ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4201/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 23
tháng 8 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT CHƯƠNG TRÌNH BỒI DƯỠNG ĐỐI VỚI ĐỘI NGŨ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Viên chức ngày 15/11/2010; Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày
25/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày
01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức; Nghị
định số 89/2021/NĐ-CP ngày 18/10/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo,
bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Thông tư số 36/2018/TT-BTC ngày 30/3/2016
của Bộ Tài chính về hướng dẫn lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí dành cho
công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Nghị quyết 11/2018/NQ-HĐND ngày
05/12/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội về việc quy định một số nội
dung, mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố;
Căn cứ Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày
19/11/2021 của UBND Thành phố ban hành Quy định về quản lý tổ chức bộ máy, biên
chế, cán bộ, công chức, viên chức, người lao động trong tổ chức hành chính, đơn
vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp có vốn nhà nước thuộc thẩm quyền quản lý của
Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 4969/QĐ-UBND ngày
10/12/2022 của UBND Thành phố về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế
- xã hội và dự toán thu, chi ngân sách năm 2023 của Thành phố;
Căn cứ Quyết định số 5399/QĐ-UBND ngày
30/12/2022 của UBND Thành phố về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ, công chức, viên chức nhà nước; cán bộ, công chức cấp xã và đối tượng
khác thành phố Hà Nội năm 2023; Quyết định số 1480/QĐ-UBND ngày 13/3/2023, Quyết
định số 3302/QĐ-UBND ngày 21/6/2023 của UBND Thành phố về việc điều chỉnh chỉ
tiêu kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức nhà nước; cán bộ,
công chức cấp xã và đối tượng khác thành phố Hà Nội năm 2023;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình
số 2290/TTr-SNV ngày 08/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt 02 chương trình bồi dưỡng đối với đội ngũ công chức,
viên chức ngành Giáo dục và Đào tạo Hà Nội.
(Chương trình chi
tiết gửi kèm)
Điều 2. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo quản lý, sử dụng chương trình và
tổ chức bồi dưỡng đảm bảo chất lượng, hiệu quả, đúng quy định; đồng thời hàng
năm báo cáo việc quản lý và sử dụng chương trình đã được phê duyệt (qua Sở Nội
vụ tổng hợp).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc các Sở:
Giáo dục và Đào tạo, Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- PCT Thường trực UBND TP;
- VPUBTP: CVP, PCVP P.T.T.Huyền;
Các phòng: NC, KGVX;
- Lưu: VT, NC, SNV (CCVC).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hồng Sơn
|
CHƯƠNG TRÌNH 01
BỒI DƯỠNG NÂNG CAO KIẾN THỨC, KỸ NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC,
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH, KINH NGHIỆM LÀM VIỆC Ở NHỮNG NƯỚC
TIÊN TIẾN VÀ CHUYỂN ĐỔI SỐ TRONG QUẢN LÝ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 4201/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của UBND thành phố Hà Nội)
I. MỤC ĐÍCH
Nâng cao kiến thức, kỹ năng quản lý nhà nước về
giáo dục trong giai đoạn mới, thực hiện chủ trương đổi mới căn bản, toàn diện
giáo dục và đào tạo trong xu thế hội nhập quốc tế hiện nay; kiến thức, kỹ năng
trong xây dựng và tổ chức thực hiện chính sách pháp lý trong giáo dục, chuyển đổi
số trong quản lý giáo dục.
Kết thúc khóa học, học viên đủ điều kiện được cấp
chứng chỉ bồi dưỡng.
II. ĐỐI TƯỢNG
Công chức là Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và quy
hoạch chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc Sở và các phòng Giáo dục
và Đào tạo thuộc thành phố Hà Nội.
III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
Kết hợp giữa giảng dạy trên lớp với đi khảo sát thực
tế tại các cơ sở giáo dục chất lượng cao của Việt Nam.
Các giảng viên và báo cáo viên sử dụng các phương
pháp giảng dạy tích cực, thông qua giải quyết các vấn đề phát sinh trong thực
tiễn; Hướng dẫn tạo ra môi trường và các tình huống để học viên trao đổi, thảo
luận, tìm ra cách giải quyết vấn đề và thực hành các kỹ năng.
IV. THỜI GIAN: 160 tiết (20 ngày).
V. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
STT
|
Nội dung chuyên
đề
|
Thời gian
(tiết)
|
I
|
Chuyên đề 1: Phát triển giáo dục của Hà Nội:
chính sách và các vấn đề ứng dụng trong thực tiễn của các cơ sở giáo dục trên
địa bàn thành phố Hà Nội
|
24
|
1
|
Kinh nghiệm của các nước trên thế giới và Việt
Nam trong việc xây dựng chính sách phát triển giáo dục.
|
8
|
2
|
Vận dụng chính sách phát triển giáo dục của Việt
Nam trong điều kiện thực tế ở Hà Nội.
|
8
|
3
|
Bài học thực tiễn và thực hành vận dụng.
|
8
|
II
|
Chuyên đề 2: Xây dựng chiến Iược phát triển
giáo dục đối với các cơ sở giáo dục của Hà Nội trong giai đoạn hiện nay. Vận
dụng thực tế
|
32
|
4
|
Khái niệm về chiến lược và cấu trúc văn bản chiến
lược phát triển giáo dục. Một số đặc trưng cơ bản của chiến lược phát triển
giáo dục.
|
8
|
5
|
Vận dụng kinh nghiệm của thế giới và Việt Nam
trong việc xây dựng chiến lược phát triển giáo dục đối với các cơ sở giáo dục
của Hà Nội. Ứng dụng thực tế tại đơn vị.
|
16
|
6
|
Hoàn thiện hệ thống chính sách pháp lý trong quản
lý, triển khai giảng dạy theo chương trình Giáo dục phổ thông 2018, định hướng
đào tạo tiếp cận chuẩn quốc tế.
|
8
|
III
|
Chuyên đề 3: Ứng dụng công nghệ thông tin và
chuyển đổi số trong quản lý giáo dục
|
76
|
7
|
Tổng quan về chuyển đổi số trong giáo dục và quản
lý giáo dục tại Việt Nam.
|
8
|
8
|
Xây dựng hệ sinh thái chuyển đổi số trong quản lý
dạy học, kiểm tra - đánh giá, nghiên cứu khoa học và kết nối cộng đồng.
|
16
|
9
|
Năng lực số dành cho cán bộ quản lý giáo dục: chuyển
đổi số trong quản trị nhà trường, kỹ năng tổ chức cuộc thi; kỹ năng an toàn
thông tin; quản trị hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu ngành...
|
32
|
10
|
Năng lực quản lý quá trình chuyển đổi số ở các cơ
sở giáo dục.
|
20
|
IV
|
Đi thực tế
|
16
|
V
|
Kiểm tra kết thúc khóa học và viết thu hoạch
|
8
|
VI
|
Khai giảng và Tổng kết trao chứng chỉ
|
4
|
Tổng số
|
160
|
CHƯƠNG TRÌNH 02
BỒI DƯỠNG NĂNG CAO KIẾN THỨC, KỸ NĂNG QUẢN TRỊ TRƯỜNG HỌC,
CHUYỂN ĐỔI SỐ TRONG QUẢN TRỊ TRƯỜNG HỌC VÀ HỌC TẬP KINH NGHIỆM THỰC TIỄN Ở
TRONG NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 4201/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của UBND thành phố Hà Nội)
Phần 1. Chương trình dành cho
viên chức quản lý mầm non
I. MỤC ĐÍCH
Học viên được nâng cao kiến thức, kỹ năng quản lý
nhà nước về giáo dục, thực thi công vụ; kỹ năng quản trị đơn vị và chuyên môn
nghiệp vụ gắn với chuyển đổi số trong giai đoạn mới, thực hiện chủ trương đổi mới
căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo trong xu thế hội nhập quốc tế hiện nay.
Kết thúc khóa học, học viên đủ điều kiện được cấp
chứng chỉ bồi dưỡng.
II. ĐỐI TƯỢNG
Viên chức quản lý (Hiệu trưởng và Phó Hiệu trưởng)
trường mầm non công lập trên địa bàn thành phố Hà Nội.
III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
Kết hợp giữa giảng dạy trên lớp với đi khảo sát thực
tế tại các cơ sở giáo dục mầm non chất lượng cao của Việt Nam.
Các giảng viên và báo cáo viên sử dụng các phương
pháp giảng dạy tích cực, thông qua giải quyết các vấn đề phát sinh trong thực
tiễn; Hướng dẫn tạo ra môi trường và các tình huống để học viên trao đổi, thảo
luận, tìm ra cách giải quyết vấn đề và thực hành các kỹ năng.
V. THỜI GIAN: 80 tiết (10 ngày).
VI. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
STT
|
Nội dung
|
Thời gian
(tiết)
|
I
|
Chuyên đề 1: Quản trị nhà trường trong bối cảnh
hiện đại
|
16
|
1
|
Quản trị hoạt động giáo dục, chăm sóc, nuôi dưỡng
trẻ mầm non
|
4
|
2
|
Quản trị nhân sự theo hướng tăng tự chủ, sáng tạo
|
4
|
3
|
Quản trị cơ sở vật chất, thiết bị và công nghệ dạy
học
|
4
|
4
|
Quản trị chất lượng giáo dục nhà trường
|
4
|
II
|
Chuyên đề 2: Mô hình trường mầm non tiên tiến
và vận dụng thực tế
|
16
|
5
|
Mô hình lãnh đạo trường mầm non tiên tiến trên thế
giới và ở Việt Nam
|
4
|
6
|
Vận dụng một số mô hình trường mầm non tiên tiến
vào các trường mầm non ở Hà Nội
|
4
|
7
|
Xây dựng phát triển thương hiệu trường mầm non
theo hướng đầu tư công, quản trị tư
|
8
|
III
|
Chuyên đề 3: Chuyển đổi số trong quản trị nhà
trường/cơ sở giáo dục mầm non
|
28
|
8
|
Tổng quan về chuyển đổi số trong giáo dục mầm non
|
8
|
9
|
Xây dựng hệ sinh thái chuyển đổi số trong quản lý
hoạt động giáo dục, chăm sóc, nuôi dưỡng trên mầm non
|
8
|
10
|
Năng lực quản lý quá trình chuyển đổi số ở các cơ
sở giáo dục mầm non
|
12
|
IV
|
Đi thực tế
|
8
|
V
|
Kiểm tra kết thúc khóa học và viết thu hoạch
|
8
|
VI
|
Khai giảng và Tổng kết trao chứng chỉ
|
4
|
Tổng số
|
80
|
Phần 2. Chương trình dành cho
viên chức quản lý phổ thông
I. MỤC ĐÍCH
Học viên được nâng cao kiến thức, kỹ năng quản lý
nhà nước về giáo dục, thực thi công vụ; kỹ năng quản trị đơn vị và chuyên môn nghiệp
vụ gắn với chuyển đổi số trong giai đoạn mới, thực hiện chủ trương đổi mới căn
bản, toàn diện giáo dục và đào tạo trong xu thế hội nhập quốc tế hiện nay.
Kết thúc khóa học, học viên đủ điều kiện được cấp
chứng chỉ bồi dưỡng.
II. ĐỐI TƯỢNG
Viên chức quản lý (Hiệu trưởng và Phó Hiệu trưởng)
trường phổ thông công lập trên địa bàn thành phố Hà Nội.
III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
Kết hợp giữa giảng dạy trên lớp với đi khảo sát thực
tế tại các cơ sở giáo dục phổ thông chất lượng cao của Việt Nam.
Các giảng viên và báo cáo viên sử dụng các phương
pháp giảng dạy tích cực, thông qua giải quyết các vấn đề phát sinh trong thực
tiễn; Hướng dẫn tạo ra môi trường và các tình huống để học viên trao đổi, thảo
luận, tìm ra cách giải quyết vấn đề và thực hành các kỹ năng.
V. THỜI GIAN: 80 tiết (10 ngày).
VI. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
STT
|
Nội dung
|
Thời gian
(tiết)
|
I
|
Chuyên đề 1: Quản trị nhà trường đáp ứng yêu cầu
Chương trình giáo dục phổ thông 2018
|
16
|
1
|
Quản trị hoạt động dạy học, giáo dục học sinh
|
4
|
2
|
Quản trị nhân sự theo hướng tăng tính tự chủ,
sáng tạo
|
4
|
3
|
Quản trị cơ sở vật chất, thiết bị và công nghệ dạy
học
|
4
|
4
|
Quản trị chất lượng giáo dục nhà trường
|
4
|
II
|
Chuyên đề 2: Mô hình lãnh đạo dạy học và vận dụng
thực tế
|
8
|
5
|
Mô hình lãnh đạo dạy học trên thế giới và Việt
Nam
|
4
|
6
|
Vận dụng một số mô hình dạy học vào các trường phổ
thông ở Hà Nội
|
4
|
III
|
Chuyên đề 3: Chuyển đổi số trong quản trị trường
học
|
36
|
7
|
Tổng quan về chuyển đổi số trong giáo dục và quản
lý giáo dục tại Việt Nam
|
8
|
8
|
Xây dựng hệ sinh thái chuyển đổi số trong hoạt động
quản lý, dạy học, kiểm tra - đánh giá, nghiên cứu khoa học và kết nối cộng đồng
|
16
|
9
|
Phát triển kỹ năng quản trị nhà trường trong bối
cảnh chuyển đổi số trong giáo dục
|
12
|
IV
|
Đi thực tế
|
8
|
V
|
Kiểm tra kết thúc khóa học và viết thu hoạch
|
8
|
VI
|
Khai giảng và Tổng kết trao chứng chỉ
|
4
|
Tổng số
|
80
|