Chánh Văn phòng Bộ chịu trách nhiệm đôn đốc, kiểm
tra các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ thực hiện Kế hoạch công tác năm 2015 của Bộ.
STT
|
Nội dung công việc
|
Thời gian hoàn thành
|
Ghi chú
|
VỤ THƯ VIỆN:
|
1
|
Hội nghị tập huấn về công tác thống
kê trong lĩnh vực Thư viện.
|
Quý
II
|
|
2
|
Liên hoan cán bộ thư viện Tuyên
truyền giới thiệu sách chủ đề “Việt Nam - Đất nước, con người” - Chào mừng
các ngày lễ lớn năm 2015.
|
Quý
III
|
|
3
|
Hội nghị tổng kết 05 năm hoạt động
thư viện các trường Cao đẳng, Đại học (2011 - 2015).
|
Quý
IV
|
|
4
|
Thông tư liên tịch với Bộ Tài
chính quy định nội dung chỉ định mức chi ngân sách nhà nước cho hoạt động thư
viện.
|
Quý
IV
|
|
VỤ VĂN HÓA
DÂN TỘC:
|
5
|
Ngày hội Văn hóa các dân tộc Miền
trung trong khuôn khổ Lễ hội Làng Sen năm 2015, tại tỉnh Nghệ An.
|
Quý
II
|
|
6
|
Liên hoan tổ đội tuyên truyền
văn hóa khu vực miền Trung - Tây Nguyên.
|
Quý
III
|
|
7
|
Liên hoan nghệ thuật Hát Then,
Đàn Tính toàn quốc lần thứ V-2015, tổ chức tại tỉnh Tuyên Quang
|
Quý
IV
|
|
8
|
Ngày hội Văn hóa, Thể thao và Du
lịch các dân tộc vùng Đông Bắc Lần thứ IX năm 2015 tại tỉnh Bắc Kạn.
|
Quý
IV
|
|
9
|
Hội nghị sơ kết 5 năm triển khai
thực hiện Đề án “Bảo tồn, phát triển văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam đến
năm 2020”.
|
Quý
IV
|
|
VỤ GIA ĐÌNH:
|
10
|
Hội nghị sơ kết Chiến lược phát
triển gia đình Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn 2030 và các văn bản, đề án,
chương trình công tác gia đình giai đoạn 2011-2015.
|
Quý
III
|
|
11
|
Hội nghị tổng kết Kế hoạch hành
động phòng, chống bạo lực gia đình của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch giai
đoạn 2008-2015.
|
Quý
III
|
|
12
|
Tập huấn công tác gia đình cho
cán bộ thực hiện công tác gia đình của các Ban, Bộ, ngành, đoàn thể địa
phương.
|
Quý
IV
|
|
VỤ KHOA HỌC,
CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG:
|
13
|
Hội nghị - Hội thảo - Tập huấn
công tác nghiên cứu khoa học của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Quý
III
|
|
14
|
Thông tư thay thế Thông tư số
03/2012/TT-BVHTTDL ngày 30 tháng 3 năm 2012 quy định việc quản lý nhiệm vụ
khoa học và công nghệ của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Quý
IV
|
|
VỤ KẾ HOẠCH,
TÀI CHÍNH:
|
15
|
Hội nghị Giao ban đầu tư xây dựng
cơ bản năm 2015.
|
Quý
II
|
|
16
|
Tập huấn về công tác đấu thầu
theo văn bản mới.
|
Quý
III
|
|
17
|
Tổ chức triển khai Chế độ báo
cáo thống kê lĩnh vực văn hóa, Gia đình, Thể thao và Du lịch (Tập huấn Chế độ
báo cáo thống kê tổng hợp lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch).
|
Quý
III
|
|
VỤ TỔ CHỨC
CÁN BỘ:
|
18
|
Hội nghị tập huấn về chính sách
tinh giảm biên chế (phổ biến và triển khai Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày
20 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ về chính sách tinh giảm biên chế).
|
Quý
I
|
|
19
|
Thông tư hướng dẫn phân hạng và
thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo trong các tổ chức sự nghiệp công lập
hoạt động văn hóa, thể thao và du lịch.
|
Quý
IV
|
|
20
|
Thông tư liên tịch Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch - Bộ Nội vụ về xét nâng ngạch đặc cách không qua thi đối
với nghệ sĩ, diễn viên đang hưởng lương từ ngân sách nhà nước.
|
Quý
IV
|
|
21
|
Thông tư quy định về tiêu chuẩn,
điều kiện và nội dung, hình thức thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp
viên chức ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Quý
IV
|
|
22
|
Hội nghị công tác cải cách hành
chính năm 2015.
|
Quý
IV
|
|
23
|
Thông tư liên tịch Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch và Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề
nghiệp viên chức chuyên ngành: Di sản văn hóa; Thư viện; Mỹ thuật, nhiếp ảnh
và Triển lãm; Văn hóa cơ sở; Nghệ thuật biểu diễn.
|
Quý
IV
|
|
VỤ THI ĐUA,
KHEN THƯỞNG:
|
24
|
Hội nghị học sinh, sinh viên làm
theo lời Bác lần thứ IV.
|
Quý
II
|
|
25
|
Lễ trao tặng danh hiệu Nghệ nhân
ưu tú lần thứ I
|
Quý
III
|
|
26
|
Lễ trao tặng
danh hiệu Nghệ sĩ nhân dân, Nghệ sĩ ưu tú lần thứ 8
|
Quý
III
|
|
27
|
Đại hội thi đua yêu nước ngành
Văn hóa, Thể thao và Du lịch lần thứ II.
|
Quý
IV
|
|
VỤ ĐÀO TẠO:
|
28
|
Tập huấn Thông tư liên tịch hướng
dẫn triển khai Quyết định số 41/QĐ-TTg ngày 21 tháng 7 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ về chế độ ưu đãi đối với học sinh, sinh viên các ngành nghệ thuật truyền thống và đặc thù trong các trường văn hóa nghệ thuật.
|
Quý
I
|
|
29
|
Hội nghị đổi mới và nâng cao chất
lượng đào tạo sau đại học trong lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Quý
II
|
|
30
|
Tập huấn Bồi dưỡng công tác đảm
bảo và kiểm định chất lượng giáo dục và dạy nghề cho đội ngũ cán bộ giảng
viên các cơ sở đào tạo văn hóa nghệ thuật, thể dục thể thao và du lịch.
|
Quý
III
|
|
31
|
Tập huấn “Đào tạo, bồi dưỡng kiến
thức về nghiệp vụ chuyên môn thể dục thể thao trong lĩnh vực quản lý, huấn
luyện và tham gia điều hành các giải thi đấu thể thao quốc tế cho đội ngũ giảng
viên, huấn luyện viên và trọng tài thể thao tại các bộ môn, hiệp hội và liên
đoàn thể thao Việt Nam.
|
Quý
III
|
|
32
|
Đề án đào tạo và sử dụng tài
năng trong lĩnh vực văn hóa nghệ thuật.
|
Quý
IV
|
|
33
|
Đề án tăng cường công tác hợp
tác quốc tế trong đào tạo văn hóa, nghệ thuật, thể dục thể thao và du lịch.
|
Quý
IV
|
|
34
|
Đề án đổi mới hoạt động khoa học
và công nghệ, nâng cao năng lực nghiên cứu khoa học của giảng viên, sinh viên
trong các cơ sở đào tạo trực thuộc Bộ.
|
Quý
IV
|
|
35
|
Đề án tăng cường ứng dụng công
nghệ thông tin trong quản lý và hỗ trợ các hoạt động giảng dạy, nghiên cứu
khoa học góp phần nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo.
|
Quý
IV
|
|
36
|
Đề án phát hiện, tuyển chọn và
huấn luyện và sử dụng tài năng trong lĩnh vực du lịch phục vụ cho việc tham
gia các kỳ thi tay nghề ASEAN và thế giới.
|
Quý
IV
|
|
VỤ PHÁP CHẾ:
|
37
|
Tập huấn, bồi dưỡng chuyên sâu
cho giám định viên tư pháp, người giám định tư pháp theo vụ việc Ngành Văn
hóa.
|
Quý
II
|
|
38
|
Hội nghị, Hội thảo tập huấn công
tác pháp chế và phổ biến các văn bản quy phạm pháp luật mới ban hành.
|
Quý
IV
|
|
39
|
Hội thảo, tham vấn ý kiến về thủ
tục hành chính, đề xuất phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh
vực văn hóa, thể thao, du lịch và gia đình.
|
Quý
IV
|
|
THANH TRA BỘ:
|
40
|
Hội nghị triển khai công tác
thanh tra chuyên ngành 2015.
|
Quý
I
|
|
41
|
Tập huấn nghiệp vụ thanh tra
chuyên ngành văn hóa, thể thao và du lịch cho lực lượng thanh tra Sở VHTTDL,
Sở VHTT và Sở Du lịch tại 3 miền (Bắc, Trung, Nam).
|
Quý
III, IV
|
|
VĂN PHÒNG BỘ:
|
42
|
Hội nghị công tác tổng hợp 02
khu vực Bắc, Nam.
|
Quý
III
|
|
43
|
Hội nghị sơ kết 5 năm thực hiện
Chiến lược phát triển văn hóa Việt Nam đến năm 2020.
|
Quý
IV
|
|
CỤC CÔNG TÁC
PHÍA NAM:
|
44
|
Giao lưu học sinh, sinh viên dân
tộc thiểu số tiêu biểu các trường Văn hóa, Thể thao và Du lịch khu vực III mừng
xuân Ất Mùi năm 2015.
|
Quý
I
|
|
45
|
Liên hoan ca khúc “Tổ quốc - Mãi
mãi khúc tình ca” tại Bà Rịa - Vũng Tàu.
|
Quý
I
|
|
46
|
Chương trình Văn hóa nghệ thuật
Khai mạc Đại hội Thể dục thể thao Đồng bằng sông Cửu Long lần thứ VI An Giang
năm 2015.
|
Quý
II
|
|
47
|
Những ngày Môi trường Văn hóa -
Du lịch năm 2015 tại Kiên Giang, hưởng ứng Tuần Du lịch xanh Đồng bằng Sông Cửu
Long 2015.
|
Quý
II
|
|
48
|
Đoàn cán bộ nghiệp vụ khảo sát
công tác VHTTDL tại Hàn Quốc theo Chương trình hợp tác của Trường Đại học Thể
dục thể thao Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Quý
III
|
|
49
|
Hội thảo “Thực trạng và giải
pháp nâng cao đời sống văn hóa cộng đồng của người Khmer Nam Bộ” tại Hậu
Giang.
|
Quý
III
|
|
CỤC DI SẢN
VĂN HÓA:
|
50
|
Trình Thủ tướng Chính phủ xếp hạng
di tích quốc gia đặc biệt.
|
Quý
IV
|
|
51
|
Trình Thủ tướng Chính phủ công
nhận bảo vật quốc gia.
|
Quý
IV
|
|
CỤC NGHỆ THUẬT
BIỂU DIỄN:
|
52
|
Thông tư quy định chi tiết việc
cấp thẻ hành nghề biểu diễn nghệ thuật trình diễn thời trang.
|
Quý
IV
|
|
CỤC ĐIỆN ẢNH:
|
53
|
Thông tư liên tịch giữa Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch và Bộ Tài chính quy định đấu thầu sản xuất phim có sử
dụng ngân sách nhà nước.
|
Quý
III
|
|
54
|
Liên hoan phim Việt Nam lần thứ
19 tại Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Quý
IV
|
|
55
|
Đề án về đào tạo nguồn nhân lực
theo Quy hoạch phát triển Điện ảnh.
|
Quý
IV
|
|
CỤC BẢN QUYỀN
TÁC GIẢ:
|
56
|
Hội thảo về giới hạn và ngoại lệ
quyền tác giả, quyền liên quan trong môi trường số.
|
Quý
III
|
|
CỤC VĂN HÓA
CƠ SỞ:
|
57
|
Liên hoan Hát Văn đồng bằng Sông
Hồng lần thứ III.
|
Quý
I
|
|
58
|
Hội nghị đánh giá công tác quản
lý tổ chức lễ hội.
|
Quý
I, IV
|
|
59
|
Triển lãm Tranh cổ động tấm lớn
những ngày lễ lớn năm 2015 và 50 năm Chiến thắng Hàm Rồng (Năm Du lịch quốc
gia 2015 tại Thanh Hóa).
|
Quý
II
|
|
60
|
Tổng kết 5 năm (2010-2015) thực
hiện Quyết định số 22/QĐ-TTg ngày 05/01/2010 của Thủ tưởng Chính phủ phê duyệt
“Đề án phát triển văn hóa nông thôn đến năm 2015, định hướng đến năm 2020” và
Tổng kết 5 năm thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn
mới giai đoạn 2010-2015.
|
Quý
II
|
|
61
|
Liên hoan Nghệ thuật quần chúng
ca khúc cách mạng Kỷ niệm 40 năm ngày Giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước
- Lễ hội Thống nhất non sông.
|
Quý
II
|
|
62
|
Liên hoan tiếng hát Làng Sen kỷ
niệm 125 năm ngày sinh nhật Bác.
|
Quý
II
|
|
63
|
Hội nghị Tổng kết 10 năm thực hiện
Quyết định số 308/QĐ-TTg ngày 25/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy
chế thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội; Hội thảo
thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, tang, lễ hội.
|
Quý
III
|
|
64
|
Liên hoan Tuyền truyền kỷ niệm
70 năm Ngày Cách mạng Tháng Tám và Quốc dân Đại hội Tân Trào.
|
Quý
III
|
|
65
|
Liên hoan đồng ca Hợp xướng kỷ
niệm 70 năm Quốc khánh nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam
|
Quý
III
|
|
66
|
Hội nghị sơ kết 02 năm thực hiện
Luật Qungr cáo.
|
Quý
III
|
|
67
|
Thông tư hướng dẫn một số nội
dung về quảng cáo rượu, bia.
|
Quý
III
|
|
68
|
Liên hoan tiếng hát hẹn hò 9
dòng sông khu vực Đồng bằng Sông Cửu Long.
|
Quý
IV
|
|
69
|
Hội nghị tuyên dương làng, thôn,
ấp, bản, tổ dân phố văn hóa tiêu biểu xuất sắc khu vực Trung du và miền núi
phía Bắc.
|
Quý
IV
|
|
70
|
Thông tư liên tịch quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức và hoạt động của Nhà Văn hóa lao
động.
|
Quý
IV
|
|
CỤC HỢP TÁC
QUỐC TẾ:
|
71
|
Đoàn nghệ thuật Việt Nam tham
gia Hội chợ đến Đông Nam Á tại thành phố Wellington.
|
Quý
I
|
|
72
|
Lễ Hội Chingay Parade 2015 (tại
Singapore).
|
Quý
I
|
|
73
|
Quảng bá du lịch văn hóa Việt Nam
tại Roma, Italia.
|
Quý
I
|
|
74
|
Chương trình văn hóa nghệ thuật
Nga tại Việt Nam.
|
Quý
I
|
|
75
|
Các hoạt động Văn hóa - Du lịch
phục vụ Đại hội đồng IPU-123.
|
Quý
I
|
|
76
|
Những ngày Văn hóa Việt Nam tại
Belarus.
|
Quý
II
|
|
77
|
Lễ hội Du lịch-Văn hóa Việt Nam
tại Nhật Bản.
|
Quý
II
|
|
78
|
Lễ hội Du lịch-Văn hóa Việt Nam
tại Hàn Quốc.
|
Quý
II
|
|
79
|
Chương trình Văn hóa nghệ thuật
Việt Nam tại Liên bang Nga.
|
Quý
II
|
|
80
|
Chương trình Quảng bá Du lịch Biển
Việt Nam tại Bắc Âu.
|
Quý
II
|
|
81
|
Ngày Khai mạc EXPO Milan 2015 kết
hợp Chương trình biểu diễn nghệ thuật Việt Nam tại SIP.
|
Quý
II
|
|
82
|
Tuần Văn hóa Mexico tại Việt
Nam.
|
Quý
II
|
|
83
|
Những ngày Văn hóa- Du lịch Việt
Nam tại Séc, Xlôvakia và Hungary.
|
Quý
III
|
|
84
|
Chương trình biểu diễn Rối tại Lễ
hội Mela, Oslo (Na Uy).
|
Quý
III
|
|
85
|
Những ngày Văn hóa Việt Nam tại
Hoa Kỳ và Mexico.
|
Quý
III
|
|
86
|
Nhà hát Ca múa nhạc Dân gian Việt
Bắc tham gia Gala Văn hóa Quốc tế tại Italia.
|
Quý
III
|
|
87
|
Tuần Văn hóa Việt Nam Tại Lào.
|
Quý
III
|
|
88
|
Những ngày Văn hóa Việt Nam tại
Indonesia.
|
Quý
III
|
|
89
|
Chương trình Văn hóa nghệ thuật
Việt Nam tại Trung Quốc.
|
Quý
III
|
|
90
|
Tổ chức Ngày Quốc gia Việt Nam tại
EXPO Milan 2015.
|
Quý
III
|
|
91
|
Những ngày Văn hóa-Du lịch Việt
Nam tại Đức và Ba Lan.
|
Quý
III
|
|
92
|
Chương trình nghệ thuật của
Hungary.
|
Quý
III
|
|
93
|
Chương trình biểu diễn nghệ thuật
của Na Uy.
|
Quý
III
|
|
94
|
Những ngày Văn hóa Azerbaijan tại
Việt Nam.
|
Quý
III
|
|
95
|
Chương trình văn hóa nghệ thuật
Trung Quốc tại Việt Nam.
|
Quý
III
|
|
96
|
Tuần Văn hóa Việt Nam tại Ai Cập,
Angola.
|
Quý
IV
|
|
97
|
Tuần Văn hóa Việt Nam tại Cu Ba,
Haiti.
|
Quý
IV
|
|
98
|
Tuần Văn hóa Campuchia tại Việt
Nam.
|
Quý
IV
|
|
99
|
Những ngày Văn hóa-Du lịch Việt
Nam tại Bungari và Rumani.
|
Quý
IV
|
|
100
|
Những ngày Indonesia tại Việt
Nam.
|
Quý
IV
|
|
101
|
Triển khai thủ tục Dự án đầu tư
xây dựng Trung tâm Văn hóa Việt Nam tại Campuchia, Nhật Bản, Liên bang Nga và
Hoa Kỳ theo Quyết định số 602/QĐ_TTg ngày 12/5/2009 của Thủ tướng Chính phủ.
|
Cả
năm
|
|
102
|
Chương trình Văn hóa nghệ thuật
Đức tại Việt Nam.
|
Cả
năm
|
|
103
|
Chương trình Văn hóa nghệ thuật
Hoa Kỳ tại Việt Nam.
|
Cả
năm
|
|
104
|
Chương trình Văn hóa nghệ thuật
của Liên minh Châu Âu tại Việt Nam.
|
Cả
năm
|
|
CỤC MỸ THUẬT,
NHIẾP ẢNH VÀ TRIỂN LÃM:
|
105
|
Ban hành định mức xây dựng tượng
đài và tranh hoành tráng.
|
Quý
III
|
|
106
|
Festival nhiếp ảnh trẻ (tuổi từ
18 đến 32).
|
Quý
III
|
|
107
|
Triển lãm mỹ thuật, nhiếp ảnh học
tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh chào mừng các ngày lễ lớn vào dịp
2/9/2015.
|
Quý
III
|
|
108
|
Triển lãm Mỹ thuật toàn quốc năm
2015 định kỳ 5 năm.
|
Quý
IV
|
|
TỔNG CỤC THỂ
DỤC THỂ THAO:
|
109
|
Đại hội thể thao Đông Nam Á lần thứ
28 (SEA Games 28).
|
Quý
II
|
|
110
|
Đại hội thể thao Người khuyết tật
Đông Nam Á lần thứ 8 (Para Games 8).
|
Quý
IV
|
|
111
|
Đề án Quy hoạch phát triển bóng
đá Việt Nam giai đoạn đến năm 2020 và tầm nhìn 2030.
|
Quý
IV
|
|
112
|
Thông tư quy định về tổ chức hoạt
động Ô tô địa hình.
|
Quý
IV
|
|
113
|
Thông tư quy định về điều kiện của
cơ sở thể thao tổ chức hoạt động Lặn biển.
|
Quý
IV
|
|
114
|
Thông tư quy định về quản lý sử
dụng công trình thể thao.
|
Quý
IV
|
|
TỔNG CỤC DU
LỊCH:
|
115
|
Quy chế xét tặng giải thưởng du
lịch Việt Nam năm 2014.
|
Quý
I
|
|
116
|
Thông tư khu, điểm du lịch.
|
Quý
I
|
|
117
|
Phối hợp xây dựng Thông tư Liên tịch
giữa Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Bộ Giao thông Vận tải quy định về vận
chuyển khách di lịch bằng ô tô và cấp biển hiệu cho xe vận chuyển khách du lịch
thay thế Thông tư 05.
|
Quý
I
|
|
118
|
Chương trình, Kế hoạch tổ chức Năm
Du lịch quốc gia 2016.
|
Quý
II
|
|
119
|
Đề án Phát triển du lịch biên giới
Việt Nam - Lào, Việt Nam - Campuchia.
|
Quý
II
|
|
120
|
Đề án phát triển du lịch cộng đồng.
|
Quý
II
|
|
121
|
Đề án mở rộng thị trường du lịch
quốc tế.
|
Quý
II
|
|
122
|
Chiến lược phát triển thương hiệu
du lịch Việt Nam.
|
Quý
III
|
|
123
|
Chiến lược phát triển sản phẩm
du lịch Việt Nam.
|
Quý
III
|
|
124
|
Chương trình quản lý chất lượng
du lịch.
|
Quý
III
|
|
125
|
Tiêu chí tổ chức đánh giá, xếp hạng,
công bố chỉ số phát triển du lịch của các điểm đến.
|
Quý
III
|
|
126
|
Sửa đổi Tiêu chuẩn Khánh sạn - xếp
hạng.
|
Quý
IV
|
|
BAN QUẢN LÝ
LÀNG VĂN HÓA - DU LỊCH CÁC DÂN TỘC VIỆT NAM:
|
127
|
Chương trình “Ngày hội Đại đoàn
kết các dân tộc trên thế giới” với điểm nhấn: Tổ chức Kỷ niệm 30 năm Thành lập Cơ chế Hội nghị Nữ Nghị sĩ IPU kết hợp với Đêm hội Đại
đoàn kết Nghị viện (trong chương trình Đại hội đồng Liên minh Nghị viện Thế
giới IPU 123).
|
Quý
I
|
|
128
|
Tuần lễ Đại đoàn kết các dân tộc
Việt Nam.
|
Quý
IV
|
|