|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
4157/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Lâm Hải Giang
|
Ngày ban hành:
|
09/11/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4157/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
09 tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC
AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG
THƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm
2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21
tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20
tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một
cưa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09
tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát
thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 22
tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung
một số điều của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành
chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa
bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ
trình số 94/TTr-SCT ngày 27 tháng 10 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 02 thủ tục hành chính liên thông
trong lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Sở Công Thương.
Điều 2. Quyết định này sửa
đổi, bổ sung Quyết định số 1292/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên
thông trong lĩnh vực Quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Công Thương.
Điều 3. Giao Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương và các cơ quan, đơn vị
liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục
hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Bộ Công Thương;
- CT. các PCT UBND tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- VNPT Bình Định;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, K6, KSTT(Q).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Hải Giang
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI
QUYẾT 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY
ĐIỆN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4157/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT
|
STT QTNB giải
quyết TTHC tại QĐ số 1292/QĐ-UBND ngày 13/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời gian giải
quyết TTHC theo quy định
|
Thời gian thực
hiện TTHC của từng cơ quan
|
Quy trình các
bước giải quyết TTHC
|
TTHC được công
bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Số thứ tự 1
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo
vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều
22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP).
(2.001640.000.00.00.H08)
|
Đối với các hoạt động: (i) Xây dựng công trình
mới; (ii) Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư,
phương tiện; (iii) Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai thác khoáng sản,
vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; (iv) Xây dựng công trình ngầm
|
Trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh:
tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Công Thương.
|
Quyết định số
4096/QĐ- UBND ngày 06/11/2023
|
19,5 ngày làm việc
|
Bước 2. Sở Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết
cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Năng lượng phân công
thụ lý: 0,5 ngày làm việc;
2.2. Chuyên viên giải quyết: 16,5 ngày làm việc;
2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Năng lượng thông qua
kết quả: 01 ngày làm việc;
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày làm việc;
2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản và các tài liệu
đính kèm trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt: 0,5 ngày làm việc.
|
4,5 ngày làm việc
|
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết,
trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ,
chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Đối với hoạt động trồng cây lâu năm
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Công Thương.
|
7,5 ngày làm việc
|
Bước 2. Sở Công Thương thẩm định hồ sơ, giải
quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Năng lượng phân công
thụ lý: 0,5 ngày làm việc;
2.2. Chuyên viên giải quyết: 5,5 ngày làm việc;
2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Năng lượng thông qua
kết quả: 0,5 ngày làm việc;
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,5 ngày làm việc;
2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản và các tài liệu
đính kèm trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt: 0,5 ngày làm việc.
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết,
trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số,
chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Đối với hoạt động: (i) Du lịch, thể thao,
nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ; (ii) Nuôi trồng thủy sản; (iii) Nổ
mìn và các hoạt động gây nổ khác
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyên đến Sở Công Thương.
|
11,5 ngày làm việc
|
Bước 2. Sở Công Thương thẩm định hồ sơ, giải
quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Năng lượng phân công
thụ lý: 0,5 ngày làm việc;
2.2. Chuyên viên giải quyết: 09 ngày làm việc;
2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Năng lượng thông qua
kết quả: 01 ngày làm việc;
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,5 ngày làm việc;
2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản và các tài liệu
đính kèm trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt: 0,5 ngày làm việc.
|
2,5 ngày làm việc
|
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết,
trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ,
chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Đối với hoạt động của phương tiện thủy nội địa,
phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô
sơ
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Công Thương.
|
4,5 ngày làm việc
|
Bước 2. Sở Công Thương thẩm định hồ sơ, giải
quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Năng lượng phân công
thụ lý: 0,25 ngày làm việc;
2.2. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày làm việc;
2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Năng lượng thông qua
kết quả: 0,5 ngày làm việc;
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,5 ngày làm việc;
2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản và các tài liệu
đính kèm trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt: 0,25 ngày làm việc.
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết,
trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ,
chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
2
|
Số thứ tự 3
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp
phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm
a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP).
(2.001587.000.00.00.H08)
|
Đối với hoạt động: (i) Xây dựng công trình mới;
(ii) Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương
tiện; (iii) Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai thác khoáng sản, vật
liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; (iv) Xây dựng công trình ngầm
|
Quyết định số
4096/QĐ-UBND ngày 06/11/2023
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Công Thương.
|
11,5 ngày làm việc
|
Bước 2. Sở Công Thương thẩm định hồ sơ, giải quyết
cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Năng lượng phân công
thụ lý: 0,5 ngày làm việc;
2.2. Chuyên viên giải quyết: 8,5 ngày làm việc;
2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Năng lượng thông qua
kết quả: 01 ngày làm việc;
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày làm việc;
2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản và các tài liệu
đính kèm trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt: 0,5 ngày làm việc.
|
2,5 ngày làm việc
|
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết,
trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ,
chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Đối với hoạt động: (i) Trồng cây lâu năm; (ii)
Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Công Thương.
|
3,5 ngày làm việc
|
Bước 2. Sở Công Thương thẩm định hồ sơ, giải
quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Năng lượng phân công
thụ lý: 0,25 ngày làm việc;
2.2. Chuyên viên giải quyết: 2 ngày làm việc;
2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Năng lượng thông qua
kết quả: 0,5 ngày làm việc;
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,5 ngày làm việc;
2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản và các tài liệu
đính kèm trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt: 0,25 ngày làm việc.
|
0,75 ngày làm việc
|
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết,
trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ,
chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Đối với hoạt động: (i) Du lịch, thể thao,
nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ; (ii) Nuôi trồng thủy sản; (iii) Nổ
mìn và các hoạt động gây nổ khác
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh:
tiếp nhận hồ sơ, chuyên đến Sở Công Thương.
|
7,5 ngày làm việc
|
Bước 2. Sở Công Thương thẩm định hồ sơ, giải
quyết cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Năng lượng phân công
thụ lý: 0,5 ngày làm việc;
2.2. Chuyên viên giải quyết: 05 ngày làm việc;
2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Năng lượng thông qua
kết quả: 01 ngày làm việc;
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,5 ngày làm việc;
2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản và các tài liệu
đính kèm trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt: 0,5 ngày làm việc.
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết,
trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ,
chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
|
Tổng cộng: 02
TTHC
|
|
|
|
|
Quyết định 4157/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4157/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
222
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|