|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 427/QĐ-UBND 2020 công bố văn bản hết hiệu lực Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu:
|
427/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Thị Thìn
|
Ngày ban hành:
|
04/02/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH THANH HOÁ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 427/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa,
ngày 04 tháng 02 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH
HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH TOÀN BỘ VÀ MỘT PHẦN NĂM 2019
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp
luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày
14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ
trình số 32/TTr-STP ngày 20/01/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh
mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh
ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2019, gồm (Có danh mục kèm
theo):
1. Văn bản hết hiệu lực toàn
bộ: 06 Nghị quyết; 22 Quyết định; 01 Chỉ thị (Phụ lục 1);
2. Văn bản hết hiệu lực một
phần: 05 Nghị quyết; 04 Quyết định (Phụ lục 2).
Điều 2. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện,
thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thị Thìn
|
Phụ
lục 1
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND, UBND TỈNH THANH HÓA BAN HÀNH HẾT HIỆU
LỰC TOÀN BỘ NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 427 /QĐ-UBND ngày 04 tháng 02 năm 2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
1.
|
Nghị quyết
|
121/2015/NQ- HĐND ngày
17/7/2015
|
Về chức danh, số lượng,
mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách cấp xã, thôn,
bản, tổ dân phố; mức khoán kinh phí của tổ chức chính trị-xã hội cấp xã,
thôn, bản, tổ dân phố.
|
NQ số 232/2019/NQ- HĐND
ngày 12/12/2019 thay thế.
|
01/01/2020
|
2.
|
Nghị quyết
|
28/2016/NQ- HĐND ngày
08/12/2016
|
Về ban hành cơ chế chính
sách, hỗ trợ xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai
đoạn 2016 -2021.
|
NQ số 236/2019/NQ- HĐND
ngày 12/12/2019 thay thế.
|
22/12/2019
|
3.
|
Nghị quyết
|
14/2016/NQ- HĐND ngày
02/7/2016
|
Về việc ban hành cơ chế hỗ
trợ xây dựng huyện nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020.
|
Theo quy định tại Điều 2,
Nghị quyết số 237/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019.
|
22/12/2019
|
4.
|
Nghị quyết
|
83/2017/NQ- HĐND ngày
07/12/2017
|
Quy định giá dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ Bảo hiểm y tế trong
các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
N Q số 162/2019/NQ- HĐND
ngày 04/4/2019 thay thế.
|
15/4/2019
|
5.
|
Nghị quyết
|
10/2011/NQ- HĐND ngày
16/12/2011
|
Ban hành quy định về chế
độ khen, thưởng đối với tập thể cá nhân đạt thành tích cao trong các cuộc thi
quốc gia, khu vực và thế giới thuộc các lĩnh vực giáo dục - đào tạo, thể dục
thể thao, khoa học và công nghệ, văn học - nghệ thuật.
|
NQ số 182/2019/NQ- HĐND
ngày 10/7/2019 thay thế
|
21/7/2019
|
6.
|
Nghị quyết
|
11/2011/NQ- HĐND ngày
20/9/2011
|
về chế độ khen thưởng đối
với tác giả, nhóm tác giả đạt Giải báo chí Trần Mai Ninh và Giải Văn học Lê
Thánh Tông.
|
NQ số 182/2019/NQ- HĐND
ngày 10/7/2019 thay thế.
|
21/7/2019
|
7.
|
Quyết định
|
2109/2016/QĐ- UBND ngày
20/6/2016
|
Ban hành Quy định về tổ
chức và quản lý hoạt động xe bốn bánh có gắn động cơ chạy bằng năng lượng
điện (xe điện bốn bánh) vận chuyển khách tại Khu du lịch suối cá Cẩm Lương,
huyện Cẩm Thủy và Khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến, huyện Hoằng Hóa.
|
QĐ số 05/2019/QĐ- UBND
ngày 28/02/2019 thay thế.
|
15/3/2019
|
8.
|
Quyết định
|
06/2018/QĐ- UBND ngày
09/3/2018
|
Về việc ban hành quy định
tổ chức và quản lý hoạt động thí điểm xe điện bốn bánh vận chuyển khách trên
địa bàn thành phố Sầm Sơn.
|
QĐ số 05/2019/QĐ- UBND
ngày 28/02/2019 thay thế.
|
15/3/2019
|
9.
|
Quyết định
|
1542/2015/QĐ- UBND ngày
27/4/2015
|
Về ban hành cụ thể cơ quan
tiếp nhận, giải quyết thủ tục; thời gian các bước thực hiện thủ tục đăng ký
đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thanh
Hóa.
|
QĐ số 07/2019/QĐ- UBND
ngày 28/3/2019 thay thế.
|
15/4/2019
|
10.
|
Quyết định
|
488/2014/QĐ-UBND ngày
17/02/2014
|
Quy định các tiêu chí kiểu
mẫu và trình tự, thủ tục xét, công nhận các danh hiệu kiểu mẫu theo lời dạy
của Chủ tịch Hồ Chí Minh trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa
quê hương, đất nước, giai đoạn 2014-2020.
|
QĐ số 09/2019/QĐ-UBND ngày
09/4/2019 thay thế.
|
20/4/2019
|
11.
|
Quyết định
|
349/2017/QĐ- UBND ngày
25/01/2017
|
Về việc sửa đổi cụm từ
“Công dân gương mẫu” tại Quy định các tiêu chí kiểu mẫu ban hành kèm theo
Quyết định số 488/2014/QĐ- UBND ngày 17/02/2014 của UBND tỉnh.
|
QĐ số 09/2019/QĐ- UBND
ngày 09/4/2019 thay thế.
|
20/4/2019
|
12.
|
Quyết định
|
1292/2009/QĐ- UBND ngày
29/4/2009
|
Về việc ban hành quy định
phân cấp cấp phát, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi
người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến.
|
QĐ số 10/2019/QĐ- UBND
ngày 22/4/2019 bãi bỏ.
|
10/5/2019
|
13.
|
Quyết định
|
4447/2016/QĐ- UBND ngày
15/11/2016
|
Ban hành quy định về danh
mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; Danh mục,
thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù; Danh mục và giá
quy ước tài sản cố định đặc biệt trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
QĐ số 11/2019/QĐ- UBND
ngày 05/6/2019 thay thế.
|
20/5/2019
|
14.
|
Quyết định
|
3965/2017/QĐ- UBND ngày
18/10/2017
|
Ban hành Quy định xác định
Chỉ số cải cách hành chính của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Ban
Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp, UBND các huyện, thị xã,
thành phố.
|
QĐ số 17/2019/QĐ- UBND
ngày 12/6/2019 bãi bỏ.
|
24/6/2019
|
15.
|
Quyết định
|
3912/2016/QĐ- UBND ngày
10/10/2016
|
Ban hành Quy định phân
công trách nhiệm quản lý nhà nước về vật tư nông nghiệp và an toàn thực phẩm
trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
QĐ số 18/2019/QĐ- UBND
ngày 25/6/2019 thay thế.
|
05/7/2019
|
16.
|
Quyết định
|
4764/2017/QĐ- UBND ngày
11/12/2017
|
Ban hành quy chế quản lý,
sử dụng và khai thác phần mềm quản lý văn bản và hồ sơ công việc trong các cơ
quan hành chính nhà nước tỉnh Thanh Hóa.
|
QĐ số 20/2019/QĐ- UBND
ngày 26/6/2019 thay thế.
|
10/7/2019
|
17.
|
Quyết định
|
3355/2017/QĐ- UBND ngày
07/9/2017
|
Ban hành đơn giá tối đa
dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách
nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
QĐ số 21/2019/QĐ- UBND
ngày 04/7/2019 thay thế.
|
01/01/2020
|
18.
|
Quyết định
|
2031/2012/QĐ- UBND ngày
29/6/2012
|
Ban hành Quy chế thu thập,
quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường
tỉnh Thanh Hóa.
|
QĐ số 22/2019/QĐ- UBND
ngày 10/7/2019 thay thế.
|
01/8/2019
|
19.
|
Quyết định
|
2763/QĐ-UBND
ngày 25/7/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp
quản lý hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
QĐ số 24/2019/QĐ- UBND
ngày 29/7/2019 thay thế.
|
10/8/2019
|
20.
|
Quyết định
|
4925/2016/QĐ- UBND ngày
21/12/2016
|
Ban hành Bảng giá xây dựng
mới nhà ở, nhà tạm, công trình kiến trúc làm cơ sở xác định giá trị bồi
thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
QĐ số 25/2019/QĐ- UBND
ngày 06/8/2019 thay thế.
|
20/8/2019
|
21.
|
Quyết định
|
928/2017/QĐ- UBND ngày
30/3/2017
|
Quy định giá dịch vụ thoát
nước và xử lý nước thải tại Khu công nghiệp Lễ Môn.
|
QĐ số 29/2019/QĐ- UBND
ngày 01/10/2019 bãi bỏ.
|
15/10/2019
|
22.
|
Quyết định
|
1300/QĐ-UBND
ngày 05/5/2014
|
Bổ sung danh mục hàng hóa,
dịch vụ thực hiện bình ổn giá trên địa bàn thị xã Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa.
|
QĐ số 31/2019/QĐ- UBND
ngày 15/10/2019 bãi bỏ.
|
01/11/2019
|
23.
|
Quyết định
|
4224/2011/QĐ- UBND ngày
16/12/2011
|
Quy định chế độ khen,
thưởng đối với tập thể, cá nhân đạt thành tích cao trong các cuộc thi quốc
gia, khu vực và thế giới thuộc các lĩnh vực giáo dục - đào tạo, thể dục thể
thao, khoa học - công nghệ, văn học - nghệ thuật.
|
QĐ số 32/2019/QĐ- UBND
ngày 25/10/2019 thay thế.
|
05/11/2019
|
24.
|
Quyết định
|
4225/2011/QĐ- UBND ngày
16/12/2011
|
Quy định về chế độ khen
thưởng đối với tác giả, nhóm tác giả đạt Giải báo chí Trần Mai Ninh và Giải
văn học Lê Thánh Tông.
|
QĐ số 32/2019/QĐ- UBND
ngày 25/10/2019 thay thế.
|
05/11/2019
|
25.
|
Quyết định
|
3412/2012/QĐ- UBND ngày
16/10/2012
|
Về sửa đổi, bổ sung Điều 1
Quyết định số 4225/2011/QĐ-UBND ngày 16/12/2011 quy định về chế độ khen
thưởng đối với tác giả, nhóm tác giả đạt Giải báo chí Trần Mai Ninh và Giải
văn học Lê Thánh Tông.
|
QĐ số 32/2019/QĐ- UBND
ngày 25/10/2019 thay thế.
|
05/11/2019
|
26.
|
Quyết định
|
1323/2010/QĐ- UBND ngày
22/4/2010
|
Về việc quy định vị trí
cống đầu kênh và mức trần thu phí dịch vụ thủy nông nội đồng.
|
QĐ số 33/2019/QĐ- UBND
ngày 28/10/2019 thay thế.
|
11/11/2019
|
27.
|
Chỉ thị
|
18/CT-UBND
ngày 27/8/2010
|
Về công tác quản lý tàu cá
có công suất dưới 30 sức ngựa.
|
QĐ số 35/2019/QĐ- UBND
ngày 05/11/2019 thay thế.
|
15/11/2019
|
28.
|
Quyết định
|
1702/QĐ-UBND
ngày 13/6/2008
|
Về việc phân cấp quản lý
tàu cá trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
QĐ số 35/2019/QĐ- UBND
ngày 05/11/2019 thay thế.
|
15/11/2019
|
29.
|
Quyết định
|
3332/QĐ-UBND
ngày 25/9/2013
|
Về việc bổ sung khoản 1,
Điều 1, Quyết định số 1702/QĐ-UBND ngày 13/6/2008 của Chủ tịch UBND tỉnh về
việc phân cấp quản lý tàu cá trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
QĐ số 35/2019/QĐ- UBND
ngày 05/11/2019 thay thế.
|
15/11/2019
|
Phụ
lục 2
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND, UBND TỈNH THANH HÓA BAN HÀNH HẾT HIỆU
LỰC MỘT PHẦN NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 427 /QĐ-UBND ngày 04 tháng 02 năm 2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; Tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
1
|
Nghị quyết
|
151/2015/NQ-HĐND ngày
11/12/2011 về ban hành cơ chế, chính sách khuyến khích thực hiện tái cơ cấu
ngành nông nghiệp tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016-2020.
|
Điểm 5.1, Khoản 5 (hỗ trợ
kinh phí thuê đất, thuê mặt nước của hộ gia đình, cá nhân), Khoản 6 (hỗ trợ
liên kết sản xuất và bao tiêu sản phẩm trồng trọt) và Khoản 7 (hỗ trợ giải
phóng mặt bằng cho các doanh nghiệp), Điều 1, Nghị quyết số 151/2015/NQ-HĐND.
|
Theo quy định tại Điều 1,
Nghị quyết số 191/2019/NQ- HĐND ngày 16/10/2019.
|
26/10/2019
|
2
|
Nghị quyết
|
152/2015/NQ-HĐND ngày
11/12/2011 Về ban hành cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất giống cây trồng,
vật nuôi trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016-2020.
|
Khoản 2 (hỗ trợ sản xuất
hạt giống lúa lai F1 và giống lúa thuần chất lượng), Khoản 5 (hỗ trợ du nhập,
chọn lọc, nuôi dưỡng, tuyển chọn cá chép bố mẹ, cá rô phi bố mẹ thuần chủng
để sản xuất giống có năng suất, chất lượng), Điều 1, Nghị quyết số
152/2015/NQ-HĐND.
|
Theo quy định tại Điều 1,
Nghị quyết số 191/2019/NQ- HĐND ngày 16/10/2019.
|
26/10/2019
|
3
|
Nghị quyết
|
61/2017/NQ-HĐND ngày
12/7/2017 về việc ban hành phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
Số thứ tự 1, 6, 11, 14,
17, 21 thuộc Nhóm II, Điểm a, Khoản 4, Điều 1, Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND.
|
Theo quy định tại Điều 1,
Nghị Quyết số 184/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019.
|
21/7/2019
|
4
|
Nghị quyết
|
44/2016/NQ-HĐND ngày
08/12/2016 về chính sách hỗ trợ hoạt động và thu hút, đào tạo cán bộ, giảng
viên cho phân hiệu Trường Đại học Y Hà Nội tại Thanh Hóa, hướng tới thành lập
Trường Đại học Y Thanh Hóa.
|
Điểm c, Khoản 3, Điều 1;
Điểm b, Khoản 5, Điều 1, Nghị quyết số 44/2016/NQ-HĐND.
|
Theo quy định tại Điều 1,
Nghị quyết số 238/2019/NQ- HĐND ngày 12/12/2019.
|
22/12/2019
|
5
|
Nghị quyết
|
126/2015/NQ-HĐND ngày
17/7/2015 về cơ chế, chính sách khuyến khích xây dựng nông thôn mới, giai
đoạn 2016-2020.
|
Khoản 2, Điều 1, Nghị
quyết số 126/2015/NQ-HĐND.
|
Theo quy định tại Điều 1,
Nghị quyết số 237/2019/NQ- HĐND ngày 12/12/2019.
|
22/11/2019
|
6
|
Quyết định
|
21/2018/QĐ-UBND ngày
10/7/2018 ban hành bộ đơn giá sản phẩm đo đạc bản đồ địa chính, đăng ký đất
đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa.
|
Điều 1, Quyết định số
21/2018/QĐ- UBND.
|
Theo quy định tại Điều 1,
Quyết định số 19/2019/QĐ- UBND ngày 25/6/2019.
|
01/8/2019
|
7
|
Quyết định
|
22/2018/QĐ-UBND ngày
10/7/2018 ban hành quy định việc thực hiện trình tự, thủ tục quyết định chủ
trương đầu tư; chấp thuận địa điểm đầu tư; giao đất, cho thuê đất; chuyển mục
đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
Khoản1, Điều 1; Điểm 2.3,
Khoản 2, Điều 5; Điểm 2.6, Khoản 2, Điều 5; Điều 6; Tiết a, Điểm 2.1, Khoản
2, Điều 8, Quyết định số 22/2018/QĐ- UBND.
|
Theo quy định tại Điều 1,
Quyết định số 01/2019/QĐ- UBND ngày 17/01/2019.
|
30/01/2019
|
8
|
Quyết định
|
25/2018/QĐ-UBND ngày
10/8/2018 ban hành tiêu chí, điều kiện, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét, công
nhận và công bố xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao trên địa bàn tỉnh Thanh
Hóa, giai đoạn 2018-2020.
|
Tiêu chí 9.3, Tiêu chí 9
về Vườn hộ, Điều 5; Gạch đầu dòng thứ 12, Điểm a, Khoản 4, Điều 11, Quyết
định số 25/2018/QĐ-UBND.
|
Theo quy định tại Điều 1,
Quyết định số 37/2019/QĐ- UBND ngày 28/11/2019.
|
10/12/2019
|
9
|
Quyết định
|
12/2019/QĐ-UBND ngày
08/5/2019 về quy định mức hỗ trợ thiệt hại và hỗ trợ công tác phòng chống
dịch bệnh ở lợn do mắc bệnh lở mồm, long móng, tai xanh, dịch tả lợn Châu Phi
trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
Điểm a, Khoản 1, Điều 1;
Gạch đầu dòng thứ nhất Điểm b, Khoản 2, Điều 2, Quyết định số 12/2019/QĐ-
UBND.
|
Theo quy định tại Điều 1,
Quyết định số 15/2019/QĐ- UBND ngày 27/5/2019.
|
27/5/2019
|
Quyết định 427/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2019
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 427/QĐ-UBND ngày 04/02/2020 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2019
808
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|