ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 44/2018/QĐ-UBND
|
Đồng
Nai, ngày 30 tháng 10 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG
NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 72/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức,
viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số
20/2017/TT-BTNMT ngày 08/08/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về ban hành định
mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC
ngày 06/01/2017 của Bộ Tài chính về hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ
môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình 1191/TTr-STNMT ngày 10/10/2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Đơn giá hoạt động quan trắc
môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng:
Đơn giá này được áp dụng thống nhất trên phạm vi toàn tỉnh Đồng Nai đối với:
a) Các nhiệm vụ, dự án có sử dụng vốn
ngân sách Nhà nước.
b) Các cá nhân, tổ chức có nhu cầu
quan trắc môi trường.
2. Đơn giá hoạt động Quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai được ban hành kèm theo
Quyết định này chưa gồm chi phí khấu hao thiết bị, chi phí
đi lại, vận chuyển con người và thiết bị, vận chuyển mẫu từ đơn vị quan trắc đến
địa bàn quan trắc và trở về sau khi kết thúc công việc;
đơn giá chưa bao gồm thuế VAT.
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường tổ
chức triển khai, hướng dẫn, theo dõi việc thực hiện Đơn giá; tổng hợp những khó
khăn, vướng mắc và kịp thời báo UBND tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung
hoặc thay thế cho phù hợp với quy định pháp luật hiện hành.
2. Giao Sở Tài chính theo dõi, quản
lý giá, giá dịch vụ theo quy định.
3. Trong quá trình thực hiện nếu có
vướng mắc, phát sinh, các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã Long Khánh,
thành phố Biên Hòa và các đơn vị có liên quan báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài
nguyên và Môi trường) để xem xét, giải quyết.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
15/11/2018.
Quyết định này thay thế Quyết định số
54/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 của UBND tỉnh ban hành đơn giá hoạt động quan
trắc môi trường không khí xung quanh, tiếng ồn, nước mặt lục
địa, đất, nước dưới đất, khí thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Điều 4. Chánh Văn Phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước
tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và Thủ trưởng
các đơn vị, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ban Kinh tế Ngân sách HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh - Phó Chánh VP UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- TT. Công báo tỉnh;
- Lưu VT, CNN, KT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quốc Hùng
|
TT
|
Mã hiệu
|
Thông số
|
Phương pháp
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí CCDC
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí năng lượng
|
Chi phí
trực tiếp
|
Chi phí chung 20%
|
Đơn giá (không VAT)
|
a
|
b
|
c
|
d
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5 = 1+2+3+4
|
6 = 5*20%
|
7 = 5+6
|
A
|
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ
NGOÀI TRỜI
|
A1
|
Công
tác quan trắc môi trường
không khí tại
hiện trường
|
1
|
1KK1a
|
Nhiệt độ
|
QCVN
46:2012/BTNMT
|
35.955
|
1.266
|
7.062
|
|
44.284
|
8.857
|
53.140
|
2
|
1KK1b
|
Độ ẩm
|
QCVN
46:2012/BTNMT
|
35.955
|
1.266
|
7.062
|
|
44.284
|
8.857
|
53.140
|
3
|
1KK2a
|
Tốc độ gió
|
QCVN
46:2012/BTNMT
|
35.955
|
16.496
|
7.062
|
|
59.513
|
11.903
|
71.416
|
4
|
1KK2b
|
Hướng gió
|
QCVN
46:2012/BTNMT
|
35.955
|
16.496
|
7.062
|
|
59.513
|
11.903
|
71.416
|
5
|
1KK3
|
Áp suất khí
quyển
|
QCVN 46:2012/BTNMT
|
35.955
|
16.496
|
7.062
|
|
59.513
|
11.903
|
71.416
|
6
|
1KK4a
|
TSP
|
TCVN 5067 ÷
1995
|
98.424
|
3.511
|
3.262
|
2.316
|
107.513
|
21.503
|
129.015
|
7
|
1KK4b
|
Pb
|
TCVN
5067:1995
|
98.424
|
3.511
|
3.262
|
2.316
|
107.513
|
21.503
|
129.015
|
8
|
1KK4C
|
PM10
|
AS/NZS
3580.9.7:2009
|
328.079
|
3.511
|
3.262
|
2.316
|
337.168
|
67.434
|
404.601
|
9
|
1KK4d
|
PM2,5
|
AS/NZS
3580.9.7:2009
|
328.079
|
3.511
|
3.262
|
2.316
|
337.168
|
67.434
|
404.601
|
10
|
1KK5a
|
CO (TCVN
7725: 2005)
|
TCVN
7725:2007
|
98.424
|
12.331
|
1.160
|
|
111.915
|
22.383
|
134.298
|
11
|
1KK5b
|
CO (TCVN
5972:1995)
|
Phương pháp
lấy mẫu hấp thụ
|
98.424
|
3.843
|
9.310
|
2.316
|
113.893
|
22.779
|
136.672
|
12
|
1KK5c
|
CO (Phương
pháp phân tích so màu)
|
Phương pháp
lấy mẫu hấp thụ
|
98.424
|
3.843
|
9.677
|
2.316
|
114.261
|
22.852
|
137.113
|
13
|
1KK6
|
NO2
|
TCVN
6137:2009
|
98.424
|
12.742
|
3.153
|
3.400
|
117.719
|
23.544
|
141.263
|
14
|
1KK7
|
SO2
|
TCVN
5971:1995
|
98.424
|
12.892
|
6.140
|
3.400
|
120.856
|
24.171
|
145.028
|
15
|
1KK8
|
O3
|
TCVN
7171:2002
|
109.102
|
24.488
|
2.663
|
3.400
|
139.654
|
27.931
|
167.584
|
16
|
1KK9
|
Amoniac
(NH3)
|
MASA 401
|
109.360
|
12.426
|
3.695
|
3.400
|
128.882
|
25.776
|
154.658
|
17
|
1KK10
|
Hydrosunfua
(H2S)
|
MASA 701
|
109.360
|
12.426
|
6.885
|
3.400
|
132.072
|
26.414
|
158.486
|
18
|
1KK11a
|
Hơi axit
(HCl)
|
TCVN
5969:1995; NIOSH method 7903
|
109.360
|
12.426
|
8.629
|
3.400
|
133.816
|
26.763
|
160.579
|
19
|
1KK11b
|
Hơi axit
(HF)
|
|
109.360
|
12.426
|
8.629
|
3.400
|
133.816
|
26.763
|
160.579
|
20
|
1KK11c
|
Hơi axit
(HNO3)
|
|
109.360
|
12.426
|
8.629
|
3.400
|
133.816
|
26.763
|
160.579
|
21
|
1KK11d
|
Hơi axit
(H2SO4)
|
|
109.360
|
12.426
|
8.629
|
3.400
|
133.816
|
26.763
|
160.579
|
22
|
1KK11đ
|
Hơi axit
(HCN)
|
|
109.360
|
12.426
|
8.629
|
3.400
|
133.816
|
26.763
|
160.579
|
23
|
1KK12a
|
Benzen
(C6H6)
|
MASA
834:1988
|
145.469
|
12.799
|
6.885
|
3.400
|
168.554
|
33.711
|
202.265
|
24
|
1KK12b
|
Toluen
(C6H5CH3)
|
MASA
834:1988
|
145.469
|
12.799
|
6.885
|
3.400
|
168.554
|
33.711
|
202.265
|
25
|
1KK12c
|
Xylen
(C6H4(CH3)2
|
MASA
834:1988
|
145.469
|
12.799
|
6.885
|
3.400
|
168.554
|
33.711
|
202.265
|
26
|
1KK12d
|
Styren
(C6H5CHCH2)
|
MASA
834:1988
|
145.469
|
12.799
|
6.885
|
3.400
|
168.554
|
33.711
|
202.265
|
A2
|
Công tác
phân tích môi trường không khí trong phòng thí
nghiệm
|
1
|
2KK1a
|
Nhiệt độ
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
2KK1b
|
Độ ẩm
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
2KK2a
|
Tốc độ
gió
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
2KK2b
|
Hướng gió
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
2KK3
|
Áp suất khí quyển
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
2KK4a
|
TSP
|
TCVN
5067:1995;
|
39.467
|
441
|
20.995
|
3.040
|
63.944
|
12.789
|
76.732
|
7
|
2KK4b
|
Pb
|
TCVN
6152:1996
|
98.668
|
45.915
|
49.319
|
5.371
|
199.272
|
39.854
|
239.127
|
8
|
2KK4c
|
PM10
|
AS/NZS
3580.9.7:2009
|
39.467
|
441
|
13.921
|
5.371
|
59.200
|
11.840
|
71.040
|
9
|
2KK4d
|
PM2,5
|
|
39.467
|
441
|
13.921
|
5.371
|
59.200
|
11.840
|
71.040
|
10
|
2KK5a
|
CO (TCVN
7725: 2005)
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
11
|
2KK5b
|
CO (TCVN
5972:1995)
|
TCVN
5972:1995
|
78.934
|
14.196
|
28.528
|
7.209
|
128.866
|
25.773
|
154.639
|
12
|
2KK5c
|
CO (Phương
pháp phân tích so màu)
|
Phương pháp
phân tích so màu
|
78.934
|
15.595
|
19.887
|
7.209
|
121.625
|
24.325
|
145.950
|
13
|
2KK6
|
NO2
|
TCVN
6137:2009
|
78.934
|
14.198
|
30.615
|
7.209
|
130.955
|
26.191
|
157.146
|
14
|
2KK7
|
SO2
|
TCVN
5971:1995
|
78.934
|
14.126
|
23.087
|
7.528
|
123.675
|
24.735
|
148.411
|
15
|
2KK8
|
O3
|
TCVN
7171:2002
|
78.934
|
4.095
|
44.053
|
6.854
|
133.936
|
26.787
|
160.724
|
16
|
2KK9
|
Amoniac
(NH3)
|
MASA 401
|
88.425
|
11.354
|
34.347
|
7.040
|
141.166
|
28.233
|
169.399
|
17
|
2KK10
|
Hydrosunfua
(H2S)
|
MASA 701
|
88.425
|
16.722
|
40.825
|
10.716
|
156.687
|
31.337
|
188.025
|
18
|
2KK11a
|
Hơi axit
(HCl)
|
NIOSH
method 7903
|
88.425
|
16.722
|
43.852
|
7.400
|
156.399
|
31.280
|
187.679
|
19
|
2KK11b
|
Hơi axit
(HF)
|
|
88.425
|
16.722
|
43.852
|
7.400
|
156.399
|
31.280
|
187.679
|
20
|
2KK11c
|
Hơi axit
(HNO3)
|
|
88.425
|
16.722
|
43.852
|
7.400
|
156.399
|
31.280
|
187.679
|
21
|
2KK11d
|
Hơi axit
(H2SO4)
|
|
88.425
|
16.722
|
43.852
|
7.400
|
156.399
|
31.280
|
187.679
|
22
|
2KK11đ
|
Hơi axit
(HCN)
|
|
88.425
|
16.722
|
43.852
|
7.400
|
156.399
|
31.280
|
187.679
|
23
|
2KK12a
|
Benzen
(C6H6)
|
MASA
834:1988
|
187.965
|
38.534
|
53.152
|
14.730
|
294.380
|
58.876
|
353.256
|
24
|
2KK12b
|
Toluen
(C6H5CH3)
|
MASA
834:1988
|
187.965
|
38.534
|
53.152
|
14.730
|
294.380
|
58.876
|
353.256
|
25
|
2KK12c
|
Xylen
(C6H4(CH3)2
|
MASA
834:1988
|
187.965
|
38.534
|
53.152
|
14.730
|
294.380
|
58.876
|
353.256
|
26
|
2KK12d
|
Styren
(C6H5CHCH2)
|
MASA
834:1988
|
187.965
|
38.534
|
53.152
|
14.730
|
294.380
|
58.876
|
353.256
|
B
|
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC TIẾNG ỒN
|
B1
|
Công tác
quan trắc tiếng ồn tại hiện trường
|
a
|
Tiếng ồn giao
thông
|
1
|
1TO1a
|
Mức ồn trung
bình (LAeq)
|
TCVN 7878 -
1:2008
|
0
|
0
|
38
|
487
|
525
|
105
|
631
|
2
|
1TO1b
|
Mức ồn cực đại
(LAmax)
|
TCVN 7878 -
2:2010
|
0
|
0
|
38
|
487
|
525
|
105
|
631
|
3
|
1TO2
|
Cường độ
dòng xe
|
Đếm thủ
công hoặc thiết bị tự động
|
0
|
150
|
14
|
0
|
164
|
33
|
197
|
b
|
Tiếng ồn
khu công nghiệp và đô thị
|
1
|
1TO3a
|
Mức ồn
trung bình (LAeq)
|
TCVN 7878 -
1:2008; TCVN 7878 -2:2010
|
0
|
409
|
0
|
0
|
409
|
82
|
491
|
2
|
1TO3b
|
Mức ồn cực
đại (LAmax)
|
|
0
|
409
|
0
|
0
|
409
|
82
|
491
|
3
|
1TO3C
|
Mức ồn phân
vị (LA50)
|
|
0
|
409
|
0
|
0
|
409
|
82
|
491
|
B2
|
Công tác
xử lý số liệu tiếng ồn tại phòng thí nghiệm
|
a
|
Tiếng ồn
giao thông
|
1
|
2TO1a
|
Mức ồn trung
bình (LAeq)
|
|
15.347
|
241
|
5.523
|
665
|
21.776
|
4.355
|
26.132
|
2
|
2TO1b
|
Mức ồn cực đại
(LAmax)
|
|
15.347
|
241
|
5.523
|
665
|
21.776
|
4.355
|
26.132
|
3
|
2TO2
|
Cường độ
dòng xe
|
|
30.694
|
288
|
5.523
|
1.084
|
37.589
|
7.518
|
45.107
|
b
|
Tiếng
ồn Khu công nghiệp và Đô thị
|
1
|
2TO3a
|
Mức ồn
trung bình (LAeq)
|
|
15.347
|
241
|
5.523
|
665
|
21.776
|
4.355
|
26.132
|
2
|
2TO3b
|
Mức ồn cực
đại (LAmax)
|
|
15.347
|
241
|
5.523
|
665
|
21.776
|
4.355
|
26.132
|
3
|
2TO3C
|
Mức ồn phân
vị (LA50)
|
|
15.347
|
241
|
5.523
|
665
|
21.776
|
4.355
|
26.132
|
4
|
2TO4
|
Mức ồn theo
tần số (dải Octa)
|
TCVN 7878 -
1:2008; TCVN 7878 - 2:2010
|
53.715
|
288
|
5.523
|
2.788
|
62.314
|
12.463
|
74.777
|
C
|
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA
|
C1
|
Công tác
quan trắc môi trường nước mặt lục địa tại hiện trường (1NM)
|
1
|
1NM1a1
|
Nhiệt độ nước
(t0)
|
SMEWW
2550B:2012
|
34.971
|
2.320
|
30.807
|
0
|
68.098
|
13.620
|
81.718
|
2
|
1NM1a2
|
pH
|
TCVN
6492:2011
|
34.971
|
2.320
|
31.857
|
0
|
69.148
|
13.830
|
82.978
|
3
|
1NM1b
|
Thể oxy hoá
khử (ORP)
|
SMEWW
2580B:2012
|
34.971
|
1.995
|
20.841
|
0
|
57.807
|
11.561
|
69.368
|
4
|
1NM2a
|
Oxy hòa tan
(DO)
|
TCVN
7325:2004
|
34.971
|
2.542
|
35.298
|
0
|
72.811
|
14.562
|
87.373
|
5
|
NM2b
|
Độ đục
|
TCVN
6184:2008;
|
34.971
|
2.457
|
68.800
|
0
|
106.228
|
21.246
|
127.474
|
6
|
1NM3a
|
Tổng chất rắn
hòa tan (TDS)
|
SMEWW
2540C:2012
|
34.971
|
7.393
|
28.631
|
0
|
70.995
|
14.199
|
85.194
|
7
|
1NM3b
|
Độ dẫn điện
(EC)
|
SMEWW
2510B:2012
|
34.971
|
7.393
|
28.631
|
0
|
70.995
|
14.199
|
85.194
|
8
|
1NM4
|
Đo đồng thời
đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH, oxy hòa tan (DO), tổng chất rắn hòa tan (TDS); độ
dẫn điện (EC), thế oxi hóa khử (ORP); độ đục
|
|
132.467
|
11.661
|
120.320
|
0
|
264.448
|
52.890
|
317.338
|
9
|
1NM5
|
Tổng chất rắn lơ lửng(TSS)
|
TCVN
6625:2000
|
34.971
|
2.544
|
1.960
|
0
|
39.475
|
7.895
|
47.370
|
10
|
1NM6a
|
Nhu cầu oxy
sinh hóa (BOD5)
|
TCVN
6001:2008
|
34.971
|
2.544
|
2.522
|
0
|
40.037
|
8.007
|
48.044
|
11
|
1NM6b
|
Nhu cầu oxy
hóa học (COD)
|
TCVN
6491:1999
|
43.744
|
2.544
|
2.522
|
0
|
48.810
|
9.762
|
583.572
|
12
|
1NM7a
|
Amoni
(N-NH4+)
|
TCVN
6179:1996
|
43.744
|
2.544
|
2.190
|
0
|
48.478
|
9.696
|
58.174
|
13
|
1NM7b
|
Nitrit (NO2-)
|
SMEWW
4500.NO2.B:2012
|
43.744
|
2.544
|
2.190
|
0
|
48.478
|
9.696
|
58.174
|
14
|
1NM7c
|
Nitrat (NO3-)
|
TCVN
6180:1996
|
43.744
|
2.544
|
2.190
|
0
|
48.478
|
9.696
|
58.174
|
15
|
1NM7d
|
Tổng P
|
TCVN
6202:2008
|
43.744
|
2.544
|
2.190
|
0
|
48.478
|
9.696
|
58.174
|
16
|
1NM7đ
|
Tổng N
|
TCVN
6638:2000
|
43.744
|
2.544
|
2.190
|
0
|
48.478
|
9.696
|
58.174
|
17
|
1NM7e1
|
Kim loại nặng
Pb
|
SMEWW 3113.B:2012
|
36.367
|
2.544
|
2.190
|
0
|
41.101
|
8.220
|
49.321
|
18
|
1NM7e2
|
Kim loại nặng
Cd
|
SMEWW 3113.B:2012
|
36.367
|
2.544
|
2.190
|
0
|
41.101
|
8.220
|
49.321
|
19
|
1NM7g1
|
Kim loại nặng
(As)
|
TCVN
6626:2000
|
36.367
|
2.544
|
2.190
|
0
|
41.101
|
8.220
|
49.321
|
20
|
1NM7g2
|
Kim loại nặng
(Hg)
|
TCVN
7877:2008
|
36.367
|
2.544
|
2.190
|
0
|
41.101
|
8.220
|
49.321
|
21
|
1NM7h1
|
Kim loại Fe
|
SMEWW 3111.B:2012
|
36.367
|
2.544
|
2.190
|
0
|
41.101
|
8.220
|
49.321
|
22
|
1NM7h2
|
Kim loại Cu
|
SMEWW 3111.B:2012
|
36.367
|
2.544
|
2.190
|
0
|
41.101
|
8.220
|
49.321
|
23
|
1NM7h3
|
Kim loại Zn
|
SMEWW 3111.B:2012
|
36.367
|
2.544
|
2.190
|
0
|
41.101
|
8.220
|
49.321
|
24
|
1NM7h4
|
Kim loại Mn
|
SMEWW 3111.B:2012
|
36.367
|
2.544
|
2.190
|
0
|
41.101
|
8.220
|
49.321
|
25
|
1NM7h5
|
Kim loại Cr
|
SMEWW 3111.B:2012
|
36.367
|
2.544
|
2.190
|
0
|
41.101
|
8.220
|
49.321
|
26
|
1NM7h6
|
Kim loại Ni
|
SMEWW 3111.B:2012
|
36.367
|
2.544
|
2.190
|
0
|
41.101
|
8.220
|
49.321
|
27
|
1NM7i
|
Sulphat (SO42-)
|
EPA 375.4
|
43.744
|
2.544
|
2.190
|
0
|
48.478
|
9.696
|
58.174
|
28
|
1NM7k
|
Photphat (PO4 3-)
|
SMEWW
4500.P.E:2012
|
43.744
|
2.544
|
2.190
|
0
|
48.478
|
9.696
|
58.174
|
29
|
1NM7l
|
Clorua (Cl-)
|
SMEWW
4500.C1.B:2012
|
43.744
|
2.544
|
2.190
|
0
|
48.478
|
9.696
|
58.174
|
30
|
1NM7m
|
Florua (F-)
|
SMEWW
4500.F.D:2012
|
43.744
|
2.544
|
2.190
|
0
|
48.478
|
9.696
|
58.174
|
31
|
1NM7n
|
Crom (VI)
|
TCVN
6658:2000
|
43.744
|
2.544
|
2.190
|
0
|
48.478
|
9.696
|
58.174
|
32
|
1NM8
|
Tổng dầu, mỡ
|
SMEWW 5520.B:2012
|
48.490
|
2.361
|
7.020
|
0
|
57.871
|
11.574
|
69.445
|
33
|
1NM9a1
|
Coliform
|
TCVN 6187 -
1:2009
|
48.490
|
2.544
|
6.977
|
0
|
58.011
|
11.602
|
69.613
|
34
|
1NM9a2
|
Coliform
|
TCVN 6187 -
2:2009
|
48.490
|
2.544
|
6.977
|
0
|
58.011
|
11.602
|
69.613
|
35
|
1NM9b1
|
E.Coli
|
TCVN 6187 -
1:2009
|
48.490
|
2.544
|
6.977
|
0
|
58.011
|
11.602
|
69.613
|
36
|
1NM9b2
|
E.Coli
|
TCVN 6187 -
2:2009
|
48.490
|
2.544
|
6.977
|
0
|
58.011
|
11.602
|
69.613
|
37
|
1NM10
|
Tổng cacbon
hữu cơ (1TOC)
|
TCVN
6634:2000
|
48.490
|
2.544
|
6.977
|
0
|
58.011
|
11.602
|
69.613
|
38
|
1NM11
|
Hóa chất
BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
EPA Method
8270D
|
53.235
|
2.544
|
7.560
|
0
|
63.339
|
12.668
|
76.007
|
39
|
1NM12
|
Hóa chất
BVTV nhóm Photpho hữu cơ
|
EPA Method
8270D
|
53.235
|
2.544
|
7.560
|
0
|
63.339
|
12.668
|
76.007
|
40
|
1NM13
|
Xyanua
(CN-)
|
TCVN
6181:1996
|
48.490
|
2.544
|
6.458
|
0
|
57.492
|
11.498
|
68.990
|
41
|
1NM14
|
Chất hoạt động
bề mặt
|
TCVN 6622-
1:2009
|
48.490
|
2.544
|
6.458
|
0
|
57.492
|
11.498
|
68.990
|
42
|
1NM15
|
Phenol
|
SMEWW
5530C:2012
|
48.490
|
2.544
|
6.458
|
0
|
57.492
|
11.498
|
68.990
|
C2
|
Công tác
quan trắc môi trường nước mặt lục địa trong phòng thí nghiệm (2NM)
|
1
|
2NM5
|
Tổng chất rắn
lơ lửng (TSS)
|
TCVN
6625:2000
|
75.534
|
4.689
|
12.763
|
2.132
|
95.118
|
19.024
|
114.142
|
2
|
2NM6a
|
Nhu cầu oxy
sinh hóa (BOD5)
|
TCVN
6001:2008
|
75.534
|
16.580
|
19.974
|
4.612
|
116.700
|
23.340
|
140.040
|
3
|
2NM6b
|
Nhu cầu oxy
hóa học (COD)
|
TCVN
6491:1999
|
75.534
|
4.162
|
22.679
|
6.787
|
109.162
|
21.832
|
130.994
|
4
|
2NM7a
|
Amoni
(N-NH4+)
|
TCVN
6179:1996
|
88.801
|
13.132
|
16.710
|
6.887
|
125.530
|
25.106
|
150.636
|
5
|
2NM7b
|
Nitrit (NO2-)
|
SMEWW
4500.NO2.B:2012
|
88.801
|
12.324
|
26.630
|
6.887
|
134.642
|
26.928
|
161.570
|
6
|
2NM7C
|
Nitrat (NO3-)
|
TCVN
6180:1996
|
88.801
|
13.350
|
10.823
|
6.887
|
119.861
|
23.972
|
143.833
|
7
|
2NM7d
|
Tổng P
|
TCVN
6202:2008
|
98.668
|
12.844
|
15.036
|
10.842
|
137.390
|
27.478
|
164.868
|
8
|
2NM7đ
|
Tổng N
|
TCVN
6638:2000
|
118.401
|
15.159
|
23.261
|
10.842
|
167.663
|
33.533
|
201.196
|
9
|
2NM7e1
|
Kim loại nặng
Pb
|
SMEWW
3113.B:2012
|
132.638
|
43.374
|
33.169
|
15.952
|
225.133
|
45.027
|
270.160
|
10
|
2NM7e2
|
Kim loại nặng
Cd
|
SMEWW
3113.B:2012
|
132.638
|
43.374
|
33.169
|
15.952
|
225.133
|
45.027
|
270.160
|
11
|
2NM7g1
|
Kim loại nặng
(As)
|
TCVN
6626:2000
|
198.957
|
20.943
|
38.916
|
16.594
|
275.410
|
55.082
|
330.492
|
12
|
2NM7g2
|
Kim loại nặng
(Hg)
|
TCVN
7877:2008
|
198.957
|
23.146
|
38.501
|
16.594
|
277.198
|
55.440
|
332.638
|
13
|
2NM7h1
|
Kim loại Fe
|
SMEWW
3111.B:2012
|
132.638
|
16.719
|
24.467
|
8.801
|
182.625
|
36.525
|
219.150
|
14
|
2NM7h2
|
Kim loại Cu
|
SMEWW 3111.B:2012
|
132.638
|
16.719
|
24.467
|
8.801
|
182.625
|
36.525
|
219.150
|
15
|
2NM7h3
|
Kim loại Zn
|
SMEWW
3111.B:2012
|
132.638
|
16.719
|
24.467
|
8.801
|
182.625
|
36.525
|
219.150
|
16
|
2NM7h4
|
Kim loại Mn
|
SMEWW
3111.B:2012
|
132.638
|
16.719
|
24.467
|
8.801
|
182.625
|
36.525
|
219.150
|
17
|
2NM7h5
|
Kim loại Cr
|
SMEWW
3111.B:2012
|
132.638
|
16.719
|
24.467
|
8.801
|
182.625
|
36.525
|
219.150
|
18
|
2NM7h6
|
Kim loại Ni
|
SMEWW 3111.B:2012
|
154.744
|
16.719
|
24.467
|
8.801
|
204.731
|
40.946
|
245.677
|
19
|
2NM7i
|
Sulphat (SO4 2-)
|
EPA 375.4
|
118.401
|
15.296
|
25.971
|
7.460
|
167.128
|
33.426
|
200.554
|
20
|
2NM7k
|
Photphat (PO4 3-)
|
SMEWW
4500.P.E:2012
|
118.401
|
17.419
|
11.961
|
7.460
|
155.241
|
31.048
|
186.289
|
21
|
2NM7l
|
Clorua (Cl-)
|
SMEWW
4500.C1.B:2012
|
83.927
|
16.720
|
17.379
|
7.399
|
125.425
|
25.085
|
150.510
|
22
|
2NM7m
|
Florua (F-)
|
SMEWW
4500.F.D:2012
|
98.668
|
17.419
|
31.789
|
7.399
|
155.275
|
31.055
|
186.330
|
23
|
2NM7n
|
Crom (VI)
|
TCVN
6658:2000
|
110.532
|
27.158
|
40.117
|
7.399
|
185.206
|
37.041
|
222.247
|
24
|
2NM8
|
Tổng dầu, mỡ
|
SMEWW 5520.B:2012
|
176.850
|
19.892
|
99.115
|
18.544
|
314.401
|
62.880
|
377.281
|
25
|
2NM9a1
|
Coliform
|
TCVN 6187 -
1:2009
|
154.744
|
4.737
|
96.048
|
17.553
|
273.082
|
54.616
|
327.698
|
26
|
2NM9a2
|
Coliform
|
TCVN 6187 -
2:2009
|
154.744
|
4.737
|
73.921
|
17.553
|
250.955
|
50.191
|
301.146
|
27
|
2NM9b1
|
E.Coli
|
TCVN 6187 -
1:2009
|
154.744
|
4.737
|
96.048
|
21.229
|
276.758
|
55.352
|
332.110
|
28
|
2NM9b2
|
E.Coli
|
TCVN 6187 -
2:2009
|
154.744
|
4.737
|
73.921
|
21.229
|
254.631
|
50.926
|
305.557
|
29
|
2NM10
|
Tổng
cacbon hữu cơ (1TOC)
|
TCVN
6634:2000
|
154.744
|
16.356
|
78.519
|
20.546
|
270.165
|
54.033
|
324.198
|
30
|
2NM11
|
Hóa chất
BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
EPA Method
8270D
|
367.188
|
88.135
|
639.886
|
38.232
|
1.133.441
|
226.688
|
1.360.129
|
31
|
2NM12
|
Hóa chất
BVTV nhóm Photpho hữu cơ
|
EPA Method
8270D
|
367.188
|
88.135
|
639.886
|
38.232
|
1.133.441
|
226.688
|
1.360.129
|
32
|
2NM13
|
Xyanua
(CN-)
|
TCVN
6181:1996
|
146.875
|
29.082
|
40.572
|
16.870
|
233.399
|
46.680
|
280.079
|
33
|
2NM14
|
Chất hoạt động
bề mặt
|
TCVN 6622 -
1:2009
|
176.850
|
53.015
|
85.364
|
17.607
|
332.836
|
66.567
|
399.403
|
34
|
2NM15
|
Phenol
|
SMEWW
5530C:2012
|
176.850
|
45.360
|
63.623
|
17.592
|
303.425
|
60.685
|
364.110
|
35
|
2NM16
|
Phân tích đồng
thời các kim loại
|
TCVN
6665:2011
|
244.792
|
29.707
|
521.438
|
33.230
|
829.167
|
165.833
|
995.000
|
D
|
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC ĐẤT
|
D1
|
Hoạt động
lấy mẫu đất hiện trường
|
1
|
1Đ1a
|
Cl-
|
TCVN
5297:1995
|
48.118
|
1.395
|
5.929
|
0
|
55.442
|
11.088
|
66.530
|
2
|
1Đ1b
|
SO42-
|
48.118
|
1.395
|
5.929
|
0
|
55.442
|
11.088
|
66.530
|
3
|
1Đ1c
|
HCO3-
|
48.118
|
1.395
|
5.929
|
0
|
55.442
|
11.088
|
66.530
|
4
|
1Đ1d
|
Tổng P2O5
|
48.118
|
1.395
|
5.929
|
0
|
55.442
|
11.088
|
66.530
|
5
|
1Đ11Đ
|
Tổng K2O
|
48.118
|
1.395
|
5.929
|
0
|
55.442
|
11.088
|
66.530
|
6
|
1Đ1e
|
P2O5 dễ tiêu
|
48.118
|
1.395
|
5.929
|
0
|
55.442
|
11.088
|
66.530
|
7
|
1Đ1f
|
K2O dễ
tiêu
|
48.118
|
1.395
|
5.929
|
0
|
55.442
|
11.088
|
66.530
|
8
|
1Đ1g
|
Tổng muối
|
48.118
|
1.395
|
5.929
|
0
|
55.442
|
11.088
|
66.530
|
9
|
1Đ1h
|
Tổng N
|
48.118
|
1.395
|
5.929
|
0
|
55.442
|
11.088
|
66.530
|
10
|
1Đ1k
|
Tổng P
|
48.118
|
1.395
|
5.929
|
0
|
55.442
|
11.088
|
66.530
|
11
|
1Đ1m
|
tổng các bon hữu cơ
|
48.118
|
1.395
|
5.929
|
0
|
55.442
|
11.088
|
66.530
|
12
|
1Đ2a
|
Ca2+
|
48.118
|
1.347
|
5.929
|
0
|
55.394
|
11.079
|
66.473
|
13
|
1Đ2b
|
Mg2+
|
48.118
|
1.347
|
5.929
|
0
|
55.394
|
11.079
|
66.473
|
14
|
1Đ2c
|
K+
|
48.118
|
1.347
|
5.929
|
0
|
55.394
|
11.079
|
66.473
|
15
|
1Đ2d
|
Na+
|
48.118
|
1.347
|
5.929
|
0
|
55.394
|
11.079
|
66.473
|
16
|
1Đ21Đ
|
Al3+
|
48.118
|
1.347
|
5.929
|
0
|
55.394
|
11.079
|
66.473
|
17
|
1Đ2e
|
Fe3+
|
48.118
|
1.347
|
5.929
|
0
|
55.394
|
11.079
|
66.473
|
18
|
1Đ2g
|
Mn2+
|
48.118
|
1.347
|
5.929
|
0
|
55.394
|
11.079
|
66.473
|
19
|
1Đ2h1
|
Pb
|
48.118
|
1.347
|
5.929
|
0
|
55.394
|
11.079
|
66.473
|
20
|
1Đ2h2
|
Cd
|
48.118
|
1.347
|
5.929
|
0
|
55.394
|
11.079
|
66.473
|
21
|
1Đ2k1
|
Kim loại nặng
(As)
|
48.118
|
1.347
|
5.929
|
0
|
55.394
|
11.079
|
66.473
|
22
|
1Đ2k2
|
Kim loại nặng (Hg)
|
48.118
|
1.347
|
5.929
|
0
|
55.394
|
11.079
|
66.473
|
23
|
1Đ2l1
|
Kim loại (Fe)
|
48.118
|
1.347
|
5.929
|
0
|
55.394
|
11.079
|
66.473
|
24
|
1Đ2l2
|
Kim loại (Cu)
|
48.118
|
1.347
|
5.929
|
0
|
55.394
|
11.079
|
66.473
|
25
|
1Đ2l3
|
Kim loại
(Mn)
|
48.118
|
1.347
|
5.929
|
0
|
55.394
|
11.079
|
66.473
|
26
|
1Đ2l4
|
Kim loại (Zn)
|
48.118
|
1.347
|
5.929
|
0
|
55.394
|
11.079
|
66.473
|
27
|
1Đ2l5
|
Kim loại
(Cr)
|
48.118
|
1.347
|
5.929
|
0
|
55.394
|
11.079
|
66.473
|
28
|
1Đ2l6
|
Kim loại
(Ni)
|
48.118
|
1.347
|
5.929
|
0
|
55.394
|
11.079
|
66.473
|
29
|
1Đ3a
|
Thuốc BVTV
nhóm Clo hữu cơ
|
72.734
|
1.506
|
6.232
|
0
|
80.472
|
16.094
|
96.566
|
30
|
1Đ3b
|
Thuốc BVTV
nhóm photpho hữu cơ
|
72.734
|
1.493
|
6.232
|
0
|
80.459
|
16.092
|
96.551
|
31
|
1Đ4
|
Thuốc BVTV
nhóm Pyrethroid
|
72.734
|
1.493
|
6.232
|
0
|
80.459
|
16.092
|
96.551
|
32
|
1Đ5
|
PCBs
|
72.734
|
1.493
|
6.232
|
0
|
80.459
|
16.092
|
96.551
|
33
|
1Đ6
|
Phân tích đồng
thời Kim loại
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
D2
|
Hoạt
động lấy mẫu đất trong phòng thí nghiệm
|
1
|
2Đ1a
|
Cl-
|
SMEWW 4500
- C1.B: 2012
|
78.934
|
13.532
|
21.644
|
9.003
|
123.113
|
24.623
|
147.735
|
2
|
2Đ1b
|
SO42-
|
TCVN 6656:
2000
|
78.934
|
7.129
|
31.682
|
13.156
|
130.901
|
26.180
|
157.081
|
3
|
2Đ1c
|
HCO3-
|
SMEWW
4500.HCO3:2012
|
78.934
|
7.013
|
14.337
|
13.524
|
113.809
|
22.762
|
136.571
|
4
|
2Đ1d
|
Tổng P2O5
|
|
78.934
|
7.129
|
22.391
|
17.016
|
125.470
|
25.094
|
150.564
|
5
|
2Đ12Đ
|
Tổng K2O
|
TCVN 8660:
2011
|
78.934
|
14.745
|
28.141
|
17.016
|
138.837
|
27.767
|
166.604
|
6
|
2Đ1e
|
P2O5
dễ tiêu
|
|
78.934
|
14.745
|
22.391
|
17.016
|
133.087
|
26.617
|
159.704
|
7
|
2Đ1f
|
K2O dễ
tiêu
|
|
78.934
|
14.745
|
28.141
|
17.016
|
138.837
|
27.767
|
166.604
|
8
|
2Đ1g
|
Tổng muối
|
|
108.534
|
18.019
|
16.323
|
16.667
|
159.543
|
31.909
|
191.452
|
9
|
2Đ1h
|
Tổng N
|
TCVN
6498:1999
|
108.534
|
37.304
|
15.908
|
16.667
|
178.413
|
35.683
|
214.096
|
10
|
2Đ1k
|
Tổng P
|
TCVN 8940
:2011
|
108.534
|
18.019
|
15.600
|
16.667
|
158.820
|
31.764
|
190.584
|
11
|
2Đ1m
|
Tổng các bon hữu cơ
|
TCVN
6644:2000
|
78.934
|
20.094
|
38.017
|
20.986
|
158.031
|
31.606
|
189.637
|
12
|
2Đ2a
|
Ca2+
|
EPA 3050b +
TCVN 6196-1996
|
88.425
|
18.353
|
46.340
|
17.002
|
170.120
|
34.024
|
204.144
|
13
|
2Đ2b
|
Mg2+
|
EPA 3050b +
TCVN 6196-1996
|
88.425
|
18.353
|
51.550
|
17.002
|
175.329
|
35.066
|
210.395
|
14
|
2Đ2c
|
K+
|
TCVN
5254-1990
|
88.425
|
8.277
|
28.841
|
16.524
|
142.066
|
28.413
|
170.479
|
15
|
2Đ2d
|
Na+
|
TCVN
5254-1990
|
88.425
|
8.277
|
28.766
|
16.524
|
141.991
|
28.398
|
170.389
|
16
|
2Đ22Đ
|
Al3+
|
TCVN 4403 :
2011
|
88.425
|
8.277
|
134.295
|
16.524
|
247.520
|
49.504
|
297.024
|
17
|
2Đ2e
|
Fe3+
|
TCVN 4618 -
1988
|
88.425
|
23.419
|
17.501
|
17.773
|
147.119
|
29.424
|
176.543
|
18
|
2Đ2g
|
Mn2+
|
SMEWW
3113.B
|
88.425
|
23.419
|
28.328
|
17.020
|
157.193
|
31.439
|
188.631
|
19
|
2Đ2h1
|
Pb
|
TCVN
6649-2000 +TCVN 6496: 2009
|
88.425
|
116.726
|
39.228
|
21.720
|
266.099
|
53.220
|
319.319
|
20
|
2Đ2h2
|
Cd
|
TCVN
6649-2000 +TCVN 6496: 2009
|
88.425
|
116.726
|
39.228
|
21.720
|
266.099
|
53.220
|
319.319
|
21
|
2Đ2k1
|
Kim loại nặng
(As)
|
EPA 3050B +
TCVN 6626:2000)
|
165.797
|
67.500
|
51.682
|
22.168
|
307.147
|
61.429
|
368.577
|
22
|
2Đ2k2
|
Kim loại nặng
(Hg)
|
EPA 3050b +
TCVN 7877:2008
|
165.797
|
65.065
|
31.509
|
22.168
|
284.539
|
56.908
|
341.447
|
23
|
2Đ2l1
|
Kim loại
(Fe)
|
TCVN
6649-2000 +TCVN 6496: 2009
|
110.532
|
42.806
|
32.903
|
20.453
|
206.695
|
41.339
|
248.034
|
24
|
2Đ2l2
|
Kim loại
(Cu)
|
TCVN
6649-2000 +TCVN 6496: 2009
|
110.532
|
42.806
|
32.508
|
20.453
|
206.299
|
41.260
|
247.559
|
25
|
2Đ2l3
|
Kim loại
(Mn)
|
TCVN
6649-2000 +TCVN 6496: 2009
|
110.532
|
42.806
|
36.720
|
20.453
|
210.511
|
42.102
|
252.614
|
26
|
2Đ2l4
|
Kim loại
(Zn)
|
TCVN
6649-2000 +TCVN 6496: 2009
|
110.532
|
42.806
|
32.903
|
20.453
|
206.695
|
41.339
|
248.034
|
27
|
2Đ2l5
|
Kim loại
(Cr)
|
TCVN
6649-2000 +TCVN 6496: 2009
|
110.532
|
42.806
|
38.221
|
20.453
|
212.013
|
42.403
|
254.415
|
28
|
2Đ2l6
|
Kim loại
(Ni)
|
TCVN
6649-2000 +TCVN 6496: 2009
|
110.532
|
42.806
|
36.720
|
20.453
|
210.511
|
42.102
|
252.614
|
29
|
2Đ3a
|
Thuốc BVTV
nhóm Clo hữu cơ
|
TCVN
8061:2009
|
244.792
|
88.671
|
863.948
|
41.081
|
1.238.492
|
247.698
|
1.486.191
|
30
|
2Đ3b
|
Thuốc BVTV
nhóm photpho hữu cơ
|
TCVN
8062:2009
|
244.792
|
126.411
|
604.667
|
41.081
|
1.016.951
|
203.390
|
1.220.342
|
31
|
2Đ4
|
Thuốc BVTV
nhóm Pyrethroid
|
TCVN
8061:2009
|
244.792
|
88.671
|
926.345
|
42.827
|
1.302.636
|
260.527
|
1.563.163
|
32
|
2Đ5
|
PCBs
|
TCVN
8061:2009
|
244.792
|
88.671
|
858.802
|
59.369
|
1.251.634
|
250.327
|
1.501.961
|
33
|
2Đ6
|
Phân tích đồng thời
Kim loại
|
TCVN
8246:2009
|
244.792
|
29.977
|
152.175
|
65.709
|
492.653
|
98.531
|
591.183
|
E
|
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC NƯỚC DƯỚI ĐẤT
|
E1
|
Công tác
quan trắc môi trường nước dưới đất tại hiện trường (1NN)
|
1
|
1NN1a
|
Nhiệt độ
|
SMEWW
2550B:2012
|
43.744
|
2.295
|
13.231
|
|
59.270
|
11.854
|
71.124
|
2
|
1NN1b
|
pH
|
TCVN
6492:2011
|
43.744
|
2.295
|
16.202
|
|
62.241
|
12.448
|
74.689
|
3
|
1NN2
|
Oxy hòa tan
(DO)
|
TCVN
7325:2004
|
43.744
|
2.765
|
18.090
|
|
64.599
|
12.920
|
77.519
|
4
|
1NN3a
|
Độ đục
|
TCVN
6184:2008;
|
43.744
|
2.500
|
32.270
|
|
78.515
|
15.703
|
94.218
|
5
|
1NN3b
|
Độ dẫn điện
(EC)
|
SMEWW
2510B:2012
|
43.744
|
7.436
|
12.928
|
|
64.108
|
12.822
|
76.930
|
6
|
1NN3c
|
Thể oxy hóa
khử (ORP)
|
SMEWW
2580B:2012
|
43.744
|
2.295
|
27.810
|
|
73.849
|
14.770
|
88.619
|
7
|
1NN3d
|
Tổng chất rắn
hòa tan (TDS)
|
SMEWW
2540C:2012
|
43.744
|
2.295
|
26.536
|
|
72.575
|
14.515
|
87.090
|
8
|
1NN4
|
Lấy mẫu,
phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH, oxy hòa tan (DO), độ đục, độ dẫn điện
(EC), thể oxy hóa khử (ORP), tổng chất rắn hòa tan (TDS)
|
TCVN 6663- 1:2011
TCVN 6663- 3:2008
TCVN 6663-11:2011
|
169.714
|
6.783
|
79.142
|
|
255.638
|
51.128
|
306.766
|
9
|
1NN5a
|
Chất rắn
lơ lửng (SS)
|
|
43.744
|
1.998
|
7.009
|
|
52.752
|
10.550
|
63.302
|
10
|
1NN5b
|
Chất rắn tổng
số (TS)
|
|
43.744
|
1.998
|
7.009
|
|
52.752
|
10.550
|
63.302
|
11
|
1NN6
|
Độ cứng tổng
số theo CaCO3
|
|
43.744
|
1.998
|
7.009
|
|
52.752
|
10.550
|
63.302
|
12
|
1NN7a
|
Chỉ số
permanganat
|
|
43.744
|
2.797
|
7.139
|
|
53.680
|
10.736
|
64.416
|
13
|
1NN7b
|
Nitơ amôn
(NH4+)
|
|
43.744
|
2.797
|
7.139
|
|
53.680
|
10.736
|
64.416
|
14
|
1NN7c
|
Nitrite (NO2-)
|
|
48.490
|
2.797
|
7.139
|
|
58.426
|
11.685
|
70.111
|
15
|
1NN7d
|
Nitrate (NO3-)
|
|
48.490
|
2.797
|
7.139
|
|
58.426
|
11.685
|
70.111
|
16
|
1NN7đ
|
Sulphat (SO42-)
|
|
48.490
|
2.797
|
7.139
|
|
58.426
|
11.685
|
70.111
|
17
|
1NN7e
|
Florua (F-)
|
|
48.490
|
2.797
|
7.139
|
|
58.426
|
11.685
|
70.111
|
18
|
1NN7f
|
Photphat
(PO43-)
|
|
48.490
|
2.797
|
7.139
|
|
58.426
|
11.685
|
70.111
|
19
|
1NN7g
|
Oxyt Silic
(SiO3)
|
|
48.490
|
2.797
|
7.139
|
|
58.426
|
11.685
|
70.111
|
20
|
1NN7h
|
Tổng N
|
|
48.490
|
2.797
|
7.139
|
|
58.426
|
11.685
|
70.111
|
21
|
1NN7i
|
Crom (Cr6+)
|
|
48.490
|
2.797
|
7.139
|
|
58.426
|
11.685
|
70.111
|
22
|
1NN7k
|
Tổng P
|
|
48.490
|
2.797
|
7.139
|
|
58.426
|
11.685
|
70.111
|
23
|
1NN7l
|
Clorua (Cl-)
|
|
48.490
|
2.797
|
7.139
|
|
58.426
|
11.685
|
70.111
|
24
|
1NN7m1
|
Kim loại nặng Pb
|
|
48.490
|
2.797
|
7.139
|
|
58.426
|
11.685
|
70.111
|
25
|
1NN7m2
|
Kim loại nặng
Cd
|
|
48.490
|
2.797
|
7.139
|
|
58.426
|
11.685
|
70.111
|
26
|
1NN7n1
|
Kim loại nặng
As
|
|
48.490
|
2.797
|
7.139
|
|
58.426
|
11.685
|
70.111
|
27
|
1NN7n2
|
Kim loại nặng
Se
|
|
48.490
|
2.797
|
7.139
|
|
58.426
|
11.685
|
70.111
|
28
|
1NN7n3
|
Kim loại nặng
Hg
|
|
48.490
|
2.797
|
7.139
|
|
58.426
|
11.685
|
70.111
|
29
|
1NN7o
|
Sulfua
|
|
48.490
|
2.797
|
7.139
|
|
58.426
|
11.685
|
70.111
|
30
|
1NN7p1
|
Kim loại Fe
|
|
48.490
|
2.797
|
7.139
|
|
58.426
|
11.685
|
70.111
|
31
|
1NN7p2
|
Kim loại Cu
|
|
48.490
|
2.797
|
7.139
|
|
58.426
|
11.685
|
70.111
|
32
|
1NN7p3
|
Kim loại Zn
|
|
48.490
|
2.797
|
7.139
|
|
58.426
|
11.685
|
70.111
|
33
|
1NN7p4
|
Kim loại Mn
|
|
48.490
|
2.797
|
7.139
|
|
58.426
|
11.685
|
70.111
|
34
|
1NN7p5
|
Kim loại Cr
|
|
48.490
|
2.797
|
7.139
|
|
58.426
|
11.685
|
70.111
|
35
|
1NN7p6
|
Kim loại Ni
|
|
48.490
|
2.797
|
7.139
|
|
58.426
|
11.685
|
70.111
|
36
|
1NN8
|
Cyanua (CN)
|
|
48.490
|
3.855
|
7.754
|
|
60.100
|
12.020
|
72.120
|
37
|
1NN9a1
|
Coliform
(TCVN 6187-1:2009)
|
|
48.490
|
3.855
|
7.754
|
|
60.100
|
12.020
|
72.120
|
38
|
1NN9a2
|
Coliform
(TCVN 6187-2:2009)
|
|
48.490
|
3.855
|
7.754
|
|
60.100
|
12.020
|
72.120
|
39
|
1NN9b1
|
E.coli
(TCVN 6187- 1:2009)
|
|
48.490
|
3.855
|
7.754
|
|
60.100
|
12.020
|
72.120
|
40
|
1NN9b2
|
E.coli
(TCVN 6187- 2:2009)
|
|
48.490
|
3.855
|
7.754
|
|
60.100
|
12.020
|
72.120
|
41
|
1NN10
|
Thuốc BVTV
nhóm Clo hữu cơ
|
|
53.235
|
3.855
|
7.754
|
|
64.845
|
12.969
|
77.814
|
42
|
1NN11
|
Thuốc BVTV
nhóm Phốt pho hữu cơ
|
|
53.235
|
3.855
|
7.754
|
|
64.845
|
12.969
|
77.814
|
43
|
1NN12
|
Phenol
|
|
48.490
|
3.855
|
7.754
|
|
60.100
|
12.020
|
72.120
|
44
|
1NN13
|
Phân tích đồng thời
các kim loại
|
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
E2
|
Công tác
quan trắc môi trường nước dưới đất trong phòng thí nghiệm
(2NN)
|
1
|
2NN5a
|
Chất rắn lơ
lửng (SS)
|
TCVN
6625:2000
|
70.498
|
3.433
|
12.277
|
2.739
|
88.947
|
17.789
|
106.736
|
2
|
2NN5b
|
Chất rắn tổng
số (TS)
|
SMEWW
2540.D:2012
|
70.498
|
3.433
|
12.277
|
2.739
|
88.947
|
17.789
|
106.736
|
3
|
2NN6
|
Độ cứng tổng số
theo CaCO3
|
TCVN
6624:1996
|
70.498
|
9.162
|
79.629
|
4.577
|
163.866
|
32.773
|
196.639
|
4
|
2NN7a
|
Chỉ số
Permanganat
|
TCVN
6186:1996
|
70.498
|
15.098
|
17.013
|
4.950
|
107.559
|
21.512
|
129.071
|
5
|
2NN7b
|
Nitơ amôn
(NH4+)
|
TCVN
6179:1996
|
82.881
|
27.767
|
20.199
|
4.771
|
135.618
|
27.124
|
162.742
|
6
|
2NN7c
|
Nitrite (NO2-)
|
SMEWW
4500.NO2.B:2012
|
82.881
|
29.152
|
19.941
|
5.049
|
137.023
|
27.405
|
164.428
|
7
|
2NN7d
|
Nitrate (NO3-)
|
TCVN
6180:1996
|
82.881
|
29.559
|
21.455
|
5.049
|
138.945
|
27.789
|
166.734
|
8
|
2NN7đ
|
Sulphat (SO42-)
|
EPA 375.4
|
82.881
|
22.035
|
30.307
|
7.440
|
142.663
|
28.533
|
171.196
|
9
|
2NN7e
|
Florua (F-)
|
SMEWW
4500.F.D:2012
|
82.881
|
24.252
|
58.685
|
8.245
|
174.064
|
34.813
|
208.877
|
10
|
2NN7f
|
Photphat
(PO43-)
|
TCVN
6202:2008
|
82.881
|
21.176
|
11.403
|
8.216
|
123.677
|
24.735
|
148.412
|
11
|
2NN7g
|
Oxyt Silic
(SiO3)
|
SMEWW 4500-
SiO2:2012
|
82.881
|
21.044
|
30.019
|
7.896
|
141.840
|
28.368
|
170.208
|
12
|
2NN7h
|
Tổng N
|
TCVN
6638:2000
|
118.401
|
18.343
|
14.792
|
10.949
|
162.485
|
32.497
|
194.982
|
13
|
2NN7i
|
Crom (Cr6+)
|
TCVN
6658:2000
|
92.846
|
21.176
|
29.171
|
10.083
|
153.277
|
30.655
|
183.932
|
14
|
2NN7k
|
Tổng P
|
TCVN
6202:2008
|
128.268
|
26.326
|
7.525
|
9.646
|
171.764
|
34.353
|
206.117
|
15
|
2NN7l
|
Clorua (Cl-)
|
SMEWW
4500.C1.B:2012
|
70.498
|
16.801
|
16.132
|
9.238
|
112.669
|
22.534
|
135.203
|
16
|
2NN7m1
|
Kim loại nặng
Pb
|
SMEWW
3113.B:2012
|
187.904
|
25.011
|
21.020
|
17.014
|
250.950
|
50.190
|
301.140
|
17
|
2NN7m2
|
Kim loại nặng
Cd
|
SMEWW
3113.B:2012
|
187.904
|
25.011
|
21.763
|
17.014
|
251.693
|
50.339
|
302.032
|
18
|
2NN7n1
|
Kim loại nặng
As
|
TCVN
6626:2000
|
208.073
|
24.833
|
31.498
|
19.411
|
283.815
|
56.763
|
340.578
|
19
|
2NN7n2
|
Kim loại
nặng Se
|
TCVN
6626:2000
|
208.073
|
24.833
|
25.401
|
19.411
|
277.718
|
55.544
|
333.262
|
20
|
2NN7n3
|
Kim loại nặng
Hg
|
TCVN
7877:2008
|
208.073
|
24.330
|
28.642
|
19.411
|
280.456
|
56.091
|
336.547
|
21
|
2NN7o
|
Sulfua
|
SMEWW
4500.S2- .D:2012
|
92.846
|
65.357
|
23.989
|
13.410
|
195.602
|
39.120
|
234.722
|
22
|
2NN7p1
|
Kim loại Fe
|
SMEWW
3111.B:2012
|
154.744
|
13.117
|
25.975
|
14.314
|
208.151
|
41.630
|
249.781
|
23
|
2NN7p2
|
Kim loại Cu
|
SMEWW 3111.B:2012
|
154.744
|
13.593
|
18.970
|
14.314
|
201.622
|
40.324
|
241.946
|
24
|
2NN7p3
|
Kim loại Zn
|
SMEWW 3111.B:2012
|
154.744
|
13.117
|
17.810
|
14.314
|
199.986
|
39.997
|
239.983
|
25
|
2NN7p4
|
Kim loại Mn
|
SMEWW 3111.B:2012
|
154.744
|
16.537
|
20.953
|
14.314
|
206.548
|
41.310
|
247.858
|
26
|
2NN7p5
|
Kim loại Cr
|
SMEWW 3111.B:2012
|
154.744
|
13.117
|
21.708
|
14.314
|
203.884
|
40.777
|
244.661
|
27
|
2NN7p6
|
Kim loại Ni
|
SMEWW 3111.B:2012
|
154.744
|
13.117
|
20.207
|
14.314
|
202.382
|
40.476
|
242.858
|
28
|
2NN8
|
Cyanua (CN-)
|
TCVN
6181:1996
|
143.691
|
17.619
|
48.785
|
16.906
|
227.000
|
45.400
|
272.400
|
29
|
2NN9a1
|
Coliform
(TCVN 6187-1:2009)
|
TCVN 6187-
1:2009
|
154.744
|
4.459
|
93.951
|
21.284
|
274.438
|
54.888
|
329.326
|
30
|
2NN9a2
|
Coliform
(TCVN 6187-2:2009)
|
TCVN 6187-
2:2009
|
154.744
|
4.459
|
73.917
|
21.284
|
254.404
|
50.881
|
305.285
|
31
|
2NN9b1
|
E.coli
(TCVN 6187- 1:2009)
|
TCVN 6187-
1:2009
|
154.744
|
4.459
|
93.951
|
21.284
|
274.438
|
54.888
|
329.326
|
32
|
2NN9b2
|
E.coli (TCVN
6187- 2:2009)
|
TCVN 6187-
2:2009
|
154.744
|
4.459
|
73.917
|
21.284
|
254.404
|
50.881
|
305.285
|
33
|
2NN10
|
Thuốc BVTV
nhóm Clo hữu cơ
|
EPA Method
8270D
|
489.584
|
72.148
|
580.991
|
41.908
|
1.184.632
|
236.926
|
1.421.558
|
34
|
2NN11
|
Thuốc BVTV
nhóm Phốt pho hữu cơ
|
EPA Method
8270D
|
489.584
|
72.148
|
580.991
|
41.908
|
1.184.632
|
236.926
|
1.421.558
|
35
|
2NN12
|
Phenol
|
SMEWW
5530C:2012
|
176.850
|
37.950
|
69.176
|
17.591
|
301.567
|
60.313
|
361.880
|
36
|
2NN13
|
Phân tích đồng thời
các kim loại
|
TCVN
6665:2011
|
220.313
|
37.120
|
140.684
|
102.469
|
500.586
|
100.117
|
600.703
|
G
|
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC KHÍ THẢI
|
G1
|
Hoạt động
lấy mẫu và quan trắc khí thải tại
hiện trường
|
a
|
Các
thông số khí tượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1KT1a
|
Nhiệt độ
|
QCVN 46:2012/BTNMT
|
49.212
|
2.242
|
10.774
|
|
62.228
|
12.446
|
74.674
|
2
|
1KT1b
|
Độ ẩm
|
49.212
|
2.242
|
10.774
|
|
62.228
|
12.446
|
74.674
|
3
|
1KT2a
|
Vận tốc gió
|
49.212
|
2.242
|
10.774
|
|
62.228
|
12.446
|
74.674
|
4
|
1KT2b
|
Hướng gió
|
49.212
|
2.242
|
10.774
|
|
62.228
|
12.446
|
74.674
|
5
|
1KT3
|
Áp suất khí quyển
|
49.212
|
2.242
|
10.773
|
|
62.228
|
12.446
|
74.673
|
b
|
Các
thông số khí thải
|
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
b1
|
Các
thông số đo nhanh tại hiện trường
|
6
|
1KT4
|
Nhiệt độ
|
Sử dụng thiết
bị đo trực tiếp
|
84.857
|
13.040
|
9.975
|
1.838
|
109.710
|
21.942
|
131.652
|
7
|
1KT5
|
Vận tốc
|
US-EPA
Method 2
|
84.857
|
40.002
|
13.999
|
1.838
|
140.697
|
28.139
|
168.836
|
8
|
1KT6
|
Hàm ẩm
|
US-EPA
Method 3
|
84.857
|
52.039
|
13.999
|
1.838
|
152.733
|
30.547
|
183.280
|
9
|
1KT7
|
Khối lượng
mol phân tử khí khô
|
US-EPA
Method 4
|
84.857
|
27.012
|
14.048
|
3.676
|
129.593
|
25.919
|
155.511
|
10
|
1KT8
|
Áp suất khí
thải
|
Sử dụng thiết bị đo trực tiếp
|
133.346
|
13.040
|
9.975
|
|
156.361
|
31.272
|
187.633
|
11
|
1KT9a
|
Khí oxy (O2)
|
199.633
|
38.289
|
54.295
|
5.955
|
298.171
|
59.634
|
357.806
|
12
|
1KT9b
|
Khí CO
|
199.633
|
50.791
|
47.197
|
5.955
|
303.576
|
60.715
|
364.292
|
13
|
1KT9c
|
Khí NO
|
199.633
|
49.366
|
41.821
|
5.955
|
296.775
|
59.355
|
356.130
|
14
|
1KT9d
|
Khí Nitơ
dioxit (NO2)
|
199.633
|
49.910
|
55.580
|
5.955
|
311.078
|
62.216
|
373.293
|
15
|
1KT9đ
|
Khí Lưu huỳnh
dioxit (SO2)
|
199.633
|
50.181
|
82.567
|
0
|
332.381
|
66.476
|
398.858
|
b2
|
Các
thông số đo bằng thiết bị phân
tích thí nghiệm
|
16
|
1KT9e
|
Khí NOx
|
USEPA method 7
|
186.324
|
50.181
|
24.932
|
5.955
|
267.392
|
53.478
|
320.871
|
17
|
1KT9f
|
Khí: SO2
|
USEPA
method 6
|
186.324
|
50.181
|
8.794
|
|
245.299
|
49.060
|
294.359
|
18
|
1KT9g
|
Khí CO
|
TCVN
7242:2003
|
186.324
|
59.467
|
11.326
|
|
257.117
|
51.423
|
308.540
|
19
|
1KT10a
|
Bụi tổng số (TSP)
|
|
1.064.708
|
95.398
|
128.204
|
5.955
|
1.294.266
|
258.853
|
1.553.119
|
20
|
1KT10b
|
Bụi PM10
|
USEPA
method 201
|
1.064.708
|
95.398
|
128.204
|
24.335
|
1.312.646
|
262.529
|
1.575.175
|
21
|
1KT11a
|
HCl
|
USEPA
method 26 TCVN 7244:2003
|
186.324
|
57.189
|
50.606
|
24.335
|
318.455
|
63.691
|
382.146
|
22
|
1KT11a
|
HF
|
186.324
|
57.189
|
50.606
|
24.335
|
318.455
|
63.691
|
382.146
|
23
|
1KT11c
|
H2SO4
|
186.324
|
57.189
|
50.606
|
24.335
|
318.455
|
63.691
|
382.146
|
24
|
1KT12a1
|
Kim loại Pb
|
USEPA method 29
|
186.324
|
61.925
|
69.827
|
5.955
|
324.032
|
64.806
|
388.838
|
25
|
1KT12a2
|
Kim loại Cd
|
186.324
|
61.925
|
69.827
|
5.955
|
324.032
|
64.806
|
388.838
|
26
|
1KT12b1
|
Kim loại As
|
186.324
|
61.925
|
69.827
|
5.955
|
324.032
|
64.806
|
388.838
|
27
|
1KT12b2
|
Kim loại Sb
|
186.324
|
61.925
|
69.827
|
5.955
|
324.032
|
64.806
|
388.838
|
28
|
1KT12b3
|
Kim loại Se
|
186.324
|
61.925
|
69.827
|
5.955
|
324.032
|
64.806
|
388.838
|
29
|
1KT12b4
|
Kim loại
Hg
|
186.324
|
61.925
|
69.827
|
5.955
|
324.032
|
64.806
|
388.838
|
30
|
1KT12c1
|
Kim loại Cu
|
186.324
|
61.925
|
69.827
|
5.955
|
324.032
|
64.806
|
388.838
|
31
|
1KT12c2
|
Kim loại
Cr
|
186.324
|
61.925
|
69.827
|
5.955
|
324.032
|
64.806
|
388.838
|
32
|
1KT12c3
|
Kim loại Mn
|
186.324
|
61.925
|
69.827
|
5.955
|
324.032
|
64.806
|
388.838
|
33
|
1KT12c4
|
Kim loại Zn
|
186.324
|
61.925
|
69.827
|
5.955
|
324.032
|
64.806
|
388.838
|
34
|
1KT12c5
|
Kim loại Ni
|
186.324
|
61.925
|
69.827
|
5.955
|
324.032
|
64.806
|
388.838
|
35
|
1KT12d
|
Hg (method
30B)
|
USEPA
method 30B
|
212.942
|
60.808
|
56.261
|
5.955
|
335.966
|
67.193
|
403.159
|
36
|
1KT13a
|
Hợp chất hữu
cơ
|
USEPA
method 18
|
212.942
|
65.060
|
79.639
|
5.955
|
363.596
|
72.719
|
436.315
|
37
|
1KT13b
|
Tổng các
hợp chất hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO)
|
USEPA
method 25
|
212.942
|
65.060
|
79.639
|
5.955
|
363.596
|
72.719
|
436.315
|
c
|
Các đặc
tính nguồn thải
|
38
|
1KT15a
|
Chiều cao
nguồn thải
|
|
84.857
|
2.626
|
4.579
|
|
92.062
|
18.412
|
110.475
|
39
|
1KT15b
|
Đường kính trong
miệng ống khói
|
|
84.857
|
2.626
|
4.579
|
|
92.062
|
18.412
|
110.475
|
40
|
1KT16
|
Lưu lượng
khí thải
|
|
146.397
|
9.694
|
14.000
|
5.955
|
176.046
|
35.209
|
211.255
|
G2
|
Hoạt động phân tích khí thải trong
phòng thí nghiệm
|
1
|
2KT9e
|
Khí NOx
|
USEPA
method 7
|
88.425
|
381
|
55.542
|
1.823
|
146.171
|
29.234
|
175.406
|
2
|
2KT9f
|
Khí: SO2
|
USEPA
method 6
|
88.425
|
381
|
103.695
|
1.823
|
194.324
|
38.865
|
233.188
|
3
|
2KT9g
|
Khí CO
|
TCVN
7242:2003
|
88.425
|
381
|
27.702
|
1.823
|
118.331
|
23.666
|
141.997
|
4
|
2KT10a
|
Bụi tổng số
(TSP)
|
USEPA
method 15
|
88.425
|
2.968
|
14.150
|
34.021
|
139.564
|
27.913
|
167.477
|
5
|
2KT10b
|
Bụi PM10
|
USEPA method 201
|
88.425
|
2.968
|
14.150
|
34.021
|
139.564
|
27.913
|
167.477
|
6
|
2KT11a
|
HCl
|
USEPA
method 26 TCVN 7244:2003
|
122.396
|
29.735
|
84.300
|
17.698
|
254.129
|
50.826
|
304.954
|
7
|
2KT11a
|
HF
|
122.396
|
29.735
|
84.300
|
17.698
|
254.129
|
50.826
|
304.954
|
8
|
2KT11c
|
H2SO4
|
122.396
|
29.735
|
84.300
|
17.698
|
254.129
|
50.826
|
304.954
|
9
|
2KT12a1
|
Kim loại Pb
|
USEPA method 29
|
122.396
|
47.924
|
49.157
|
20.690
|
240.168
|
48.034
|
288.202
|
10
|
2KT12a2
|
Kim loại Cd
|
122.396
|
47.924
|
49.157
|
20.690
|
240.168
|
48.034
|
288.202
|
11
|
2KT12b1
|
Kim loại As
|
122.396
|
61.373
|
57.920
|
21.139
|
262.827
|
52.565
|
315.393
|
12
|
2KT12b2
|
Kim loại Sb
|
122.396
|
61.373
|
57.920
|
21.139
|
262.827
|
52.565
|
315.393
|
13
|
2KT12b3
|
Kim loại Se
|
122.396
|
61.373
|
57.920
|
21.139
|
262.827
|
52.565
|
315.393
|
14
|
2KT12b4
|
Kim loại Hg
|
USEPA
method 30B
|
122.396
|
61.373
|
57.920
|
21.139
|
262.827
|
52.565
|
315.393
|
15
|
2KT12c1
|
Kim loại Cu
|
USEPA method 29
|
122.396
|
35.228
|
42.833
|
20.269
|
220.727
|
44.145
|
264.872
|
16
|
2KT12c2
|
Kim loại Cr
|
122.396
|
35.228
|
42.833
|
20.269
|
220.727
|
44.145
|
264.872
|
17
|
2KT12c3
|
Kim loại Mn
|
122.396
|
35.228
|
42.833
|
20.269
|
220.727
|
44.145
|
264.872
|
18
|
2KT12c4
|
Kim loại Zn
|
122.396
|
35.228
|
42.833
|
20.269
|
220.727
|
44.145
|
264.872
|
19
|
2KT12c5
|
Kim loại Ni
|
122.396
|
35.228
|
42.833
|
20.269
|
220.727
|
44.145
|
264.872
|
20
|
2KT12d
|
Hg (method
30B)
|
USEPA
method 30B
|
122.396
|
61.373
|
19.670
|
21.139
|
224.578
|
44.916
|
269.493
|
21
|
2KT13a
|
Hợp chất hữu
cơ
|
USEPA
method 18
|
244.792
|
24.580
|
33.682
|
29.838
|
332.892
|
66.578
|
399.470
|
22
|
2KT13b
|
Tổng các hợp
chất hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO)
|
USEPA
method 25
|
244.792
|
24.580
|
33.682
|
29.838
|
332.892
|
66.578
|
399.470
|
23
|
2KT14
|
Phân tích đồng
thời các kim loại (trừ Hg) (Giá tính cho một mẫu)
|
USEPA
method 29
|
244.792
|
43.587
|
754.988
|
102.469
|
1.145.835
|
229.167
|
1.375.002
|
H
|
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC NƯỚC THẢI
|
H1
|
Công tác
quan trắc môi trường nước thải tại hiện trường
(1NT)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1NT1
|
Nhiệt độ
|
SMEWW
2550B:2012
|
37.675
|
10.735
|
6.412
|
0
|
54.822
|
10.964
|
65.786
|
2
|
1NT2
|
pH
|
TCVN
6492:2011
|
37.675
|
10.735
|
11.148
|
0
|
59.557
|
11.911
|
71.468
|
3
|
1NT3
|
Vận tốc
|
SMEWW
2580B:2012
|
96.522
|
14.967
|
3.197
|
0
|
114.685
|
22.937
|
137.622
|
4
|
1NT4a
|
Tổng chất rắn hòa
tan (TDS)
|
TCVN
7325:2004
|
38.820
|
2.547
|
33.653
|
0
|
75.020
|
15.004
|
90.024
|
5
|
1NT4b
|
Độ màu
|
TCVN
6184:2008;
|
43.541
|
2.547
|
33.653
|
0
|
79.741
|
15.948
|
95.689
|
6
|
1NT5a
|
Nhu cầu oxy
sinh hoá (BOD5)
|
SMEWW
2540C:2012
|
38.820
|
2.499
|
1.723
|
0
|
43.041
|
8.608
|
51.649
|
7
|
1NT5b
|
Nhu cầu oxy
hoá học (COD)
|
SMEWW
2510B:2012
|
38.820
|
2.336
|
2.313
|
0
|
43.469
|
8.694
|
52.163
|
8
|
1NT6
|
Chất rắn lơ
lửng (SS)
|
|
38.820
|
2.674
|
1.750
|
0
|
43.244
|
8.649
|
51.893
|
9
|
1NT7a1
|
Coliform
|
TCVN
6625:2000
|
43.541
|
2.505
|
2.846
|
0
|
48.892
|
9.778
|
58.670
|
10
|
1NT7a2
|
Coliform
|
TCVN
6001:2008
|
43.541
|
2.505
|
2.846
|
0
|
48.892
|
9.778
|
58.670
|
11
|
1NT7b1
|
E.Coli
|
TCVN
6491:1999
|
48.261
|
2.285
|
2.846
|
0
|
53.392
|
10.678
|
64.070
|
12
|
1NT7b2
|
E.Coli
|
TCVN
6179:1996
|
48.261
|
2.285
|
2.846
|
0
|
53.392
|
10.678
|
64.070
|
13
|
1NT8
|
Tổng dầu, mỡ
khoáng
|
SMEWW
4500.NO2.B:2012
|
52.982
|
2.327
|
2.943
|
0
|
58.252
|
11.650
|
69.902
|
14
|
1NT9
|
Cyanua (CN-)
|
TCVN
6180:1996
|
48.261
|
2.542
|
8.246
|
0
|
59.049
|
11.810
|
70.859
|
15
|
1NT10a
|
Tổng P
|
TCVN
6202:2008
|
48.261
|
2.327
|
3.799
|
0
|
54.388
|
10.878
|
65.266
|
16
|
1NT10b
|
Tổng N
|
TCVN
6638:2000
|
48.261
|
2.327
|
3.799
|
0
|
54.388
|
10.878
|
65.266
|
17
|
1NT10c
|
Nitơ amôn
(NH4+)
|
SMEWW 3113.B:2012
|
43.541
|
2.327
|
3.799
|
0
|
49.668
|
9.934
|
59.602
|
18
|
1NT10d
|
Sunlfua
(S2-)
|
SMEWW 3113.B:2012
|
43.541
|
2.327
|
3.799
|
0
|
49.668
|
9.934
|
59.602
|
19
|
1NT10đ
|
Crom (VI)
|
TCVN
6626:2000
|
48.261
|
2.327
|
3.799
|
0
|
54.388
|
10.878
|
65.266
|
20
|
1NT10e
|
Nitrate (NO3)
|
TCVN
7877:2008
|
48.261
|
2.327
|
3.799
|
0
|
54.388
|
10.878
|
65.266
|
21
|
1NT10f
|
Sulphat (SO42)
|
SMEWW 3111.B:2012
|
48.261
|
2.327
|
3.799
|
0
|
54.388
|
10.878
|
65.266
|
22
|
1NT10g
|
Photphat (PO4 )
|
SMEWW 3111.B:2012
|
48.261
|
2.327
|
3.799
|
0
|
54.388
|
10.878
|
65.266
|
23
|
1NT10h
|
Florua (F-)
|
SMEWW
3111.B:2012
|
48.261
|
2.327
|
3.799
|
0
|
54.388
|
10.878
|
65.266
|
24
|
1NT10i
|
Clorua (Cl-)
|
SMEWW 3111.B:2012
|
48.261
|
2.327
|
3.799
|
0
|
54.388
|
10.878
|
65.266
|
25
|
1NT10j
|
Clo dư (Cl2)
|
SMEWW 3111.B:2012
|
48.261
|
2.327
|
3.799
|
0
|
54.388
|
10.878
|
65.266
|
26
|
1NT10k1
|
Kim loại nặng
(Pb)
|
SMEWW 3111.B:2012
|
36.196
|
2.327
|
3.799
|
0
|
42.323
|
8.465
|
50.788
|
27
|
1NT10k2
|
Kim loại nặng
(Cd)
|
EPA 375.4
|
36.196
|
2.327
|
3.799
|
0
|
42.323
|
8.465
|
50.788
|
28
|
1NT10l1
|
Kim loại nặng
(As)
|
SMEWW
4500.P.E:2012
|
36.196
|
2.327
|
3.799
|
0
|
42.323
|
8.465
|
50.788
|
29
|
1NT10l2
|
Kim loại nặng
(Hg)
|
SMEWW 4500.Cl.B:2012
|
36.196
|
2.327
|
3.799
|
0
|
42.323
|
8.465
|
50.788
|
30
|
1NT10m1
|
Kim loại
(Cu)
|
SMEWW
4500.F.D:2012
|
36.196
|
2.327
|
3.799
|
0
|
42.323
|
8.465
|
50.788
|
31
|
1NT10m2
|
Kim loại
(Zn)
|
TCVN
6658:2000
|
36.196
|
2.327
|
3.799
|
0
|
42.323
|
8.465
|
50.788
|
32
|
1NT10m3
|
Kim loại
(Mn)
|
SMEWW 5520.B:2012
|
36.196
|
2.327
|
3.799
|
0
|
42.323
|
8.465
|
50.788
|
33
|
1NT10m4
|
Kim loại
(Fe)
|
TCVN 6187 -
1:2009
|
36.196
|
2.327
|
3.799
|
0
|
42.323
|
8.465
|
50.788
|
34
|
1NT10m5
|
Kim loại
(Cr)
|
TCVN 6187 -
2:2009
|
36.196
|
2.327
|
3.799
|
0
|
42.323
|
8.465
|
50.788
|
35
|
1NT10m6
|
Kim loại
(Ni)
|
TCVN 6187 -
1:2009
|
36.196
|
2.327
|
3.799
|
0
|
42.323
|
8.465
|
50.788
|
36
|
1NT11
|
Phenol
|
TCVN 6187 -
2:2009
|
48.261
|
2.542
|
7.263
|
0
|
58.066
|
11.613
|
69.679
|
37
|
1NT12
|
Chất hoạt động
bề mặt
|
TCVN
6634:2000
|
48.261
|
2.542
|
7.263
|
0
|
58.066
|
11.613
|
69.679
|
38
|
1NT13a
|
HCBVTV clo
hữu cơ
|
EPA Method
8270D
|
52.982
|
2.524
|
7.263
|
0
|
62.769
|
12.554
|
75.323
|
39
|
1NT13b
|
HCBVTV phốt
pho hữu cơ
|
EPA Method
8270D
|
52.982
|
2.524
|
7.263
|
0
|
62.769
|
12.554
|
75.323
|
40
|
1NT13c
|
PCBs
|
TCVN
6181:1996
|
52.982
|
2.524
|
7.263
|
0
|
62.769
|
12.554
|
75.323
|
41
|
1NT14
|
Phân tích đồng thời
các kim loại (giá tính cho 01 mẫu)
|
TCVN 6622 -
1:2009
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
H2
|
Công tác
quan trắc môi trường nước thải trong phòng thí nghiệm (2NT)
|
1
|
2NT1
|
Nhiệt độ
|
TCVN
6625:2000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
2NT2
|
pH
|
TCVN
6001:2008
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
2NT3
|
Vận tốc
|
TCVN
6491:1999
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
2NT4a
|
Tổng chất
rắn hòa tan (TDS)
|
TCVN
6179:1996
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
2NT4b
|
Độ màu
|
SMEWW
4500.NO2.B:2012
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
2NT5a
|
Nhu cầu oxy
sinh hoá (BOD5)
|
TCVN
6180:1996
|
73.946
|
17.047
|
20.251
|
4.612
|
115.856
|
23.171
|
139.027
|
7
|
2NT5b
|
Nhu cầu oxy
hoá học (COD)
|
TCVN
6202:2008
|
73.946
|
11.661
|
23.633
|
6.788
|
116.028
|
23.206
|
139.234
|
8
|
2NT6
|
Chất rắn lơ
lửng (SS)
|
TCVN
6638:2000
|
76.474
|
5.007
|
24.363
|
6.575
|
112.418
|
22.484
|
134.902
|
9
|
2NT7a1
|
Coliform
|
SMEWW
3113.B:2012
|
129.433
|
4.540
|
60.618
|
13.932
|
208.523
|
41.705
|
250.228
|
10
|
2NT7a2
|
Coliform
|
SMEWW
3113.B:2012
|
129.433
|
4.540
|
73.917
|
13.932
|
221.822
|
44.364
|
266.186
|
11
|
2NT7b1
|
E.Coli
|
TCVN
6626:2000
|
129.433
|
4.540
|
60.618
|
13.932
|
208.523
|
41.705
|
250.228
|
12
|
2NT7b2
|
E.Coli
|
TCVN
7877:2008
|
129.433
|
4.540
|
73.917
|
13.932
|
221.822
|
44.364
|
266.186
|
13
|
2NT8
|
Tổng dầu, mỡ
khoáng
|
SMEWW
3111.B:2012
|
165.677
|
15.450
|
99.212
|
35.986
|
316.325
|
63.265
|
379.590
|
14
|
2NT9
|
Cyanua
(CN-)
|
SMEWW 3111.B:2012
|
128.400
|
19.836
|
40.346
|
16.906
|
205.487
|
41.097
|
246.584
|
15
|
2NT10a
|
Tổng P
|
SMEWW
3111.B:2012
|
114.640
|
12.743
|
7.665
|
10.842
|
145.890
|
29.178
|
175.068
|
16
|
2NT10b
|
Tổng N
|
SMEWW
3111.B:2012
|
114.640
|
12.847
|
18.102
|
10.949
|
156.538
|
31.308
|
187.846
|
17
|
2NT10c
|
Nitơ amôn
(NH4+)
|
SMEWW
3111.B:2012
|
96.150
|
11.461
|
16.907
|
4.771
|
129.290
|
25.858
|
155.148
|
18
|
2NT10d
|
Sunlfua
(S2-)
|
SMEWW 3111.B:2012
|
92.452
|
11.461
|
15.575
|
5.049
|
124.537
|
24.907
|
149.444
|
19
|
2NT10đ
|
Crom (VI)
|
EPA 375.4
|
107.690
|
15.502
|
31.024
|
6.407
|
160.623
|
32.125
|
192.748
|
20
|
2NT10e
|
Nitrate
(NO3)
|
SMEWW
4500.P.E:2012
|
92.452
|
16.191
|
26.802
|
5.049
|
140.494
|
28.099
|
168.593
|
21
|
2NT10f
|
Sulphat
(SO42)
|
SMEWW
4500.CI.B:2012
|
92.452
|
14.412
|
27.175
|
7.440
|
141.480
|
28.296
|
169.776
|
22
|
2NT10g
|
Photphat (PO4 )
|
SMEWW
4500.F.D:2012
|
103.548
|
15.502
|
10.621
|
8.216
|
137.887
|
27.577
|
165.464
|
23
|
2NT10h
|
Florua (F-)
|
TCVN
6658:2000
|
96.150
|
17.758
|
31.885
|
5.398
|
151.191
|
30.238
|
181.429
|
24
|
2NT10i
|
Clorua (Cl-)
|
SMEWW
5520.B:2012
|
81.812
|
16.976
|
16.402
|
7.400
|
122.590
|
24.518
|
147.108
|
25
|
2NT10j
|
Clo dư (Cl2)
|
TCVN 6187 -
1:2009
|
165.677
|
17.384
|
50.207
|
7.400
|
240.667
|
48.133
|
288.800
|
26
|
2NT10k1
|
Kim loại nặng
(Pb)
|
TCVN 6187 -
2:2009
|
165.677
|
25.216
|
20.988
|
17.014
|
228.895
|
45.779
|
274.674
|
27
|
2NT10k2
|
Kim loại nặng
(Cd)
|
TCVN 6187 -
1:2009
|
165.677
|
25.216
|
20.988
|
17.014
|
228.895
|
45.779
|
274.674
|
28
|
2NT10l1
|
Kim loại nặng
(As)
|
TCVN 6187 -
2:2009
|
183.431
|
27.846
|
39.306
|
19.411
|
269.994
|
53.999
|
323.993
|
29
|
2NT10l2
|
Kim loại nặng (Hg)
|
TCVN 6634:2000
|
183.431
|
27.846
|
32.207
|
19.411
|
262.895
|
52.579
|
315.474
|
30
|
2NT10m1
|
Kim loại
(Cu)
|
EPA Method
8270D
|
144.967
|
12.810
|
19.067
|
14.314
|
191.159
|
38.232
|
229.391
|
31
|
2NT10m2
|
Kim loại
(Zn)
|
EPA Method
8270D
|
144.967
|
12.810
|
19.463
|
14.314
|
191.554
|
38.311
|
229.865
|
32
|
2NT10m3
|
Kim loại
(Mn)
|
TCVN
6181:1996
|
144.967
|
12.810
|
21.050
|
14.314
|
193.142
|
38.628
|
231.770
|
33
|
2NT10m4
|
Kim loại
(Fe)
|
TCVN 6622-
1:2009
|
144.967
|
12.810
|
19.463
|
14.314
|
191.554
|
38.311
|
229.865
|
34
|
2NT10m5
|
Kim loại
(Cr)
|
SMEWW
5530C:2012
|
144.967
|
12.810
|
19.067
|
14.314
|
191.159
|
38.232
|
229.391
|
35
|
2NT10m6
|
Kim loại
(Ni)
|
TCVN
6665-2011
|
144.967
|
12.810
|
19.067
|
14.314
|
191.159
|
38.232
|
229.391
|
36
|
2NT11
|
Phenol
|
|
160.502
|
38.119
|
69.176
|
17.591
|
285.388
|
57.078
|
342.466
|
37
|
2NT12
|
Chất hoạt động
bề mặt
|
|
160.502
|
47.360
|
81.767
|
17.606
|
307.236
|
61.447
|
368.683
|
38
|
2NT13a
|
HCBVTV clo
hữu cơ
|
|
355.398
|
83.763
|
639.497
|
38.232
|
1.116.891
|
223.378
|
1.340.269
|
39
|
2NT13b
|
HCBVTV phốt
pho hữu cơ
|
|
355.398
|
83.763
|
641.889
|
38.232
|
1.119.283
|
223.857
|
1.343.140
|
40
|
2NT13c
|
PCBs
|
|
355.398
|
118.965
|
641.924
|
78.668
|
1.194.955
|
238.991
|
1.433.946
|
41
|
2NT14
|
Phân tích đồng thời
các kim loại (giá tính cho 01 mẫu)
|
|
229.289
|
30.150
|
152.175
|
106.734
|
518.349
|
103.670
|
622.019
|
I
|
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC TRẦM TÍCH
|
I1
|
Công tác
quan trắc môi trường trầm tích tại hiện trường (1TT)
|
|
|
1
|
1TT1
|
pH (H2O, KCl)
|
TCVN 6663- 19:2015
ISO 5667-19:2004 TCVN 5979:2007
TCVN 6663- 19:2015
ISO
5667-19:2004
|
87.488
|
16.016
|
2.854
|
1.838
|
108.196
|
21.639
|
129.836
|
2
|
1TT2
|
Tổng các
bon hữu cơ
|
87.488
|
16.016
|
2.854
|
1.838
|
108.196
|
21.639
|
129.836
|
3
|
1TT3
|
Dầu mỡ
|
84.857
|
16.016
|
2.854
|
1.838
|
105.565
|
21.113
|
126.678
|
4
|
1TT4
|
Cyanua
(CN-)
|
84.857
|
16.016
|
2.854
|
1.838
|
105.565
|
21.113
|
126.678
|
5
|
1TT5a
|
Tổng N
|
84.857
|
16.535
|
2.854
|
1.838
|
106.084
|
21.217
|
127.301
|
6
|
1TT5b
|
Tổng P
|
84.857
|
16.535
|
2.854
|
1.838
|
106.084
|
21.217
|
127.301
|
7
|
1TT5c
|
Phenol
|
84.857
|
16.535
|
2.854
|
1.838
|
106.084
|
21.217
|
127.301
|
8
|
1TT5d1
|
KLN (Pb)
|
84.857
|
16.535
|
2.854
|
1.838
|
106.084
|
21.217
|
127.301
|
9
|
1TT5d2
|
KLN (Cd)
|
84.857
|
16.535
|
2.854
|
1.838
|
106.084
|
21.217
|
127.301
|
10
|
1TT5đ1
|
KLN (As)
|
84.857
|
16.535
|
2.854
|
1.838
|
106.084
|
21.217
|
127.301
|
11
|
1TT5đ2
|
KLN (Hg)
|
84.857
|
16.535
|
2.854
|
1.838
|
106.084
|
21.217
|
127.301
|
12
|
1TT5e1
|
KLN (Zn)
|
84.857
|
16.535
|
2.854
|
1.838
|
106.084
|
21.217
|
127.301
|
13
|
1TT5e2
|
KLN (Cu)
|
84.857
|
16.535
|
2.854
|
1.838
|
106.084
|
21.217
|
127.301
|
14
|
1TT5e3
|
KLN (Cr)
|
84.857
|
16.535
|
2.854
|
1.838
|
106.084
|
21.217
|
127.301
|
15
|
1TT5e4
|
KLN (Mn)
|
84.857
|
16.535
|
2.854
|
1.838
|
106.084
|
21.217
|
127.301
|
16
|
1TT5e5
|
KLN (Ni)
|
84.857
|
16.535
|
2.854
|
1.838
|
106.084
|
21.217
|
127.301
|
17
|
1TT5f
|
Tổng K2O
|
76.552
|
16.535
|
2.854
|
1.838
|
97.779
|
19.556
|
117.335
|
18
|
1TT6a
|
Thuốc BVTV
nhóm Clo hữu cơ
|
84.857
|
16.319
|
2.854
|
1.838
|
105.868
|
21.174
|
127.041
|
19
|
1TT6b
|
Thuốc BVTV
nhóm phốt pho hữu cơ
|
84.857
|
16.319
|
2.854
|
1.838
|
105.868
|
21.174
|
127.041
|
20
|
1TT6c
|
Thuốc BVTV
nhóm Pyrethroid
|
84.857
|
16.319
|
2.854
|
1.838
|
105.868
|
21.174
|
127.041
|
21
|
1TT6d
|
Polycyclic aromatichydrocarbon
(PAHs)
|
84.857
|
16.319
|
2.854
|
1.838
|
105.868
|
21.174
|
127.041
|
22
|
1TT6đ
|
PCBs
|
84.857
|
16.319
|
2.854
|
1.838
|
105.868
|
21.174
|
127.041
|
I2
|
Công tác
quan trắc môi trường trầm tích trong phòng thí nghiệm (2TT)
|
1
|
2TT1
|
pH (H2O, KCl)
|
|
118.401
|
75.815
|
16.613
|
8.120
|
218.950
|
43.790
|
262.740
|
2
|
2TT2
|
Tổng các
bon hữu cơ
|
TCVN
6644:2000
|
146.875
|
206.954
|
12.808
|
26.500
|
393.138
|
78.628
|
471.766
|
3
|
2TT3
|
Dầu mỡ
|
USEPA 9071
|
221.063
|
139.555
|
14.818
|
16.263
|
391.699
|
78.340
|
470.039
|
4
|
2TT4
|
Cyanua
(CN-)
|
USEPA 9010
|
221.063
|
129.521
|
26.058
|
16.263
|
392.905
|
78.581
|
471.485
|
5
|
2TT5a
|
Tổng N
|
TCVN
6498:1999
|
165.797
|
45.584
|
43.859
|
20.343
|
275.583
|
55.117
|
330.700
|
6
|
2TT5b
|
Tổng P
|
TCVN
8940:2011
|
165.797
|
45.377
|
44.343
|
20.345
|
275.861
|
55.172
|
331.033
|
7
|
2TT5c
|
Phenol
|
USEPA 3550C SMEWW 5530C
|
221.063
|
211.173
|
76.978
|
35.971
|
545.186
|
109.037
|
654.223
|
8
|
2TT5d1
|
KLN (Pb)
|
TCVN
6649:2000 TCVN 6496:2009
|
195.834
|
44.643
|
96.058
|
57.450
|
393.985
|
78.797
|
472.782
|
9
|
2TT5d2
|
KLN (Cd)
|
TCVN
6649:2000 TCVN 6496:2009
|
195.834
|
44.643
|
96.058
|
57.450
|
393.985
|
78.797
|
472.782
|
10
|
2TT5đ1
|
KLN (As)
|
TCVN
8467:2010 TCVN 6649:2000
|
244.792
|
46.571
|
93.273
|
57.899
|
442.535
|
88.507
|
531.041
|
11
|
2TT5đ2
|
KLN (Hg)
|
TCVN
8467:2010 TCVN 6649:2000
|
244.792
|
46.571
|
93.273
|
57.899
|
442.535
|
88.507
|
531.041
|
12
|
2TT5e1
|
KLN (Zn)
|
TCVN
6496:2009 TCVN 6649:2000
|
176.850
|
38.318
|
53.369
|
51.074
|
319.612
|
63.922
|
383.535
|
13
|
2TT5e2
|
KLN (Cu)
|
TCVN
6496:2009 TCVN 6649:2000
|
176.850
|
38.318
|
53.369
|
51.074
|
319.612
|
63.922
|
383.535
|
14
|
2TT5e3
|
KLN (Cr)
|
TCVN 6496:2009
TCVN 6649:2000
|
176.850
|
38.318
|
53.369
|
51.074
|
319.612
|
63.922
|
383.535
|
15
|
2TT5e4
|
KLN (Mn)
|
TCVN
6496:2009 TCVN 6649:2000
|
176.850
|
38.318
|
53.369
|
51.074
|
319.612
|
63.922
|
383.535
|
16
|
2TT5e5
|
KLN (Ni)
|
TCVN 6496:2009
TCVN 6649:2000
|
176.850
|
38.318
|
53.369
|
51.074
|
319.612
|
63.922
|
383.535
|
17
|
2TT5f
|
Tổng K2O
|
TCVN
8660:2011
|
98.668
|
47.571
|
26.196
|
24.368
|
196.804
|
39.361
|
236.165
|
18
|
2TT6a
|
Thuốc BVTV
nhóm Clo hữu cơ
|
USEPA 3550C USEPA 8270D
|
293.750
|
574.676
|
152.070
|
170.568
|
1.191.064
|
238.213
|
1.429.277
|
19
|
2TT6b
|
Thuốc BVTV
nhóm phốt pho hữu cơ
|
USEPA 3550C
USEPA 8270D
|
293.750
|
574.676
|
152.070
|
170.568
|
1.191.064
|
238.213
|
1.429.277
|
20
|
2TT6c
|
Thuốc BVTV
nhóm Pyrethroid
|
USEPA 3550C USEPA 8270D
|
293.750
|
574.676
|
152.070
|
170.568
|
1.191.064
|
238.213
|
1.429.277
|
21
|
2TT6d
|
Polycyclic
aromatichydrocarbon (PAHs)
|
USEPA 3550C USEPA 8270D
|
293.750
|
439.755
|
152.070
|
170.568
|
1.056.144
|
211.229
|
1.267.373
|
22
|
2TT6đ
|
PCBs
|
USEPA 3550C
USEPA 8270D
|
293.750
|
559.480
|
152.070
|
170.568
|
1.175.869
|
235.174
|
1.411.043
|
23
|
2TT7
|
Phân tích đồng
thời kim loại
|
TCVN
8246:2009 USEPA 7000A
|
269.271
|
802.119
|
22.800
|
67.414
|
1.161.604
|
232.321
|
1.393.925
|
K
|
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC CHẤT THẢI
|
K1
|
Công tác
quan trắc môi trường chất thải tại hiện trường (1CT)
|
1
|
1CT1
|
Độ ẩm (%)
|
TCVN 4046: 1985 TCVN 5297:1995
|
37.848
|
2.509
|
7.916
|
|
48.273
|
9.655
|
57.928
|
2
|
1CT2
|
pH
|
47.310
|
2.509
|
10.314
|
|
60.133
|
12.027
|
72.159
|
3
|
1CT3
|
Cyanua
(CN-)
|
76.552
|
2.509
|
7.916
|
|
86.977
|
17.395
|
104.373
|
4
|
1CT4
|
Crom (VI)
|
76.552
|
2.509
|
7.916
|
|
86.977
|
17.395
|
104.373
|
5
|
1CT5
|
Florua (F-)
|
76.552
|
2.509
|
7.916
|
|
86.977
|
17.395
|
104.373
|
6
|
1CT6a
|
Kim loại nặng
(Pb)
|
76.552
|
2.509
|
7.916
|
|
86.977
|
17.395
|
104.373
|
7
|
1CT6b
|
Kim loại nặng
(Cd)
|
76.552
|
2.509
|
7.916
|
|
86.977
|
17.395
|
104.373
|
8
|
1CT7a
|
Kim loại nặng
(As)
|
76.552
|
2.509
|
7.916
|
|
86.977
|
17.395
|
104.373
|
9
|
1CT7b
|
Kim loại nặng
(Hg)
|
76.552
|
2.509
|
7.916
|
|
86.977
|
17.395
|
104.373
|
10
|
1CT8a
|
Kim loại
(Cu)
|
76.552
|
2.509
|
7.916
|
|
86.977
|
17.395
|
104.373
|
11
|
1CT8b
|
Kim loại
(Zn)
|
76.552
|
2.509
|
7.916
|
|
86.977
|
17.395
|
104.373
|
12
|
1CT8c
|
Kim loại
(Mn)
|
76.552
|
2.509
|
7.916
|
|
86.977
|
17.395
|
104.373
|
13
|
1CT8d
|
Kim loại
(Ta)
|
76.552
|
2.509
|
7.916
|
|
86.977
|
17.395
|
104.373
|
14
|
1CT8đ
|
Kim loại
(Cr)
|
76.552
|
2.509
|
7.916
|
|
86.977
|
17.395
|
104.373
|
15
|
1CT8e
|
Kim loại
(Ni)
|
76.552
|
2.509
|
7.916
|
|
86.977
|
17.395
|
104.373
|
16
|
1CT8f
|
Kim loại (Ba)
|
76.552
|
2.509
|
7.916
|
|
86.977
|
17.395
|
104.373
|
17
|
1CT8g
|
Kim loại
(Se)
|
76.552
|
2.509
|
7.916
|
|
86.977
|
17.395
|
104.373
|
18
|
1CT8h
|
Kim loại
(Mo)
|
76.552
|
2.509
|
7.916
|
|
86.977
|
17.395
|
104.373
|
19
|
1CT8i
|
Kim loại
(Be)
|
76.552
|
2.509
|
7.916
|
|
86.977
|
17.395
|
104.373
|
20
|
1CT8k
|
Kim loại
(Va)
|
76.552
|
2.509
|
7.916
|
|
86.977
|
17.395
|
104.373
|
21
|
1CT8m
|
Kim loại
(Ag)
|
76.552
|
2.509
|
7.916
|
|
86.977
|
17.395
|
104.373
|
22
|
1CT9
|
Dầu mỡ
|
84.857
|
2.509
|
7.916
|
|
95.282
|
19.056
|
114.339
|
23
|
1CT10
|
Phenol
|
84.857
|
2.509
|
7.916
|
|
95.282
|
19.056
|
114.339
|
24
|
1CT11a
|
HCBVTV clo
hữu cơ
|
84.857
|
2.509
|
7.916
|
|
95.282
|
19.056
|
114.339
|
25
|
1CT11b
|
HCBVTV phốt
pho hữu cơ
|
84.857
|
2.509
|
7.916
|
|
95.282
|
19.056
|
114.339
|
26
|
1CT11c
|
PAH
|
84.857
|
2.509
|
7.916
|
|
95.282
|
19.056
|
114.339
|
27
|
1CT11d
|
PCBs
|
84.857
|
2.509
|
7.916
|
|
95.282
|
19.056
|
114.339
|
28
|
1CT12
|
Lấy mẫu đồng thời
các kim loại
|
84.857
|
2.509
|
7.916
|
|
95.282
|
19.056
|
114.339
|
K2a
|
Công
tác quan trắc môi trường chất
thải tại phòng thí nghiệm (2CT) ở dạng tuyệt đối
|
1
|
2CT1
|
Độ ẩm (%)
|
TCVN 6648:2000
|
50.356
|
5.573
|
11.372
|
6.749
|
74.051
|
14.810
|
88.861
|
2
|
2CT2
|
pH
|
ASTM D4980:89
|
98.668
|
14.133
|
5.366
|
8.501
|
126.667
|
25.333
|
152.001
|
3
|
2CT3
|
Cyanua
(CN-)
|
EPA 9013 TCVN 6181:1996
|
221.063
|
29.227
|
129.586
|
16.614
|
396.490
|
79.298
|
475.788
|
4
|
2CT4
|
Crom (VI)
|
EPA 3060A EPA 7196A
|
132.638
|
27.676
|
148.283
|
12.750
|
321.348
|
64.270
|
385.618
|
5
|
2CT5
|
Florua (F-)
|
SMEWW 4500.F- .D
|
132.638
|
27.676
|
119.763
|
12.750
|
292.828
|
58.566
|
351.394
|
6
|
2CT6a
|
Kim loại nặng
(Pb)
|
TCVN 8963:2011 SMEWW 3113:2012
TCVN 8963:2011 SMEWW 3114:2012
|
195.834
|
89.229
|
61.988
|
39.070
|
386.121
|
77.224
|
463.345
|
7
|
2CT6b
|
Kim loại nặng
(Cd)
|
195.834
|
89.229
|
61.988
|
39.070
|
386.121
|
77.224
|
463.345
|
8
|
2CT7a
|
Kim loại nặng
(As)
|
244.792
|
82.709
|
47.489
|
39.519
|
414.509
|
82.902
|
497.411
|
9
|
2CT7b
|
Kim loại nặng
(Hg)
|
244.792
|
85.384
|
46.571
|
39.519
|
416.266
|
83.253
|
499.519
|
10
|
2CT8a
|
Kim loại
(Cu)
|
TCVN 8963:2011 SMEWW 3111:2012
|
154.744
|
51.799
|
46.991
|
36.370
|
289.905
|
57.981
|
347.885
|
11
|
2CT8b
|
Kim loại
(Zn)
|
154.744
|
51.799
|
46.991
|
36.370
|
289.905
|
57.981
|
347.885
|
12
|
2CT8c
|
Kim loại
(Mn)
|
154.744
|
51.799
|
46.991
|
36.370
|
289.905
|
57.981
|
347.885
|
13
|
2CT8d
|
Kim loại
(Ta)
|
TCVN 8963:2011 EPA200.8
|
154.744
|
51.799
|
46.991
|
36.370
|
289.905
|
57.981
|
347.885
|
14
|
2CT8đ
|
Kim loại
(Cr)
|
TCVN 8963:2011 SMEWW 3111:2012
|
154.744
|
51.799
|
46.991
|
36.370
|
289.905
|
57.981
|
347.885
|
15
|
2CT8e
|
Kim loại
(Ni)
|
TCVN 8963:2011 SMEWW 3113:2012
|
154.744
|
51.799
|
46.991
|
36.370
|
289.905
|
57.981
|
347.885
|
16
|
2CT8f
|
Kim loại
(Ba)
|
154.744
|
51.799
|
46.991
|
36.370
|
289.905
|
57.981
|
347.885
|
17
|
2CT8g
|
Kim loại
(Se)
|
154.744
|
51.799
|
46.991
|
36.370
|
289.905
|
57.981
|
347.885
|
18
|
2CT8h
|
Kim loại
(Mo)
|
TCVN 8963:2011 SMEWW 3111:2012
|
154.744
|
51.799
|
46.991
|
36.370
|
289.905
|
57.981
|
347.885
|
19
|
2CT8i
|
Kim loại
(Be)
|
TCVN 8963:2011 SMEWW 3113:2012
|
154.744
|
51.799
|
46.991
|
36.370
|
289.905
|
57.981
|
347.885
|
20
|
2CT8k
|
Kim loại
(Va)
|
TCVN 8963:2011 SMEWW 3111:2012
|
154.744
|
51.799
|
46.991
|
36.370
|
289.905
|
57.981
|
347.885
|
21
|
2CT8m
|
Kim loại
(Ag)
|
TCVN 8963:2011 SMEWW 3113:2012
|
154.744
|
51.799
|
46.991
|
36.370
|
289.905
|
57.981
|
347.885
|
22
|
2CT9
|
Dầu mỡ
|
EPA 9071B
|
221.063
|
32.279
|
132.427
|
38.945
|
424.715
|
84.943
|
509.658
|
23
|
2CT10
|
Phenol
|
EPA 3550C SMEWW 5530C
|
293.750
|
75.370
|
113.228
|
32.020
|
514.367
|
102.873
|
617.241
|
24
|
2CT11a
|
HCBVTV clo
hữu cơ
|
EPA 846 EPA 8270D
|
489.584
|
151.791
|
593.505
|
78.668
|
1.313.549
|
262.710
|
1.576.259
|
25
|
2CT11b
|
HCBVTV phốt
pho hữu cơ
|
|
489.584
|
151.504
|
577.192
|
78.668
|
1.296.948
|
259.390
|
1.556.338
|
26
|
2CT11c
|
PAH
|
|
367.188
|
151.504
|
452.684
|
78.668
|
1.050.045
|
210.009
|
1.260.053
|
27
|
2CT11d
|
PCBs
|
|
489.584
|
151.504
|
452.684
|
78.668
|
1.172.441
|
234.488
|
1.406.929
|
28
|
2CT12
|
Lấy mẫu đồng
thời các kim loại
|
TCVN
8963:2011 TCVN 6665:2011
|
268.521
|
22.796
|
837.759
|
102.469
|
1.231.545
|
246.309
|
1.477.854
|
K2b
|
Công tác
quan trắc môi trường chất thải tại phòng thí nghiệm (2CT) ở dạng ngâm chiết
|
1
|
2CT4
|
Crom (VI)
|
EPA 1311 EPA 7196A
|
159.166
|
33.212
|
177.940
|
15.300
|
385.618
|
77.124
|
462.741
|
2
|
2CT5
|
Florua (F-)
|
EPA 1311 SMEWW 4500.F- .D
|
159.166
|
33.212
|
143.716
|
15.300
|
351.394
|
70.279
|
421.672
|
3
|
2CT6a
|
Kim loại nặng
(Pb)
|
EPA 1311 SMEWW 3113B: 2012
|
235.001
|
107.075
|
74.385
|
46.884
|
463.345
|
92.669
|
556.014
|
4
|
2CT6b
|
Kim loại nặng
(Cd)
|
235.001
|
107.075
|
74.385
|
46.884
|
463.345
|
92.669
|
556.014
|
5
|
2CT7a
|
Kim loại nặng
(As)
|
EPA 1311 SMEWW 3114B: 2012
|
293.750
|
99.251
|
56.987
|
47.423
|
497.411
|
99.482
|
596.893
|
6
|
2CT7b
|
Kim loại nặng
(Hg)
|
EPA 1311 TCVN 7877:2008
|
293.750
|
102.461
|
55.885
|
47.423
|
499.519
|
99.904
|
599.423
|
7
|
2CT8a
|
Kim loại
(Cu)
|
EPA 1311 SMEWW 311B:2012
|
185.693
|
62.159
|
56.389
|
43.644
|
347.885
|
69.577
|
417.463
|
8
|
2CT8b
|
Kim loại
(Zn)
|
185.693
|
62.159
|
56.389
|
43.644
|
347.885
|
69.577
|
417.463
|
9
|
2CT8c
|
Kim loại
(Mn)
|
185.693
|
62.159
|
56.389
|
43.644
|
347.885
|
69.577
|
417.463
|
10
|
2CT8đ
|
Kim loại
(Cr)
|
185.693
|
62.159
|
56.389
|
43.644
|
347.885
|
69.577
|
417.463
|
11
|
2CT8e
|
Kim loại
(Ni)
|
185.693
|
62.159
|
56.389
|
43.644
|
347.885
|
69.577
|
417.463
|
12
|
2CT8f
|
Kim loại
(Ba)
|
185.693
|
62.159
|
56.389
|
43.644
|
347.885
|
69.577
|
417.463
|
13
|
2CT8g
|
Kim loại
(Se)
|
185.693
|
62.159
|
56.389
|
43.644
|
347.885
|
69.577
|
417.463
|
14
|
2CT9
|
Dầu mỡ
|
EPA 9071B
|
265.276
|
38.735
|
158.913
|
46.734
|
509.658
|
101.932
|
611.589
|
15
|
2CT10
|
Phenol
|
|
352.500
|
90.444
|
135.873
|
38.424
|
617.241
|
123.448
|
740.689
|
16
|
2CT11a
|
HCBVTV clo
hữu cơ
|
EPA 1311 EPA 8270D
|
587.501
|
182.150
|
712.207
|
94.402
|
1.576.259
|
315.252
|
1.891.511
|
17
|
2CT11b
|
HCBVTV phốt
pho hữu cơ
|
587.501
|
181.805
|
692.631
|
94.402
|
1.556.338
|
311.268
|
1.867.606
|
18
|
2CT11c
|
PAH
|
440.626
|
181.805
|
543.221
|
94.402
|
1.260.053
|
252.011
|
1.512.064
|
19
|
2CT11d
|
PCBs
|
587.501
|
181.805
|
543.221
|
94.402
|
1.406.929
|
281.386
|
1.688 314
|
20
|
2CT12
|
Lấy mẫu đồng
thời các kim loại
|
EPA 1311
TCVN 6665:2011
|
322.225
|
27.355
|
1.005.311
|
122.962
|
1.477.854
|
295.571
|
1.773.425
|
L
|
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA TRẠM QUAN TRẮC MÔI
TRƯỜNG KHÔNG KHÍ TỰ ĐỘNG CỐ ĐỊNH LIÊN TỤC
|
1
|
KKC1a
|
Modul quan
trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ
|
|
26.081
|
37.943
|
28.846
|
4.540
|
97.410
|
19.482
|
116.892
|
2
|
KKC1b
|
Modul quan
trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm
|
|
26.081
|
37.943
|
28.846
|
4.540
|
97.410
|
19.482
|
116.892
|
3
|
KKC1c
|
Modul quan
trắc khí tượng (Meteorology) đo thông số tốc độ gió
|
|
26.081
|
37.943
|
28.846
|
4.540
|
97.410
|
19.482
|
116.892
|
4
|
KKC1d
|
Modul quan
trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng
gió
|
|
26.081
|
37.943
|
28.846
|
4.540
|
97.410
|
19.482
|
116.892
|
5
|
KKC1đ
|
Modul quan
trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số
bức xạ mặt trời
|
|
26.081
|
37.943
|
28.846
|
4.540
|
97.410
|
19.482
|
116.892
|
6
|
KKC1e
|
Modul quan
trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số
áp suất khí quyển
|
|
26.081
|
37.943
|
28.846
|
4.540
|
97.410
|
19.482
|
116.892
|
7
|
KKC2a
|
Modul quan
trắc bụi TSP
|
|
52.166
|
27.252
|
132.306
|
7.242
|
218.966
|
43.793
|
262.760
|
8
|
KKC2b
|
Modul quan
trắc bụi PM-10
|
|
52.166
|
27.252
|
132.306
|
7.242
|
218.966
|
43.793
|
262.760
|
9
|
KKC2c
|
Modul quan
trắc bụi PM-2,5
|
|
52.166
|
27.252
|
132.306
|
7.242
|
218.966
|
43.793
|
262.760
|
10
|
KKC2d
|
Modul quan
trắc bụi PM-1,0
|
|
52.166
|
27.252
|
132.306
|
7.242
|
218.966
|
43.793
|
262.760
|
11
|
KKC3a
|
Modul quan
trắc khí NO
|
|
52.166
|
79.151
|
122.273
|
7.242
|
260.832
|
52.166
|
312.999
|
12
|
KKC3b
|
Modul quan
trắc khí NO2
|
|
52.166
|
79.151
|
122.273
|
7.242
|
260.832
|
52.166
|
312.999
|
13
|
KKC3c
|
Modul quan
trắc khí NOx
|
|
52.166
|
79.151
|
122.273
|
7.242
|
260.832
|
52.166
|
312.999
|
14
|
KKC4
|
Modul quan
trắc khí SO2
|
|
52.166
|
78.418
|
126.809
|
7.242
|
264.635
|
52.927
|
317.562
|
15
|
KKC5
|
Modul quan
trắc khí CO
|
|
52.166
|
64.013
|
151.067
|
7.242
|
274.488
|
54.898
|
329.386
|
16
|
KKC6
|
Modul quan
trắc O3
|
|
52.166
|
65.218
|
96.721
|
7.242
|
221.346
|
44.269
|
265.616
|
17
|
KKC7
|
Modul quan
trắc THC
|
|
52.166
|
69.618
|
145.644
|
7.242
|
274.670
|
54.934
|
329.604
|
18
|
KKC8
|
Modul BETX
|
|
52.166
|
183.682
|
219.963
|
7.517
|
463.328
|
92.666
|
555.994
|
M
|
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ
TỰ ĐỘNG DI ĐỘNG LIÊN TỤC
|
1
|
KKD1a
|
Modul quan
trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ
|
|
28.452
|
63.553
|
28.846
|
10.973
|
131.824
|
26.365
|
158.189
|
2
|
KKD1b
|
Modul quan
trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm
|
|
28.452
|
63.553
|
28.846
|
10.973
|
131.824
|
26.365
|
158.189
|
3
|
KKD1c
|
Modul quan
trắc khí tượng (Meteorology) đo thông số tốc độ gió
|
|
28.452
|
99.257
|
28.846
|
10.973
|
167.528
|
33.506
|
201.033
|
4
|
KKD1d
|
Modul quan
trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng
gió
|
|
28.452
|
99.257
|
28.846
|
10.973
|
167.528
|
33.506
|
201.033
|
5
|
KKD1đ
|
Modul quan
trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời
|
|
28.452
|
99.257
|
28.846
|
10.973
|
167.528
|
33.506
|
201.033
|
6
|
KKD1e
|
Modul quan
trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển
|
|
28.452
|
99.257
|
28.846
|
10.973
|
167.528
|
33.506
|
201.033
|
7
|
KKD2a
|
Modul quan
trắc bụi TSP
|
|
52.166
|
76.376
|
335.843
|
10.973
|
475.358
|
95.072
|
570.430
|
8
|
KKD2b
|
Modul quan
trắc bụi PM 10
|
|
52.166
|
80.916
|
335.843
|
10.973
|
479.898
|
95.980
|
575.878
|
9
|
KKD2c
|
Modul quan
trắc bụi PM 2,5
|
|
52.166
|
76.451
|
335.843
|
10.973
|
475.433
|
95.087
|
570.520
|
10
|
KKD3a
|
Modul quan
trắc khí NO
|
|
52.166
|
92.122
|
102.663
|
10.973
|
257.924
|
51.585
|
309.508
|
11
|
KKD3b
|
Modul quan
trắc khí NO2
|
|
52.166
|
101.331
|
102.663
|
10.973
|
267.132
|
53.426
|
320.559
|
12
|
KKD3C
|
Modul quan
trắc khí NOx
|
|
52.166
|
173.489
|
102.663
|
10.973
|
339.290
|
67.858
|
407.148
|
13
|
KKD4
|
Modul quan
trắc khí SO2
|
|
52.166
|
146.924
|
119.759
|
10.973
|
329.822
|
65.964
|
395.786
|
14
|
KKD5
|
Modul quan
trắc khí CO
|
|
52.166
|
240.074
|
73.904
|
10.973
|
377.118
|
75.424
|
452.541
|
15
|
KKD6
|
Modul quan
trắc O3
|
|
52.166
|
261.622
|
42.909
|
10.973
|
367.671
|
73.534
|
441.205
|
16
|
KKD7
|
Modul quan
trắc CxHy
|
|
52.166
|
306.680
|
79.892
|
12.223
|
450.961
|
90.192
|
541.153
|
N
|
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT
TỰ ĐỘNG CỐ ĐỊNH LIÊN TỤC
|
1
|
NMC1a
|
Nhiệt độ
|
|
47.420
|
21.395
|
24.634
|
12.682
|
106.131
|
21.226
|
127.358
|
2
|
NMC1b
|
pH
|
|
47.420
|
26.320
|
24.634
|
12.682
|
111.056
|
22.211
|
133.267
|
3
|
NMC1c
|
ORP
|
|
47.420
|
26.670
|
24.634
|
12.682
|
111.406
|
22.281
|
133.687
|
4
|
NMC2
|
Oxy hòa tan
(DO)
|
|
47.420
|
34.009
|
55.261
|
12.682
|
149.372
|
29.874
|
179.247
|
5
|
NMC3
|
Độ dẫn điện
(EC)
|
|
47.420
|
35.059
|
38.053
|
12.682
|
133.214
|
26.643
|
159.857
|
6
|
NMC4
|
Độ đục
|
|
47.420
|
26.774
|
205.237
|
12.682
|
292.113
|
58.423
|
350.535
|
7
|
NMC5
|
Tổng chất rắn lơ lửng
(TSS)
|
|
47.420
|
26.920
|
137.197
|
12.682
|
224.220
|
44.844
|
269.063
|
8
|
NMC6
|
Amoni (NR4+)
|
|
47.420
|
27.233
|
212.257
|
12.682
|
299.592
|
59.918
|
359.511
|
9
|
NMC7
|
Nitrat (NO3)
|
|
47.420
|
27.233
|
159.445
|
12.682
|
246.780
|
49.356
|
296.136
|
10
|
NMC8
|
Tổng Nitơ
(TN)
|
|
47.420
|
27.233
|
191.089
|
12.682
|
278.424
|
55.685
|
334.109
|
11
|
NMC9
|
Tổng
photpho
|
|
47.420
|
27.233
|
193.076
|
12.682
|
280.412
|
56.082
|
336.494
|
12
|
NMC10
|
Tổng
cacbon hữu cơ (1TOC)
|
|
47.420
|
27.233
|
229.429
|
12.682
|
316.764
|
63.353
|
380.117
|