|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 418/QĐ-UBND 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền Sở Tài nguyên Điện Biên
Số hiệu:
|
418/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Mùa A Sơn
|
Ngày ban hành:
|
28/05/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 418/QĐ-UBND
|
Điện Biên, ngày 28 tháng 5
năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH/ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư 05/2014/BTP ngày 07
tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính
và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này
thủ tục hành chính mới ban hành/ thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên (có danh mục và nội dung cụ thể kèm
theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố thuộc
tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH/ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết
định số 418/QĐ-UBND ngày 28 /5/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
I. Lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo
đảm (đất đai)
|
1
|
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất
lần đầu
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
2
|
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
lần đầu
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
3
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
4
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là
người sử dụng đất
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
5
|
Thủ tục đăng ký bổ sung đối với
tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
6
|
Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu
đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
7
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây
dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
8
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014
mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục
chuyển quyền theo quy định
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
9
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho góp vốn bằng quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
10
|
Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài
sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng
năm
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
11
|
Thủ tục xóa đăng ký thế chấp, cho
thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
12
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải
quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp,
góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi
hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa
thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của
nhóm người sử dụng đất
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
13
|
Thủ tục đăng ký biến động về sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp
Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ);
giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng
đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so
với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
14
|
Thủ tục đăng ký biến động đối với
trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả
tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng
đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử
dụng đất
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
15
|
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử
dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và
đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
16
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài
khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
17
|
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa
đất
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
18
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
19
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do
bị mất
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
20
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận
đã cấp
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
21
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã
cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở
hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
II. Lĩnh vực đất đai
|
22
|
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng
đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền
sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để
thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
23
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất
không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình
cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư
mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước
ngoài có chức năng ngoại giao
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
24
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất
không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải
trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy
chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình
mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước
ngoài có chức năng ngoại giao
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
25
|
Thủ tục Chuyển mục đích sử dụng
đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
26
|
Thủ tục Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an
ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
27
|
Thủ tục Thu hồi đất do chấm dứt việc sử
dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
28
|
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu
vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có
nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa
tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ
chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
III. Lĩnh vực Tài nguyên nước
|
29
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới
đất đối với công trình có lưu
lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
Tài nguyên nước
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
30
|
Cấp gia hạn/điều chỉnh giấy phép
thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
Tài nguyên nước
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
31
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm.
|
Tài nguyên nước
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
32
|
Cấp gia hạn/điều chỉnh giấy phép
khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
Tài nguyên nước
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
33
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm
|
Tài nguyên nước
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
34
|
Cấp gia hạn/điều chỉnh giấy phép
khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với
lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới
2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày
đêm
|
Tài nguyên nước
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
35
|
Cấp giấy phép xả nước thải
vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với
hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
đối với các hoạt động khác
|
Tài nguyên nước
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
36
|
Cấp gia hạn/điều chỉnh giấy phép
xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm
đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm đối với các hoạt động khác
|
Tài nguyên nước
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
37
|
Cấp lại giấy phép thăm dò, khai
thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước
|
Tài nguyên nước
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
38
|
Chuyển nhượng quyền khai thác tài
nguyên nước
|
Tài nguyên nước
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
39
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước
dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Tài nguyên nước
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
40
|
Cấp gia hạn/điều chỉnh giấy phép
hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Tài nguyên nước
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
41
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Tài nguyên nước
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
IV. Lĩnh vực Đo đạc và Bản đồ
|
42
|
Thủ tục Thẩm định hồ sơ nghiệm thu
công trình, sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
Đo đạc & bản đồ
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
43
|
Thủ tục Thẩm định hồ sơ quyết toán
công trình sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
Đo đạc & bản đồ
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
II. Danh mục thủ tục hành chính bị
hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
STT
|
Mã hồ sơ trên cơ sở dữ
liệu QG
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc
bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
A. Lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo
đảm (đất đai)
|
|
T-DBI-193431-TT
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng
đất, thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc
thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành
trong tương lai cho đối tượng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
Luật đất đai số:
45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
|
T-DBI-193435-TT
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền
với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời là
người sử dụng đất (Trường hợp thế chấp tài sản gắn liền với đất mà tài sản đó
đã được chứng nhận trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất) cho đối tượng là tổ chức trong nước, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá
nhân nước ngoài.
|
Luật đất đai số:
45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
|
T-DBI-193438-TT
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền
với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời là
người sử dụng đất (Trường hợp thế chấp tài sản gắn liền với đất mà tài sản đó
đã hình thành, nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) cho
đối tượng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực
hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
Luật đất đai số:
45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
|
T-DBI-193441-TT
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền
với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời
là người sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước
ngoài (Trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
|
Luật đất đai số:
45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
|
T-DBI-195129-TT
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền
với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất hình thành trong
tương lai cho đối tượng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài (Trường
hợp chưa được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất)
|
Luật đất đai số:
45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
|
T-DBI-193550-TT
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền
với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất hình thành trong
tương lai (Trường hợp đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành
trong tương lai không phải là nhà ở của tổ chức, cá nhân mua của doanh nghiệp
có chức năng kinh doanh bất động sản theo quy định tại Điều 61 Nghị định số
71/2010/NĐ-CP), mà người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu tài sản gắn liền
với đất) cho đối tượng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
Luật đất đai số:
45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
|
T-DBI-193579-TT
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền
với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất hình thành trong
tương lai (Trường hợp đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành
trong tương lai không phải là nhà ở của tổ chức, cá nhân mua của doanh nghiệp
có chức năng kinh doanh bất động sản theo quy định tại Điều 61 Nghị định số
71/2010/NĐ-CP), mà người sử dụng đất không đồng thời là chủ sở hữu tài sản
gắn liền với đất) cho đối tượng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư
ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
Luật đất đai số:
45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
|
T-DBI-193581-TT
|
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp
đã đăng ký (Rút bớt, bổ sung hoặc thay thế bên thế chấp, bên nhận thế chấp;
Thay đổi tên hoặc thay đổi loại hình doanh nghiệp của một bên hoặc các bên ký
kết hợp đồng thế chấp; Rút bớt tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất; Bổ sung tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất; Khi tài sản gắn liền với đất là tài sản hình thành trong tương
lai đã được hình thành) cho đối tượng là tổ chức trong nước, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước
ngoài.
|
Luật đất đai số:
45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
|
T-DBI-193584-TT
|
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp
đã đăng ký (Khi bên nhận thế chấp trong nhiều hợp đồng thế chấp quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất có sự thay đổi loại hình doanh nghiệp)
|
Luật đất đai số:
45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
|
T-DBI-193591-TT
|
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp
đã đăng ký (Khi có sự thay đổi tên của bên nhận thế chấp mà không thuộc
trường hợp thay đổi loại hình doanh nghiệp hoặc thay đổi bên nhận thế chấp
trong nhiều hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất)
cho đối tượng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực
hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
Luật đất đai số:
45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
|
T-DBI-193607-TT
|
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp
đã đăng ký (trường hợp có yêu cầu đăng ký thay đổi tên của bên thế chấp) cho
đối tượng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực
hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
Luật đất đai số:
45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
|
T-DBI-193612-TT
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc
xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp cho đối tượng là
tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu
tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
Luật đất đai số:
45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
|
T-DBI-193614-TT
|
Yêu cầu sửa chữa sai sót nội dung
đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký (Trong trường hợp phát
hiện nội dung chứng nhận đăng ký không chính xác, không đầy đủ hoặc không có
nội dung chứng nhận trên Đơn yêu cầu đăng ký, Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) cho đối tượng là tổ
chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư,
tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
Luật đất đai số:
45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
|
T-DBI-193617-TT
|
Xoá đăng ký thế chấp quyền sử dụng
đất và tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức trong nước, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá
nhân nước ngoài.
|
Luật đất đai số:
45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
B. Lĩnh vực đất đai
|
|
T-DBI-181880-TT
|
Gia hạn sử dụng đất đối với tổ
chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá
nhân nước ngoài sử dụng đất
|
Luật đất đai số:
45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
|
T-DBI-181897-TT
|
Thu hồi đất, giao đất để sử dụng
vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, phát
triển kinh tế theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử
dụng đất
|
Luật đất đai số:
45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
|
T-DBI-181917-TT
|
Thu hồi đất, giao đất để sử dụng
vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, phát
triển kinh tế không theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án
có sử dụng đất
|
Luật đất đai số:
45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
|
T-DBI-181922-TT
|
Giao đất, cho thuê đất đã được
giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án đầu tư theo hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất cho tổ chức kinh tế, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài sử dụng đất
|
Luật đất đai số:
45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
|
T-DBI-181926-TT
|
Giao đất, cho thuê đất đã được
giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án đầu tư không theo hình thức đấu giá
quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất cho tổ chức kinh tế, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài sử dụng
đất
|
Luật đất đai số:
45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
|
T-DBI-181940-TT
|
Cấp đổi và xác nhận bổ sung vào
giấy chứng nhận cho đối tượng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
Luật đất đai số:
45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
|
T-DBI-181958-TT
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cho đối
tượng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự
án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
Luật đất đai số:
45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
|
T-DBI-181966-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đối với trường
hợp không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu
chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của người
khác cho tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự
án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
Luật đất đai số: 45/2013/QH13
ngày 29 tháng 11 năm 2013
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
|
T-DBI-182482-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đối với trường
hợp tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu tài sản không đồng thời là người
sử dụng đất cho tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực
hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
Luật đất đai số:
45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
|
T-DBI-182493-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đối với trường
hợp chủ sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu nhà ở, công trình xây dựng cho tổ
chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư,
tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
Luật đất đai số:
45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
|
T-DBI-182502-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đối với trường
hợp chủ sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng cho
tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu
tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
Luật đất đai số:
45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
|
T-DBI-182511-TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận do bị mất
cho đối tượng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực
hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
Luật đất đai số:
45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
|
T-DBI-182521-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trong trường hợp
tách thửa hoặc hợp thửa đất đối với tổ chức trong nước, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước
ngoài
|
Luật đất đai số:
45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
|
T-DBI-182529-TT
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất cho tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư
ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất
|
Luật đất đai số:
45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
|
T-DBI-182569-TT
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho đơn vị vũ trang
nhân dân đang sử dụng đất vào mục đích quốc phòng, an ninh
|
Luật đất đai số:
45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
|
T-DBI-182571-TT
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho Tổ chức là pháp
nhân mới được hình thành thông qua việc chia tách hoặc sáp nhập được nhận
quyền sử dụng đất từ các tổ chức là pháp nhân bị chia tách hoặc sáp nhập
|
Luật đất đai số:
45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
|
T-DBI-182573-TT
|
Chuyển từ hình thức thuê đất sang
giao đất có thu tiền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức trong nước, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư
|
Luật đất đai số:
45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
|
T-DBI-182575-TT
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng
đất đối với trường hợp không phải xin phép với đối tượng là tổ chức trong
nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức
nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
Luật đất đai số:
45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
|
T-DBI-182580-TT
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng
đất đối với trường hợp phải xin phép cho đối tượng là tổ chức trong nước,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước
ngoài, cá nhân nước ngoài
|
Luật đất đai số:
45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
|
T-DBI-182584-TT
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất do đổi tên; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự
nhiên; thay đổi về hạn chế quyền; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi
diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu chính, cấp (hạng)
nhà, công trình; thay đổi thông tin về quyền sở hữu rừng cây cho đối tượng là
tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu
tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
Luật đất đai số:
45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
|
T-DBI-182592-TT
|
Đăng ký cho thuê, cho thuê lại
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức trong
nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức
nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
Luật đất đai số:
45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
|
T-DBI-182595-TT
|
Xoá đăng ký cho thuê, cho thuê lại
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức trong
nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức
nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
Luật đất đai số:
45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
|
T-DBI-182598-TT
|
Đăng ký chuyển nhượng, thừa kế,
tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho đối
tượng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự
án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
Luật đất đai số:
45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
|
T-DBI-182602-TT
|
Đăng ký nhận quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất do xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn, kê biên bán đấu
giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức
trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ
chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
Luật đất đai số:
45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
|
T-DBI-182615-TT
|
Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức trong nước, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân
nước ngoài
|
Luật đất đai số: 45/2013/QH13
ngày 29 tháng 11 năm 2013
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
|
T-DBI-182623-TT
|
Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất cho đối tượng là tổ chức trong nước, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá
nhân nước ngoài
|
Luật đất đai số:
45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
|
T-DBI-164335-TT
|
Thu hồi Giấy chứng nhận do cấp
tỉnh đã cấp trái pháp luật.
|
Luật đất đai số:
45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
|
T-DBI-164348-TT
|
Thu hồi đất với tổ chức trong
nước, người Việt nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước
ngoài đuwọc nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất mà tiền sử dụng đất
có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc cho thuê đất, thu tiền thuê đất hàng
năm bị giải thể, phá sản, di chuyển đi nơi khác, giảm hoặc không còn nhu cầu
sử dụng đất hoặc người sử dụng đất tự nguyện trả lại đất
|
Luật đất đai số:
45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
C. Lĩnh vực Tài nguyên nước
|
|
T-DBI-182629-TT
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới
đất
|
Luật tài nguyên nước số
17/2012/QH13 ngày 21 tháng 6 năm 2012;
|
Tài nguyên nước
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
|
T-DBI-182638-TT
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước dưới đất
|
Luật tài nguyên nước số
17/2012/QH13 ngày 21 tháng 6 năm 2012;
|
Tài nguyên nước
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
|
T-DBI-182683-TT
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước
dưới đất
|
Luật tài nguyên nước số
17/2012/QH13 ngày 21 tháng 6 năm 2012;
|
Tài nguyên nước
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
|
T-DBI-182699-TT
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
|
Luật tài nguyên nước số
17/2012/QH13 ngày 21 tháng 6 năm 2012;
|
Tài nguyên nước
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
|
T-DBI-096508-TT
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt
|
Luật tài nguyên nước số
17/2012/QH13 ngày 21 tháng 6 năm 2012;
|
Tài nguyên nước
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
|
T-DBI-096245-TT
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất.
|
Luật tài nguyên nước số
17/2012/QH13 ngày 21 tháng 6 năm 2012;
|
Tài nguyên nước
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
|
T-DBI-096315-TT
|
Cấp gia hạn, thay đổi thời hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử sụng nước mặt.
|
Luật tài nguyên nước số
17/2012/QH13 ngày 21 tháng 6 năm 2012;
|
|
|
|
T-DBI-096342-TT
|
Cấp gia hạn, thay đổi thời hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất
|
Luật tài nguyên nước số
17/2012/QH13 ngày 21 tháng 6 năm 2012;
|
Tài nguyên nước
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
|
T-DBI-096363-TT
|
Cấp gia hạn, thay đổi thời hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
Luật tài nguyên nước số
17/2012/QH13 ngày 21 tháng 6 năm 2012;
|
Tài nguyên nước
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
|
T-DBI-096383-TT
|
Cấp gia hạn, thay đổi thời hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước
|
Luật tài nguyên nước số
17/2012/QH13 ngày 21 tháng 6 năm 2012;
|
Tài nguyên nước
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
|
T-DBI-103644-TT
|
Quyết định phê duyệt các dự án
điều tra, đánh giá tài nguyên nước dưới đất đối với dự án sử dụng vốn ngân
sách nhà nước
|
Luật tài nguyên nước số
17/2012/QH13 ngày 21 tháng 6 năm 2012;
|
Tài nguyên nước
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
|
T-DBI-096556-TT
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào
nguồn nước
|
Luật tài nguyên nước số
17/2012/QH13 ngày 21 tháng 6 năm 2012;
|
Tài nguyên nước
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 418/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 418/QĐ-UBND ngày 28/05/2015 công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
842
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|