|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
4184/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Long An
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Út
|
Ngày ban hành:
|
17/05/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4184/QĐ-UBND
|
Long An, ngày 17
tháng 05 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TỈNH LONG AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017
của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
Căn cứ Thông tư số
11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về sửa đổi, bổ
sung một số điều của một số thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số
4044/QĐ-BTNMT ngày 30/12/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3119/TTr-STNMT ngày 05/5/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo quyết định này danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và
quy trình nội bộ giải quyết 03 thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường (Kèm theo Danh mục thủ
tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính).
Điều 2.
Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường:
1. Chủ trì, phối hợp với Sở
Thông tin và Truyền thông cập nhật nội dung thủ tục hành chính theo Quyết định
số 4044/QĐ-BTNMT ngày 30/12/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường lên Hệ thống một
cửa điện tử của tỉnh ngay sau khi Chủ tịch UBND tỉnh công bố danh mục thủ tục
hành chính; chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh triển
khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
2. Trên cơ sở nội dung quy
trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường chủ
trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải
quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của
tỉnh đối với các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết theo
quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn
phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP”.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
(Gửi kèm theo Quyết định này
Quyết định số 4044/QĐ-BTNMT ngày 30/12/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC-VPCP;
- CT. UBND tỉnh;
- Sở TT & TT (Trung tâm CN & TT);
- VNPT Long An;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Phòng THKSTTHC;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Út
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TÀI
NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG TỈNH LONG AN
(Kèm
theo Quyết định số 4184/QĐ-UBND ngày 17/5/2023 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên TTHC
|
Mã số TTHC (CSQL QG)
|
Thời hạn giải quyết
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Địa điểm thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
Trực tiếp
|
BCCI
|
Trực tuyến
|
I
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
1.004.122
|
18 ngày làm việc
|
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện
hành nghề khoan nước dưới đất: 1.400.000 đồng/1 hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
√
|
√
|
Toàn trình
|
- Thông tư số
40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất.
- Thông tư số
11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ
sung một số điều của một số thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Quyết định số
32/2020/QĐ-UBND ngày 07/8/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc triển
khai thực hiện Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 quy định mức thu phí,
lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An.
- Quyết định số 4044/QĐ-BTNMT
ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
1.004.253
|
08 ngày làm việc
|
Không
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Sở Tài nguyên và Môi
|
√
|
√
|
Toàn trình
|
- Thông tư số
40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất.
- Thông tư số
11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ
sung một số điều của một số thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Quyết định số
32/2020/QĐ-UBND ngày 07/8/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc triển
khai thực hiện Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 quy định mức thu
phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long
An.
- Quyết định số 4044/QĐ-BTNMT
ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
3
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới
đất quy vừa và nhỏ
|
2.001.738
|
13 ngày làm việc
|
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trường hợp
gia hạn, điều chỉnh: 700.000 đồng/1 hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
√
|
√
|
Toàn trình
|
- Thông tư số
40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất.
- Thông tư số
11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ
sung một số điều của một số thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Quyết định số
32/2020/QĐ-UBND ngày 07/8/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc triển
khai thực hiện Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 quy định mức thu
phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long
An.
- Quyết định số 4044/QĐ-BTNMT
ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TTHC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH
CHÍNH CÔNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 4184/QĐ-UBND ngày 17/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Long An)
STT
|
Tên TTHC
|
Mã số TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
1
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
1.004221
|
Không quá 18 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
2
|
Cấp lại giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
1.004.253
|
Không quá 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
3
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy vừa và nhỏ
|
2.001.738
|
Không quá 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Quy trình số: 01
THỦ TỤC: CẤP GIẤY PHÉP HÀNH NGHỀ KHOAN NƯỚC DƯỚI ĐẤT
QUY MÔ VỪA VÀ NHỎ
Trình tự thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, số hóa hồ sơ chuyển Lãnh đạo TTPVHCC
|
Công chức, viên chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại TTPVHCC tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ trước khi chuyến
đến Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo TTPVHCC
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Tiếp nhận và chuyển Phòng KS,
TNN&KTTV
|
Công chức Văn phòng Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Văn phòng
Sở. Phân công công chức thụ lý
|
Lãnh đạo Phòng KS, TNN&KTTV
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp cần bổ sung, chỉnh
sửa, trong thời hạn 03 ngày làm việc, soạn văn bản thông báo trình lãnh đạo Sở
gửi cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Kiểm tra thực tế (trường hợp
cần thiết)
- Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện để cấp phép, soạn văn bản nêu rõ lý do không cấp phép.
- Trường hợp đủ điều kiện cấp
phép, soạn thảo văn bản thẩm định, tờ trình, giấy phép. Chuyển Lãnh đạo
Phòng.
|
Công chức Phòng KS, TNN&KTTV
|
9,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
LĐ Phòng xem, kiểm tra hồ sơ,
ký nháy văn bản thẩm định và tờ trình cấp giấy phép. Chuyển VP Sở.
|
Lãnh đạo Phòng KS, TNN&KTTV
|
02 ngày làm việc
|
Bước 7
|
VP Sở xem xét, trình lãnh đạo
Sở
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở
|
02 ngày làm việc
|
Bước 8
|
LĐ Sở ký Giấy phép/Văn trả trả
hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở được phân công phụ trách
|
02 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Vào số văn bản đi
|
Công chức Văn phòng Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Phát hành Văn bản, chuyển trả
kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức Phòng KS, TNN&KTTV
|
02 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC;
thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí
(nếu có)
|
Công chức/ viên chức tại TTPVHCC tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Tổng cộng thời gian giải
quyết:
|
18 ngày làm việc
|
Lưu ý: Đối với
hồ sơ qua thẩm tra, thẩm định chưa đủ điều kiện giải quyết, cơ quan có
thẩm quyền giải quyết trả lại hồ sơ để tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung (trong
thời hạn 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ). Sau khi tổ chức,
cá nhân chỉnh sửa hồ sơ, nộp lại thì thời gian giải quyết tính lại theo quy định
tại khoản 4, Điều 19, Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
|
Quy trình số: 02
THỦ TỤC: CẤP LẠI GIẤY PHÉP HÀNH NGHỀ KHOAN NƯỚC DƯỚI
ĐẤT QUY MÔ VỪA VÀ NHỎ
Trình tự thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, số hoá hồ sơ chuyển Lãnh đạo TTPVHCC
|
Công chức, viên chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại TTPVHCC tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ trước khi chuyến
đến Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo TTPVHCC
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Tiếp nhận và chuyển Phòng KS,
TNN&KTTV
|
Công chức Văn phòng Sở
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Văn phòng
Sở. Phân công công chức thụ lý.
|
Lãnh đạo Phòng KS, TNN&KTTV
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp cần bổ sung, chỉnh
sửa, trong thời hạn 03 ngày làm việc, soạn văn bản thông báo trình lãnh đạo Sở
gửi cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp đủ điều kiện cấp
lại giấy phép, soạn thảo tờ trình, giấy phép.
Chuyển Lãnh đạo Phòng.
|
Công chức Phòng KS, TNN&KTTV
|
3 ngày làm việc
|
Bước 6
|
LĐ Phòng xem, kiểm tra hồ sơ,
ký nháy tờ trình cấp giấy phép. Chuyển VP Sở
|
Lãnh đạo Phòng KS, TNN&KTTV
|
01 ngày làm việc
|
Bước 7
|
VP Sở xem xét, trình lãnh đạo
Sở
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 8
|
LĐ Sở ký Giấy phép/Văn trả trả
hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở được phân công phụ trách
|
01 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Vào số văn bản đi
|
Công chức Văn phòng Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Phát hành Văn bản, chuyển trả
kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức Phòng KS, TNN&KTTV
|
02 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC;
thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí
(nếu có)
|
Công chức/ viên chức tại TTPVHCC tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Tổng cộng thời gian giải
quyết:
|
08 ngày làm việc
|
Lưu ý: Đối với
hồ sơ qua thẩm tra, thẩm định chưa đủ điều kiện giải quyết, cơ quan có
thẩm quyền giải quyết trả lại hồ sơ để tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung (trong
thời hạn 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ). Sau khi tổ chức,
cá nhân chỉnh sửa hồ sơ, nộp lại thì thời gian giải quyết tính lại theo quy định
tại khoản 4, Điều 19, Nghị định 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
|
Quy trình số: 03
THỦ TỤC: GIA HẠN, ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG GIẤY PHÉP HÀNH
NGHỀ KHOAN NƯỚC DƯỚI ĐẤT QUY MÔ VỪA VÀ NHỎ
Trình tự thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, số hoá hồ sơ chuyển Lãnh đạo TTPVHCC
|
Công chức, viên chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại TTPVHCC tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Kiểm tra hồ sơ trước khi chuyến
đến Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo TTPVHCC
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Tiếp nhận và chuyển Phòng KS,
TNN&KTTV
|
Công chức Văn phòng Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Văn phòng
Sở. Phân công công chức thụ lý.
|
Lãnh đạo Phòng KS, TNN&KTTV
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp cần bổ sung, chỉnh
sửa, trong thời hạn 03 ngày làm việc, soạn văn bản thông báo trình lãnh đạo Sở
gửi cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Kiểm tra thực tế (trường hợp
cần thiết)
- Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện để gia hạn, điều chỉnh giấy phép, soạn văn bản nêu rõ lý do không
gia hạn, điều chỉnh giấy phép.
- Trường hợp đủ điều kiện gia
hạn, điều chỉnh giấy phép, soạn thảo văn bản thẩm định, tờ trình, giấy phép.
Chuyển Lãnh đạo Phòng.
|
Công chức Phòng KS, TNN&KTTV
|
6 ngày làm việc
|
Bước 6
|
LĐ Phòng xem, kiểm tra hồ sơ,
ký nháy văn bản thẩm định và tờ trình cấp giấy phép. Chuyển VP Sở.
|
Lãnh đạo Phòng KS, TNN&KTTV
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
VP Sở xem xét, trình lãnh đạo
Sở
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 8
|
LĐ Sở ký Giấy phép/Văn trả trả
hồ sơ.
|
Lãnh đạo Sở được phân công phụ trách
|
02 ngày làm việc
|
Bước 09
|
Vào số văn bản đi
|
Công chức Văn phòng Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Phát hành Văn bản, chuyển trả
kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức Phòng KS, TNN&KTTV
|
02 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC;
thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí
(nếu có)
|
Công chức/ viên chức tại TTPVHCC tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Tổng cộng thời gian giải
quyết:
|
13 ngày làm việc
|
Lưu ý: Đối với
hồ sơ qua thẩm tra, thẩm định chưa đủ điều kiện giải quyết, cơ quan có
thẩm quyền giải quyết trả lại hồ sơ để tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung (trong
thời hạn 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ). Sau khi tổ chức,
cá nhân chỉnh sửa hồ sơ, nộp lại thì thời gian giải quyết tính lại theo quy định
tại khoản 4, Điều 19, Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
|
Quyết định 4184/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4184/QĐ-UBND ngày 17/05/2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An
499
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|