ỦY BAN NHÂN
DÂN
THÀNH
PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4210/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 09
tháng 07 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT CHỈ TIÊU VÀ BAN HÀNH KẾ HOẠCH TỔ CHỨC TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC LÀM
VIỆC TẠI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON, TIỂU HỌC, TRUNG HỌC CƠ SỞ CÔNG LẬP TRỰC
THUỘC UBND QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ CỦA THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2013
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Luật Viên chức ngày 29/11/2010;
Căn cứ Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày
12/04/2012 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
Căn cứ Thông tư số 15/2012/TT-BNV ngày
25 tháng 12 năm 2012 của Bộ Nội vụ Hướng dẫn về tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc
và đền bù chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với viên chức; Thông tư số
16/2012/TT-BNV ngày 28/12/2012 của Bộ Nội vụ Ban hành Quy chế thi tuyển, xét
tuyển viên chức, Quy chế thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức
và Nội quy kỳ thi tuyển, thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức;
Căn cứ Quyết định số
91/2009/QĐ-UBND ngày
22/07/2009 của UBND Thành phố về việc ban hành Quy định về thu hút, sử dụng,
đào tạo tài năng trẻ và nguồn
nhân lực chất lượng cao của Thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 103/2009/QĐ-UBND
ngày 24/09/2009 của UBND thành phố Hà Nội ban hành Quy định về quản lý tổ chức
bộ máy, biên chế, tiền lương, tiền công, cán bộ công chức, viên chức và lao động
hợp đồng trong các cơ quan, đơn vị thuộc thành phố Hà Nội và Quyết định
số 11/2012/QĐ-UBND
ngày 22/05/2012 của UBND thành phố Hà Nội về việc sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh
một số điều của Quyết định số 103/2009/QĐ-UBND;
Căn cứ Quyết định số 5699/QĐ-UBND ngày
10/12/2012 của UBND thành phố Hà Nội về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch kinh tế - xã
hội năm 2013 cho các đơn vị thuộc UBND thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ và
Giám đốc Sở Giáo dục và
Đào tạo,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này:
Kế hoạch và chỉ tiêu tuyển dụng viên chức làm
việc tại các cơ sở giáo dục mầm non, tiểu học, trung học cơ sở công lập trực thuộc UBND
quận, huyện, thị xã của thành phố Hà Nội năm 2013. Tổng số chỉ tiêu tuyển
dụng 7750, trong đó:
- Đối với viên chức ngạch giáo viên:
Chỉ tiêu tuyển dụng 7272 người, trong đó:
+ Giáo viên THCS
|
- mã ngạch 15a.202:
|
283 chỉ tiêu;
|
+ Giáo viên Tiểu học
|
- mã ngạch 15.114:
|
538 chỉ tiêu;
|
+ Giáo viên Mầm non
|
- mã ngạch 15.115:
|
6451 chỉ tiêu.
|
- Đối với viên chức ngạch nhân viên:
Chỉ tiêu tuyển dụng 478 người, trong
đó:
+ Các trường Trung học cơ sở:
|
228 chỉ tiêu;
|
+ Các trường Tiểu học:
|
95 chỉ tiêu;
|
+ Các trường mầm non:
|
155 chỉ tiêu;
|
(có biểu tổng hợp và
biểu chi tiết của từng trường kèm theo);
|
2. Hình thức tuyển dụng: Xét tuyển đặc
cách và xét tuyển.
3. Quy định về điểm học tập và điểm tốt
nghiệp trong trường
hợp
người
dự
xét tuyển không có bảng điểm học tập
hoặc có nhưng không
thể xác định
được
điểm học tập và điểm tốt nghiệp thì căn cứ xếp hạng ghi trong bằng tốt nghiệp để quy
ra điểm học tập (ĐHT) đồng thời đó cũng
là điểm tốt nghiệp
(ĐTN)
và
được quy đổi theo thang điểm 100, cụ thể như sau:
- Bằng tốt nghiệp hạng Trung bình hoặc
không xếp hạng:
|
ĐHT = ĐTN = 50
|
- Bằng tốt nghiệp hạng Trung bình khá:
|
ĐHT = ĐTN = 60
|
- Bằng tốt nghiệp hạng Khá:
|
ĐHT = ĐTN = 70
|
- Bằng tốt nghiệp hạng Giỏi:
|
ĐHT = ĐTN = 80
|
- Bằng tốt nghiệp hạng Xuất sắc:
|
ĐHT = ĐTN = 90
|
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND thành phố, Giám đốc
các sở: Nội vụ, Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch UBND quận, huyện, thị xã, Hiệu
trưởng các cơ sở giáo dục có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như
Điều 2;
- Chủ tịch
UBND TP (để b/c);
- Phó
Chủ tịch UBNDTP Nguyễn Thị Bích Ngọc;
- Phó Chánh VP
Đỗ Đình Hồng;
- NC, VX, TH;
- Lưu: VT, SNV
(5 bản).
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thị Bích Ngọc
|
KẾ HOẠCH
TỔ
CHỨC TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC LÀM VIỆC TẠI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON, TIỂU HỌC,
TRUNG HỌC CƠ SỞ CÔNG LẬP TRỰC THUỘC UBND QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ CỦA THÀNH PHỐ HÀ NỘI
NĂM 2013
(Ban
hành kèm theo Quyết
định số 4210/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 của UBND Thành phố)
Thực hiện Nghị định số 29/2012/NĐ-CP
ngày 12/04/2012 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
Thông tư số 15/2012/TT-BNV ngày 25 tháng 12 năm 2012 của Bộ Nội vụ Hướng dẫn vể
tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc và đền bù chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với
viên chức và Thông tư số 16/2012/TT-BNV ngày 28/12/2012 của Bộ Nội vụ Ban hành
Quy chế thi tuyển, xét tuyển viên chức, Quy chế thi thăng hạng chức danh nghề
nghiệp đối với viên chức và Nội quy kỳ thi tuyển, thăng hạng chức danh nghề
nghiệp đối với viên chức; Quyết định số 103/2009/QĐ-UBND ngày
24/09/2009 của UBND thành phố Hà Nội ban hành Quy định về quản lý tổ chức bộ
máy, biên chế, tiền lương, tiền công,
cán bộ công chức, viên chức và lao động hợp đồng trong các cơ quan, đơn
vị thuộc thành phố Hà Nội; Quyết định số 11/2012/QĐ-UBND ngày 22/05/2012 của UBND thành
phố Hà Nội về việc sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh một số điều của Quyết định số
103/2009/QĐ-UBND.
Căn cứ Quyết định số 1400/QĐ-TTg ngày
30 tháng 9 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án "Dạy
và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2008 - 2020"; Kế hoạch số
90/KH-UBND ngày 21/06/2013 của UBND Thành phố về Nâng cao năng lực sử dụng ngoại
ngữ cho giáo viên, học sinh phổ thông, giáo dục chuyên nghiệp, giáo dục thường xuyên
theo Đề án "Dạy
và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2008 - 2020".
UBND Thành phố ban hành Kế hoạch tuyển dụng
viên chức làm việc tại các cơ sở giáo dục mầm non, tiểu học, trung học cơ sở công lập trực
thuộc UBND quận, huyện, thị xã của thành phố Hà Nội năm 2013 như sau:
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
1. Mục đích:
Tuyển dụng bổ sung viên chức làm công tác giảng dạy và phục
vụ giảng dạy tại các cơ sở giáo dục công lập trực thuộc UBND quận, huyện, thị
xã đảm bảo chất lượng, đủ về
số lượng, đúng cơ cấu; góp phần xây dựng đội ngũ viên chức ngành giáo dục, đáp ứng
yêu cầu, nhiệm vụ giáo dục và đào tạo của Thành phố.
2. Yêu cầu:
Việc tuyển dụng viên chức ngành giáo dục
đảm bảo công khai, khách quan, dân chủ, công bằng và đúng quy định của pháp luật.
II. ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
DỰ TUYỂN:
Người có đủ các điều kiện sau được
đăng ký dự tuyển, cụ thể:
1. Điều kiện chung:
- Có hộ khẩu thường trú tại Hà Nội; trường hợp
không có hộ khẩu thường trú tại Hà Nội phải là Thủ khoa xuất sắc được UBND Thành phố tặng bằng
khen;
- Có đơn xin dự tuyển (theo mẫu quy định), có
lý lịch rõ ràng;
- Có đủ văn bằng, chứng chỉ theo yêu cầu của ngạch
cần tuyển dụng;
- Tuổi đời từ đủ 18 tuổi trở lên;
- Có đủ sức khoẻ để thực hiện nhiệm vụ.
2. Những người sau đây
không được đăng ký dự tuyển:
+ Mất năng lực hành vi dân sự hoặc bị
hạn chế năng lực hành vi dân sự;
+ Đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự;
đang chấp hành bản án, quyết định về hình sự của Tòa án; đang bị
áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở chữa bệnh, cơ sở giáo dục, trường
giáo dưỡng.
3. Điều kiện đối với thí sinh dự
tuyển ngạch giáo viên:
a) Thí sinh dự tuyển ngạch giáo viên mầm
non (mã ngạch 15.115) phải tốt nghiệp trung cấp sư phạm trở lên ngành giáo dục
mầm non.
b) Thí sinh dự tuyển ngạch giáo viên bậc
tiểu học (mã ngạch 15.114) và trung học cơ sở (mã ngạch 15a.202) phải tốt
nghiệp hệ chính quy các
trường công lập, trong đó: giáo viên tiểu học tốt nghiệp trung cấp sư phạm trở lên ngành giáo dục
tiểu học; giáo viên trung học cơ sở tốt nghiệp cao đẳng sư phạm trở lên; giáo
viên dạy tin học, ngoại ngữ bậc tiểu học phải có trình độ cao đẳng sư phạm trở lên ngành
tin học, ngoại ngữ.
- Thí sinh tốt nghiệp hệ chính quy các trường công lập
không thuộc ngành sư phạm phải có thêm chứng chỉ sư phạm.
- Giáo viên làm tổng phụ trách Đội Thiếu niên
tiền phong Hồ Chí Minh tại bậc tiểu học: áp dụng như đối với giáo viên dạy văn
hóa bậc tiểu học.
- Giáo viên làm tổng phụ trách Đội Thiếu niên
tiền phong Hồ Chí Minh tại bậc trung học cơ sở: áp dụng như đối với giáo viên bậc
trung học cơ sở và có chuyên môn giảng dạy thuộc một trong các môn học tại bậc
trung học cơ sở.
c) Tùy vào tình hình về khả năng nguồn
nhân lực và nhu cầu của từng trường, các quận, huyện, thị xã có thể quy định bổ
sung thêm yêu cầu có trình độ đào tạo cao hơn trình độ chuẩn và thông báo công
khai để người có đủ điều kiện, tiêu chuẩn đăng ký dự
tuyển.
4. Điều kiện đối với thí sinh dự
tuyển ngạch nhân viên:
Có đủ tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ
và ngành đào tạo của ngạch cần tuyển, cụ thể:
a) Viên chức làm công tác thư viện trường
tiểu học, trung học cơ sở (ngạch Thư viện viên trung cấp, mã ngạch: 17.171): Tốt
nghiệp trung cấp chuyên nghiệp trở lên, ngành thư viện.
b) Viên chức làm công tác văn thư (hoặc
văn thư kiêm thủ quỹ) trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở (ngạch Cán sự văn thư, mã ngạch:
01.004):
Tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp trở
lên, ngành: Văn thư lưu trữ; Hành chính văn thư; Thư ký văn phòng; Hành chính văn
phòng; Quản trị văn phòng; Lưu trữ học và quản trị văn phòng.
c) Viên chức làm công tác kế toán trường
mầm non, tiểu học, trung học Cơ sở (ngạch Kế toán viên trung cấp, mã ngạch
06.032):
Tốt nghiệp Trung cấp chuyên nghiệp trở lên, ngành kế
toán.
d) Viên chức làm công tác thiết bị, thí
nghiệm bậc tiểu học, trung học cơ sở:
+ Đối với viên chức làm công tác thiết
bị, thí nghiệm ở trường tiểu học (ngạch Kỹ thuật viên, mã ngạch 13.096): Tốt
nghiệp trung cấp chuyên nghiệp trở lên chuyên ngành thiết bị, thí nghiệm trường
học hoặc tốt nghiệp trung cấp sư phạm trở lên có chứng chỉ nghiệp vụ công tác thiết bị
trường học theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
+ Đối với viên chức làm công tác thiết
bị, thí nghiệm ở trường trung học cơ sở (ngạch Kỹ sư cao đẳng, mã ngạch:
13a.095): Tốt nghiệp Cao đẳng trở lên chuyên ngành thiết bị, thí nghiệm trường
học hoặc tốt nghiệp cao đẳng sư phạm trở lên có chứng chỉ nghiệp vụ công tác
thiết bị trường học theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
e) Viên chức làm công tác y tế học đường
(ngạch Điều dưỡng trung cấp, mã ngạch: 16b.121): Tốt nghiệp Trung học y tế trở
lên, ngành hoặc chuyên ngành: Y, Y sĩ, y sĩ học đường, y sĩ dự phòng, y sĩ đa
khoa, y sĩ y học cổ truyền, điều dưỡng.
III. HỒ SƠ ĐĂNG KÝ DỰ
TUYỂN:
Người đăng ký dự tuyển nộp 01
bộ hồ sơ gồm:
1. Đơn đăng ký dự tuyển (theo mẫu số 1
quy định tại Thông tư số 15/2012/TT-BNV ngày 25 tháng 12 năm
2012 của Bộ Nội vụ);
2. Bản khai sơ yếu lý lịch tự thuật dán ảnh
4x6 có xác nhận của cơ quan có thẩm quyền trong thời hạn 6 tháng, tính đến ngày nộp hồ sơ
dự tuyển;
3. Bản sao hộ khẩu;
4. Bản sao các văn bằng, chứng chỉ theo
yêu cầu của vị trí dự tuyển. Trường hợp có văn bằng do cơ sở đào tạo nước ngoài cấp phải được
công chứng dịch thuật ra tiếng Việt và được kiểm định qua Cục Khảo
thí thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo (riêng bản sao bảng điểm học tập: để đảm bảo tính
khách quan trong tuyển dụng, thí sinh nộp cho HĐTD sau khi thực hiện xong phần
kiểm tra sát hạch về năng lực
chuyên môn nghiệp vụ, thời gian do các HĐTD quy định cụ thể).
- Đối với thí sinh có nhiều bằng
cấp chỉ được lựa chọn 01 văn bằng đúng chuyên ngành cùng bảng điểm của văn văn
bằng đó để tham gia dự
tuyển;
5. Giấy chứng nhận sức khỏe còn giá trị sử dụng do
cơ quan y tế có thẩm quyền cấp;
6. Giấy chứng nhận thuộc đối tượng ưu
tiên trong tuyển dụng viên chức (nếu có) được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền chứng
thực;
7. Đối với người dự tuyển đặc cách diện 3 năm
công tác: Nộp bản tự nhận xét, đánh giá về phẩm chất chính trị, đạo đức, trình
độ năng lực chuyên môn, nghiệp vụ, quá trình công tác có xác nhận của cơ quan,
đơn vị nơi công tác; xác nhận thời gian tham gia bảo hiểm xã hội;
8. Hai ảnh màu cỡ 4 x 6 cm ghi rõ họ
tên, ngày sinh phía sau; hai phong bì có dán tem thư và ghi địa chỉ báo tin.
Hồ sơ được đựng trong túi bằng bìa cứng
cỡ 24 cm x 32 cm có ghi
danh mục các giấy tờ nộp và số điện thoại cần liên hệ.
- Chỉ tiếp nhận hồ sơ của thí sinh đã được cấp
bằng tốt nghiệp.
- Mỗi thí sinh chỉ được đăng ký một
nguyện vọng dự tuyển vào một chỉ tiêu chuyên môn tại một trường có chỉ tiêu tuyển dụng
trong cùng một kỳ tuyển dụng. Thí
sinh vi phạm sẽ không được dự tuyển hoặc hủy kết quả dự tuyển.
Sau khi có kết quả tuyển dụng HĐTD sẽ
quy định thời gian nộp bản chính bằng tốt nghiệp và bảng điểm gốc của thí
sinh trúng tuyển để kiểm tra đối chiếu.
IV. HÌNH THỨC VÀ NỘI
DUNG TUYỂN DỤNG:
1. Hình thức tuyển dụng:
1.1. Tuyển dụng bằng hình thức xét tuyển đặc
cách;
1.2. Tuyển dụng bằng hình thức xét tuyển.
2. Tuyển dụng bằng hình thức xét tuyển đặc
cách:
2.1. Đối tượng xét tuyển đặc cách:
a) Tốt nghiệp đại học đạt Thủ khoa xuất sắc
được UBND Thành phố tặng bằng
khen, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với vị trí việc làm cần tuyển dụng;
b) Giáo viên dạy ngoại ngữ có kinh nghiệm
giảng dạy tại các trường tiểu học đối với người đăng ký tuyển dụng vào trường
tiểu học; trường THCS đối với người đăng ký vào trường THCS liên tục từ 03 năm
trở lên có tham gia bảo hiểm xã hội và phải đáp ứng các điều kiện sau:
- Đang là giáo viên dạy hợp đồng giảng dạy tại
các trường công lập trên địa bàn Thành phố tính đến thời điểm 30/06/2013;
- Số năm kinh nghiệm giảng dạy được tính là số năm
trực tiếp giảng dạy nhưng phải có bằng cao đẳng sư phạm ngoại ngữ trở lên;
- Liên tục từ năm học 2010-2011 đến nay được xếp
loại Khá theo Khoản 2 Điều 9 Quy định về Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học
Ban hành kèm theo Quyết
định số
14/2007/QĐ-BGDĐT ngày 04/05/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo đối với
giáo viên tiểu học; Khoản 2 Điều 11 Quy định Chuẩn nghề nghiệp giáo viên trung
học cơ sở, giáo viên trung học phổ thông Ban hành kèm theo Thông tư số
30/2009/TT-BGDĐT
ngày
22 tháng 10 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo đối với giáo viên
THCS;
- Giáo viên dạy ngoại ngữ bậc tiểu học phải có
chứng chỉ B1 trở lên theo
khung trình độ chung Châu Âu (CEFR - Common European Framework for Reference) được
cấp không quá
24 tháng tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ;
- Giáo viên dạy ngoại ngữ bậc THCS phải có chứng
chỉ B2 trở lên theo khung trình độ chung Châu Âu (CEFR - Common
European Framework for Reference) được cấp không quá 24 tháng tính đến ngày hết
hạn nộp hồ sơ;
- Giáo viên mầm non có kinh nghiệm giảng dạy tại
các trường từ 03 năm trở lên phải đáp ứng các điều kiện sau:
- Đang là giáo viên hợp đồng giảng dạy tại trường
có chỉ tiêu tuyển dụng ít nhất 1 năm tính
đến thời điểm 30/06/2013
và chỉ được đăng ký tuyển dụng
đặc cách vào chính trường đó;
- Đã có thời gian trực tiếp tham gia giảng dạy ở
các trường mầm non công lập, công lập tự chủ, kể cả công tác ở ngoài thành phố
Hà Nội nhưng phải liên tục 3 năm trở lại đây là giáo viên mầm non đạt chuẩn có
tham gia bảo hiểm xã hội;
- Số năm kinh nghiệm giảng dạy được tính là số năm trực
tiếp giảng dạy nhưng phải đạt chuẩn là giáo viên mầm non, có tham gia bảo hiểm
xã hội;
- Liên tục từ năm học 2010-2011 đến nay được xếp
loại Khá (theo Điều 9 khoản 2 về Tiêu chuẩn xếp loại chung cuối năm học tại Quyết
định số 02/2008/QĐ-BGDĐT ngày 22/01/2008 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Quy định về chuẩn nghề nghiệp giáo viên mầm non).
2.2. Quy trình xét tuyển đặc cách:
- UBND quận, huyện, thị xã thành lập Hội đồng
tuyển dụng đồng thời cũng là Hội đồng kiểm tra, sát hạch đối với các trường hợp
xét tuyển đặc cách.
- Hội đồng kiểm tra, sát hạch có nhiệm vụ sau:
+ Kiểm tra hồ sơ dự tuyển;
+ Kiểm tra, sát hạch thông qua phỏng vấn
về trình độ hiểu biết chung, năng lực chuyên môn nghiệp vụ của người được xét
tuyển đặc cách; tổ chức ghi âm hoặc có camera ghi lại cả hình và tiếng quá
trình phỏng vấn; điểm phỏng vấn được chấm theo thang điểm 100; Giao Sở Giáo dục
và Đào tạo hướng dẫn nội dung phỏng vấn;
+ Báo cáo UBND quận, huyện, thị xã kết
quả kiểm tra sát hạch.
- UBND quận, huyện, thị xã gửi kết quả xét tuyển
đặc cách cùng hồ sơ, biên bản theo Quy định về UBND Thành phố qua sở Nội vụ
để thẩm định trình UBND Thành
phố Quyết định
công nhận kết
quả
xét tuyển đặc cách.
2.3. Xác định người trúng tuyển đặc cách:
Hội đồng kiểm tra, sát hạch xét duyệt
người trúng tuyển theo chỉ tiêu từng ngạch, ngành, vị trí việc làm dự tuyển của
từng trường học cụ thể, người trúng
tuyển phải có đủ các điều kiện sau:
- Có đầy đủ hồ sơ và các điều kiện để xét tuyển
đặc cách theo quy định;
- Có điểm phỏng vấn từ 50 điểm trở lên lấy theo
thứ tự từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu tuyển dụng của từng đơn vị.
- Trường hợp có từ 02 người trở lên có điểm phỏng
vấn bằng nhau ở chỉ
tiêu cuối cùng cần
tuyển dụng thì xác định người trúng tuyển theo thứ tự sau:
+ Có thời gian kinh nghiệm công tác
nhiều hơn;
+ Có trình độ đào tạo đúng chuyên
ngành tuyển dụng cao hơn;
+ Có kết quả học tập cao hơn;
- Trường hợp vẫn không xác định được người
trúng tuyển theo thứ tự ưu tiên trên thì người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng
viên chức quyết định người trúng tuyển.
- Người tham gia xét tuyển đặc cách nếu không
trúng tuyển được tiếp tục đăng ký tham gia tuyển dụng bằng hình thức xét tuyển;
sau khi xét tuyển đặc cách
HĐTD thông báo công khai
những chỉ tiêu đã có thí sinh trúng tuyển đặc cách. Những thí sinh đăng ký xét
tuyển vào những nơi đã hết chỉ tiêu do
có thí sinh trúng tuyển bằng xét tuyển đặc cách sẽ được chuyển nguyện vọng xét
tuyển vào chỉ
tiêu của các trường khác có yêu cầu chuyên môn phù hợp.
Giao Sở Nội vụ căn cứ tình
hình cụ thể để hướng dẫn các HĐTD về thời gian, quy trình thay đổi nguyện vọng.
3. Tuyển dụng bằng hình thức xét tuyển:
Sau khi xét tuyển đặc cách nếu còn chỉ
tiêu sẽ thực hiện tuyển dụng bằng hình thức xét tuyển với đối tượng còn lại, việc
xét tuyển thực hiện như sau:
- Xét kết quả học tập bao gồm điểm học tập và
điểm tốt nghiệp của người dự tuyển.
- Kiểm tra, sát hạch thông qua thực hành về
năng lực, trình độ chuyên môn, nghiệp vụ của người dự tuyển.
3.1. Nội dung thực hành về năng lực chuyên
môn, nghiệp vụ:
a) Đối với người đăng ký dự tuyển làm
giáo viên: Tùy vào điều kiện cụ thể của từng quận, huyện, thị xã để các đơn vị
lựa chọn một trong hai phương án sau và báo cáo UBND Thành phố qua Sở Nội vụ
trước khi thực hiện.
Phương án 1: Áp dụng cho
các Hội đồng tuyển dụng có đầy đủ
Camera ghi lại cả hình và tiếng toàn bộ quá trình tổ chức chấm phần giảng dạy của
giáo viên.
Nội dung thực hành gồm 2 phần:
- Phần thực hành 1 (TH1): Soạn giáo
án một tiết dạy: Thời gian soạn giáo án: 60 phút.
- Phần thực hành 2 (TH2): Giảng dạy trên lớp 1
tiết: Thời gian giảng dạy trên lớp tối đa 45 phút/ thí sinh.
+ Điểm mỗi phần thực hành được tính
theo thang điểm 100;
+ Điểm thực hành (ĐTH) được tính như
sau:
ĐTH =
+ Điểm từng phần thực hành và điểm thực
hành được làm tròn đến hai chữ số thập phân.
Phương án 2: Thí sinh làm bài viết
thực hành thời
gian
90 phút
- Nội dung gồm: Soạn giáo án một tiết dạy trên
lớp và xử lý một số tình huống sư phạm.
- Điểm bài viết thực hành là điểm thực hành
(ĐTH) tính theo thang điểm 100 và làm tròn đến hai chữ số thập
phân.
b) Đối với người đăng ký tuyển dụng
làm nhân viên:
Thí sinh thực hành thông qua một bài
viết để kiểm tra về năng lực, trình độ chuyên môn, nghiệp vụ của ngạch dự tuyển,
thời gian làm bài 90 phút. Bài thực hành tính theo thang điểm 100, điểm bài thực
hành là điểm thực hành
(ĐTH) và làm tròn đến hai chữ số thập phân.
3.2. Cách tính điểm:
a) Điểm học tập (ĐHT): được xác định bằng
trung bình cộng kết quả các môn học trong toàn bộ quá trình học tập của
người dự xét tuyển ở trình độ, chuyên môn, nghiệp vụ theo yêu cầu của vị trí dự
tuyển và được quy đổi theo thang điểm 100, tính hệ số 1.
b) Điểm tốt nghiệp (ĐTN): được xác định bằng
trung bình cộng kết quả các môn thi tốt nghiệp hoặc điểm bảo vệ luận văn của
người dự xét tuyển và được quy đổi theo thang điểm 100, tính hệ số 1.
c) Trường hợp người dự xét tuyển
được đào tạo theo hệ thống tín chỉ thì điểm học tập đồng thời là điểm tốt nghiệp
và được quy đổi theo thang điểm 100.
d) Trường hợp người dự xét tuyển không có
bảng điểm hoặc có bảng điểm học tập nhưng không thể xác định được điểm học tập
và điểm tốt nghiệp thì sẽ thực hiện việc quy đổi điểm dựa vào xếp loại tốt nghiệp
ghi trên bằng theo quy định của cấp có thẩm quyền.
- Việc tính điểm học tập (ĐHT) và điểm tốt nghiệp
(ĐTN) là trách nhiệm của Hội đồng tuyển dụng, tuyệt đối không yêu cầu thí sinh
về cơ sở đào tạo để tính điểm học tập.
e) Điểm thực hành (ĐTH): được tính theo
thang điểm 100 và tính hệ số 2.
f) Tổng điểm xét tuyển (TĐXT): là tổng số
điểm của điểm học tập (ĐHT), điểm tốt nghiệp (ĐTN), điểm thực
hành (ĐTH) đã tính theo hệ số quy định:
TĐXT = ĐHT +
ĐTN + ĐTH x 2
3.3. Xác định người trúng tuyển:
Hội đồng tuyển dụng xét duyệt người
trúng tuyển theo chỉ tiêu từng ngạch, ngành, vị trí việc làm dự tuyển của từng
trường học cụ thể.
a) Người trúng tuyển phải có đủ các điều
kiện sau:
- Có điểm học tập (ĐHT), điểm tốt nghiệp (ĐTN)
và điểm thực hành (ĐTH) đạt từ 50 điểm trở lên;
- Có tổng điểm xét tuyển cao hơn lấy theo thứ tự
từ cao xuống thấp đến hết Chỉ tiêu tuyển dụng của từng đơn vị.
b) Trường hợp có từ 02 người trở lên có tổng
điểm xét tuyển bằng nhau ở chỉ
tiêu cuối cùng cần tuyển dụng
thì người có điểm thực hành cao hơn là người trúng tuyển; nếu điểm
thực hành bằng nhau thì
xét người trúng tuyển theo thứ tự ưu tiên quy định tại khoản 2 Điều 10 của Nghị
định số
29/2012/NĐ-CP, cụ thể:
+ Anh hùng lực lượng vũ trang, Anh
hùng lao động;
+ Thương binh;
- Người hưởng chính sách như thương
binh;
+ Con liệt sỹ;
+ Con thương binh;
+ Con của người hưởng chính sách như
thương binh;
+ Người dân tộc ít người;
+ Đội viên thanh niên xung phong;
+ Đội viên tri thức trẻ tình nguyện
tham gia phát triển nông thôn, miền núi từ đủ 24 tháng trở lên đã hoàn thành
nhiệm vụ;
+ Người hoàn thành nghĩa vụ quân sự;
+ Người dự tuyển là nữ.
- Trường hợp vẫn không xác định được người
trúng tuyển theo thứ tự ưu tiên quy định tại điểm b nêu trên thì người đứng đầu
cơ quan có thẩm
quyền tuyển
dụng viên chức quyết định người trúng tuyển.
4. Không bảo lưu kết quả xét tuyển cho
các kỳ tuyển dụng sau.
V. THỜI GIAN VÀ ĐỊA
ĐIỂM TỔ CHỨC TUYỂN DỤNG:
1. Thời gian tổ chức tuyển dụng thống nhất
toàn Thành phố: Trong tháng 7, tháng 8 năm 2013.
2. Địa điểm: do UBND quận,
huyện, thị xã quy định.
VI. KINH PHÍ TUYỂN DỤNG:
Thực hiện theo Thông tư liên tịch số:
163/2010/TTLT/BTC-BNV ngày 20/10/2010 của Bộ Tài chính và Bộ Nội vụ hướng dẫn mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí dự tuyển và phí dự thi nâng ngạch
công chức, viên chức và ngân sách quận, huyện, thị xã cấp bổ sung.
VII. TỔ CHỨC THỰC HIỆN:
1. Sở Nội vụ:
- Chủ trì, phối hợp Sở Giáo dục và Đào tạo
hướng dẫn UBND quận, huyện, thị xã về chuyên môn nghiệp vụ tổ chức tuyển dụng
viên chức theo quy định hiện hành; hướng dẫn hình thức và nội dung tuyển dụng,
thống nhất lịch tổ chức tuyển dụng viên chức trong toàn Thành phố; tổ chức giám
sát, kiểm tra công
tác tuyển dụng viên
chức của ngành giáo dục quận, huyện, thị xã.
2. Sở Giáo dục và Đào tạo:
- Chủ trì, phối hợp Sở Nội vụ xây dựng văn bản
hướng dẫn các quận, huyện, thị xã xác định văn bằng, chứng chỉ, điểm học tập,
điểm tốt nghiệp của người dự tuyển;
- Chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ hướng dẫn các
quận, huyện, thị xã nội dung thực hành về năng lực, trình độ
chuyên môn nghiệp vụ của người tham gia tuyển dụng;
- Tổ chức ra đề thực hành để tuyển dụng giáo
viên và nhân viên;
- Phối hợp với Sở Nội vụ thống
nhất toàn Thành phố tổ chức kiểm tra, giám sát công tác tuyển
dụng viên chức của các cơ sở giáo dục thuộc quận, huyện, thị xã;
3. UBND các quận, huyện, thị xã:
- Xây dựng và ban hành Kế hoạch cụ thể để tổ chức
tuyển dụng viện chức làm việc tại các cơ sở giáo dục trực thuộc quận,
huyện, thị xã quản lý và chịu trách nhiệm trước UBND Thành phố về công tác tuyển
dụng của đơn vị mình;
- Thông báo công khai kế hoạch tuyển dụng trên
các phương tiện thông tin đại chúng, tại nơi tiếp nhận hồ sơ đăng ký dự
tuyển và tại các trường có chỉ tiêu tuyển dụng. Nội dung thông báo theo quy định
gồm: số lượng chỉ
tiêu, ngành tuyển dụng tại từng đơn vị; điều kiện, tiêu chuẩn; yêu cầu hồ sơ; hình thức,
thời gian tổ
chức
tuyển dụng; thời gian, địa điểm tiếp nhận hồ sơ; lệ phí tuyển dụng;
- Thành lập Hội đồng tuyển dụng, Ban Giám sát
và tổ chức tuyển dụng theo Kế hoạch của UBND Thành phố và theo hướng dẫn của Sở
Nội vụ, Sở Giáo dục và Đào tạo;
- Tổng hợp hồ sơ, biên bản, danh sách, báo cáo
đề nghị UBND Thành phố công nhận kết quả trường hợp xét tuyển đặc cách thông
qua Sở Nội vụ;
- Tổng hợp, phê duyệt kết quả tuyển dụng đối với trường hợp
xét tuyển, báo cáo UBND Thành phố qua Sở Nội vụ và Sở Giáo dục và Đào tạo;
- Chỉ đạo kiểm tra, giám sát, giải quyết khiếu
nại, tố cáo về tuyển dụng viên chức theo thẩm quyền;
- Tổ chức kiểm tra xác xuất hồ sơ, bằng cấp và
những trường hợp có dấu hiệu sử dụng bằng cấp, giấy tờ giả;
- Tổ chức kiểm tra đối chiếu hồ sơ gốc đối với thí sinh
trúng tuyển; hướng dẫn Hiệu trưởng các trường ký hợp đồng làm việc
đối với người trúng
tuyển theo quy định.
4. Thí sinh đang hợp đồng thỏa thuận hoặc
hợp đồng trong chỉ tiêu, nếu không tham gia tuyển dụng hoặc tham gia nhưng
không trúng tuyển sẽ phải chấm dứt hợp đồng và giải quyết chế độ theo quy định
khi có thí sinh khác trúng tuyển vào chỉ tiêu đó.
Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu
có vấn đề vướng mắc, đề nghị UBND các quận, huyện, thị xã báo cáo về UBND Thành
phố (qua phòng Đào tạo, bồi dưỡng, tuyển dụng Sở Nội vụ) để nghiên cứu, xem xét
giải quyết./.
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC THUỘC UBND QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ NĂM
2013
(Ban hành kèm
theo Quyết định số
4210/QĐ-UBND
ngày 09
tháng
7 năm 2013 của UBND
Thành phố Hà Nội)
STT
|
Đơn vị
|
Tổng chỉ
tiêu tuyển dụng
|
TRUNG HỌC CƠ SỞ
|
TIỂU HỌC
|
MẦM NON
|
Giáo viên
|
Nhân viên
|
Giáo viên
|
Nhân viên
|
GIÁO VIÊN
|
NHÂN VIÊN
|
Tổng số
|
Văn
|
Sử
|
Địa
|
Tiếng Anh
|
GDCD
|
Đoàn Đội
|
Toán
|
Lý
|
Hóa
|
Sinh
|
Tin
|
KTCN
|
KTNN
|
GD Thể chất
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Tổng số
|
Thư viện
|
Thiết bị
|
Kế Toán
|
Văn Thư
|
Y tế
|
Thủ quỹ
|
Tổng số
|
Văn hóa
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Tiếng Anh
|
GD Thể chất
|
Tin, học
|
Đoàn, Đội
|
Tổng số
|
Thư viện
|
Thiết bị
|
Kế toán
|
Văn Thư
|
Y tế
|
Thủ quỹ
|
Kế toán
|
Văn thư
|
Y tế
|
|
Tổng
|
7750
|
283
|
22
|
14
|
24
|
5
|
4
|
10
|
34
|
16
|
12
|
40
|
13
|
12
|
8
|
32
|
17
|
20
|
228
|
105
|
59
|
6
|
38
|
20
|
0
|
538
|
393
|
23
|
23
|
4
|
48
|
15
|
32
|
95
|
31
|
17
|
8
|
19
|
20
|
0
|
6451
|
28
|
87
|
40
|
1
|
PHÚ XUYÊN
|
419
|
28
|
|
2
|
3
|
|
|
|
|
|
3
|
5
|
|
|
|
9
|
6
|
|
18
|
18
|
|
|
|
|
|
15
|
8
|
|
|
|
7
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
343
|
|
15
|
|
2
|
THƯỜNG TÍN
|
300
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
300
|
|
|
|
3
|
TỪ LIÊM
|
288
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
288
|
|
|
|
4
|
ĐAN PHƯỢNG
|
233
|
16
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
6
|
3
|
1
|
3
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
30
|
25
|
|
|
|
|
5
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
187
|
|
|
|
5
|
THẠCH THẤT
|
270
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
270
|
|
|
|
6
|
ĐÔNG ANH
|
689
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
8
|
3
|
1
|
4
|
|
|
43
|
43
|
|
|
|
|
|
|
18
|
5
|
6
|
1
|
4
|
2
|
|
606
|
2
|
3
|
1
|
7
|
THANH XUÂN
|
101
|
12
|
2
|
1
|
|
|
1
|
1
|
2
|
|
|
2
|
|
1
|
|
1
|
1
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
20
|
14
|
1
|
2
|
|
1
|
|
2
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
60
|
1
|
3
|
2
|
8
|
TÂY HỒ
|
145
|
29
|
2
|
1
|
3
|
2
|
2
|
1
|
5
|
2
|
1
|
4
|
3
|
|
|
3
|
|
|
6
|
1
|
2
|
|
2
|
1
|
|
24
|
15
|
|
|
|
2
|
4
|
3
|
5
|
1
|
0
|
1
|
1
|
2
|
0
|
77
|
2
|
1
|
1
|
9
|
HOÀN KIẾM
|
101
|
20
|
4
|
1
|
|
|
|
|
4
|
3
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
2
|
|
2
|
0
|
|
|
|
|
|
|
9
|
8
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
1
|
1
|
|
|
64
|
|
1
|
5
|
10
|
SƠN TÂY
|
156
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
156
|
|
|
|
11
|
BA VÌ
|
255
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
255
|
|
|
|
12
|
ỨNG HÒA
|
273
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
26
|
19
|
|
10
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
208
|
|
10
|
|
13
|
MỸ ĐỨC
|
383
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
370
|
2
|
10
|
1
|
14
|
HOÀNG MAI
|
178
|
9
|
2
|
1
|
|
|
|
|
3
|
|
|
2
|
|
|
|
1
|
|
|
5
|
3
|
1
|
|
|
1
|
|
41
|
34
|
1
|
3
|
|
3
|
|
|
4
|
2
|
1
|
|
|
1
|
|
116
|
2
|
|
1
|
15
|
THANH TRÌ
|
260
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
1
|
2
|
|
241
|
4
|
6
|
4
|
16
|
CẦU GIẤY
|
107
|
17
|
4
|
1
|
1
|
3
|
|
1
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
|
3
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
37
|
27
|
1
|
2
|
1
|
4
|
2
|
|
3
|
|
|
|
1
|
2
|
|
46
|
|
1
|
|
17
|
BA ĐÌNH
|
134
|
37
|
4
|
|
2
|
|
1
|
1
|
5
|
4
|
3
|
1
|
1
|
5
|
2
|
5
|
1
|
2
|
14
|
2
|
4
|
|
2
|
6
|
|
26
|
18
|
2
|
2
|
1
|
|
2
|
1
|
13
|
|
3
|
1
|
1
|
8
|
|
32
|
1
|
2
|
9
|
18
|
SÓC SƠN
|
287
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
7
|
2
|
1
|
2
|
2
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
3
|
1
|
3
|
2
|
0
|
0
|
250
|
1
|
7
|
6
|
19
|
THANH OAI
|
155
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
155
|
|
|
|
20
|
CHƯƠNG MỸ
|
223
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
223
|
|
|
|
21
|
HOÀI ĐỨC
|
347
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
35
|
23
|
4
|
4
|
|
4
|
|
|
6
|
3
|
|
|
3
|
|
|
304
|
|
2
|
|
22
|
LONG BIÊN
|
436
|
32
|
2
|
|
3
|
|
|
2
|
6
|
2
|
2
|
7
|
|
2
|
|
3
|
2
|
1
|
5
|
3
|
1
|
|
|
1
|
|
42
|
31
|
2
|
2
|
2
|
2
|
|
3
|
7
|
1
|
2
|
|
4
|
|
|
341
|
2
|
5
|
2
|
23
|
HAI BÀ TRƯNG
|
232
|
35
|
|
7
|
4
|
|
|
4
|
|
|
|
7
|
3
|
|
3
|
2
|
|
5
|
30
|
7
|
9
|
3
|
5
|
6
|
|
81
|
58
|
4
|
3
|
|
7
|
1
|
8
|
10
|
8
|
2
|
|
|
|
|
63
|
4
|
7
|
2
|
24
|
GIA LÂM
|
417
|
26
|
2
|
|
3
|
|
|
|
2
|
1
|
1
|
2
|
3
|
2
|
3
|
2
|
1
|
4
|
11
|
|
4
|
|
6
|
1
|
|
39
|
33
|
3
|
|
|
3
|
|
|
4
|
2
|
1
|
|
|
1
|
|
334
|
|
1
|
2
|
25
|
MÊ LINH
|
338
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
6
|
25
|
13
|
9
|
|
2
|
1
|
|
47
|
15
|
4
|
5
|
|
13
|
|
10
|
0
|
|
|
|
|
|
|
250
|
|
4
|
1
|
26
|
PHÚC THỌ
|
223
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
223
|
|
|
|
27
|
QUỐC OAI
|
326
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
3
|
2
|
1
|
4
|
|
|
15
|
15
|
|
|
|
|
|
|
6
|
3
|
|
1
|
|
2
|
|
289
|
2
|
3
|
1
|
28
|
HÀ ĐÔNG
|
474
|
11
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
2
|
|
|
14
|
13
|
|
|
|
1
|
|
34
|
26
|
|
|
|
2
|
1
|
5
|
2
|
1
|
|
|
1
|
|
|
400
|
5
|
6
|
2
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ
NỘI
|
KHỐI THCS
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - HUYỆN PHÚ XUYÊN
(Ban hành kèm
theo Quyết định số
4210/QĐ-UBND
ngày 09
tháng
7 năm 2013 của UBND
Thành phố Hà Nội)
STT
|
Trường
|
Tổng chỉ
tiêu tuyển dụng
|
Chỉ tiêu
tuyển giáo viên các bộ môn (Giáo viên THCS, mã số ngạch 15a.202)
|
Chỉ tiêu thư
viện, thiết bị, thí nghiệm, văn phòng
|
Tổng
|
Chia ra
|
Tổng
|
Chức danh, ngành cần
tuyển
|
Văn
|
Sử
|
Địa
|
Tiếng Anh
|
GDCD
|
Đoàn Đội
|
Toán
|
Lý
|
Hóa
|
Sinh
|
Tin
|
KTCN
|
KTNN
|
GD Thể chất
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Công tác Thư viện
(thư viện viên TC)
|
Thiết bị, thí nghiệm
(Kỹ sư CĐ)
|
Kế toán (kế toán
viên TC)
|
Văn thư (cán sự văn
thư)
|
Y tế trường học (điều
dưỡng TH)
|
Thủ quỹ (thủ quỹ
CQ, ĐV)
|
|
TỔNG
|
46
|
28
|
0
|
2
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
5
|
0
|
0
|
0
|
9
|
6
|
0
|
18
|
18
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Hồng Minh
|
3
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
Trí Trung
|
3
|
2
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
3
|
Hoàng Long
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Phú Túc
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
5
|
Phượng Dực
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Văn Hoàng
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
7
|
Chuyên Mỹ
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Tân Dân
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Quang Trung
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
10
|
Đại Thắng
|
3
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
11
|
Sơn Hà
|
2
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
12
|
TT Phú Xuyên
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Phúc Tiến
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
14
|
Văn Nhân
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
15
|
Hồng Thái
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
16
|
Thụy Phú
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
17
|
TT Phú Minh
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
18
|
Vân Từ
|
2
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
19
|
Châu Can
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
20
|
Tri Thủy
|
3
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
21
|
Bạch Hạ
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
22
|
Quang Lăng
|
5
|
4
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
23
|
Khai Thái
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Minh Tân
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ
NỘI
|
KHỐI THCS
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - HUYỆN ĐAN PHƯỢNG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số
4210/QĐ-UBND
ngày 09
tháng
7 năm 2013 của UBND
Thành phố Hà Nội)
STT
|
Trường
|
Tổng chỉ
tiêu tuyển dụng
|
Chỉ tiêu
tuyển giáo viên các bộ môn (Giáo viên THCS, mã số ngạch 15a.202)
|
Chỉ tiêu thư
viện, thiết bị, thí nghiệm, văn phòng
|
Tổng
|
Chia ra
|
Tổng
|
Chức danh, ngành cần
tuyển
|
Văn
|
Sử
|
Địa
|
Tiếng Anh
|
GDCD
|
Đoàn Đội
|
Toán
|
Lý
|
Hóa
|
Sinh
|
Tin
|
KTCN
|
KTNN
|
GD Thể chất
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Công tác Thư viện
(thư viện viên TC)
|
Thiết bị, thí nghiệm
(Kỹ sư CĐ)
|
Kế toán (kế toán
viên TC)
|
Văn thư (cán sự văn
thư)
|
Y tế trường học (điều
dưỡng TH)
|
Thủ quỹ (thủ quỹ
CQ, ĐV)
|
|
TỔNG
|
16
|
16
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
6
|
3
|
1
|
3
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Hồng Hà
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Liên Trung
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Phương Đình
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Song Phượng
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thọ Xuân
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Tô Hiến Thành
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Trung Châu
|
4
|
4
|
|
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ
NỘI
|
KHỐI THCS
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - HUYỆN ĐÔNG ANH
(Ban hành kèm
theo Quyết định số
4210/QĐ-UBND
ngày 09
tháng
7 năm 2013 của UBND
Thành phố Hà Nội)
STT
|
Trường
|
Tổng chỉ
tiêu tuyển dụng
|
Chỉ tiêu
tuyển giáo viên các bộ môn (Giáo viên THCS, mã số ngạch 15a.202)
|
Chỉ tiêu thư
viện, thiết bị, thí nghiệm, văn phòng
|
Tổng
|
Chia ra
|
Tổng
|
Chức danh, ngành cần
tuyển
|
Văn
|
Sử
|
Địa
|
Tiếng Anh
|
GDCD
|
Đoàn Đội
|
Toán
|
Lý
|
Hóa
|
Sinh
|
Tin
|
KTCN
|
KTNN
|
GD Thể chất
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Công tác Thư viện
(thư viện viên TC)
|
Thiết bị, thí nghiệm
(Kỹ sư CĐ)
|
Kế toán (kế toán
viên TC)
|
Văn thư (cán sự văn
thư)
|
Y tế trường học (điều
dưỡng TH)
|
Thủ quỹ (thủ quỹ
CQ, ĐV)
|
|
TỔNG
|
16
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
16
|
8
|
3
|
1
|
4
|
0
|
0
|
1
|
Bắc Hồng
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
Bùi Quang Mại
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
3
|
Liên Hà
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
4
|
Nam Hồng
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
|
5
|
Thụy Lâm
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
6
|
Tiên Dương
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
7
|
Uy Nỗ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
8
|
Vân Nội
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
9
|
Việt Hùng
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
10
|
Vĩnh Ngọc
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
11
|
Võng La
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
1
|
|
|
1
|
|
|
12
|
Xuân Canh
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Xuân Nộn
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ
NỘI
|
KHỐI THCS
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - QUẬN THANH XUÂN
(Ban hành kèm
theo Quyết định số
4210/QĐ-UBND
ngày 09
tháng
7 năm 2013 của UBND
Thành phố Hà Nội)
STT
|
Trường
|
Tổng chỉ
tiêu tuyển dụng
|
Chỉ tiêu
tuyển giáo viên các bộ môn (Giáo viên THCS, mã số ngạch 15a.202)
|
Chỉ tiêu thư
viện, thiết bị, thí nghiệm, văn phòng
|
Tổng
|
Chia ra
|
Tổng
|
Chức danh, ngành cần
tuyển
|
Văn
|
Sử
|
Địa
|
Tiếng Anh
|
GDCD
|
Đoàn Đội
|
Toán
|
Lý
|
Hóa
|
Sinh
|
Tin
|
KTCN
|
KTNN
|
GD Thể chất
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Công tác Thư viện
(thư viện viên TC)
|
Thiết bị, thí nghiệm
(Kỹ sư CĐ)
|
Kế toán (kế toán
viên TC)
|
Văn thư (cán sự văn
thư)
|
Y tế trường học (điều
dưỡng TH)
|
Thủ quỹ (thủ quỹ
CQ, ĐV)
|
|
TỔNG
|
12
|
12
|
2
|
1
|
0
|
0
|
1
|
1
|
2
|
0
|
0
|
2
|
0
|
1
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Việt-An
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khương Đình
|
3
|
3
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Phan Đình Giót
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nguyễn Trãi
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Khương Mai
|
5
|
5
|
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ
NỘI
|
KHỐI THCS
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - QUẬN TÂY HỒ
(Ban hành kèm
theo Quyết định số
4210/QĐ-UBND
ngày 09
tháng
7 năm 2013 của UBND
Thành phố Hà Nội)
STT
|
Trường
|
Tổng chỉ
tiêu tuyển dụng
|
Chỉ tiêu
tuyển giáo viên các bộ môn (Giáo viên THCS, mã số ngạch 15a.202)
|
Chỉ tiêu thư
viện, thiết bị, thí nghiệm, văn phòng
|
Tổng
|
Chia ra
|
Tổng
|
Chức danh, ngành cần
tuyển
|
Văn
|
Sử
|
Địa
|
Tiếng Anh
|
GDCD
|
Đoàn Đội
|
Toán
|
Lý
|
Hóa
|
Sinh
|
Tin
|
KTCN
|
KTNN
|
GD Thể chất
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Công tác Thư viện
(thư viện viên TC)
|
Thiết bị, thí nghiệm
(Kỹ sư CĐ)
|
Kế toán (kế toán
viên TC)
|
Văn thư (cán sự văn
thư)
|
Y tế trường học (điều
dưỡng TH)
|
Thủ quỹ (thủ quỹ
CQ, ĐV)
|
|
TỔNG
|
35
|
29
|
2
|
1
|
3
|
2
|
2
|
1
|
5
|
2
|
1
|
4
|
3
|
0
|
0
|
3
|
0
|
0
|
6
|
1
|
2
|
0
|
2
|
1
|
0
|
1
|
An Dương
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tứ Liên
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nhật Tân
|
5
|
3
|
|
|
|
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
1
|
|
|
1
|
|
4
|
Quảng An
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Phú Thượng
|
4
|
4
|
1
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Xuân La
|
3
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
7
|
Đông Thái
|
6
|
3
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
8
|
Chu Văn An
|
12
|
12
|
1
|
1
|
2
|
2
|
|
|
1
|
|
1
|
1
|
2
|
|
|
1
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ
NỘI
|
KHỐI THCS
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - QUẬN HOÀN KIẾM
(Ban hành kèm
theo Quyết định số
4210/QĐ-UBND
ngày 09
tháng
7 năm 2013 của UBND
Thành phố Hà Nội)
STT
|
Trường
|
Tổng chỉ
tiêu tuyển dụng
|
Chỉ tiêu
tuyển giáo viên các bộ môn (Giáo viên THCS, mã số ngạch 15a.202)
|
Chỉ tiêu thư
viện, thiết bị, thí nghiệm, văn phòng
|
Tổng
|
Chia ra
|
Tổng
|
Chức danh, ngành cần
tuyển
|
Văn
|
Sử
|
Địa
|
Tiếng Anh
|
GDCD
|
Đoàn Đội
|
Toán
|
Lý
|
Hóa
|
Sinh
|
Tin
|
KTCN
|
KTNN
|
GD Thể chất
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Công tác Thư viện
(thư viện viên TC)
|
Thiết bị, thí nghiệm
(Kỹ sư CĐ)
|
Kế toán (kế toán
viên TC)
|
Văn thư (cán sự văn
thư)
|
Y tế trường học (điều
dưỡng TH)
|
Thủ quỹ (thủ quỹ CQ,
ĐV)
|
|
TỔNG
|
20
|
20
|
4
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
3
|
1
|
1
|
1
|
1
|
0
|
2
|
0
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Hoàn Kiếm
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Ngô Sĩ Liên
|
6
|
6
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nguyễn Du
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thanh Quan
|
4
|
4
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Chương Dương
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Trưng Vương
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ
NỘI
|
KHỐI THCS
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - HUYỆN ỨNG HÒA
(Ban hành kèm
theo Quyết định số
4210/QĐ-UBND
ngày 09
tháng
7 năm 2013 của UBND
Thành phố Hà Nội)
STT
|
Trường
|
Tổng chỉ
tiêu tuyển dụng
|
Chỉ tiêu
tuyển giáo viên các bộ môn (Giáo viên THCS, mã số ngạch 15a.202)
|
Chỉ tiêu thư
viện, thiết bị, thí nghiệm, văn phòng
|
Tổng
|
Chia ra
|
Tổng
|
Chức danh, ngành cần
tuyển
|
Văn
|
Sử
|
Địa
|
Tiếng Anh
|
GDCD
|
Đoàn Đội
|
Toán
|
Lý
|
Hóa
|
Sinh
|
Tin
|
KTCN
|
KTNN
|
GD Thể chất
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Công tác Thư viện
(thư viện viên TC)
|
Thiết bị, thí nghiệm
(Kỹ sư CĐ)
|
Kế toán (kế toán
viên TC)
|
Văn thư (cán sự văn
thư)
|
Y tế trường học (điều
dưỡng TH)
|
Thủ quỹ (thủ quỹ
CQ, ĐV)
|
|
TỔNG
|
55
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
55
|
26
|
19
|
0
|
10
|
0
|
0
|
1
|
Vạn Thái
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
2
|
Lưu Hoàng
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
|
3
|
Viên Nội
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
4
|
Phương Tú
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
5
|
Liên Bạt
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
1
|
|
|
1
|
|
|
6
|
Cao Thành
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
1
|
|
|
1
|
|
|
7
|
Đông Lỗ
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
8
|
Hòa Phú
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
|
9
|
Trầm Lộng
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
|
10
|
Trường Thịnh
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
1
|
|
|
1
|
|
|
11
|
Đại Hùng
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
12
|
Hòa Nam
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
|
13
|
Hoa Sơn
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
1
|
|
|
1
|
|
|
14
|
Trung Tú
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
15
|
Minh Đức
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
|
16
|
Đội Bình
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
17
|
Kim Đường
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
|
18
|
Nguyễn Thượng Hiền
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
19
|
Đại Cường
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
20
|
Viên An
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
|
21
|
Hồng Quang
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
22
|
Hòa Lâm
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
23
|
Phù Lưu
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
|
24
|
Hòa Xá
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
25
|
Thị trấn Vân Đình
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
|
26
|
Sơn Công
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
|
27
|
Quảng Phú Cầu
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
28
|
Đồng Tân
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ
NỘI
|
KHỐI THCS
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - QUẬN HOÀNG MAI
(Ban hành kèm
theo Quyết định số
4210/QĐ-UBND
ngày 09
tháng
7 năm 2013 của UBND
Thành phố Hà Nội)
STT
|
Trường
|
Tổng chỉ
tiêu tuyển dụng
|
Chỉ tiêu
tuyển giáo viên các bộ môn (Giáo viên THCS, mã số ngạch 15a.202)
|
Chỉ tiêu thư
viện, thiết bị, thí nghiệm, văn phòng
|
Tổng
|
Chia ra
|
Tổng
|
Chức danh, ngành cần
tuyển
|
Văn
|
Sử
|
Địa
|
Tiếng Anh
|
GDCD
|
Đoàn Đội
|
Toán
|
Lý
|
Hóa
|
Sinh
|
Tin
|
KTCN
|
KTNN
|
GD Thể chất
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Công tác Thư viện
(thư viện viên TC)
|
Thiết bị, thí nghiệm
(Kỹ sư CĐ)
|
Kế toán (kế toán
viên TC)
|
Văn thư (cán sự văn
thư)
|
Y tế trường học (điều
dưỡng TH)
|
Thủ quỹ (thủ quỹ
CQ, ĐV)
|
|
TỔNG
|
14
|
9
|
2
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
5
|
3
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
1
|
Tân Mai
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Định Công
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
3
|
Tân Định
|
2
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
1
|
|
|
|
1
|
|
4
|
Hoàng liệt
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
5
|
Vĩnh Hưng
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Trần Phú
|
4
|
3
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
7
|
Hoàng Văn Thụ
|
3
|
3
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ
NỘI
|
KHỐI THCS
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - HUYỆN THANH TRÌ
(Ban hành kèm
theo Quyết định số
4210/QĐ-UBND
ngày 09
tháng
7 năm 2013 của UBND
Thành phố Hà Nội)
STT
|
Trường
|
Tổng chỉ
tiêu tuyển dụng
|
Chỉ tiêu
tuyển giáo viên các bộ môn (Giáo viên THCS, mã số ngạch 15a.202)
|
Chỉ tiêu thư
viện, thiết bị, thí nghiệm, văn phòng
|
Tổng
|
Chia ra
|
Tổng
|
Chức danh, ngành cần
tuyển
|
Văn
|
Sử
|
Địa
|
Tiếng Anh
|
GDCD
|
Đoàn Đội
|
Toán
|
Lý
|
Hóa
|
Sinh
|
Tin
|
KTCN
|
KTNN
|
GD Thể chất
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Công tác Thư viện
(thư viện viên TC)
|
Thiết bị, thí nghiệm
(Kỹ sư CĐ)
|
Kế toán (kế toán
viên TC)
|
Văn thư (cán sự văn
thư)
|
Y tế trường học (điều
dưỡng TH)
|
Thủ quỹ (thủ quỹ
CQ, ĐV)
|
|
TỔNG
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
0
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Đại Áng
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
2
|
Liên Ninh
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ
NỘI
|
KHỐI THCS
|
CHỈ TIÊU TUYỂN
DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - QUẬN CẦU GIẤY
(Ban hành kèm
theo Quyết định số
4210/QĐ-UBND
ngày 09
tháng
7 năm 2013 của UBND
Thành phố Hà Nội)
STT
|
Trường
|
Tổng chỉ
tiêu tuyển dụng
|
Chỉ tiêu
tuyển giáo viên các bộ môn (Giáo viên THCS, mã số ngạch 15a.202)
|
Chỉ tiêu thư
viện, thiết bị, thí nghiệm, văn phòng
|
Tổng
|
Chia ra
|
Tổng
|
Chức danh, ngành cần
tuyển
|
Văn
|
Sử
|
Địa
|
Tiếng Anh
|
GDCD
|
Đoàn Đội
|
Toán
|
Lý
|
Hóa
|
Sinh
|
Tin
|
KTCN
|
KTNN
|
GD Thể chất
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Công tác Thư viện
(thư viện viên TC)
|
Thiết bị, thí nghiệm
(Kỹ sư CĐ)
|
Kế toán (kế toán
viên TC)
|
Văn thư (cán sự văn
thư)
|
Y tế trường học (điều
dưỡng TH)
|
Thủ quỹ (thủ quỹ
CQ, ĐV)
|
|
TỔNG
|
20
|
17
|
4
|
1
|
1
|
3
|
0
|
1
|
1
|
1
|
0
|
1
|
1
|
1
|
0
|
1
|
1
|
0
|
3
|
1
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
1
|
Nam Trung Yên
|
2
|
2
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Mai Dịch
|
3
|
2
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
3
|
Dịch Vọng
|
5
|
4
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
4
|
Cầu Giấy
|
4
|
4
|
2
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nghĩa Tân
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Yên Hoà
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Lê Quý Đôn
|
4
|
3
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ
NỘI
|
KHỐI THCS
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - QUẬN BA ĐÌNH
(Ban hành kèm
theo Quyết định số
4210/QĐ-UBND
ngày 09
tháng
7 năm 2013 của UBND
Thành phố Hà Nội)
STT
|
Trường
|
Tổng chỉ
tiêu tuyển dụng
|
Chỉ tiêu
tuyển giáo viên các bộ môn (Giáo viên THCS, mã số ngạch 15a.202)
|
Chỉ tiêu thư
viện, thiết bị, thí nghiệm, văn phòng
|
Tổng
|
Chia ra
|
Tổng
|
Chức danh, ngành cần
tuyển
|
Văn
|
Sử
|
Địa
|
Tiếng Anh
|
GDCD
|
Đoàn Đội
|
Toán
|
Lý
|
Hóa
|
Sinh
|
Tin
|
KTCN
|
KTNN
|
GD Thể chất
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Công tác Thư viện
(thư viện viên TC)
|
Thiết bị, thí nghiệm
(Kỹ sư CĐ)
|
Kế toán (kế toán
viên TC)
|
Văn thư (cán sự văn
thư)
|
Y tế trường học (điều
dưỡng TH)
|
Thủ quỹ (thủ quỹ
CQ, ĐV)
|
|
TỔNG
|
51
|
37
|
4
|
0
|
2
|
0
|
1
|
1
|
5
|
4
|
3
|
1
|
1
|
5
|
2
|
5
|
1
|
2
|
14
|
2
|
4
|
0
|
2
|
6
|
0
|
1
|
Ba Đình
|
3
|
2
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
2
|
Giảng Võ
|
3
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
3
|
Thăng Long
|
6
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
2
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
4
|
Hoàng Hoa Thám
|
3
|
3
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Mạc Đĩnh Chi
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Nguyễn Công Trứ
|
3
|
3
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Nguyễn Trãi
|
8
|
5
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
3
|
1
|
1
|
|
|
1
|
|
8
|
Phan Chu Trinh
|
6
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
2
|
|
1
|
|
|
1
|
|
9
|
Phúc Xá
|
3
|
2
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
10
|
Thành Công
|
9
|
5
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
4
|
1
|
2
|
|
1
|
|
|
11
|
Thống Nhất
|
5
|
4
|
1
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ
NỘI
|
KHỐI THCS
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - QUẬN LONG BIÊN
(Ban hành kèm
theo Quyết định số
4210/QĐ-UBND
ngày 09
tháng
7 năm 2013 của UBND
Thành phố Hà Nội)
STT
|
Trường
|
Tổng chỉ
tiêu tuyển dụng
|
Chỉ tiêu
tuyển giáo viên các bộ môn (Giáo viên THCS, mã số ngạch 15a.202)
|
Chỉ tiêu thư
viện, thiết bị, thí nghiệm, văn phòng
|
Tổng
|
Chia ra
|
Tổng
|
Chức danh, ngành cần
tuyển
|
Văn
|
Sử
|
Địa
|
Tiếng Anh
|
GDCD
|
Đoàn Đội
|
Toán
|
Lý
|
Hóa
|
Sinh
|
Tin
|
KTCN
|
KTNN
|
GD Thể chất
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Công tác Thư viện
(thư viện viên TC)
|
Thiết bị, thí nghiệm
(Kỹ sư CĐ)
|
Kế toán (kế toán
viên TC)
|
Văn thư (cán sự văn
thư)
|
Y tế trường học (điều
dưỡng TH)
|
Thủ quỹ (thủ quỹ
CQ, ĐV)
|
|
TỔNG
|
37
|
32
|
2
|
0
|
3
|
0
|
0
|
2
|
6
|
2
|
2
|
7
|
0
|
2
|
0
|
3
|
2
|
1
|
5
|
3
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
1
|
Ngọc Thụy
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thượng Thanh
|
3
|
2
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
3
|
Đức Giang
|
3
|
2
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
4
|
Ngô Gia Tự
|
4
|
4
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Việt Hưng
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Giang Biên
|
1
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Sài Đồng
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Thạch Bàn
|
3
|
2
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
9
|
Cự Khối
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Long Biên
|
4
|
3
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
11
|
Ngọc Lâm
|
5
|
4
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
12
|
Ái Mộ
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Gia Thụy
|
5
|
5
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ
NỘI
|
KHỐI THCS
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - QUẬN HAI BÀ TRƯNG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số
4210/QĐ-UBND
ngày 09
tháng
7 năm 2013 của UBND
Thành phố Hà Nội)
STT
|
Trường
|
Tổng chỉ
tiêu tuyển dụng
|
Chỉ tiêu
tuyển giáo viên các bộ môn (Giáo viên THCS, mã số ngạch 15a.202)
|
Chỉ tiêu thư
viện, thiết bị, thí nghiệm, văn phòng
|
Tổng
|
Chia ra
|
Tổng
|
Chức danh, ngành cần
tuyển
|
Văn
|
Sử
|
Địa
|
Tiếng Anh
|
GDCD
|
Đoàn Đội
|
Toán
|
Lý
|
Hóa
|
Sinh
|
Tin
|
KTCN
|
KTNN
|
GD Thể chất
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Công tác Thư viện
(thư viện viên TC)
|
Thiết bị, thí nghiệm
(Kỹ sư CĐ)
|
Kế toán (kế toán
viên TC)
|
Văn thư (cán sự văn
thư)
|
Y tế trường học (điều
dưỡng TH)
|
Thủ quỹ (thủ quỹ
CQ, ĐV)
|
|
TỔNG
|
65
|
35
|
0
|
7
|
4
|
0
|
0
|
4
|
0
|
0
|
0
|
7
|
3
|
0
|
3
|
2
|
0
|
5
|
30
|
7
|
9
|
3
|
5
|
6
|
0
|
1
|
Đoàn Kết
|
5
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
3
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
2
|
Nguyễn Phong Sắc
|
4
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
1
|
1
|
|
3
|
Trưng Nhị
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Quỳnh Mai
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
5
|
Lê Ngọc Hân
|
5
|
2
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
3
|
|
1
|
|
1
|
|
|
6
|
Hà Huy Tập
|
3
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
1
|
|
|
1
|
|
7
|
Hai Bà Trung
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Minh Khai
|
3
|
3
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
0
|
1
|
|
|
|
|
|
9
|
Vân Hồ
|
7
|
4
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
3
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
|
10
|
Lương Yên
|
4
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
11
|
Ngô Quyền
|
5
|
4
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
12
|
Vĩnh Tuy
|
3
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
13
|
Tây Sơn
|
12
|
8
|
|
3
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
2
|
4
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
14
|
Tô Hoàng
|
2
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
1
|
|
1
|
|
15
|
Ngô Gia Tự
|
5
|
4
|
|
1
|
2
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ
NỘI
|
KHỐI THCS
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - HUYỆN GIA LÂM
(Ban hành kèm
theo Quyết định số
4210/QĐ-UBND
ngày 09
tháng
7 năm 2013 của UBND
Thành phố Hà Nội)
STT
|
Trường
|
Tổng chỉ
tiêu tuyển dụng
|
Chỉ tiêu
tuyển giáo viên các bộ môn (Giáo viên THCS, mã số ngạch 15a.202)
|
Chỉ tiêu thư
viện, thiết bị, thí nghiệm, văn phòng
|
Tổng
|
Chia ra
|
Tổng
|
Chức danh, ngành cần
tuyển
|
Văn
|
Sử
|
Địa
|
Tiếng Anh
|
GDCD
|
Đoàn Đội
|
Toán
|
Lý
|
Hóa
|
Sinh
|
Tin
|
KTCN
|
KTNN
|
GD Thể chất
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Công tác Thư viện
(thư viện viên TC)
|
Thiết bị, thí nghiệm
(Kỹ sư CĐ)
|
Kế toán (kế toán
viên TC)
|
Văn thư (cán sự văn
thư)
|
Y tế trường học (điều
dưỡng TH)
|
Thủ quỹ (thủ quỹ
CQ, ĐV)
|
|
TỔNG
|
37
|
26
|
2
|
0
|
3
|
0
|
0
|
0
|
2
|
1
|
1
|
1
|
3
|
2
|
3
|
2
|
1
|
4
|
11
|
0
|
4
|
0
|
6
|
1
|
0
|
1
|
Văn Đức
|
3
|
2
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
|
2
|
Kim Lan
|
5
|
3
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
3
|
Đông Dư
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
0
|
1
|
|
|
|
|
|
4
|
Đa Tốn
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
1
|
|
|
5
|
Kiêu Kỵ
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
0
|
1
|
|
|
|
|
|
6
|
Lệ Chi
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
1
|
|
|
7
|
Kim Sơn
|
3
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
8
|
Phú Thị
|
3
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
1
|
|
|
9
|
Dương Xá
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
10
|
Cổ Bi
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
11
|
Trung Mầu
|
2
|
2
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Phù Đổng
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Ninh Hiệp
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Đình Xuyên
|
3
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
15
|
Dương Hà
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
1
|
|
|
|
|
|
16
|
TT Yên Viên
|
3
|
2
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
17
|
Yên Viên
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
0
|
1
|
|
|
|
|
|
18
|
Yên Thường
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
0
|
1
|
|
|
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ
NỘI
|
KHỐI THCS
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - HUYỆN MÊ LINH
(Ban hành kèm
theo Quyết định số
4210/QĐ-UBND
ngày 09
tháng
7 năm 2013 của UBND
Thành phố Hà Nội)
STT
|
Trường
|
Tổng chỉ
tiêu tuyển dụng
|
Chỉ tiêu
tuyển giáo viên các bộ môn (Giáo viên THCS, mã số ngạch 15a.202)
|
Chỉ tiêu thư
viện, thiết bị, thí nghiệm, văn phòng
|
Tổng
|
Chia ra
|
Tổng
|
Chức danh, ngành cần
tuyển
|
Văn
|
Sử
|
Địa
|
Tiếng Anh
|
GDCD
|
Đoàn Đội
|
Toán
|
Lý
|
Hóa
|
Sinh
|
Tin
|
KTCN
|
KTNN
|
GD Thể chất
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Công tác Thư viện
(thư viện viên TC)
|
Thiết bị, thí nghiệm
(Kỹ sư CĐ)
|
Kế toán (kế toán
viên TC)
|
Văn thư (cán sự văn
thư)
|
Y tế trường học (điều
dưỡng TH)
|
Thủ quỹ (thủ quỹ
CQ, ĐV)
|
|
TỔNG
|
36
|
11
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
6
|
25
|
13
|
9
|
|
2
|
1
|
0
|
1
|
Chi Đông
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
Chu Phan
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
3
|
Đại Thịnh A
|
3
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
|
4
|
Đại Thịnh B
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
5
|
Hoàng Kim
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
6
|
Liên Mạc B
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
7
|
Quang Minh
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
8
|
Thanh Lâm A
|
2
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
|
9
|
Thanh Lâm B
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Tiến Thắng
|
2
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
|
11
|
Tiến Thịnh
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
12
|
Tráng Việt
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Tự Lập
|
3
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
|
14
|
Văn Khê A
|
2
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
1
|
1
|
|
15
|
Văn Khê B
|
3
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
|
16
|
Vạn Yên
|
3
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
|
17
|
Phạm Hồng Thái
|
2
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
|
18
|
Kim Hoa
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Tam Đồng
|
3
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ
NỘI
|
KHỐI THCS
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - HUYỆN QUỐC OAI
(Ban hành kèm
theo Quyết định số
4210/QĐ-UBND
ngày 09
tháng
7 năm 2013 của UBND
Thành phố Hà Nội)
STT
|
Trường
|
Tổng chỉ
tiêu tuyển dụng
|
Chỉ tiêu
tuyển giáo viên các bộ môn (Giáo viên THCS, mã số ngạch 15a.202)
|
Chỉ tiêu thư
viện, thiết bị, thí nghiệm, văn phòng
|
Tổng
|
Chia ra
|
Tổng
|
Chức danh, ngành cần
tuyển
|
Văn
|
Sử
|
Địa
|
Tiếng Anh
|
GDCD
|
Đoàn Đội
|
Toán
|
Lý
|
Hóa
|
Sinh
|
Tin
|
KTCN
|
KTNN
|
GD Thể chất
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Công tác Thư viện
(thư viện viên TC)
|
Thiết bị, thí nghiệm
(Kỹ sư CĐ)
|
Kế toán (kế toán
viên TC)
|
Văn thư (cán sự văn
thư)
|
Y tế trường học (điều
dưỡng TH)
|
Thủ quỹ (thủ quỹ
CQ, ĐV)
|
|
TỔNG
|
10
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10
|
3
|
2
|
1
|
4
|
0
|
0
|
1
|
Sài Sơn
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
2
|
Phượng Cách
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
3
|
Cộng Hòa
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
4
|
Đại Thành
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
5
|
Phú Mãn
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
6
|
Tuyết Nghĩa
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
7
|
Nghĩa Hương
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
8
|
Ngọc Liệp
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ
NỘI
|
KHỐI THCS
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - QUẬN HÀ ĐÔNG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số
4210/QĐ-UBND
ngày 09
tháng
7 năm 2013 của UBND
Thành phố Hà Nội)
STT
|
Trường
|
Tổng chỉ
tiêu tuyển dụng
|
Chỉ tiêu
tuyển giáo viên các bộ môn (Giáo viên THCS, mã số ngạch 15a.202)
|
Chỉ tiêu thư
viện, thiết bị, thí nghiệm, văn phòng
|
Tổng
|
Chia ra
|
Tổng
|
Chức danh, ngành cần
tuyển
|
Văn
|
Sử
|
Địa
|
Tiếng Anh
|
GDCD
|
Đoàn Đội
|
Toán
|
Lý
|
Hóa
|
Sinh
|
Tin
|
KTCN
|
KTNN
|
GD Thể chất
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Công tác Thư viện
(thư viện viên TC)
|
Thiết bị, thí nghiệm
(Kỹ sư CĐ)
|
Kế toán (kế toán
viên TC)
|
Văn thư (cán sự văn
thư)
|
Y tế trường học (điều
dưỡng TH)
|
Thủ quỹ (thủ quỹ
CQ, ĐV)
|
|
TỔNG
|
26
|
11
|
0
|
0
|
4
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
0
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
14
|
13
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
1
|
Biên Giang
|
2
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
Đồng Mai
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
3
|
Dương Nội
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
4
|
Lê Hồng Phong
|
3
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
1
|
|
|
|
1
|
|
5
|
Phú Lãm
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
6
|
Văn Khê
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
7
|
Văn Yên
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Kiến Hưng
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
9
|
Lê Lợi
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
10
|
Phủ La
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
11
|
Trần Đăng Ninh
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
12
|
Vạn Phúc
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
13
|
Yên Nghĩa
|
3
|
2
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
14
|
Mỗ Lao
|
3
|
2
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
15
|
Phú Lương
|
2
|
2
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI
|
KHỐI THCS
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - HUYỆN SÓC SƠN
(Ban hành kèm
theo Quyết định số
4210/QĐ-UBND
ngày 09
tháng
7 năm 2013 của UBND
Thành phố Hà Nội)
STT
|
Trường
|
Tổng chỉ
tiêu tuyển dụng
|
Chỉ tiêu
tuyển giáo viên các bộ môn (Giáo viên THCS, mã số ngạch 15a.202)
|
Chỉ tiêu thư
viện, thiết bị, thí nghiệm, văn phòng
|
Tổng
|
Chia ra
|
Tổng
|
Chức danh, ngành cần
tuyển
|
Văn
|
Sử
|
Địa
|
Tiếng Anh
|
GDCD
|
Đoàn Đội
|
Toán
|
Lý
|
Hóa
|
Sinh
|
Tin
|
KTCN
|
KTNN
|
GD Thể chất
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Công tác Thư viện (thư
viện viên TC)
|
Thiết bị, thí nghiệm
(Kỹ sư CĐ)
|
Kế toán (kế toán
viên TC)
|
Văn thư (cán sự văn
thư)
|
Y tế trường học (điều
dưỡng TH)
|
Thủ quỹ (thủ quỹ
CQ, ĐV)
|
|
TỔNG
|
14
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
14
|
7
|
2
|
1
|
2
|
2
|
0
|
1
|
Bắc Sơn
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
Trung Gia
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
3
|
Tân Hưng
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
4
|
Tân Minh B
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
5
|
Việt Long
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
6
|
Xuân Thu
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
1
|
|
|
1
|
|
7
|
Phù Lỗ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
8
|
Phú Cường
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
9
|
Thanh Xuân
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
10
|
Tân Dân
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
|
11
|
Minh Phú
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
1
|
|
|
|
1
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ
NỘI
|
KHỐI TIỂU HỌC
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - HUYỆN PHÚ XUYÊN
(Ban hành kèm
theo Quyết định số
4210/QĐ-UBND
ngày 09
tháng
7 năm 2013 của UBND
Thành phố Hà Nội)
STT
|
Trường
|
Tổng chỉ
tiêu tuyển dụng
|
CHỈ TIÊU
GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP
(Giáo viên
Tiểu học, mã số ngạch 15.114)
|
CHỈ TIÊU THƯ
VIỆN, THIẾT BỊ, THÍ
NGHIỆM, VĂN PHÒNG
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
CHỨC DANH
NGẠCH CẦN TUYỂN
|
Văn hóa
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Tiếng Anh
|
GD thể chất
|
Tin học
|
Đoàn, Đội
|
Công tác Thư viện
(thư viện viên TC)
|
Thiết bị, thí nghiệm
(Kỹ thuật viên)
|
Kế toán (kế toán
viên TC)
|
Văn thư (Cán sự văn
thư)
|
Y tế trường học (điều
dưỡng TH)
|
Thủ quỹ (thủ quỹ
CQ, ĐV)
|
|
TỔNG
|
15
|
15
|
8
|
0
|
0
|
0
|
7
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Bạch Hạ
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Châu Can
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chuyên Mỹ
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đại Thắng
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Hoàng Long
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Hồng Minh
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Nam Triều
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Phú Yên
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Phúc Tiến
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Tân Dân
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Tri Thủy
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
TT Phú Xuyên
|
2
|
2
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ
NỘI
|
KHỐI TIỂU HỌC
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - HUYỆN ĐAN PHƯỢNG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số
4210/QĐ-UBND
ngày 09
tháng
7 năm 2013 của UBND
Thành phố Hà Nội)
STT
|
Trường
|
Tổng chỉ
tiêu tuyển dụng
|
CHỈ TIÊU
GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP
(Giáo viên Tiểu
học, mã số ngạch 15.114)
|
CHỈ TIÊU THƯ
VIỆN, THIẾT BỊ, THÍ
NGHIỆM, VĂN PHÒNG
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
CHỨC DANH
NGẠCH CẦN TUYỂN
|
Văn hóa
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Tiếng Anh
|
GD thể chất
|
Tin học
|
Đoàn, Đội
|
Công tác Thư viện
(thư viện viên TC)
|
Thiết bị, thí nghiệm
(Kỹ thuật viên)
|
Kế toán (kế toán
viên TC)
|
Văn thư (Cán sự văn
thư)
|
Y tế trường học (điều
dưỡng TH)
|
Thủ quỹ (thủ quỹ
CQ, ĐV)
|
|
TỔNG
|
30
|
30
|
25
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Hồng Hà
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Liên Hà
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Liên Hồng
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Liên Trung
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Phương Đình B
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Song Phượng
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Tân Hội A
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Thị trấn Phùng
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Thọ An
|
6
|
6
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Thọ Xuân
|
3
|
3
|
2
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Thượng Mỗ
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Trung Châu A
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Trung Châu B
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ
NỘI
|
KHỐI TIỂU HỌC
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - HUYỆN ĐÔNG ANH
(Ban hành kèm
theo Quyết định số
4210/QĐ-UBND
ngày 09
tháng
7 năm 2013 của UBND
Thành phố Hà Nội)
STT
|
Trường
|
Tổng chỉ
tiêu tuyển dụng
|
CHỈ TIÊU
GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP
(Giáo viên
Tiểu học, mã số ngạch 15.114)
|
CHỈ TIÊU THƯ
VIỆN, THIẾT BỊ, THÍ
NGHIỆM, VĂN PHÒNG
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
CHỨC DANH
NGẠCH CẦN TUYỂN
|
Văn hóa
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Tiếng Anh
|
GD thể chất
|
Tin học
|
Đoàn, Đội
|
Công tác Thư viện
(thư viện viên TC)
|
Thiết bị, thí nghiệm
(Kỹ thuật viên)
|
Kế toán (kế toán
viên TC)
|
Văn thư (Cán sự văn
thư)
|
Y tế trường học (điều
dưỡng TH)
|
Thủ quỹ (thủ quỹ
CQ, ĐV)
|
|
TỔNG
|
61
|
43
|
43
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
18
|
5
|
6
|
1
|
4
|
2
|
0
|
1
|
Bắc Hồng
|
4
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dục Tú
|
2
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
1
|
|
1
|
|
|
3
|
Đại Mạch
|
8
|
8
|
8
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Hải Bối
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
5
|
Kim Chung
|
7
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
1
|
|
1
|
|
|
6
|
Kim Nỗ
|
2
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
1
|
|
1
|
|
|
7
|
Liên Hà
|
0
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Liên Hà A
|
2
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
2
|
1
|
|
1
|
|
|
|
9
|
Lê Hữu Tựu
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
10
|
Nam Hồng
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Ngô Tất Tố
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Tàm Xá
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Thị Trấn
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Thị Trấn A
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
15
|
Thụy Lâm
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Thụy Lâm A
|
2
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
1
|
|
|
|
1
|
|
17
|
Tiên Dương
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Uy Nỗ
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Vân Hà
|
6
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
|
20
|
Vân Nội
|
4
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
1
|
|
1
|
1
|
|
21
|
Xuân Nộn
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ
NỘI
|
KHỐI TIỂU HỌC
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - QUẬN THANH XUÂN
(Ban hành kèm
theo Quyết định số
4210/QĐ-UBND
ngày 09
tháng
7 năm 2013 của UBND
Thành phố Hà Nội)
STT
|
Trường
|
Tổng chỉ
tiêu tuyển dụng
|
CHỈ TIÊU
GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP
(Giáo viên
Tiểu học, mã số ngạch 15.114)
|
CHỈ TIÊU THƯ
VIỆN, THIẾT BỊ, THÍ
NGHIỆM, VĂN PHÒNG
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
CHỨC DANH
NGẠCH CẦN TUYỂN
|
Văn hóa
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Tiếng Anh
|
GD thể chất
|
Tin học
|
Đoàn, Đội
|
Công tác Thư viện
(thư viện viên TC)
|
Thiết bị, thí nghiệm
(Kỹ thuật viên)
|
Kế toán (kế toán
viên TC)
|
Văn thư (Cán sự văn
thư)
|
Y tế trường học (điều
dưỡng TH)
|
Thủ quỹ (thủ quỹ
CQ, ĐV)
|
|
TỔNG
|
23
|
20
|
14
|
1
|
2
|
0
|
1
|
0
|
2
|
3
|
2
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Kim Giang
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
Nguyễn Trãi
|
3
|
3
|
1
|
|
1
|
|
|
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Phương Liệt
|
3
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Phan Đình Giót
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đặng Trần Côn A
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đặng Trần Côn B
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
7
|
Khương Đình
|
2
|
2
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khương Mai
|
3
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
9
|
Thanh Xuân Trung
|
3
|
3
|
2
|
|
|
|
1
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Hạ Đình
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ
NỘI
|
KHỐI TIỂU HỌC
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - QUẬN TÂY HỒ
(Ban hành kèm
theo Quyết định số
4210/QĐ-UBND
ngày 09
tháng
7 năm 2013 của UBND
Thành phố Hà Nội)
STT
|
Trường
|
Tổng chỉ
tiêu tuyển dụng
|
CHỈ TIÊU
GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP
(Giáo viên
Tiểu học, mã số ngạch 15.114)
|
CHỈ TIÊU THƯ
VIỆN, THIẾT BỊ, THÍ
NGHIỆM, VĂN PHÒNG
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
CHỨC DANH
NGẠCH CẦN TUYỂN
|
Văn hóa
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Tiếng Anh
|
GD thể chất
|
Tin học
|
Đoàn, Đội
|
Công tác Thư viện
(thư viện viên TC)
|
Thiết bị, thí nghiệm
(Kỹ thuật viên)
|
Kế toán (kế toán
viên TC)
|
Văn thư (Cán sự văn
thư)
|
Y tế trường học (điều
dưỡng TH)
|
Thủ quỹ (thủ quỹ
CQ, ĐV)
|
|
TỔNG
|
29
|
24
|
15
|
0
|
0
|
0
|
2
|
4
|
3
|
5
|
1
|
0
|
1
|
1
|
2
|
0
|
1
|
An Dương
|
6
|
4
|
3
|
|
|
|
|
1
|
|
2
|
1
|
|
|
|
1
|
|
2
|
Tứ Liên
|
5
|
3
|
1
|
|
|
|
|
1
|
1
|
2
|
|
|
1
|
|
1
|
|
3
|
Nhật Tân
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Quảng An
|
3
|
3
|
2
|
|
|
|
1
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Phú Thượng
|
4
|
4
|
2
|
|
|
|
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Xuân La
|
4
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đông Thái
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ
NỘI
|
KHỐI TIỂU HỌC
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - QUẬN HOÀN KIẾM
(Ban hành kèm
theo Quyết định số
4210/QĐ-UBND
ngày 09
tháng
7 năm 2013 của UBND
Thành phố Hà Nội)
STT
|
Trường
|
Tổng chỉ
tiêu tuyển dụng
|
CHỈ TIÊU
GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP
(Giáo viên
Tiểu học, mã số ngạch 15.114)
|
CHỈ TIÊU THƯ
VIỆN, THIẾT BỊ, THÍ
NGHIỆM, VĂN PHÒNG
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
CHỨC DANH
NGẠCH CẦN TUYỂN
|
Văn hóa
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Tiếng Anh
|
GD thể chất
|
Tin học
|
Đoàn, Đội
|
Công tác Thư viện
(thư viện viên TC)
|
Thiết bị, thí nghiệm
(Kỹ thuật viên)
|
Kế toán (kế toán
viên TC)
|
Văn thư (Cán sự văn
thư)
|
Y tế trường học (điều
dưỡng TH)
|
Thủ quỹ (thủ quỹ
CQ, ĐV)
|
|
TỔNG
|
11
|
9
|
8
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
1
|
Hồng Hà
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
2
|
Nguyễn Bá Ngọc
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Điện Biên
|
2
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Trần Nhật Duật
|
3
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
6
|
Chương Dương
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Phúc Tân
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Quang Trung
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Tràng An
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ
NỘI
|
KHỐI TIỂU HỌC
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - QUẬN HOÀNG MAI
(Ban hành kèm
theo Quyết định số
4210/QĐ-UBND
ngày 09
tháng
7 năm 2013 của UBND
Thành phố Hà Nội)
STT
|
Trường
|
Tổng chỉ
tiêu tuyển dụng
|
CHỈ TIÊU
GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP
(Giáo viên
Tiểu học, mã số ngạch 15.114)
|
CHỈ TIÊU THƯ
VIỆN, THIẾT BỊ, THÍ
NGHIỆM, VĂN PHÒNG
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
CHỨC DANH
NGẠCH CẦN TUYỂN
|
Văn hóa
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Tiếng Anh
|
GD thể chất
|
Tin học
|
Đoàn, Đội
|
Công tác Thư viện
(thư viện viên TC)
|
Thiết bị, thí nghiệm
(Kỹ thuật viên)
|
Kế toán (kế toán
viên TC)
|
Văn thư (Cán sự văn
thư)
|
Y tế trường học (điều
dưỡng TH)
|
Thủ quỹ (thủ quỹ
CQ, ĐV)
|
|
TỔNG
|
45
|
41
|
34
|
1
|
3
|
0
|
3
|
0
|
0
|
4
|
2
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
1
|
Tân Mai
|
4
|
4
|
3
|
|
|
|
1
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Mai Động
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Lĩnh Nam
|
7
|
7
|
5
|
1
|
1
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đại Kim
|
3
|
3
|
2
|
|
|
|
1
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đại Từ
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Định Công
|
3
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
7
|
Yên Sở
|
3
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
8
|
Giáp Bát
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Tân Định
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Thịnh Liệt
|
5
|
3
|
2
|
|
|
|
1
|
|
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
|
11
|
Thanh Trì
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Hoàng Liệt
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Vĩnh Hưng
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Trần Phú
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Hoàng Văn Thụ
|
3
|
3
|
2
|
|
1
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Đền Lừ
|
3
|
3
|
2
|
|
1
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ
NỘI
|
KHỐI TIỂU HỌC
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - HUYỆN THANH TRÌ
(Ban hành kèm
theo Quyết định số
4210/QĐ-UBND
ngày 09
tháng
7 năm 2013 của UBND
Thành phố Hà Nội)
STT
|
Trường
|
Tổng chỉ
tiêu tuyển dụng
|
CHỈ TIÊU
GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP
(Giáo viên
Tiểu học, mã số ngạch 15.114)
|
CHỈ TIÊU THƯ
VIỆN, THIẾT BỊ, THÍ
NGHIỆM, VĂN PHÒNG
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
CHỨC DANH
NGẠCH CẦN TUYỂN
|
Văn hóa
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Tiếng Anh
|
GD thể chất
|
Tin học
|
Đoàn, Đội
|
Công tác Thư viện
(thư viện viên TC)
|
Thiết bị, thí nghiệm
(Kỹ thuật viên)
|
Kế toán (kế toán
viên TC)
|
Văn thư (Cán sự văn
thư)
|
Y tế trường học (điều
dưỡng TH)
|
Thủ quỹ (thủ quỹ
CQ, ĐV)
|
|
TỔNG
|
3
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
0
|
0
|
0
|
1
|
2
|
0
|
1
|
Duyên Hà
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
2
|
Ngũ Hiệp
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
3
|
Dạy trẻ khuyết tật
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ
NỘI
|
KHỐI TIỂU HỌC
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - QUẬN CẦU GIẤY
(Ban hành kèm
theo Quyết định số
4210/QĐ-UBND
ngày 09
tháng
7 năm 2013 của UBND
Thành phố Hà Nội)
STT
|
Trường
|
Tổng chỉ
tiêu tuyển dụng
|
CHỈ TIÊU
GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP
(Giáo viên
Tiểu học, mã số ngạch 15.114)
|
CHỈ TIÊU THƯ
VIỆN, THIẾT BỊ, THÍ
NGHIỆM, VĂN PHÒNG
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
CHỨC DANH
NGẠCH CẦN TUYỂN
|
Văn hóa
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Tiếng Anh
|
GD thể chất
|
Tin học
|
Đoàn, Đội
|
Công tác Thư viện
(thư viện viên TC)
|
Thiết bị, thí nghiệm
(Kỹ thuật viên)
|
Kế toán (kế toán
viên TC)
|
Văn thư (Cán sự văn
thư)
|
Y tế trường học (điều
dưỡng TH)
|
Thủ quỹ (thủ quỹ
CQ, ĐV)
|
|
TỔNG
|
40
|
37
|
27
|
1
|
2
|
1
|
4
|
2
|
0
|
3
|
0
|
0
|
0
|
1
|
2
|
0
|
1
|
Dịch Vọng B
|
6
|
6
|
4
|
|
1
|
|
1
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Yên Hòa
|
4
|
4
|
2
|
1
|
|
|
|
1
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nguyễn Khả Trạc
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Dịch Vọng A
|
5
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
5
|
Mai Dịch
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
1
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Trung Hòa
|
3
|
3
|
2
|
|
1
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Nghĩa Đô
|
4
|
3
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
8
|
Nam Trung Yên
|
4
|
4
|
3
|
|
|
|
|
1
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Nghĩa Tân
|
5
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
10
|
Quan Hoa
|
6
|
6
|
5
|
|
|
1
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ
NỘI
|
KHỐI TIỂU HỌC
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - QUẬN BA ĐÌNH
(Ban hành kèm
theo Quyết định số
4210/QĐ-UBND
ngày 09
tháng
7 năm 2013 của UBND
Thành phố Hà Nội)
STT
|
Trường
|
Tổng chỉ
tiêu tuyển dụng
|
CHỈ TIÊU
GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP
(Giáo viên Tiểu
học, mã số ngạch 15.114)
|
CHỈ TIÊU THƯ
VIỆN, THIẾT BỊ, THÍ
NGHIỆM, VĂN PHÒNG
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
CHỨC DANH
NGẠCH CẦN TUYỂN
|
Văn hóa
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Tiếng Anh
|
GD thể chất
|
Tin học
|
Đoàn, Đội
|
Công tác Thư viện
(thư viện viên TC)
|
Thiết bị, thí nghiệm
(Kỹ thuật viên)
|
Kế toán (kế toán
viên TC)
|
Văn thư (Cán sự văn
thư)
|
Y tế trường học (điều
dưỡng TH)
|
Thủ quỹ (thủ quỹ
CQ, ĐV)
|
|
TỔNG
|
39
|
26
|
18
|
2
|
2
|
1
|
0
|
2
|
1
|
13
|
0
|
3
|
1
|
1
|
8
|
0
|
1
|
Ba Đình
|
3
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
2
|
Hoàng Diệu
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
3
|
Hoàng Hoa Thám
|
4
|
3
|
2
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
4
|
Kim Đồng
|
4
|
3
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
5
|
Nghĩa Dũng
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Ngọc Hà
|
4
|
2
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
1
|
|
|
1
|
|
7
|
Ngọc Khánh
|
4
|
3
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
8
|
Nguyễn Bá Ngọc
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
9
|
Nguyễn Trung Trực
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
10
|
Thành Công A
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
11
|
Thành Công B
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
12
|
Thủ Lệ
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Vạn Phúc
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Việt Nam-CuBa
|
5
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
1
|
|
|
1
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ
NỘI
|
KHỐI TIỂU HỌC
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - HUYỆN SÓC SƠN
(Ban hành kèm
theo Quyết định số
4210/QĐ-UBND
ngày 09
tháng
7 năm 2013 của UBND
Thành phố Hà Nội)
STT
|
Trường
|
Tổng chỉ
tiêu tuyển dụng
|
CHỈ TIÊU
GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP
(Giáo viên
Tiểu học, mã số ngạch 15.114)
|
CHỈ TIÊU THƯ
VIỆN, THIẾT BỊ, THÍ
NGHIỆM, VĂN PHÒNG
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
CHỨC DANH
NGẠCH CẦN TUYỂN
|
Văn hóa
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Tiếng Anh
|
GD thể chất
|
Tin học
|
Đoàn, Đội
|
Công tác Thư viện
(thư viện viên TC)
|
Thiết bị, thí nghiệm
(Kỹ thuật viên)
|
Kế toán (kế toán
viên TC)
|
Văn thư (Cán sự văn
thư)
|
Y tế trường học (điều
dưỡng TH)
|
Thủ quỹ (thủ quỹ
CQ, ĐV)
|
|
TỔNG
|
9
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9
|
3
|
1
|
3
|
2
|
0
|
0
|
1
|
Bắc Sơn B
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
2
|
Tân Hưng
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
3
|
Tân Minh A
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
4
|
Xuân Giang
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
5
|
Phú Cường
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
6
|
Minh Phú
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
7
|
Minh Trí
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ
NỘI
|
KHỐI TIỂU HỌC
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - QUẬN LONG BIÊN
(Ban hành kèm
theo Quyết định số
4210/QĐ-UBND
ngày 09
tháng
7 năm 2013 của UBND
Thành phố Hà Nội)
STT
|
Trường
|
Tổng chỉ
tiêu tuyển dụng
|
CHỈ TIÊU
GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP
(Giáo viên
Tiểu học, mã số ngạch 15.114)
|
CHỈ TIÊU THƯ
VIỆN, THIẾT BỊ, THÍ
NGHIỆM, VĂN PHÒNG
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
CHỨC DANH
NGẠCH CẦN TUYỂN
|
Văn hóa
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Tiếng Anh
|
GD thể chất
|
Tin học
|
Đoàn, Đội
|
Công tác Thư viện
(thư viện viên TC)
|
Thiết bị, thí nghiệm
(Kỹ thuật viên)
|
Kế toán (kế toán
viên TC)
|
Văn thư (Cán sự văn
thư)
|
Y tế trường học (điều
dưỡng TH)
|
Thủ quỹ (thủ quỹ
CQ, ĐV)
|
|
TỔNG
|
49
|
42
|
31
|
2
|
2
|
2
|
2
|
0
|
3
|
7
|
1
|
2
|
0
|
4
|
0
|
0
|
1
|
Ái Mộ
|
5
|
5
|
4
|
|
|
|
|
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Ngọc Lâm
|
4
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Gia Thụy
|
3
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
2
|
|
1
|
|
1
|
|
|
4
|
Ngọc Thụy
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đức Giang
|
4
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
1
|
|
1
|
|
|
6
|
Thượng Thanh
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
7
|
Sài Đồng
|
3
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
8
|
Ngô Gia Tự
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Long Biên
|
3
|
3
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Việt Hưng
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Thạch Bàn
|
6
|
6
|
4
|
1
|
1
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Phúc Đồng
|
3
|
3
|
2
|
|
|
|
|
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Phúc Lợi
|
2
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
14
|
Lý Thường Kiệt
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Cự Khối
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Giang Biên
|
6
|
6
|
4
|
|
1
|
|
|
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Bồ Đề
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ
NỘI
|
KHỐI TIỂU HỌC
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - QUẬN HAI BÀ TRƯNG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số
4210/QĐ-UBND
ngày 09
tháng
7 năm 2013 của UBND
Thành phố Hà Nội)
STT
|
Trường
|
Tổng chỉ
tiêu tuyển dụng
|
CHỈ TIÊU
GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP
(Giáo viên
Tiểu học, mã số ngạch 15.114)
|
CHỈ TIÊU THƯ
VIỆN, THIẾT BỊ, THÍ
NGHIỆM, VĂN PHÒNG
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
CHỨC DANH
NGẠCH CẦN TUYỂN
|
Văn hóa
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Tiếng Anh
|
GD thể chất
|
Tin học
|
Đoàn, Đội
|
Công tác Thư viện
(thư viện viên TC)
|
Thiết bị, thí nghiệm
(Kỹ thuật viên)
|
Kế toán (kế toán
viên TC)
|
Văn thư (Cán sự văn
thư)
|
Y tế trường học (điều
dưỡng TH)
|
Thủ quỹ (thủ quỹ
CQ, ĐV)
|
|
TỔNG
|
91
|
81
|
58
|
4
|
3
|
0
|
7
|
1
|
8
|
10
|
8
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Bà Triệu
|
4
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
Ngô Quyền
|
5
|
5
|
3
|
1
|
|
|
|
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thanh Lương
|
4
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đồng Tâm
|
3
|
2
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
5
|
Lương Yên
|
4
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
6
|
Quỳnh Lôi
|
3
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
7
|
Ngô Thì Nhậm
|
6
|
6
|
5
|
|
|
|
1
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Minh Khai
|
3
|
3
|
2
|
|
|
|
|
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Quỳnh Mai
|
4
|
4
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Đồng Nhân
|
3
|
3
|
1
|
|
|
|
1
|
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Đoàn Kết
|
4
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Trung Hiền
|
6
|
5
|
4
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
13
|
Trưng Trắc
|
5
|
4
|
3
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
14
|
Vĩnh Tuy
|
16
|
15
|
12
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
15
|
Tô Hoàng
|
5
|
3
|
2
|
|
|
|
|
|
1
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
|
16
|
Lê Văn Tám
|
5
|
5
|
2
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Tây Sơn
|
8
|
7
|
4
|
|
1
|
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
18
|
Bạch Mai
|
3
|
3
|
2
|
|
|
|
1
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ
NỘI
|
KHỐI TIỂU HỌC
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - HUYỆN GIA LÂM
(Ban hành kèm
theo Quyết định số
4210/QĐ-UBND
ngày 09
tháng
7 năm 2013 của UBND
Thành phố Hà Nội)
STT
|
Trường
|
Tổng chỉ
tiêu tuyển dụng
|
CHỈ TIÊU
GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP
(Giáo viên
Tiểu học, mã số ngạch 15.114)
|
CHỈ TIÊU THƯ
VIỆN, THIẾT BỊ, THÍ
NGHIỆM, VĂN PHÒNG
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
CHỨC DANH
NGẠCH CẦN TUYỂN
|
Văn hóa
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Tiếng Anh
|
GD thể chất
|
Tin học
|
Đoàn, Đội
|
Công tác Thư viện
(thư viện viên TC)
|
Thiết bị, thí nghiệm
(Kỹ thuật viên)
|
Kế toán (kế toán
viên TC)
|
Văn thư (Cán sự văn
thư)
|
Y tế trường học (điều
dưỡng TH)
|
Thủ quỹ (thủ quỹ
CQ, ĐV)
|
|
TỔNG
|
43
|
39
|
33
|
3
|
0
|
0
|
3
|
0
|
0
|
4
|
2
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
1
|
Văn Đức
|
3
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
Kim Lan
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
3
|
Bát Tràng
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đông Dư
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đa Tốn
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Kiêu Kỵ
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Lệ Chi
|
4
|
4
|
3
|
|
|
|
1
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Kim Sơn
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Dương Quang
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Phú Thị
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Dương Xá
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Đặng Xá
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Cổ Bi
|
3
|
3
|
2
|
|
|
|
1
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Trung Mầu
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Phù Đổng
|
5
|
5
|
4
|
1
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Đình Xuyên
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Yên Viên
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
18
|
T. trấn Yên Viên
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Yên Thường
|
4
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI
|
KHỐI TIỂU HỌC
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - HUYỆN MÊ LINH
(Ban hành kèm
theo Quyết định số
4210/QĐ-UBND
ngày 09
tháng
7 năm 2013 của UBND
Thành phố Hà Nội)
STT
|
Trường
|
Tổng chỉ
tiêu tuyển dụng
|
CHỈ TIÊU
GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP
(Giáo viên
Tiểu học, mã số ngạch 15.114)
|
CHỈ TIÊU THƯ
VIỆN, THIẾT BỊ, THÍ
NGHIỆM, VĂN PHÒNG
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
CHỨC DANH
NGẠCH CẦN TUYỂN
|
Văn hóa
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Tiếng Anh
|
GD thể chất
|
Tin học
|
Đoàn, Đội
|
Công tác Thư viện
(thư viện viên TC)
|
Thiết bị, thí nghiệm
(Kỹ thuật viên)
|
Kế toán (kế toán
viên TC)
|
Văn thư (Cán sự văn
thư)
|
Y tế trường học (điều
dưỡng TH)
|
Thủ quỹ (thủ quỹ
CQ, ĐV)
|
|
TỔNG
|
47
|
47
|
15
|
4
|
5
|
0
|
13
|
0
|
10
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Chu Phan B
|
1
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đại Thịnh A
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hoàng Kim
|
3
|
3
|
2
|
|
|
|
|
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Mê Linh
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Tam Đồng
|
1
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thạch Đà B
|
4
|
4
|
2
|
1
|
|
|
|
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Thanh Lâm A
|
2
|
2
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Thanh Lâm B
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Tiền Phong A
|
2
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Tiền Phong B
|
4
|
4
|
2
|
|
|
|
1
|
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Tiến Thắng A
|
2
|
2
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Tự Lập A
|
3
|
3
|
2
|
|
|
|
|
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Tự Lập B
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Văn Khê B
|
2
|
2
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Tráng Việt B
|
4
|
4
|
3
|
|
|
|
1
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Liên Mạc B
|
4
|
4
|
2
|
|
|
|
1
|
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Quang Minh A
|
2
|
2
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Tiến Thắng B
|
2
|
2
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Văn Khê A
|
1
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Văn Khê C
|
3
|
3
|
1
|
|
|
|
1
|
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Quang Minh B
|
3
|
3
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
0
|
|
1
|
|
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ
NỘI
|
KHỐI TIỂU HỌC
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - HUYỆN QUỐC OAI
(Ban hành kèm
theo Quyết định số
4210/QĐ-UBND
ngày 09
tháng
7 năm 2013 của UBND
Thành phố Hà Nội)
STT
|
Trường
|
Tổng chỉ
tiêu tuyển dụng
|
CHỈ TIÊU
GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP
(Giáo viên
Tiểu học, mã số ngạch 15.114)
|
CHỈ TIÊU THƯ
VIỆN, THIẾT BỊ, THÍ
NGHIỆM, VĂN PHÒNG
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
CHỨC DANH
NGẠCH CẦN TUYỂN
|
Văn hóa
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Tiếng Anh
|
GD thể chất
|
Tin học
|
Đoàn, Đội
|
Công tác Thư viện
(thư viện viên TC)
|
Thiết bị, thí nghiệm
(Kỹ thuật viên)
|
Kế toán (kế toán
viên TC)
|
Văn thư (Cán sự văn
thư)
|
Y tế trường học (điều
dưỡng TH)
|
Thủ quỹ (thủ quỹ
CQ, ĐV)
|
|
TỔNG
|
21
|
15
|
15
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
3
|
0
|
1
|
0
|
2
|
0
|
1
|
Thị trấn Quốc Oai
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
Cộng Hòa
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
3
|
Tân Hòa
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Tân Phú
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đại Thành
|
4
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
6
|
Hòa Thạch A
|
4
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
1
|
|
1
|
|
7
|
Đông Xuân
|
3
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
8
|
Ngọc Liệp
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ
NỘI
|
KHỐI TIỂU HỌC
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - HUYỆN HÀ ĐÔNG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số
4210/QĐ-UBND
ngày 09
tháng
7 năm 2013 của UBND
Thành phố Hà Nội)
STT
|
Trường
|
Tổng chỉ
tiêu tuyển dụng
|
CHỈ TIÊU
GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP
(Giáo viên
Tiểu học, mã số ngạch 15.114)
|
CHỈ TIÊU THƯ
VIỆN, THIẾT BỊ, THÍ
NGHIỆM, VĂN PHÒNG
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
CHỨC DANH
NGẠCH CẦN TUYỂN
|
Văn hóa
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Tiếng Anh
|
GD thể chất
|
Tin học
|
Đoàn, Đội
|
Công tác Thư viện
(thư viện viên TC)
|
Thiết bị, thí nghiệm
(Kỹ thuật viên)
|
Kế toán (kế toán
viên TC)
|
Văn thư (Cán sự văn
thư)
|
Y tế trường học (điều
dưỡng TH)
|
Thủ quỹ (thủ quỹ
CQ, ĐV)
|
|
TỔNG
|
36
|
34
|
26
|
0
|
0
|
0
|
2
|
1
|
5
|
2
|
1
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
1
|
Biên Giang
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đoàn Kết
|
3
|
3
|
2
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đồng Mai I
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đồng Mai II
|
4
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Dương Nội A
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Dương Nội B
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Kiến Hưng
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Lê Hồng Phong
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Nguyễn Trãi
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Nguyễn Du
|
5
|
3
|
2
|
|
|
|
1
|
|
|
2
|
1
|
|
|
1
|
|
|
11
|
Phú Lãm
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Phú Lương I
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Phú Lương II
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Văn Khê
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Văn Yên
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Yên Nghĩa
|
3
|
3
|
2
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Yết Kiêu
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ
NỘI
|
KHỐI TIỂU HỌC
|
CHỈ
TIÊU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC NĂM 2013 - HUYỆN HOÀI ĐỨC
(Ban hành kèm
theo Quyết định số
4210/QĐ-UBND
ngày 09
tháng
7 năm 2013 của UBND
Thành phố Hà Nội)
STT
|
Trường
|
Tổng chỉ
tiêu tuyển dụng
|
CHỈ TIÊU
GIÁO VIÊN ĐỨNG LỚP
(Giáo viên
Tiểu học, mã số ngạch 15.114)
|
CHỈ TIÊU THƯ
VIỆN, THIẾT BỊ, THÍ
NGHIỆM, VĂN PHÒNG
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
CHỨC DANH
NGẠCH CẦN TUYỂN
|
Văn hóa
|
Âm nhạc
|
Mỹ thuật
|
Tiếng Anh
|
GD thể chất
|
Tin học
|
Đoàn, Đội
|
Công tác Thư viện
(thư viện viên TC)
|
Thiết bị, thí nghiệm
(Kỹ thuật viên)
|
Kế toán (kế toán
viên TC)
|
Văn thư (Cán sự văn
thư)
|
Y tế trường học (điều
dưỡng TH)
|
Thủ quỹ (thủ quỹ
CQ, ĐV)
|
|
TỔNG
|
41
|
35
|
23
|
4
|
4
|
0
|
4
|
0
|
0
|
6
|
3
|
0
|
0
|
3
|
0
|
0
|
1
|
Minh Khai
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dương Liễu A
|
2
|
2
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Cát Quế A
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Cát Quế B
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Yên Sở
|
2
|
2
|
1
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đức Thượng
|
5
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
2
|
1
|
|
|
1
|
|
|
7
|
Đức Giang
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Thị Trấn
|
3
|
3
|
1
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Kim Chung
|
3
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Lại Yên
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Song Phương
|
2
|
2
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
An Thượng A
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
An Thượng B
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
An Khánh A
|
3
|
3
|
2
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Đông La
|
5
|
3
|
1
|
1
|
|
|
1
|
|
|
2
|
1
|
|
|
1
|
|
|
16
|
La Phù
|
2
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
1
|
|
|
1
|
|
|
17
|
Vân Côn
|
3
|
3
|
2
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|