được phát hiện trong năm: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH
|
18,50
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Ứng dụng công nghệ thông tin
(CNTT)
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.3
|
Tỷ lệ văn bản trao đổi giữa các cơ quan hành
chính nhà nước dưới dạng điện tử
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% số văn bản trở lên: 1.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60% đến dưới 90% số văn bản trao
đổi dưới dạng điện tử thì tính theo công thức: [Tỷ lệ % hoàn thành x
1.00]/90%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% số văn bản: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1.6
|
Sử dụng chữ ký số phát hành văn bản
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100% văn bản đi được ký số: 01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 100% văn bản đi
được ký số: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% văn bản đi được ký số:
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Cung cấp dịch vụ công trực tuyến
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2.1
|
Tỷ lệ TTHC cung cấp công trực tuyến
mức độ 4
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 30% trở lên số TTHC được cung
cấp trực tuyến mức độ 4: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 30% số TTHC được cung cấp
trực tuyến mức độ 4 thì tính theo công thức [Tỷ lệ % số hồ sơ được xử lý x
0.5]/30%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2.2
|
Tỷ lệ TTHC cung
cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ
sơ trong năm
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 40% trở lên: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 10% đến dưới 40% TTHC cung cấp
trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ trong năm thì tính theo công thức:
[Tỷ lệ % số hồ sơ phát sinh x
0,5]/40%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 10% số TTHC có phát sinh hồ
sơ trong năm: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2.3
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực
tuyến mức độ 3, 4
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 20 % số hồ sơ TTHC trở lên:
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 10% đến dưới 20% số hồ sơ
TTHC được xử lý mức độ 3, 4 thì tính theo công thức:
[Tỷ lệ % số hồ sơ được xử lý x
1,00]/20%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 10% số hồ sơ TTHC: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3
|
Cung cấp dịch vụ bưu chính công
ích
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3.3
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được tiếp nhận qua
dịch vụ BCCI
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 10% số TTHC trở lên được tiếp
nhận qua dịch vụ BCCI: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 10% số hồ sơ TTHC được tiếp
nhận qua dịch vụ BCCI thì tính theo công thức:
(Tỷ lệ % TTHC có phát sinh hồ sơ
x 0.50)/10%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3.4
|
Tỷ lệ kết quả giải quyết TTHC được
trả qua dịch vụ BCCI
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 10% số TTHC trở lên được trả
kết quả qua dịch vụ BCCI: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 10% số hồ sơ TTHC được trả
kết quả qua dịch vụ BCCI thì được tính theo công thức:
(Tỷ lệ % TTHC có phát sinh hồ sơ
x 0.50)/10%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4
|
Áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng (ISO 9001) theo quy định
|
5,50
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4.3
|
Tỷ lệ các phòng ban, đơn vị trực
thuộc thực hiện hệ thống QLCL theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% số đơn vị trở lên: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50 - dưới 80% số đơn vị: 0.25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50% số đơn vị: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4.4
|
Tỷ lệ đơn vị hành chính cấp xã công
bố ISO 9001 theo quy định
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% trở lên: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 80% số đơn vị:
0.25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 50%: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4.6
|
Bố trí kinh phí duy trì, cải tiến
HTQLCL tại địa phương
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Có bố trí kinh phí duy trì, cải
tiến HTQLCL tại đơn vị: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không bố trí kinh phí thực hiện:
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
TÁC ĐỘNG CỦA CCHC ĐẾN NGƯỜI DÂN,
TỔ CHỨC VÀ PHÁT TRIỂN KT-XH CỦA HUYỆN
|
12,00
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
TÁC ĐỘNG CỦA CCHC ĐẾN NGƯỜI DÂN,
TỔ CHỨC (Kết quả khảo sát sự hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục
vụ của cơ quan hành chính nhà nước )
|
9,00
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1.1
|
Chỉ số hài lòng về tiếp cận dịch
vụ
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
Điểm đánh giá được tính theo
công thức [(Chỉ số hài lòng về TCDV x
1.00/(100%)]
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1.2
|
Chỉ số hài lòng về tổ chức giải
quyết TTHC
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
Điểm đánh giá được tính theo công
thức [(Chỉ số hài lòng về tổ chức giải quyết TTHC x 1.50/(100%)]
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1.3
|
Chỉ số hài lòng về công chức giải
quyết TTHC
|
2,50
|
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
Điểm đánh giá được tính theo
công thức [(Chỉ số hài lòng về công chức x 2.50)
/(100%)]
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1.4
|
Chỉ số hài lòng về kết quả giải
quyết TTHC
|
2,50
|
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
Điểm đánh giá được tính theo công
thức [(Chỉ số hài lòng về KQ giải quyết TTHC x
2.50)/(100%)]
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1.5
|
Chỉ số hài lòng về việc tiếp nhận,
xử lý phản ánh, kiến nghị liên quan đến TTHC
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
ĐTXHH
|
Điểm đánh giá được tính theo
công thức [(Chỉ số hài lòng về tiếp nhận, xử lý PAKN x 1.50)/(100%)]
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.3
|
Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp
huyện (DDCI)
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
Chỉ
số DDCI xác định qua ĐTXHH
|
|
Chỉ số DDCI đạt từ 90 điểm trở
lên: 2
|
|
|
|
|
|
|
|
Chỉ số DDCI đạt từ 80 - dưới 90 điểm: 1.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Chỉ số DDCI đạt từ 70 - dưới 80
điểm: 1.0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chỉ số DDCI đạt từ 60 - dưới 70 điểm:
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chỉ số DDCI đạt dưới 60 điểm: 0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 03
SỬA ĐỔI 09 TIÊU CHÍ/TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN
VÀ BỔ SUNG 03 TIÊU CHÍ/TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN CỦA PHỤ LỤC 03 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT
ĐỊNH SỐ 29/2019/QĐ-UBND NGÀY 19/9/2019 CỦA UBND TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 44/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2020 của
UBND tỉnh Lai Châu)
STT
|
Lĩnh
Vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần
|
Điểm tối đa
|
Điểm
đánh giá thực tế
|
Chỉ
số
|
Ghi
chú
|
Tự
đánh giá
|
HĐTĐ
cấp huyện đánh giá
|
Điểm
đạt được
|
|
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNH CCHC
|
19,00
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Thực hiện tự chấm điểm xác định
Chỉ số CCHC
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Gửi báo cáo tự chấm điểm theo
đúng thời gian: 1.0
|
|
|
|
|
|
Nội
dung này cấp xã không tự đánh giá
|
Chấm điểm của đơn vị chặt chẽ
chính xác có độ sai lệch so với điểm của hội đồng thẩm định cấp huyện trong
ngưỡng + (-) 3 điểm: 01
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Kết quả công tác chỉ đạo điều
hành của địa phương
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện tốt các nội dung quản lý tại địa phương, không để xảy ra sai phạm để báo
chí phản ánh và đơn thư, khiếu nại, tố cáo của người dân: 2.0
|
|
|
|
|
|
Nội
dung này cấp xã không tự đánh giá
|
Thực hiện không tốt các nội dung về quản lý để báo đài và các phương tiện truyền thông
phản ánh hoặc do cơ quan cấp trên phát hiện hoặc có đơn thư khiếu nại, tố cáo
của người dân: 0
|
|
|
|
|
|
|
3
|
CẢI
CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ THỰC HIỆN CƠ CHẾ
MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG
|
22,50
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Rà soát đánh
giá TTHC
|
5,00
|
|
|
|
|
|
3.1.3
|
Mức độ hoàn thành kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% đến 100% kế hoạch
thì tính theo công thức
[Tỷ lệ % hoàn thành x 1.00]/100%
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 70% kế hoạch: 0
|
|
|
|
|
|
|
3.1.4
|
Xử lý hoặc đề xuất xử lý các vấn đề phát hiện qua
rà soát
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
100% số vấn đề phát hiện qua rà
soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 2.00
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% đến dưới 100% số vấn đề
phát hiện qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1.00
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số vấn đề phát hiện qua
rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0
|
|
|
|
|
|
|
6
|
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
|
8,00
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Ban hành quy chế chi tiêu nội bộ, quy chế quản
lý và sử dụng tài sản công của đơn vị
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Có ban hành và đảm bảo theo đúng
quy định, hướng dẫn (chính sách tiền lương, phụ cấp, hội nghị, công tác
phí…): 1.0
|
|
|
|
|
|
|
Có ban hành quy chế chi tiêu nội
bộ, quy chế quản lý và sử dụng tài sản công nhưng không sửa đổi, bổ sung kịp
thời theo quy định: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành các quy chế trên: 0
|
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu
trách nhiệm về biên chế và kinh phí hành chính theo Nghị định 130/2005/NĐ-CP
ngày 17/10/2005 và Nghị định 117/2013/NĐ-CP ngày 07/10/2013 của Chính phủ sửa
đổi bổ sung một số điều Nghị định 130/2005/NĐ-CP .
|
4,00
|
|
|
|
|
|
6.2.3
|
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu
trách nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính theo NĐ 130/2005/NĐ-CP và
NĐ 117/2013/NĐ-CP
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Không có sai phạm về sử dụng
kinh phí quản lý hành chính được phát hiện trong năm: 1.0
|
|
|
|
|
|
|
|
Có sai phạm về sử dụng kinh phí
quản lý hành chính được phát hiện trong năm: 0
|
|
|
|
|
|
|
6.3
|
Lập dự toán, chấp hành dự toán và quyết loán ngân sách
|
2,00
|
|
|
|
|
|
6.3.2
|
Thực hiện công khai dự toán ngân
sách được cấp có thẩm quyền giao, quyết toán ngân sách được cấp có thẩm quyền
phê duyệt và gửi báo cáo theo quy định
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 01
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện chưa đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
6.4
|
Tổ chức thực hiện các kiến nghị
sau thanh tra, kiểm tra, Kiểm toán nhà nước về tài chính, ngân sách
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
100% kiến nghị được thực hiện: 1.0
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số kiến nghị được thực
hiện: 0
|
|
|
|
|
|
|
7
|
HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH
|
18,50
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Ứng dụng công nghệ thông tin
(CNTT)
|
9,50
|
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Xây dựng Kế
hoạch ứng dụng CNTT
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành đảm bảo nội dung và thời
gian theo hướng dẫn: 1.0
|
|
|
|
|
|
|
Không đảm bảo nội dung hoặc
không đáp ứng về thời gian : 0
|
|
|
|
|
|
|
7.1.2
|
Báo cáo đánh giá thực hiện Kế hoạch
ứng dụng CNTT theo hướng dẫn
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 90% trở lên: 01
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% -90%: 0,5
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70%: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng
(ISO 9001) theo quy định
|
9,00
|
|
|
|
|
|
7.2.3
|
Thực hiện chế độ báo cáo kết quả
triển khai áp dụng ISO
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định về nội dung báo
cáo: 0.5
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định về thời gian báo cáo:
0.5
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0
|
|
|
|
|
|
|
7.2.4
|
Có bố trí kinh phí duy trì, cải tiến HTQLCL tại
đơn vị
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
Có bố trí kinh phí duy trì, cải
tiến HTQLCL tại đơn vị: 1.0
|
|
|
|
|
|
|
Không bố trí kinh phí thực hiện:
0
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 44/2020/QĐ-UBND sửa đổi tiêu chí, tiêu chí thành phần tại các Phụ lục kèm theo Quyết định 29/2019/QĐ-UBND quy định đánh giá, xếp loại kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính hàng năm của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Quản lý khu kinh tế cửa khẩu Ma Lù Thàng; Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lai Châu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 44/2020/QĐ-UBND ngày 03/12/2020 sửa đổi tiêu chí, tiêu chí thành phần tại các Phụ lục kèm theo Quyết định 29/2019/QĐ-UBND quy định đánh giá, xếp loại kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính hàng năm của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Quản lý khu kinh tế cửa khẩu Ma Lù Thàng; Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lai Châu
861
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|