CÔNG
BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ MỘT PHẦN NĂM 2016
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn
bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
I. Nghị quyết: 37 văn bản
|
01
|
Nghị
quyết
|
18/1998/NQ-HĐND ngày 15/7/1998
|
Một
số quy định về chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình.
|
Nghị
quyết số 15/NQ-HĐND ngày 19/7/2016 bãi bỏ.
|
19/7/2016
|
02
|
Nghị quyết
|
110/2007/NQ-HĐND ngày 16/7/2007
|
Quy hoạch thăm dò, khai
thác, chế biến khoáng sản tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2006-2010, định hướng đến
2020
|
Thực hiện theo Nghị quyết
số 01/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014
|
26/7/2014
|
03
|
Nghị quyết
|
112/2007/NQ-HĐND ngày 16/7/2007
|
Chương trình ứng dụng công
nghệ sinh học nhằm nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm nông, lâm nghiệp -
thủy sản giai đoạn 2006 - 2010 và định hướng năm 2015
|
Hết
thời gian thực hiện
|
01/01/2016
|
04
|
Nghị quyết
|
181/2009/NQ-HĐND ngày 24/7/2009
|
Phí tham quan Khu di tích
lịch sử Đền Hùng
|
Nghị quyết số
06/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 bãi bỏ
|
01/01/2017
|
05
|
Nghị
quyết
|
187/2009/NQ-HĐND ngày
24/7/2009
|
Quy
định mức hỗ trợ cho cán bộ, công chức, viên chức đi học và mức ưu đãi thu hút
người có trình độ cao về tỉnh công tác.
|
Được
thay thế bằng Nghị quyết số 04/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016.
|
01/01/2017
|
06
|
Nghị
quyết
|
189/2009/NQ-HĐND ngày 24/7/2009
|
Tiếp
tục đẩy mạnh công tác Dân số - Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Phú Thọ giai đoạn
2009-2015
|
Hết thời gian thực hiện
|
01/01/2016
|
07
|
Nghị quyết
|
216/2010/NQ-HĐND ngày 12/7/2010
|
Quy định hỗ trợ học phí
cho đối tượng học trung cấp nghề và cao đẳng nghề giai đoạn 2010-2015
|
Hết
thời gian thực hiện
|
01/01/2016
|
08
|
Nghị quyết
|
227/2010/NQ-HĐND ngày 12/7/2010
|
Thông qua Đề án Quản lý,
chăm sóc, nuôi dưỡng tập trung người mắc bệnh tâm thần trên địa bàn tỉnh Phú
Thọ.
|
Thực hiện theo Quyết định
số 1215/QĐ-TTg ngày 22/7/2011.
|
22/7/2011
|
09
|
Nghị
quyết
|
224/2010/NQ-HĐND ngày 14/12/2010
|
Quy
định phân cấp nguồn thu nhiệm vụ chi ngân sách địa phương, tỷ lệ % phân chia
các khoản thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2011-2015
|
Hết thời gian thực hiện
|
01/01/2016
|
10
|
Nghị
quyết
|
225/2010/NQ-HĐND ngày 14/12/2010
|
Định
mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011, thời kỳ
ổn định ngân sách giai đoạn 2011-2015
|
Hết thời gian thực hiện
|
01/01/2016
|
11
|
Nghị
Quyết
|
229/2010 /NQ-HĐND ngày 14/12/2010
|
Quy
hoạch phát triển cây cao su trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020
|
Nghị
quyết số 13/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 bãi bỏ.
|
01/01/2016
|
12
|
Nghị
quyết
|
22/2011/NQ-HĐND ngày 18/8/2011
|
Quy
chế hoạt động của HĐND tỉnh Phú Thọ khóa XVII, nhiệm kỳ 2011-2016
|
Được
thay thế bằng Nghị quyết số 05/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016.
|
01/01/2017
|
13
|
Nghị
quyết
|
26/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011
|
Sửa
đổi bổ sung Nghị quyết số 224/2010/NQ-HĐND ngày 14/12/2010 của HĐND tỉnh Phú
Thọ về quy định phân cấp nguồn thu nhiệm vụ chi ngân sách địa phương, tỷ lệ %
phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2011-2015
|
Hết thời gian thực hiện
|
01/01/2016
|
14
|
Nghị
quyết
|
27/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011
|
Sửa
đồi bổ sung Nghị quyết số 225/2010/NQ-HĐND ngày 14/12/2010 của HĐND tỉnh Phú
Thọ về mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011,
thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2011-2015.
|
Hết thời gian thực hiện
|
01/01/2016
|
15
|
Nghị
quyết
|
34/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011
|
Quy
định về một số chính sách khuyến khích phát triển các cơ sở thực hiện xã hội
hóa hoạt động trong các lĩnh vực giáo dục, đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa,
thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
|
Nghị
quyết số 14/NQ-HĐND ngày 19/7/2016 bãi bỏ.
|
29/7/2016
|
16
|
Nghị
quyết
|
36/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011
|
Hỗ
trợ các chương trình sản xuất nông nghiệp giai đoạn 2012-2015
|
Được
thay thế bằng Nghị quyết số 01/2016/NQ-HĐND ngày 19/7/2016
|
29/7/2016
|
17
|
Nghị
quyết
|
37/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011
|
Quy
định về tổ chức khuyến nông cơ sở, mức phụ cấp, nguồn chi trả phụ cấp đối với
khuyến nông viên cơ sở và cộng tác viên khuyến nông cơ sở.
|
Nghị
quyết số 12/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 bãi bỏ.
|
01/01/2016
|
18
|
Nghị
quyết
|
38/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011
|
Quy
định mức thu học phí các trường đại học cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp;
cao đẳng nghề, trung cấp nghề công lập thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý.
|
Được
thay thế bằng Nghị quyết số 02/2016/NQ-HĐND ngày 19/7/2016
|
29/7/2016
|
19
|
Nghị
quyết
|
43/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011
|
Quy
định mức thu, tỷ lệ điều tiết lệ phí đăng ký giao dịch đảm bảo phí cung cấp
thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
|
Được
thay thế bằng Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
01/01/2017
|
20
|
Nghị
quyết
|
44/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011
|
Quy
định một số chế độ chi hoạt động của HĐND các cấp tỉnh Phú Thọ nhiệm kỳ
2011-2016.
|
Được
thay thế bằng Nghị quyết số 08/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016.
|
01/01/2017
|
21
|
Nghị
quyết
|
20/2012/NQ-HĐND ngày 14/12/2012
|
Sửa
đổi, bổ sung Nghị quyết số 224/2010/NQ-HĐND ngày 14/12/2010 của HĐND tỉnh Phú
Thọ về quy định phân cấp nguồn thu nhiệm vụ chi ngân sách địa phương, tỷ lệ %
phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2011-2015
|
Hết thời gian thực hiện
|
01/01/2016
|
22
|
Nghị
quyết
|
23/2012/NQ-HĐND ngày 14/12/2012
|
Quy
định phân cấp nguồn thu nhiệm vụ chi ngân sách địa phương, tỷ lệ % phân chia
các khoản thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2011-2015
|
Hết thời gian thực hiện
|
01/01/2016
|
23
|
Nghị
quyết
|
02/2013/NQ-HĐND ngày 15/7/2013
|
Quy
định mức thu tỉ lệ (%) phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô được để lại cho
các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
|
Nghị
quyết 13/NQ-HĐND ngày 19/7/2016 bãi bỏ.
|
29/7/2016
|
24
|
Nghị
quyết
|
03/2013/NQ-HĐND ngày 15/7/2013
|
Quy
định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên
địa bàn tỉnh Phú Thọ từ năm học 2013-2014.
|
Được
thay thế bằng Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND ngày 19/7/2016
|
29/7/2016
|
25
|
Nghị
quyết
|
10/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013
|
Sửa
đổi bổ sung Nghị quyết số 36/2011/NQ - HĐND ngày 12/12/2011 về hỗ trợ chương
trình sản xuất nông nghiệp giai đoạn 2012 -2015
|
Được
thay thế bằng Nghị quyết số 01/2016/NQ-HĐND ngày 19/7/2016
|
29/7/2016
|
26
|
Nghị
quyết
|
13/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013
|
Sửa
đồi bổ sung Nghị quyết số 225/2010/NQ-HĐND ngày 14/12/2010 của HĐND tỉnh Phú
Thọ về mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011,
thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2011-2015
|
Hết thời gian thực hiện
|
01/01/2016
|
27
|
Nghị
quyết
|
14/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013
|
Dự
toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, dự toán thu, chi ngân sách địa
phương, phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2014.
|
Hết thời gian thực hiện
|
01/01/2015
|
28
|
Nghị quyết
|
18/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013
|
Tăng cường công tác bảo
đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2013-2016
|
Hết
thời gian thực hiện
|
01/01/2017
|
29
|
Nghị
quyết
|
20/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013
|
Bổ
sung Nghị quyết 38/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 của HĐND tỉnh quy định mức
thu học phí các trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng
nghề, trung cấp nghề công lập thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý.
|
Được
thay thế bằng Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND ngày 19/7/2016
|
29/7/2016
|
30
|
Nghị
quyết
|
04/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014
|
Sửa
đổi quy định về mức thu các khoản phí: Phí vệ sinh; phí qua phà; phí qua đò;
phí trông giữ xe đạp, xe máy, ôtô quy định tại Nghị quyết số 177/2009/NQ-HĐND
ngày 20/4/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Được
thay thế bằng Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
01/01/2017
|
31
|
Nghị
quyết
|
13/2014/NQ-HĐND ngày 15/12/2014
|
Quy
định mức chi hỗ trợ trong sử dụng nguồn vốn hỗ trợ địa phương sản xuất lúa theo
Nghị định số 42/2012/NĐ-CP.
|
Nghị
quyết số 16/NQHĐND ngày 19/7/2016 bãi bỏ.
|
29/7/2016
|
32
|
Nghị
quyết
|
16/2014/NQ-HĐND ngày 15/12/2014
|
Sửa
đổi, bổ sung Nghị quyết số 224/2010/NQ-HĐND ngày 14/12/2010 của HĐND tỉnh Phú
Thọ về quy định phân cấp nguồn thu nhiệm vụ chi ngân sách địa phương, tỷ lệ %
phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2011-2015
|
Hết thời gian thực hiện
|
01/01/2016
|
33
|
Nghị
quyết
|
17/2014/NQ-HĐND ngày 15/12/2014
|
Quy
định mức thu phí, lệ phí; tỷ lệ (%) để lại cho các tổ chức, cá nhân thu một số
khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
|
Được
thay thế bằng Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
01/01/2017
|
34
|
Nghị
quyết
|
05/2015/NQ-HĐND Ngày 10/7/2015
|
Quy
định mức thu, tỷ lệ (%) để lại cho các tổ chức, đơn vị thu lệ phí đăng ký cư
trú, lệ phí chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
|
Được
thay thế bằng Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
01/01/2017
|
35
|
Nghị
quyết
|
09/2015/NQ-HĐND Ngày 14/12/2015
|
Kế
hoạch phát triển kinh tế xã hội năm 2016.
|
Hết thời gian thực hiện
|
01/01/2017
|
36
|
Nghị
quyết
|
13/2015/NQ-HĐND Ngày 14/12/2015
|
Dự
toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh; dự toán thu, chi ngân sách địa
phương; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016.
|
Hết thời gian thực hiện
|
01/01/2017
|
37
|
Nghị
quyết
|
14/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015
|
Phân
bổ các nguồn vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước năm 2016.
|
Hết thời gian thực hiện
|
01/01/2017
|
II. Quyết định: 39 văn bản
|
38
|
Quyết
định
|
801/2005/QĐ-UBND ngày 29/3/2005
|
Ban
hành quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
|
Thay
thế bằng Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 18/1/2016
|
28/01/2016
|
39
|
Quyết định
|
1088/2005/QĐ-UB
ngày 27/4/2005
|
Áp dụng một số biện pháp tạm
thời nhằm ngăn chặn người đi xuất khẩu lao động bỏ trốn ra ngoài.
|
Thực hiện theo Luật Người
lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng ngày 29/11/2006
|
01/7/2007
|
40
|
Quyết định
|
2564/2006/QĐ-UBND ngày 13/9/2006
|
Quy định một số điểm thực
hiện Pháp lệnh Tín ngưỡng, Tôn giáo trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
|
Thực hiện theo Nghị định
số 92/2012/NĐ-CP
|
01/01/2013
|
41
|
Quyết
định
|
2765/2006/QĐ-UBND ngày 03/10/2006
|
Ban
hành quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức
Nhà nước tỉnh Phú Thọ.
|
Được
thay thế bằng Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 17/8/2016
|
27/8/2016
|
42
|
Quyết định
|
2483/2007/QĐ-UBND ngày 01/10/2007
|
Phê duyệt quy hoạch thăm dò,
khai thác, chế biến khoáng sản tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2006-2010, định hướng
đến 2020.
|
Thực hiện theo Quyết định
số 10/2014/QĐ-UBND ngày 25/8/2014.
|
05/9/2014
|
43
|
Quyết
định
|
2662/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008
|
Chức
năng nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Công Thương
|
Được
thay thế bằng Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 22/4/2016
|
02/5/2016
|
44
|
Quyết định
|
3759/2008/QĐ-UBND ngày 12/12/2008
|
Ban hành Quy chế phối hợp
trong việc tham gia giải quyết ngừng việc tập thể của người lao động.
|
Thực hiện theo Bộ luật lao
động số 10/2012/QH13.
|
01/5/2013
|
45
|
Quyết
định
|
4035/2008/QĐ-UBND ngày 30/12/2008
|
Quy
định các khu vực khi xây dựng, lắp đặt trạm thu, phát sóng thông tin di động
loại 2 trên địa bàn tỉnh phải xin giấy phép xây dựng.
|
Thực
hiện theo TTLT số 15/2016/TTLT-BTTTT-BXD ngày 22/6/2016.
|
15/8/2016
|
46
|
Quyết
định
|
2640/2009/QĐ-UBND ngày
10/9/2009
|
Ban
hành Quy định mức ưu đãi thu hút người có trình độ cao về tỉnh công tác.
|
Thực
hiện theo Nghị quyết số 04/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
18/12/2016
|
47
|
Quyết
định
|
2641/2009/QĐ-UBND ngày
10/9/2009
|
Ban
hành Quy định mức hỗ trợ cho cán bộ, công chức, viên chức đi học.
|
Thực
hiện theo Nghị quyết số 04/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
18/12/2016
|
48
|
Quyết
định
|
1025/2010/QĐ-UBND ngày 20/4/2010
|
Chức
năng nhiệm vụ quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Được
thay thế bằng Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND ngày 07/03/2016
|
17/3/2016
|
49
|
Quyết
định
|
1197/2010/QĐ-UBND ngày 06/5/2010
|
Chức
năng nhiệm vụ quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Tư pháp
|
Được
thay thế bằng Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 03/06/2016
|
13/6/2016
|
50
|
Quyết định
|
3355/2010/QĐ -UBND Ngày 25/10/2010
|
Quy định hỗ trợ học phí đối
với đối tượng học trung cấp nghề và cao đẳng nghề giai đoạn 2011-2015
|
Hết
thời gian thực hiện
|
01/01/2016
|
51
|
Quyết
định
|
3566/2010/QĐ-UBND ngày 8/11/2010
|
Phê
duyệt đề án tăng cường công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh
Phú Thọ giai đoạn 2011-2015
|
Hết thời gian thực hiện
|
01/01/2016
|
52
|
Quyết
định
|
4168/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/2010
|
Ban
hành Kế hoạch thực hiện đề án đổi mới công tác tiếp dân trên địa bàn tỉnh
|
Thực
hiện theo Luật Tiếp công dân số 42/2013/QH13.
|
01/7/2014
|
53
|
Quyết
định
|
4401/2010/QĐ-UBND ngày 24/12/2010
|
Duyệt
quy hoạch phát triển cây cao su trên địa bàn tỉnh phú Thọ đến năm 2020
|
Nghị
quyết số 13/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 bãi bỏ.
|
14/12/2015
|
54
|
Quyết
định
|
1416/2011/QĐ-UBND ngày 25/4/2011
|
Chức
năng nhiệm vụ, quyền hạn của Văn phòng UBND tỉnh
|
Được
thay thế bằng Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 22/4/2016
|
02/5/2016
|
55
|
Quyết
định
|
2320/2011/QĐ-UBND ngày 18/7/2011
|
Chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Tài chính tỉnh Phú Thọ
|
Được
thay thế bằng Quyết định số 43/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016.
|
10/1/2017
|
56
|
Quyết
định
|
17/2011/QĐ-UBND ngày 30/8/2011
|
Ban
hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh Phú Thọ nhiệm kỳ 2011-2016
|
Được
thay thế bằng Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 07/10/2016
|
17/10/2016
|
57
|
Quyết
định
|
23/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011
|
Hỗ
trợ các chương trình sản xuất nông nghiệp giai đoạn 2012 - 2015
|
Thay
thế bằng Nghị quyết số 01/2016/NQ-HĐND ngày 19/7/2016
|
29/7/2016
|
58
|
Quyết
định
|
24/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011
|
Ban
hành quy định về tổ chức khuyến nông cơ sở, mức phụ cấp, nguồn chi trả phụ
cấp đối với khuyến nông viên cơ sở và cộng tác viên khuyến nông cơ sở
|
Thay
thế bằng Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015
|
03/01/2016
|
59
|
Quyết
định
|
10/2012/QĐ-UBND ngày 08/3/2012
|
Thực
hiện công chứng hợp đồng, giao dịch, văn bản về bất động sản trên địa bàn tỉnh
Phú Thọ
|
Quyết
định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 25/10/2016 bãi bỏ
|
05/11/2016
|
60
|
Quyết định
|
13/2012/QĐ-UBND ngày 8/5/2012
|
Ban hành Quy chế bán đấu
giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất
trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
|
Được thay thế bằng Quyết
định số 38/2016/QĐ-UBND ngày 13/12/2016.
|
23/12/2016
|
61
|
Quyết
định
|
23/2012/QĐ-UBND ngày 14/12/2012
|
Quy
định tỷ lệ (%) phân chia các nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh
Phú thọ năm 2013, thời kỳ ổn định 2011-2015.
|
Hết thời gian thực hiện
|
01/01/2016
|
62
|
Quyết Định
|
03/2013/QĐ-UBND ngày 29/3/2013
|
Quy định thực hiện cơ chế
“một cửa liên thông” trong giải quyết một số thủ tục đầu tư đối với một số dự
án đầu tư ngoài các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
|
Được thay thế bằng Quyết
định số 14/2014/QĐ-UBND ngày 10/11/2014
|
20/11/2014
|
63
|
Quyết
định
|
29/2013/QĐ- UBND ngày 05/9/2013
|
Qui
định cụ thể một số nội dung về thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường
bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh.
|
Nghị
định số 28/2016/NĐ-CP ngày 20/4/2016 bãi bỏ.
|
05/6/2016
|
64
|
Quyết
định
|
34/2013/QĐ-UBND ngày 27/11/2013
|
Ban
hành quy định một số điểm cụ thể về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Phú
Thọ
|
Được
thay thế bằng Quyết định số 31/2016/QĐ-UBND ngày 20/10/2016
|
30/10/2016
|
65
|
Quyết
định
|
39/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013
|
Sửa
đổi, bổ sung Quyết định số 23/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 của UBND tỉnh về
việc hỗ trợ các Chương trình sản xuất nông nghiệp giai đoạn 2012 - 2015.
|
Thay
thế bằng Nghị quyết số 01/2016/NQ-HĐND ngày 19/7/2016
|
29/7/2016
|
66
|
Quyết
định
|
17/2014/QĐ - UBND ngày 03/12/2014
|
Ban
hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
|
Được
thay thế bằng Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 23/5/2016
|
03/6/2016
|
67
|
Quyết định
|
01/2015/QĐ-UBND ngày 22/01/2015
|
Ban hành văn bản Quy phạm
pháp luật của UBND tỉnh và chuẩn bị dự thảo Nghị quyết của HĐND tỉnh năm 2015.
|
Được thay thế bằng Quyết
định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 07/3/2016.
|
17/3/2016
|
68
|
Quyết
định
|
02/2015/QĐ-UBND ngày 05/2/2015
|
Quy
định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
|
Được
thay thế bằng Quyết định số 23/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015
|
03/01/2016
|
69
|
Quyết
định
|
14/2015/QĐ-UBND ngày 18/9/2015
|
Quy
định tạm thời mức thu học phí đối với giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông
công lập trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm học 2015 -2016.
|
Được
thay thế bằng Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND ngày 19/7/2016
|
29/7/2016
|
70
|
Quyết
định
|
16/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015
|
Một
số chủ trương, biện pháp điều hành kế hoạch phát triển kinh tế- xã hội năm
2016
|
Hết thời gian thực hiện
|
01/01/2017
|
71
|
Quyết
định
|
18/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015
|
Một
số chủ trương, biện pháp quản lý và điều hành Ngân sách địa phương năm 2016.
|
Hết thời gian thực hiện
|
01/01/2017
|
72
|
Quyết
định
|
23/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015
|
Quy
định hệ số giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
|
Hết thời gian thực hiện
|
01/01/2017
|
73
|
Quyết
định
|
06/2016/QĐ-UBND ngày 29/2/2016
|
Hỗ
trợ các chương trình sản xuất nông nghiệp năm 2016
|
Được
thay thế bằng Nghị quyết 01/2016/NQ-HĐND ngày 19/7/2016
|
29/7/2016
|
74
|
Quyết
định
|
07/2016/QĐ-UBND ngày 07/03/2016
|
Ban
hành Chương trình ban hành văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh và chuẩn
bị dự thảo Nghị quyết của HĐND tỉnh năm 2016
|
Hết thời gian thực hiện
|
01/01/2017
|
75
|
Quyết
định
|
14/2016/QĐ-UBND ngày 23/5/2016
|
Ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú
Thọ năm 2016
|
Được
thay thế bằng Quyết định số 40/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016.
|
30/12/2016
|
76
|
Quyết
định
|
38/2016/QĐ-UBND ngày 13/12/2016
|
Ban hành quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có
thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
|
Được
thay thế bằng Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày 13/01/2017.
|
23/01/2017
|
III. Chỉ thị: 01 văn bản.
|
77
|
Chỉ thị
|
21/2005/CT-UBND ngày 19/12/2005
|
Về việc tăng cường công
tác bảo trợ, chăm sóc người tàn tật và trẻ em mồ côi.
|
Thực hiện theo Luật Người
khuyết tật số 51/2010/QH12.
|
01/01/2011
|