Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 4146/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định Người ký: Lâm Hải Giang
Ngày ban hành: 29/11/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4146/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 29 tháng 11 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG, KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 736/TTr-SNV ngày 27 tháng 11 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 08 thủ tục hành chính liên thông, 07 thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Quản lý nhà nước về hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ.

Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết các thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Bộ Nội vụ;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- VNPT Bình Định;
- Bưu điện tỉnh;
- TT TH-CB, Phòng HC-TC.
- Lưu: VT, K2, KSTT(C).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lâm Hải Giang


PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 08 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG CẤP TỈNH, 07 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG CẤP HUYỆN TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4146/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 08 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết TTHC theo quy định

Thời gian thực hiện TTHC của từng Cơ quan

Quy trình các bước giải quyết TTHC

TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh

1

Công nhận ban vận động thành lập hội (cấp tỉnh)

1.012927.H08

30 ngày làm việc

1/2 làm việc

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nội vụ

24,5 làm việc

Bước 2. Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế phân công thụ lý: 02 ngày làm việc.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 16 ngày làm việc.

2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 03 ngày.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 03 ngày làm việc.

2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày làm việc.

Quyết định số 3917/QĐ-UBND ngày 12/11/2024

4,5 làm việc

Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.

1/2 làm việc

Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

2

Thành lập hội (cấp tỉnh)

(1.012929.H08)

60 ngày làm việc

1/2 ngày làm việc

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nội vụ.

Quyết định số 3917/QĐ-UBND ngày 12/11/2024

52 ngày làm việc

Bước 2. Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể

2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế phân công thụ lý: 02 ngày làm việc.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 43,5 ngày làm việc

2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 03 ngày làm việc.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt : 03 ngày làm việc.

2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày làm việc.

07 ngày làm việc

Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.

1/2 ngày làm việc

Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

3

Báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội (cấp tỉnh)

(1.012942.H08)

45 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường); 15 ngày (đối với đại hội thành lập

1/2 làm việc

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nội vụ.

Quyết định số 3917/QĐ-UBND ngày 12/11/2024

39.5 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường); 9,5 ngày làm việc (đối với đại hội thành lập)

Bước 2. Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế phân công thụ lý: 02 ngày làm việc.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 31 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường); 2,5 ngày (đối với đại hội thành lập)

2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 03 ngày làm việc.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 03 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường); 1,5 ngày làm việc (đối với đại hội thành lập).

2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày làm việc.

4,5 ngày làm việc

Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.

1/2 ngày làm việc

Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

4

Thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội (cấp tỉnh)

(1.012943.H08)

60 ngày làm việc

1/2 ngày làm việc

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nội vụ

Quyết định số 3917/QĐ-UBND ngày 12/11/2024

52 ngày làm việc

Bước 2. Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế phân công thụ lý: 02 ngày làm việc.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 43,5 ngày làm việc.

2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 03 ngày làm việc.

2.4. Lãnh đạo sở ký duyệt: 03 ngày làm việc.

2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày làm việc.

07 ngày làm việc

Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.

1/2 ngày làm việc

Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

5

Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội (cấp tỉnh)

(1.012945.H08 )

60 ngày làm việc

1/2 ngày làm việc

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nội vụ.

Quyết định số 3917/QĐ-UBND ngày 12/11/2024

52 ngày làm việc

Bước 2. Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể

2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế phân công thụ lý 02 ngày làm việc.

2.2. Chuyên viên giải quyết : 43,5 ngày làm việc.

2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả : 03 ngày làm việc.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt : 03 ngày làm việc.

2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh : 1/2 ngày làm việc.

07 ngày làm việc

Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.

1/2 ngày làm việc

Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

6

Hội tự giải thể (cấp tỉnh)

(1.012946.H08 )

45 ngày làm việc

1/2 ngày làm việc

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nội vụ.

Quyết định số 3917/QĐ-UBND ngày 12/11/2024

39,5 ngày làm việc

Bước 2. Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể

2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế phân công thụ lý 02 ngày làm việc.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 31 ngày làm việc.

2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 03 ngày làm việc.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt : 03 ngày làm việc.

2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh : 1/2 ngày làm việc.

4,5 ngày làm việc

Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.

1/2 ngày làm việc

Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

7

Cho phép hội đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện (cấp tỉnh)

(1.012947.H08)

30 ngày làm việc

1/2 ngày làm việc

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nội vụ.

Quyết định số 3917/QĐ-UBND ngày 12/11/2024

24,5 ngày làm việc

Bước 2. Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể

2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế phân công thụ lý : 02 ngày làm việc.

2.2. Chuyên viên giải quyết : 16 ngày làm việc.

2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả : 03 ngày làm việc.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt : 03 ngày làm việc.

2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày làm việc.

4,5 ngày làm việc

Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản.

1/2 ngày làm việc

Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

8

Cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn (cấp tỉnh)

(1.012948.H08)

30 ngày làm việc

1/2 ngày làm việc

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nội vụ.

Quyết định số 3917/QĐ-UBND ngày 12/11/2024

24,5 ngày làm việc

Bước 2. Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể

2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế phân công thụ lý : 02 ngày làm việc.

2.2. Chuyên viên giải quyết : 16 ngày.

2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả : 03 ngày làm việc.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt : 03 ngày làm việc.

2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày làm việc.

4,5 ngày làm việc

Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản

1/2 ngày làm việc

Bước 4. Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Tổng cộng: 08 TTHC

II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 07 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP HUYỆN

STT

(1)

Tên thủ tục hành chính

(2)

Thời gian giải quyết

(3) Trình tự các bước thực hiện

(4)

TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh

(3A)

Bộ phận Một cửa huyện/thị xã/thành phố
(Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ)

(3B)

Bộ phận chuyên môn
(Bước 2: Giải quyết hồ sơ)

(3C)

Lãnh đạo cơ quan
(Bước 3: Ký duyệt)

(3D)

Bộ phận chuyên môn
(Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Bộ phận Một cửa huyện/thị xã/thành phố)

1

Công nhận ban vận động thành lập hội (cấp huyện)

(1.012939.H08)

30 ngày làm việc

1/2 ngày làm việc

Phòng Nội Vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ: 02 ngày làm việc.

2.2. Chuyên viên giải quyết hồ sơ được phân công, tổng hợp, trình lãnh đạo phòng: 20 ngày làm việc.

2.3. Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét duyệt hồ sơ: 03 ngày làm việc.

04 ngày làm việc

1/2 ngày làm việc

Quyết định số 3917/QĐ-UBND ngày 12/11/2024

2

Thành lập hội (cấp huyện)

(1.012940.H08)

60 ngày làm việc

1/2 ngày làm việc

Phòng Nội Vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ: 02 ngày làm việc.

2.2. Chuyên viên giải quyết hồ sơ được phân công, tổng hợp, trình lãnh đạo phòng : 50 ngày làm việc.

2.3. Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét duyệt hồ sơ 03 ngày làm việc.

04 ngày làm việc

1/2 ngày làm việc

Quyết định số 3917/QĐ-UBND ngày 12/11/2024

3

Báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội (cấp huyện)

(1.012949.H08)

45 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường); 15 ngày làm việc (đối với đại hội thành lập

1/2 ngày làm việc

Phòng Nội Vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ 02 ngày làm việc.

2.2. Chuyên viên giải quyết hồ sơ được phân công, tổng hợp, trình lãnh đạo phòng : 35 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường); 05 ngày làm việc (đối với đại hội thành lập).

2.3. Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét duyệt hồ sơ: 03 ngày làm việc.

04 ngày làm việc

1/2 ngày làm việc

Quyết định số 3917/QĐ-UBND ngày 12/11/2024

4

Thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội (cấp huyện)

(1.012941.H08)

60 ngày làm việc

1/2 ngày làm việc

Phòng Nội Vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ: 02 ngày làm việc.

2.2. Chuyên viên giải quyết hồ sơ được phân công, tổng hợp, trình lãnh đạo phòng: 50 ngày làm việc.

2.3. Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét duyệt hồ sơ: 03 ngày làm việc.

04 ngày làm việc

1/2 ngày làm việc

Quyết định số 3917/QĐ-UBND ngày 12/11/2024

5

Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội (cấp huyện)

(1.012950.H08)

60 ngày làm việc

1/2 ngày làm việc

Phòng Nội Vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ: 02 ngày làm việc.

2.2. Chuyên viên giải quyết hồ sơ được phân công, tổng hợp, trình lãnh đạo phòng: 50 ngày làm việc.

2.3. Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét duyệt hồ sơ: 03 ngày làm việc.

04 ngày làm việc

1/2 ngày làm việc

Quyết định số 3917/QĐ-UBND ngày 12/11/2024

6

Hội tự giải thể (cấp huyện)

(1.012951.H08)

45 ngày làm việc

1/2 ngày làm việc

Phòng Nội Vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ: 02 ngày làm việc.

2.2. Chuyên viên giải quyết hồ sơ được phân công, tổng hợp, trình lãnh đạo phòng: 35 ngày làm việc.

2.3. Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét duyệt hồ sơ: 03 ngày làm việc.

04 ngày làm việc

1/2 ngày làm việc

Quyết định số 3917/QĐ-UBND ngày 12/11/2024

7

Cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn (cấp huyện)

(1.012952.H08)

30 ngày làm việc

1/2 ngày làm việc

Phòng Nội Vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ: 02 ngày làm việc.

2.2. Chuyên viên giải quyết hồ sơ được phân công, tổng hợp, trình lãnh đạo phòng: 20 ngày làm việc.

2.3. Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét duyệt hồ sơ: 03 ngày làm việc.

04 ngày làm việc

1/2 ngày làm việc

Quyết định số 3917/QĐ-UBND ngày 12/11/2024

Tổng cộng: 07 TTHC

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 4146/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông, không liên thông trong lĩnh vực Quản lý nhà nước về hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


14

DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.20.239
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!