Số
TT
|
Tên
báo cáo
|
Nội
dung báo cáo
|
VB
quy định báo cáo
|
Ngành,
Lĩnh vực
|
Hình
thức thực hiện báo cáo
|
Cơ
quan nhận báo cáo
|
Cơ
quan thực hiện báo cáo
|
Tên
cơ quan/đơn vị chủ trì rà soát, xây dựng PA ĐGH
|
BC
giấy
|
BC
qua Hệ thống phần mềm
|
Cấp
tỉnh (sở)
|
Cấp
huyện
|
Cấp
xã
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
01
|
Kết quả thực hiện công
tác phổ biến, giáo dục pháp luật 6 tháng, 01 năm
|
Kết
quả thực hiện công tác phổ biến,
giáo dục pháp luật 6 tháng, 01 năm
|
Quyết
định số 391/QĐ-UBND ngày 03/02/2017 của UBND tỉnh
|
Phổ
biến, giáo dục pháp luật
|
x
|
|
UBND
tỉnh
|
x
|
x
|
|
Sở
Tư pháp
|
02
|
Báo cáo năm
|
Theo
dõi và lập danh mục văn bản quy phạm pháp luật quy định chi tiết những nội
dung được giao tại văn bản quy phạm pháp luật của cấp trên
|
Khoản
2, Mục III Kế hoạch số 1633/KH-UBND ngày 27/2/2017 của Chủ tịch
UBND tỉnh
|
Tư
pháp
|
x
|
|
UBND
Tỉnh
|
x
|
x
|
|
Sở
Tư pháp
|
03
|
Báo cáo công tác quản
lý xử lý vi phạm hành chính
|
- Việc
tổ chức triển khai xây dựng KH về XLVPHC; Công tác phổ biến
tuyên truyền pháp luật liên quan. Công tác tập
huấn; tình hình xử phạt; những khó khăn vướng mắc; kiến nghị, đề xuất.
|
Quyết
định số 36/2015/QĐ-UBND ngày 23/10/2015 của UBND tỉnh
|
Xử
lý vi phạm hành chính
|
x
|
|
UBND
tỉnh
|
x
|
x
|
|
Sở
Tư pháp
|
04
|
Báo cáo công tác
theo dõi tình hình thi hành pháp luật
|
- Đánh
giá về kết quả đạt được, những tồn tại, hạn chế và khó khăn, vướng mắc
trong công tác chỉ đạo triển khai
thực hiện theo dõi tình hình thi hành pháp luật;
- Tình
hình thi hành pháp luật; Tình hình tổ chức triển khai
thi hành văn bản quy phạm pháp luật; Tình hình tuân thủ
pháp luật; Đề xuất, kiến nghị và phương hướng, giải pháp chủ yếu;
|
Quyết
định số 32/2015/QĐ-UBND ngày 15/10/2015 của UBND tỉnh
|
Theo
dõi tình hình
thi hành pháp luật
|
x
|
|
UBND
tỉnh
|
x
|
x
|
|
Sở
Tư pháp
|
05
|
Báo cáo Tổng kết năm
học
|
Kết
quả thực hiện nhiệm vụ giáo dục và đào tạo
cả năm học; phương hướng, nhiệm vụ năm học sau (hàng năm)
|
Chỉ
thị số 14/CT- UBND ngày 30/8/2017 của UBND tỉnh
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
x
|
x
|
UBND
tỉnh
|
x
|
|
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
06
|
Báo cáo kết quả cả
năm thực hiện Kế hoạch số 1963/KH-UBND ngày 18/3/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai
|
Kết quả
cả năm về việc triển khai Đề án “Tăng cường công tác giáo dục
lý tưởng cách mạng, đạo đức, lối sống
cho thanh, thiếu niên và nhi đồng giai đoạn 2015 - 2020” trên địa bàn tỉnh
|
Kế hoạch
số 1963/KH-UBND ngày 18/3/2016 của UBND
tỉnh
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
x
|
x
|
UBND
tỉnh
|
x
|
|
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
07
|
Báo cáo kết quả cả
năm thực hiện Quyết định số 1400/QĐ-UBND ngày 24/5/2012 của UBND tỉnh
|
Kết quả
cả năm triển khai thực hiện Đề án lãnh đạo và quản
lý thanh niên học sinh trong trường phổ thông, trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
giai đoạn 2012 - 2020.
|
Quyết
định số 1400/QĐ-UBND ngày 24/5/2012 của UBND tỉnh
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
x
|
x
|
UBND
tỉnh
|
x
|
|
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
08
|
Báo cáo kết quả cả
năm việc thực hiện Nghị quyết
số 33-NQ/TW ngày 09/6/2014 của BCH Trung
ương Đảng của UBND tỉnh Đồng Nai
|
Kết
quả cả năm về việc tiếp tục thực hiện Nghị
quyết số 33-NQ/TW ngày 09/6/2014 của BCH Trung ương Đảng của UBND tỉnh Đồng
Nai
|
Văn
bản số 1848/UBND-VX ngày 03/3/2017 của UBND tỉnh
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
x
|
x
|
UBND
tỉnh
|
x
|
|
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
09
|
Báo cáo kết quả cả
năm thực hiện Chỉ thị số 71/2008/CT- BGDĐT
ngày 23/12/2008 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Kết
quả cả năm về việc thực hiện tăng cường phối hợp nhà trường,
gia đình và xã hội trong công tác giáo dục trẻ em, học
sinh, sinh viên
|
Văn
bản số 379/UBND-VX ngày 14/01/2009 của UBND tỉnh
|
Giáo
dục và Đào tạo
|
x
|
x
|
UBND
tỉnh
|
x
|
|
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
10
|
Báo cáo định kỳ hàng
quý Ban hành động hỗ trợ Doanh nghiệp (trước ngày 10 các
tháng cuối quý) - Báo cáo năm (ngày 10/12 hàng năm).
|
Báo cáo Kết quả thực
hiện hỗ trợ Doanh nghiệp
|
Kế
hoạch số 7912/KH-UBND ngày 31/8/2016 của UBND tỉnh
|
Doanh
nghiệp
|
x
|
|
TT
Tỉnh ủy; TT HĐND tỉnh; UBND tỉnh
|
x
|
|
|
Sở
Kế hoạch và Đầu
tư
|
11
|
Báo cáo định kỳ hàng
quý về Phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh (trước ngày 15 của
tháng cuối quý) - Báo cáo năm (trước ngày 15/2 của năm sau đó).
|
Báo cáo Kết quả thực
hiện Phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa trên
địa bàn tỉnh
|
Kế hoạch
số 5512/KH-UBND ngày 15/7/2015 của UBND tỉnh
|
Doanh
nghiệp
|
x
|
|
UBND
tỉnh
|
x
|
|
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
12
|
Báo cáo định kỳ 6
tháng Đề án Đào tạo, phát triển đội ngũ doanh nhân tỉnh
Đồng Nai đến năm 2020 (trước ngày 15 của tháng cuối kỳ báo cáo)
|
Báo cáo Kết quả thực
hiện Đề án Đào tạo, phát triển đội ngũ doanh nhân tỉnh Đồng Nai
|
Quyết
định số 1460/QĐ-UBND ngày 16/5/2013 của UBND tỉnh
|
Doanh
nghiệp
|
x
|
|
UBND
tỉnh
|
x
|
|
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
13
|
Báo cáo định kỳ hàng
quý tình hình thực hiện Nghị quyết 35/NQ-CP ngày 16/5/2016 và Chỉ
thị 26/CT-TTg ngày 06/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ (trước ngày 10 các tháng
cuối quý) - Báo cáo năm (ngày 10/12 hàng năm).
|
Báo cáo kết quả thực
hiện Nghị quyết 35/NQ-CP và Chỉ thị 26/TTg
|
Kế hoạch
số 7912/KH-UBND ngày 31/8/2016 của UBND
tỉnh
|
Doanh
nghiệp
|
x
|
|
UBND
tỉnh
|
x
|
|
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
14
|
Báo cáo về quản lý
nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập
|
Trao
đổi cung cấp và công khai
thông tin doanh nghiệp Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; Xử lý
doanh nghiệp có hành vi vi phạm quy định về ngành, nghề kinh doanh có điều kiện.
|
Quyết
định số 34/2016/QĐ-UBND ngày 08/6/2016 của UBND tỉnh
|
Kế
hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
UBND
tỉnh
|
x
|
|
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
15
|
Báo cáo tình hình
triển khai thực hiện Nghị quyết số 19-2017/NQ-Cp ngày
06/2/2017 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2017, định hướng đến năm 2020
|
Báo cáo tình hình
triển khai thực hiện Nghị quyết số 19-2017/NQ-Cp
ngày 06/2/2017 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
năm 2017, định hướng đến năm 2020
|
Kế hoạch
số 2589/KH-UBND ngày 22/3/2017 của UBND tỉnh
|
Kinh
tế - xã hội
|
x
|
|
UBND
tỉnh
|
x
|
|
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
16
|
Báo cáo tình hình thực
hiện Đề án tổng thể tái cơ cấu kinh tế tỉnh
|
Báo cáo tình hình thực
hiện Đề án tổng thể tái cơ cấu kinh
tế tỉnh
|
Kế hoạch
5047/KH-UBND ngày 10/6/2017 của UBND tỉnh
|
Kinh
tế - xã hội
|
x
|
|
UBND
tỉnh
|
x
|
|
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
17
|
Báo cáo tình hình
kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh
|
Kết quả thực hiện
nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng
và năm
|
Văn bản số 1419/UBND-NC
ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh
|
Kinh
tế - xã hội, quốc phòng - an ninh
|
x
|
x
|
-
Văn phòng UBND tỉnh;
-
Sở Kế hoạch và Đầu tư;
|
x
|
x
|
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
18
|
Báo cáo công tác tiếp
công dân, xử lý đơn thư và giải
quyết khiếu nại, tố cáo hàng tháng
|
Kết
quả công tác giải quyết khiếu nại, tố
cáo
|
Công văn số
8120/UBND-TCD ngày 01/10/2013 của UBND tỉnh
|
Thanh
tra
|
x
|
x
|
UBND
tỉnh
|
x
|
x
|
|
Thanh
tra tỉnh
|
19
|
Báo cáo thực hiện
Thông báo 130-TB/TW của Bộ chính trị (quý 1, 6 tháng, 9 tháng, năm)
|
Kết quả thanh tra,
kiểm tra các quy định của pháp luật về khiếu nại, tố cáo trong quản lý đất
đai; công tác tiếp dân xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo; theo dõi các vụ việc
tồn đọng, phức tạp, kéo dài.
|
Kế hoạch số
6067/KH-UBND ngày 29/7/2008 của UBND tỉnh
|
Thanh
tra
|
x
|
x
|
UBND
tỉnh
|
x
|
x
|
|
Thanh
tra tỉnh
|
20
|
Báo cáo kết quả
thanh tra, kiểm tra doanh nghiệp 6 tháng và năm
|
Báo cáo kết quả
thanh tra, kiểm tra doanh nghiệp
|
Quyết định số
34/2016/QĐ-UBND ngày 08/6/2016 của UBND tỉnh
|
Thanh
tra
|
x
|
x
|
UBND
tỉnh; Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
x
|
|
|
Thanh
tra tỉnh + Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
21
|
Dự thảo báo cáo công
tác nội chính và phòng chống tham nhũng (định kỳ hàng tháng, quý 1,
6 tháng, 9 tháng và năm)
|
Kết
quả thực hiện công tác nội chính và phòng chống
tham nhũng
|
Công
văn số 682/UBND-NC ngày 27/01/2015 của
UBND tỉnh
|
Thanh
tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và PCTN
|
x
|
x
|
Ban
Cán sự Đảng UBND tỉnh
|
x
|
|
|
Thanh
tra tỉnh
|
22
|
Dự thảo báo cáo kết
quả thực hiện Kế hoạch số 5209/KH-UBND ngày 21/8/2016 (định kỳ 6 tháng và
năm)
|
Kết quả
tăng cường công tác phát hiện, xử lý vụ việc, vụ án tham nhũng
|
Kế
hoạch số 5209/KH-UBND ngày 21/8/2016 của UBND tỉnh
|
Thanh
tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và PCTN
|
x
|
x
|
UBND
tỉnh
|
x
|
|
|
Thanh
tra tỉnh
|
23
|
Dự thảo báo cáo kết quả
thực hiện Kế hoạch số 1148-KH/BCS ngày 07/4/2016 (định kỳ 6 tháng và năm)
|
Kết
quả tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác phát hiện,
xử lý vụ việc, vụ án tham nhũng
|
Kế
hoạch số 1148-KH/BCS ngày 07/4/2016
của UBND tỉnh
|
Thanh
tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và PCTN
|
x
|
x
|
Ban
Cán sự Đảng UBND tỉnh
|
x
|
|
|
Thanh
tra tỉnh
|
24
|
Dự thảo Báo cáo kết
quả minh bạch tài sản thu nhập (định kỳ hàng năm)
|
Kết
quả thực hiện minh bạch tài sản, thu nhập trên toàn tỉnh
|
Kế hoạch
476/KH- UBND ngày 3/01/2017; Công văn 10217/UBND-NC ngày 28/10/2016; Công văn
321/UBND-NC ngày 11/01/2017 của UBND tỉnh
|
Kê
khai tài sản, thu nhập
|
x
|
|
UBND
tỉnh, Ban Cán sự UBND tỉnh
|
x
|
|
|
Thanh
tra tỉnh
|
25
|
Báo cáo tình hình CN-TM
(tháng 1,2,4,5,7,8,10,12)
|
Báo cáo đánh giá
tình hình CNTM định kỳ, nhiệm vụ kỳ tiếp theo
|
Văn
bản số 8971/UBND-TH ngày 23/10/2013 của UBND tỉnh
|
Báo
cáo tổng hợp ngành
|
x
|
|
UBND
tỉnh, Sở KH&ĐT
|
x
|
|
|
Sở
Công thương + Sở KHĐT
|
26
|
Báo cáo thực hiện QĐ
số 634/QĐ-TTg ngày 29/4/2014 của Thủ
tướng Chính phủ
|
Tình
hình phát triển thị trường và cuộc vận động "Người
Việt Nam ưu tiên dùng hàng Việt Nam" 6 tháng và năm
|
KH số
8983/KH- UBND ngày 23/9/2014 của UBND tỉnh
|
KTXH
|
x
|
|
Sở Công
thương
|
x
|
x
|
|
Sở
Công thương
|
27
|
Báo cáo tình hình
CNTM quý 1, 6 tháng, 9 tháng, năm
|
Báo cáo đánh giá
tình hình CNTM định kỳ, nhiệm vụ kỳ tiếp theo
|
Văn bản số
4622/UBND-TH ngày 29/5/2014 của UBND tỉnh
|
Báo
cáo tổng hợp ngành
|
x
|
|
UBND
tỉnh, Sở KH&ĐT
|
x
|
|
|
Sở
Công thương + Sở KHĐT
|
28
|
Báo cáo 3 tháng, 6
tháng, 9 tháng, báo cáo mỗi năm về công tác đảm bảo an toàn thực phẩm
|
Tình hình triển
khai, chỉ đạo công tác đảm bảo an toàn thực phẩm 3 tháng, 6 tháng, 9 tháng và
mỗi năm
|
Kế hoạch số
440/KH-BCĐ ngày 13/2/2017 của Ban chỉ đạo bảo đảm
vệ sinh an toàn thực phẩm tỉnh
Đồng Nai
|
An
toàn thực phẩm
|
x
|
|
Ban
chỉ đạo bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm tỉnh
|
x
|
|
|
Sở
Công thương
|
29
|
Báo cáo thực hiện
|
Chương
trình công tác dân tộc giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn
tỉnh Đồng Nai
|
Quyết
định số 4431/QĐ-UBND ngày 26/12/2016 của UBND tỉnh
|
Dân
tộc
|
x
|
|
UBND
tỉnh
|
x
|
x
|
|
Ban
Dân tộc
|
31
|
Báo cáo thực hiện
|
Công
tác đối với đồng bào dân tộc Hoa giai đoạn 2017 - 2020 trên địa bàn tỉnh Đồng
Nai
|
Kế hoạch số
1319/KH-UBND ngày 17/02/2017 của UBND tỉnh
|
Dân
tộc
|
x
|
|
TT.
Tỉnh ủy; UBND tỉnh
|
x
|
x
|
|
Ban
Dân tộc
|
32
|
Báo cáo thực hiện
|
Công
tác đối với đồng bào dân tộc Khmer giai đoạn 2017 - 2021 trên địa bàn
tỉnh Đồng Nai
|
Kế hoạch
số 8086/KH-UBND ngày 15/8/2017 của UBND tỉnh
|
Dân
tộc
|
x
|
|
TT.
Tỉnh ủy; UBND tỉnh
|
x
|
x
|
|
Ban
Dân tộc
|
33
|
Báo cáo thực hiện
|
Công
tác đối với đồng bào dân tộc Chăm giai đoạn
2017 - 2021 trên địa bàn tỉnh
Đồng Nai
|
Kế hoạch số 6287/KH-UBND
ngày 30/6/2017 của UBND tỉnh
|
Dân
tộc
|
x
|
|
TT.
Tỉnh ủy; UBND tỉnh
|
x
|
x
|
|
Ban
Dân tộc
|
34
|
Báo cáo thực hiện
|
Chương
trình hành động thực hiện chiến lược công tác dân tộc trên địa
bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2020
|
Quyết định số 1494/QĐ-UBND
ngày 09/5/2017 của UBND tỉnh
|
Dân
tộc
|
x
|
|
UBND
tỉnh
|
x
|
x
|
|
Ban
Dân tộc
|
35
|
Báo cáo thực hiện
|
Đề án
thực hiện chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển vùng dân tộc thiểu số và miền
núi giai đoạn 2017 - 2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Quyết định số 3716/QĐ-UBND
ngày 20/10/2017 của UBND tỉnh.
|
Dân
tộc
|
x
|
|
TT.
Tỉnh ủy UBND tỉnh
|
x
|
x
|
|
Ban
Dân tộc
|
36
|
Báo cáo thực hiện
|
Đẩy
mạnh phát triển nguồn nhân lực các dân tộc thiểu số
trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Kế hoạch
số 2871/KH-UBND ngày 30/3/2017 của UBND tỉnh
|
Dân
tộc
|
x
|
|
TT.
Tỉnh ủy UBND tỉnh
|
x
|
x
|
|
Ban
Dân tộc
|
37
|
Báo cáo thực hiện
|
Triển
khai thực hiện Chỉ thị số 28/CT-TTg ngày 10/9/2014 của Thủ tướng Chính phủ
về nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý nhà nước về công
tác dân tộc
|
Kế hoạch số
8272/KH-UBND ngày 12/10/2015 của UBND tỉnh
|
Dân
tộc
|
x
|
|
TT.
Tỉnh ủy UBND tỉnh
|
x
|
x
|
|
Ban
Dân tộc
|
38
|
Báo cáo thực hiện
|
Vận động và phát huy
vai trò người có uy tín trong đồng bào dân tộc
thiểu số trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Quyết
định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 03/7/2014 của UBND tỉnh
|
Dân
tộc
|
x
|
|
TT.
Tỉnh ủy UBND tỉnh
|
x
|
x
|
|
Ban
Dân tộc
|
39
|
Báo cáo thực hiện
|
Công
tác dân tộc hàng tháng, quý, 6 tháng, năm
|
Văn
bản số 11887/UBND-VX ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh
|
Dân
tộc
|
x
|
|
TT.
Tỉnh ủy; UBND tỉnh
|
x
|
x
|
|
Ban
Dân tộc
|
40
|
Báo cáo về việc xây
dựng kế hoạch và dự toán ngân sách nước cho hoạt động khoa học và công nghệ
năm 2018 trên địa bàn tỉnh.
|
Xây dựng
kế hoạch và dự toán ngân sách nước cho hoạt
động khoa học và công nghệ năm 2018 trên địa bàn tỉnh.
|
Văn
bản số 1362/UBND-CNN ngày 17/02/2017 của UBND
tỉnh
|
Khoa
học và Công nghệ
|
x
|
|
UBND
tỉnh
|
x
|
|
|
Sở
Khoa học và Công nghệ Đồng Nai
|
41
|
Báo cáo của UBND tỉnh
về tình hình kết quả thực hiện Chiến lược phát triển khoa học và công nghệ
giai đoạn 2011-2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2016
|
Kết
quả thực hiện Chiến lược phát
triển khoa học và công nghệ giai đoạn 2011-2020 hàng
năm trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
Văn
bản số 11341/UBND-CNN ngày 23/11/2016 của UBND tỉnh
|
Khoa
học và Công nghệ
|
x
|
|
UBND
tỉnh
|
x
|
|
|
Sở
Khoa học và Công nghệ Đồng Nai
|
42
|
Báo cáo định kỳ hàng
năm về tình hình kết quả hoạt động, kiểm tra phòng và chống xâm phạm quyền sở
hữu trí tuệ của Đoàn kiểm tra quyền sở hữu trí tuệ giai đoạn 2016-2020 tỉnh Đồng
Nai
|
Kết quả hàng năm về
tình hình hoạt động, kiểm tra phòng
và chống xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ của Đoàn kiểm tra quyền sở hữu trí tuệ
giai đoạn 2016-2020 tỉnh Đồng Nai
|
Quyết định số 2971/QĐ-UBND
ngày 19/9/2016 của UBND tỉnh
|
Sở
hữu trí tuệ
|
x
|
|
UBND
tỉnh
|
x
|
|
|
Sở
Khoa học và Công nghệ Đồng Nai
|
43
|
Báo cáo kết quả thực
hiện Kế hoạch Ứng dụng Công nghệ thông tin
|
Kết quả thực hiện Kế
hoạch ứng dụng Công nghệ thông tin trong
hoạt động của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2017 (định kỳ 6
tháng, cả năm)
|
Kế hoạch số
12313/KH-UBND ngày 16/12/2016 của UBND tỉnh
|
Công
nghệ thông tin
|
x
|
|
UBND
tỉnh
|
x
|
x
|
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
45
|
Báo cáo kết quả công tác quản lý nhà nước về lĩnh vực
Internet
|
Công
tác quản lý, thanh tra, kiểm tra lĩnh vực Internet trên địa bàn tỉnh
|
Văn bản
số 6097/UBND-TH ngày 04/8/2015 của UBND tỉnh
|
BCVT
|
x
|
|
UBND
tỉnh, Thường trực HĐND tỉnh
|
x
|
x
|
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
46
|
Báo cáo định kỳ hàng
tháng, quý, năm
|
Báo cáo tình
hình sản xuất nông nghiệp, nông thôn theo định kỳ hàng tháng, quý, năm
|
Văn
bản số 4622/UBND-TH ngày 29/5/2014 của UBND tỉnh
|
Nông
nghiệp, nông thôn
|
x
|
|
Tỉnh
ủy, UBND tỉnh, UBMTTQVN tỉnh và
các cơ quan liên quan
|
x
|
|
|
Sở
NN&PTNT
|
47
|
Báo cáo cải cách
hành chính, kiểm soát thủ tục hành chính
|
Kết
quả thực hiện tình hình cải cách hành chính, kiểm soát thủ tục hành chính
(quý, 6 tháng, 9 tháng, năm)
|
Văn
bản số 1300/SNV-CCHC ngày 01/6/2017 của Sở Nội vụ
|
Cải
cách hành chính
|
|
x
|
Sở
Nội vụ
|
x
|
x
|
|
Sở
Nội vụ
|
48
|
Báo cáo đánh giá
công vụ
|
Kết
quả đánh giá công vụ 6 tháng, năm
|
Quyết
định số 49/2016/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của UBND tỉnh
|
Nội
vụ
|
x
|
x
|
Sở
Nội vụ
|
x
|
x
|
|
Sở
Nội vụ
|
51
|
Báo cáo kỷ luật kỷ
cương hành chính hàng năm
|
Về kết
quả thực hiện kỷ luật kỷ cương hành chính hàng năm
|
Kế hoạch 40/KH- UBND
và Chỉ thị 23/CT-UBND của UBND tỉnh
|
Thanh
tra
|
x
|
|
UBND
tỉnh
|
x
|
x
|
|
Sở
Nội vụ
|
52
|
Báo cáo chuyên môn
định kỳ hàng tuần, tháng
|
Báo cáo tình hình
công tác quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo định kỳ hàng tuần, tháng.
|
Văn bản
số 2094/SNV-VP ngày 28/10/2013 của Sở Nội vụ
|
Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
x
|
Sở
Nội vụ
|
x
|
|
|
Sở
Nội vụ
|
53
|
Báo cáo công tác thi
đua, khen thưởng
|
Kết quả công tác thi
đua, khen thưởng (6 tháng, năm)
|
Văn bản
số 465/HĐTĐKT ngày 10/5/2016 của Hội đồng thi đua khen thưởng
|
Thi
đua, khen thưởng
|
|
x
|
Sở
Nội vụ
|
x
|
x
|
|
Sở
Nội vụ
|
54
|
Báo cáo triển khai
thực hiện kỷ luật, kỷ cương hành chính, đạo đức công vụ
|
Kết quả triển khai
thực hiện kỷ luật, kỷ cương hành chính, đạo đức
công vụ (6 tháng, năm)
|
Văn
bản số 1857/UBND-VX ngày 03/3/2017 của UBND tỉnh
|
Đạo
đức công vụ
|
|
x
|
Sở
Nội vụ
|
x
|
x
|
|
Sở
Nội vụ
|
55
|
Báo cáo 06 tháng kết
quả thực hiện nhiệm vụ QLNN về thanh niên
|
Kết
quả thực hiện nhiệm vụ QLNN về thanh niên
06 tháng đầu năm
|
Kế hoạch thực hiện
nhiệm vụ QLNN về thanh niên hàng năm của UBND tỉnh
|
Quản
lý nhà nước về thanh niên
|
|
x
|
Sở
Nội vụ
|
x
|
x
|
|
Sở
Nội vụ
|
56
|
Báo cáo Quy chế dân
chủ
|
Kết quả
thực hiện Quy chế dân chủ
|
Văn bản số
7057/UBND-VX ngày 11/8/2016 của UBND tỉnh
|
Quy
chế dân chủ
|
x
|
x
|
Sở
Nội vụ
|
x
|
x
|
|
Sở
Nội vụ
|
57
|
Báo cáo Dân vận
chính quyền
|
Kết
quả thực hiện Dân vận chính quyền
|
Văn bản số 750/UBND-VX
ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh
|
Dân
vận chính quyền
|
x
|
x
|
Sở
Nội vụ
|
x
|
x
|
|
Sở
Nội vụ
|
58
|
Báo cáo kiểm điểm sự
chỉ đạo điều hành của Chính phủ (định kỳ 6
tháng, năm).
|
Những kết quả đạt được
của ngành Xây dựng đạt được dưới sự chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh và
phương hướng, nhiệm vụ.
|
Công
văn yêu cầu hàng năm
của UBND tỉnh (Năm 2017: Văn bản 4575/UBND-TH ngày
17/5/2017)
|
Ngành
Xây dựng
|
x
|
x
|
UBND
tỉnh
|
x
|
x
|
|
Sở
Xây dựng
|
59
|
Báo cáo kết quả công
tác quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh 06 tháng, một năm.
|
- Công
tác quản lý trật tự xây dựng do Sở Xây dựng quản lý.
- Nhận xét, đánh
giá; kiến nghị, đề xuất.
|
Chỉ
thị số 21/CT- UBND ngày 12/9/2016 của UBND tỉnh
|
Ngành
Xây dựng
|
x
|
x
|
UBND
tỉnh
|
x
|
|
|
Sở
Xây dựng
|
60
|
Báo cáo tình hình thực hiện Chỉ thị số 24/CT-TTg ngày
02/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường phát triển hệ thống dịch
vụ xã hội đô thị bảo đảm an sinh xã hội (định kỳ hàng năm).
|
- Báo
cáo tình hình lập, thẩm định và trình phê duyệt Chương trình phát triển đô thị
cho từng đô thị có sự lồng ghép chặt chẽ các mục tiêu và định hướng phát triển
hệ thống dịch vụ xã hội cụ thể cùng nguồn lực thực hiện.
- Hướng
dẫn, triển khai các văn bản chỉ đạo của Bộ, ngành Trung ương về phát triển hệ
thống dịch vụ xã hội đô thị đảm bảo tiện ích và an sinh xã hội.
|
Kế
hoạch số 3726/KH-UBND ngày 24/4/2017 của UBND tỉnh
|
Ngành
Xây dựng
|
x
|
x
|
UBND
tỉnh
|
x
|
|
|
Sở
Xây dựng
|
61
|
Báo cáo tình hình
triển khai các dự án thoát nước khắc phục
tình trạng ngập úng trên địa bàn thành phố Biên Hòa (định
kỳ hàng quý).
|
- Ban
Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh:
Về nguồn vốn dự án khởi công trong năm 2017-2018;
đối với dự án sử dụng vốn ODA; Tiến độ thực hiện
các dự án thoát nước.
- UBND
thành phố Biên Hòa: công tác kiểm tra, đôn đốc tiến độ nhằm xử lý các điểm ngập
cục bộ và điểm phát sinh mới,..
- Trách
nhiệm của các Sở giao thông và các đơn vị liên quan.
- Những
kiến nghị.
|
Thông
báo số 4998/TB-UBND ngày 26/5/2017 của UBND tỉnh.
|
Ngành
Xây dựng
|
x
|
x
|
Sở
Xây dựng
|
x
|
x
|
|
Sở
Xây dựng
|
62
|
Kết quả xử lý vi phạm
hành chính trong lĩnh vực xây dựng trên địa bàn các huyện,
thị xã, thành phố định kỳ hàng tháng, 06 tháng, 09 tháng, một năm.
|
- Tổng
số công trình đã được cấp giấy phép xây dựng; Tổng số công trình vi phạm trật
tự xây dựng trên địa bàn.
- Đánh
giá kết quả và nêu ra những khó khăn, vướng mắc còn tồn
tại. Đề xuất, kiến nghị các giải pháp khắc phục trong thời gian tới đối với
công tác quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn.
- So
sánh, nhận xét, đánh giá kết
quả xử lý với cùng kỳ năm trước.
|
Chỉ thị
số 21/CT- UBND ngày 12/9/2016 của UBND tỉnh
|
Ngành
Xây dựng
|
x
|
x
|
Sở
Xây dựng
|
x
|
x
|
|
Sở
Xây dựng
|
63
|
Báo cáo theo Chỉ thị
10/CT-UBND ngày 04/4/2013, định kỳ hàng năm
|
- Tình
hình quản lý về công nghệ sản xuất vật liệu
xây dựng nói chung và vật liệu xây không nung nói riêng, tỷ lệ nội địa hóa
trong các dây chuyền sản xuất.
- Các
chính sách ưu đãi đầu tư có thể áp dụng cho các doanh
nghiệp sản xuất vật liệu xây không nung và chế tạo
thiết bị sản xuất vật liệu xây không nung để tuyên truyền, phổ biến cho các
doanh nghiệp.
|
Chỉ thị
10/CT-UBND ngày 04/4/2013 của UBND tỉnh
|
Ngành
Xây dựng
|
x
|
x
|
Sở
Xây dựng
|
x
|
x
|
|
Sở
Xây dựng
|
64
|
Báo cáo tình hình hoạt
động của Kiểm soát viên DNNN
|
Báo cáo tình hình hoạt
động hàng năm của Kiểm soát viên DNNN
|
- Quyết
định số 3064/QĐ-UBND ngày 25/9/2013 của UBND tỉnh
(Công ty Thủy Lợi)
- Quyết
định số 3068/QĐ-UBND ngày 25/9/2013 của UBND tỉnh
(Công ty Xổ số)
- Quyết
định số 3066/QĐ-UBND ngày 25/9/2013 của UBND tỉnh (Tổng công ty CNTP ĐN)
|
Tài
chính Doanh nghiệp
|
x
|
|
UBND
tỉnh
|
x
|
|
|
Sở
Tài Chính
|
65
|
Báo cáo công
tác phòng, chống mua bán
người
|
Kết quả
phòng, chống mua bán người
|
Kế hoạch số
12089/KH-UBND ngày 12/12/2016 của UBND tỉnh
|
Phòng,
chống tệ nạn xã hội
|
x
|
|
UBND
tỉnh; Ban chỉ đạo Phòng chống AIDS, tội phạm và tệ nạn xã hội Công an tỉnh
|
x
|
|
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
66
|
Báo cáo kết quả hoạt
động của Đội công tác xã hội tình nguyện cấp xã và cộng tác viên truyền thông
phòng, chống mại dâm, tệ nạn xã hội xã, phường, thị trấn
|
Kết quả hoạt động của
Đội công tác xã hội tình nguyện cấp xã và cộng tác viên truyền thông phòng,
chống mại dâm, tệ nạn xã hội xã, phường, thị trấn
|
Quyết định số
3970/QĐ-UBND ngày 04/12/2013 của UBND tỉnh
|
Phòng,
chống tệ nạn xã hội
|
x
|
|
UBND
tỉnh
|
x
|
|
|
Sở
Lao động- Thương binh và Xã hội
|
67
|
Báo cáo kết quả hoạt
động của Đội công tác xã hội tình nguyện cấp xã và cộng tác viên truyền thông
phòng, chống mại dâm, tệ nạn xã hội xã, phường,
thị trấn
|
Kết quả hoạt động của
Đội công tác xã hội tình nguyện cấp xã và
cộng tác viên truyền thông phòng, chống mại dâm, tệ nạn xã hội xã, phường, thị
trấn
|
Quyết
định số 3970/QĐ-UBND ngày 04/12/2013 của UBND tỉnh
|
Phòng,
chống tệ nạn xã hội
|
x
|
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
x
|
x
|
x
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
68
|
Báo cáo kết quả
Tháng hành động vì người cao tuổi
|
Kết quả
các hoạt động Tháng hành động vì người cao tuổi
|
Quyết định số 2606/QĐ-UBND
ngày 31/8/2015 của UBND tỉnh Đồng Nai
|
Bảo
trợ xã hội
|
x
|
|
UBND
tỉnh
|
x
|
|
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
69
|
Báo cáo kết quả Dự
án Hỗ trợ cho trẻ có hoàn cảnh đặc biệt
khó khăn đo Tổ chức Holt tài trợ
|
Công
tác hỗ trợ cho trẻ có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn ở Trung tâm
Bảo trợ huấn nghệ cô nhi Biên Hòa và trẻ em tại các Trường mẫu giáo huyện
Xuân Lộc và các em của trường mẫu giáo Long Hưng thành phố Biên Hòa chương
trình sữa học đường và tiền ăn
bán trú; trao học bổng cho trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
khó khăn có nguy cơ bỏ học tại huyện Định Quán và thị xã Long Khánh.
|
Quyết định số 3506/QĐ-UBND
ngày 20/10/2016 của UBND tỉnh
|
Bảo
trợ xã hội
|
x
|
|
UBND
tỉnh, Tổ chức Holt
|
x
|
|
|
Sở
Lao động- Thương binh và Xã hội
|
70
|
Báo cáo kết quả thực
hiện Dự án Hỗ trợ học bổng cho trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn do Hiệp
hội Christina Noble Children Foundation tài trợ
|
Kết quả
hỗ trợ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn
để có điều kiện tiếp tục đi học tại huyện Vĩnh Cửu, thành phố Biên Hòa.
|
Quyết định số
60/QĐ-UBND ngày 26/01/2017 của UBND tỉnh
|
Bảo
trợ xã hội
|
x
|
|
UBND
tỉnh, Hiệp hội Christina Noble Children Foundation
|
x
|
|
|
Sở
Lao động- Thương binh và xã hội
|
71
|
Báo cáo Đề án nghề
công tác xã hội
|
Kết quả
hoạt động công tác xã hội, Lớp công tác xã hội
|
Kế hoạch số
10359/KH-UBND ngày 14/12/2010 của UBND tỉnh
|
Bảo
trợ xã hội
|
x
|
|
UBND
tỉnh
|
x
|
|
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
72
|
Báo cáo kết quả thực
hiện chính sách cho người khuyết tật
|
Kết
quả thực hiện chính trợ giúp cho người khuyết tật
|
Kế hoạch số
10133/KH-UBND ngày 25/11/2013; Kế hoạch số 3400/KH-UBND ngày 14/4/2017 của UBND
tỉnh.
|
Bảo
trợ xã hội
|
x
|
|
UBND
tỉnh
|
x
|
|
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
73
|
Báo cáo kết quả thực
hiện chính sách bảo trợ xã hội cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
Kết quả trợ cấp thường
xuyên, đột xuất cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
Quyết
định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 02/3/2017 của UBND
tỉnh
|
Bảo
trợ xã hội
|
x
|
|
UBND
tỉnh
|
x
|
|
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
74
|
Báo cáo kết quả công
tác kiểm tra, hướng dẫn và hỗ trợ doanh nghiệp thực hiện các quy định của pháp
luật lao động tại các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
Kết quả
công tác kiểm tra, hướng dẫn và hỗ trợ các doanh nghiệp thực
hiện các quy định của pháp luật lao động
|
Quyết
định số 1961/QĐ-UBND ngày 24/06/2016 của UBND tỉnh
|
Lao
động - Tiền lương
|
x
|
|
UBND
tỉnh
|
x
|
|
|
Sở
Lao động- Thương binh và Xã hội
|
75
|
Báo cáo kết quả thực
hiện Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020” trên địa bàn tỉnh
Đồng Nai
|
Kết quả thực hiện Đề
án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020” trên địa bàn tỉnh Đồng
Nai
|
Đề
án số 1418/QĐ-UBND ngày 16/5/2017 của UBND tỉnh
|
Dạy
nghề
|
x
|
x
|
UBND
tỉnh
|
x
|
|
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
76
|
Báo cáo công tác phòng,
chống tai nạn thương tích trẻ
em
|
Kết
quả công tác phòng, chống tai nạn thương tích trẻ em
|
Kế hoạch số 4856/KH-UBND
ngày 13/6/2016; Công văn số 5875/UBND-VX
ngày 19/6/2017 của UBND tỉnh
|
Bảo
vệ, chăm sóc trẻ em
|
x
|
x
|
UBND
tỉnh
|
x
|
|
|
Sở
Lao động- Thương binh và Xã hội
|
77
|
Báo cáo chương trình
Bảo vệ trẻ em
|
Kết quả chương trình
Bảo vệ trẻ em
|
Quyết
định số 2304/QĐ-UBND
ngày 22/7/2016 của UBND tỉnh
|
Bảo
vệ, chăm sóc trẻ em
|
x
|
x
|
UBND
tỉnh
|
x
|
|
|
Sở
Lao động- Thương binh và Xã hội
|
78
|
Báo cáo kết quả xây dựng xã, phường, thị trấn phù hợp
với trẻ em
|
Kết
quả xây dựng xã, phường, thị trấn phù hợp với trẻ em
|
Kế
hoạch số 1110/KH-UBND ngày 09/2/2015 của UBND tỉnh Đồng Nai
|
Bảo
vệ, chăm sóc trẻ em
|
x
|
x
|
UBND
tỉnh
|
x
|
|
|
Sở
Lao động- Thương binh và Xã hội
|
79
|
Báo cáo kết quả
Chương trình ngăn ngừa, giảm thiểu lao động trẻ em
|
Kết
quả Chương trình ngăn ngừa, giảm thiểu lao động trẻ em
|
Quyết
định số 3684/QĐ-UBND ngày 03/11/2016 của UBND tỉnh
|
Bảo
vệ, chăm sóc trẻ em
|
x
|
x
|
UBND
tỉnh
|
x
|
|
|
Sở
Lao động- Thương binh và Xã hội
|
80
|
Báo cáo công tác
phòng, chống bạo lực, xâm hại trẻ em
|
Kết quả công tác
phòng, chống bạo lực, xâm hại trẻ em
|
Chỉ thị
số 11/UBND-VX ngày 01/8/2017 của UBND tỉnh
|
Bảo
vệ, chăm sóc trẻ em
|
x
|
x
|
UBND
tỉnh
|
x
|
|
|
Sở
Lao động- Thương binh và Xã hội
|
81
|
Báo cáo tình hình, kết
quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
- Đánh
giá tác động quy định thủ tục hành chính.
- Tham
gia ý kiến văn bản quy định thủ tục hành chính.
- Tham
gia thẩm định quy định thủ tục hành chính tại dự án.
- Về
công bố, công khai và cập nhập dữ liệu thủ tục hành chính.
- Về
rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính.
- Tiếp
nhận và xử lý phản ánh, kiến nghị về thủ tục hành
chính.
- Về kết
quả giải quyết thủ tục hành chính.
- Về
truyền thông hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính
|
Quyết
định số 23/2014/QĐ-UBND 27/6/2014 của UBND tỉnh Đồng Nai
|
Cải
cách hành chính
|
x
|
|
UBND
tỉnh
|
x
|
x
|
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
82
|
Báo cáo kết quả công
tác đối ngoại năm 2017 và phương hướng,
kế hoạch năm 2018 của UBND tỉnh
|
Báo cáo kết quả công
tác đối ngoại năm 2017 và phương hướng,
kế hoạch năm 2018 của UBND tỉnh
|
Văn bản số
10515/UBND-TH ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh
|
Đối
ngoại
|
x
|
x
|
UBND
tỉnh
|
x
|
|
|
Sở
Ngoại vụ
|
83
|
Báo cáo tình hình,
quan hệ hợp tác Việt Nam - Lào, Việt Nam - Campuchia năm
|
Báo cáo tình hình, quan
hệ hợp tác Việt Nam - Lào, Việt Nam -
Campuchia
|
Văn bản số
11272/UBND-TH ngày 01/11/2017 của UBND tỉnh
|
Đối
ngoại
|
x
|
x
|
Tỉnh
ủy, Ban Cán sự Đảng UBND tỉnh.
|
x
|
|
|
Sở
Ngoại vụ
|
84
|
Báo cáo kết quả thực
hiện Chương trình hành động về tăng cường công tác đối với người Việt Nam ở
nước ngoài tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2015-2020.
|
Báo cáo kết quả thực
hiện Chương trình hành động về tăng
cường công tác đối với người Việt Nam ở nước ngoài tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2015
- 2020.
|
Văn bản số
5204/UBND-TH-@ ngày 21/6/2016 của UBND tỉnh
|
|
x
|
x
|
UBND
tỉnh
|
x
|
|
|
Sở
Ngoại vụ
|
85
|
Báo cáo việc thực hiện
Chỉ thị 13/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ
về an toàn thực phẩm
|
Kết quả thực hiện Chỉ
thị 13/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ về an toàn thực phẩm
hàng quý
|
Chỉ
thị số 19/CT- UBND ngày 30/6/2016 của UBND tỉnh
|
An
toàn thực phẩm
|
x
|
|
UBND
tỉnh
|
x
|
|
|
Sở
Y tế
|
86
|
Báo cáo kết quả thực
hiện
Nghị quyết số 71/2017/NQ-HĐND ngày
07/07/2017 của HĐND tỉnh
|
Kết quả thực hiện mức
giá dịch vụ khám bệnh chữa bệnh
không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế
trong các cơ sở khám bệnh chữa bệnh trên địa bàn tỉnh
|
Quyết định 2583/QĐ-UBND
ngày 26/7/2017 của UBND tỉnh
|
Khám
chữa bệnh
|
x
|
|
UBND
tỉnh
|
x
|
|
|
Sở
Y tế
|
87
|
Báo cáo kết quả thực
hiện Nghị quyết số 43/2016/NQ-HĐND
ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Kết quả thực hiện
chính sách thu hút, hỗ trợ viên chức, nhân viên ngành Y tế tỉnh Đồng Nai giai
đoạn 2017 - 2020
|
Quyết định số 4690/QĐ-UBND
ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai
|
Tổ
chức cán bộ
|
x
|
|
UBND
tỉnh
|
x
|
|
|
Sở
Y tế
|
88
|
Báo cáo kết quả thực
hiện Nghị quyết số 141/2009/NQ- HĐND ngày 16/7/2009 của HĐND tỉnh
|
Kết quả thực hiện
công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình tỉnh
Đồng Nai đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020
|
Nghị quyết số 141/2009/NQ-HĐND
ngày 16/7/2009 của HĐND tỉnh
|
Dân
số - Kế hoạch hóa gia đình
|
x
|
|
UBND
tỉnh
|
x
|
|
|
Sở
Y tế
|
89
|
Báo cáo việc thực hiện
Quyết định 48/2014/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 của UBND tỉnh
|
Kết
quả đào tạo sinh viên đại học
y, dược chính quy theo địa chỉ sử
dụng tỉnh Đồng Nai
|
Quyết định
48/2014/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 của UBND tỉnh
|
Tổ
chức cán bộ
|
x
|
|
UBND
tỉnh
|
x
|
|
|
Sở
Y tế
|
90
|
Báo cáo tình hình khai
thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh
|
Kết
quả thực hiện hàng năm
|
Theo
quy định hàng năm
|
|
x
|
x
|
UBND
tỉnh
|
x
|
|
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
91
|
Báo cáo tình hình khai
thác nước mặt trên địa bàn tỉnh
|
Kết
quả thực hiện hàng năm
|
Theo
quy định hàng năm
|
|
x
|
x
|
UBND
tỉnh
|
x
|
|
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
92
|
Báo cáo kết quả thống
kê đất đai trên địa bàn tỉnh hàng năm
|
Báo cáo định kỳ hàng
năm
|
Theo
quy định hàng năm
|
|
x
|
x
|
UBND
tỉnh, BTNMT
|
x
|
|
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
93
|
Báo cáo tình hình hoạt
động đo đạc, bản đồ hàng năm
|
Báo cáo định kỳ hàng
năm
|
Theo
quy định hàng năm
|
|
x
|
x
|
UBND
tỉnh, BTNMT
|
x
|
|
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
94
|
Công
tác quản lý và bảo vệ công trình xây dựng, đo đạc
|
Báo cáo định kỳ hàng
năm
|
Theo
quy định hàng năm
|
|
x
|
x
|
UBND
tỉnh
|
x
|
|
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
95
|
Báo cáo kết quả cập nhật
dữ liệu đất trồng lúa
|
Báo cáo định kỳ hàng
năm
|
Theo
quy định hàng năm
|
|
x
|
x
|
UBND
tỉnh, BTNMT
|
x
|
|
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
96
|
Báo cáo tình hình quản
lý và hoạt động khoáng
sản trên địa bàn tỉnh
|
Báo cáo định kỳ hàng
năm
|
Theo
quy định hàng năm
|
|
x
|
x
|
UBND
tỉnh
|
x
|
|
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
97
|
Báo cáo tình hình ứng
dụng công nghệ thông tin
|
Báo cáo định kỳ hàng
năm
|
Theo
quy định hàng năm
|
|
x
|
x
|
UBND
tỉnh
|
x
|
|
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
98
|
Rà
soát xử lý phương tiện hết hạn sử dụng
|
Kết
quả xử lý phương tiện hết hạn sử dụng
|
Kế
hoạch số 5203/KH-SGTVT ngày 23/8/2017 của Sở Giao thông
vận tải
|
GTVT
|
x
|
|
UBND
tỉnh
|
x
|
|
|
Sở
Giao thông vận tải
|
99
|
Công
tác quản lý nhà nước về tiêu chuẩn kỹ thuật; chất lượng sản phẩm hàng
hóa, dịch vụ và nhãn hàng hóa
|
- Các
loại phương tiện giao thông, phương tiện và thiết bị xếp dỡ, thi công chuyên
ngành GTVT
- Dịch
vụ trong lĩnh vực GTVT
|
Quyết
định số 21/2011/QĐ-UBND ngày 18/3/2011 của UBND tỉnh
|
KHCN
|
x
|
|
Sở
KHCN
|
x
|
|
|
Sở
Giao thông vận tải + Sở Khoa học và Công nghệ
|
100
|
Chương
trình BVMT tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020
|
- Thực
hiện pháp luật về BVMT đối với hoạt động xây dựng kết cấu hạ tầng giao thông
và hoạt động GTVT
- Hướng
dẫn và kiểm tra việc thực hiện thông tư số 09/2010/TT-BGTVT ngày 04/6/2010 của
Bộ GTVT quy định về BVMT trong phát triển kết cấu hạ tầng giao thông.
- Giám
sát chất lượng khí thải của các phương tiện tham gia giao thông
|
Quyết
định số 2325/QĐ-UBND ngày 25/7/2016 của UBND tỉnh
|
Môi
trường
|
x
|
|
Sở
TNMT
|
x
|
|
|
Sở
Giao thông vận tải + Sở Tài Nguyên và Môi trường
|
101
|
Tình hình trật tự ATGT
trong KCN.
|
Tình hình trật tự
ATGT trong KCN
|
Quyết định 34/QĐ-
BATGT ngày 15/3/2017 của Ban An toàn Giao thông
|
An
toàn Giao thông
|
x
|
|
Ban
An toàn Giao thông
|
x
|
|
|
Ban
quản lý các Khu công nghiệp + Sở
Giao thông Vận tải
|
102
|
Báo cáo tình hình
xây dựng, vận hành nhà máy xử lý nước thải tập trung tại các KCN trên địa bàn
tỉnh Đồng Nai
|
Tình hình xây dựng,
vận hành nhà máy xử lý nước thải tập trung tại các khu công nghiệp trên địa
bàn tỉnh Đồng Nai
|
- Theo yêu cầu của
UBND tỉnh.
- Định kỳ 02 lần/năm.
|
Môi
trường
|
x
|
|
- UBND tỉnh.
- Sở Tài nguyên và
Môi trường.
- Cảnh sát Môi trường.
|
x
|
|
|
Ban
quản lý các Khu công nghiệp + Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
103
|
Báo cáo kết quả công
tác bảo vệ môi trường trong các KCN
|
Kết quả thẩm định
các thủ tục môi trường (đánh giá tác động môi trường, kế hoạch bảo vệ môi trường)
|
- Theo yêu cầu của
UBND tỉnh.
|
Môi
trường
|
x
|
|
- UBND tỉnh.
- Sở Tài nguyên và
Môi trường.
- Bộ tài nguyên và
Môi trường.
|
x
|
|
|
Ban
quản lý các Khu công nghiệp + Sở Tài nguyên và Môi trường
|
104
|
Báo cáo tình hình đầu
tư xây dựng và phát triển hạ tầng các KCN Đồng Nai
|
- Đầu tư phát triển
các KCN trên địa bàn tỉnh (định kỳ 02 lần/năm)
|
- Theo yêu cầu của
UBND tỉnh.
|
Xây
dựng
|
x
|
|
-
Tỉnh ủy.
-
UBND tỉnh.
-
Các sở ngành, địa phương.
-
Công ty kinh doanh hạ tầng
|
x
|
|
|
Ban
quản lý các Khu công nghiệp + Văn phòng UBND tỉnh
|
105
|
BC
hoạt động VHTTDL trên địa bàn
tỉnh
|
BC kết quả triển khai công tác định kỳ của ngành
VHTTDL
|
Theo
định kỳ (tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm)
|
Ngành
VHTTDL
|
x
|
|
Bộ
VHTTDL; UBND tỉnh; Sở KH-ĐT
|
x
|
x
|
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
106
|
BC kết
quả hoạt động PT TDĐK XDĐSVH
trên địa bàn tỉnh
|
BC kết
quả hoạt động PT TDĐK XDĐSVH trên
địa bàn tỉnh
|
Theo
định kỳ (tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm)
|
Ngành
VHTTDL
|
x
|
|
BCĐ
TW; UBND tỉnh
|
x
|
x
|
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
Kết
quả công tác quản lý và tổ chức lễ hội
|
- Kết
quả thực hiện công tác quản lý và tổ chức lễ hội
- Nhận
xét, đánh giá Phương hướng, nhiệm vụ trọng tâm
|
Định
kỳ 6 tháng, năm
|
Lĩnh
vực Di sản văn hóa
|
x
|
|
Cục
di sản văn hóa; UBND tỉnh
|
x
|
|
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
107
|
Báo cáo tình hình thực
hiện XHH các lĩnh vực văn hóa - thể thao
|
Kết
quả thực hiện Đề án Phát triển XHH các lĩnh vực VHXH giai đoạn 2015-2020
|
Quyết
định số 3866/QĐ-UBND ngày 5/12/2014 của UBND tỉnh
|
KHTC
|
x
|
|
Sở KHĐT
|
x
|
|
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch + Sở KHĐT
|
108
|
Báo cáo kết quả ngày
chạy Olympic vì sức khỏe toàn dân tỉnh
thường niên
|
Kết
quả tổ chức Ngày chạy Olympic vì sức khỏe toàn dân tỉnh Đồng Nai hàng năm
|
Hàng
năm
|
Thể
dục thể thao
|
x
|
|
UBND
tỉnh
|
x
|
x
|
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
109
|
Báo cáo công tác xây
dựng nếp sống văn hóa và gia đình
|
Báo cáo kết quả công
tác xây dựng nếp sống văn hóa
và gia đình trên địa bàn tỉnh
|
Định
kỳ 6 tháng, năm
|
Gia
đình
|
x
|
|
Vụ
Gia đình; UBND tỉnh
|
x
|
x
|
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
110
|
Báo cáo triển khai thực
hiện Đề án tuyên truyền giáo dục đạo đức và lối sống
trong gia đình
|
Báo cáo công tác triển
khai thực hiện Đề án trên địa bàn tỉnh
|
Định
kỳ 6 tháng, năm
|
Gia
đình
|
x
|
|
Vụ
Gia đình; UBND tỉnh
|
x
|
x
|
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
111
|
Báo cáo thu thập số
liệu công tác gia đình và phòng, chống bạo lực gia đình
|
Báo cáo số liệu về
thu thập số liệu công tác gia đình
và phòng, chống bạo lực gia đình
trên địa bàn tỉnh
|
Định
kỳ 6 tháng, năm
|
Gia
đình
|
|
http://giadinhdongnai.gov.vn
|
Vụ
Gia đình; UBND tỉnh
|
x
|
x
|
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
112
|
Báo cáo kết quả xây
dựng khu nhà trọ văn hóa và tờ trình đề nghị thẩm tra, công
nhận khu nhà trọ văn hóa
|
Báo cáo kết quả xây
dựng khu nhà trọ văn hóa
|
Hàng
năm
|
Gia
đình
|
x
|
|
UBND
tỉnh
|
x
|
x
|
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
113
|
Báo cáo công tác
tháng, quý, 06 tháng, 09 tháng, năm
|
Báo cáo kết quả thực
hiện công tác tháng 01 kế hoạch công tác tháng 02 năm 2017
|
Công
văn số 125/VP-TB ngày 16/6/2017 của Văn
phòng UBND huyện
Cẩm Mỹ
|
KTXH
|
|
Ioffice
|
UBND
Huyện
|
|
x
|
x
|
UBND
huyện Cẩm Mỹ
|
114
|
Báo cáo tôn giáo
|
Báo cáo vv hướng
dẫn công tác quản lý Nhà nước đối với Lễ Phục sinh năm 2017
|
Công
văn số 24/UBND-NC ngày 20/3/2017 của UBND
huyện Cẩm Mỹ
|
VH-XH
|
|
Ioffice
|
Phòng
Nội vụ
|
|
x
|
x
|
UBND
huyện Cẩm Mỹ
|
115
|
Báo cáo công tác cải
cách hành chính 9 tháng
|
Báo cáo kết quả thực
hiện công tác cải cách hành chính 9 tháng
đầu năm 2017
|
Công
văn số 1045/UBND-NC ngày 15/6/2017 huyện
|
CCHC
|
|
Ioffice
|
Phòng
Nội vụ huyện
|
|
x
|
x
|
UBND
huyện Cẩm Mỹ
|
116
|
Báo cáo văn hóa
|
Báo cáo về việc tổ
chức “Tuần lễ hưởng ứng học tập suốt đời” năm 2017
|
Công
văn số 1753/UBND-VX Huyện
|
VHXH
|
|
Ioffice
|
UBND
Huyện
|
|
x
|
x
|
UBND
huyện Cẩm Mỹ
|
117
|
Báo cáo quy chế dân
chủ
|
Báo cáo kết quả thực
hiện quy chế dân chủ năm 2017
|
Công
văn số 1888/UBND-VX ngày 16/10/2017 huyện Cẩm
Mỹ
|
Hành
chính
|
|
Ioffice
|
Phòng
Nội vụ huyện
|
|
x
|
x
|
UBND
huyện Cẩm Mỹ
|
118
|
Báo cáo dân vận
chính quyền
|
Báo cáo vv
thực hiện công tác dân vận chính quyền năm 2017
|
Công
văn số 1888/UBND-VX ngày 16/10/2017 huyện Cẩm Mỹ
|
Hành
chính
|
|
Ioffice
|
Phòng
Nội vụ huyện
|
|
x
|
x
|
UBND
huyện Cẩm Mỹ
|
119
|
Báo cáo cải cách hành
chính quý, 6 tháng, 9 tháng, năm
|
Báo cáo công tác cải
cách hành chính
|
Văn bản 1045/UBND-NC
ngày 15/6/2017 của UBND huyện Cẩm
Mỹ
|
Cải
cách hành chính
|
|
Ioffice
|
Phòng
Nội vụ
|
|
x
|
|
UBND
huyện Cẩm Mỹ
|
120
|
Báo cáo quy chế dân
chủ quý, 6 tháng, 9 tháng, năm
|
Báo cáo tình
hình thực hiện quy chế dân
chủ trong hoạt động cơ quan
|
Kế hoạch số
269/KH-UBND, ngày 30/12/2016 của UBND huyện
Cẩm Mỹ
|
Hành
chính
|
|
Ioffice
|
Phòng
Nội vụ
|
|
x
|
|
UBND
huyện Cẩm Mỹ
|
121
|
Báo cáo công tác văn
thư - lưu trữ quý, 6 tháng, 9 tháng, năm
|
Báo cáo định kỳ công
tác văn thư lưu trữ
|
Kế hoạch số 65/KH-
UBND, ngày 07/3/2017 của UBND huyện Cẩm
Mỹ
|
Hành
chính
|
|
Ioffice
|
Phòng
Nội vụ
|
|
x
|
|
UBND
huyện Cẩm Mỹ
|
122
|
Báo cáo dân vận
chính quyền quý, 6 tháng, 9 tháng, năm
|
Kết quả
thực hiện công tác dân vận chính quyền
|
Kế hoạch
số 270/KH-UBND,
ngày 30/12/2016 của UBND huyện Cẩm Mỹ
|
CCHC
|
|
Ioffice
|
Phòng
Nội vụ; UBND huyện
|
|
x
|
|
UBND
huyện Cẩm Mỹ
|
123
|
Báo cáo kết quả thực
hiện công tác phòng, chống tham nhũng 6
tháng, năm
|
Kết quả
thực hiện công tác phòng, chống
tham nhũng
|
Kế
hoạch số 57/KH-UBND ngày 28/02/2017 của UBND huyện
Cẩm Mỹ
|
Nội
chính
|
|
Ioffice
|
Thanh
tra huyện
|
|
x
|
|
UBND
huyện Cẩm Mỹ
|
124
|
Báo
cáo công tác phòng
cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ 6
tháng, năm
|
Công
tác phòng cháy, cứu nạn, cứu hộ
|
Công
văn số 139/UBND-VX ngày 12/6/2017 của UBND
huyện Cẩm Mỹ
|
NC
|
|
Ioffice
|
UBND
huyện
|
|
x
|
|
UBND
huyện Cẩm Mỹ
|
125
|
Báo cáo kết quả vận động
và phát huy vai trò của người có uy tín trong đồng bào DTTS
|
Báo cáo kết quả vận
động và phát huy vai trò của người có uy tín
trong đồng bào DTTS
|
Chương
trình công tác dân tộc số
33/CTr-UBND ngày 06/02/2017 của UBND huyện
|
VH-XH
|
x
|
Ioffice
|
Ban
Dân tộc tỉnh, UBND huyện
|
|
x
|
|
UBND
huyện Cẩm Mỹ
|
126
|
Báo
cáo kết quả tổ chức Ngày thơ Việt Nam
|
Kết quả hoạt động
văn học, nghệ thuật
|
KH số
203/KH-UBND ngày 14/9/2016 của UBND huyện
|
Văn
học, nghệ thuật
|
x
|
|
Sở
VH, TT&DL, Ban Tuyên giáo Huyện ủy, UBND huyện
|
|
x
|
|
UBND
huyện Cẩm Mỹ
|
127
|
Báo cáo KT TTHC
|
Báo cáo KT TTHC năm
|
Công văn số
326/UBND-HC ngày 30/02/2017 của UBND Vĩnh Cửu
|
Thủ
tục hành chính
|
x
|
x
|
UBND
huyện, Phòng TP huyện
|
|
|
x
|
UBND
huyện Vĩnh Cửu
|
128
|
Báo
cáo công tác tiêm phòng GS, GC
|
Báo cáo công tác
tiêm phòng GS, GC 6 tháng, năm
|
Công
văn số 3946 ngày 14/6/2017 của UBND Vĩnh Cửu (hàng năm)
|
KT-NN
|
x
|
x
|
Phòng
NN huyện
|
|
|
x
|
UBND
huyện Vĩnh Cửu
|
129
|
Báo cáo tăng cường
công tác dịch hại vật nuôi
|
Báo cáo tăng cường
công tác dịch hại vật nuôi
|
Công văn số 689 ngày
28/2/2017 của UBND huyện Vĩnh Cửu
|
KT-NN
|
x
|
|
UBND
huyện
|
|
|
x
|
UBND
huyện Vĩnh Cửu
|
130
|
Báo cáo ĐHTDTT
|
Báo cáo ĐHTDTT
|
Công văn số
212/KH-UBND ngày 16/2/2017 Vĩnh
Cửu
|
VHXH
|
x
|
x
|
Phòng
VHTT huyện
|
|
|
x
|
UBND
huyện Vĩnh Cửu
|
131
|
Báo cáo cai nghiện
ma túy và quản lý sau cai nghiện
|
Báo cáo cai nghiện
ma túy và quản lý sau cai nghiện năm
|
KH số 1586/KH-UBND
ngày 21/12/2016 của UBND huyện
Vĩnh Cửu
|
LĐTBXH
|
x
|
|
Phòng
LĐTBXH
|
|
|
x
|
UBND
huyện Vĩnh Cửu
|
132
|
Báo cáo tình hình
thi hành pháp luật trong lĩnh vực xử lý
VPHC
|
Báo cáo tình hình
thi hành pháp luật trong lĩnh vực xử lý
VPHC năm
|
CV số 4221/UBND-NC ngày
28/9/2017 của UBND huyện Vĩnh Cửu
|
Tư
pháp
|
x
|
x
|
Phòng
TP huyện
|
|
|
x
|
UBND
huyện Vĩnh Cửu
|
133
|
Báo cáo kết quả thực
hiện nhiệm vụ (hàng tháng, 09 tháng và năm)
|
Báo cáo thực hiện
nhiệm vụ
|
Công văn số 79/UBND-NN
ngày 08/01/2015 của UBND huyện Nhơn Trạch
|
Tư
pháp
|
x
|
vpdt.nhontrachdongnai.gov.vn
|
UBND
huyện, Sở Tư pháp; Huyện ủy; Phòng TC-KH
|
|
x
|
|
UBND
huyện
Nhơn
Trạch
|
134
|
Báo cáo xử lý vi phạm
hành chính (6 tháng và năm)
|
Kết quả xử lý vi phạm
hành chính
|
Kế hoạch số
40/KH-UBND ngày 13/3/2017 của UBND huyện Nhơn
Trạch
|
Tư
pháp
|
x
|
vpdt.nhontrachdongnai.gov.vn
|
UBND
huyện, Sở Tư pháp
|
|
x
|
|
UBND
huyện
Nhơn
Trạch
|
135
|
Báo cáo theo dõi thi
hành pháp luật (6 tháng và năm)
|
Báo cáo kết quả công
tác theo dõi thi hành pháp luật
|
Kế hoạch số 41/KH- UBND
ngày 13/3/2017 của UBND huyện Nhơn
Trạch
|
Tư
pháp
|
x
|
vpdt.nhontrachdongnai.gov.vn
|
UBND
huyện, Sở Tư pháp
|
|
x
|
|
UBND
huyện
Nhơn
Trạch
|
136
|
Báo cáo công tác kiểm
tra, rà soát văn bản 06 tháng, năm
|
Kết quả
việc kiểm tra, rà soát vẫn bản
|
Kế hoạch
số 29/KH- UBND ngày 28/02/2017 của UBND huyện
Nhơn Trạch
|
Tư
pháp
|
x
|
vpdt.nhontrachdongnai.gov.vn
|
UBND
huyện, Sở Tư pháp
|
|
x
|
|
UBND
huyện
Nhơn
Trạch
|
137
|
Báo cáo công tác bồi
thường nhà nước 06 tháng, năm
|
Báo cáo về công tác
bồi thường nhà nước
|
Kế hoạch số 63/KH-
UBND ngày 04/4/2017 của UBND huyện
|
Tư
pháp
|
x
|
vpdt.nhontrachdongnai.gov.vn
|
UBND
huyện, Sở Tư pháp
|
|
x
|
|
UBND
huyện
Nhơn
Trạch
|
138
|
Báo cáo tuyên truyền
công tác phổ biến GDPL; hòa giải cơ sở, chuẩn tiếp cận PL, xây dựng và thực
hiện hương ước, quy ước năm
|
Tuyên
truyền công tác phổ biến GDPL; hòa giải cơ sở, chuẩn tiếp cận
PL, xây dựng và thực hiện hương ước, quy ước năm
|
Kế hoạch số 33/UBND
ngày 06/3/2017 của UBND huyện Nhơn Trạch
|
Tư
pháp
|
x
|
vpdt.nhontrachdongnai.gov.vn
|
UBND
huyện, Sở Tư pháp
|
|
x
|
|
UBND
huyện
Nhơn
Trạch
|
139
|
Báo cáo công tác phòng
chống tham nhũng
|
Công
tác phòng chống tham nhũng
|
Kế hoạch số 17/KH-
UBND ngày 13/02/2017 của UBND huyện
Nhơn Trạch
|
Tư
pháp
|
x
|
vpdt.nhontrachdongnai.gov.vn
|
UBND
huyện, Sở Tư pháp
|
|
x
|
|
UBND
huyện
Nhơn
Trạch
|
140
|
Kết quả công tác
ngành Nội vụ
|
Tình
hình hoạt động của phòng Nội vụ
|
Quyết
định số 04/2012/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND
huyện Nhơn Trạch
|
Nội
vụ
|
x
|
Ioffice
|
Sở
Nội vụ, Chi Cục VTLT
tỉnh,
HĐND&UBND huyện
|
|
x
|
x
|
UBND
huyện
Nhơn
Trạch
|
141
|
Kết quả
công tác văn thư, lưu trữ
|
Tình
hình hoạt động của công tác quản lý nhà nước về văn thư, lưu trữ
|
Quyết
định số 04/2012/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND
huyện Nhơn Trạch
|
Nội
vụ
|
x
|
Ioffice
|
Sở
Nội vụ, Chi Cục VTLT tỉnh,
HĐND&UBND huyện
|
|
x
|
x
|
UBND
huyện
Nhơn
Trạch
|
142
|
Kết quả công tác tôn
giáo
|
Báo cáo tình hình
tôn giáo và công tác QLNN về tôn giáo
|
Quyết định số 04/2012/QĐ-UBND
ngày 03/7/2017 của UBND huyện Nhơn Trạch
|
Tôn
giáo
|
x
|
x
|
UBND
huyện
|
|
x
|
|
UBND
huyện
Nhơn
Trạch
|
143
|
Báo cáo công tác
phòng chống tham nhũng quý, 6, 9 tháng, năm
|
Công
tác phòng chống tham nhũng
|
Kế hoạch số 36/KH-
UBND ngày 17/02/2017 của UBND huyện Xuân Lộc
|
Tư
pháp
|
|
x
|
UBND
huyện; Thanh tra huyện
|
|
x
|
x
|
UBND
huyện Xuân Lộc
|
144
|
Kết quả công tác văn
thư, lưu trữ
|
Tình
hình hoạt động của công tác quản lý nhà nước về văn thư, lưu trữ
|
Kế hoạch số 35/KH-
UBND ngày 26/02/2017 của UBND huyện Xuân Lộc
|
Nội
vụ
|
|
x
|
Sở
Nội vụ, Chi Cục VTLT tỉnh,
HĐND&UBND huyện
|
|
x
|
x
|
UBND
huyện Xuân Lộc
|
145
|
Công tác xây dựng Nông
thôn mới
|
Báo cáo kết quả thực
hiện Nông thôn mới
|
Công
văn số 1286/UBND-NL ngày 25/4/2017 của UBND huyện Xuân Lộc
|
Nông
thôn mới
|
x
|
x
|
UBND
tỉnh, Sở Nông nghiệp và PTNT, Ban chỉ đạo NN, ND, NT, UBND huyện, Thường trực
Huyện ủy
|
|
x
|
x
|
UBND
huyện Xuân Lộc
|
146
|
Báo cáo kết quả triển
khai thực hiện chỉ thị 25/CTY-TTg
của Thủ tướng Chính phủ
|
Báo cáo kết quả triển
khai thực hiện chỉ
thị 25/CTY-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
Công
văn số 3526/UBND-NC ngày 19/9/2017 của UBND huyện Xuân Lộc
|
Tài
nguyên và Môi trường
|
|
x
|
Sở
TNMT, UBND huyện
|
|
x
|
x
|
UBND
huyện Xuân Lộc
|
147
|
Rà
soát quy hoạch sử dụng đất các khu vực tách thửa trên đất nông nghiệp
|
Rà
soát quy hoạch sử dụng đất các khu vực tách thửa
trên đất nông nghiệp
|
Công
văn số 3838/UBND-NL
ngày 19/10/2017 của UBND huyện
Xuân Lộc
|
Tài
nguyên và Môi trường
|
|
X
|
Sở
TNMT, UBND huyện
|
|
x
|
x
|
UBND
huyện Xuân Lộc
|
148
|
Báo
cáo kết quả thực hiện Quyết định, kế hoạch của UBND tỉnh
|
Báo cáo kết quả thực
hiện Quyết định, kế hoạch của UBND tỉnh
|
Công
văn số 4318/UBND-VX ngày 20/11/2017 của
UBND huyện Xuân Lộc
|
Dân
tộc
|
|
x
|
Ban
Dân tộc tỉnh, UBND huyện
|
|
x
|
x
|
UBND
huyện Xuân Lộc
|
149
|
Báo cáo hàng tháng kết
quả thực hiện Chủ trương "Hướng về cơ sở" tại địa bàn xã Xuân Hưng
|
Định
kỳ báo cáo kết quả thực hiện trước ngày 10 của tháng tiếp theo
|
Kế hoạch số 60/KH-
UBND ngày 15/3/2017 của UBND huyện Xuân
Lộc
|
Dân
vận
|
|
x
|
UBND
huyện, Phòng Nội vụ
|
|
x
|
x
|
UBND
huyện Xuân Lộc
|
150
|
Báo cáo KTXH-ANQP
|
Các
nội dung thuộc chức năng quản lý nhà nước của Phòng Giáo theo lĩnh vực:
KTXH-ANQP
|
Kế hoạch số 179/KH-UBND
ngày 12/12/2016 của UBND huyện Xuân Lộc
|
Giáo
dục
|
|
x
|
UBND
huyện
|
|
x
|
x
|
UBND
huyện Xuân Lộc
|
151
|
Báo cáo kết quả thực
hiện Nghị định số 116/2016/NĐ-CP
|
Báo cáo kết quả thực
hiện Nghị định số 116/2016/NĐ-CP
|
Công
văn số 2983/UBND-VX ngày 22/8/2017 của UBND huyện Xuân Lộc
|
Giáo
dục và đào tạo
|
|
x
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo, UBND huyện
|
|
x
|
x
|
UBND
huyện Xuân Lộc
|
152
|
Báo cáo kết quả công
tác tăng cường giáo dục lý tưởng cách mạng, đạo đức, lối sống cho thanh thiếu
niên và nhi đồng
|
Báo cáo kết quả công
tác tăng cường giáo dục lý tưởng cách mạng, đạo đức, lối
sống cho thanh thiếu niên và nhi đồng
|
Công
văn số 918/UBND-VX ngày 28/3/2017 của UBND huyện
Xuân Lộc
|
Giáo
dục và đào tạo
|
|
x
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo, UBND huyện
|
|
x
|
x
|
UBND
huyện Xuân Lộc
|
153
|
Báo cáo tình
hình thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội,
quốc phòng - an ninh
|
Kết quả thực hiện
nhiệm vụ KTXH, QPAN tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng và năm
|
Công văn
số 1983/UBND-NC ngày 10/8/2017 của UBND huyện
Định Quán
|
KTXH,
QPAN
|
x
|
[email protected]
|
Văn
phòng HĐND và UBND huyện
|
|
x
|
|
UBND
huyện Định Quán
|
154
|
Công tác dân tộc
|
Kết quả thực hiện
công tác dân tộc hàng năm
|
Công văn số
1909/UBND-VX ngày 03/8/2017 của UBND huyện
|
Dân
tộc
|
x
|
|
Phòng
Dân tộc
|
|
x
|
|
UBND
huyện Định Quán
|
155
|
Báo cáo tình hình ứng
dụng công nghệ thông tin
|
Tình hình ứng dụng
công nghệ thông tin hàng tháng
|
Công văn số
148/UBND-VX ngày 09/02/2017 của UBND huyện
|
Văn
hóa - Thông tin
|
x
|
|
Phòng
Văn hóa và Thông tin
|
|
x
|
|
UBND
huyện Định Quán
|
156
|
Báo cáo tình
hình sử dụng văn bản điện tử
|
Tình
hình sử dụng phần mềm quản lý văn bản và điều hành
|
Công
văn số 638/UBND-KT
ngày 05/4/2017 của UBND huyện
|
Công
nghệ thông tin
|
x
|
|
Văn
phòng HĐND và UBND huyện
|
|
x
|
|
UBND
huyện Định Quán
|
157
|
Báo cáo kết quả thực
hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
Kết quả thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
Công
văn số 2297/UBND-NL ngày 21/10/2016 của UBND huyện
|
Nông
thôn mới
|
x
|
|
Văn
phòng điều phối xây dựng nông thôn mới
|
|
x
|
|
UBND
huyện Định Quán
|
158
|
Báo cáo công tác
PCCC
|
Kết quả
công tác PCCC 6 tháng và năm
|
Kế hoạch số 28/KH-
UBND ngày 10/02/2017 của UBND huyện
|
PCCC
|
x
|
|
Phòng
Cảnh sát PCCC số 5
|
|
x
|
|
UBND
huyện Định Quán
|
159
|
Báo cáo công tác văn thư lưu trữ
|
Kết quả công tác văn thư lưu trữ 6 tháng và năm
|
Kế
hoạch số 48/KH-UBND ngày 08/3/2017 của UBND huyện
|
Nội
vụ
|
x
|
|
Phòng
Nội vụ
|
|
x
|
|
UBND
huyện Định Quán
|
160
|
Báo cáo công tác quản
lý nhà nước về thanh niên
|
Kết
quả công tác quản lý nhà nước về thanh
niên 6 tháng và năm
|
Kế
hoạch số 46/KH- UBND
ngày 07/3/2017 của UBND huyện
|
Nội
vụ
|
x
|
|
Phòng
Nội vụ
|
|
x
|
|
UBND
huyện Định Quán
|
161
|
Báo cáo kết quả công
tác cải cách hành chính
|
Kết quả công tác cải
cách hành chính 6 tháng và năm
|
Kế
hoạch số 12/KH- UBND ngày 20/01/2017
của UBND huyện
|
Nội
vụ
|
x
|
|
Phòng
Nội vụ
|
|
x
|
x
|
UBND
huyện Định Quán
|
162
|
Báo cáo minh bạch
tài sản, thu nhập
|
Tình
hình minh bạch tài sản, thu nhập năm
|
Kế hoạch
số 236/KH-UBND ngày 8/12/2016 của UBND huyện
|
Nội
vụ, thanh tra
|
x
|
|
-
Phòng Nội vụ;
-
Thanh tra huyện.
|
|
x
|
x
|
UBND
huyện Định Quán
|
163
|
Báo cáo công tác bồi
thường nhà nước
|
Kết quả
công tác bồi thường nhà nước 6 tháng và năm
|
Kế hoạch
số 02/KH- UBND ngày 06/01/2017 của UBND huyện
|
Tư
pháp
|
x
|
|
Phòng
Tư pháp
|
|
x
|
x
|
UBND
huyện Định Quán
|
162
|
Báo cáo công tác
theo dõi thi hành pháp luật
|
Kết
quả công tác theo dõi thi hành
pháp luật hàng năm
|
Kế hoạch
số 20/KH- UBND ngày 08/02/2017 của UBND huyện
|
Tư
pháp
|
x
|
|
Phòng
Tư pháp
|
|
x
|
x
|
UBND
huyện Định Quán
|
163
|
Báo cáo thực hiện QĐ
số 634/QĐ-TTg ngày 29/4/2014 của Thủ tướng Chính phủ
|
Tình
hình phát triển thị trường và cuộc vận động "Người
Việt Nam ưu tiên dùng hàng Việt Nam" 6 tháng và năm
|
Kế hoạch
số 191/KH-UBND ngày 20/8/2017 của UBND huyện
|
KTXH
|
x
|
|
Phòng
KTHT
|
|
x
|
|
UBND
huyện Định Quán
|
164
|
Báo cáo kết quả công
tác tư pháp 6 tháng, năm, năm chính thức
|
Kết quả công tác tư
pháp tại kỳ
báo cáo và nhiệm vụ, giải pháp
kỳ tiếp theo
|
Quyết định số
88/QĐ-UBND ngày 11/01/2017 của UBND thành phố Biên Hòa
|
Công
tác tư pháp
|
x
|
|
Phòng
Tư pháp
|
|
x
|
x
|
UBND
thành phố Biên Hòa
|
165
|
Báo cáo kết quả công
tác xây dựng, kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa
văn bản QPPL 6 tháng, năm, năm chính thức
|
Kết
quả công tác xây dựng, kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa
văn bản QPPL
|
Kế hoạch
761/KH-UBND ngày 18/01/2017 của UBND thành phố Biên Hòa
|
Công
tác văn bản
|
x
|
|
Phòng
Tư pháp
|
|
x
|
x
|
UBND
thành phố Biên Hòa
|
166
|
Báo cáo công tác
theo dõi thi hành pháp luật năm
|
Kết
quả công tác theo dõi thi hành pháp luật
|
Kế hoạch
887/KH-UBND ngày 20/01/2017 của UBND thành phố Biên Hòa
|
Công
tác theo dõi thi hành pháp luật
|
x
|
|
Phòng
Tư pháp
|
|
x
|
x
|
UBND
thành phố Biên Hòa
|
167
|
Báo cáo xử lý vi phạm
hành chính 6 tháng, năm
|
Kết quả công tác thi
hành pháp luật về xử lý vi phạm hành
chính
|
Kế
hoạch 1598/KH- UBND ngày 13/02/2017 của UBND thành
phố Biên Hòa
|
Công
tác xử lý vi phạm hành chính
|
x
|
|
Phòng
Tư pháp
|
|
x
|
x
|
UBND
thành phố Biên Hòa
|
168
|
Báo cáo bồi thường
nhà nước 6 tháng, năm
|
Kết quả thi hành Luật
trách nhiệm bồi thường nhà nước
|
Văn bản số
1496/UBND-BTNN ngày 10/02/2017 của UBND thành phố Biên Hòa
|
Công
tác bồi thường nhà nước
|
x
|
|
Phòng
Tư pháp
|
|
x
|
x
|
UBND
thành phố Biên Hòa
|
169
|
Báo cáo công tác phòng,
chống tham nhũng quý, 6 tháng, 9 tháng, năm
|
Tình
hình thực hiện công tác phòng, chống tham nhũng tại kỳ
báo cáo và phương hướng, nhiệm vụ kỳ tiếp theo
|
Kế hoạch số
1589/KH-UBND ngày 13/02/2017 của UBND thành phố Biên Hòa
|
Phòng,
chống
tham
nhũng
|
x
|
|
Thanh
tra thành phố
|
|
x
|
x
|
UBND
thành phố Biên Hòa
|
170
|
Báo cáo về công tác
cải cách hành chính quý, 6 tháng, 9 tháng, năm
|
Kết quả thực hiện
công tác cải cách hành chính trên địa bàn
thành phố
|
Kế hoạch
số 951/KH-UBND ngày 23/01/2017 của UBND thành phố Biên Hòa
|
Cải
cách hành chính
|
x
|
|
Phòng
Nội vụ
|
|
x
|
x
|
UBND
thành phố Biên Hòa
|
171
|
Báo cáo về công tác
thanh niên
|
Tình
hình thực hiện công tác thanh niên trên địa bàn thành phố
|
Kế hoạch
số 3136/KH-UBND ngày 24/3/2017 của UBND thành phố Biên Hòa
|
Công
tác thanh niên
|
x
|
|
Phòng
Nội vụ
|
|
x
|
x
|
UBND
thành phố Biên Hòa
|
172
|
Báo cáo về công tác
văn thư - lưu trữ (06 tháng, năm)
|
Kết quả thực hiện công
tác văn thư - lưu trữ trên địa bàn thành
phố
|
Kế
hoạch 950/KH-UBND ngày 23/01/2017 của UBND thành phố Biên Hòa
|
Văn
thư, lưu trữ
|
x
|
|
Phòng
Nội vụ
|
|
x
|
x
|
UBND
thành phố Biên Hòa
|
173
|
Báo cáo công tác quy
chế dân chủ (06 tháng, năm)
|
Kết quả thực hiện
công tác quy chế dân chủ
|
Kế hoạch
số 2321/KH-UBND ngày 02/3/2017 của UBND
thành phố Biên Hòa
|
Quy
chế dân chủ
|
x
|
|
Phòng
Nội vụ
|
|
x
|
x
|
UBND
thành phố Biên Hòa
|
174
|
Báo cáo công tác dân
vận chính quyền (06 tháng, năm)
|
Kết quả thực hiện
công tác dân vận chính quyền
|
Kế hoạch số
2619/KH-UBND ngày 10/3/2017 của UBND thành phố Biên Hòa
|
Dân
vận chính quyền
|
x
|
|
Phòng
Nội vụ
|
|
x
|
x
|
UBND
thành phố Biên Hòa
|
175
|
Báo cáo tháng
|
Tiến
độ thực hiện xây dựng nông thôn mới kiểu mẫu
|
Thông
báo kết luận cuộc họp số 480/TB-UBND ngày 22/5/2017 của UBND thị xã Long
Chánh.
|
Nông
thôn mới
|
x
|
Hệ
thống thư điện tử Egov
|
UBND
thị xã Long Khánh
|
|
x
|
|
UBND
thị xã Long Khánh
|
176
|
Báo cáo hàng tháng,
quý, 6 tháng, 9 tháng, cả năm
|
Về
tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh
|
Công
văn số 919/UBND-VX
ngày 20/4/2015 của UBND thị xã Long Khánh.
|
KTXH-
QPAN
|
x
|
Hệ
thống thư điện tử Egov
|
UBND
thị xã
|
|
x
|
x
|
UBND
thị xã Long Khánh
|
177
|
Báo cáo quý, 6
tháng, 9 tháng, cả năm
|
Công
tác cải cách hành chính, kiểm soát thủ tục hành chính
|
Công
văn số 1546/UBND-CCHC ngày 16/6/2017 của UBND thị xã Long Khánh.
|
Cải
cách hành chính
|
x
|
Hệ
thống thư điện tử Egov
|
Phòng
Nội vụ
Phòng
Tư pháp
|
|
x
|
x
|
UBND
thị xã Long Khánh
|
178
|
Báo cáo
quý I, 6 tháng, 9 tháng, cả năm
|
Kết quả giải quyết
thủ tục hành chính theo cơ chế
một cửa
|
Kế hoạch 1434/KH-
UBND ngày 21/12/2016 của UBND thị xã Long Khánh.
|
Cải
cách hành chính
|
x
|
Hệ
thống thư điện tử Egov
|
Phòng
Nội vụ
|
|
x
|
x
|
UBND
thị xã Long Khánh
|
179
|
Báo cáo năm
|
Kết quả đánh giá chỉ
số CCHC và chính quyền cơ sở
|
Công
văn số 2115/UBND-NC ngày 10/8/2017 của UBND thị xã Long Khánh.
|
Cải
cách hành chính
|
|
x
|
Phòng
Nội vụ
|
|
x
|
x
|
UBND
thị xã Long Khánh
|
180
|
Báo cáo năm
|
Công
tác quản lý nhà nước về công tác thanh niên
|
Công
văn số 2264/UBND-NC
ngày 06/10/2017 của UBND thị xã Long Khánh.
|
thanh
niên
|
x
|
Hệ
thống thư điện tử Egov
|
Phòng
Nội vụ
|
|
x
|
x
|
UBND
thị xã Long Khánh
|
181
|
Báo
cáo năm
|
Kết quả kê khai tài
sản, thu nhập năm
|
Kế hoạch số
985/KH-UBND ngày 12/10/2017 của UBND thị xã Long Khánh.
|
Kê
khai tài sản
|
|
x
|
Phòng
Nội vụ
|
|
x
|
x
|
UBND
thị xã Long Khánh
|
182
|
Báo cáo tháng
|
Về
công tác tuyển chọn và gọi công dân nhập ngũ
|
Kế hoạch
số 1423/KH-UBND ngày 19/12/2016 của UBND thị xã Long Khánh.
|
Quân
sự
|
|
x
|
UBND
thị xã
|
|
x
|
x
|
UBND
thị xã Long Khánh
|
183
|
Báo
cáo 6 tháng, cả năm
|
Về
thực hiện công tác dân vận chính quyền
|
Kế hoạch số 17/KH-
UBND ngày 10/01/2017 của UBND thị xã Long Khánh.
|
Dân
vận chính quyền
|
|
x
|
Phòng
Nội vụ
|
|
x
|
x
|
UBND
thị xã Long Khánh
|
184
|
Báo cáo 6 tháng, cả năm
|
Về thực
hiện quy chế dân chủ cơ sở
|
Kế
hoạch số 16/KH- UBND ngày 09/01/2017 của UBND thị xã Long Khánh.
|
Quy
chế dân chủ
|
|
x
|
Phòng
Nội vụ
|
|
x
|
x
|
UBND
thị xã Long Khánh
|
185
|
Báo cáo tháng, quý,
6 tháng, 9 tháng, cả năm
|
Phòng
chống tham nhũng
|
Kế
hoạch số 107/KH-UBND ngày 14/02/2017 của UBND thị xã Long Khánh.
|
tham
nhũng
|
|
x
|
Thanh
tra thị
xã
|
|
x
|
x
|
UBND
thị xã Long Khánh
|
186
|
Báo
cáo 6 tháng, cả năm
|
Tình
hình đời sống hộ nghèo
|
Kế
hoạch số 522/KH-UBND ngày 31/05/2017 của UBND thị xã Long Khánh.
|
Giảm
nghèo
|
|
x
|
Phòng
LĐTBXH thị xã
|
|
x
|
x
|
UBND
thị xã Long Khánh
|
187
|
Báo cáo cả năm
|
Kết quả
điều tra hộ nghèo, hộ cận nghèo đa chiều và hộ có mức sống trung bình năm
|
Kế hoạch số 844/KH-UBND
ngày 30/08/2017 của UBND thị xã Long Khánh.
|
Giảm
nghèo
|
x
|
|
Phòng
LĐTBXH
|
|
x
|
x
|
UBND
thị xã Long Khánh
|
188
|
Báo cáo năm
|
Báo cáo tình hình đồng
bào dân tộc chăm, Khmer
|
Công
văn số 802/UBND-VX ngày 03/04/2017 của
UBND thị xã Long Khánh.
|
Dân
tộc
|
x
|
|
Phòng
Dân tộc
|
|
x
|
x
|
UBND
thị xã Long Khánh
|
189
|
Báo cáo năm
|
Báo
cáo số liệu hộ nghèo, cận nghèo dân tộc TS
|
Công
văn số 1109/UBND-VX ngày 04/05/2017 của UBND thị xã Long Khánh.
|
Dân
tộc
|
x
|
|
Phòng
Dân tộc
|
|
x
|
x
|
UBND
thị xã Long Khánh
|
190
|
Báo
cáo năm
|
Báo cáo tình hình thực
hiện công tác đối với đồng bào Khmer
|
Kế
hoạch số 861/KH-UBND ngày 01/09/2017 của UBND thị xã Long Khánh.
|
Dân
tộc
|
|
x
|
Phòng
Dân tộc
|
|
x
|
x
|
UBND
thị xã Long Khánh
|
191
|
Báo cáo năm
|
Báo cáo rà soát,
đánh giá, bầu chọn thay thế và bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc
TS
|
Công
văn số 2335/UBND-VX ngày 01/09/2017
của UBND thị xã Long Khánh.
|
Dân
tộc
|
|
x
|
Phòng
Dân tộc
|
|
x
|
x
|
UBND
thị xã Long Khánh
|
192
|
Báo cáo năm
|
Hướng
dẫn tiếp nhận thông báo danh mục hoạt động tôn giáo và cấp
đăng ký CT hoạt động tín ngưỡng hàng năm
|
Công
văn số 2749/UBND-VX ngày 16/10/2017 của UBND thị xã Long Khánh.
|
Tôn
giáo
|
x
|
|
Phòng
Nội vụ
|
|
x
|
x
|
UBND
thị xã Long Khánh
|
193
|
Báo cáo tháng, quý,
6 tháng, 9 tháng và năm
|
Kết quả thực hiện
công tác thanh tra, tiếp dân, giải quyết khiếu nại, tố
cáo, PCTN tháng
|
Công
văn số 814/UBND-KT
ngày 04/6/2014 của UBND huyện
|
Thanh
tra, giải quyết KN-TC, PCTN
|
x
|
|
Thanh
tra tỉnh; UBND huyện Tân Phú
|
|
x
|
|
UBND
huyện Tân Phú
|
194
|
Tuyên
truyền pháp luật về KN, TC, PCTN
|
Kết quả tuyên truyền
pháp luật về khiếu nại, tố cáo và phòng
chống tham nhũng
|
Công
văn số 1646/UBND-NC ngày 06/9/2017 của UBND huyện
|
Khiếu
nại, tố cáo
|
x
|
|
UBND
huyện
|
|
x
|
|
UBND
huyện Tân Phú
|
195
|
Thực
hiện văn bản, kết luận của UBND, Chủ tịch UBND tỉnh
|
Triển
khai thực hiện các văn bản, kết luận chỉ đạo của UBND tỉnh, Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Công
văn số 362/UBND-NC ngày 17/3/2017 của
UBND huyện
|
Hành
chính
|
x
|
|
UBND
huyện
|
|
x
|
|
UBND
huyện Tân Phú
|
196
|
Báo cáo tuần, tháng,
quý, 6 tháng, 9 tháng và năm
|
Kết quả
hoạt động văn hóa - thông tin trong tuần
|
Công
văn số 814/UBND-KT ngày 04/6/2014 của UBND huyện
|
Văn
hóa - thông tin
|
x
|
|
UBND
huyện
|
|
x
|
|
UBND
huyện Tân Phú
|
197
|
Công
tác PCTN (6, 9 tháng và năm)
|
Kết quả thực hiện
công tác PCTN
|
Công
văn số 959/UBND-NC
ngày 05/6/2017 của UBND huyện
|
Phòng
chống
tham
nhũng
|
|
Pvhtt-tp@dongnai.gov.vn
|
Thanh
tra huyện
|
|
x
|
|
UBND
huyện Tân Phú
|
198
|
Báo cáo 9 tháng
|
Kết quả thực hiện
công tác tư pháp 9 tháng đầu
năm và phương hướng nhiệm vụ 3 tháng cuối năm
|
Công
văn số 1492/UBND-KT ngày 14/8/2017 của UBND huyện
|
Tư
pháp
|
x
|
|
UBND
huyện
|
|
x
|
|
UBND
huyện Tân Phú
|
199
|
Báo cáo công tác
tuyên truyền, phổ biến pháp luật cho thanh niên năm 2017
|
Công
tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật cho thanh niên năm
2017
|
Công
văn số 1900/UBND-NC ngày 12/10/2017 của UBND huyện
|
Thông
tin tuyên truyền
|
x
|
|
UBND
huyện
|
|
x
|
|
UBND
huyện Tân Phú
|
200
|
Báo
cáo việc thực hiện
các văn bản, kết luận chỉ đạo của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Việc
thực hiện các văn bản, kết luận chỉ đạo của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Công
văn số 632/UBND-NC ngày 17/3/2017 của UBND huyện
|
Hành
chính
|
x
|
|
UBND
huyện
|
|
x
|
|
UBND
huyện Tân Phú
|
201
|
Kết quả thực hiện
công tác phổ biến, giáo dục pháp luật 06 tháng,
năm
|
Kết quả thực hiện
công tác phổ biến, giáo dục pháp luật
|
Kế hoạch số
3150/KH-UBND ngày 07/4/2016 của UBND huyện
|
Thông
tin tuyên truyền
|
x
|
|
UBND
huyện
|
|
x
|
|
UBND
huyện Tân Phú
|
202
|
Báo cáo quý, 6
tháng, 9 tháng
|
Kết quả thực hiện
công tác cải cách hành chính
|
Kế hoạch số
18/KH- UBND ngày 24/01/2017 của UBND huyện
|
Cải
cách hành chính
|
x
|
|
UBND
huyện
|
|
x
|
x
|
UBND
huyện Tân Phú
|
203
|
Báo cáo 6, 9 tháng
|
Kết quả thực hiện
công tác phòng chống tham nhũng và thực hiện
chương trình hành động về phòng chống tham nhũng 9 tháng đầu năm 2017
|
Kế
hoạch số 35/KH- UBND ngày 13/02/2017 của UBND huyện Tân Phú
|
Phòng
chống
tham
nhũng
|
x
|
|
UBND
huyện
|
|
x
|
x
|
UBND
huyện Tân Phú
|
204
|
Báo cáo 6, 9 tháng
và năm
|
Tình
hình thực hiện quy chế dân chủ
|
Công
văn số 705/UBND-VX ngày 09/5/2017 của UBND huyện Tân Phú
|
Nội
vụ
|
x
|
|
UBND
huyện
|
|
x
|
x
|
UBND
huyện Tân Phú
|
205
|
Báo
cáo 6 tháng và năm
|
Tình
hình, kết quả thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành
chính
|
Công
văn số 761/UBND-NC ngày 15/5/2017 của
UBND huyện
|
KSTTHC
|
x
|
|
UBND
huyện
|
|
x
|
x
|
UBND
huyện Tân Phú
|
206
|
Định kỳ 6 tháng, 9
tháng, năm
|
Công
tác phòng, chống tham nhũng
|
Văn bản số
7358/UBND-NC ngày 24/12/2013 của UBND huyện
|
NC
|
|
IOFFICE
|
UBND
tỉnh; Thanh tra tỉnh
|
|
x
|
|
UBND
huyện
Long
Thành
|
207
|
Định
kỳ 6 tháng, năm
|
Công
tác thực hành tiết kiệm, chống lãng phí
|
Quyết định số 3579/QĐ-UBND
ngày 04/8/2017 của UBND huyện Long Thành
|
Kinh
tế
|
|
IOFFICE
|
Sở
Tài chính tỉnh ĐN
|
|
x
|
|
UBND
huyện
Long
Thành
|
208
|
Định kỳ 6 tháng, năm
|
Kết quả công tác thi
hành pháp luật về xử lý vi phạm hành
chính và theo dõi thi hành pháp
luật trên địa bàn huyện
|
Văn bản số
2366/UBND-NC ngày 22/3/2017 của UBND huyện
|
|
|
IOFFICE
|
Sở
Tư pháp
|
|
x
|
|
UBND
huyện
Long
Thành
|
209
|
Định
kỳ 6 tháng, năm
|
Kết quả
thực hiện công tác Giáo dục quốc phòng và AN
|
Kế hoạch số
170/KH-UBND ngày 03/7/2017 của UBND huyện
|
NC
|
|
IOFFICE
|
HĐ
GDQP AN tỉnh
|
|
x
|
|
UBND
huyện
Long
Thành
|
210
|
Định kỳ 6 tháng, năm
|
Kết quả
rà soát, kiến nghị đơn giản hóa quy định hành chính, thủ tục hành chính
|
Kế hoạch số 26/KH-
UBND ngày 24/01/2017 của UBND huyện
|
CCHC
|
|
IOFFICE
|
Sở
Tư pháp, Sở Nội vụ
|
|
x
|
|
UBND
huyện
Long
Thành
|
211
|
Định
kỳ 6 tháng, năm
|
Kết quả thực hiện kiểm
soát thủ tục hành chính
|
Kế hoạch số 20/KH-
UBND ngày 19/01/2017 của UBND huyện
|
CCHC
|
|
IOFFICE
|
Sở
Tư pháp tỉnh
|
|
x
|
|
UBND
huyện
Long
Thành
|
212
|
Định kỳ quý, 6
tháng, năm
|
Kết quả thu gom, vận
chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn huyện Long Thành
|
Kế hoạch số
122/KH-UBND ngày 28/4/2017 của UBND huyện
|
TNMT
|
|
IOFFICE
|
Sở TNMT
|
|
x
|
|
UBND
huyện
Long
Thành
|
213
|
Báo cáo tháng, quý,
6, 9 tháng và năm
|
Kết
quả thực hiện công tác
|
Công
văn số 1199/UBND-KT ngày 17/6/2015 của UBND huyện
|
Nội
vụ
|
X
|
|
UBND
huyện
|
|
x
|
|
UBND
huyện
Thống
nhất
|
214
|
Công
tác phòng, chống tham nhũng
|
Kết quả thực hiện công
tác phòng,
chống tham nhũng
|
Kế hoạch số 63/KH-
UBND ngày 06/3/2017 của UBND huyện
|
Phòng
chống
tham
nhũng
|
X
|
|
UBND
huyện
|
|
x
|
|
UBND
huyện
Thống
nhất
|
215
|
Báo
cáo ứng dụng công nghệ thông tin
|
Kết quả ứng dụng
công nghệ thông tin tháng
(1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11, 12)
|
Kế hoạch số 302/KH-UBND
ngày 15/10/2016 của UBND huyện
|
Thông
tin, truyền thông
|
|
Pvhtt-tn@dongnai.gov.vn
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
|
x
|
|
UBND
huyện
Thống
nhất
|
216
|
Báo cáo hàng tháng,
quý, 6 tháng, năm
|
Kết quả thực hiện
công tác giảm nghèo
|
Kế hoạch số
65/KH- UBND ngày 06/3/2017 của UBND huyện
|
Xã
hội
|
X
|
|
UBND
huyện
|
|
x
|
|
UBND
huyện
Thống
nhất
|
217
|
Báo cáo 6 tháng
|
Kết
quả thực hiện công tác quản lý nhà nước về
thanh niên 6 tháng, năm 2017
|
Kế hoạch số 19/KH- UBND
ngày 13/01/2017 của UBND huyện
|
Công
tác thanh niên
|
x
|
|
UBND
huyện
|
|
|
x
|
UBND
huyện
Thống
nhất
|
218
|
Báo cáo quý 6, 9
tháng và năm
|
Kết
quả thực hiện công tác cải cách hành
chính 6 tháng đầu năm và phương hướng nhiệm vụ 6
tháng cuối năm 2017
|
Kế hoạch số 36/KH-
UBND ngày 23/01/2017 của UBND
huyện
|
Cải
cách hành chính
|
x
|
|
UBND
huyện
|
|
x
|
x
|
UBND
huyện
Thống
nhất
|
219
|
Báo cáo chấm điểm đánh
giá các tiêu chí thực hiện công tác Dân vận chính quyền quy chế dân chủ ở cơ sở năm
2017
|
Kết quả thực hiện
công dân dân vận chính quyền và Quy chế dân chủ năm 2017
|
Công
văn số 2336/UBND-NV ngày 28/7/2017 của UBND huyện
|
Nội
vụ
|
x
|
|
UBND
huyện
|
|
x
|
x
|
UBND
huyện
Thống
nhất
|
230
|
Báo cáo năm
|
Tình
hình, kết quả thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành
chính năm 2017
|
Kế hoạch số 06/KH-UBND
ngày 06/01/2017 của UBND huyện
|
KSTTHC
|
x
|
|
UBND
huyện
|
|
x
|
x
|
UBND
huyện
Thống
nhất
|
231
|
Tình
hình thực hiện quy hoạch xây dựng vùng huyện và kết quả thực hiện một số tiêu
chí nông thôn mới trên địa bàn huyện Trảng Bom đến
thời điểm hiện nay
|
Tình hình thực hiện
quy hoạch xây dựng vùng huyện và kết quả thực
hiện một số tiêu chí nông thôn mới trên địa bàn huyện Trảng Bom đến thời điểm
hiện nay
|
Văn bản 469/UBND-VP
ngày 18/01/2017 của UBND huyện
|
Nông
thôn mới
|
x
|
|
Phòng
Quản lý đô thị
|
|
x
|
x
|
UBND
huyện
Trảng
Bom
|
232
|
Kết quả thực hiện
các chỉ tiêu môi trường trên địa bàn huyện Trảng Bom
|
Kết quả thực hiện
các chỉ tiêu môi trường trên địa bàn huyện Trảng Bom
|
Văn bản số
456/UBND-VP ngày 18/01/2017 của UBND huyện
|
Tài
nguyên & Môi trường
|
x
|
|
Phòng
Tài nguyên & Môi trường
|
|
x
|
x
|
UBND
huyện
Trảng
Bom
|
233
|
Kết quả thực hiện
công tác bồi thường giải phóng mặt bằng
các dự án trên địa bàn huyện Trảng
Bom
|
Kết quả thực hiện
công tác bồi thường giải phóng mặt bằng
các dự án trên địa bàn huyện Trảng Bom
|
Văn bản số
1426/UBND-VP ngày 10/3/2017 của UBND huyện
|
Bồi
thường giải phóng mặt bằng
|
x
|
|
Trung
tâm Phát triển quỹ đất
|
|
x
|
|
UBND
huyện
Trảng
Bom
|
234
|
Xây
dựng giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng
tại chợ
|
Xây
dựng giá dịch vụ sử dụng diện tích bán
hàng tại chợ
|
Văn bản số
498/UBND-VP ngày 19/01/2017 của UBND huyện
|
Kinh
tế
|
x
|
|
Phòng
Kinh tế
|
|
x
|
|
UBND
huyện
Trảng
Bom
|
235
|
Kết quả thực hiện
nhiệm vụ KTXH quý I/2017, phương hướng
nhiệm vụ quý II/2017
|
Kết quả
thực hiện nhiệm vụ KTXH quý I/2017,
phương hướng nhiệm vụ quý II/2017
|
Văn
bản số 1633/UBND-VP
ngày 20/3/2017 của UBND huyện
|
Kinh
tế
|
x
|
|
Văn
phòng HĐND&UBND huyện
|
|
x
|
|
UBND
huyện
Trảng
Bom
|
236
|
Kết quả
rà soát việc ban hành văn bản quy phạm pháp luật
trong lĩnh vực khoáng
sản trên địa bàn huyện Trảng Bom
|
Kết quả rà soát việc
ban hành văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực khoáng sản trên địa bàn huyện Trảng Bom
|
Văn bản số
1841/UBND-VP ngày 24/3/2017 của UBND huyện
|
Tài
nguyên
Môi
trường
|
x
|
|
Phòng
Tài nguyên & Môi trường
|
|
x
|
x
|
UBND
huyện
Trảng
Bom
|
237
|
Kinh
phí tổ chức các đoàn đi công tác nước ngoài giai đoạn 2012-2016 trên địa bàn
huyện
|
Kinh
phí tổ chức các đoàn đi công tác nước ngoài giai đoạn 2012-2016 trên địa bàn huyện
|
Văn bản số
4929/UBND-VP ngày 14/7/2017 của UBND huyện
|
Kinh
tế
|
x
|
|
Phòng
Tài chính - Kế hoạch
|
|
x
|
|
UBND
huyện
Trảng
Bom
|
238
|
Tình
hình và kết quả 03 năm thực hiện Quy chế 272 của Bộ Chính trị về hoạt
động đối ngoại
|
Tình
hình và kết quả 03 năm thực hiện Quy chế 272 của Bộ Chính
trị về hoạt động đối ngoại
|
Văn bản số
6378/UBND-VP ngày 01/9/2017 của UBND
huyện
|
Kinh
tế
|
x
|
|
Văn
phòng HĐND&UBND huyện
|
|
x
|
|
UBND
huyện
Trảng
Bom
|
239
|
Công
tác phòng chống tham nhũng và thực hiện Chương trình hành động về phòng
chống tham nhũng 09 tháng năm 2017
|
Công
tác phòng chống tham nhũng và thực hiện Chương trình hành động về phòng chống
tham nhũng 09 tháng năm 2017
|
Văn
bản số 49/KH-UBND ngày 17/02/2017 của
UBND huyện
|
Thanh
tra
|
x
|
|
UBND
tỉnh, Thanh tra
|
|
x
|
|
UBND
huyện
Trảng
Bom
|