|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 418/QĐ-UBND 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính Kon Tum
Số hiệu:
|
418/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Hòa
|
Ngày ban hành:
|
04/06/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 418/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 04 tháng 06 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về Hướng dẫn thi hành một số
quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Trưởng ban Ban Quản
lý Khu kinh tế tỉnh tại Tờ trình số 26/TTr-BQLKKT ngày 02 tháng 5 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 45 quy trình nội
bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản
lý Khu kinh tế tỉnh (Có danh mục và nội dung quy trình nội bộ cụ thể của từng
thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh có trách nhiệm lập
Danh sách đăng ký tài khoản cho cán bộ, công chức, viên chức Ban Quản lý Khu
kinh tế tỉnh có trách nhiệm lập Danh sách đăng ký tài khoản cho cán bộ, công chức,
viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các
quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này, gửi Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh để thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời tổ chức thực hiện việc cập nhật
thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục
hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ.được phân công thực hiện
các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo
Quyết định này, gửi Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh để thiết lập cấu hình điện tử;
đồng thời tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp
nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một
cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng ban
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum;
- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
+ Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
+ Các phòng thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Lưu: VT, NCXDPL3.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Hòa
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT
CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 418/QĐ-UBND ngày 04 tháng 06 năm 2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
A. Danh mục thủ tục
hành chính:
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
1
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư)
|
2
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ
tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư)
|
3
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc
hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư)
|
4
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư và đã có quyết định chủ
trương đầu tư của cấp có thẩm quyền.
|
7
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và
địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
8
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư
trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh
quyết định chủ trương đầu tư)
|
9
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của UBND cấp tỉnh
|
10
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ
|
11
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
12
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
13
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản
án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
14
|
Cấp lại, Hiệu đính thông tin, Nộp lại
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
15
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
16
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu
tư
|
17
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
18
|
Thành lập văn phòng điều hành của nhà
đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
19
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
20
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ
khác có giá trị pháp lý tương đương
|
21
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
22
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp
không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
23
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua đấu giá quyền sử dụng đất (đối với quỹ đất đã được UBND tỉnh Kon Tum
giao Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Kon Tum)
|
24
|
Đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường (Đối
với trường hợp ủy quyền theo khoản 4, Điều 32 - Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT)
|
25
|
Đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường (đối
với trường hợp ủy quyền theo Khoản 4, Điều 32, Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT)
|
26
|
Đăng ký xác nhận đề án bảo vệ môi
trường đơn giản (theo khoản 1, Điều 12, Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT)
|
27
|
Đăng ký xác nhận đề án bảo vệ môi
trường đơn giản (theo khoản 2, Điều 12, Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT)
|
28
|
Cấp Giấy phép xây dựng mới đối với
công trình không theo tuyến
|
29
|
Cấp Giấy phép xây dựng cho dự án
|
30
|
Cấp Giấy phép xây dựng đối với trường
hợp sửa chữa, cải tạo công trình
|
31
|
Cấp Giấy phép xây dựng đối với trường
hợp di dời công trình
|
32
|
Điều chỉnh Giấy phép xây dựng
|
33
|
Gia hạn Giấy phép xây dựng
|
34
|
Cấp lại Giấy phép xây dựng
|
35
|
Đăng ký nội quy lao động của Doanh
nghiệp
|
36
|
Tiếp nhận Thỏa ước lao động tập thể
của doanh nghiệp
|
37
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực
tập của doanh nghiệp đưa người lao động làm việc ở nước ngoài thời hạn dưới
90 ngày - theo quy định tại Điểm a, khoản 1, Điều 36, Điều 37, Luật người Lao
động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng (Áp dụng đối với
doanh nghiệp hoạt động trong Khu kinh tế tỉnh Kon Tum)
|
38
|
Cấp Giấy phép lao động đối với người
nước ngoài làm việc theo hợp đồng lao động trong KCN, KKT tỉnh Kon Tum
|
39
|
Cấp lại Giấy phép lao động đối với
người nước ngoài làm việc theo hợp đồng lao động trong KCN, KKT tỉnh Kon Tum
|
40
|
Xác nhận người lao động nước ngoài
không thuộc diện cấp Giấy phép lao động trong KCN, KKT tỉnh Kon Tum
|
41
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng
hóa Mẫu D (Áp dụng trường hợp đã đăng ký thương nhân tại KCN, KKT tỉnh Kon
Tum)
|
42
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Áp dụng trường hợp thành lập
Văn phòng đại diện trong Khu kinh tế tỉnh Kon Tum)
|
43
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Áp dụng trường hợp
thành lập Văn phòng đại diện trong KKT tỉnh Kon Tum)
|
44
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Áp dụng trường hợp thành
lập Văn phòng đại diện trong KKT tỉnh Kon Tum)
|
45
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Áp dụng trường hợp
thành lập Văn phòng đại diện trong KKT tỉnh Kon Tum)
|
B. Nội dung cụ thể
của từng quy trình nội bộ thủ tục hành chính:
Quy trình số 1:
Thủ tục:
Quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày/ngày làm việc)
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước
1
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ dự án đầu tư chuyển đến từ Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh (4 bộ hồ sơ).
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn của
BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ.
|
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ dự án đầu
tư do Trung tâm phục vụ hành chính công chuyển sang.
|
Xác nhận vào Phiếu kiểm soát quy
trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC).
|
Bước
2
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh dự
thảo văn bản lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan có liên quan; gửi hồ sơ dự
án đầu tư, kèm theo Văn bản lấy ý kiến thẩm định đã được Lãnh đạo BQLKKT tỉnh
phê duyệt đến các cơ quan có liên quan.
|
Lãnh đạo BQLKKT tỉnh, Lãnh đạo
phòng chuyên môn và công chức được giao nhiệm vụ.
|
2 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
hồ sơ dự án đầu tư do Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh chuyển sang.
|
Văn bản của BQLKKT tỉnh về việc lấy
ý kiến thẩm định của các cơ quan có liên quan.
|
Bước
3
|
Tham gia ý kiến thẩm định hồ sơ dự
án đầu tư.
|
Các cơ quan có liên quan.
|
5 - 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được Văn bản lấy ý kiến thẩm định, kèm theo hồ sơ dự án đầu tư.
|
Ý kiến thẩm định bằng văn bản của
các cơ quan có liên quan.
|
Bước
4
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh tổng
hợp ý kiến tham gia thẩm định của các cơ quan có liên quan; dự thảo báo cáo
thẩm định.
|
Lãnh đạo BQLKKT tỉnh, Lãnh đạo
phòng chuyên môn và công chức được giao nhiệm vụ.
|
3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
ý kiến thẩm định bằng văn bản của các cơ quan có liên quan.
|
Báo cáo thẩm định, kèm theo hồ sơ dự
án đầu tư trình UBND tỉnh.
|
Bước
5
|
Văn phòng UBND tỉnh trình UBND tỉnh,
xin ý kiến về chủ trương đầu tư.
|
UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh.
|
5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
Báo cáo thẩm định, kèm theo hồ sơ.
|
Quyết định chấp thuận chủ trương đầu
tư hoặc Thông báo từ chối, lý do.
|
Bước
6
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh
chuyển kết quả/ sản phẩm bước 5 đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
BQLKKT tỉnh.
|
Trong ngày nhận được Quyết định chủ
trương đầu tư của UBND tỉnh.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
tiếp nhận Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh và trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân.
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
15 ngày/ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
|
Quy trình số 2:
Thủ tục:
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không
thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày/ngày làm việc)
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước
1
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ dự án đầu tư chuyển đến từ Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh (8 bộ hồ sơ).
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn của
BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ.
|
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ dự án đầu
tư do Trung tâm phục vụ hành chính công chuyển sang.
|
Xác nhận vào Phiếu kiểm soát quy
trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC).
|
Bước
2
|
BQLKKT tỉnh gửi hồ sơ dự án đầu tư
đến Bộ Kế hoạch và Đầu tư và gửi hồ sơ dự án đầu tư lấy ý kiến của cơ quan
nhà nước có liên quan về các nội dung được quy định của tại khoản 3 Điều 30
Nghị định 118/2015/NĐ-CP, ngày 12/11/2015 của Chính phủ.
|
Lãnh đạo BQLKKT tỉnh, Lãnh đạo
phòng chuyên môn và công chức được giao nhiệm vụ.
|
3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ
sơ dự án đầu tư, do Trung tâm phục vụ hành chính công chuyển sang.
|
Văn bản của BQLKKT tỉnh về việc gửi
hồ sơ đến Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Văn bản lấy ý kiến thẩm định của các cơ
quan có liên quan.
|
Bước
3
|
Tham gia ý kiến thẩm định hồ sơ dự
án đầu tư.
|
Các cơ quan có liên quan.
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được Văn bản lấy ý kiến thẩm định, kèm theo hồ sơ dự án đầu tư.
|
Ý kiến thẩm định bằng văn bản của
các cơ quan có liên quan.
|
Bước
4
|
Trình UBND tỉnh có ý kiến thẩm định
hồ sơ dự án đầu tư, gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
UBND tỉnh; Lãnh đạo BQLKKT tỉnh.
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày hết thời
hạn (15 ngày lấy ý kiến tham gia thẩm định của các cơ quan có liên quan).
|
Văn bản của UBND tỉnh về việc tham
gia ý kiến thẩm định hồ sơ dự án đầu tư, gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Bước
5
|
Báo cáo thẩm định của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được ý kiến của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Báo cáo của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về
việc thẩm định hồ sơ dự án đầu tư.
|
Bước
6
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư trình Thủ tướng
Chính phủ Báo cáo thẩm định hồ sơ dự án đầu tư.
|
Thủ tướng Chính phủ và Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
|
7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
Báo cáo thẩm định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ
tướng Chính phủ.
|
Bước
7
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh chuyển
kết quả/ sản phẩm bước 6 đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
BQLKKT tỉnh.
|
Trong ngày nhận được Quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
tiếp nhận Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ và trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân theo quy định.
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
50 ngày/ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
|
Quy trình số 3:
Thủ tục:
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày/ngày làm việc)
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước
1
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ dự án đầu tư chuyển đến từ Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh (21 bộ hồ sơ).
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn của
BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ.
|
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ dự án đầu
tư do Trung tâm phục vụ hành chính công chuyển sang.
|
Xác nhận vào Phiếu kiểm soát quy
trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC).
|
Bước
2
|
BQLKKT tỉnh gửi hồ sơ dự án đầu tư
đến Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Lãnh đạo BQLKKT tỉnh, Lãnh đạo
phòng chuyên môn và công chức được giao nhiệm vụ.
|
3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ
sơ dự án đầu tư, do Trung tâm phục vụ hành chính công chuyển sang.
|
Văn bản của BQLKKT tỉnh về việc gửi
hồ sơ dự án đầu tư đến Bộ Kế hoạch và Đầu tư để báo cáo Thủ tướng Chính phủ
thành lập Hội đồng thẩm định nhà nước.
|
Các
bước tiếp theo
|
Thực hiện theo quy định tại Điều
35 Luật Đầu tư năm 2014.
|
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
Theo Chương trình và kỳ họp của
Quốc hội.
|
|
Quy trình số 4:
Thủ tục:
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh
đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
4.1. Trường hợp Điều chỉnh quyết
định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày/ngày làm việc)
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước
1
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ dự án đầu tư chuyển đến từ Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh (4 bộ hồ sơ).
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn của
BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ.
|
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ dự án đầu
tư do Trung tâm phục vụ hành chính công chuyển sang.
|
Xác nhận vào Phiếu kiểm soát quy
trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC).
|
Bước
2
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh dự
thảo văn bản xin ý kiến của UBND tỉnh về việc Điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của UBND tỉnh.
|
Lãnh đạo BQLKKT tỉnh, Lãnh đạo
phòng chuyên môn và công chức được giao nhiệm vụ.
|
2 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
hồ sơ dự án đầu tư do Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh chuyển sang.
|
Văn bản xin ý kiến của UBND tỉnh về
việc Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (kèm theo hồ sơ
TTHC).
|
Bước
3
|
UBND tỉnh xem xét, quyết định chấp
thuận Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư hoặc thông báo từ chối.
|
UBND tỉnh.
|
11 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ TTHC chuyển đến từ BQLKKT tỉnh.
|
Quyết định của UBND tỉnh về việc Điều
chỉnh quyết định chủ trương đầu tư hoặc thông báo từ chối.
|
Bước
4
|
Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết quả/sản
phẩm của bước 3 đến BQLKKT tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh và BQLKKT tỉnh.
|
Trong ngày có Quyết định của UBND tỉnh
về việc Điều chỉnh chủ trương đầu tư hoặc thông báo từ chối.
|
Gửi Quyết định của UBND tỉnh về việc
Điều chỉnh chủ trương đầu tư hoặc thông báo từ chối đến BQLKKT tỉnh.
|
Bước
5
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh
chuyển kết quả/sản phẩm của bước 4 đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn và công
chức được giao nhiệm vụ.
|
Trong ngày nhận được Quyết định của
UBND tỉnh về việc Điều chỉnh chủ trương đầu tư hoặc thông báo từ chối.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
tiếp nhận Quyết định của UBND tỉnh hoặc thông báo từ chối và trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân theo đúng quy định.
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
15 ngày/ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
|
4.2. Trường hợp Điều chỉnh quyết
định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày/ngày làm việc)
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước
1
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ dự án đầu tư chuyển đến từ Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh (8 bộ hồ sơ).
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn của
BQLKKT tỉnh và công chức dược giao nhiệm vụ.
|
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ dự án đầu
tư do Trung tâm phục vụ hành chính công chuyển sang.
|
Xác nhận vào Phiếu kiểm soát quy
trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC).
|
Bước
2
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh dự
thảo văn bản xin ý kiến của UBND tỉnh về việc Điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ.
|
Lãnh đạo BQLKKT tỉnh; phòng chuyên
môn của BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ.
|
2 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
hồ sơ dự án đầu tư do Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh chuyển sang.
|
Văn bản của BQLKKT tỉnh xin ý kiến
của UBND tỉnh về việc Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng
Chính phủ (kèm theo hồ sơ TTHC).
|
Bước
3
|
UBND tỉnh có ý kiến thẩm định hồ sơ
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ.
|
UBND tỉnh.
|
11 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ TTHC chuyển đến từ BQLKKT tỉnh.
|
Văn bản của UBND tỉnh về ý kiến thẩm
định hồ sơ Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ.
|
Bước
4
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư thẩm định hồ
sơ Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ.
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
kết quả/sản phẩm của bước 3 (kèm theo hồ sơ TTHC) gửi đến từ UBND tỉnh.
|
Báo cáo của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về
việc thẩm định hồ sơ Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng
Chính phủ.
|
Bước
5
|
Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết
định Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư.
|
Thủ tướng Chính phủ
|
7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
sản phẩm của bước 4 (kèm theo hồ sơ TTHC) do Bộ Kế hoạch và đầu tư
trình.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
về việc Điều chỉnh chủ trương đầu tư.
|
Bước
6
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh tiếp
nhận và chuyển kết quả/ sản phẩm bước 5 đến Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn của
BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ.
|
Trong ngày nhận được Quyết định của
Thủ tướng Chính phủ về việc Điều chỉnh chủ trương đầu tư.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
tiếp nhận Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc Điều chỉnh chủ trương đầu
tư và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy định.
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
47 ngày/ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
|
Quy trình số 5:
Thủ tục:
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định
chủ trương đầu tư
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày/ngày làm việc)
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước
1
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ dự án đầu tư chuyển đến từ Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh (1 bộ hồ sơ).
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn của
BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ.
|
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ dự án đầu
tư do Trung tâm phục vụ hành chính công chuyển sang.
|
Xác nhận vào Phiếu kiểm soát quy
trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC).
|
Bước
2 (Trường hợp cần lấy ý kiến thẩm định hồ sơ dự án đầu tư)
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh dự
thảo văn bản lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan có liên quan; gửi hồ sơ dự
án đầu tư, kèm theo Văn bản lấy ý kiến thẩm định đã được Lãnh đạo BQLKKT tỉnh
phê duyệt đến các cơ quan có liên quan.
|
Lãnh đạo BQLKKT tỉnh, Lãnh đạo
phòng chuyên môn và công chức được giao nhiệm vụ.
|
2 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
hồ sơ dự án đầu tư do Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh chuyển sang.
|
Văn bản của BQLKKT tỉnh về việc lấy
ý kiến thẩm định của các cơ quan có liên quan.
|
Bước
3
|
Tham gia ý kiến thẩm định hồ sơ dự
án đầu tư.
|
Các cơ quan có liên quan.
|
5 - 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được Văn bản lấy ý kiến thẩm định, kèm theo hồ sơ dự án đầu tư.
|
Ý kiến thẩm định bằng văn bản của
các cơ quan có liên quan.
|
Bước
4
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh tổng
hợp ý kiến tham gia thẩm định của các cơ quan có liên quan; dự thảo báo cáo
thẩm định trình Lãnh đạo BQLKKT tỉnh
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn và công
chức được giao nhiệm vụ.
|
2 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
ý kiến thẩm định bằng văn bản của các cơ quan có liên quan.
|
Dự thảo Báo cáo thẩm định, kèm theo
hồ sơ dự án đầu tư trình Lãnh đạo BQLKKT tỉnh.
|
Bước
5
|
Lãnh đạo BQLKKT tỉnh xem xét cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc thông báo từ chối.
|
Lãnh đạo BQLKKT tỉnh, Lãnh đạo
phòng chuyên môn và công chức được giao nhiệm vụ.
|
3 ngày làm việc, kể từ ngày Phòng chuyên
môn trình dự thảo báo cáo Báo cáo thẩm định, kèm theo hồ sơ dự án đầu tư
|
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc
thông báo từ chối.
|
Bước
6
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh
chuyển kết quả/ sản phẩm bước 5 đến Trung tâm phục vụ. hành chính công tỉnh.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn của
BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ.
|
Trong ngày Lãnh đạo BQLKKT tỉnh ký
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc thông báo từ chối.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
tiếp nhận Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc thông báo từ chối và trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy định.
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
|
|
Quy trình số 6:
Thủ tục:
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định
chủ trương đầu tư và đã có quyết định chủ trương đầu tư của cấp có thẩm quyền.
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày/ngày làm việc)
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước
1
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ dự án đầu tư chuyển đến từ Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh (1 bộ hồ sơ).
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn của
BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ.
|
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ dự án đầu
tư do Trung tâm phục vụ hành chính công chuyển sang.
|
Xác nhận vào Phiếu kiểm soát quy
trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC).
|
Bước
2
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh tham
mưu Lãnh đạo BQLKKT tỉnh xem xét cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
|
Lãnh đạo BQLKKT tỉnh, Lãnh đạo
phòng chuyên môn và công chức được giao nhiệm vụ.
|
2 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
hồ sơ dự án đầu tư do Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh chuyển sang.
|
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
|
Bước
3
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh
chuyển kết quả/ sản phẩm bước 2 đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn của
BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ.
|
Trong ngày Lãnh đạo BQLKKT tỉnh ký
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
tiếp nhận Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
theo đúng quy định.
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
3 ngày/ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
|
Quy trình số 7:
Thủ tục:
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày/ngày làm việc)
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước
1
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ TTHC chuyển đến từ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
(1 bộ hồ sơ).
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn của
BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ.
|
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ TTHC do
Trung tâm phục vụ hành chính công chuyển sang.
|
Xác nhận vào Phiếu kiểm soát quy
trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC).
|
Bước
2
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh
tham mưu Lãnh đạo BQLKKT tỉnh xem xét cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (điều
chỉnh).
|
Lãnh đạo BQLKKT tỉnh, Lãnh đạo
phòng chuyên môn và công chức được giao nhiệm vụ.
|
2 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
hồ sơ TTHC do Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh chuyển sang.
|
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (điều
chỉnh).
|
Bước
3
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh
chuyển kết quả/ sản phẩm bước 2 đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn của
BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ.
|
Trong ngày Lãnh đạo BQLKKT tỉnh ký
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
tiếp nhận Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
theo đúng quy định.
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
3 ngày/ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
|
Quy trình số 8:
Thủ tục:
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường
hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày/ngày làm việc)
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước
1
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ TTHC chuyển đến từ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
(1 bộ hồ sơ).
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn của
BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ.
|
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ TTHC do
Trung tâm phục vụ hành chính công chuyển sang.
|
Xác nhận vào Phiếu kiểm soát quy
trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ của TTHC).
|
Bước
2
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh
tham mưu Lãnh đạo BQLKKT tỉnh xem xét cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (điều
chỉnh).
|
Lãnh đạo BQLKKT tỉnh, Lãnh đạo
phòng chuyên môn và công chức được giao nhiệm vụ.
|
9 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
hồ sơ TTHC do Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh chuyển sang.
|
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (điều
chỉnh).
|
Bước
3
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh chuyển
kết quả/ sản phẩm bước 2 đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn của
BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ.
|
Trong ngày Lãnh đạo BQLKKT tỉnh ký
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (điều chỉnh).
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
tiếp nhận Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (điều chỉnh) và trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy định.
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
10 ngày/ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
|
Quy trình số 9:
Thủ tục:
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều
chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày/ngày làm việc)
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước
1
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ TTHC chuyển đến từ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
(4 bộ hồ sơ).
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn của BQLKKT
tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ.
|
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ TTHC do
Trung tâm phục vụ hành chính công chuyển sang.
|
Xác nhận vào Phiếu kiểm soát quy
trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC).
|
Bước
2
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh dự
thảo văn bản lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan có liên quan; gửi hồ sơ
TTHC, kèm theo Văn bản lấy ý kiến thẩm định đã được Lãnh đạo BQLKKT tỉnh phê
duyệt đến các cơ quan có liên quan.
|
Lãnh đạo BQLKKT tỉnh, Lãnh đạo
phòng chuyên môn và công chức được giao nhiệm vụ.
|
2 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
hồ sơ TTHC do Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh chuyển sang.
|
Văn bản của BQLKKT tỉnh về việc lấy
ý kiến thẩm định của các cơ quan có liên quan.
|
Bước
3
|
Tham gia ý kiến thẩm định hồ sơ
TTHC.
|
Các cơ quan có liên quan.
|
5 - 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được Văn bản lấy ý kiến thẩm định, kèm theo hồ sơ TTHC.
|
Ý kiến thẩm định bằng văn bản của
các cơ quan có liên quan.
|
Bước
4
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh tổng
hợp ý kiến tham gia thẩm định của các cơ quan có liên quan; dự thảo báo cáo
thẩm định.
|
Lãnh đạo BQLKKT tỉnh, Lãnh đạo
phòng chuyên môn và công chức được giao nhiệm vụ.
|
3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
ý kiến thẩm định bằng văn bản của các cơ quan có liên quan.
|
Báo cáo thẩm định, kèm theo hồ sơ
TTHC trình UBND tỉnh.
|
Bước
5
|
Văn phòng UBND tỉnh trình UBND tỉnh,
xin ý kiến về chủ trương đầu tư.
|
UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh.
|
5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
Báo cáo thẩm định, kèm theo hồ sơ.
|
Quyết định chấp thuận chủ trương đầu
tư hoặc Thông báo từ chối, lý do.
|
Bước
6
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh tiếp
nhận Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh, tham mưu Lãnh đạo BQLKKT tỉnh
điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo quy định.
|
Lãnh đạo BQLKKT tỉnh, Lãnh đạo
phòng chuyên môn và công chức được giao nhiệm vụ.
|
3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh.
|
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (điều
chỉnh).
|
Bước
7
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh
chuyển kết quả/ sản phẩm bước 6 đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn của
BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ.
|
Trong ngày Lãnh đạo BQLKKT tỉnh ký
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (điều chỉnh).
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
tiếp nhận Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (điều chỉnh) và trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân.
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
18 ngày/ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
|
Quy trình số 10:
Thủ tục:
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều
chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày/ngày làm việc)
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước
1
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ TTHC chuyển đến từ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
(8 bộ hồ sơ).
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn của
BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ.
|
Thời hạn trong ngày tiếp nhận hồ sơ
TTHC do Trung tâm phục vụ hành chính công chuyển sang.
|
Xác nhận vào Phiếu kiểm soát quy
trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC).
|
Bước
2
|
BQLKKT tỉnh gửi hồ sơ TTHC đến Bộ Kế
hoạch và Đầu tư và gửi hồ sơ dự án đầu tư lấy ý kiến của cơ quan nhà nước có
liên quan về các nội dung được quy định của tại khoản 3 Điều 30 Nghị định
118/2015/NĐ-CP, ngày 12/11/2015 của Chính phủ.
|
Lãnh đạo BQLKKT tỉnh, Lãnh đạo
phòng chuyên môn và công chức được giao nhiệm vụ.
|
1 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ
sơ TTHC, do Trung tâm phục vụ hành chính công chuyển sang.
|
Văn bản của BQLKKT tỉnh về việc gửi
hồ sơ TTHC đến Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Văn bản lấy ý kiến thẩm định của các
cơ quan có liên quan.
|
Bước
3
|
Tham gia ý kiến thẩm định hồ sơ
TTHC.
|
Các cơ quan có liên quan.
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được Văn bản lấy ý kiến thẩm định, kèm theo hồ sơ TTHC.
|
Ý kiến thẩm định bằng văn bản của
các cơ quan có liên quan.
|
Bước
4
|
Trình UBND tỉnh có ý kiến thẩm định
hồ sơ TTHC, gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
UBND tỉnh; Lãnh đạo BQLKKT tỉnh.
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày hết thời
hạn (15 ngày lấy ý kiến tham gia thẩm định của các cơ quan có liên quan).
|
Văn bản của UBND tỉnh về việc tham
gia ý kiến thẩm định hồ sơ TTHC, gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Bước
5
|
Báo cáo thẩm định của Bộ Kế hoạch và
Đầu tư về việc thẩm định hồ sơ TTHC.
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được ý kiến của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Báo cáo của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về
việc thẩm định hồ sơ TTHC
|
Bước
6
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư trình Thủ tướng
Chính phủ Báo cáo thẩm định hồ sơ về việc thẩm định hồ sơ TTHC.
|
Thủ tướng Chính phủ và Bộ Kế hoạch
và Đầu tư.
|
7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
Báo cáo thẩm định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ
tướng Chính phủ.
|
Bước
7
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh tiếp
nhận Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, tham mưu Lãnh đạo
BQLKKT tỉnh điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo quy định.
|
Lãnh đạo BQLKKT tỉnh, Lãnh đạo
phòng chuyên môn và công chức được giao nhiệm vụ.
|
2 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ.
|
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (điều
chỉnh).
|
Bước
8
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh chuyển
kết quả/ sản phẩm bước 7 đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn của
BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ.
|
Trong ngày Lãnh đạo BQLKKT tỉnh ký
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (điều chỉnh).
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
tiếp nhận Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (điều chỉnh) và trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân.
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
47 ngày/ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
|
Quy trình số 11:
Thủ tục:
Chuyển nhượng dự án đầu tư
11.1. Trường hợp dự án đầu tư
hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện quyết định chủ
trương đầu tư.
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày/ngày làm việc)
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước
1
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh kiểm
tra, tiếp nhận hồ TTHC chuyển đến từ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
(1 bộ hồ sơ).
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn của BQLKKT
tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ.
|
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ TTHC do
Trung tâm phục vụ hành chính công chuyển sang.
|
Xác nhận vào Phiếu kiểm soát quy
trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC).
|
Bước
2
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh tham
mưu Lãnh đạo BQLKKT giải quyết TTHC Chuyển nhượng dự án đầu tư (Trường hợp
dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện
quyết định chủ trương đầu tư).
|
Lãnh đạo BQLKKT tỉnh, Lãnh đạo
phòng chuyên môn và công chức được giao nhiệm vụ.
|
9 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
hồ sơ TTHC do Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh chuyển đến.
|
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối
với dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (thay đổi
nhà đầu tư).
|
Bước
3
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh
chuyển kết quả/ sản phẩm bước 2 đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn của
BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ.
|
Trong ngày Lãnh đạo BQLKKT tỉnh ký
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư (thay đổi nhà đầu tư).
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
tiếp nhận Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư hoạt động theo
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (thay đổi nhà đầu tư) và trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy định.
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
10 ngày/ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
|
11.2. Trường hợp thay đổi nhà đầu
tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy
ban nhân dân tỉnh (đối với dự án không cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư).
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày/ngày làm việc)
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước
1
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ dự án đầu tư chuyển đến từ Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh (4 bộ hồ sơ).
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn của BQLKKT
tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ.
|
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ dự án đầu
tư do Trung tâm phục vụ hành chính công chuyển sang.
|
Xác nhận vào Phiếu kiểm soát quy
trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC).
|
Bước
2
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh dự
thảo văn bản xin ý kiến của UBND tỉnh về việc thay đổi nhà đầu tư
|
Lãnh đạo BQLKKT tỉnh, Lãnh đạo
phòng chuyên môn và công chức được giao nhiệm vụ.
|
2 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
hồ sơ dự án đầu tư do Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh chuyển sang.
|
Văn bản xin ý kiến của UBND tỉnh về
việc thay đổi nhà đầu tư (kèm theo hồ sơ TTHC).
|
Bước
3
|
UBND tỉnh xem xét, quyết định về việc
chấp thuận chủ trương thay đổi nhà đầu tư hoặc Thông báo từ chối.
|
UBND tỉnh.
|
11 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ TTHC chuyển đến từ BQLKKT tỉnh.
|
Quyết định của UBND tỉnh về việc chấp
thuận chủ trương thay đổi nhà đầu tư hoặc Thông báo từ chối.
|
Bước
4
|
Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết
quả/sản phẩm của bước 3.
|
Văn phòng UBND tỉnh và BQLKKT tỉnh.
|
Trong ngày có Quyết định của UBND tỉnh
về việc chấp thuận chủ trương thay đổi nhà đầu tư hoặc Thông báo từ chối.
|
Chuyển Quyết định của UBND tỉnh về
việc chấp thuận chủ trương thay đổi nhà đầu tư hoặc Thông báo từ chối đến
BQLKKT tỉnh.
|
Bước
5
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh
chuyển kết quả/sản phẩm của bước 4 đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn và công
chức được giao nhiệm vụ.
|
Trong ngày nhận được Quyết định của
UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương thay đổi nhà đầu tư hoặc Thông báo từ
chối.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
tiếp nhận Quyết định của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương thay đổi nhà
đầu tư hoặc Thông báo từ chối và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo đúng
quy định.
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
15 ngày/ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
|
11.3. Trường hợp thay đổi nhà đầu
tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của
Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư).
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày/ngày làm việc)
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước
1
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ dự án đầu tư chuyển đến từ Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh (8 bộ hồ sơ).
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn của
BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ.
|
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ dự án đầu
tư do Trung tâm phục vụ hành chính công chuyển sang.
|
Xác nhận vào Phiếu kiểm soát quy
trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC).
|
Bước
2
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh dự
thảo văn bản xin ý kiến của UBND tỉnh về việc thay đổi nhà đầu tư đối với dự án
thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ.
|
Lãnh đạo BQLKKT tỉnh; phòng chuyên
môn của BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ.
|
2 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
hồ sơ dự án đầu tư do Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh chuyển sang.
|
Văn bản của BQLKKT tỉnh xin ý kiến
của UBND tỉnh thẩm định về việc thay đổi nhà đầu tư đối với dự án thuộc diện
quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (kèm theo hồ sơ
TTHC).
|
Bước
3
|
UBND tỉnh xem xét, có ý kiến thẩm định
hồ sơ thay đổi nhà đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ.
|
UBND tỉnh.
|
11 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ TTHC chuyển đến từ BQLKKT tỉnh.
|
Văn bản của UBND tỉnh về ý kiến thẩm
định hồ sơ thay đổi nhà đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương
đầu tư của Thủ tướng Chính phủ.
|
Bước
4
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư thẩm định hồ
sơ thay đổi nhà đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
của Thủ tướng Chính phủ.
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được kết quả/sản phẩm của bước 3 (kèm theo hồ sơ TTHC) gửi đến từ UBND
tỉnh.
|
Báo cáo của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về
việc thẩm định hồ sơ thay đổi nhà đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ.
|
Bước
5
|
Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết
định chủ trương thay đổi nhà đầu tư hoặc thông báo từ chối.
|
Thủ tướng Chính phủ
|
7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
sản phẩm của bước 4 (kèm theo hồ sơ TTHC) do Bộ Kế hoạch và Đầu tư
trình.
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ
tướng Chính phủ về việc thay đổi nhà đầu tư hoặc thông báo từ chối.
|
Bước
6
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh tiếp
nhận và chuyển kết quả/ sản phẩm bước 5 đến Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn của
BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ.
|
Trong ngày nhận được Quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ về việc thay đổi nhà đầu tư hoặc thông
báo từ chối.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
tiếp nhận Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ về việc thay đổi
nhà đầu tư hoặc thông báo từ chối và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo
quy định.
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
47 ngày/ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
|
Quy trình số 12:
Thủ tục:
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển
đổi loại hình tổ chức kinh tế.
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày/ngày làm việc)
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước
1
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ TTHC chuyển đến từ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
(1 bộ hồ sơ).
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn của
BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ.
|
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ TTHC do
Trung tâm phục vụ hành chính Công chuyển sang.
|
Xác nhận vào Phiếu kiểm soát quy
trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ của TTHC).
|
Bước
2
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh
tham mưu Lãnh đạo BQLKKT tỉnh xem xét cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (điều
chỉnh).
|
Lãnh đạo BQLKKT tỉnh, Lãnh đạo
phòng chuyên môn và công chức được giao nhiệm vụ.
|
13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
hồ sơ TTHC do Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh chuyển sang.
|
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (điều
chỉnh).
|
Bước
3
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh
chuyển kết quả/ sản phẩm bước 2 đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn của
BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ.
|
Trong ngày Lãnh đạo BQLKKT tỉnh ký
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (điều chỉnh).
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
tiếp nhận Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (điều chỉnh) và trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy định.
|
Tổng
thời gian giải quyết
TTHC
|
15 ngày/ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
|
Quy trình số 13:
Thủ tục:
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày/ngày làm việc)
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước
1
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ TTHC chuyển đến từ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
(1 bộ hồ sơ).
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn của
BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ.
|
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ TTHC do
Trung tâm phục vụ hành chính công chuyển sang.
|
Xác nhận vào Phiếu kiểm soát quy
trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ của TTHC).
|
Bước
2
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh
tham mưu Lãnh đạo BQLKKT tỉnh xem xét cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (điều
chỉnh).
|
Lãnh đạo BQLKKT tỉnh, Lãnh đạo
phòng chuyên môn và công chức được giao nhiệm vụ.
|
13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ TTHC do Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh chuyển sang.
|
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (điều
chỉnh).
|
Bước
3
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh chuyển
kết quả/ sản phẩm bước 2 đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn của
BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ.
|
Trong ngày Lãnh đạo BQLKKT tỉnh ký
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (điều chỉnh).
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
tiếp nhận Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (điều chỉnh) và trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy định.
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
15 ngày/ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
|
Quy trình số 14:
Thủ tục:
Cấp lại, hiệu đính thông tin, nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày/ngày làm việc)
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước
1
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ TTHC chuyển đến từ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
(1 bộ hồ sơ).
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn của
BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ.
|
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ về việc
thẩm định hồ sơ TTHC do Trung tâm phục vụ hành chính công chuyển sang.
|
Xác nhận vào Phiếu kiểm soát quy
trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC).
|
Bước
2
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh
tham mưu Lãnh đạo BQLKKT tỉnh xem xét cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
hoặc hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc tiếp nhận
việc nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
|
Lãnh đạo BQLKKT tỉnh, Lãnh đạo
phòng chuyên môn và công chức được giao nhiệm vụ.
|
- 4 ngày làm việc đối với trường hợp
xin cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
- 3 ngày làm việc đối với Trường hợp
hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
- Tiếp nhận ngay khi nhà đầu tư nộp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với Trường hợp nộp lại Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư.
|
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (cấp
lại).
- Hoặc Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư (cấp lại/hiệu đính thông tin).
- Hoặc Biên nhận việc tiếp nhận Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư do nhà đầu tư nộp lại.
|
Bước
3
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh chuyển
kết quả/ sản phẩm bước 2 đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn của
BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ.
|
Trong ngày Lãnh đạo BQLKKT tỉnh (cấp
lại hoặc hiệu đính hoặc tiếp nhận Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư nộp lại).
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
tiếp nhận kết quả giải quyết phù hợp với hồ sơ đề nghị của nhà đầu tư (một
trong 3 sản phẩm của bước 2) và trả kết quả cho nhà đầu tư theo đúng quy
định.
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
Từ 1 - 5 ngày/ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (tương ứng trường
hợp cụ thể).
|
|
Quy trình số 15:
Thủ tục:
Giãn tiến độ đầu tư
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày/ngày làm việc)
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước
1
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ TTHC chuyển đến từ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
(1 bộ hồ sơ).
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn của
BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ.
|
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ TTHC do
Trung tâm phục vụ hành chính công chuyển sang.
|
Xác nhận vào Phiếu kiểm soát quy
trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC).
|
Bước
2
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh tham
mưu Lãnh đạo BQLKKT tỉnh xem xét ban hành Văn bản chấp thuận hoặc không chấp
thuận Giãn tiến độ đầu tư.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn và công
chức được giao nhiệm vụ.
|
14 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ TTHC do Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh chuyển sang.
|
Văn bản chấp thuận hoặc không chấp
thuận Giãn tiến độ đầu tư.
|
Bước
3
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh
chuyển kết quả/ sản phẩm bước 2 đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn của BQLKKT
tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ.
|
Trong ngày Lãnh đạo BQLKKT tỉnh ký
Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận Giãn tiến độ đầu tư.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
tiếp nhận Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận Giãn tiến độ đầu tư và trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy định.
|
Tổng
thời gian giải quyết
TTHC
|
15 ngày/ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
|
Quy trình số 16:
Thủ tục:
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày/ngày làm việc)
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước
1
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ TTHC chuyển đến từ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
(1 bộ hồ sơ).
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn của
BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ.
|
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ TTHC do
Trung tâm phục vụ hành chính công chuyển sang.
|
Xác nhận vào Phiếu kiểm soát quy
trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC).
|
Bước
2
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh
tham mưu Lãnh đạo BQLKKT tỉnh tiếp nhận Thông báo của nhà đầu tư về tạm ngừng
hoạt động dự án đầu tư.
|
Lãnh đạo BQLKKT tỉnh, Lãnh đạo
phòng chuyên môn và công chức được giao nhiệm vụ.
|
Trong ngày tiếp nhận Thông báo của nhà
đầu tư về tạm ngừng hoạt động dự án đầu tư.
|
Biên nhận về việc tiếp nhận Thông
báo của nhà đầu tư về tạm ngừng hoạt động dự án đầu tư.
|
Bước
3
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh
chuyển kết quả/ sản phẩm bước 2 đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn của
BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ.
|
Trong ngày ghi Biên nhận về việc tiếp
nhận Thông báo của nhà đầu tư về tạm ngừng hoạt động dự án đầu tư.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
tiếp nhận Biên nhận thông báo về tạm ngừng hoạt động dự án đầu tư và trả kết
quả cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy định.
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
Trong ngày/ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
|
Quy trình số 17:
Thủ tục:
Chấm dứt dự án đầu tư
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày/ngày làm việc)
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước
1
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ TTHC chuyển đến từ Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh (1 bộ hồ sơ).
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn của
BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ.
|
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ TTHC do
Trung tâm phục vụ hành chính công chuyển sang.
|
Xác nhận vào Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC).
|
Bước
2
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh
tham mưu Lãnh đạo BQLKKT tỉnh tiếp nhận hồ sơ Chấm dứt dự án đầu tư.
|
Lãnh đạo BQLKKT tỉnh, Lãnh đạo
phòng chuyên môn và công chức được giao nhiệm vụ.
|
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ Chấm dứt
dự án đầu tư.
|
Biên nhận về việc tiếp nhận hồ sơ
Chấm dứt dự án đầu tư.
|
Bước
3
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh
chuyển kết quả/ sản phẩm bước 2 đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn của BQLKKT
tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ.
|
Trong ngày ghi Biên nhận về việc tiếp
nhận hồ sơ Chấm dứt dự án đầu tư.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
tiếp nhận Biên nhận hồ sơ Chấm dứt dự án đầu tư và trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân theo đúng quy định.
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
Trong ngày/ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
|
Quy trình số 18:
Thủ tục:
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong Hợp đồng BCC
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày/ngày làm việc)
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước
1
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ TTHC chuyển đến từ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
(1 bộ hồ sơ).
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn của
BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ.
|
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ TTHC do
Trung tâm phục vụ hành chính công chuyển sang.
|
Xác nhận vào Phiếu kiểm soát quy
trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC).
|
Bước
2
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh
tham mưu Lãnh đạo BQLKKT giải quyết TTHC cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
văn phòng điều hành.
|
Lãnh đạo BQLKKT tỉnh, Lãnh đạo
phòng chuyên môn và công chức được giao nhiệm vụ.
|
7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
hồ sơ TTHC do Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh chuyển đến.
|
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
văn phòng điều hành.
|
Bước
3
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh
chuyển kết quả/ sản phẩm bước 2 đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn của
BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ.
|
Trong ngày Lãnh đạo BQLKKT tỉnh ký
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
tiếp nhận Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành và trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy định.
|
Tổng
thời gian giải quyết
TTHC
|
8 ngày/ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
|
Quy trình số 19:
Thủ tục:
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng
BCC
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày/ngày làm việc)
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước
1
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ TTHC chuyển đến từ Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh (1 bộ hồ sơ).
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn của
BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ.
|
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ TTHC do Trung
tâm phục vụ hành chính công chuyển sang.
|
Xác nhận vào Phiếu kiểm soát quy
trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC).
|
Bước
2
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh
tham mưu Lãnh đạo BQLKKT giải quyết TTHC Chấm dứt hoạt động văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BC.
|
Lãnh đạo BQLKKT tỉnh, Lãnh đạo
phòng chuyên môn và công chức được giao nhiệm vụ.
|
7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
hồ sơ TTHC do Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh chuyển đến.
|
Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động văn phòng điều hành.
|
Bước
3
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh
chuyển kết quả/ sản phẩm bước 2 đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn của
BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ.
|
Trong ngày Lãnh đạo BQLKKT tỉnh ký
Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
tiếp nhận Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành và trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy định.
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
8 ngày/ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
|
Quy trình số 20:
Thủ tục:
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày/ngày làm việc)
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước
1
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ TTHC chuyển đến từ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
(1 bộ hồ sơ).
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn của
BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ.
|
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ TTHC do
Trung tâm phục vụ hành chính công chuyển sang.
|
Xác nhận vào Phiếu kiểm soát quy
trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC).
|
Bước
2
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh
tham mưu Lãnh đạo BQLKKT giải quyết TTHC Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy
tờ khác có giá trị pháp lý tương đương.
|
Lãnh đạo BQLKKT tỉnh, Lãnh đạo
phòng chuyên môn và công chức được giao nhiệm vụ.
|
2 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
hồ sơ TTHC do Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh chuyển đến.
|
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
|
Bước
3
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh
chuyển kết quả/ sản phẩm bước 2 đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn của BQLKKT
tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ.
|
Trong ngày Lãnh đạo BQLKKT tỉnh ký
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
tiếp nhận Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
theo đúng quy định.
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
3 ngày/ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
|
Quy trình số 21:
Thủ tục:
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày/ngày làm việc)
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước
1
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ TTHC chuyển đến từ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
(1 bộ hồ sơ).
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn của
BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ.
|
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ TTHC do
Trung tâm phục vụ hành chính công chuyển sang.
|
Xác nhận vào Phiếu kiểm soát quy
trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC).
|
Bước
2
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh tham
mưu Lãnh đạo BQLKKT giải quyết TTHC Cung cấp thông tin về dự án đầu tư.
|
Lãnh đạo BQLKKT tỉnh, Lãnh đạo
phòng chuyên môn và công chức được giao nhiệm vụ.
|
4 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
hồ sơ TTHC do Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh chuyển đến.
|
Văn bản của BQLKKT tỉnh về việc
cung cấp thông tin về dự án đầu tư.
|
Bước
3
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh
chuyển kết quả/ sản phẩm bước 2 đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn của BQLKKT
tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ.
|
Trong ngày Lãnh đạo BQLKKT tỉnh ký
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
tiếp nhận Văn bản của BQLKKT tỉnh về việc cung cấp thông tin về dự án đầu tư
và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy định.
|
Tổng
thời gian giải quyết
TTHC
|
5 ngày/ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
|
Quy trình số 22:
Thủ tục:
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày/ngày làm việc)
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước
1
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ TTHC chuyển đến từ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
(1 bộ hồ sơ).
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn của
BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ.
|
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ TTHC do
Trung tâm phục vụ hành chính công chuyển sang.
|
Xác nhận vào Phiếu kiểm soát quy
trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC).
|
Bước
2
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh
tham mưu Lãnh đạo BQLKKT giải quyết TTHC Bảo đảm đầu tư trong trường hợp
không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư.
|
Lãnh đạo BQLKKT tỉnh, Lãnh đạo
phòng chuyên môn và công chức được giao nhiệm vụ.
|
29 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ TTHC do Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh chuyển đến.
|
Quyết định của BQLKKT tỉnh về việc áp
dụng biện pháp bảo đảm ưu đãi đầu tư theo đề xuất của nhà đầu tư.
|
Bước
3
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh
chuyển kết quả/ sản phẩm bước 2 đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn của
BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ.
|
Trong ngày Lãnh đạo BQLKKT tỉnh ký
Quyết định về việc áp dụng biện pháp bảo đảm ưu đãi đầu tư theo đề xuất của
nhà đầu tư
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
tiếp nhận Quyết định của BQLKKT tỉnh về việc áp dụng biện pháp bảo đảm ưu đãi
đầu tư theo đề xuất của nhà đầu tư và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo
đúng quy định.
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
30 ngày/ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
|
Quy trình số 23:
Thủ tục:
Giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất (đối với quỹ đất đã được UBND tỉnh Kon Tum giao Ban Quản lý Khu kinh tế
tỉnh Kon Tum).
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày/ngày làm việc)
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước
1
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ TTHC chuyển đến từ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
(1 bộ hồ sơ).
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn của
BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ.
|
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ TTHC do
Trung tâm phục vụ hành chính công chuyển sang.
|
Xác nhận vào Phiếu kiểm soát quy
trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC).
|
Bước
2
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh tham
mưu Lãnh đạo BQLKKT giải quyết TTHC Giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu
giá quyền sử dụng đất (đối với quỹ đất đã được UBND tỉnh Kon Tum giao Ban Quản
lý Khu kinh tế tỉnh Kon Tum).
|
Lãnh đạo BQLKKT tỉnh, Lãnh đạo
phòng chuyên môn và công chức được giao nhiệm vụ.
|
6 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
hồ sơ TTHC do Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh chuyển đến.
|
Quyết định của BQLKKT về việc giao
lại đất hoặc quyết định cho thuê đất.
|
Bước
3
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh chuyển
kết quả/ sản phẩm bước 2 đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn của
BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ.
|
Trong ngày Lãnh đạo BQLKKT tỉnh ký
Quyết định về việc giao lại đất hoặc quyết định cho thuê đất
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
tiếp nhận Quyết định của BQLKKT tỉnh về việc giao lại đất hoặc quyết định cho
thuê đất và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy dinh.
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
7 ngày/ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
|
Quy trình số 24:
Thủ tục:
Đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường (Đối với trường hợp ủy quyền theo khoản 4, Điều
32 - Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT và Quyết định số 35/QĐ-STNMT ngày 22/02/2016
của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Kon Tum).
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày/ngày làm việc)
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước
1
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ TTHC chuyển đến từ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
(1 bộ hồ sơ).
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn của
BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ.
|
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ TTHC do
Trung tâm phục vụ hành chính công chuyển sang.
|
Xác nhận vào Phiếu kiểm soát quy
trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC).
|
Bước
2
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh
tham mưu Lãnh đạo BQLKKT giải quyết TTHC Đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường
(Đối với trường hợp ủy quyền theo khoản 4, Điều 32 - Thông tư số
27/2015/TT-BTNMT).
|
Lãnh đạo BQLKKT tỉnh, Lãnh đạo
phòng chuyên môn và công chức được giao nhiệm vụ.
|
4 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
hồ sơ TTHC do Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh chuyển đến.
|
Văn bản của BQLKKT tỉnh hình thức: Giấy
xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường hoặc văn bản thông báo về việc
chưa xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường.
|
Bước
3
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh
chuyển kết quả/ sản phẩm bước 2 đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn của
BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ.
|
Trong ngày Lãnh đạo BQLKKT tỉnh ký
Quyết định về việc giao lại đất hoặc quyết định cho thuê đất.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
tiếp nhận Văn bản của BQLKKT tỉnh hình thức: Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo
vệ môi trường hoặc văn bản thông báo về việc chưa xác nhận đăng ký kế hoạch bảo
vệ môi trường và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy định.
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
5 ngày/ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
|
Quy trình số 25:
Thủ tục:
Đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường (đối với trường hợp ủy quyền theo Khoản 4, Điều
32, Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT; Quyết định số 263/QĐ-UBND ngày 26/5/2016 của
UBND huyện Ngọc Hồi; Quyết định số 1624/QĐ-UBND ngày 09/6/2016 của UBND thành
phố Kon Tum)
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày/ngày làm việc)
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước
1
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ TTHC chuyển đến từ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
(1 bộ hồ sơ).
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn của
BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ.
|
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ TTHC do
Trung tâm phục vụ hành chính công chuyển sang.
|
Xác nhận vào Phiếu kiểm soát quy
trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC).
|
Bước
2
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh
tham mưu Lãnh đạo BQLKKT giải quyết TTHC Đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường (đối
với trường hợp ủy quyền theo Khoản 4, Điều 32, Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT;
Quyết định số 263/QĐ-UBND ngày 26/5/2016 của UBND huyện Ngọc Hồi; Quyết định
số 1624/QĐ-UBND ngày 09/6/2016 của UBND thành phố Kon Tum).
|
Lãnh đạo BQLKKT tỉnh, Lãnh đạo
phòng chuyên môn và công chức được giao nhiệm vụ.
|
4 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
hồ sơ TTHC do Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh chuyển đến.
|
Văn bản của BQLKKT tỉnh hình thức:
Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường hoặc văn bản thông báo về việc
chưa xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường.
|
Bước
3
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh
chuyển kết quả/ sản phẩm bước 2 đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn của BQLKKT
tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ.
|
Trong ngày Lãnh đạo BQLKKT tỉnh ký
Quyết định về việc giao lại đất hoặc quyết định cho thuê đất.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
tiếp nhận Văn bản của BQLKKT tỉnh hình thức: Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo
vệ môi trường hoặc văn bản thông báo về việc chưa xác nhận đăng ký kế hoạch bảo
vệ môi trường và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy định.
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
5 ngày/ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
|
Quy trình số 26:
Thủ tục:
Đăng ký xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản (theo khoản 1, Điều 12, Thông tư số
26/2015/TT-BTNMT).
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày/ngày làm việc)
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước
1
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ TTHC chuyển đến từ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
(1 bộ hồ sơ).
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn của
BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ.
|
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ TTHC do
Trung tâm phục vụ hành chính công chuyển sang.
|
Xác nhận vào Phiếu kiểm soát quy
trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC).
|
Bước
2
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh
tham mưu Lãnh đạo BQLKKT giải quyết TTHC Đăng ký xác nhận đề án bảo vệ môi
trường đơn giản (theo khoản 1, Điều 12, Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT).
|
Lãnh đạo BQLKKT tỉnh, Lãnh đạo
phòng chuyên môn và công chức được giao nhiệm vụ.
|
4 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
hồ sơ TTHC do Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh chuyển đến.
|
Văn bản của BQLKKT tỉnh hình thức:
Giấy xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản hoặc văn bản thông báo
về việc chưa xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản.
|
Bước
3
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh
chuyển kết quả/ sản phẩm bước 2 đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn của
BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ.
|
Trong ngày Lãnh đạo BQLKKT tỉnh ký
Giấy xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản hoặc văn bản thông báo
về việc chưa xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận Văn bản của BQLKKT tỉnh hình thức: Giấy xác nhận đăng
ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản hoặc văn bản thông báo về việc chưa xác
nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản và trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân theo đúng quy định.
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
5 ngày/ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
|
Quy trình số 27:
Thủ tục:
Đăng ký xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản (theo khoản 2, Điều 12, Thông tư số
26/2015/TT-BTNMT).
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày/ngày làm việc)
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước
1
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ TTHC chuyển đến từ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
(1 bộ hồ sơ).
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn của
BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ.
|
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ TTHC do
Trung tâm phục vụ hành chính công chuyển sang.
|
Xác nhận vào Phiếu kiểm soát quy
trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC).
|
Bước
2
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh
tham mưu Lãnh đạo BQLKKT giải quyết TTHC Đăng ký xác nhận đề án bảo vệ môi
trường đơn giản (theo khoản 2, Điều 12, Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT).
|
Lãnh đạo BQLKKT tỉnh, Lãnh đạo
phòng chuyên môn và công chức được giao nhiệm vụ.
|
4 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
hồ sơ TTHC do Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh chuyển đến.
|
Văn bản của BQLKKT tỉnh hình thức:
Giấy xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản hoặc văn bản thông báo
về việc chưa xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản.
|
Bước
3
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh chuyển
kết quả/ sản phẩm bước 2 đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn của
BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ.
|
Trong ngày Lãnh đạo BQLKKT tỉnh ký
Giấy xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản hoặc văn bản thông báo
về việc chưa xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
tiếp nhận Văn bản của BQLKKT tỉnh hình thức: Giấy xác nhận đăng ký đề án bảo
vệ môi trường đơn giản hoặc văn bản thông báo về việc chưa xác nhận đăng ký đề
án bảo vệ môi trường đơn giản và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo đúng
quy định.
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
5 ngày/ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
|
Quy trình số 28:
Thủ tục:
Cấp Giấy phép xây dựng mới đối với công trình không theo tuyến
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày/ngày làm việc)
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước
1
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ TTHC chuyển đến từ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
(2 bộ hồ sơ).
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn của
BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ.
|
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ TTHC do
Trung tâm phục vụ hành chính công chuyển sang.
|
Xác nhận vào Phiếu kiểm soát quy
trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC).
|
Bước
2
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh
tham mưu Lãnh đạo BQLKKT giải quyết TTHC cấp Giấy phép xây dựng mới đối với
công trình không theo tuyến.
|
Lãnh đạo BQLKKT tỉnh, Lãnh đạo
phòng chuyên môn và công chức được giao nhiệm vụ.
|
4 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
hồ sơ TTHC do Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh chuyển đến.
|
Giấy phép xây dựng.
|
Bước
3
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh chuyển
kết quả/ sản phẩm bước 2 đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn của
BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ.
|
Trong ngày Lãnh đạo BQLKKT tỉnh ký
Giấy phép xây dựng.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
tiếp nhận Giấy phép xây dựng và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo đúng
quy định.
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
5 ngày/ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
|
Quy trình số 29:
Thủ tục:
Cấp Giấy phép xây dựng cho dự án
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày/ngày làm việc)
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước
1
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ TTHC chuyển đến từ Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh (2 bộ hồ sơ).
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn của
BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ.
|
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ TTHC do
Trung tâm phục vụ hành chính công chuyển sang.
|
Xác nhận vào Phiếu kiểm soát quy trình
giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC).
|
Bước
2
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh
tham mưu Lãnh đạo BQLKKT giải quyết TTHC cấp Giấy phép xây dựng cho dự án.
|
Lãnh đạo BQLKKT tỉnh, Lãnh đạo
phòng chuyên môn và công chức được giao nhiệm vụ.
|
4 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
hồ sơ TTHC do Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh chuyển đến.
|
Giấy phép xây dựng.
|
Bước
3
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh
chuyển kết quả/ sản phẩm bước 2 đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn của
BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ.
|
Trong ngày Lãnh đạo BQLKKT tỉnh ký
Giấy phép xây dựng.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
tiếp nhận Giấy phép xây dựng và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo đúng
quy định.
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
5 ngày/ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
|
Quy trình số 30:
Thủ tục:
Cấp Giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo công trình
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày/ngày làm việc)
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước
1
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ TTHC chuyển đến từ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
(2 bộ hồ sơ).
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn của BQLKKT
tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ.
|
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ TTHC do
Trung tâm phục vụ hành chính công chuyển sang.
|
Xác nhận vào Phiếu kiểm soát quy
trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC).
|
Bước
2
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh tham
mưu Lãnh đạo BQLKKT giải quyết TTHC cấp Giấy phép xây dựng đối với trường hợp
sửa chữa, cải tạo công trình.
|
Lãnh đạo BQLKKT tỉnh, Lãnh đạo
phòng chuyên môn và công chức được giao nhiệm vụ.
|
4 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
hồ sơ TTHC do Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh chuyển đến.
|
Giấy phép xây dựng.
|
Bước
3
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh
chuyển kết quả/ sản phẩm bước 2 đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn của
BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ.
|
Trong ngày Lãnh đạo BQLKKT tỉnh ký
Giấy phép xây dựng.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
tiếp nhận Giấy phép xây dựng và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo đúng
quy định.
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
5 ngày/ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
|
Quy trình số 31:
Thủ tục:
Cấp Giấy phép xây dựng đối với trường hợp di dời công trình
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày/ngày làm việc)
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước
1
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ TTHC chuyển đến từ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
(2 bộ hồ sơ).
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn của
BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ.
|
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ TTHC do
Trung tâm phục vụ hành chính công chuyển sang.
|
Xác nhận vào Phiếu kiểm soát quy
trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC).
|
Bước
2
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh tham
mưu Lãnh đạo BQLKKT giải quyết TTHC cấp Giấy phép xây dựng đối với trường hợp
di dời công trình.
|
Lãnh đạo BQLKKT tỉnh, Lãnh đạo
phòng chuyên môn và công chức được giao nhiệm vụ.
|
4 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
hồ sơ TTHC do Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh chuyển đến.
|
Giấy phép xây dựng.
|
Bước
3
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh
chuyển kết quả/ sản phẩm bước 2 đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn của
BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ.
|
Trong ngày Lãnh đạo BQLKKT tỉnh ký
Giấy phép xây dựng.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
tiếp nhận Giấy phép xây dựng và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo đúng
quy định.
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
5 ngày/ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
|
Quy trình số 32:
Thủ tục:
Điều chỉnh Giấy phép xây dựng
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày/ngày làm việc)
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước
1
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ TTHC chuyển đến từ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
(2 bộ hồ sơ).
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn của
BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ.
|
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ TTHC do
Trung tâm phục vụ hành chính công chuyển sang.
|
Xác nhận vào Phiếu kiểm soát quy
trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC).
|
Bước
2
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh
tham mưu Lãnh đạo BQLKKT giải quyết TTHC Điều chỉnh Giấy phép xây dựng.
|
Lãnh đạo BQLKKT tỉnh, Lãnh đạo
phòng chuyên môn và công chức được giao nhiệm vụ.
|
4 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
hồ sơ TTHC do Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh chuyển đến.
|
Giấy phép xây dựng (điều chỉnh).
|
Bước
3
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh
chuyển kết quả/ sản phẩm bước 2 đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn của
BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ.
|
Trong ngày Lãnh đạo BQLKKT tỉnh ký
Giấy phép xây dựng (điều chỉnh)
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
tiếp nhận Giấy phép xây dựng (điều chỉnh) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
theo đúng quy định.
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
5 ngày/ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
|
Quy trình số 33:
Thủ tục:
Gia hạn Giấy phép xây dựng
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày/ngày làm việc)
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước
1
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ TTHC chuyển đến từ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
(2 bộ hồ sơ).
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn của
BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ.
|
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ TTHC do
Trung tâm phục vụ hành chính công chuyển sang.
|
Xác nhận vào Phiếu kiểm soát quy
trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC).
|
Bước
2
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh
tham mưu Lãnh đạo BQLKKT giải quyết TTHC Gia hạn Giấy phép xây dựng.
|
Lãnh đạo BQLKXT tỉnh, Lãnh đạo phòng
chuyên môn và công chức được giao nhiệm vụ.
|
1 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
hồ sơ TTHC do Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh chuyển đến.
|
Giấy phép xây dựng (gia hạn).
|
Bước
3
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh chuyển
kết quả/ sản phẩm bước 2 đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn của
BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ.
|
Trong ngày Lãnh đạo BQLKKT tỉnh ký
Giấy phép xây dựng (gia hạn).
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
tiếp nhận Giấy phép xây dựng (gia hạn) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
theo đúng quy định.
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
2 ngày/ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
|
Quy trình số 34:
Thủ tục:
Cấp lại Giấy phép xây dựng
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày/ngày làm việc)
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước
1
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ TTHC chuyển đến từ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
(2 bộ hồ sơ).
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn của
BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ.
|
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ TTHC do
Trung tâm phục vụ hành chính công chuyển sang.
|
Xác nhận vào Phiếu kiểm soát quy
trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC).
|
Bước
2
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh
tham mưu Lãnh đạo BQLKKT giải quyết TTHC cấp lại Giấy phép xây dựng.
|
Lãnh đạo BQLKKT tỉnh, Lãnh đạo phòng
chuyên môn và công chức được giao nhiệm vụ.
|
1 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
hồ sơ TTHC do Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh chuyển đến.
|
Giấy phép xây dựng (cấp lại).
|
Bước
3
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh
chuyển kết quả/ sản phẩm bước 2 đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn của
BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ.
|
Trong ngày Lãnh đạo BQLKKT tỉnh ký
Giấy phép xây dựng (cấp lại).
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
tiếp nhận Giấy phép xây dựng (cấp lại) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
theo đúng quy định.
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
2 ngày/ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
|
Quy trình số 35:
Thủ tục:
Đăng ký nội quy lao động của Doanh nghiệp
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày/ngày làm việc)
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước
1
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ TTHC chuyển đến từ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
(1 bộ hồ sơ).
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn của
BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ.
|
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ TTHC do
Trung tâm phục vụ hành chính công chuyển sang.
|
Xác nhận vào Phiếu kiểm soát quy
trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC).
|
Bước
2
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh
tham mưu Lãnh đạo BQLKKT giải quyết TTHC Đăng ký nội quy lao động của Doanh
nghiệp.
|
Lãnh đạo BQLKKT tỉnh, Lãnh đạo
phòng chuyên môn và công chức được giao nhiệm vụ.
|
6 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
hồ sơ TTHC do Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh chuyển đến.
|
Văn bản chấp thuận hoặc không chấp
thuận đăng ký Nội quy lao động của doanh nghiệp.
|
Bước
3
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh
chuyển kết quả/ sản phẩm bước 2 đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn của
BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ.
|
Trong ngày Lãnh đạo BQLKKT tỉnh ký
Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận đăng ký Nội quy lao động của doanh
nghiệp.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
tiếp nhận Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận đăng ký Nội quy lao động của
doanh nghiệp và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy định.
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
7 ngày/ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
|
Quy trình số 36:
Thủ tục:
Tiếp nhận Thỏa ước lao động tập thể của doanh nghiệp
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày/ngày làm việc)
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước
1
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ TTHC chuyển đến từ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
(1 bộ hồ sơ).
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn của BQLKKT
tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ.
|
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ TTHC do
Trung tâm phục vụ hành chính công chuyển sang.
|
Xác nhận vào Phiếu kiểm soát quy
trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC).
|
Bước
2
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh tham
mưu Lãnh đạo BQLKKT giải quyết TTHC Tiếp nhận Thỏa ước lao động tập thể của
doanh nghiệp.
|
Lãnh đạo BQLKKT tỉnh, Lãnh đạo
phòng chuyên môn và công chức được giao nhiệm vụ.
|
14 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
hồ sơ TTHC do Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh chuyển đến.
|
Văn bản chấp thuận tiếp nhận hoặc
không chấp thuận tiếp nhận Thỏa ước lao động tập thể của doanh nghiệp.
|
Bước
3
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh
chuyển kết quả/ sản phẩm bước 2 đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn của
BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ.
|
Trong ngày Lãnh đạo BQLKKT tỉnh ký
Văn bản chấp thuận tiếp nhận hoặc không chấp thuận tiếp nhận Thỏa ước lao động
tập thể của doanh nghiệp.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
tiếp nhận Văn bản chấp thuận tiếp nhận hoặc không chấp thuận tiếp nhận Thỏa ước
lao động tập thể của doanh nghiệp và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo
đúng quy định.
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
15 ngày/ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
|
Quy trình số 37:
Thủ tục:
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập của doanh nghiệp đưa người lao động
làm việc ở nước ngoài thời hạn dưới 90 ngày - theo quy định tại Điểm a, khoản 1,
Điều 36, Điều 37, Luật người Lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp
đồng (Áp
dụng đối với doanh nghiệp hoạt động trong Khu kinh tế tỉnh Kon Tum)
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày/ngày làm việc)
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước
1
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ TTHC chuyển đến từ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
(1 bộ hồ sơ).
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn của
BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ.
|
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ TTHC do
Trung tâm phục vụ hành chính công chuyển sang.
|
Xác nhận vào Phiếu kiểm soát quy
trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC).
|
Bước
2
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh tham
mưu Lãnh đạo BQLKKT giải quyết TTHC Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập của
doanh nghiệp đưa người lao động làm việc ở nước ngoài thời hạn dưới 90 ngày -
theo quy định tại Điểm a, khoản 1, Điều 36, Điều 37, Luật người Lao động Việt
Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng (Áp dụng đối với doanh nghiệp hoạt
động trong Khu kinh tế tỉnh Kon Tum).
|
Lãnh đạo BQLKKT tỉnh, Lãnh đạo
phòng chuyên môn và công chức được giao nhiệm vụ.
|
9 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
hồ sơ TTHC do Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh chuyển đến.
|
Văn bản chấp thuận hoặc không chấp
thuận Đăng ký đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức thực
tập nâng cao tay nghề có thời hạn dưới 90 ngày.
|
Bước
3
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh chuyển
kết quả/ sản phẩm bước 2 đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn của
BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ.
|
Trong ngày Lãnh đạo BQLKKT tỉnh ký
Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận Đăng ký đưa người lao động đi làm việc
ở nước ngoài theo hình thức thực tập nâng cao tay nghề có thời hạn dưới 90
ngày.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
tiếp nhận Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận Đăng ký đưa người lao động
đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức thực tập nâng cao tay nghề có thời hạn
dưới 90 ngày và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy định.
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
10 ngày/ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
|
Quy trình số 38:
Thủ tục:
Cấp Giấy phép lao động đối với người nước ngoài làm việc theo hợp đồng lao động
trong KCN, KKT tỉnh Kon Tum
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày/ngày làm việc)
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước
1
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ TTHC chuyển đến từ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
(1 bộ hồ sơ).
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn của
BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ.
|
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ TTHC do
Trung tâm phục vụ hành chính công chuyển sang.
|
Xác nhận vào Phiếu kiểm soát quy
trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC).
|
Bước
2
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh
tham mưu Lãnh đạo BQLKKT giải quyết TTHC Cấp Giấy phép lao động đối với người
nước ngoài làm việc theo hợp đồng lao động trong KCN, KKT tỉnh Kon Tum.
|
Lãnh đạo BQLKKT tỉnh, Lãnh đạo
phòng chuyên môn và công chức được giao nhiệm vụ.
|
6 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
hồ sơ TTHC do Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh chuyển đến.
|
Cấp Giấy phép lao động hoặc Thông
báo từ chối.
|
Bước
3
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh
chuyển kết quả/ sản phẩm bước 2 đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn của
BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ.
|
Trong ngày Lãnh đạo BQLKKT tỉnh ký
Giấy phép lao động hoặc Thông báo từ chối.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
tiếp nhận Giấy phép lao động hoặc Thông báo từ chối và trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân theo đúng quy định.
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
7 ngày/ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
|
Quy trình số 39:
Thủ tục:
Cấp lại Giấy phép lao động đối với người nước ngoài làm việc theo hợp đồng
lao động trong KCN, KKT tỉnh Kon Tum
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày/ngày làm việc)
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước
1
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ TTHC chuyển đến từ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
(1 bộ hồ sơ).
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn của
BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ.
|
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ TTHC do
Trung tâm phục vụ hành chính công chuyển sang.
|
Xác nhận vào Phiếu kiểm soát quy
trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC).
|
Bước
2
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh
tham mưu Lãnh đạo BQLKKT giải quyết TTHC Cấp lại Giấy phép lao động đối với
người nước ngoài làm việc theo hợp đồng lao động trong KCN, KKT tỉnh Kon Tum
|
Lãnh đạo BQLKKT tỉnh, Lãnh đạo
phòng chuyên môn và công chức được giao nhiệm vụ.
|
2 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
hồ sơ TTHC do Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh chuyển đến.
|
Giấy phép lao động (cấp lại) hoặc
Thông báo từ chối.
|
Bước
3
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh chuyển
kết quả/ sản phẩm bước 2 đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn của
BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ.
|
Trong ngày Lãnh đạo BQLKKT tỉnh ký
Giấy phép lao động (cấp lại) hoặc Thông báo từ chối.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
tiếp nhận Giấy phép lao động (cấp lại) hoặc Thông báo từ chối và trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy định.
|
Tổng
thời gian giải quyết
TTHC
|
3 ngày/ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
|
Quy trình số 40:
Thủ tục:
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp Giấy phép lao động
trong KCN, KKT tỉnh Kon Tum
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày/ngày làm việc)
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước
1
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ TTHC chuyển đến từ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
(1 bộ hồ sơ).
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn của
BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ.
|
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ TTHC do
Trung tâm phục vụ hành chính công chuyển sang.
|
Xác nhận vào Phiếu kiểm soát quy
trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC).
|
Bước
2
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh
tham mưu Lãnh đạo BQLKKT giải quyết TTHC Xác nhận người lao động nước ngoài
không thuộc diện cấp Giấy phép lao động trong KCN, KKT tỉnh Kon Tum.
|
Lãnh đạo BQLKKT tỉnh, Lãnh đạo
phòng chuyên môn và công chức được giao nhiệm vụ.
|
2 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
hồ sơ TTHC do Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh chuyển đến.
|
Giấy xác nhận.
|
Bước
3
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh
chuyển kết quả/ sản phẩm bước 2 đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn của
BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ.
|
Trong ngày Lãnh đạo BQLKKT tỉnh ký
Giấy xác nhận.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
tiếp nhận Giấy xác nhận và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy định.
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
3 ngày/ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
|
Quy trình số 41:
Thủ tục:
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa Mẫu D (Áp dụng trường hợp đã đăng ký thương
nhân tại KCN, KKT tỉnh Kon Tum)
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày/ngày làm việc)
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước
1
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ TTHC chuyển đến từ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
(1 bộ hồ sơ).
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn của
BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ.
|
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ TTHC do
Trung tâm phục vụ hành chính công chuyển sang.
|
Xác nhận vào Phiếu kiểm soát quy
trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC).
|
Bước
2
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh
tham mưu Lãnh đạo BQLKKT giải quyết TTHC Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa
Mẫu D (Áp dụng trường hợp đã đăng ký thương nhân tại KCN, KKT tỉnh Kon Tum).
|
Lãnh đạo BQLKKT tỉnh, Lãnh đạo
phòng chuyên môn và công chức được giao nhiệm vụ.
|
2 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
hồ sơ TTHC do Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh chuyển đến.
|
Giấy xác nhận xuất xứ hàng hóa.
|
Bước
3
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh chuyển
kết quả/ sản phẩm bước 2 đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn của
BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ.
|
Trong ngày Lãnh đạo BQLKKT tỉnh ký
Giấy xác nhận xuất xứ hàng hóa.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
tiếp nhận Giấy xác nhận xuất xứ hàng hóa và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
theo đúng quy định.
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
3 ngày/ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
|
Quy trình số 42:
Thủ tục:
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt
Nam (Áp dụng
trường hợp thành lập Văn phòng đại diện trong Khu kinh tế tỉnh Kon Tum)
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày/ngày làm việc)
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước
1
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ TTHC chuyển đến từ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
(1 bộ hồ sơ).
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn của BQLKKT
tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ.
|
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ TTHC do
Trung tâm phục vụ hành chính công chuyển sang.
|
Xác nhận vào Phiếu kiểm soát quy
trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC).
|
Bước
2
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh tham
mưu Lãnh đạo BQLKKT giải quyết TTHC cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Áp dụng trường hợp thành lập Văn
phòng đại diện trong Khu kinh tế tỉnh Kon Tum).
|
Lãnh đạo BQLKKT tỉnh, Lãnh đạo phòng
chuyên môn và công chức được giao nhiệm vụ.
|
12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ TTHC do Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh chuyển đến.
|
Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện hoặc Thông báo từ chối.
|
Bước
3
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh
chuyển kết quả/ sản phẩm bước 2 đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn của
BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ.
|
Trong ngày Lãnh đạo BQLKKT tỉnh ký
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện hoặc Thông báo từ chối.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
tiếp nhận Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện hoặc Thông báo từ chối và trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy định.
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
13 ngày/ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
|
Quy trình số 43:
Thủ tục:
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài
tại Việt Nam (Áp dụng trường hợp thành lập Văn phòng đại diện trong KKT tỉnh Kon
Tum)
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày/ngày làm việc)
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước
1
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ TTHC chuyển đến từ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
(1 bộ hồ sơ).
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn của
BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ.
|
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ TTHC do
Trung tâm phục vụ hành chính công chuyển sang.
|
Xác nhận vào Phiếu kiểm soát quy
trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC).
|
Bước
2
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh
tham mưu Lãnh đạo BQLKKT giải quyết TTHC Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Áp dụng trường hợp thành
lập Văn phòng đại diện trong KKT tỉnh Kon Tum).
|
Lãnh đạo BQLKKT tỉnh, Lãnh đạo
phòng chuyên môn và công chức được giao nhiệm vụ.
|
12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ TTHC do Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh chuyển đến.
|
Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện (điều chỉnh).
|
Bước
3
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh
chuyển kết quả/ sản phẩm bước 2 đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn của
BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ.
|
Trong ngày Lãnh đạo BQLKKT tỉnh ký
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện (điều chỉnh).
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
tiếp nhận Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện (điều chỉnh) và trả kết
quả cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy định.
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
13 ngày/ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
|
Quy trình số 44:
Thủ tục:
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại
Việt Nam (Áp dụng trường hợp thành lập Văn
phòng đại diện trong KKT tỉnh Kon Tum)
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày/ngày làm việc)
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước
1
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ TTHC chuyển đến từ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
(1 bộ hồ sơ).
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn của BQLKKT
tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ.
|
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ TTHC do
Trung tâm phục vụ hành chính công chuyển sang.
|
Xác nhận vào Phiếu kiểm soát quy
trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC).
|
Bước
2
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh tham
mưu Lãnh đạo BQLKKT giải quyết TTHC Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Áp dụng trường hợp thành lập
Văn phòng đại diện trong KKT tỉnh Kon Tum).
|
Lãnh đạo BQLKKT tỉnh, Lãnh đạo phòng
chuyên môn và công chức được giao nhiệm vụ.
|
4 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
hồ sơ TTHC do Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh chuyển đến.
|
Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện (điều chỉnh) hoặc Thông báo từ chối.
|
Bước
3
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh
chuyển kết quả/ sản phẩm bước 2 đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn của
BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ.
|
Trong ngày Lãnh đạo BQLKKT tỉnh ký
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện (điều chỉnh) hoặc Thông báo từ chối.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
tiếp nhận Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện (điều chỉnh) hoặc Thông báo
từ chối và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy định.
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
5 ngày/ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
|
Quy trình số 45:
Thủ tục:
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại
Việt Nam (Áp dụng trường hợp thành lập Văn phòng đại diện trong KKT tỉnh Kon
Tum)
Trình
tự các bước thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (ngày/ngày làm việc)
|
Kết
quả/sản phẩm
|
Bước
1
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ TTHC chuyển đến từ Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
(1 bộ hồ sơ).
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn của
BQLKKT tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ.
|
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ TTHC do
Trung tâm phục vụ hành chính công chuyển sang.
|
Xác nhận vào Phiếu kiểm soát quy
trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC).
|
Bước
2
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh
tham mưu Lãnh đạo BQLKKT giải quyết TTHC Gia hạn Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Áp dụng trường hợp
thành lập Văn phòng đại diện trong KKT tỉnh Kon Tum)
|
Lãnh đạo BQLKKT tỉnh, Lãnh đạo
phòng chuyên môn và công chức được giao nhiệm vụ.
|
12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ TTHC do Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh chuyển đến.
|
Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện (gia hạn) hoặc Thông báo từ chối.
|
Bước
3
|
Phòng chuyên môn của BQLKKT tỉnh
chuyển kết quả/ sản phẩm bước 2 đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn của BQLKKT
tỉnh và công chức được giao nhiệm vụ.
|
Trong ngày Lãnh đạo BQLKKT tỉnh ký
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện (gia hạn) hoặc Thông báo từ chối.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
tiếp nhận Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện (gia hạn) hoặc Thông báo từ
chối và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy định.
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
13 ngày/ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
|
Quyết định 418/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 418/QĐ-UBND ngày 04/06/2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Kon Tum
1.043
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|