STT
|
LĨNH
VỰC
|
HỘ
TỊCH
|
1.
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
2.
|
Giải quyết việc người nước ngoài
thường trú tại Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
3.
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu
tố nước ngoài
|
QUỐC
TỊCH
|
4.
|
Nhập quốc tịch Việt Nam
|
5.
|
Thôi quốc tịch Việt Nam
|
6.
|
Trở lại quốc tịch Việt Nam
|
7.
|
Cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt
Nam ở trong nước
|
8.
|
Cấp giấy xác nhận là người gốc Việt
Nam
|
QUẢN
TÀI VIÊN
|
9.
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản với tư cách cá nhân
|
10.
|
Thay đổi thành viên hợp danh của
công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản
lý, thanh lý tài sản
|
11.
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý
tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
12.
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề
quản lý, thanh lý tài sản của Quản tài viên
|
13.
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề
của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
14.
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề
của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
ĐẤU
GIÁ TÀI SẢN
|
15.
|
Đề nghị cấp thẻ đấu giá viên
|
16.
|
Đề nghị cấp thẻ lại đấu giá viên
|
17.
|
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp
đấu giá tài sản
|
18.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
19.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh
nghiệp đấu giá tài sản
|
20.
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh
doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
HÒA
GIẢI THƯƠNG MẠI
|
21.
|
Đăng ký hòa giải viên thương mại vụ
việc
|
22.
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải
thương mại
|
23.
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm trọng tài trong trường hợp bổ sung hoạt động hòa giải
thương mại
|
24.
|
Thành lập chi nhánh Trung tâm hòa
giải thương mại
|
25.
|
Thay đổi tên gọi Trung tâm hòa giải
thương mại
|
26.
|
Thay đổi địa chỉ trụ sở Trung tâm hòa
giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương khác
|
27.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
Trung tâm hòa giải thương mại/Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
28.
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh tổ chức
hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
29.
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh
của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
30.
|
Thay đổi địa chỉ trụ sở của chi
nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
31.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại tại Việt Nam
|
CÔNG
CHỨNG
|
32.
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập
sự hành nghề công chứng
|
33.
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
34.
|
Bổ nhiệm lại công chứng viên
|
35.
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
36.
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng
tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
37.
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công
chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
38.
|
Từ chối hướng dẫn tập sự
|
39.
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công
chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng
khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
40.
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành
nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
41.
|
Đăng ký hoạt động của Văn phòng
công chứng
|
42.
|
Đăng ký hoạt động của Văn phòng
công chứng hợp nhất
|
43.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng Công chứng
|
44.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng Công chứng nhận sáp nhập
|
45.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng Công chứng được chuyển nhượng
|
46.
|
Thay đổi Công chứng viên hướng dẫn
tập sự
|
47.
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
48.
|
Bổ nhiệm Công chứng viên
|
49.
|
Hợp nhất Văn phòng Công chứng
|
50.
|
Sáp nhập Văn phòng Công chứng
|
51.
|
Chuyển nhượng Văn phòng Công chứng
|
52.
|
Miễn nhiệm Công chứng viên
|
TRỌNG
TÀI THƯƠNG MẠI
|
53.
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng
tài
|
54.
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh
Trung tâm trọng tài
|
55.
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
56.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng
tài nước ngoài tại Việt Nam
|
57.
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm trọng tài
|
58.
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
|
59.
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
GIÁM
ĐỊNH TƯ PHÁP
|
60.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng
hoặc bị mất
|
61.
|
Thành lập Văn phòng Giám định Tư
pháp
|
62.
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng Giám định
Tư pháp
|
63.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng Giám định Tư pháp
|
64.
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định
của Văn phòng Giám định Tư pháp
|
65.
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực
giám định của Văn phòng Giám định Tư pháp
|
66.
|
Chuyển đổi loại hình Văn phòng Giám
định Tư pháp
|
67.
|
Đăng ký hoạt động sau khi được phép
chuyển đổi loại hình Văn phòng Giám định Tư pháp
|
LUẬT
SƯ
|
68.
|
Đăng ký hoạt động tổ chức hành nghề
luật sư
|
69.
|
Thay đổi người đại diện theo pháp
luật của Văn phòng luật sư, Công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
70.
|
Thay đổi người đại diện theo pháp
luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật
hợp danh
|
71.
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ
chức hành nghề luật sư
|
72.
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư
cách cá nhân
|
73.
|
Hợp nhất công ty luật
|
74.
|
Sáp nhập công ty luật
|
75.
|
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm
hữu hạn và công ty luật hợp danh
|
76.
|
Chuyển đổi văn phòng luật sư thành
công ty luật
|
77.
|
Đăng ký hoạt động của công ty luật
Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
78.
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh,
công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
79.
|
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của
công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
80.
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
81.
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của
chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
82.
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh tổ chức hành nghề luật sư, luật sư
hành nghề với tư cách cá nhân
|
83.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề luật sư đối
với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư
|
84.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề luật sư đối
với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư
|
PHỔ
BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT
|
85.
|
Công nhận báo cáo viên pháp luật
Thành phố
|
86.
|
Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật
Thành phố
|
TRỢ
GIÚP PHÁP LÝ
|
87.
|
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
88.
|
Thay đổi nội dung giấy đăng ký tham
gia trợ giúp pháp lý
|
89.
|
Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý
|
90.
|
Cấp lại giấy đăng ký tham gia trợ giúp
pháp lý
|
TƯ
VẤN PHÁP LUẬT
|
91.
|
Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức
hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
92.
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm tư vấn
pháp luật
|
93.
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh Trung
tâm tư vấn pháp luật
|
94.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật
|
95.
|
Cấp lại Thẻ tư vấn viên pháp luật
|
LÝ
LỊCH TƯ PHÁP
|
96.
|
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công
dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
97.
|
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ
quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội (đối tượng là công
dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
98.
|
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ
quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang
cư trú tại Việt nam)
|
BỒI
THƯỜNG NHÀ NƯỚC
|
99.
|
Xác định cơ quan giải quyết bồi thường
(chỉ thực hiện trong trường hợp người yêu cầu bồi thường chưa xác định ngay
được cơ quan giải quyết bồi thường theo quy định tại Khoản 4 Điều 41 Luật
Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước)
|