|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
4110/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Hưng
|
Ngày ban hành:
|
13/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4110/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày
13 tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT
CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU
TƯ TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
3441/QĐ-UBND ngày 28/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về việc Công bố
Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, thủ tục
hành chính bãi bỏ, hủy công khai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 172/TTr-SKHĐT ngày 01/12/2021 và Chánh Văn phòng
UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm
theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động doanh nghiệp,
doanh nghiệp xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và
Đầu tư tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Giao Văn phòng
UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư căn cứ quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, thiết
lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin một
cửa điện tử tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Các quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động doanh nghiệp, doanh
nghiệp xã hội đã được công bố tại Quyết định số 893/QĐ-UBND ngày 01/4/2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh trái với Quyết định này đều được thay thế, bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các PVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
CHỦ TỊCH
Võ Văn Hưng
|
PHỤ LỤC
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH
NGHIỆP, DOANH NGHIỆP XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ
ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4110/QĐ-UBND ngày 13/12/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI
QUYẾT TTHC KHÔNG LIÊN THÔNG
I. QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
1. Quy trình thủ tục hành
chính ban hành mới (07 TTHC)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết
|
Nội dung công việc và trình tự các
bước thực hiện
|
Thời gian chi tiết
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Ghi chú
|
1.
|
Đề
nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp
1.010010.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
-
Cấp mã số doanh nghiệp
-
Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
2,5 ngày
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Lãnh đạo Chuyên viên
|
Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế
|
Bước 3
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4
|
Trả
kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
2.
|
Thông
báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp
1.010023.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
-
Cấp mã số doanh nghiệp
-
Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
2,5 ngày
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Lãnh đạo Chuyên viên
|
Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế
|
Bước 3
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4
|
Trả
kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
3.
|
Thông
báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi
thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài,
thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người
đại diện theo ủy quyền
1.010026.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
-
Cấp mã số doanh nghiệp
-
Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
2,5 ngày
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Lãnh đạo Chuyên viên
|
Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế
|
Bước 3
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4
|
Trả
kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
4.
|
Chuyển
đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên
1.010027.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
-
Cấp mã số doanh nghiệp
-
Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
2,5 ngày
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Lãnh đạo Chuyên viên
|
Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế
|
Bước 3
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4
|
Trả
kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
5.
|
Thông
báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty
nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
1.010029.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
-
Cấp mã số doanh nghiệp
-
Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
2,5 ngày
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Lãnh đạo Chuyên viên
|
Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế
|
Bước 3
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4
|
Trả
kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
6.
|
Cấp
đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng
ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh
1.010030.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
-
Cấp mã số doanh nghiệp
-
Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
2,5 ngày
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Lãnh đạo Chuyên viên
|
Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế
|
Bước 3
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4
|
Trả
kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
7.
|
Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các
doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng
khoán
1.010031.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
-
Cấp mã số doanh nghiệp
-
Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
2,5 ngày
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Lãnh đạo Chuyên viên
|
Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế
|
Bước 3
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4
|
Trả
kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
2. Quy trình thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung( 44 TTHC)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tổng thời gian giải quyết
|
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời gian chi tiết
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Ghi chú
|
1.
|
Đăng
ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
2.001610.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
-
Cấp mã số doanh nghiệp
-
Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
2,5 ngày
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Lãnh đạo Chuyên viên
|
Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế
|
Bước 3
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4
|
Trả
kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
2.
|
Đăng
ký thành lập công ty TNHH một thành viên
2.001583.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
-
Cấp mã số doanh nghiệp
-
Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
2,5 ngày
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Lãnh đạo Chuyên viên
|
Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế
|
Bước 3
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4
|
Trả
kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
3.
|
Đăng
ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên
2.001199.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
-
Cấp mã số doanh nghiệp
-
Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
2,5 ngày
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Lãnh đạo Chuyên viên
|
Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế
|
Bước 3
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4
|
Trả
kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
4.
|
Đăng
ký thành lập công ty cổ phần
2.002043.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
-
Cấp mã số doanh nghiệp
-
Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
2,5 ngày
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Lãnh đạo Chuyên viên
|
Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế
|
Bước 3
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4
|
Trả
kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
5.
|
Đăng
ký thành lập công ty hợp danh
2.002042.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
-
Cấp mã số doanh nghiệp
-
Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
2,5 ngày
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Lãnh đạo Chuyên viên
|
Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế
|
Bước 3
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4
|
Trả
kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
6.
|
Đăng
ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư
nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
2.002041.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
-
Cấp mã số doanh nghiệp
-
Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
2,5 ngày
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Lãnh đạo Chuyên viên
|
Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế
|
Bước 3
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4
|
Trả
kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
7.
|
Đăng
ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty
cổ phần, công ty hợp danh)
1.005169.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
-
Cấp mã số doanh nghiệp
-
Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
2,5 ngày
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Lãnh đạo
Chuyên viên
|
Đã bao
gồm thời gian tại cơ quan Thuế
|
Bước 3
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4
|
Trả
kết quả
|
Không tính
thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
8.
|
Đăng
ký thay đổi thành viên hợp danh
2.002011.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
-
Cấp mã số doanh nghiệp
-
Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
2,5 ngày
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Lãnh đạo Chuyên viên
|
Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế
|
Bước 3
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4
|
Trả
kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
9.
|
Đăng
ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn,
công ty cổ phần
2.002010.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
-
Cấp mã số doanh nghiệp
-
Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
2,5 ngày
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Lãnh đạo Chuyên viên
|
Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế
|
Bước 3
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4
|
Trả
kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
10.
|
Đăng
ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
2.002009.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
-
Cấp mã số doanh nghiệp
-
Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
2,5 ngày
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Lãnh đạo Chuyên viên
|
Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế
|
Bước 3
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4
|
Trả
kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
11.
|
Đăng
ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
2.002008.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
-
Cấp mã số doanh nghiệp
-
Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
2,5 ngày
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Lãnh đạo Chuyên viên
|
Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế
|
Bước 3
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4
|
Trả
kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
12.
|
Đăng
ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
1.005114.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
-
Cấp mã số doanh nghiệp
-
Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
2,5 ngày
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Lãnh đạo Chuyên viên
|
Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế
|
Bước 3
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4
|
Trả
kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
13.
|
Đăng
ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh
nghiệp, chủ doanh nghiệp chết
2.002000.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
-
Cấp mã số doanh nghiệp
-
Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
2,5 ngày
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Lãnh đạo Chuyên viên
|
Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế
|
Bước 3
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4
|
Trả
kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
14.
|
Thông
báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
2.001996.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
-
Cấp mã số doanh nghiệp
-
Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
2,5 ngày
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Lãnh đạo Chuyên viên
|
Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế
|
Bước 3
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4
|
Trả
kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
15.
|
Đăng
ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân
2.001993.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
-
Cấp mã số doanh nghiệp
-
Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
2,5 ngày
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Lãnh đạo Chuyên viên
|
Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế
|
Bước 3
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4
|
Trả
kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
16.
|
Thông
báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết
2.002044.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
-
Cấp mã số doanh nghiệp
-
Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
2,5 ngày
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Lãnh đạo Chuyên viên
|
Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế
|
Bước 3
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4
|
Trả
kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
17.
|
Thông
báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm
yết
2.001992.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
-
Cấp mã số doanh nghiệp
-
Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
2,5 ngày
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Lãnh đạo Chuyên viên
|
Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế
|
Bước 3
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4
|
Trả
kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
18.
|
Thông
báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)
2.001954.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
-
Cấp mã số doanh nghiệp
-
Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
2,5 ngày
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Lãnh đạo Chuyên viên
|
Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế
|
Bước 3
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4
|
Trả
kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
19.
|
Đăng
ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân,
công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
2.002069.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
-
Cấp mã số doanh nghiệp
-
Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
2,5 ngày
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Lãnh đạo Chuyên viên
|
Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế
|
Bước 3
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4
|
Trả
kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
20.
|
Thông
báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư
nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
2.002070.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
-
Cấp mã số doanh nghiệp
-
Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
2,5 ngày
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Lãnh đạo Chuyên viên
|
Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế
|
Bước 3
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4
|
Trả
kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
21.
|
Đăng
ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh
doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động
đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt
động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
2.002031.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
-
Cấp mã số doanh nghiệp
-
Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
2,5 ngày
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Lãnh đạo Chuyên viên
|
Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế
|
Bước 3
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4
|
Trả
kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
22.
|
Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng
nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên
Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu
tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi
doanh nghiệp đặt trụ sở chính
2.002075.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
|
Bước 2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
-
Cấp mã số doanh nghiệp
-
Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
2,5 ngày
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Lãnh đạo Chuyên viên
|
Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế
|
Bước 3
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4
|
Trả
kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
23.
|
Thông
báo lập địa điểm kinh doanh
2.002072.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
-
Cấp mã số doanh nghiệp
-
Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
2,5 ngày
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Lãnh đạo Chuyên viên
|
Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế
|
Bước 3
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4
|
Trả
kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
24.
|
Đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh
2.002045.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
-
Cấp mã số doanh nghiệp
-
Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
2,5 ngày
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Lãnh đạo Chuyên viên
|
Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế
|
Bước 3
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4
|
Trả
kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
25.
|
Đăng
ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh
doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động
đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu
tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
1.005176.000.00.00.H50
|
Trường hợp Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh: Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
-
Cấp mã số doanh nghiệp
-
Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
2,5 ngày
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Lãnh đạo Chuyên viên
|
Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế
|
Bước 3
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4
|
Trả
kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Trường hợp chấm Chấm dứt hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh: Trong thời hạn 05 (năm) ngày
làm
|
Bước 1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
-
Cấp mã số doanh nghiệp
-
Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
4,5 ngày
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Lãnh đạo Chuyên viên
|
Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế
|
Bước 3
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4
|
Trả
kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
26.
|
Đăng
ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty
2.002085.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
-
Cấp mã số doanh nghiệp
-
Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
2,5 ngày
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Lãnh đạo Chuyên viên
|
Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế
|
Bước 3
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4
|
Trả
kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
27.
|
Đăng
ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty
2.002083.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
-
Cấp mã số doanh nghiệp
-
Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
2,5 ngày
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Lãnh đạo Chuyên viên
|
Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế
|
Bước 3
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4
|
Trả
kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
28.
|
Hợp
nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và
công ty hợp danh)
2.002059.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
-
Cấp mã số doanh nghiệp
-
Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
2,5 ngày
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Lãnh đạo Chuyên viên
|
Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế
|
Bước 3
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4
|
Trả
kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
29.
|
Đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối
với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
2.002060.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
-
Cấp mã số doanh nghiệp
-
Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
2,5 ngày
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Lãnh đạo Chuyên viên
|
Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế
|
Bước 3
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4
|
Trả
kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
30.
|
Đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)
2.002057.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
-
Cấp mã số doanh nghiệp
-
Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
2,5 ngày
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Lãnh đạo Chuyên viên
|
Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế
|
Bước 3
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4
|
Trả
kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
31.
|
Chuyển
đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại
2.002034.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
-
Cấp mã số doanh nghiệp
-
Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
2,5 ngày
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Lãnh đạo Chuyên viên
|
Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế
|
Bước 3
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4
|
Trả
kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
32.
|
Chuyển
đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn,
công ty cổ phần
2.002032.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
-
Cấp mã số doanh nghiệp
-
Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
2,5 ngày
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Lãnh đạo Chuyên viên
|
Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế
|
Bước 3
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4
|
Trả
kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
33.
|
Chuyển
đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu
hạn hai thành viên trở lên
2.002033.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
-
Cấp mã số doanh nghiệp
-
Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
2,5 ngày
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Lãnh đạo Chuyên viên
|
Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế
|
Bước 3
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4
|
Trả
kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
34.
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội
dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới
hình thức khác
2.002018.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
-
Cấp mã số doanh nghiệp
-
Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
2,5 ngày
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Lãnh đạo Chuyên viên
|
Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế
|
Bước 3
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4
|
Trả
kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
35.
|
Cấp
đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không
thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
2.002017.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
-
Cấp mã số doanh nghiệp
-
Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
2,5 ngày
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Lãnh đạo Chuyên viên
|
Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế
|
Bước 3
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4
|
Trả
kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
36.
|
Cập
nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
2.002015.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
-
Cấp mã số doanh nghiệp
-
Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
2,5 ngày
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Lãnh đạo Chuyên viên
|
Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế
|
Bước 3
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4
|
Trả
kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
37.
|
Thông
báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo
(doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)
2.002029.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
-
Cấp mã số doanh nghiệp
-
Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
2,5 ngày
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Lãnh đạo Chuyên viên
|
Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế
|
Bước 3
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4
|
Trả
kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
38.
|
Giải
thể doanh nghiệp
2.002023.000.00.00.H50
|
- Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được thông báo về việc giải thể doanh nghiệp, Phòng Đăng ký kinh
doanh phải đăng tải các giấy tờ quy định tại khoản 1 Điều 70 Nghị định số
01/2021/ NĐ-CP và thông báo tình trạng doanh nghiệp đang làm thủ tục giải thể
trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, chuyển tình trạng pháp
lý của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp sang
tình trạng đang làm thủ tục giải thể và gửi thông tin về việc giải thể của
doanh nghiệp cho Cơ quan thuế.
|
Bước 1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
-
Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định
|
0,75 ngày
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Lãnh đạo Chuyên viên
|
|
Bước 3
|
Trả
kết quả: Công bố trên Cổng thông tin Quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (không
có kết quả giấy)
|
|
|
|
|
Bước 4
|
|
|
|
|
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ đăng ký giải thể doanh nghiệp, Phòng Đăng ký kinh doanh
chuyển tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp sang tình trạng đã giải thể nếu không nhận được ý kiến
từ chối của Cơ quan thuế, đồng thời ra thông báo về việc giải thể của doanh
nghiệp.
|
Bước 1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
-
Cấp mã số doanh nghiệp
-
Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
4,5 ngày
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Lãnh đạo Chuyên viên
|
Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế
|
Bước 3
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4
|
Trả
kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
39.
|
Giải
thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
2.002022.000.00.00.H50
|
Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ
ngày ra quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc nhận được
quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật, Phòng Đăng ký kinh doanh đăng
tải quyết định và thông báo tình trạng doanh nghiệp đang làm thủ tục giải thể
trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, chuyển tình trạng của
doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp sang tình
trạng đang làm thủ tục giải thể và gửi thông tin về việc giải thể doanh
nghiệp cho Cơ quan thuế, trừ trường hợp doanh nghiệp bị thu hồi Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp để thực hiện biện pháp cưỡng chế theo đề nghị của
Cơ quan quản lý thuế.
|
Bước 1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
-
Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định
|
0,75 ngày
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Lãnh đạo Chuyên viên
|
|
Bước 3
|
Trả
kết quả: Công bố trên Cổng thông tin Quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (không
có kết quả giấy)
|
|
|
|
|
Bước 4
|
|
|
|
|
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ đăng ký giải thể doanh nghiệp, Phòng Đăng ký kinh doanh
chuyển tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về
đăng ký doanh nghiệp sang tình trạng đã giải thể nếu không nhận được ý kiến từ
chối của Cơ quan thuế, đồng thời ra thông báo về việc giải thể của doanh
nghiệp.
|
Bước 1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
-
Cấp mã số doanh nghiệp
-
Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
4,5 ngày
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Lãnh đạo Chuyên viên
|
Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế
|
Bước 3
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4
|
Trả
kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
40.
|
Chấm
dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
2.002020.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
-
Cấp mã số doanh nghiệp
-
Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
4,5 ngày
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Lãnh đạo Chuyên viên
|
Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế
|
Bước 3
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4
|
Trả
kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
41.
|
Hiệu
đính thông tin đăng ký doanh nghiệp
2.002016.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
-
Cấp mã số doanh nghiệp
-
Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
2,5 ngày
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Lãnh đạo Chuyên viên
|
Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế
|
Bước 3
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4
|
Trả
kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
42.
|
Chấm
dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
2.000368.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
-
Cấp mã số doanh nghiệp
-
Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
2,5 ngày
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Lãnh đạo Chuyên viên
|
Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế
|
Bước 3
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4
|
Trả
kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
43.
|
Chuyển
đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội
2.000416.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
-
Cấp mã số doanh nghiệp
-
Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
2,5 ngày
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Lãnh đạo Chuyên viên
|
Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế
|
Bước 3
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4
|
Trả
kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
44.
|
Thông
báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh
nghiệp xã hội
2.000375.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 2
|
Xử
lý, thẩm định hồ sơ
-
Cấp mã số doanh nghiệp
-
Lãnh đạo phòng chuyên môn quyết định
-
Dự thảo văn bản, trình ký
|
2,5 ngày
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Lãnh đạo Chuyên viên
|
Đã bao gồm thời gian tại cơ quan Thuế
|
Bước 3
|
Tiếp
nhận kết quả
|
0,25 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
Bước 4
|
Trả
kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
số: 51 Quy trình TTHC
Trong
đó: Ban hành mới: 07 quy trình; sửa đổi, bổ sung 44 quy trình
Quyết định 4110/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4110/QĐ-UBND ngày 13/12/2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị
4.398
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|