|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
430/QĐ-BTTTT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thành Hưng
|
Ngày ban hành:
|
16/03/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
430/QĐ-BTTTT
|
Hà
Nội, ngày 16 tháng 03 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KẾ HOẠCH RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG NĂM 2012
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Nghị định số
187/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Nghị định số
50/2011/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số
187/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn
phòng;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch rà soát, đánh
giá thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng của Bộ Thông tin và Truyền thông
năm 2012.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3.
Chánh Văn phòng, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc
Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Thứ trưởng;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính;
- Trung tâm Thông tin (để đưa tin);
- Lưu: VT, P.KSTTHC(02), DTTL.18
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thành Hưng
|
KẾ HOẠCH
RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 430 /QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 03 năm 2012 của Bộ trưởng
Bộ Thông tin và Truyền thông)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Cơ
quan, đơn vị thực hiện
|
Cơ
quan, đơn vị phối hợp
|
Thời
gian thực hiện
|
Sản
phẩm dự kiến
|
Lĩnh vực
Bưu chính
|
1
|
Cấp giấy phép nhập khẩu tem
bưu chính
|
Vụ Bưu chính
|
Văn phòng;
Vụ Pháp chế.
|
Quý II
|
- Báo cáo kết quả rà soát, kiến
nghị và đề xuất.
|
2
|
Xác nhận thông báo hoạt động
bưu chính
|
Vụ Bưu chính
|
Văn phòng;
Vụ Pháp chế.
|
Quý II
|
- Báo cáo kết quả rà soát, kiến
nghị và đề xuất.
|
3
|
Cấp giấy phép bưu chính
|
Vụ Bưu chính
|
Văn phòng;
Vụ Pháp chế.
|
Quý II
|
- Báo cáo kết quả rà soát, kiến
nghị và đề xuất.
|
4
|
Cấp lại giấy phép bưu chính
khi giấy phép bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
Vụ Bưu chính
|
Văn phòng;
Vụ Pháp chế.
|
Quý III
|
- Báo cáo kết quả rà soát, kiến
nghị và đề xuất.
|
5
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu
chính
|
Vụ Bưu chính
|
Văn phòng;
Vụ Pháp chế.
|
Quý III
|
- Báo cáo kết quả rà soát, kiến
nghị và đề xuất.
|
Lĩnh vực Viễn
thông và Internet
|
6
|
Cấp phép cung cấp dịch vụ viễn
thông
|
Cục Viễn thông
|
Văn phòng;
Vụ Pháp chế.
|
Quý II
|
- Báo cáo kết quả rà soát, kiến
nghị và đề xuất.
|
7
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung giấy
phép cung cấp dịch vụ viễn thông
|
Cục Viễn thông
|
Văn phòng;
Vụ Pháp chế.
|
Quý II
|
- Báo cáo kết quả rà soát, kiến
nghị và đề xuất.
|
8
|
Gia hạn giấy phép cung cấp dịch
vụ viễn thông
|
Cục Viễn thông
|
Văn phòng ;
Vụ Pháp chế.
|
Quý II
|
- Báo cáo kết quả rà soát, kiến
nghị và đề xuất.
|
9
|
Cấp giấy phép thiết lập mạng
và cung cấp dịch vụ viễn thông
|
Cục Viễn thông
|
Văn phòng;
Vụ Pháp chế.
|
Quý II
|
- Báo cáo kết quả rà soát, kiến
nghị và đề xuất.
|
10
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung giấy
phép thiết lập mạng và cung cấp dịch vụ viễn thông
|
Cục Viễn thông
|
Văn phòng;
Vụ Pháp chế.
|
Quý II
|
- Báo cáo kết quả rà soát, kiến
nghị và đề xuất.
|
11
|
Gia hạn giấy phép thiết lập mạng
và cung cấp dịch vụ viễn thông
|
Cục Viễn thông
|
Văn phòng;
Vụ Pháp chế.
|
Quý II
|
- Báo cáo kết quả rà soát, kiến
nghị và đề xuất.
|
12
|
Cấp phép thiết lập mạng viễn
thông dung riêng
|
Cục Viễn thông
|
Văn phòng;
Vụ Pháp chế.
|
Quý III
|
- Báo cáo kết quả rà soát, kiến
nghị và đề xuất.
|
13
|
Gia hạn giấy phép thiêt lập mạng
viễn thông dùng riêng
|
Cục Viễn thông
|
Văn phòng;
Vụ Pháp chế.
|
Quý III
|
- Báo cáo kết quả rà soát, kiến
nghị và đề xuất.
|
14
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết
lập mạng viễn thông dùng riêng
|
Cục Viễn thông
|
Văn phòng;
Vụ Pháp chế.
|
Quý III
|
- Báo cáo kết quả rà soát, kiến
nghị và đề xuất.
|
15
|
Cấp giấy phép thử nghiệm mạng
và dịch vụ viễn thông
|
Cục Viễn thông
|
Văn phòng;
Vụ Pháp chế.
|
Quý III
|
- Báo cáo kết quả rà soát, kiến
nghị và đề xuất.
|
16
|
Gia hạn thời gian thử nghiệm của
giấy phép thử nghiệm mạng và dịch vụ viễn thông
|
Cục Viễn thông
|
Văn phòng;
Vụ Pháp chế.
|
Quý III
|
- Báo cáo kết quả rà soát, kiến
nghị và đề xuất.
|
17
|
Kiểm định đối với công trình kỹ
thuật chuyên ngành viễn thông
|
Cục Viễn thông
|
Văn phòng;
Vụ Pháp chế.
|
Quý III
|
- Báo cáo kết quả rà soát, kiến
nghị và đề xuất.
|
18
|
Chứng nhận hợp quy áp dụng đối
với sản phẩm sản xuất trong nước của các đơn vị đã có chứng chỉ hệ thống quản
lý chất lượng sản phẩm và sản phẩm nhập khẩu
|
Cục Viễn thông
|
Văn phòng;
Vụ Pháp chế.
|
Quý IV
|
- Báo cáo kết quả rà soát, kiến
nghị và đề xuất.
|
19
|
Cấp giấy phép nhập khẩu thiết
bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện
|
Cục Viễn thông
|
Văn phòng;
Vụ Pháp chế;
Cục Tần số VTĐ.
|
Quý IV
|
- Báo cáo kết quả rà soát, kiến
nghị và đề xuất.
|
20
|
Công bố chất lượng dịch vụ bưu
chính, viễn thông
|
Cục Viễn thông
|
Văn phòng;
Vụ Pháp chế.
|
Quý IV
|
- Báo cáo kết quả rà soát, kiến
nghị và đề xuất.
|
21
|
Công bố hợp quy áp dụng đối với
sản phẩm thuộc danh mục sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành CNTT&TT bắt buộc
phải chứng nhận và công bố hợp quy.
|
Cục Viễn thông
|
Văn phòng;
Vụ Pháp chế.
|
Quý III
|
- Báo cáo kết quả rà soát, kiến
nghị và đề xuất.
|
Lĩnh vực Tần
số vô tuyến điện
|
22
|
Cấp giấu công nhận các tổ chức
đủ điều kiện tổ chức thi, chấm thi vô tuyến điện nghiệp dư.
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
Văn phòng;
Vụ Pháp chế;
Cục Tần số VTĐ.
|
Quý II
|
- Báo cáo kết quả rà soát, kiến
nghị và đề xuất.
|
23
|
Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung
nội dung giấy phép sử dụng tần số và quỹ đạo vệ tinh.
|
Cục Tần số VTĐ
|
Văn phòng;
Vụ Pháp chế.
|
Quý II
|
- Báo cáo kết quả rà soát, kiến
nghị và đề xuất.
|
24
|
Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung
nội dung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với mạng
thông tin vô tuyến điện nội bộ, mạng viễn thông dùng riêng sử dụng tần số thuộc
nghiệp vụ di động.
|
Cục Tần số VTĐ
|
Văn phòng;
Vụ Pháp chế.
|
Quý II
|
- Báo cáo kết quả rà soát, kiến
nghị và đề xuất.
|
25
|
Cấp, gia hạn sửa đổi bổ sung nội
dung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với thiết bị vô
tuyến điện dung cho mục đích giới thiệu công nghệ tại triển lãm, hội chợ.
|
Cục Tần số VTĐ
|
Văn phòng;
Vụ Pháp chế.
|
Quý III
|
- Báo cáo kết quả rà soát, kiến
nghị và đề xuất.
|
26
|
Cấp, gia hạn sửa đổi bổ sung nội
dung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài vô tuyến
điện nghiệp dư.
|
Cục Tần số VTĐ
|
Văn phòng;
Vụ Pháp chế.
|
Quý III
|
- Báo cáo kết quả rà soát, kiến
nghị và đề xuất.
|
27
|
Cấp, gia hạn sửa đổi bổ sung nội
dung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với tuyến truyền
dẫn viba.
|
Cục Tần số VTĐ
|
Văn phòng;
Vụ Pháp chế.
|
Quý III
|
- Báo cáo kết quả rà soát, kiến
nghị và đề xuất.
|
28
|
Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung
nội dung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài cố định,
đài bờ.
|
Cục Tần số VTĐ
|
Văn phòng;
Vụ Pháp chế.
|
Quý IV
|
- Báo cáo kết quả rà soát, kiến
nghị và đề xuất.
|
29
|
Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung
nội dung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài tàu (
không áp dụng đối với đài vệ tinh trái đất không thuộc hệ thống GMDSS).
|
Cục Tần số VTĐ
|
Văn phòng;
Vụ Pháp chế.
|
Quý IV
|
- Báo cáo kết quả rà soát, kiến
nghị và đề xuất.
|
30
|
Cấp, gia hạn, sửa đổi bổ sung
nội dung giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài truyền
thanh không dây.
|
Cục Tần số VTĐ
|
Văn phòng;
Vụ Pháp chế.
|
Quý IV
|
- Báo cáo kết quả rà soát, kiến
nghị và đề xuất.
|
Lĩnh vực
Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử
|
31
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
chương trình liên kết
|
Cục Quản lý Phát thanh, truyền
hình và thông tin điện tử
|
Văn phòng;
Vụ Pháp chế.
|
Quý II
|
- Báo cáo kết quả rà soát, kiến
nghị và đề xuất.
|
32
|
Thỏa thuận bổ nhiệm, miễn nhiệm
lãnh đạo cơ quan báo chí
|
Cục Quản lý Phát thanh, truyền
hình và thông tin điện tử
|
Văn phòng;
Vụ Pháp chế.
|
Quý III
|
- Báo cáo kết quả rà soát, kiến
nghị và đề xuất.
|
33
|
Cấp, đổi thẻ nhà báo
|
Cục Quản lý Phát thanh, truyền
hình và thông tin điện tử
|
Văn phòng;
Vụ Pháp chế.
|
Quý III
|
- Báo cáo kết quả rà soát, kiến
nghị và đề xuất.
|
34
|
Cấp giấy đăng ký cung cấp dịch
vụ mạng xã hội trực tuyến
|
Cục Quản lý Phát thanh, truyền
hình và thông tin điện tử
|
Văn phòng;
Vụ Pháp chế.
|
Quý IV
|
- Báo cáo kết quả rà soát, kiến
nghị và đề xuất.
|
35
|
Cấp giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
Cục Quản lý Phát thanh, truyền
hình và thông tin điện tử
|
Văn phòng;
Vụ Pháp chế.
|
Quý IV
|
- Báo cáo kết quả rà soát, kiến
nghị và đề xuất.
|
36
|
Cấp giấy phép sửa đổi, bổ sung
cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
Cục Quản lý Phát thanh, truyền
hình và thông tin điện tử
|
Văn phòng;
Vụ Pháp chế.
|
Quý IV
|
- Báo cáo kết quả rà soát, kiến
nghị và đề xuất.
|
Lĩnh vực
Báo chí In
|
37
|
Cấp giấy phép hoạt động báo
chí in
|
Cục Báo chí
|
Văn phòng;
Vụ Pháp chế.
|
Quý II
|
- Báo cáo kết quả rà soát, kiến
nghị và đề xuất.
|
38
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
báo chí in
|
Cục Báo chí
|
Văn phòng;
Vụ Pháp chế.
|
Quý II
|
- Báo cáo kết quả rà soát, kiến
nghị và đề xuất.
|
39
|
Cấp giấy phép nhập khẩu báo
chí
|
Cục Báo chí
|
Văn phòng;
Vụ Pháp chế.
|
Quý II
|
- Báo cáo kết quả rà soát, kiến
nghị và đề xuất.
|
40
|
Cấp thẻ nhà báo
|
Cục Báo chí
|
Văn phòng;
Vụ Pháp chế.
|
Quý III
|
- Báo cáo kết quả rà soát, kiến
nghị và đề xuất.
|
41
|
Cấp lại thẻ nhà báo
|
Cục Báo chí
|
Văn phòng;
Vụ Pháp chế.
|
Quý III
|
- Báo cáo kết quả rà soát, kiến
nghị và đề xuất.
|
42
|
Đổi thẻ nhà báo
|
Cục Báo chí
|
Văn phòng;
Vụ Pháp chế.
|
Quý III
|
- Báo cáo kết quả rà soát, kiến
nghị và đề xuất.
|
43
|
Cho phép sửa đổi, bổ sung những
quy định trong giấy phép hoạt động báo chí in
|
Cục Báo chí
|
Văn phòng;
Vụ Pháp chế.
|
Quý III
|
- Báo cáo kết quả rà soát, kiến
nghị và đề xuất.
|
44
|
Cho phép họp báo
|
Cục Báo chí
|
Văn phòng ;
Vụ Pháp chế
|
Quý III
|
- Báo cáo kết quả rà soát, kiến
nghị và đề xuất.
|
45
|
Cấp giấy phép xuất bản phụ
trương
|
Cục Báo chí
|
Văn phòng;
Vụ Pháp chế.
|
Quý IV
|
- Báo cáo kết quả rà soát, kiến
nghị và đề xuất.
|
46
|
Cấp giấy phép xuất bản số phụ
|
Cục Báo chí
|
Văn phòng;
Vụ Pháp chế.
|
Quý IV
|
- Báo cáo kết quả rà soát, kiến
nghị và đề xuất.
|
Lĩnh vực
Công nghệ thông tin, điện tử
|
47
|
Công nhận chữ ký số và chứng
thư số nước ngoài
|
Cục Ứng dụng công nghệ thông
tin
|
Văn phòng;
Vụ Pháp chế.
|
Quý II
|
- Báo cáo kết quả rà soát, kiến
nghị và đề xuất.
|
48
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
đảm bảo an toàn chữ ký số
|
Cục Ứng dụng công nghệ thông
tin
|
Văn phòng;
Vụ Pháp chế.
|
Quý II
|
- Báo cáo kết quả rà soát, kiến
nghị và đề xuất.
|
49
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức cung
cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng
|
Cục Ứng dụng công nghệ thông
tin
|
Văn phòng;
Vụ Pháp chế.
|
Quý III
|
- Báo cáo kết quả rà soát, kiến
nghị và đề xuất.
|
50
|
Xin cấp chứng thư số của tổ chức
cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng
|
Cục Ứng dụng công nghệ thông
tin
|
Văn phòng;
Vụ Pháp chế.
|
Quý III
|
- Báo cáo kết quả rà soát, kiến
nghị và đề xuất.
|
51
|
Cấp phép cung cấp dịch vụ chứng
thực chữ ký số công cộng
|
Cục Ứng dụng công nghệ thông
tin
|
Văn phòng;
Vụ Pháp chế.
|
Quý IV
|
- Báo cáo kết quả rà soát, kiến
nghị và đề xuất.
|
BỘ
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Quyết định 430/QĐ-BTTTT năm 2012 về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng của Bộ Thông tin và Truyền thông
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 430/QĐ-BTTTT ngày 16/03/2012 về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng của Bộ Thông tin và Truyền thông
3.897
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|