|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 409/QĐ-UBND lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến cơ quan nhà nước Bình Phước 2015
Số hiệu:
|
409/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Huy Phong
|
Ngày ban hành:
|
02/03/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH
PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 409/QĐ-UBND
|
Bình Phước,
ngày 02 tháng 03 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH LỘ TRÌNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TỈNH
BÌNH PHƯỚC NĂM 2015 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2020
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày
13/6/2011 của Chính phủ quy định về việc cung cấp
thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc
cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;
Thực hiện Công văn số 3386/BTTTT-THH ngày
20/11/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc
xây dựng lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến theo quy định của Nghị định
43/2011/NĐ-CP;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và
Truyền thông tại Tờ trình số 09/TTr-STTTT ngày
29/01/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này lộ trình cung cấp dịch vụ
công trực tuyến của các cơ quan nhà nước tỉnh Bình Phước năm 2015 và định hướng
đến năm 2020.
Điều 2. Các ông/bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin
và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã
và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
-
Bộ TT&TT;
-
TT.TU,
TT. HĐND
tỉnh;
-
CT, các PCT UBND tỉnh;
- Ban TGTU;
- BTT UBMTTQVN
tỉnh;
-
Như
Điều 2;
- LĐVP, Phòng: VX, TT.TT-CB;
- Lưu:
VT
(TD3-15).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Nguyễn Huy Phong
|
LỘ
TRÌNH
CUNG
CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TỈNH BÌNH PHƯỚC NĂM 2015
VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 409/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2015 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
I. MỤC TIÊU
1. Mục tiêu chung
- Xây dựng lộ trình cung cấp dịch vụ
công trực tuyến (DVCTT) tối thiểu mức độ 3 đối với các thủ tục hành chính thuộc
phạm vi giải quyết của tỉnh trong năm 2015 và định hướng đến năm 2020 nhằm phục
vụ người dân và doanh nghiệp tốt hơn, nâng cao tính minh bạch trong hoạt động của
các cơ quan Nhà nước; tiết kiệm thời gian, kinh phí cho các cơ quan, tổ chức,
doanh nghiệp và người dân.
- Nhằm xây dựng chính quyền điện tử, nền
hành chính điện tử hiện đại với hệ thống thông tin nhà nước trên địa bàn tỉnh,
đáp ứng được nhu cầu quản lý, điều hành và phục vụ hiệu quả cho các mục tiêu
phát triển kinh tế, xã hội của tỉnh.
2. Mục tiêu cụ thể
- Các cơ quan nhà nước cấp tỉnh, cấp
huyện có Cổng/Trang
thông tin điện tử cung cấp các dịch vụ công mức độ 3 cho phép người dùng tải về
các mẫu văn bản, điền và gửi trực tuyến các mẫu văn bản đến cơ quan, tổ chức
cung cấp dịch vụ, khai báo để hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu và được thông báo tình trạng
xử lý thủ tục hành chính của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh trên mạng.
- Đến năm 2020: 100% các sở, ban,
ngành cấp tỉnh, UBND các huyện, thị xã triển khai một số dịch vụ công trọng điểm
mức độ 4.
- Cung cấp các DVCTT phải đảm bảo các
điều kiện, yêu cầu về số lượng hồ sơ tiếp nhận, xử lý lớn, đảm bảo mức độ sẵn
sàng cho việc cung cấp DVCTT, bao gồm: hạ tầng, nhân lực, nguồn lực tài chính,
mức độ phức tạp của dịch vụ, khả năng sẵn sàng kết nối liên thông và đặc biệt
là khả năng sẵn sàng tham gia sử dụng DVCTT của người dân, doanh nghiệp, các tổ
chức cá nhân liên quan được hưởng lợi từ việc sử dụng DVCTT.
- Việc triển khai cung cấp DVCTT cần đảm
bảo chặt chẽ theo hướng dẫn của Bộ Thông tin và Truyền thông và phù hợp với điều
kiện thực tế của địa phương, đồng thời đảm bảo khả năng liên thông, tích hợp với
các sở, ban, ngành với nhau.
3. Đối tượng áp dụng
- Các sở, ban, ngành tỉnh (sau đây gọi
chung là cấp tỉnh), UBND các
huyện, thị xã (sau đây gọi chung là cấp huyện) có cung cấp DVCTT trên Trang
thông tin điện tử hoặc Cổng thông tin
điện tử của cơ quan,
đơn vị.
- Các cơ quan, tổ chức tham gia cung cấp
DVCTT trên Cổng/Trang thông tin điện tử của cơ quan nhà nước.
4. Giải thích từ ngữ
- Trang thông tin điện tử: Là trang
thông tin hoặc một tập hợp trang thông tin trên môi trường mạng phục vụ cho việc
cung cấp, trao đổi thông tin.
- Cổng thông tin điện tử: Là điểm truy
cập duy nhất của
cơ quan trên môi trường mạng, liên kết, tích hợp các kênh thông tin, các dịch vụ
và các ứng dụng mà qua đó người dùng có thể khai thác, sử dụng và cá nhân hóa
việc hiển thị thông tin.
- Thủ tục hành chính: Là trình tự,
cách thức thực hiện, hồ sơ và yêu cầu, điều kiện do cơ quan nhà nước, người có
thẩm quyền quy định để giải quyết một công việc cụ thể liên quan đến cá nhân, tổ
chức.
- Dịch vụ hành chính công (DVHCC): Là
những dịch vụ liên quan đến hoạt động thực thi pháp luật, không nhằm mục tiêu lợi
nhuận, do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp cho tổ chức, cá nhân dưới hình thức
các loại giấy tờ có giá trị pháp lý trong các lĩnh vực mà
cơ quan nhà nước đó quản lý. Mỗi DVHCC gắn liền với một thủ tục hành chính để giải quyết
hoàn chỉnh một công việc cụ thể liên quan đến tổ chức, cá nhân.
- Dịch vụ công trực tuyến: Là DVHCC và
các dịch vụ khác của cơ quan nhà nước được cung cấp cho các tổ chức, cá nhân
trên môi trường mạng.
+ Dịch vụ công trực
tuyến mức độ 1: Là dịch vụ bảo đảm cung cấp đầy
đủ các thông tin về thủ tục hành chính và các văn bản có liên quan quy định về
thủ tục hành chính đó.
+ Dịch vụ công trực tuyến mức độ 2: Là DVCTT mức
độ 1 và cho phép người sử dụng tải về các mẫu văn bản và khai báo để hoàn thiện hồ sơ theo yêu
cầu. Hồ sơ sau
khi hoàn thiện được gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến cơ quan, tổ chức
cung cấp dịch vụ.
+ Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3: Là DVCTT mức
độ 2 và cho phép người sử dụng điền và gửi trực tuyến các mẫu văn bản đến cơ quan, tổ chức cung cấp dịch
vụ. Các giao dịch trong quá trình xử lý hồ sơ và cung cấp dịch vụ được thực hiện
trên môi trường mạng. Việc thanh toán lệ phí (nếu có) và nhận kết quả
được thực hiện trực tiếp tại cơ quan, tổ chức cung cấp dịch vụ.
+ Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4: Là DVCTT mức
độ 3 và cho phép người sử dụng thanh toán lệ phí (nếu có) được thực hiện trực
tuyến. Việc trả kết quả có thể được thực hiện trực tuyến, gửi trực tiếp hoặc
qua đường bưu điện đến người sử dụng.
II. NỘI DUNG
1. Số liệu chung
a. Đối với cấp huyện, thị xã:
- Tổng số huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh:
10 (7 huyện và 3 thị xã)
- Tổng số xã, phường, thị trấn: 111
- Tổng số thủ tục hành chính: 416
- Tổng số DVCTT đăng ký đến năm 2020 đạt
mức độ 3: 378 và mức độ 4: 72.
- Lộ trình cụ thể:
Năm 2015: Số DVCTT đạt mức độ
3: 63
Năm 2016:
+ Số DVCTT đạt mức độ 3: 126
+ Số DVCTT đạt mức độ 4: 14
Năm 2017:
+ Số DVCTT đạt mức độ 3: 189
+ Số DVCTT đạt mức độ 4: 28
Năm 2018:
+ Số DVCTT đạt mức độ 3: 252
+ Số DVCTT đạt mức độ 4: 42
Năm 2019:
+ Số DVCTT đạt mức độ 3: 315
+ Số DVCTT đạt mức độ 4: 57
Năm 2020:
+ Số DVCTT đạt mức độ 3: 378
+ Số DVCTT đạt mức độ 4: 72
(Kèm theo Phụ lục II Danh mục
các DVCTT mức độ 3, 4 cung cấp trong 2015 và định hướng năm
2020)
b. Đối với các sở, ban, ngành
- Tổng số thủ tục hành chính: 1133
- Tổng số DVCTT đăng ký đến năm 2020 đạt
mức độ 3: 314
- Tổng số DVCTT đăng ký đến năm 2020 đạt
mức độ 4: 131
- Lộ trình cụ thể:
Năm 2015:
Số DVCTT đạt mức độ 3: 52
Năm 2016:
+ Số DVCTT đạt mức độ 3: 104
+ Số DVCTT đạt mức độ 4: 26
Năm 2017:
+ Số DVCTT đạt mức độ 3: 156
+ Số DVCTT đạt mức độ 4: 52
Năm 2018:
+ Số DVCTT đạt mức độ 3: 208
+ Số DVCTT đạt mức độ 4: 78
Năm 2019:
+ Số DVCTT đạt mức độ 3: 261
+ Số DVCTT đạt mức độ 4: 104
Năm 2020:
+ Số DVCTT đạt mức độ 3: 314
+ Số DVCTT đạt mức độ 4: 131
(Kèm theo Phụ lục 1 Danh mục các
DVCTT mức độ 3, 4 cung cấp trong 2015 và định hướng năm
2020)
2. Lộ trình thực hiện
a) Năm 2015
- Các cơ quan sở, ban, ngành; UBND các
huyện, thị xã trang bị các phần mềm cơ bản liên quan đến các DVCTT trong danh mục,
xây dựng, nâng cấp Cổng/Trang thông tin điện tử để tích hợp các dịch vụ công mức
độ 3 lên Cổng/Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị mình. Hoàn thành các
biểu mẫu liên
quan đến danh mục dịch vụ công trọng điểm được rà soát và chuẩn hóa để có thể
triển khai dưới dạng điện tử.
- Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND
các huyện, thị xã khi đầu tư xây dựng một cửa điện tử phải tích hợp DVCTT mức độ
3 vào hệ thống phần mềm một cửa điện tử giúp người dân, doanh nghiệp nhanh
chóng, thuận tiện trong việc tra cứu, tải và xử lý thủ tục hành chính khi cần.
b) Năm 2016
- Các cơ quan, đơn vị có đăng ký DVCTT
mức 3 tiếp tục lập và trình phê duyệt các dự án tiếp theo (giai đoạn 2) để cung
cấp DVCTT đạt mức độ 3. Hoàn thành các biểu mẫu liên quan đến danh mục DVCTT mức
độ 4 để có thể triển
khai DVCTT dưới dạng điện tử.
- Sở Tư pháp, Sở Xây dựng, Sở Y tế khi
đầu tư xây dựng
một cửa điện tử phải tích hợp DVCTT mức độ 3 và 4 vào hệ thống phần mềm một cửa
điện tử.
- Cổng thông tin điện tử của tỉnh đảm
bảo khả năng liên thông, tích hợp với các Cổng/Trang thông tin điện tử của các
sở, ban, ngành tỉnh và UBND cấp huyện giúp các tổ chức cá nhân dễ dàng tìm thấy thông tin về thủ tục hành
chính và các biểu mẫu liên quan đến thủ tục này.
- Hoàn thiện các biểu mẫu có liên quan
đến dịch vụ công mức độ 3 để triển khai DVCTT mức độ 4.
c) Năm 2017
- Nâng cấp, xây dựng cổng thông tin điện
tử của tỉnh để tích hợp dịch vụ công mức độ 3 và 4 của các sở, ban, ngành, UBND
các huyện, thị xã vào cổng thông tin
của tỉnh. Thực hiện liên thông các DVCTT mức độ 3, 4 khi đủ điều kiện, trong
đó có các DVCTT giữa các sở ngành và DVCTT liên thông từ cấp huyện lên cấp tỉnh.
- Các sở, ban, ngành tỉnh khi xây dựng
một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị phải tích hợp các DVCTT lên phần mềm một
cửa điện tử.
- Các cơ quan, đơn vị có đăng ký DVCTT
mức 3 tiếp tục lập và trình phê duyệt các dự án tiếp theo (giai đoạn 3) để cung
cấp DVCTT đạt mức độ 3. Sau khi xây dựng các DVCTT mức độ 3 hoàn chỉnh cần xây
dựng các biểu mẫu có liên quan đến
DVCTT mức độ 4 để lựa chọn, triển khai DVCTT mức độ 4.
d) Năm 2018
- Tiếp tục triển khai các DVCTT (giai
đoạn 4) mức độ 3, thực hiện liên thông tất cả các DVCTT mức độ 3, 4 theo quy định
của Chính phủ. Ngoài các DVCTT phải triển khai, các sở, ban, ngành, UBND huyện,
thị xã phải đưa ứng dụng công nghệ thông tin (CNTT) vào công tác quản lý của mình để
sớm đưa các dịch vụ công mức độ 3, 4 phục vụ người dân và doanh nghiệp.
- Các sở, ban, ngành tỉnh khi xây dựng
một cửa điện tử hoặc xây dựng mới các phần mềm liên quan đến thủ tục hành chính của cơ
quan, đơn vị phải tích hợp các DVCTT lên phần mềm.
- Thực hiện liên thông các DVCTT mức độ
3 khi đủ điều kiện, trong đó có các DVCTT giữa các sở ngành và DVCTT liên thông
từ cấp xã lên cấp huyện.
e) Năm 2019
- Tiếp tục triển khai các DVCTT (giai
đoạn 5) mức độ 3 của các cơ quan, đơn vị có đăng ký lộ trình còn lại và lựa
chọn một số dịch vụ công trọng điểm của cơ quan đơn vị để triển khai DVCTT mức
độ 4.
- Hoàn thiện tất cả các DVCTT của các
cơ quan, đơn vị đã đăng ký đạt mức độ 3. Thực hiện liên thông các DVCTT mức độ 3,
4 khi đủ điều kiện, trong đó có các DVCTT giữa các sở ngành và DVCTT liên thông
từ cấp xã lên cấp huyện, cấp huyện lên cấp tỉnh.
- Áp dụng công nghệ chứng thực chữ số
được áp dụng trong giao dịch giữa các cơ quan nhà nước, giữa doanh nghiệp và cơ
quan nhà nước.
g) Năm 2020
- 30% DVCTT mức độ 4 phải được cung cấp
lên môi trường mạng theo lĩnh vực mình quản lý; cung cấp DVCTT mức độ 3 còn lại
của các cơ quan, đơn vị mình và lựa chọn một số DVCTT đang đạt mức độ 3 để nâng
cấp thành DVCTT mức độ 4 phục vụ chủ yếu cho tổ chức, doanh nghiệp và người
dân.
- Tiếp tục triển khai các DVCTT khác đạt
mức độ 4 cho các sở, ban, ngành, huyện, thị xã của tỉnh, Ngoài các DVCTT phải triển
khai, các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thị xã tập trung đưa ứng dụng CNTT
vào công tác quản lý để nâng cao hiệu quả công tác quản lý và nâng cao chất lượng
cung cấp dịch vụ công mức độ 3 và 4 để phục vụ người dân và doanh nghiệp.
- Tổng kết đánh giá rút kinh nghiệm,
khó khăn, vướng mắc khi thực hiện, triển khai lộ trình cung cấp DVCTT năm 2015
định hướng năm 2020.
III. GIẢI PHÁP THỰC
HIỆN
1. Giải pháp hành chính
- Triển khai thực hiện có hiệu quả việc
ứng dụng và phát triển CNTT trên địa bàn tỉnh, đồng thời ban hành văn bản quy
phạm pháp luật cũng như các hướng dẫn nhằm đảm bảo hành lang pháp lý cho việc gửi/nhận văn
bản qua mạng, đảm bảo an toàn
an ninh thông tin.
- Việc xây dựng mới hoặc nâng cấp các
Trang/Cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước phải gắn với việc cung cấp
DVCTT mức độ 3 trở lên.
- Tiếp tục triển khai việc đánh giá chỉ số ứng dụng
CNTT tại các cơ quan, đơn vị
trên địa bàn tỉnh, trong đó
chú trọng tiêu chí khai thác hiệu quả các DVCTT do cơ quan, đơn vị quản lý.
2. Giải pháp kỹ thuật, công nghệ
- Tăng cường đầu tư cho công tác bảo đảm an toàn an
ninh thông tin của các DVCTT, bảo đảm cung cấp dịch vụ công cho tổ chức công
dân thông suốt, ổn định, và an
toàn.
- Xây dựng trung tâm tích hợp dữ liệu
của tỉnh từng bước hiện đại, chuyên nghiệp đảm bảo tính kết nối liên thông giữa
các cơ quan.
- Khuyến khích việc xây dựng các DVCTT
sử dụng công nghệ phần mềm nguồn mở, hạn chế việc sử dụng phần mềm nguồn đóng để
giảm thiểu chi phí bản
quyền phần mềm;
3. Giải pháp nhân lực
- Ưu tiên biên chế cán bộ CNTT cho các cơ quan
nhà nước trên địa bàn tỉnh.
- Tăng cường đào tạo, bồi dưỡng cho đội
ngũ cán bộ chuyên trách CNTT
tin tại cơ sở, bảo đảm cho đội ngũ này có đủ trình độ vận hành, duy trì, và
theo dõi hiệu quả sử dụng các hệ thống DVCTT.
4. Giải pháp tổ chức, triển khai
- Lãnh đạo các cơ quan, đơn vị phải chủ
động, quyết tâm, theo sát, ủng hộ việc triển khai, sử dụng DVCTT;
- Rà soát, đánh giá tính hiệu quả các
dịch vụ công đã được đầu tư trên địa bàn tỉnh, tổng kết những khó khăn vướng mắc,
bất cập đang tồn tại cả từ
phía người sử dụng dịch vụ và cơ quan cung cấp dịch vụ để xác định định
hướng phát triển phù hợp. Hạn chế việc triển khai mở rộng về số lượng DVCTT
nhưng không nâng cao chất lượng, không đem lại hiệu quả thực tế;
- Đối với các dịch vụ công mức 3, 4
đưa vào hoạt động thì chỉ thực hiện nhận hồ sơ trực tuyến không thực hiện nhận
hồ sơ giấy như truyền thống. Có thể bố trí nhân lực tại tổ một cửa để hỗ trợ, hướng dẫn người dân
đăng ký trực tuyến khi dịch vụ
mới đưa vào hoạt động;
- Tăng cường liên kết, chia sẻ và học
hỏi kinh nghiệm với các tỉnh, thành trong công tác xây dựng và phát triển các sản
phẩm CNTT, đặc
biệt là các sản phẩm DVCTT. Đẩy mạnh và nhân rộng các mô hình, sản phẩm DVCTT
đã triển khai hiệu quả giữa các địa phương với nhau.
5. Giải pháp nâng cao nhận thức, thu hút
người sử dụng
- Các cơ quan, đơn vị tăng cường công
tác tuyên truyền, quảng bá đến người dân và cộng đồng xã hội về các DVCTT thuộc
thẩm quyền giải quyết của mình;
- Lồng ghép vào các hội nghị để tuyên truyền ngoại
khóa về việc ứng dụng DVCTT cho các đối tượng là thanh niên, học sinh, sinh
viên tại các trường cao đẳng, trường phổ
thông trung học trên địa bàn tỉnh. Các đối tượng này sẽ là tác nhân
chính trong việc tuyên truyền giúp đỡ những người thân trong gia đình sử dụng các
DVCTT.
6. Giải pháp tài chính
- Ngân sách địa phương đảm bảo kinh
phí (chi đầu tư phát triển, chi thường xuyên) để thực hiện các nhiệm vụ, dự án ứng
dụng CNTT theo kế hoạch hàng năm được UBND tỉnh phê duyệt, và các nguồn kinh
phí hợp pháp khác. Thực hiện cân đối, bổ sung kinh phí cho các chương trình,
dự án, hạng mục chưa được dự trù trong kế hoạch nhưng cần thiết thực hiện cho lộ
trình;
- Xây dựng quy định phí và lệ phí cung
cấp DVCTT trên địa bàn tỉnh. Theo đó
quy định trích từ nguồn thu này để xây dựng mới, nâng cấp, duy tu, bảo dưỡng,
duy trì hoạt động của các hệ thống cung cấp DVCTT của mỗi đơn vị.
IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Sở Thông tin và Truyền thông
- Tham mưu Ban Chỉ đạo ứng dụng và
phát triển CNTT tỉnh chỉ đạo các cơ quan nhà nước tăng cường việc triển khai
DVCTT mức cao tại cơ quan, đơn vị, địa phương mình quản lý.
- Hướng dẫn các cơ quan nhà nước hàng
năm xây dựng kế hoạch và dự toán ngân sách cho triển khai DVCTT mức độ 3, 4.
- Phối hợp với Sở Nội vụ thường
xuyên theo dõi, kiểm tra việc thực hiện việc xử lý các DVCTT mức cao (mức độ 3, 4) tại các cơ
quan. Nghiên cứu các giải pháp, biện pháp kỹ thuật để quản lý theo dõi
tình hình thực hiện, thời gian xử lý hồ sơ các DVCTT tại các cơ quan đã triển
khai một cách chặt chẽ để tạo lòng
tin của người dân, tổ chức, doanh nghiệp vào DVCTT của các cơ quan nhà nước
trên môi trường mạng.
2. Sở Nội vụ
- Chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và
Truyền thông về xây dựng kế hoạch cải cách hành chính gắn liền với phát triển
DVCTT mức độ 3, 4.
- Chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và
Truyền thông thực hiện kế hoạch kiểm tra cải cách hành chính hàng năm; tăng cường
theo dõi, kiểm tra việc thực hiện việc xử lý các DVCTT mức cao (mức độ 3, 4) tại các cơ
quan đã triển khai.
3. Sở Kế hoạch và
Đầu tư:
Chủ trì phối hợp với Sở Tài chính, Sở
Thông tin và Truyền thông tổng hợp, trình UBND tỉnh quyết định việc bố
trí vốn đầu tư phát triển từ ngân sách địa phương và các nguồn vốn khác cho việc
triển khai DVCTT mức độ 3, 4 nằm trong dự toán ngân sách hàng năm cho ứng dụng
CNTT của các cơ quan nhà nước
trên địa bàn tỉnh.
4. Sở Tài chính: Chủ trì phối
hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Thông tin và Truyền thông trình UBND tỉnh quyết định
việc bố trí ưu tiên vốn sự nghiệp từ ngân sách địa phương cho việc triển khai
DVCTT mức độ 3, 4 nằm trong dự
toán ngân sách hàng năm cho ứng dụng CNTT của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh.
5. Các sở, ban, ngành tỉnh
- Căn cứ theo lộ trình này, các cơ
quan xây dựng kế hoạch và dự toán ngân sách hàng năm ứng dụng CNTT trong đó phải ưu tiên
phát triển DVCTT mức độ 3, 4 gửi Sở Thông tin và
Truyền thông, Sở Kế hoạch và
Đầu tư, Sở Nội vụ, Sở Tài
chính tổng hợp để cân đối ngân sách địa phương trình UBND tỉnh phê duyệt chung
trong dự toán ngân sách tỉnh hàng năm;
- Căn cứ vào lộ trình để chủ động bố
trí trang thiết bị, nguồn nhân lực
CNTT, đào tạo cán bộ công chức đáp ứng việc cung cấp các DVCTT đúng Lộ trình đề
ra;
- Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền
thông xây dựng và triển khai các dự án CNTT nói chung và cung cấp các DVCTT nói
riêng trên môi trường mạng do đơn vị làm chủ đầu tư;
- Thường xuyên cập nhập thông tin, cải
tiến, nâng cấp để bảo đảm vận hành hiệu quả trang thông tin điện tử của cơ
quan, đơn vị mình.
- Kiểm tra, đánh giá, khó khăn, vướng
mắc về tình hình thực hiện DVCTT mức độ 3, 4 định kỳ 6 tháng (trước 30/6 hàng
năm), báo cáo năm (trước 30/11 hàng năm) và báo cáo đột xuất khi có yêu cầu gửi
UBND tỉnh (qua Sở Thông tin và Truyền thông) để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh, Bộ
Thông tin và Truyền thông.
6. UBND huyện, thị xã
- Hàng năm, xây dựng kế hoạch và dự
toán ngân sách địa phương chi cho ứng dụng CNTT trong đó phải ưu tiên phát triển
DVCTT mức độ 3, 4 theo lộ trình này.
- Có kế hoạch kiểm tra, rà soát, bổ
sung lộ trình cung cấp DVCTT theo Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13/6/2011 của
Chính phủ.
- Kiểm tra, đánh giá, khó khăn, vướng
mắc về tình hình thực hiện DVCTT mức độ 3, 4 định kỳ 6 tháng (trước 30/6 hàng
năm), báo cáo năm (trước 30/11 hàng năm) và báo cáo đột xuất khi có yêu cầu gửi
UBND tỉnh (qua Sở Thông tin và Truyền thông) để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh, Bộ
Thông tin và Truyền thông./.
PHỤ
LỤC I
DANH MỤC CÁC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, 4 CẤP TỈNH
CUNG CẤP NĂM 2015 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 409/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm
2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Sở Tư pháp
STT
|
Tên DVCTT
|
Mức DVCTT
|
Cấp dịch vụ
(tỉnh/huyện/xã)
|
Cơ quan chủ
trì xử lý
|
Cơ quan đồng
xử lý
|
I
|
Năm 2015
|
1
|
Cấp giấy đăng ký hoạt động của văn
phòng luật sư
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tư pháp
|
Các cơ quan
liên quan
|
2
|
Cung cấp thông tin về nội dung đăng
ký tổ chức hành nghề luật sư
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tư pháp
|
Các cơ quan
liên quan
|
3
|
Cấp phiếu lý lịch
tư pháp số 01
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tư pháp
|
Các cơ quan
liên quan
|
4
|
Cấp bản sao giấy tờ Hộ tịch từ sổ hộ tịch có
yếu tố nước ngoài
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tư pháp
|
Các cơ quan
liên quan
|
II
|
Định hướng đến năm
2020
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy đăng ký hoạt động của văn
phòng luật sư
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tư pháp
|
Các cơ quan
liên quan
|
2
|
Cung cấp thông tin về nội dung đăng
ký tổ chức hành nghề luật sư
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tư pháp
|
Các cơ quan
liên quan
|
3
|
Cấp phiếu lý lịch
tư pháp số 01
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tư pháp
|
Các cơ quan
liên quan
|
4
|
Cấp bản sao giấy tờ Hộ tịch từ sổ hộ tịch có
yếu tố nước ngoài
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tư pháp
|
Các cơ quan
liên quan
|
2. Sở Xây dựng
STT
|
Tên DVCTT
|
Mức DVCTT
|
Cấp dịch vụ
(tỉnh/huyện/xã)
|
Cơ quan chủ
trì xử lý
|
Cơ quan đồng
xử lý
|
I
|
Năm 2015
|
1
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình
theo tuyến trong đô thị
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Các cơ quan
liên quan
|
2
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình
tôn giáo
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Các cơ quan
liên quan
|
3
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình tượng
đài, tranh hoành tráng
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Các cơ quan
liên quan
|
4
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình quảng
cáo
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Các cơ quan
liên quan
|
5
|
Cấp giấy phép xây dựng cho dự án
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Các cơ quan
liên quan
|
6
|
Cấp giấy phép xây dựng theo giai đoạn
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Các cơ quan
liên quan
|
7
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công
trình
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Các cơ quan
liên quan
|
8
|
Điều chỉnh giấy phép
xây dựng
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Các cơ quan
liên quan
|
9
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Các cơ quan
liên quan
|
10
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Các cơ quan liên
quan
|
11
|
Cấp giấy phép xây dựng tạm công trình
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Các cơ quan
liên quan
|
12
|
Cấp giấy phép di dời công trình
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Các cơ quan
liên quan
|
13
|
Cấp giấy phép quy hoạch xây
dựng
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Các cơ quan
liên quan
|
14
|
Cấp chứng chỉ quy hoạch xây dựng
công trình
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Các cơ quan
liên quan
|
15
|
Cung cấp thông tin quy hoạch xây dựng
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Các cơ quan
liên quan
|
16
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Các cơ quan
liên quan
|
17
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kỹ sư hoạt động
xây dựng
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Các cơ quan
liên quan
|
18
|
Cấp chứng chỉ hành nghề giám sát thi
công xây dựng
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Các cơ quan
liên quan
|
19
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến
trúc sư, kỹ sư, giám sát thi công xây dựng
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Các cơ quan
liên quan
|
20
|
Cấp bổ sung chứng chỉ hành nghề kiến
trúc sư, kỹ sư, giám sát thi công xây dựng
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Các cơ quan
liên quan
|
21
|
Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá hạng 1
(trường hợp cấp thẳng không qua hạng 2)
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Các cơ quan
liên quan
|
22
|
Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá hạng
1 (trường hợp nâng cấp từ hạng 2 lên hạng 1)
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Các cơ quan
liên quan
|
23
|
Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá hạng 2
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Các cơ quan
liên quan
|
24
|
Cấp lại chứng chỉ kỹ sư định giá xây
dựng (trường hợp chứng chỉ bị rách, nát hoặc mất)
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Các cơ quan
liên quan
|
25
|
Cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước
ngoài là tổ chức nhận thầu các gói thầu thuộc dự án nhóm B, C
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Các cơ quan
liên quan
|
26
|
Cấp giấy phép thầu cho nhà
thầu nước
ngoài là cá nhân thực hiện các công việc tư vấn đầu tư xây dựng
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Các cơ quan
liên quan
|
27
|
Cấp chứng chỉ định giá bất động sản
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Các cơ quan
liên
quan
|
28
|
Cấp chứng chỉ môi giới bất động sản
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Các cơ quan
liên quan
|
29
|
Cấp chứng chỉ môi giới bất động sản,
định giá bất động sản
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Các cơ quan
liên quan
|
II
|
Định hướng đến
năm 2020
|
1
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình
theo tuyến trong đô
thị
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Các cơ quan
liên quan
|
2
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình
tôn giáo
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Các cơ quan
liên quan
|
3
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình tượng
đài, tranh hoành tráng
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Các cơ quan
liên quan
|
4
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình quảng
cáo
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Các cơ quan
liên quan
|
5
|
Cấp giấy phép xây dựng cho dự án
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Các cơ quan
liên quan
|
6
|
Cấp giấy phép xây dựng theo giai đoạn
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Các cơ quan
liên quan
|
7
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải
tạo công trình
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Các cơ quan
liên quan
|
8
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Các cơ quan
liên quan
|
9
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Các cơ quan
liên quan
|
10
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Các cơ quan
liên quan
|
11
|
Cấp giấy phép xây dựng tạm công
trình
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Các cơ quan
liên quan
|
12
|
Cấp giấy phép di dời công trình
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Các cơ quan
liên
quan
|
13
|
Cấp giấy phép quy hoạch xây dựng
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Các cơ quan
liên quan
|
14
|
Cấp chứng chỉ quy hoạch xây dựng
công trình
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Các cơ quan
liên quan
|
15
|
Cung cấp thông tin quy hoạch xây dựng
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Các cơ quan
liên quan
|
16
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Các cơ quan
liên quan
|
17
|
Cấp chứng chỉ hành nghề
kỹ sư hoạt động xây dựng
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Các cơ quan
liên quan
|
18
|
Cấp chứng chỉ hành nghề giám sát thi
công xây dựng
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Các cơ quan
liên quan
|
19
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến
trúc sư, kỹ sư, giám sát thi
công xây dựng
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Các cơ quan
liên quan
|
20
|
Cấp bổ sung chứng chỉ hành nghề kiến
trúc sư, kỹ sư, giám sát thi công xây dựng
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Các cơ quan
liên quan
|
21
|
Cấp chứng chỉ kỹ sư
định giá hạng 1 (trường hợp cấp thẳng không qua hạng 2)
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Các cơ quan
liên quan
|
22
|
Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá hạng
1 (trường hợp nâng cấp
từ hạng 2 lên hạng 1)
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Các cơ quan
liên quan
|
23
|
Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá hạng 2
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Các cơ quan
liên quan
|
24
|
Cấp lại chứng chỉ kỹ sư định giá xây
dựng (trường hợp chứng chỉ bị
rách, nát hoặc mất)
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Các cơ quan
liên quan
|
25
|
Cấp giấy phép thầu cho nhà thầu
nước ngoài là tổ chức nhận thầu các gói thầu thuộc dự án nhóm B, C
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Các cơ quan
liên quan
|
26
|
Cấp giấy phép thầu
cho nhà thầu nước ngoài là cá nhân thực hiện các công việc tư vấn đầu tư xây
dựng
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Các cơ quan
liên quan
|
27
|
Cấp chứng chỉ định giá bất động sản
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Các cơ quan
liên quan
|
28
|
Cấp chứng chỉ môi giới bất động sản
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Các cơ quan
liên quan
|
29
|
Cấp chứng chỉ môi giới bất động sản,
định giá bất động sản
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở Xây dựng
|
Các cơ quan
liên quan
|
3. Sở Khoa học và Công nghệ
STT
|
Tên DVCTT
|
Mức DVCTT
|
Cấp dịch vụ
(tỉnh/huyện/xã)
|
Cơ quan chủ
trì xử lý
|
Cơ quan đồng xử lý
|
I
|
Năm 2015
|
1
|
Đề xuất đề tài, dự án khoa học và
công nghệ
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
Các cơ quan
liên quan
|
2
|
Giải quyết đơn thư khiếu nại tố
cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở KH&CN
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
Các cơ quan
liên quan
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp
khoa học và công nghệ
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
Các cơ quan
liên quan
|
4
|
Thành lập và đăng ký hoạt
động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học công nghệ
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
Các cơ quan
liên quan
|
5
|
Thành lập và đăng ký hoạt động của tổ
chức KH&CN do cá nhân thành lập
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
Các cơ quan
liên quan
|
6
|
Thành lập và đăng ký hoạt động của tổ
chức KH&CN công lập
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
Các cơ quan
liên quan
|
7
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận tổ chức
đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
Các cơ quan
liên quan
|
8
|
Thủ tục cấp lại giấy
chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công
nghiệp
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
Các cơ quan
liên quan
|
9
|
Khai báo thiết bị
X-Quang
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
Các cơ quan
liên quan
|
10
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép, giấy
đăng ký cho tổ chức, cá nhân sử dụng thiết bị X-Quang y tế
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
Các cơ quan
liên quan
|
11
|
Cấp, cấp lại chứng chỉ nhân viên bức
xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X- Quang chẩn đoán trong y tế)
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
Các cơ quan
liên quan
|
12
|
Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức
xạ
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
Các cơ quan
liên quan
|
13
|
Cấp giấy phép tiến hành công việc bức
xạ (sử dụng máy X quang
chuẩn đoán trong y tế)
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở Khoa học
và công nghệ
|
Các cơ quan liên
quan
|
14
|
Kiểm nghiệm
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Trung tâm kỹ
thuật đo lường và thử nghiệm
|
Các cơ quan
liên quan
|
15
|
Sửa chữa phương tiện đo
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng
|
Các cơ quan liên quan
|
16
|
Kiểm định đo lường
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Trung tâm kỹ
thuật đo lường và thử nghiệm
|
Các cơ quan
liên quan
|
17
|
Xét tặng giải thưởng chất lượng
quốc gia
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng
|
Các cơ quan liên quan
|
18
|
Cấp lại giấy phép tiến hành công việc
bức xạ
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
Các cơ quan
liên quan
|
II
|
Định hướng đến năm 2020
|
1
|
Đề xuất đề tài, dự án khoa học và
công nghệ
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
Các cơ quan
liên quan
|
2
|
Thủ tục cấp lại giấy
chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu
công nghiệp
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
Các cơ quan
liên quan
|
3
|
Khai báo thiết bị X-Quang
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
Các cơ quan
liên quan
|
4
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép, giấy
đăng ký cho tổ chức, cá nhân sử dụng thiết bị X-Quang y tế
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
Các cơ quan
liên quan
|
5
|
Cấp, cấp lại chứng chỉ nhân viên bức
xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X- Quang chẩn đoán trong y tế)
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
Các cơ quan
liên quan
|
6
|
Gia hạn giấy phép tiến hành công việc
bức xạ
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
Các cơ quan
liên quan
|
7
|
Thành lập và đăng ký hoạt động của
văn phòng đại diện, chi
nhánh của tổ chức khoa học công nghệ
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
Các cơ quan
liên quan
|
8
|
Sửa chữa phương tiện đo
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường chất
lượng
|
Các cơ quan
liên quan
|
9
|
Kiểm định đo lường
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Trung tâm kỹ
thuật đo lường và thử nghiệm
|
Các cơ quan
liên quan
|
4. Sở Công thương
STT
|
Tên DVCTT
|
Mức DVCTT
|
Cấp dịch vụ
(tỉnh/huyện/xã)
|
Cơ quan chủ trì xử lý
|
Cơ quan đồng
xử lý
|
I
|
Năm 2015
|
1
|
Cấp, cấp lại giấy phép đủ điều kiện
cho cửa hàng kinh doanh xăng dầu
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở Công
thương
|
Các cơ quan
liên quan
|
2
|
Cấp, cấp lại giấy phép đủ điều kiện an
toàn thực phẩm cho cơ sở sản xuất, kinh doanh
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở Công
thương
|
Các cơ quan
liên quan
|
II
|
Định hướng năm 2020
|
|
|
|
|
1
|
Cấp, cấp lại giấy phép đủ điều kiện
cho cửa hàng kinh doanh xăng dầu
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở Công
thương
|
Các cơ quan
liên quan
|
2
|
Cấp, cấp lại giấy phép đủ điều kiện
an toàn thực
phẩm cho cơ sở
sản xuất, kinh doanh
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở Công
thương
|
Các cơ quan
liên quan
|
5. Ban QLK Kinh tế
STT
|
Tên DVCTT
|
Mức DVCTT
|
Cấp dịch vụ
(tỉnh/huyện/xã)
|
Cơ quan chủ
trì xử lý
|
Cơ quan đồng xử lý
|
I
|
Năm 2015
|
1
|
Thẩm tra cấp Giấy
chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô có quy mô từ 300 tỷ đồng
trở lên và thuộc
lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Ban QLK Kinh tế
|
Các cơ quan
liên quan
|
2
|
Thủ tục Thẩm tra cấp Giấy
chứng nhận đầu tư (đối với dự án đầu tư có quy mô có quy mô từ 300 tỷ đồng trở
lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp)
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Ban QLK
Kinh tế
|
Các cơ quan
liên quan
|
3
|
Thủ tục đăng ký đầu tư đối với dự án
đầu tư trong nước có đề nghị cấp giấy chứng nhận đầu tư (áp dụng cho nhà đầu
tư trong nước có dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng, không thuộc lĩnh vực đầu tư
có điều kiện và có đề nghị cấp
giấy chứng nhận đầu tư)
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Ban QLK
Kinh tế
|
Các cơ quan
liên quan
|
4
|
Thủ tục Đăng ký đầu tư đối với dự án
có vốn đầu tư nước
ngoài (áp dụng đối với dự án dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư
có điều kiện)
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Ban QLK
Kinh tế
|
Các cơ quan
liên quan
|
5
|
Thủ tục đăng ký đầu
tư đối với dự án có vốn đầu tư nước
ngoài gắn với thành lập
doanh nghiệp (áp dụng đối
với dự án dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Ban QLK
Kinh tế
|
Các cơ quan
liên quan
|
6
|
Thủ tục đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Ban QLK
Kinh tế
|
Các cơ quan
liên quan
|
7
|
Thủ tục đăng ký đầu tư đối với dự án
đầu tư trong nước không đề nghị cấp giấy chứng nhận đầu tư (áp dụng cho nhà đầu
tư trong nước có dự án đầu tư từ 15 tỷ đồng đến dưới 300 tỷ đồng và không thuộc
lĩnh vực đầu tư có điều kiện)
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Ban QLK
Kinh tế
|
Các cơ quan
liên quan
|
8
|
Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Ban QLK
Kinh
tế
|
Các cơ quan
liên quan
|
9
|
Thủ tục thẩm tra cấp Giấy chứng nhận
đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu
tư có điều kiện
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Ban QLK
Kinh tế
|
Các cơ quan
liên quan
|
10
|
Thủ tục thẩm tra cấp Giấy chứng nhận
đầu tư (đối với dự án
đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với
thành lập doanh nghiệp
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Ban QLK
Kinh tế
|
Các cơ quan
liên quan
|
11
|
Thủ tục Tạm ngừng thực hiện dự án đầu
tư
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Ban QLK
Kinh tế
|
Các cơ quan
liên quan
|
12
|
Thủ tục Giãn tiến độ thực
hiện dự án đầu tư
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Ban QLK
Kinh
tế
|
Các cơ quan
liên quan
|
13
|
Thủ tục thẩm tra cấp Giấy chứng nhận
đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không
thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Ban QLK
Kinh tế
|
Các cơ quan
liên quan
|
14
|
Thủ tục thẩm tra cấp Giấy chứng nhận
đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu
tư có điều kiện gắn với thành
lập doanh nghiệp
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Ban QLK
Kinh tế
|
Các cơ quan
liên quan
|
15
|
Thủ tục đăng ký điều chỉnh nội
dung đăng ký kinh doanh trong giấy chứng nhận đầu tư
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Ban QLK Kinh tế
|
Các cơ quan
liên quan
|
16
|
Thủ tục thẩm tra cấp Giấy chứng nhận
đầu tư (quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với
thành lập chi nhánh)
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Ban QLK
Kinh tế
|
Các cơ quan
liên quan
|
17
|
Thủ tục thẩm tra cấp Giấy chứng nhận
đầu tư (đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực
đầu tư có điều kiện gắn với thành
lập chi nhánh)
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Ban QLK
Kinh tế
|
Các cơ quan
liên quan
|
18
|
Thủ tục thẩm tra cấp Giấy chứng nhận
đầu tư (đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc
lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh)
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Ban QLK
Kinh tế
|
Các cơ quan
liên quan
|
19
|
Thủ tục thẩm tra cấp Giấy chứng nhận
đầu tư (cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn với
thành lập doanh nghiệp)
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Ban QLK
Kinh tế
|
Các cơ quan
liên quan
|
20
|
Thủ tục thẩm tra cấp Giấy chứng nhận
đầu tư (cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng
Chính phủ gắn với thành lập chi nhánh)
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Ban QLK
Kinh tế
|
Các cơ quan
liên quan
|
21
|
Thủ tục thẩm tra cấp Giấy chứng nhận
đầu tư (cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ)
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Ban QLK
Kinh tế
|
Các cơ quan
liên quan
|
22
|
Thủ tục đăng ký điều chỉnh giấy chứng
nhận đầu tư
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Ban QLK
Kinh tế
|
Các cơ quan
liên quan
|
23
|
Thủ tục thẩm tra cấp giấy chứng nhận
đầu tư (đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực
đầu tư có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh)
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Ban QLK
Kinh tế
|
Các cơ quan
liên quan
|
24
|
Thẩm tra điều chỉnh dự
án đầu tư (đối với dự án sau khi điều chỉnh thuộc thẩm quyền chấp
thuận của thủ tướng chính phủ mà không có trong quy hoạch hoặc thuộc lĩnh vực
đầu tư có điều kiện nhưng điều kiện đầu tư chưa được
pháp luật quy định)
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Ban QLK
Kinh tế
|
Các cơ quan
liên quan
|
25
|
Thủ tục chuyển đổi doanh
nghiệp liên doanh và doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài có từ 02 chủ sở
hữu trở lên thành Công ty TNHH một thành viên
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Ban QLK
Kinh tế
|
Các cơ quan
liên quan
|
26
|
Thủ tục chuyển đổi doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài thành Công ty cổ phần
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Ban QLK
Kinh tế
|
Các cơ quan
liên quan
|
27
|
Thủ tục đề nghị cấp lại giấy chứng
nhận đầu tư do bị
mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Ban QLK
Kinh tế
|
Các cơ quan
liên quan
|
28
|
Thủ tục đăng ký điều chỉnh Giấy
chứng nhận đầu tư gắn với thành lập doanh nghiệp đối với dự án có vốn đầu tư
nước ngoài
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Ban QLK
Kinh tế
|
Các cơ quan
liên quan
|
29
|
Thủ tục cấp hoặc điều chỉnh bổ sung
Giấy chứng nhận đầu tư thực hiện quyền xuất khẩu, nhập khẩu mà không kinh
doanh phân phối hoặc các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa
(đối với nhà đầu tư nước ngoài lần đầu tiên đầu tư vào Việt Nam) hoặc Doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đang hoạt động tại Việt Nam chỉ bổ sung thực
hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Ban QLK
Kinh tế
|
Các cơ quan
liên quan
|
30
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đầu tư
thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến
mua bán hàng hóa cho nhà đầu
tư nước ngoài lần đầu đầu tư vào Việt Nam (trừ trường hợp chỉ xin quyền xuất hoặc
quyền nhập hoặc
cả hai quyền xuất và nhập).
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Ban QLK
Kinh tế
|
Các cơ quan
liên quan
|
31
|
Thủ tục Doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài đã được cấp giấy chứng nhận đầu tư để thực hiện quyền xuất khẩu,
quyền nhập khẩu điều chỉnh nội dung thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu
phải làm thủ
tục
điều chỉnh giấy chứng nhận đầu tư
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Ban QLK
Kinh tế
|
Các cơ quan
liên quan
|
32
|
Thủ tục thẩm định và phê duyệt báo
cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM)
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Ban QLK
Kinh
tế
|
Các cơ quan
liên quan
|
33
|
Xác nhận việc thực hiện các nội dung
của báo cáo và yêu cầu của quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Ban QLK
Kinh tế
|
Các cơ quan
liên quan
|
34
|
Thủ tục xác nhận đăng ký bản cam kết
bảo vệ môi trường
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Ban QLK
Kinh tế
|
Các cơ quan
liên quan
|
35
|
Lấy ý kiến thiết kế cơ sở các
dự án nhóm B, C sử dụng các nguồn vốn không phải nguồn vốn ngân sách
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Ban QLK
Kinh tế
|
Các cơ quan
liên quan
|
36
|
Cấp giấy phép xây dựng thuộc thẩm
quyền của UBND cấp tỉnh
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Ban QLK
Kinh tế
|
Các cơ quan
liên quan
|
37
|
Điều chỉnh giấy phép
xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Ban QLK
Kinh tế
|
Các cơ quan
liên quan
|
38
|
Gia hạn giấy phép xây dựng thuộc thẩm
quyền của UBND cấp tỉnh
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Ban QLK
Kinh tế
|
Các cơ quan
liên quan
|
39
|
Cấp giấy phép công trình ngầm đô thị
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Ban QLK
Kinh tế
|
Các cơ quan
liên quan
|
40
|
Thủ tục thông báo tạm ngừng kinh
doanh đối với Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Ban QLK
Kinh tế
|
Các cơ quan
liên quan
|
41
|
Thủ tục thông báo tạm ngừng kinh
doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Ban QLK
Kinh tế
|
Các cơ quan
liên quan
|
42
|
Thủ tục thông báo tạm ngừng kinh
doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Ban QLK
Kinh tế
|
Các cơ quan
liên quan
|
43
|
Thủ tục thông báo tạm ngừng kinh
doanh đối với Công ty cổ phần
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Ban QLK
Kinh tế
|
Các cơ quan
liên quan
|
44
|
Thủ tục thông báo tạm ngừng kinh
doanh đối với
Công
ty hợp danh
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Ban QLK
Kinh tế
|
Các cơ quan
liên
quan
|
45
|
Thủ tục giải thể DN đối với
Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Ban QLK
Kinh tế
|
Các cơ quan
liên quan
|
46
|
Thủ tục giải thể DN đối với
Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Ban QLK
Kinh tế
|
Các cơ quan
liên quan
|
47
|
Thủ tục giải thể DN đối với Công ty
TNHH hai thành viên trở lên
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Ban QLK
Kinh tế
|
Các cơ quan
liên quan
|
48
|
Thủ tục giải thể đối với
Công ty cổ phần
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Ban QLK
Kinh tế
|
Các cơ quan
liên quan
|
49
|
Thủ tục giải thể DN đối với Công ty
hợp danh
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Ban QLK
Kinh tế
|
Các cơ quan
liên quan
|
50
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa
(C/O) mẫu D
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Ban QLK
Kinh tế
|
Các cơ quan
liên quan
|
51
|
Thủ tục Cấp mới GPLĐ cho người nước
ngoài làm việc tại Việt Nam.
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Ban QLK
Kinh tế
|
Các cơ quan
liên quan
|
52
|
Thủ tục Cấp lại GPLĐ cho người nước
ngoài làm việc tại Việt Nam.
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Ban QLK
Kinh tế
|
Các cơ quan
liên quan
|
53
|
Thủ tục đăng ký nội quy lao động
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Ban QLK
Kinh tế
|
Các cơ quan
liên quan
|
54
|
Thủ tục đăng ký kế hoạch đưa người
lao động đi thực tập ở nước ngoài dưới 90 ngày
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Ban QLK
Kinh tế
|
Các cơ quan
liên quan
|
55
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập văn
phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Ban QLK
Kinh tế
|
Các cơ quan
liên quan
|
56
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập
văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Ban QLK
Kinh tế
|
Các cơ quan
liên quan
|
57
|
Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập
văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Ban QLK
Kinh tế
|
Các cơ quan
liên quan
|
58
|
Thủ tục điều chỉnh, bổ
sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt
Nam
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Ban QLK
Kinh tế
|
Các cơ quan
liên quan
|
59
|
Thủ tục đăng ký cấp giấy phép kinh
doanh chợ biên giới
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Ban QLK
Kinh tế
|
Các cơ quan
liên quan
|
II
|
Định hướng đến năm
2020
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký điều chỉnh dự án đầu
tư
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Ban QLK
Kinh tế
|
Các cơ quan
liên quan
|
2
|
Thủ tục Giãn tiến độ thực hiện dự án
đầu tư
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Ban QLK
Kinh tế
|
Các cơ quan
liên quan
|
3
|
Thủ tục đăng ký điều
chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh trong giấy chứng nhận đầu tư
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Ban QLK
Kinh tế
|
Các cơ quan
liên quan
|
4
|
Thủ tục đăng ký điều chỉnh
giấy chứng nhận đầu tư
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Ban QLK
Kinh tế
|
Các cơ quan
liên quan
|
5
|
Thủ tục đăng ký điều chỉnh Giấy
chứng nhận đầu tư gắn với thành lập doanh nghiệp đối với dự án có vốn đầu tư
nước ngoài
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Ban QLK
Kinh tế
|
Các cơ quan
liên quan
|
6
|
Thủ tục cấp hoặc điều chỉnh bổ sung
Giấy chứng nhận đầu tư thực hiện quyền xuất khẩu, nhập khẩu mà không kinh
doanh phân phối hoặc các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua
bán hàng hóa (đối với nhà đầu tư nước ngoài lần đầu tiên đầu tư vào Việt Nam)
hoặc Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đang hoạt động tại Việt Nam chỉ bổ
sung thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Ban QLK
Kinh tế
|
Các cơ quan
liên quan
|
7
|
Thủ tục Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài đã được cấp giấy chứng nhận
đầu tư để thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu điều chỉnh nội dung thực hiện
quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu phải làm thủ tục điều chỉnh giấy chứng nhận
đầu tư
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Ban QLK
Kinh tế
|
Các cơ quan
liên quan
|
8
|
Thủ tục thẩm định và phê duyệt báo
cáo đánh giá tác động môi trường
(ĐTM)
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Ban QLK
Kinh tế
|
Các cơ quan
liên quan
|
9
|
Xác nhận việc thực hiện các nội dung
của báo cáo và yêu cầu của quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi
trường
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Ban QLK
Kinh tế
|
Các cơ quan
liên quan
|
10
|
Thủ tục xác nhận đăng ký bản cam kết
bảo vệ môi trường
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Ban QLK
Kinh tế
|
Các cơ quan
liên quan
|
11
|
Thủ tục thông báo tạm ngừng kinh
doanh đối với Công ty cổ phần
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Ban QLK
Kinh tế
|
Các cơ quan
liên quan
|
12
|
Thủ tục thông báo tạm ngừng kinh
doanh đối với Công ty hợp danh
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Ban QLK
Kinh tế
|
Các cơ quan
liên quan
|
13
|
Thủ tục giải thể DN đối với
Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân)
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Ban QLK
Kinh tế
|
Các cơ quan
liên quan
|
14
|
Thủ tục giải thể DN đối với
Công ty TNHH một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức)
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Ban QLK
Kinh tế
|
Các cơ quan
liên quan
|
6. Sở Y tế
STT
|
Tên DVCTT
|
Mức DVCTT
|
Cấp dịch vụ (tỉnh/huyện/xã)
|
Cơ quan chủ
trì xử lý
|
Cơ quan đồng xử lý
|
I
|
Năm 2015
|
1
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề dược (do
hết hạn) cho cá nhân đăng ký hành nghề dược
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở Y tế
|
Các cơ quan
liên quan
|
2
|
Cấp chứng chỉ hành nghề y tư nhân
cho cá nhân đăng ký theo các hình thức khám chữa bệnh và dịch vụ y tế
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở Y tế
|
Các cơ quan
liên quan
|
3
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề dược (do hết hạn) cho
cá nhân đăng ký hành nghề dược
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở Y tế
|
Các cơ quan
liên quan
|
4
|
Cấp chứng chỉ hành nghề y tư nhân
cho cá nhân đăng ký theo các hình thức khám chữa bệnh và dịch vụ y tế
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở Y tế
|
Các cơ quan
liên quan
|
5
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề (do bị mất)
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở Y tế
|
Các cơ quan
liên quan
|
6
|
Cấp chứng chỉ hành nghề (do bị thu hồi)
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở Y tế
|
Các cơ quan
liên quan
|
7
|
Cấp chứng chỉ hành nghề
y dược cổ truyền cho cá
nhân đứng đầu trung tâm kế thừa, ứng dụng YHCT
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở Y tế
|
Các cơ quan
liên quan
|
II
|
Định hướng đến năm
2020
|
|
|
|
|
1
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề dược (do
hết hạn) cho cá nhân đăng ký hành nghề dược
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở Y tế
|
Các cơ quan
liên quan
|
2
|
Cấp chứng chỉ hành nghề y tư nhân cho
cá nhân đăng ký theo các hình thức khám chữa bệnh và dịch vụ y tế
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở Y tế
|
Các cơ quan
liên quan
|
3
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề dược (do
hết hạn) cho
cá nhân đăng ký hành nghề dược
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở Y tế
|
Các cơ quan
liên quan
|
4
|
Cấp chứng chỉ hành nghề
y tư nhân cho cá nhân đăng ký theo các hình thức khám chữa bệnh và dịch vụ y
tế
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở Y tế
|
Các cơ quan
liên quan
|
5
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề (do bị mất)
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở Y tế
|
Các cơ quan
liên quan
|
6
|
Cấp chứng chỉ hành nghề
(do bị thu hồi)
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở Y tế
|
Các cơ quan
liên quan
|
7
|
Cấp chứng chỉ hành nghề
y dược cổ truyền cho cá nhân đứng đầu trung tâm kế thừa, ứng dụng YHCT
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở Y tế
|
Các cơ quan
liên quan
|
7. Sở Giáo dục và Đào tạo
STT
|
Tên DVCTT
|
Mức DVCTT
|
Cấp dịch vụ
(tỉnh/huyện/xã)
|
Cơ quan chủ
trì xử lý
|
Cơ quan đồng xử lý
|
I
|
Năm 2015
|
1
|
Thành lập trường trung cấp chuyên nghiệp
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
GD&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
2
|
Đình chỉ hoạt động trường trung cấp
chuyên nghiệp
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
GD&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
3
|
Giải thể trường trung cấp chuyên nghiệp
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở GD&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
4
|
Thành lập trung tâm, cơ sở ngoại ngữ - tin học
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
GD&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
5
|
Sáp nhập, chia tách trường trung cấp
chuyên nghiệp
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
GD&ĐT
|
Các cơ quan liên
quan
|
6
|
Thành lập trường chuyên thuộc tỉnh
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
GD&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
7
|
Cấp phép dạy thêm
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
GD&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
8
|
Thành lập trường THPT
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
GD&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
9
|
Sáp nhập, chia tách trường THPT
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
GD&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
10
|
Đình chỉ trường THPT
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
GD&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
11
|
Giải thể trường THPT
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
GD&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
12
|
Thành lập Trung tâm GDTX tỉnh
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
GD&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
13
|
Sáp nhập, chia tách TTGDTX
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở GD&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
14
|
Đình chỉ TTGDTX
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
GD&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
15
|
Giải thể TTGDTX
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở GD&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
16
|
Thành lập Trung tâm Kỹ thuật
Tổng hợp - Hướng nghiệp
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở GD&ĐT
|
Các cơ quan
liên
quan
|
17
|
Sáp nhập, chia tách Trung tâm Kỹ thuật
Tổng hợp - Hướng
nghiệp
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
GD&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
18
|
Đình chỉ hoạt động của Trung tâm Kỹ
thuật Tổng hợp - Hướng
nghiệp
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
GD&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
19
|
Giải thể Trung tâm Kỹ thuật Tổng hợp
- Hướng nghiệp
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
GD&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
20
|
Xếp hạng trung tâm GDTX
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
GD&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
21
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm định chất
lượng giáo dục và công bố kết quả kiểm định chất lượng giáo dục
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
GD&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
22
|
Thu hồi giấy chứng nhận kiểm định chất
lượng giáo dục
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
GD&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
23
|
Điều chỉnh chi tiết hộ tịch
trên bằng tốt nghiệp
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
GD&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
24
|
Điều chỉnh chi tiết
hộ tịch trên bằng tốt nghiệp do cải chính hộ tịch
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
GD&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
25
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng
chỉ từ sổ gốc
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở GD&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
II
|
Định hướng đến năm
2020
|
|
|
|
|
1
|
Thành lập trường trung cấp chuyên
nghiệp
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở
GD&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
2
|
Đình chỉ hoạt động trường trung cấp
chuyên nghiệp
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở
GD&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
3
|
Giải thể trường trung cấp chuyên
nghiệp
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở
GD&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
4
|
Thành lập trung tâm, cơ sở ngoại ngữ - tin học
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở
GD&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
5
|
Sáp nhập, chia tách trường trung cấp
chuyên nghiệp
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở
GD&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
6
|
Thành lập trường chuyên thuộc tỉnh
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở
GD&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
7
|
Cấp phép dạy thêm
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở
GD&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
8
|
Thành lập trường THPT
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở
GD&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
9
|
Sáp nhập, chia tách trường THPT
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở
GD&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
10
|
Đình chỉ trường THPT
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở
GD&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
11
|
Giải thể trường THPT
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở
GD&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
12
|
Thành lập Trung tâm GDTX tỉnh
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở
GD&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
13
|
Sáp nhập, chia tách TTGDTX
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở
GD&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
14
|
Đình chỉ TTGDTX
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở
GD&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
15
|
Giải thể TTGDTX
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở
GD&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
16
|
Thành lập Trung tâm Kỹ thuật Tổng hợp - Hướng
nghiệp
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở
GD&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
17
|
Sáp nhập, chia tách Trung tâm Kỹ thuật
Tổng hợp - Hướng
nghiệp
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở
GD&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
18
|
Đình chỉ hoạt động của
Trung tâm Kỹ thuật Tổng hợp - Hướng nghiệp
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở
GD&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
19
|
Giải thể Trung tâm Kỹ thuật
Tổng hợp - Hướng nghiệp
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở GD&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
20
|
Xếp hạng trung tâm GDTX
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở
GD&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
21
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm định chất
lượng giáo dục và công bố kết quả kiểm định chất lượng giáo dục
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở
GD&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
22
|
Thu hồi giấy chứng nhận
kiểm định chất
lượng giáo dục
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở
GD&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
23
|
Điều chỉnh chi tiết
hộ tịch trên bằng tốt nghiệp
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở
GD&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
24
|
Điều chỉnh chi tiết hộ tịch trên bằng tốt nghiệp
do cải chính hộ tịch
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở
GD&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
25
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở
GD&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
8. Sở Văn hóa - Thể thao và du lịch
STT
|
Tên DVCTT
|
Mức DVCTT
|
Cấp dịch vụ
(tỉnh/huyện/xã)
|
Cơ quan chủ
trì xử lý
|
Cơ quan đồng xử lý
|
I
|
Năm 2015
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm
quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rô
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở Văn hóa
- Thể thao và du lịch
|
Các cơ quan
liên quan
|
2
|
Cấp phép biểu diễn, tổ chức biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang.
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở Văn hóa
- Thể thao và du lịch
|
Các cơ quan
liên quan
|
3
|
Cấp giấy phép kinh doanh karaoke
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở Văn hóa
- Thể thao và du lịch
|
Các cơ quan
liên quan
|
4
|
Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở Văn hóa
- Thể thao và du
lịch
|
Các cơ quan
liên quan
|
5
|
Thông báo về nội dung chương
trình tổ chức biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu
|
|
Cấp tỉnh
|
Sở Văn hóa
- Thể thao và du lịch
|
Các cơ quan
liên quan
|
6
|
Xếp hạng di tích cấp tỉnh
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở Văn hóa
- Thể thao và du lịch
|
Các cơ quan
liên quan
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của
doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở Văn hóa
- Thể thao và du lịch
|
Các cơ quan
liên quan
|
8
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc
tế
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở Văn hóa
- Thể thao và du lịch
|
Các cơ quan
liên quan
|
9
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở Văn hóa
- Thể thao và du lịch
|
Các cơ quan
liên quan
|
10
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng
1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở Văn hóa
- Thể thao và du lịch
|
Các cơ quan
liên quan
|
11
|
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ
sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở Văn hóa
- Thể thao và du lịch
|
Các cơ quan
liên quan
|
12
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch:
hạng đạt tiểu chuẩn kinh
doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch,
nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ
sở lưu trú du lịch
khác
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở Văn hóa
- Thể thao và du lịch
|
Các cơ quan
liên quan
|
13
|
Thẩm định lại, xếp hạng lại
cơ sở lưu trú du lịch:
hạng đạt tiểu chuẩn
kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại
du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ
sở lưu trú du lịch khác
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở Văn hóa
- Thể thao và du
lịch
|
Các cơ quan
liên quan
|
14
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng
3 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở Văn hóa
- Thể thao và du lịch
|
Các cơ quan
liên quan
|
15
|
Thẩm định, xếp hạng cơ sở
lưu trú du lịch: hạng 3 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở Văn hóa
- Thể thao và du lịch
|
Các cơ quan
liên quan
|
II
|
Định hướng tới năm
2020
|
|
|
|
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng
cáo trên bảng quảng cáo, băng-rô
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở Văn hóa
- Thể thao và du lịch
|
Các cơ quan
liên quan
|
2
|
Cấp phép biểu diễn, tổ chức biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang.
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở Văn hóa
- Thể thao và du lịch
|
|
3
|
Cấp giấy phép kinh doanh karaoke
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở Văn hóa
- Thể thao và du lịch
|
Các cơ quan
liên quan
|
4
|
Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở Văn hóa - Thể
thao và du lịch
|
Các cơ quan
liên quan
|
5
|
Thông báo về nội dung chương
trình tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người
mẫu
|
4
|
|
|
Các cơ quan
liên quan
|
6
|
Xếp hạng di tích cấp tỉnh
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở Văn hóa
- Thể thao và du lịch
|
Các cơ quan
liên quan
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở Văn hóa
- Thể thao và du lịch
|
Các cơ quan
liên quan
|
8
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở Văn hóa
- Thể thao và du lịch
|
Các cơ quan
liên quan
|
9
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở Văn hóa
- Thể thao và du lịch
|
Các cơ quan
liên quan
|
10
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng
1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở Văn hóa
- Thể thao và du lịch
|
|
11
|
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ
sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở Văn hóa
- Thể thao và du lịch
|
|
12
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng
đạt tiểu chuẩn
kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại
du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu
trú du lịch khác
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở Văn hóa
- Thể thao và du lịch
|
|
13
|
Thẩm định lại, xếp hạng lại
cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiểu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt
thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng
cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở Văn hóa
- Thể thao và du lịch
|
|
14
|
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng
3 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở Văn hóa
- Thể thao và du lịch
|
|
15
|
Thẩm định, xếp hạng cơ sở
lưu trú du lịch:
hạng 3 sao cho khách sạn, làng du lịch
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở Văn hóa
- Thể thao và du lịch
|
|
9. Sở Giao thông & Vận tải
STT
|
Tên DVCTT
|
Mức DVCTT
|
Cấp dịch vụ (tỉnh/huyện/xã)
|
Cơ quan chủ
trì xử lý
|
Cơ quan đồng
xử lý
|
I
|
Năm 2015
|
1
|
Cấp mới (cấp lại) phù hiệu, biển hiệu
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở Giao
thông &
Vận
tải
|
Các cơ quan
liên quan
|
2
|
Đăng ký biểu trưng (lo go) của xe
taxi hoặc màu sơn của
xe buýt
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở Giao
thông &
Vận tải
|
Các cơ quan
liên quan
|
3
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành công
an cấp
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở Giao
thông &
Vận
tải
|
Các cơ quan
liên quan
|
4
|
Đổi giấy phép lái xe do Bộ quốc
phòng cấp
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở Giao
thông &
Vận
tải
|
Các cơ quan
liên quan
|
5
|
Thủ tục đổi giấy phép lái
xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở Giao
thông &
Vận
tải
|
Các cơ quan
liên quan
|
6
|
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái
xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài
lái xe vào Việt Nam
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở Giao
thông &
Vận
tải
|
Các cơ quan
liên quan
|
7
|
Cấp lại giấy phép lái xe do Sở Giao
thông vận tải quản lý
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở Giao thông
&
Vận
tải
|
Các cơ quan
liên quan
|
II
|
Định hướng tới năm 2020
|
|
|
|
|
1
|
Cấp mới (cấp lại) phù hiệu, biển hiệu
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở Giao
thông & Vận tải
|
Các cơ quan
liên quan
|
2
|
Đăng ký biểu trưng (lo go) của xe
taxi hoặc màu sơn của
xe buýt
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở Giao
thông & Vận tải
|
Các cơ quan
liên quan
|
3
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành công
an cấp
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở Giao
thông & Vận tải
|
Các cơ quan
liên quan
|
4
|
Đổi giấy phép lái xe do Bộ quốc phòng cấp
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở Giao
thông & Vận tải
|
Các cơ quan
liên quan
|
5
|
Thủ tục đổi giấy phép lái xe hoặc bằng
lái xe của nước ngoài
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở Giao
thông & Vận tải
|
Các cơ quan
liên quan
|
6
|
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của
nước ngoài
cấp
cho khách du lịch nước ngoài
lái xe vào Việt Nam
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở Giao
thông & Vận tải
|
Các cơ quan
liên quan
|
7
|
Cấp lại giấy phép lái xe
do Sở Giao thông vận tải quản lý
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở Giao
thông & Vận tải
|
Các cơ quan
liên quan
|
10. Sở Thông tin và Truyền thông
STT
|
Tên DVCTT
|
Mức DVCTT
|
Cấp dịch vụ
(tỉnh/huyện/xã)
|
Cơ quan chủ
trì xử lý
|
Cơ quan đồng xử lý
|
I
|
Năm 2015
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
Các cơ quan
liên quan
|
2
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
Các cơ quan
liên quan
|
3
|
Thủ tục gia hạn giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở Thông
tin và Truyền
thông
|
Các cơ quan
liên quan
|
4
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
Các cơ quan
liên quan
|
II
|
Định hướng tới năm
2020
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
Các cơ quan
liên quan
|
2
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở Thông tin
và Truyền thông
|
Các cơ quan
liên quan
|
3
|
Thủ tục gia hạn giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
Các cơ quan
liên quan
|
4
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng
nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
Các cơ quan
liên quan
|
11. Sở Tài nguyên và Môi trường
STT
|
Tên DVCTT
|
Mức DVCTT
|
Cấp dịch vụ
(tỉnh/huyện/xã)
|
Cơ quan chủ
trì xử lý
|
Cơ quan đồng xử lý
|
I
|
Năm 2015
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp Sổ đăng ký
chủ nguồn thải chất thải nguy hại (CTNH)
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
TN&MT
|
|
2
|
Xin chủ trương giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích
sử dụng đất của tổ chức chưa có văn bản chấp thuận địa điểm của UBND tỉnh (văn bản thẩm
định nhu cầu sử
dụng
đất; thẩm định điều kiện giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử
dụng đất)
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
TN&MT
|
Các Sở,
ngành: UBND các huyện, thị xã; các xã, phường, thị trấn có
liên quan.
|
II
|
Định hướng tới năm 2020
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải
chất thải nguy hại (CTNH)
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở
TN&MT
|
|
2
|
Xin chủ trương giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất của tổ chức chưa có văn bản chấp thuận địa điểm của
UBND tỉnh
(văn
bản thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, cho thuê đất,
cho phép chuyển mục đích sử dụng đất)
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở
TN&MT
|
Các Sở,
ngành; UBND các huyện, thị xã; các xã, phường, thị trấn có liên quan.
|
3
|
Thủ tục cấp giấy phép xả nước thải
vào nguồn nước dưới 3.000m3/ngày đêm
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở
TN&MT
|
|
4
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép xả nước thải vào nguồn nước dưới 3.000m3/ngày đêm
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở
TN&MT
|
|
5
|
Thủ tục Cấp giấy phép thăm dò nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000m3/ngày đêm
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở
TN&MT
|
|
6
|
Thủ tục Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000 m3/ngày đêm
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở
TN&MT
|
|
7
|
Thủ tục gia hạn, thay đổi thời hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép
thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000m3/ngày đêm
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở TN&MT
|
|
8
|
Thủ tục gia hạn, thay đổi thời hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công
trình có lưu lượng dưới 3000m3/ngày đêm
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở
TN&MT
|
|
9
|
Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước mặt dưới 2m3/giây (đối với sản xuất nông nghiệp); dưới
2.000kw (đối với phát điện), dưới 50.000m3/ngày đêm (đối với mục
đích khác)
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở TN&MT
|
|
10
|
Thủ tục gia hạn, thay
đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt dưới
2m3/giây (đối với
sản xuất nông nghiệp), dưới 2.000kw (đối với phát điện), dưới 50.000m3/ngày
đêm (đối với mục đích khác)
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở
TN&MT
|
|
11
|
Thủ tục cấp giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở
TN&MT
|
|
12
|
Thủ tục gia hạn, thay đổi thời hạn,
điều chỉnh nội dung
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở
TN&MT
|
|
13
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở
TN&MT
|
|
14
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép tài nguyên
nước
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở
TN&MT
|
|
15
|
Thủ tục chuyển nhượng quyền hoạt động
(thăm dò, khai thác) tài nguyên nước
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở
TN&MT
|
|
16
|
Thủ tục cấp phép thăm dò khoáng sản
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
TN&MT
|
Các Sở,
ngành; UBND các huyện, thị xã; các xã, phường, thị trấn có liên quan.
|
17
|
Thủ tục phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
TN&MT
|
Các Sở,
ngành; UBND các huyện, thị xã; các xã, phường, thị trấn có liên quan.
|
18
|
Thủ tục cấp Giấy phép
khai thác khoáng sản
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
TN&MT
|
Các Sở,
ngành; UBND các huyện, thị xã; các xã, phường, thị trấn có liên quan.
|
12. Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
STT
|
Tên DVCTT
|
Mức DVCTT
|
Cấp dịch vụ
(tỉnh/huyện/xã)
|
Cơ quan chủ
trì xử lý
|
Cơ quan đồng
xử lý
|
I
|
Năm 2015
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục Hỗ trợ thân nhân đi thăm viếng
mộ liệt sĩ và di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở LĐ -
TB&XH
|
Các cơ quan
liên quan
|
2
|
Thủ tục Di chuyển hồ sơ người có
công với cách
mạng
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở LĐ -
TB&XH
|
Các cơ quan
liên
quan
|
3
|
Đăng ký hoạt động dạy nghề
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở LĐ -
TB&XH
|
Các cơ quan
liên quan
|
II
|
Định hướng tới năm 2020
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục Hỗ trợ thân nhân đi thăm viếng
mộ liệt sĩ và di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở LĐ -
TB&XH
|
Các cơ quan
liên quan
|
2
|
Thủ tục Di chuyển hồ sơ người có
công với cách mạng
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở LĐ -
TB&XH
|
Các cơ quan
liên quan
|
3
|
Đăng ký hoạt động dạy nghề
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở LĐ -
TB&XH
|
Các cơ quan
liên quan
|
13. Sở Kế hoạch và đầu
tư
STT
|
Tên DVCTT
|
Mức DVCTT
|
Cấp dịch vụ
(tỉnh/huyện/xã)
|
Cơ quan chủ
trì xử lý
|
Cơ quan đồng xử lý
|
I
|
Năm 2015
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với
doanh nghiệp tư nhân
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
2
|
Thủ tục đăng ký bổ
sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh của doanh nghiệp tư nhân
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
3
|
Thủ tục thay đổi tên doanh nghiệp tư
nhân
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
4
|
Thủ tục thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp tư nhân
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Các cơ quan
liên
quan
|
5
|
Thủ tục thay đổi vốn đầu tư của doanh
nghiệp tư nhân
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
6
|
Thủ tục thay đổi chủ doanh nghiệp tư
nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất
tích
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
7
|
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với
công ty TNHH có hai thành viên trở lên
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
8
|
Thủ tục đăng ký bổ sung, thay đổi
ngành nghề kinh doanh của công ty TNHH có hai thành viên trở lên
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
9
|
Thủ tục đăng ký thay đổi tên công ty
của công ty TNHH có hai thành viên trở lên
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
10
|
Thủ tục đăng ký thay đổi vốn điều lệ
của công ty TNHH có hai thành viên trở lên
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
11
|
Thủ tục đăng ký thay đổi địa chỉ trụ
sở chính của công ty TNHH có hai thành viên trở lên
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
12
|
Thủ tục đăng ký thay đổi thành viên
do công ty chuyển nhượng vốn góp vốn của công ty TNHH có hai thành viên trở
lên
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
13
|
Thủ tục đăng ký kết nạp thành viên mới
của công ty TNHH có hai thành viên trở lên
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
14
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại
diện pháp luật của công ty TNHH có hai thành viên trở lên
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
15
|
Thủ tục đăng ký thành lập công ty TNHH
một thành viên
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
16
|
Thủ tục đăng ký thay đổi tên công ty
của công ty TNHH một thành viên
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở KH&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
17
|
Thủ tục đăng ký thay đổi trụ sở chính công
ty của công ty TNHH thành viên trở lên
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
18
|
Thủ tục đăng ký bổ sung, thay đổi
ngành nghề kinh doanh của công ty TNHH một thành viên
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
19
|
Thủ tục đăng ký tăng vốn điều lệ của
công ty TNHH một thành viên
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
20
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty TNHH một thành viên
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
21
|
Thủ tục thay đổi chủ sở hữu
công ty TNHH một thành viên
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
22
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty TNHH một thành viên do thừa kế
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
23
|
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với
công ty cổ phần
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
24
|
Thủ tục đăng ký bổ sung, thay đổi
ngành kinh doanh của công ty
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
25
|
Thủ tục đăng ký thay đổi tên công ty
của công ty cổ phần
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
26
|
Thủ tục đăng ký thay đổi trụ sở
chính của công ty cổ phần
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
27
|
Thủ tục đăng ký thay đổi vốn điều lệ
cty của cty cổ phần
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
28
|
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại
diện theo pháp luật của công ty cổ phần
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
29
|
Thủ tục đăng ký
thay đổi cổ đông sáng lập của công ty cổ phần
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
30
|
Thủ tục đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
31
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
32
|
Thủ tục thông báo thay đổi nội dung đăng
ký hoạt
động
chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh.
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
33
|
Thủ tục hiệu đính thông tin trong giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
34
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký thuế
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
35
|
Thủ tục thông báo về việc tạm ngừng
kinh doanh của doanh nghiệp
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
36
|
Thủ tục thông báo về việc giải thể doanh
nghiệp
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở KH&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
37
|
Thủ tục bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký
doanh nghiệp
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
38
|
Thủ tục bổ sung thông tin trong giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
39
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp,
giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện.
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
40
|
Thủ tục cập nhật, bổ sung thông tin
trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, hồ sơ đăng ký doanh
nghiệp
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
41
|
Thủ tục đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký thuế mà không
làm thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Các cơ quan liên quan
|
42
|
Thủ tục thông báo lập chi nhánh, văn
phòng đại diện ở nước ngoài
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
43
|
Thủ tục thông báo thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh
doanh
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
44
|
Thủ tục bổ sung hiệu đính nội dung
thông tin về giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, hoặc giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh và đăng ký thuế trong cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
45
|
Thủ tục hiệu đính thông tin
trong giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
46
|
Thủ tục cấp đổi sang giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở KH&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
47
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
48
|
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với
công ty hợp danh
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
49
|
Thủ tục đăng ký thay đổi thành viên
công ty hợp danh
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
50
|
Thủ tục đăng ký bổ sung, thay đổi
ngành nghề, kinh doanh của
công ty hợp danh
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở KH&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
51
|
Thủ tục đăng ký thay đổi địa chỉ trụ
sở chính của công ty hợp danh
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
52
|
Thủ tục đăng ký thay đổi vốn điều lệ
của công ty hợp danh
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
53
|
Thủ tục đăng ký thay đổi tên doanh
nghiệp của công ty hợp danh
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
54
|
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với
trường hợp chuyển đổi
công ty TNHH một thành viên thành công ty TNHH hai thành viên
trở lên
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
55
|
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với
trường hợp chuyển đổi công ty
TNHH hai thành viên trở lên thành công ty TNHH một thành viên
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
56
|
Thủ tục đăng ký
doanh nghiệp đối với trường hợp chuyển đổi doanh nghiệp tư
nhân thành công ty TNHH
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
57
|
Thủ tục đăng ký
doanh nghiệp đối với trường hợp chuyển đổi công ty TNHH thành công ty cổ phần
và ngược lại
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
58
|
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với
các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty TNHH, công ty cổ
phần thành một số công ty cùng loại
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
59
|
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với
công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty TNHH, công ty cổ phần để thành
lập một số công ty mới cùng loại
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
60
|
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với
các công ty được thành lập trên cơ sở hợp nhất một số công ty cùng loại thành một
công ty mới
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
61
|
Thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với
các công ty được thành lập trên cơ sở sáp nhập một số công ty vào một công ty
khác cùng loại
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
62
|
Thủ tục chấm dứt tồn tại của công ty
bịa chia, công ty hợp nhất,
công ty bị sáp nhập
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
63
|
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
64
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
65
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở
chính, ngành nghề sản xuất kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp
luật, tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của
liên hiệp hợp tác xã
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
66
|
Đăng ký khi liên hợp tác xã chia
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
67
|
Đăng ký khi liên hợp tác xã tách
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
68
|
Đăng ký khi liên hợp tác xã hợp nhất
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
69
|
Đăng ký khi liên hợp tác xã sáp nhập
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
70
|
Cấp lại chứng nhận đăng ký liên hiệp
hợp tác xã (khi bị mất)
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
71
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên
hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
72
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (khi bị hư hỏng)
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
73
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
74
|
Thu hồi giấy chứng nhận
đăng ký liên hiệp hợp tác xã (Đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
75
|
Thủ tục thẩm định chủ trương đầu tư
và dự toán chi phí chuẩn bị đầu tư
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
76
|
Thủ tục thẩm định dự án đầu tư xây dựng
công trình (tổng mức đầu tư >= 15 tỷ đồng)
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
77
|
Thủ tục thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật
xây dựng công trình có tổng mức đầu tư <3 tỷ đồng
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
78
|
Thủ tục thẩm định báo cáo kinh tế -
kỹ thuật xây dựng công trình có tổng mức đầu tư >=3 tỷ đồng
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
79
|
Thủ tục thẩm định dự án đầu tư không
có xây dựng công trình có tổng mức đầu tư >01 tỷ đồng
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
80
|
Thủ tục thẩm định báo
cáo đầu tư không có xây dựng công trình có tổng mức đầu tư <1 tỷ đồng
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
81
|
Thủ tục thẩm định điều chỉnh dự án
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
82
|
Thủ tục thẩm định kế hoạch đấu thầu
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
83
|
Thủ tục thẩm định điều chỉnh kế hoạch
đấu thầu
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
84
|
Thủ tục đăng ký đầu tư đối với dự án
có vốn đầu tư nước ngoài thuộc đăng ký đầu tư
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
85
|
Thủ tục thẩm tra cấp giấy chứng nhận
đầu tư đối với dự án có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực
đầu tư có điều kiện
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
86
|
Thủ tục thẩm tra cấp giấy chứng nhận
đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc
lĩnh vực đầu tư có
điều kiện
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
87
|
Thủ tục thẩm tra cấp Giấy chứng nhận
đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực
đầu tư có điều kiện
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
88
|
Thủ tục thẩm tra cấp Giấy chứng nhận
đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
89
|
Thủ tục thành lập chi nhánh gắn với
cấp giấy chứng
nhận đầu tư
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Các cơ quan
liên
quan
|
90
|
Thủ tục thành lập doanh nghiệp gắn với
cấp giấy chứng nhận đầu tư
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
91
|
Thủ tục đăng ký điều chỉnh Giấy chứng
nhận đầu tư
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
92
|
Thủ tục thẩm tra điều chỉnh Giấy chứng
nhận đầu tư
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Các cơ quan liên quan
|
93
|
Thủ tục đăng ký điều chỉnh nội dung
đăng ký kinh doanh trong Giấy chứng nhận đầu tư.
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
94
|
Thủ tục tạm ngừng thực hiện dự án
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
95
|
Thủ tục giãn tiến độ thực
hiện dự án
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
96
|
Thủ tục chuyển nhượng dự án đầu tư
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở KH&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
97
|
Thủ tục chấm dứt hoạt
động của dự án đầu tư
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Các cơ quan liên quan
|
98
|
Thủ tục thanh lý dự án đầu
tư
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở KH&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
99
|
Thủ tục đăng ký lại
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài theo quy định của Luật Doanh nghiệp và
Luật đầu tư
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
100
|
Thủ tục đăng ký đổi Giấy chứng nhận đầu
tư của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài theo quy định của Luật Doanh
nghiệp và Luật đầu tư
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
101
|
Thủ tục chuyển đổi doanh nghiệp 100%
vốn nước ngoài có từ hai chủ sở hữu trở lên thành công ty TNHH một thành
viên
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
102
|
Thủ tục chuyển đổi doanh
nghiệp 100% vốn nước
ngoài do một tổ chức hoặc cá nhân nước ngoài đầu tư thành công ty TNHH hai
thành viên trở lên
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
103
|
Thủ tục chuyển đổi doanh nghiệp đầu
tư nước ngoài là công ty TNHH thành công ty cổ phần và ngược lại
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
104
|
Cấp Quyền định hỗ trợ đầu tư cho DN
đầu tư vào nông nghiệp nông thôn
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở KH&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
II
|
Định hướng năm 2020
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục tạm ngừng thực hiện dự án
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
2
|
Thủ tục giãn tiến độ thực hiện dự án
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
3
|
Thủ tục chuyển nhượng dự án đầu tư
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
4
|
Thủ tục thanh lý dự án đầu
tư
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
5
|
Lĩnh vực đăng ký doanh nghiệp
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
6
|
Lĩnh vực đăng ký liên hiệp hợp tác
xã
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
7
|
Lĩnh vực đầu tư xây dựng cơ bản
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở
KH&ĐT
|
Các cơ quan
liên quan
|
14. Ban Dân tộc
STT
|
Tên DVCTT
|
Mức DVCTT
|
Cấp dịch vụ
(tỉnh/huyện/xã)
|
Cơ quan chủ
trì
xử
lý
|
Cơ quan đồng xử lý
|
I
|
Năm 2015
|
|
|
|
|
1
|
Các biểu mẫu, hồ sơ giải
quyết chế độ chính sách cho sinh viên dân tộc thiểu là con hộ nghèo, cận
nghèo học tại các trường Đại học, cao đẳng, THCN ngoài chế độ cử tuyển
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Phòng Chính
sách
|
|
2
|
Giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Thanh tra
Ban
|
|
II
|
Định hướng năm 2020
|
|
|
|
|
1
|
Các biểu mẫu, hồ sơ giải
quyết chế độ chính sách cho sinh viên dân tộc thiểu là con hộ nghèo, cận
nghèo học tại các trường Đại học, cao đẳng, THCN ngoài chế độ cử tuyển
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Phòng Chính
sách
|
|
2
|
Giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Thanh tra
Ban
|
|
15. Sở Ngoại vụ
STT
|
Tên DVCTT
|
Mức DVCTT
|
Cấp dịch vụ
(tỉnh/huyện/xã)
|
Cơ quan chủ
trì xử lý
|
Cơ quan đồng xử lý
|
I
|
Năm 2015
|
|
|
|
|
|
Thủ tục xin cấp hộ chiếu công vụ
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở Ngoại vụ
|
Các Sở
ngành liên quan
|
II
|
Định hướng năm 2020
|
|
|
|
|
|
Thủ tục xin cấp hộ chiếu công vụ
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở Ngoại vụ
|
Các Sở ngành liên
quan
|
16. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
STT
|
Tên DVCTT
|
Mức DVCTT
|
Cấp dịch vụ (tỉnh/huyện/xã)
|
Cơ quan chủ
trì xử lý
|
Cơ quan đồng xử lý
|
I
|
Năm 2015
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký trại nuôi sinh sản, trại
nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang
dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam, không quy định tại
các Phụ lục của Công ước CITES. Mã số hồ sơ. T-BPC-232400-TT
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
NN&PTNT
|
Các sở,
ngành liên quan
|
2
|
Đăng ký Trại nuôi sinh sản, trại
nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang
dã quy định tại các phụ lục II và III của Công ước CITES. Mã số hồ sơ.
T-BPC-232405-TT
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
NN&PTNT
|
Các sở,
ngành liên quan
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi động vật
rừng thông thường vì mục đích thương mại. Mã số hồ sơ. T-BPC-232409-TT
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
NN&PTNT
|
Các sở,
ngành liên quan
|
4
|
Cấp đổi giấy chứng nhận
trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại. Mã số hồ sơ.
T-BPC-232424-TT
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
NN&PTNT
|
Các sở,
ngành liên quan
|
5
|
Đăng ký bổ sung loài nuôi (động vật
rừng thông thường vì mục đích thương mại). Mã số hồ sơ. T-BPC-232429-TT
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
NN&PTNT
|
Các sở,
ngành liên quan
|
6
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh
thuốc thú y, chế phẩm sinh
học, vi sinh vật dùng trong thú y.
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
NN&PTNT
|
Các sở,
ngành liên quan
|
7
|
Cấp chứng chỉ hành nghề xét nghiệm
bệnh, phẫu thuật động
vật.
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
NN&PTNT
|
Các sở,
ngành liên quan
|
8
|
Đăng ký xây dựng vùng, cơ sở an
toàn dịch bệnh động
vật
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
NN&PTNT
|
Các sở,
ngành liên quan
|
9
|
Kiểm dịch sản phẩm động vật lưu
thông trong nước. Mã số hồ
sơ:
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
NN&PTNT
|
Các sở,
ngành liên quan
|
10
|
Cấp chứng nhận điều kiện vệ sinh thú
y đối với cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất con giống; cơ sở giết mổ
động vật, cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật; khu cách ly kiểm dịch,
nơi tập trung.
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
NN&PTNT
|
Các sở,
ngành liên quan
|
11
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề buôn bán
thuốc bảo vệ thực
vật.
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
NN&PTNT
|
Các sở,
ngành liên quan
|
12
|
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc,
nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
NN&PTNT
|
Các sở,
ngành liên quan
|
13
|
Cấp giấy chứng chỉ hành nghề sản xuất,
gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật.
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở NN&PTNT
|
Các sở,
ngành liên quan
|
14
|
Công nhận cây trội (cây mẹ)
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở NN&PTNT
|
Các sở,
ngành liên quan
|
15
|
Công nhận lâm phần tuyển chọn
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở NN&PTNT
|
Các sở,
ngành liên quan
|
16
|
Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô cây
con.
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
NN&PTNT
|
Các sở,
ngành liên quan
|
17
|
Khôi phục hiệu lực thi hành
Quyết định công nhận tiến bộ kỹ thuật thuộc thẩm quyền của tỉnh
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
NN&PTNT
|
Các sở,
ngành liên quan
|
18
|
Miễn kiểm tra và chứng
nhận chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm hàng hóa thủy sản trước
khi đưa ra thị trường tiêu thụ nội địa (thuộc thẩm quyền của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở NN&PTNT
|
Các sở,
ngành liên quan
|
19
|
Đăng ký, xác nhận nội dung quảng cáo thực
phẩm (Thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT).
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
NN&PTNT
|
Các sở,
ngành liên quan
|
20
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
NN&PTNT
|
Các sở,
ngành
liên
quan
|
21
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND tỉnh.
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
NN&PTNT
|
Các sở,
ngành liên quan
|
22
|
Cấp giấy phép cho việc khai thác các
hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
NN&PTNT
|
Các sở,
ngành liên quan
|
23
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động giao
thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc
thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh.
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
NN&PTNT
|
Các sở,
ngành liên quan
|
24
|
Thẩm định Thiết kế cơ sở dự
án đầu tư xây dựng công trình.
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
NN&PTNT
|
Các sở,
ngành liên quan
|
25
|
Thẩm định thiết kế kỹ thuật,
thiết kế bản vẽ thi
công và dự toán xây dựng công trình
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở NN&PTNT
|
Các sở,
ngành liên quan
|
26
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả đấu thầu xây
lắp và lắp đặt
thiết bị.
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
NN&PTNT
|
Các sở,
ngành liên quan
|
27
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả xét
thầu gói thầu tư vấn (khảo sát; lập dự án đầu tư; thiết kế kỹ thuật; thiết kế
BVTC và dự toán; giám sát thi công xây dựng...) áp dụng hình thức chỉ định
thầu.
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở NN&PTNT
|
Các sở,
ngành liên quan
|
28
|
Di dân trong vùng dự án.
|
3
|
Cấp tỉnh
|
Sở
NN&PTNT
|
Các sở,
ngành liên quan
|
II
|
Định hướng năm 2020
|
|
|
|
|
1
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh
thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật dùng trong thú y.
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở
NN&PTNT
|
Các sở,
ngành liên quan
|
2
|
Cấp chứng chỉ hành nghề xét nghiệm bệnh,
phẫu thuật động
vật.
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở
NN&PTNT
|
Các sở,
ngành liên quan
|
3
|
Đăng ký xây dựng vùng, cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở
NN&PTNT
|
Các sở,
ngành liên quan
|
4
|
Kiểm dịch sản phẩm động vật lưu thông
trong nước. Mã số hồ
sơ:
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở
NN&PTNT
|
Các sở, ngành
liên quan
|
5
|
Cấp chứng nhận điều kiện vệ sinh thú
y đối với cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất con giống; cơ sở giết mổ
động vật, cơ sở sơ chế, bảo
quản sản phẩm động vật; khu cách ly kiểm dịch, nơi tập trung.
|
4
|
Cấp tỉnh
|
Sở
NN&PTNT
|
Các sở,
ngành liên quan
|
17. Văn phòng UBND tỉnh
STT
|
Tên DVCTT
|
Mức DVCTT
|
Cấp dịch vụ
(tỉnh/huyện/xã)
|
Cơ quan chủ
trì xử lý
|
Cơ quan đồng xử lý
|
|
Năm 2016
|
|
|
|
|
1
|
Đơn khiếu nại
|
4
|
Cấp tỉnh
|
VP UBND tỉnh
|
|
2
|
Đơn tố cáo
|
4
|
Cấp tỉnh
|
VP UBND tỉnh
|
|
PHỤ
LỤC II
DANH MỤC CÁC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, 4 CẤP HUYỆN
CUNG CẤP NĂM 2015 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 409/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2015
của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. UBND Thị xã Bình Long
STT
|
Tên DVCTT
|
Mức DVCTT
|
Cấp dịch vụ
(tỉnh/huyện/xã)
|
Cơ quan chủ
trì xử lý
|
Cơ quan đồng xử lý
|
I
|
Năm 2015
|
|
1
|
|
|
1
|
Thủ tục Đăng ký lập hộ kinh doanh
|
3
|
UBND thị xã
Bình Long
|
Phòng TC -
KH
|
Chi cục thuế
|
2
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi
nội dung đăng
ký kinh doanh của hộ kinh doanh
|
3
|
UBND thị xã
Bình Long
|
Phòng TC - KH
|
Chi cục thuế
|
3
|
Thủ tục chấm dứt hoạt
động của hộ kinh doanh
|
3
|
UBND thị xã Bình
Long
|
Phòng TC - KH
|
Chi cục thuế
|
4
|
Đăng ký đổi tên hợp
tác xã
|
3
|
UBND thị xã
Bình Long
|
Phòng TC - KH
|
Chi cục thuế
|
5
|
Đăng ký thay đổi số lượng xã
viên hợp tác xã
|
3
|
UBND thị xã Bình
Long
|
Phòng TC -
KH
|
Chi cục thuế
|
6
|
Đăng ký thay đổi danh sách Ban quản
trị hợp tác xã
|
3
|
UBND thị xã Bình
Long
|
Phòng TC - KH
|
Chi cục thuế
|
7
|
Thông báo tạm ngừng hoạt động hợp
tác xã
|
3
|
UBND thị xã
Bình Long
|
Phòng TC - KH
|
Chi cục thuế
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
3
|
UBND thị xã
Bình Long
|
Phòng TC -
KH
|
Chi cục thuế
|
9
|
Thủ tục gia hạn giấy phép xây
dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp thị xã.
|
3
|
UBND thị xã Bình Long
|
Phòng QLĐT
|
Phòng
TN&MT
|
10
|
Thủ tục cung cấp thông
tin quy hoạch.
|
3
|
UBND thị xã Bình Long
|
Phòng QLĐT
|
Phòng VH&TT
|
11
|
Đăng ký thay đổi danh sách Ban quản
trị hợp tác xã
|
3
|
UBND thị xã Bình Long
|
Phòng TC - KH
|
Chi cục thuế
|
12
|
Thủ tục đổi, cấp lại
Giấy phép sản xuất rượu thủ công.
|
3
|
UBND thị xã Bình Long
|
Phòng Kinh tế
|
Phòng Y tế
|
13
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận kinh tế
trang trại
|
3
|
UBND thị xã Bình Long
|
Phòng Kinh tế
|
Phòng
TN&MT
|
14
|
Thủ tục cấp đổi giấy chứng
nhận kinh tế trang trại
|
3
|
UBND thị xã Bình Long
|
Phòng Kinh tế
|
Phòng
TN&MT
|
15
|
Thủ tục công nhận Ban vận động thành
lập hội thuộc lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch có phạm vi hoạt động tại
xã, phường
|
3
|
UBND thị xã Bình Long
|
Phòng VH&TT
|
UBND xã, phường
|
16
|
Cấp giấy phép kinh doanh Karaoke
|
3
|
UBND thị xã Bình Long
|
Phòng VH&TT
|
Chi cục thuế
|
17
|
Thủ tục cung cấp thông tin đất đai
|
3
|
UBND thị xã Bình Long
|
Phòng TN&MT
|
Phòng
VH&TT
|
18
|
Thủ tục thông báo chấp nhận đăng ký
bản cam kết bảo vệ
môi trường
|
3
|
UBND thị xã Bình Long
|
Phòng TN&MT
|
UBND xã, phường
|
19
|
Cấp lại bản chính giấy
khai sinh.
|
3
|
UBND thị xã Bình Long
|
Phòng Tư pháp
|
UBND xã, phường
|
20
|
Chứng thực bản sao từ bản chính các
giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước
ngoài.
|
3
|
UBND thị xã Bình Long
|
Phòng Tư pháp
|
UBND xã, phường
|
21
|
Chứng thực sao y từ bản chính
|
3
|
UBND thị xã Bình Long
|
Phòng Tư pháp
|
UBND xã, phường
|
22
|
Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập
Hội
|
3
|
UBND thị xã Bình Long
|
Phòng Nội vụ
|
UBND xã, phường
|
23
|
Thủ tục Phê duyệt Điều lệ hội có phạm
vi hoạt động trong xã; phường, thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND
cấp thị xã.
|
3
|
UBND thị xã Bình Long
|
Phòng Nội vụ
|
UBND xã, phường
|
24
|
Thủ tục cho phép thành lập Hội có phạm
vi hoạt động trong xã, phường thuộc
thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp thị xã.
|
3
|
UBND thị xã Bình Long
|
Phòng Nội vụ
|
UBND xã, phường
|
25
|
Giải thể Hội có phạm
vi hoạt động trong xã, phường thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp thị
xã.
|
3
|
UBND thị xã
Bình Long
|
Phòng Nội vụ
|
UBND xã,
phường
|
26
|
Thủ tục cấp lại sổ chứng nhận
hộ nghèo
|
3
|
UBND thị xã
Bình Long
|
Phòng
LĐTB&XH
|
UBND xã,
phường
|
27
|
Thủ tục cấp giấy báo tử
|
3
|
UBND thị xã
Bình Long
|
Phòng
LĐTB&XH
|
UBND xã,
phường
|
II
|
Định hướng năm 2020
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký đổi tên hợp tác xã
|
4
|
UBND thị xã
Bình Long
|
Phòng KT -
HT
|
TC - KH
|
2
|
Đăng ký thay đổi danh sách Ban quản
trị hợp tác xã
|
4
|
UBND thị xã
Bình Long
|
Phòng TC -
KH
|
Chi cục thuế
|
3
|
Thông báo tạm ngừng hoạt động hợp
tác xã
|
4
|
UBND thị xã
Bình Long
|
Phòng TC -
KH
|
Chi cục thuế
|
4
|
Chứng thực sao y từ bản chính
|
4
|
UBND thị xã
Bình Long
|
Phòng Tư
pháp
|
UBND xã,
phường
|
5
|
Cấp lại bản chính giấy khai sinh.
|
4
|
UBND thị xã Bình Long
|
Phòng Tư pháp
|
UBND xã, phường
|
2. UBND huyện Lộc Ninh
STT
|
Tên
DVCTT
|
Mức
DVCTT
|
Cấp
dịch vụ (tỉnh/huyện/xã)
|
Cơ
quan chủ trì xử lý
|
Cơ
quan đồng xử lý
|
I
|
Năm
2015
|
|
|
|
|
1
|
Cấp bản sao giấy tờ
hộ tịch
|
3
|
UBND
huyện Lộc Ninh
|
Phòng
Tư pháp
|
Các
đơn vị liên quan
|
2
|
Cấp lại bản chính giấy khai sinh
|
3
|
UBND huyện
Lộc Ninh
|
Phòng Tư
pháp
|
Các đơn vị
liên quan
|
II
|
Định hướng năm 2020
|
|
|
|
|
1
|
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch
|
4
|
UBND huyện
Lộc Ninh
|
Phòng Tư
pháp
|
Các đơn vị
liên quan
|
2
|
Cấp lại bản chính giấy khai sinh
|
4
|
UBND huyện
Lộc Ninh
|
Phòng Tư
pháp
|
Các đơn vị
liên quan
|
3. UBND huyện Hớn Quản
STT
|
Tên DVCTT
|
Mức DVCTT
|
Cấp dịch vụ
(tỉnh/huyện/xã)
|
Cơ quan chủ
trì xử lý
|
Cơ quan đồng xử lý
|
I
|
Năm 2015
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký lập hộ kinh doanh
|
3
|
UBND huyện
Hớn Quản
|
Phòng TC - KH
|
Chi cục thuế
|
2
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký kinh doanh của hộ kinh doanh
|
3
|
UBND huyện
Hớn Quản
|
Phòng TC-KT
|
Chi cục thuế
|
3
|
Thủ tục chấm dứt hoạt
động của hộ kinh doanh
|
3
|
UBND huyện
Hớn Quản
|
Phòng TC-KT
|
Chi cục thuế
|
4
|
Đăng ký đổi tên hợp
tác xã
|
3
|
UBND huyện
Hớn Quản
|
Phòng TC-KT
|
Chi cục thuế
|
5
|
Đăng ký thay đổi số lượng xã
viên hợp tác xã
|
3
|
UBND huyện
Hớn Quản
|
Phòng TC-KT
|
Chi cục thuế
|
6
|
Đăng ký thay đổi danh sách Ban quản
trị hợp tác xã
|
3
|
UBND huyện
Hớn Quản
|
Phòng TC-KT
|
Chi cục thuế
|
7
|
Thông báo tạm ngừng hoạt động hợp
tác xã
|
3
|
UBND huyện
Hớn Quản
|
Phòng TC-KT
|
Chi cục thuế
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
3
|
UBND huyện
Hớn Quản
|
Phòng TC-KT
|
Chi cục thuế
|
9
|
Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng
thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
3
|
UBND huyện
Hớn Quản
|
Phòng KT - HT
|
Phòng TNMT
|
10
|
Thủ tục cung cấp thông tin Quy hoạch
|
3
|
UBND huyện
Hớn Quản
|
Phòng KT - HT
|
Phòng VHTT
|
11
|
Thủ tục, Đổi, cấp lại Giấy phép sản
xuất rượu thủ công
|
3
|
UBND huyện
Hớn Quản
|
Phòng KT -
HT
|
Phòng y tế
|
12
|
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận kinh
tế trang trại
|
3
|
UBND huyện
Hớn Quản
|
Phòng NN
&
PTNT
|
Phòng TNMT
|
13
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
3
|
UBND huyện
Hớn Quản
|
Phòng NN
&
PTNT
|
Phòng TNMT
|
14
|
Thủ tục công nhận Ban vận động thành
lập hội thuộc lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch có phạm vi hoạt động tại
xã, phường
|
3
|
UBND huyện
Hớn Quản
|
Phòng
VH&TT
|
UBND xã
|
15
|
Thủ tục cung cấp thông tin đất đai
|
3
|
UBND huyện
Hớn Quản
|
Phòng TNMT
|
Phòng
VH&TT
|
16
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận bản
cam kết bảo vệ môi trường
|
3
|
UBND huyện
Hớn Quản
|
Phòng TNMT
|
UBND xã
|
17
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận bản cam kết
bảo vệ môi trường bổ sung
|
3
|
UBND huyện
Hớn Quản
|
Phòng TNMT
|
UBND xã
|
18
|
Cấp lại bản chính giấy khai sinh
|
3
|
UBND huyện
Hớn Quản
|
Phòng Tư
pháp
|
UBND xã
|
19
|
Chứng thực bản sao từ bản chính các
giấy tờ văn bằng, bằng tiếng nước
ngoài
|
3
|
UBND huyện
Hớn Quản
|
Phòng Tư
pháp
|
UBND xã
|
20
|
Thủ tục công nhận Ban vận động thành
lập Hội
|
3
|
UBND huyện
Hớn Quản
|
Phòng Nội vụ
|
Phòng VH&TT;
UBND xã
|
21
|
Thủ tục phê duyệt Điều lệ hội có phạm
vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn
|
3
|
UBND huyện
Hớn Quản
|
Phòng Nội vụ
|
UBND xã
|
22
|
Thủ tục cho phép thành lập Hội có phạm
vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn
|
3
|
UBND Huyện
Hớn Quản
|
Phòng Nội vụ
|
UBND xã
|
23
|
Giải thể Hội có phạm vi hoạt động
trong xã, phường, thị trấn
|
3
|
UBND huyện
Hớn Quản
|
Phòng Nội vụ
|
UBND xã
|
24
|
Thủ tục cấp lại sổ chứng nhận
hộ nghèo
|
3
|
UBND huyện
Hớn Quản
|
Phòng LĐTBXH
|
UBND xã
|
25
|
Thủ tục cấp giấy báo tử
|
3
|
UBND huyện
Hớn Quản
|
Phòng LĐTBXH
|
UBND xã
|
II
|
Định hướng năm 2020
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký thay đổi số lượng xã
viên hợp tác xã
|
4
|
UBND huyện
Hớn Quản
|
Phòng TC-KT
|
Chi cục thuế
|
2
|
Đăng ký thay đổi danh sách Ban quản
trị hợp tác xã
|
4
|
UBND huyện
Hớn Quản
|
Phòng TC-KT
|
Chi cục thuế
|
3
|
Thông báo tạm ngừng hoạt động hợp
tác xã
|
4
|
UBND huyện
Hớn Quản
|
Phòng TC-KT
|
Chi cục thuế
|
4
|
Thủ tục cung cấp thông tin Quy hoạch
|
4
|
UBND huyện
Hớn Quản
|
Phòng KT - HT
|
Phòng VHTT
|
5
|
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận kinh
tế trang trại
|
4
|
UBND huyện
Hớn Quản
|
Phòng NN
&
PTNT
|
Phòng TNMT
|
4. UBND huyện Chơn Thành
STT
|
Tên DVCTT
|
Mức DVCTT
|
Cấp dịch vụ
(tỉnh/huyện/xã)
|
Cơ quan chủ
trì xử lý
|
Cơ quan đồng
xử lý
|
I
|
Năm 2015
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký kinh doanh hộ kinh
doanh cá thể
|
3
|
UBND huyện
Chơn Thành
|
Phòng TC-KH
|
Các cơ quan
liên quan
|
2
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký
kinh doanh hộ kinh doanh cá thể
|
3
|
UBND huyện
Chơn Thành
|
Phòng TC-KH
|
Các cơ quan
liên quan
|
3
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động
hộ kinh doanh cá thể
|
3
|
UBND huyện
Chơn Thành
|
Phòng TC-KH
|
Các cơ quan liên quan
|
4
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình lập
báo cáo kinh tế kỹ thuật thuộc vốn ngân sách nhà nước do UBND cấp huyện cấp
xã quyết định đầu tư; công trình của các hộ kinh doanh, công trình của hộ gia
đình
|
3
|
UBND huyện
Chơn Thành
|
Phòng KT và
HT
|
Các cơ quan liên
quan
|
5
|
Thủ tục cấp giấy phép xây
dựng nhà ở riêng lẻ ở đô thị và nhà ở riêng lẻ tiếp
giáp hành lang các trục giao thông Quốc lộ, đường tỉnh hoặc theo quy định
của UBND cấp huyện thuộc địa giới hành chính của huyện
|
3
|
UBND huyện Chơn Thành
|
Phòng KT và HT
|
Các cơ quan
liên
quan
|
6
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tạm thuộc
thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
3
|
UBND huyện
Chơn Thành
|
Phòng KT và
HT
|
Các cơ quan
liên quan
|
7
|
Thủ tục cấp phép đào đường vỉa hè thuộc
thẩm quyền huyện quản lý
|
3
|
UBND huyện
Chơn Thành
|
Phòng KT và
HT
|
Các cơ quan
liên quan
|
8
|
Thủ tục cấp phép đào vỉa hè đấu nối vào hệ thống
thoát nước đô thị
|
3
|
UBND huyện
Chơn Thành
|
Phòng KT và
HT
|
Các cơ quan
liên quan
|
9
|
Thủ tục cấp phép thi công chỉnh
trang gia cố vỉa hè
|
3
|
UBND huyện
Chơn Thành
|
Phòng KT và
HT
|
Các cơ quan
liên quan
|
10
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng
thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
3
|
UBND huyện
Chơn Thành
|
Phòng KT và
HT
|
Các cơ quan
liên quan
|
11
|
Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng
thuộc thẩm quyền của
UBND cấp huyện
|
3
|
UBND huyện
Chơn Thành
|
Phòng KT và
HT
|
Các cơ quan
liên quan
|
12
|
Đơn đề nghị hưởng trợ cấp
xã hội
|
3
|
UBND huyện
Chơn Thành
|
Phòng LĐTB&XH
|
Các cơ quan
liên quan
|
13
|
Đơn đề nghị được nuôi dưỡng
tại cơ sở BTXH
|
3
|
UBND huyện
Chơn Thành
|
Phòng LĐTB&XH
|
Các cơ quan
liên quan
|
14
|
Đơn nhận nuôi trẻ mồ côi, trẻ bị
bỏ rơi
|
3
|
UBND huyện
Chơn Thành
|
Phòng LĐTB&XH
|
Các cơ quan
liên quan
|
15
|
Đơn xin hưởng chính sách hỗ trợ giáo
dục
|
3
|
UBND huyện
Chơn Thành
|
Phòng LĐTB&XH
|
Các cơ quan
liên quan
|
16
|
Đơn xin hỗ trợ mai táng phí
|
3
|
UBND huyện
Chơn Thành
|
Phòng LĐTB&XH
|
Các cơ quan
liên quan
|
17
|
Đơn xin trợ cấp xã hội
|
3
|
UBND huyện
Chơn Thành
|
Phòng LĐTB&XH
|
Các cơ quan
liên quan
|
18
|
Đơn đề nghị hưởng trợ cấp
xã hội thường
xuyên
|
3
|
UBND huyện
Chơn Thành
|
Phòng LĐTB&XH
|
Các cơ quan
liên quan
|
19
|
Đơn xin cấp lại thẻ
BHYT
|
3
|
UBND huyện
Chơn Thành
|
Phòng LĐTB&XH
|
Các cơ quan
liên quan
|
20
|
Bản khai của thân nhân người có công
với cách mạng (chế độ mai táng phí cho đối tượng người có công)
|
3
|
UBND huyện
Chơn Thành
|
Phòng LĐTB&XH
|
Các cơ quan
liên quan
|
21
|
Bản khai cá nhân mẫu 1
|
3
|
UBND huyện
Chơn Thành
|
Phòng LĐTB&XH
|
Các cơ quan
liên quan
|
22
|
Bản khai cá nhân mẫu 2
|
3
|
UBND huyện
Chơn Thành
|
Phòng LĐTB&XH
|
Các cơ quan
liên quan
|
23
|
Bản khai cá nhân mua thẻ BHYT cho đối
tượng CCB
|
3
|
UBND huyện
Chơn Thành
|
Phòng LĐTB&XH
|
Các cơ quan
liên quan
|
24
|
Bản khai cá nhân hưởng chế độ 1 lần
- mẫu 1
|
3
|
UBND huyện
Chơn Thành
|
Phòng LĐTB&XH
|
Các cơ quan
liên quan
|
25
|
Bản khai cá nhân hưởng chế độ 1 lần
- mẫu 2
|
3
|
UBND huyện
Chơn Thành
|
Phòng LĐTB&XH
|
Các cơ quan
liên quan
|
26
|
Bản khai cá nhân (trợ cấp 1 lần cho đối
tượng hoạt động k/c)
|
3
|
UBND huyện
Chơn Thành
|
Phòng LĐTB&XH
|
Các cơ quan
liên quan
|
27
|
Tờ khai cấp sổ ưu đãi
trong giáo dục
|
3
|
UBND huyện
Chơn Thành
|
Phòng LĐTB&XH
|
Các cơ quan
liên quan
|
28
|
Bản khai trợ cấp phương tiện và dịch
vụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng
|
3
|
UBND huyện
Chơn Thành
|
Phòng LĐTB&XH
|
Các cơ quan
liên quan
|
29
|
Tờ khai cấp sổ ưu đãi
trong giáo dục
|
3
|
UBND huyện
Chơn Thành
|
Phòng LĐTB&XH
|
Các cơ quan
liên quan
|
30
|
Sao y bản chính (Giải quyết trong
vòng 30 phút)
|
3
|
UBND huyện
Chơn Thành
|
Phòng Tư
pháp
|
Các cơ quan
liên quan
|
31
|
Chứng thực chữ ký của người dịch
trong các văn bản giấy tờ
|
3
|
UBND huyện
Chơn Thành
|
Phòng Tư
pháp
|
Các cơ quan
liên quan
|
32
|
Cấp lại bản chính giấy khai sinh
|
3
|
UBND huyện
Chơn Thành
|
Phòng Tư
pháp
|
Các cơ quan
liên quan
|
33
|
Cấp lại bản sao giấy tờ hộ tịch
|
3
|
UBND huyện Chơn Thành
|
Phòng Tư pháp
|
Các cơ quan
liên
quan
|
34
|
Thay đổi cải chính hộ tịch
|
3
|
UBND huyện
Chơn Thành
|
Phòng Tư
pháp
|
Các cơ quan
liên quan
|
35
|
Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp
thửa đất không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu
cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của chủ
khác
|
3
|
UBND huyện
Chơn Thành
|
Phòng TN và
MT
|
Các cơ quan
liên quan
|
36
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đối với trường hợp tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời
là người sử dụng đất
|
3
|
UBND huyện
Chơn Thành
|
Phòng TN và
MT
|
Các cơ quan
liên quan
|
37
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đối với
trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu nhà ở, công trình xây dựng
|
3
|
UBND huyện
Chơn Thành
|
Phòng TN và
MT
|
Các cơ quan
liên quan
|
38
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận cho người
sử dụng đất đông thời là chủ sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng
|
3
|
UBND huyện
Chơn Thành
|
Phòng TN và
MT
|
Các cơ quan
liên quan
|
39
|
Thủ tục cấp đổi giấy chứng
nhận
|
3
|
UBND huyện
Chơn Thành
|
Phòng TN và
MT
|
Các cơ quan
liên quan
|
40
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận do bị
mất
|
3
|
UBND huyện
Chơn Thành
|
Phòng TN và
MT
|
Các cơ quan
liên quan
|
41
|
Thủ tục đính chính giấy chứng nhận
đã cấp có sai sót
|
3
|
UBND huyện
Chơn Thành
|
Phòng TN và
MT
|
Các cơ quan
liên quan
|
42
|
Thủ tục cung cấp thông tin đất đai
|
3
|
UBND huyện
Chơn Thành
|
Phòng TN và
MT
|
Các cơ quan
liên quan
|
43
|
Thủ tục xóa đăng ký thế chấp, bảo
lãnh bằng quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất
|
3
|
UBND huyện
Chơn Thành
|
Phòng TN và
MT
|
Các cơ quan
liên quan
|
44
|
Thủ tục đăng ký thế chấp, bảo
lãnh bằng quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
3
|
UBND huyện
Chơn Thành
|
Phòng TN và
MT
|
Các cơ quan
liên quan
|
45
|
Thủ tục trích đo địa chính thửa đất
|
3
|
UBND huyện
Chơn Thành
|
Phòng TN và
MT
|
Các cơ quan
liên quan
|
46
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung thế chấp, bảo
lãnh đã đăng ký
|
3
|
UBND huyện
Chơn Thành
|
Phòng TN và MT
|
Các cơ quan
liên quan
|
47
|
Thủ tục sửa chữa sai sót trong nội
dung đăng ký thế chấp, bảo lãnh
|
3
|
UBND huyện
Chơn Thành
|
Phòng TN và
MT
|
Các cơ quan
liên quan
|
48
|
Thủ tục đăng ký chuyển mục đích
sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép
|
3
|
UBND huyện
Chơn Thành
|
Phòng TN và
MT
|
Các cơ quan
liên quan
|
49
|
Thủ tục chuyển mục đích
sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép
|
3
|
UBND huyện
Chơn Thành
|
Phòng TN và
MT
|
Các cơ quan
liên quan
|
50
|
Thủ tục chuyển đổi quyền sử
dụng đất giữa hai hộ gia đình, cá nhân
|
3
|
UBND huyện
Chơn Thành
|
Phòng TN và
MT
|
Các cơ quan
liên quan
|
51
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất cho người nhận quyền sử dụng đất thuộc trường hợp quy định tại Điểm
k và Điểm I Khoản 1 Điều
99 của Nghị định 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ
|
3
|
UBND huyện
Chơn Thành
|
Phòng TN và
MT
|
Các cơ quan
liên quan
|
52
|
Thủ tục chuyển từ hình
thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
3
|
UBND huyện
Chơn Thành
|
Phòng TN và
MT
|
Các cơ quan
liên quan
|
53
|
Thủ tục tách thửa, hợp thửa
|
3
|
UBND huyện
Chơn Thành
|
Phòng TN và
MT
|
Các cơ quan
liên quan
|
54
|
Thủ tục đăng ký nhận chuyển nhượng,
thừa kế, nhận tặng
cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
3
|
UBND huyện
Chơn Thành
|
Phòng TN và
MT
|
Các cơ quan
liên quan
|
55
|
Thủ tục đăng ký nhận chuyển nhượng,
thừa kế, nhận tặng
cho quyền sử dụng đất
|
3
|
UBND huyện
Chơn Thành
|
Phòng TN và
MT
|
Các cơ quan
liên quan
|
56
|
Thủ tục đăng ký nhận chuyển nhượng,
thừa kế, nhận tặng
cho quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
3
|
UBND huyện
Chơn Thành
|
Phòng TN và MT
|
Các cơ quan
liên quan
|
57
|
Thủ tục đăng ký cho
thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
3
|
UBND huyện
Chơn Thành
|
Phòng TN và
MT
|
Các cơ quan
liên quan
|
58
|
Thủ tục đăng ký cho thuê, cho thuê lại
quyền sử dụng đất
|
3
|
UBND huyện
Chơn Thành
|
Phòng TN và
MT
|
Các cơ quan
liên quan
|
59
|
Thủ tục xóa đăng ký
cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
3
|
UBND huyện
Chơn Thành
|
Phòng TN và
MT
|
Các cơ quan
liên quan
|
60
|
Thủ tục đăng ký góp vốn bằng quyền sử
dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
3
|
UBND huyện Chơn Thành
|
Phòng TN và MT
|
Các cơ quan
liên
quan
|
61
|
Thủ tục đăng ký góp vốn bằng quyền sử
dụng đất
|
3
|
UBND huyện
Chơn Thành
|
Phòng TN và
MT
|
Các cơ quan
liên quan
|
62
|
Thủ tục đăng ký góp vốn bằng tài sản
gắn liền với đất
|
3
|
UBND huyện
Chơn Thành
|
Phòng TN và
MT
|
Các cơ quan
liên quan
|
63
|
Thủ tục xóa đăng ký
góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
3
|
UBND huyện
Chơn Thành
|
Phòng TN và
MT
|
Các cơ quan
liên quan
|
64
|
Thủ tục đăng ký nhận quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất do xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn, kê biên bán đấu
giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
3
|
UBND huyện
Chơn Thành
|
Phòng TN và
MT
|
Các cơ quan
liên quan
|
II
|
Định hướng năm 2020
|
|
|
|
|
1
|
Đơn đề nghị hưởng trợ cấp xã hội
|
4
|
UBND huyện
Chơn Thành
|
Phòng LĐTB&XH
|
Các cơ quan
liên quan
|
2
|
Đơn xin hỗ trợ mai táng phí
|
4
|
UBND huyện Chơn
Thành
|
Phòng LĐTB&XH
|
Các cơ quan
liên quan
|
3
|
Đơn xin trợ cấp xã hội
|
4
|
UBND huyện
Chơn Thành
|
Phòng LĐTB&XH
|
Các cơ quan
liên quan
|
4
|
Cấp lại bản sao giấy tờ hộ tịch
|
4
|
UBND huyện
Chơn Thành
|
Phòng Tư pháp
|
Các cơ quan
liên quan
|
5
|
Thay đổi cải chính hộ tịch
|
4
|
UBND huyện
Chơn Thành
|
Phòng Tư
pháp
|
Các cơ quan
liên quan
|
5. UBND Thị xã Phước Long
STT
|
Tên DVCTT
|
Mức DVCTT
|
Cấp dịch vụ
(tỉnh/huyện/xã)
|
Cơ quan chủ
trì xử lý
|
Cơ quan đồng
xử lý
|
|
Năm 2015
|
|
|
|
|
1
|
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch
từ sổ hộ tịch
|
3
|
UBND Thị xã
Phước Long
|
Phòng TN và
MT
|
Các cơ quan
liên quan
|
2
|
Cấp lại bản chính giấy khai sinh.
|
3
|
UBND Thị xã
Phước Long
|
Phòng TN và
MT
|
Các cơ quan
liên quan
|
3
|
Quyết định thay đổi, cải chính hộ tịch
cho người đủ 14 tuổi trở lên và xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính,
bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch, cho mọi trường hợp không phân
biệt độ tuổi
|
3
|
UBND Thị xã
Phước Long
|
Phòng TN và
MT
|
Các cơ quan
liên quan
|
4
|
Thu hồi, hủy bỏ những giấy
tờ hộ tịch do UBND xã cấp trái quy định pháp luật (trừ việc đăng ký kết hôn
vi phạm về điều kiện kết hôn theo quy định của pháp luật về hôn nhân và gia
đình).
|
3
|
UBND Thị xã
Phước Long
|
Phòng TN và
MT
|
Các cơ quan liên
quan
|
5
|
Ghi vào Sổ hộ tịch những nội dung
thay đổi, cải chính hộ tịch, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch đã thực hiện
tại UBND xã
|
3
|
UBND Thị xã
Phước Long
|
Phòng TN và
MT
|
Các cơ quan
liên quan
|
6
|
Lĩnh vực đăng ký kinh doanh
|
3
|
UBND Thị xã
Phước Long
|
Phòng TN và
MT
|
Các cơ quan
liên quan
|
7
|
Đăng ký lập hộ kinh doanh
|
3
|
UBND Thị xã
Phước Long
|
Phòng TN và
MT
|
Các cơ quan
liên quan
|
8
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
kinh doanh của hộ kinh doanh
|
3
|
UBND Thị xã
Phước Long
|
Phòng TN và
MT
|
Các cơ quan
liên quan
|
9
|
Chấm dứt hoạt động của
hộ kinh doanh
|
3
|
UBND Thị xã
Phước Long
|
Phòng TN và
MT
|
Các cơ quan
liên quan
|
10
|
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ ở đô
thị và nhà ở riêng lẻ tiếp giáp hành lang các trục giao thông Quốc lộ, đường
tỉnh hoặc theo quy định của UBND cấp huyện thuộc địa giới hành chính của huyện,
thị xã
|
3
|
UBND Thị xã
Phước Long
|
Phòng TN và
MT
|
Các cơ quan
liên quan
|
11
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình, nhà ở
riêng lẻ tại nông thôn (có vị trí tiếp giáp với hành lang các trục
giao thông Quốc lộ, đường tỉnh và đường huyện đã có quy định
hành lang lộ giới).
|
3
|
UBND Thị xã
Phước Long
|
Phòng TN và
MT
|
Các cơ quan
liên quan
|
12
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với trường
hợp sửa chữa, cải tạo công trình, nhà ở riêng lẻ
|
3
|
UBND Thị xã
Phước Long
|
Phòng TN và
MT
|
Các cơ quan
liên quan
|
13
|
Cấp lại giấy phép
xây dựng công
trình, nhà ở
riêng lẻ
|
3
|
UBND Thị xã Phước Long
|
Phòng TN và MT
|
Các cơ quan
liên
quan
|
14
|
Gia hạn giấy phép xây dựng công
trình, nhà ở riêng lẻ tại nông thôn (có vị trí tiếp giáp với hành lang các trục
giao thông Quốc lộ, đường
tỉnh và đường huyện đã có quy định hành lang lộ giới).
|
3
|
UBND Thị xã
Phước Long
|
Phòng TN và
MT
|
Các cơ quan
liên quan
|
15
|
Cấp giấy phép xây dựng tạm công
trình, nhà ở riêng lẻ
|
3
|
UBND Thị xã
Phước Long
|
Phòng TN và
MT
|
Các cơ quan
liên quan
|
16
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng thuộc
thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
3
|
UBND Thị xã
Phước Long
|
Phòng TN và
MT
|
Các cơ quan
liên quan
|
17
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình
không theo tuyến thuộc thẩm
quyền của UBND cấp huyện
|
3
|
UBND Thị xã
Phước Long
|
Phòng TN và
MT
|
Các cơ quan
liên quan
|
18
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình
theo tuyến thuộc thẩm
quyền của UBND cấp huyện
|
3
|
UBND Thị xã
Phước Long
|
Phòng TN và
MT
|
Các cơ quan
liên quan
|
19
|
Trích đo địa chính thửa đất
|
3
|
UBND Thị xã
Phước Long
|
Phòng TN và
MT
|
Các cơ quan
liên quan
|
20
|
Giao đất làm nhà ở đối với hộ gia
đình, cá nhân không thuộc trường hợp phải đấu giá quyền sử dụng đất
|
3
|
UBND Thị xã
Phước Long
|
Phòng TN và
MT
|
Các cơ quan
liên quan
|
21
|
Giao đất trồng cây hàng năm cho hộ
gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp
|
3
|
UBND Thị xã
Phước Long
|
Phòng TN và
MT
|
Các cơ quan
liên quan
|
22
|
Giao đất trồng cây lâu năm, đất rừng
sản xuất, đất rừng
phòng hộ, đất vùng đệm của rừng đặc dụng, đất nuôi trông thủy sản, đất nông
nghiệp khác đối với hộ gia đình, cá nhân
|
3
|
UBND Thị xã Phước Long
|
Phòng TN và
MT
|
Các cơ quan
liên quan
|
23
|
Cho thuê đất trồng cây hàng năm cho
hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp
|
3
|
UBND Thị xã
Phước Long
|
Phòng TN và
MT
|
Các cơ quan
liên quan
|
24
|
Cho thuê đất trồng cây lâu năm, đất
rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất vùng đệm của rừng đặc dụng, đất nuôi trồng
thủy sản, đất nông nghiệp khác đối với hộ gia đình, cá nhân
|
3
|
UBND Thị xã
Phước Long
|
Phòng TN và
MT
|
Các cơ quan
liên quan
|
25
|
Cấp Giấy chứng nhận đối với
trường hợp không có tài sản
gắn liền với đất
hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu
hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của người khác
|
3
|
UBND Thị xã
Phước Long
|
Phòng TN và
MT
|
Các cơ quan
liên quan
|
26
|
Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp
tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
3
|
UBND Thị xã
Phước Long
|
Phòng TN và
MT
|
Các cơ quan
liên quan
|
27
|
Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp
người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu nhà ở, công trình xây dựng
|
3
|
UBND Thị xã
Phước Long
|
Phòng TN và
MT
|
Các cơ quan
liên quan
|
28
|
Cấp Giấy chứng nhận cho người sử dụng
đất đồng thời là
chủ sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng
|
3
|
UBND Thị xã
Phước Long
|
Phòng TN và
MT
|
Các cơ quan
liên quan
|
29
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận
|
3
|
UBND Thị xã
Phước Long
|
Phòng TN và
MT
|
Các cơ quan liên
quan
|
30
|
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất
|
3
|
UBND Thị xã
Phước Long
|
Phòng TN và
MT
|
Các cơ quan
liên quan
|
31
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp có
sai sót
|
3
|
UBND Thị xã
Phước Long
|
Phòng TN và
MT
|
Các cơ quan
liên quan
|
32
|
Cung cấp thông tin đất đai
|
3
|
UBND Thị xã Phước
Long
|
Phòng TN và
MT
|
Các cơ quan
liên quan
|
33
|
Đăng ký thế chấp bằng quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
3
|
UBND Thị xã
Phước Long
|
Phòng TN và
MT
|
Các cơ quan
liên quan
|
34
|
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp, bảo
lãnh đã đăng ký
|
3
|
UBND Thị xã
Phước Long
|
Phòng TN và
MT
|
Các cơ quan
liên quan
|
35
|
Sửa chữa sai sót trong nội dung đăng
ký thế chấp
|
3
|
UBND Thị xã
Phước Long
|
Phòng TN và
MT
|
Các cơ quan
liên quan
|
36
|
Đăng ký văn bản
thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất
|
3
|
UBND Thị xã
Phước Long
|
Phòng TN và
MT
|
Các cơ quan
liên quan
|
37
|
Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
3
|
UBND Thị xã
Phước Long
|
Phòng TN và MT
|
Các cơ quan
liên quan
|
38
|
Đăng ký chuyển mục đích
sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép.
|
3
|
UBND Thị xã
Phước Long
|
Phòng TN và MT
|
Các cơ quan
liên quan
|
39
|
Chuyển mục đích sử dụng
đất đối với trường hợp phải xin phép
|
3
|
UBND Thị xã Phước Long
|
Phòng TN và MT
|
Các cơ quan
liên
quan
|
40
|
Chuyển đổi quyền sử
dụng đất giữa hộ gia đình, cá nhân
|
3
|
UBND Thị xã
Phước Long
|
Phòng LĐTBXH
|
Các cơ quan
liên quan
|
41
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
cho người nhận quyền sử dụng đất thuộc trường hợp quy định tại điểm k và điểm
I khoản 1 Điều 99 Nghị định 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ
|
3
|
UBND Thị xã
Phước Long
|
Phòng LĐTBXH
|
Các cơ quan
liên quan
|
42
|
Chuyển từ hình thức thuê
đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
3
|
UBND Thị xã
Phước Long
|
Phòng LĐTBXH
|
Các cơ quan
liên quan
|
43
|
Tách thửa, hợp thửa
|
3
|
UBND Thị xã
Phước Long
|
Phòng LĐTBXH
|
Các cơ quan
liên quan
|
44
|
Đăng ký nhận chuyển nhượng,
thừa kế, nhận tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với
đất
|
3
|
UBND Thị xã
Phước Long
|
Phòng LĐTBXH
|
Các cơ quan
liên quan
|
45
|
Đăng ký nhận chuyển nhượng, thừa kế,
nhận tặng cho quyền sử dụng đất
|
3
|
UBND Thị xã
Phước Long
|
Phòng LĐTBXH
|
Các cơ quan
liên quan
|
46
|
Đăng ký nhận chuyển nhượng, thừa kế,
nhận tặng cho quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
3
|
UBND Thị xã
Phước Long
|
Phòng LĐTBXH
|
Các cơ quan
liên quan
|
47
|
Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử
dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
3
|
UBND Thị xã
Phước Long
|
Phòng LĐTBXH
|
Các cơ quan
liên quan
|
48
|
Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền
sử dụng đất
|
3
|
UBND Thị xã
Phước Long
|
Phòng LĐTBXH
|
Các cơ quan
liên quan
|
49
|
Đăng ký cho thuê, cho thuê lại tài sản gắn liền với đất
|
3
|
UBND Thị xã
Phước Long
|
Phòng TNMT
|
Các cơ quan liên
quan
|
50
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất
|
3
|
UBND Thị xã
Phước Long
|
Phòng TNMT
|
Các cơ quan
liên quan
|
51
|
Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản
gắn liền với đất.
|
3
|
UBND Thị xã
Phước Long
|
Phòng TNMT
|
Các cơ quan liên
quan
|
52
|
Đăng ký góp vốn bằng quyền sử
dụng đất
|
3
|
UBND Thị xã
Phước Long
|
Phòng TNMT
|
Các cơ quan
liên quan
|
53
|
Đăng ký góp vốn bằng tài sản gắn liền
với đất
|
3
|
UBND Thị xã
Phước Long
|
Phòng TNMT
|
Các cơ quan
liên quan
|
54
|
Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
3
|
UBND Thị xã
Phước Long
|
Phòng TNMT
|
Các cơ quan
liên quan
|
55
|
Đăng ký nhận quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất do xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn, kê biên bán đấu giá
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
3
|
UBND Thị xã
Phước Long
|
Phòng TNMT
|
Các cơ quan
liên quan
|
56
|
Đăng ký biến động về sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất do đổi tên; giảm diện tích thửa đất do sạt
lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay
đổi diện tích
xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu chính, cấp (hạng) nhà, công
trình; thay đổi thông tin về quyền sở hữu rừng cây
|
3
|
UBND Thị xã
Phước Long
|
Phòng TNMT
|
Các cơ quan
liên quan
|
57
|
Thông báo chấp nhận đăng ký bản cam
kết bảo vệ môi trường
|
3
|
UBND Thị xã
Phước Long
|
Phòng TNMT
|
Các cơ quan
liên quan
|
58
|
Chế độ mai táng phí, trợ cấp một
lần cho người
có công khi từ trần.
|
3
|
UBND Thị xã
Phước Long
|
Phòng LĐTBXH
|
Các cơ quan
liên quan
|
59
|
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng
tháng cho thân nhân khi người có công từ trần
|
3
|
UBND Thị xã
Phước Long
|
Phòng LĐTBXH
|
Các cơ quan
liên quan
|
60
|
Giải quyết chế độ bảo hiểm y tế cho
người có công và thân nhân người có công.
|
3
|
UBND Thị xã
Phước Long
|
Phòng
LĐTBXH
|
Các cơ quan
liên quan
|
61
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho người
khuyết tật.
|
3
|
UBND Thị xã
Phước Long
|
Phòng LĐTBXH
|
Các cơ quan
liên quan
|
62
|
Trợ cấp xã hội hàng tháng khi
người cao tuổi thay đổi nơi cư trú.
|
3
|
UBND Thị xã Phước Long
|
Phòng LĐTBXH
|
Các cơ quan
liên quan
|
63
|
Trợ cấp xã hội hàng tháng đối
với người cao tuổi đủ điều kiện
tiếp nhận vào sống trong cơ sở
bảo trợ xã hội nhưng có người
nhận chăm sóc tại cộng đồng.
|
3
|
UBND Thị xã
Phước Long
|
Phòng LĐTBXH
|
Các cơ quan
liên quan
|
64
|
Tiếp nhận người cao tuổi vào nuôi dưỡng,
chăm sóc trong cơ sở bảo trợ xã hội.
|
3
|
UBND Thị xã
Phước Long
|
Phòng LĐTBXH
|
Các cơ quan
liên quan
|
65
|
Hỗ trợ mai táng phí đối với người
cao tuổi đang hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng.
|
3
|
UBND Thị xã
Phước Long
|
Phòng LĐTBXH
|
Các cơ quan
liên quan
|
66
|
Thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng
đối tượng bảo trợ xã hội.
|
3
|
UBND Thị xã
Phước Long
|
Phòng LĐTBXH
|
Các cơ quan
liên quan
|
II
|
Định hướng năm 2020
|
|
|
|
|
1
|
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ
tịch
|
4
|
UBND Thị xã
Phước Long
|
Phòng TN và
MT
|
Các cơ quan
liên quan
|
2
|
Cấp giấy phép xây dựng tạm công
trình, nhà ở riêng lẻ
|
4
|
UBND Thị xã
Phước Long
|
Phòng TN và
MT
|
Các cơ quan
liên quan
|
3
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng thuộc
thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
4
|
UBND Thị xã
Phước Long
|
Phòng TN và
MT
|
Các cơ quan
liên quan
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất
|
4
|
UBND Thị xã
Phước Long
|
Phòng TN và
MT
|
Các cơ quan
liên quan
|
5
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp có
sai sót
|
4
|
UBND Thị xã
Phước Long
|
Phòng TN và
MT
|
Các cơ quan
liên quan
|
6. UBND huyện Bù Đăng
STT
|
Tên DVCTT
|
Mức DVCTT
|
Cấp dịch vụ
(tỉnh/huyện/xã)
|
Cơ quan chủ
trì xử lý
|
Cơ quan đồng xử lý
|
I
|
Năm 2015
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình lập
báo cáo kinh tế kỹ thuật thuộc vốn ngân sách nhà nước do UBND cấp huyện cấp
xã quyết định đầu tư; công trình của các hộ kinh doanh, công trình của hộ gia
đình
|
3
|
UBND huyện
Bù Đăng
|
Phòng Kinh
tế và Hạ tầng
|
Các cơ quan
liên quan
|
2
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng
thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
3
|
UBND huyện
Bù Đăng
|
Phòng Kinh
tế - Hạ tầng
|
Các cơ quan
liên quan
|
3
|
Cấp lại bản chính Giấy khai sinh
|
3
|
UBND huyện
Bù Đăng
|
Phòng Tư
pháp
|
Các cơ quan
liên quan
|
4
|
Đăng ký thế chấp, bảo lãnh Quyền sử
dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
3
|
UBND huyện
Bù Đăng
|
Văn phòng
Đăng ký quyền sử dụng đất
|
Các cơ quan
liên quan
|
5
|
Chuyển nhượng quyền sử dụng đất và
mua bán tài sản gắn liền với đất
|
3
|
UBND huyện
Bù Đăng
|
Văn phòng
Đăng ký quyền sử dụng đất
|
Các cơ quan
liên quan
|
6
|
Chức thực bản sao từ bản
chính các loại giấy tờ
|
3
|
UBND huyện
Bù Đăng
|
Phòng Tư
pháp, UBND các xã, thị trấn
|
Các cơ quan
liên quan
|
7
|
Chứng thực Giấy ủy quyền
|
3
|
UBND huyện
Bù Đăng
|
Phòng Tư pháp
|
Các cơ quan
liên quan
|
8
|
Cấp đổi giấy phép lái xe
|
3
|
UBND huyện
Bù Đăng
|
Công an huyện
|
Các cơ quan
liên quan
|
9
|
Giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
3
|
UBND huyện
Bù Đăng
|
Thanh tra huyện
|
Các cơ quan
liên quan
|
10
|
Đăng ký tạm trú, tạm vắng
|
3
|
UBND huyện
Bù Đăng
|
UBND cấp xã
|
Các cơ quan
liên quan
|
11
|
Đăng ký kê khai nộp thuế
|
3
|
UBND huyện
Bù Đăng
|
Chi cục thuế
huyện
|
Các cơ quan
liên quan
|
12
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đối với
trường hợp người sử dụng
đất đồng thời là chủ sở hữu nhà ở, công trình xây dựng
|
3
|
UBND huyện
Bù Đăng
|
Phòng TN và
MT
|
Các cơ quan
liên quan
|
13
|
Thủ tục cung cấp thông tin đất đai
|
3
|
UBND huyện
Bù Đăng
|
Phòng TN và
MT
|
Các cơ quan
liên quan
|
14
|
Cấp giấy phép kinh
doanh Karaoke
|
3
|
UBND huyện
Bù Đăng
|
Phòng Văn
hóa và Thông tin
|
Các cơ quan
liên quan
|
15
|
Thủ tục đăng ký cho thuê, cho thuê lại
quyền sử dụng đất
|
3
|
UBND huyện Bù Đăng
|
Phòng TN và MT
|
Các cơ quan
liên
quan
|
II
|
Định hướng năm 2020
|
|
|
|
|
1
|
Chứng thực Giấy ủy quyền
|
4
|
UBND huyện
Bù Đăng
|
Phòng Tư
pháp
|
Các cơ quan
liên quan
|
2
|
Cấp đổi giấy phép lái xe
|
4
|
UBND huyện
Bù Đăng
|
Công an huyện
|
Các cơ quan
liên quan
|
3
|
Giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
4
|
UBND huyện
Bù Đăng
|
Thanh tra
huyện
|
Các cơ quan
liên quan
|
4
|
Đăng ký tạm trú, tạm vắng
|
4
|
UBND huyện
Bù Đăng
|
UBND cấp xã
|
Các cơ quan
liên quan
|
5
|
Đăng ký kê khai nộp thuế
|
4
|
UBND huyện
Bù Đăng
|
Chi cục thuế
huyện
|
Các cơ quan
liên quan
|
7. UBND huyện Đồng
Phú
STT
|
Tên DVCTT
|
Mức DVCTT
|
Cấp dịch vụ
(tỉnh/huyện/xã)
|
Cơ quan chủ
trì xử lý
|
Cơ quan đồng
xử lý
|
I
|
Năm 2015
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ hoặc
đại lý bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
3
|
UBND huyện
Đồng Phú
|
Phòng KT -
HT
|
Xã, TT
|
2
|
Cấp đổi, bổ sung giấy phép
kinh doanh bán lẻ hoặc đại lý bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
3
|
UBND huyện
Đồng Phú
|
Phòng KT -
HT
|
Xã, TT
|
3
|
Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công
nhằm mục đích kinh doanh
|
3
|
UBND huyện
Đồng Phú
|
Phòng KT -
HT
|
Xã, TT
|
4
|
Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ sản
phẩm rượu
|
3
|
UBND huyện
Đồng Phú
|
Phòng KT -
HT
|
Xã, TT
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy sản xuất
rượu thủ công
|
3
|
UBND huyện
Đồng Phú
|
Phòng KT -
HT
|
Xã, TT
|
6
|
Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ
công do hết hạn
|
3
|
UBND huyện Đồng Phú
|
Phòng KT - HT
|
Xã, TT
|
7
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ
công do mất hoặc hư hỏng
|
3
|
UBND huyện
Đồng Phú
|
Phòng KT -
HT
|
Xã, TT
|
8
|
Xác nhận thang, bảng lương của doanh
nghiệp
|
3
|
UBND huyện
Đồng Phú
|
Phòng LĐ -
TB và
XH
|
Phòng
TN&MT, UBND xã, TT
|
9
|
Cung cấp thông tin đất đai
|
3
|
UBND huyện
Đồng Phú
|
Văn phòng
đăng ký quyền sử dụng đất
|
Phòng
TN&MT, UBND xã, TT
|
10
|
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ
tiếp giáp hành lang các trục giao thông quốc lộ, đường tỉnh hoặc theo quy định
của UBND cấp huyện thuộc địa giới hành chính của huyện, thị xã
|
3
|
UBND huyện
Đồng Phú
|
Phòng NN và
PTNT
|
Phòng
TN&MT, UBND xã, TT
|
11
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình,
nhà ở riêng lẻ tại nông thôn (có vị trí tiếp giáp với các hành lang các trục
giao thông quốc lộ, đường tỉnh huyện đã có quy định hành lang lộ giới)
|
3
|
UBND huyện
Đồng Phú
|
Phòng NN và
PTNT
|
Phòng
TN&MT, UBND xã, TT
|
12
|
Cấp phép xây dựng tạm công trình,
nhà ở riêng lẻ
|
3
|
UBND huyện
Đồng Phú
|
Phòng NN và
PTNT
|
Phòng
TN&MT, UBND xã, TT
|
13
|
Cấp phép xây dựng đối với trường hợp
sửa chữa, cải tạo công trình, nhà ở riêng lẻ
|
3
|
UBND huyện
Đồng Phú
|
Phòng NN và
PTNT
|
Phòng
TN&MT, UBND xã, TT
|
14
|
Cấp phép xây dựng công trình, nhà ở
riêng lẻ
|
3
|
UBND huyện
Đồng Phú
|
Phòng NN và
PTNT
|
|
15
|
Gia hạn giấy phép xây dựng công
trình, nhà ở riêng lẻ tại nông thôn (có vị trí tiếp giáp với các hành lang các trục
giao thông quốc lộ, đường tỉnh, huyện đã có quy định hành lang lộ giới)
|
3
|
UBND huyện
Đồng Phú
|
Phòng NN và
PTNT
|
|
16
|
Cấp giấy phép kinh doanh Karaoke
|
3
|
UBND huyện
Đồng phú
|
Phòng VH và TT
|
|
17
|
Đăng ký lập hộ kinh doanh
|
3
|
UBND huyện
Đồng phú
|
Phòng Tài
chính - Kế hoạch
|
|
18
|
Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký kinh doanh của hộ kinh doanh
|
3
|
UBND huyện Đồng phú
|
Phòng Tài chính -
Kế hoạch
|
|
19
|
Chấm dứt hoạt động của
hộ kinh doanh
|
3
|
UBND huyện
Đồng phú
|
Phòng Tài
chính - Kế hoạch
|
|
II
|
Định hướng năm 2020
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ hoặc
đại lý bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
3
|
UBND huyện
Đồng Phú
|
Phòng KT -
HT
|
Xã, TT
|
2
|
Cấp đổi, bổ sung giấy phép kinh
doanh bán lẻ hoặc đại lý bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
3
|
UBND huyện
Đồng Phú
|
Phòng KT -
HT
|
Xã, TT
|
3
|
Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công
nhằm mục đích
kinh doanh
|
3
|
UBND huyện
Đồng Phú
|
Phòng KT -
HT
|
Xã, TT
|
4
|
Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ sản
phẩm rượu
|
3
|
UBND huyện
Đồng Phú
|
Phòng KT -
HT
|
Xã, TT
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy sản
xuất rượu thủ công
|
3
|
UBND huyện
Đồng Phú
|
Phòng KT -
HT
|
Xã, TT
|
6
|
Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ
công do hết hạn
|
3
|
UBND huyện
Đồng Phú
|
Phòng KT -
HT
|
Xã, TT
|
7
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ
công do mất hoặc hư hỏng
|
3
|
UBND huyện
Đồng Phú
|
Phòng KT -
HT
|
Xã, TT
|
8
|
Xác nhận thang, bảng lương của
doanh nghiệp
|
3
|
UBND huyện
Đồng Phú
|
Phòng LĐ - TB và XH
|
Phòng
TN&MT, UBND xã, TT
|
9
|
Cung cấp thông tin đất
đai
|
3
|
UBND huyện
Đồng Phú
|
Văn phòng
đăng ký quyền sử dụng đất
|
Phòng
TN&MT, UBND xã, TT
|
10
|
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở
riêng lẻ tiếp giáp hành lang các trục giao thông quốc lộ, đường tỉnh
hoặc theo quy định của UBND cấp huyện thuộc địa giới hành chính của huyện, thị
xã
|
3
|
UBND huyện
Đồng Phú
|
Phòng NN và
PTNT
|
Phòng
TN&MT, UBND xã, TT
|
11
|
Cấp giấy phép xây dựng công
trình, nhà ở riêng lẻ tại nông thôn (có vị trí
tiếp giáp với các hành lang các trục giao thông quốc lộ, đường tỉnh huyện đã
có quy định hành lang lộ giới)
|
3
|
UBND huyện Đồng Phú
|
Phòng NN và PTNT
|
Phòng
TH&MT,
UBND
xã, TT
|
12
|
Cấp phép xây dựng tạm công trình,
nhà ở riêng lẻ
|
3
|
UBND huyện
Đồng Phú
|
Phòng NN và
PTNT
|
Phòng
TN&MT, UBND xã, TT
|
13
|
Cấp phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa,
cải tạo công trình, nhà ở riêng lẻ
|
3
|
UBND huyện
Đồng Phú
|
Phòng NN và
PTNT
|
Phòng
TN&MT, UBND xã, TT
|
14
|
Cấp phép xây dựng công trình, nhà ở
riêng lẻ
|
3
|
UBND huyện
Đồng Phú
|
Phòng NN và
PTNT
|
|
15
|
Gia hạn giấy phép xây dựng công
trình, nhà ở riêng lẻ tại nông thôn (có vị trí tiếp giáp với các hành lang
các trục giao thông quốc lộ, đường tỉnh, huyện đã có quy định hành lang lộ giới)
|
3
|
UBND huyện
Đồng Phú
|
Phòng NN và
PTNT
|
|
16
|
Cấp giấy phép kinh doanh Karaoke
|
3
|
UBND huyện
Đồng phú
|
Phòng VH và TT
|
|
17
|
Đăng ký lập hộ kinh doanh
|
3
|
UBND huyện
Đồng phú
|
Phòng Tài
chính - Kế hoạch
|
|
18
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh
của hộ kinh doanh
|
3
|
UBND huyện
Đồng phú
|
Phòng Tài
chính - Kế hoạch
|
|
19
|
Chấm dứt hoạt động của
hộ kinh doanh
|
3
|
UBND huyện
Đồng phú
|
Phòng Tài
chính - Kế hoạch
|
|
8. UBND Thị xã Đồng Xoài
STT
|
Tên DVCTT
|
Mức DVCTT
|
Cấp dịch vụ
(tỉnh/huyện/xã)
|
Cơ quan chủ
trì xử lý
|
Cơ quan đồng
xử lý
|
I
|
Năm 2015
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký kinh doanh hộ cá thể.
|
3
|
UBND Thị xã
Đồng Xoài
|
UBND Thị xã
Đồng Xoài
|
xã phường,
thị trấn
|
2
|
Sao y, chứng thực
|
3
|
UBND Thị xã
Đồng Xoài
|
UBND Thị xã
Đồng Xoài
|
|
II
|
Định hướng năm 2020
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký kinh doanh hộ cá thể.
|
4
|
UBND Thị xã
Đồng Xoài
|
UBND Thị xã
Đồng Xoài
|
xã phường,
thị trấn
|
2
|
Lĩnh vực tư pháp: Sao y, chứng thực
|
4
|
UBND Thị xã
Đồng Xoài
|
UBND Thị xã
Đồng Xoài
|
|
9. UBND huyện Bù Đốp
STT
|
Tên DVCTT
|
Mức DVCTT
|
Cấp dịch vụ
(tỉnh/huyện/xã)
|
Cơ quan chủ
trì xử lý
|
Cơ quan đồng
xử lý
|
I
|
Năm 2015
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép xây dựng
|
3
|
UBND huyện
Bù Đốp
|
Phòng KT -
HT
|
UBND xã, thị
trấn
|
2
|
Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ
|
3
|
UBNĐ huyện
Bù Đốp
|
Phòng KT -
HT
|
UBND xã, thị
trấn
|
3
|
Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công
|
3
|
UBND huyện
Bù Đốp
|
Phòng KT -
HT
|
UBND xã, thị
trấn
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
3
|
UBND huyện
Bù Đốp
|
Phòng
NNPTNT
Phòng
TC - KH
|
UBND xã, thị
trấn
|
5
|
Cấp giấy phép thành lập hợp tác
xã Nông nghiệp
|
|
UBND huyện
Bù Đốp
|
Phòng
NNPTNT
Phòng
TC - KH
|
UBND xã, thị
trấn
|
6
|
Di dân ở nơi đi
|
3
|
UBND huyện
Bù Đốp
|
Phòng
NNPTNT
Phòng
TC - KH
|
UBND xã, thị
trấn
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận kinh doanh hộ cá
thể
|
3
|
UBND huyện
Bù Đốp
|
Phòng TC -
KH
|
UBND xã, thị
trấn
|
8
|
Lĩnh vực Nội vụ
|
3
|
UBND huyện
Bù Đốp
|
Phòng Nội vụ
|
UBND xã, thị
trấn
|
9
|
Lĩnh vực thi đua khen thưởng
|
3
|
UBND huyện
Bù Đốp
|
Phòng Nội vụ
|
UBND xã, thị
trấn
|
10
|
Lĩnh vực Tôn giáo
|
3
|
UBND huyện
Bù Đốp
|
Phòng Nội vụ
|
UBND xã, thị
trấn
|
11
|
Cấp giấy khai sinh
|
3
|
UBND huyện
Bù Đốp
|
Phòng Tư
pháp
|
UBND xã, thị
trấn
|
12
|
Quản lý hộ tịch
|
|
UBND huyện
Bù Đốp
|
Phòng Tư
pháp
|
UBND xã, thị
trấn
|
13
|
- Văn hóa
|
3
|
UBND huyện
Bù Đốp
|
Phòng VHTT
|
UBND xã, thị
trấn
|
14
|
- Lĩnh vực đất đai
|
3
|
UBND huyện
Bù Đốp
|
Phòng TN MT
|
UBND xã, thị
trấn
|
15
|
- Lĩnh vực môi trường
|
|
UBND huyện
Bù Đốp
|
Phòng TN MT
|
UBND xã, thị
trấn
|
16
|
Giải quyết hỗ trợ mai táng cho đối
tượng bảo trợ xã hội
|
3
|
UBND huyện
Bù Đốp
|
Phòng LĐTB&XH
|
UBND xã, thị
trấn
|
17
|
Cấp thẻ bảo hiểm y tế
|
3
|
UBND huyện
Bù Đốp
|
Phòng LĐTB&XH
|
UBND xã, thị
trấn
|
18
|
Giải quyết hưởng trợ cấp
thường xuyên tại cộng đồng cho đối
tượng bảo trợ xã hội
|
3
|
UBND huyện
Bù Đốp
|
Phòng LĐTB&XH
|
UBND xã, thị
trấn
|
19
|
Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt
sỹ
|
3
|
UBND huyện
Bù Đốp
|
Phòng LĐTB&XH
|
UBND xã, thị
trấn
|
20
|
Giải quyết trợ cấp xã hội
hàng tháng
|
3
|
UBND huyện
Bù Đốp
|
Phòng LĐTB&XH
|
UBND xã, thị
trấn
|
21
|
Giải quyết trợ cấp thường xuyên
|
3
|
UBND huyện
Bù Đốp
|
Phòng LĐTB&XH
|
UBND xã, thị
trấn
|
22
|
Thực hiện trợ cấp xã hội
|
3
|
UBND huyện
Bù Đốp
|
Phòng LĐTB&XH
|
UBND xã, thị
trấn
|
23
|
Hỗ trợ mai táng phí
|
3
|
UBND huyện
Bù Đốp
|
Phòng LĐTB&XH
|
UBND xã, thị trấn
|
24
|
Thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng
|
3
|
UBND huyện Bù Đốp
|
Phòng LĐTB&XH
|
UBND xã, thị
trấn
|
25
|
Thủ tục công nhận Ban vận động thành
lập hội thuộc lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch có phạm vi hoạt động tại
xã, thị trấn
|
3
|
UBND huyện
Bù
Đốp
|
Phòng VHTT
|
UBND xã, thị
trấn
|
26
|
Cấp giấy phép kinh doanh karaoke
|
3
|
UBND huyện
Bù Đốp
|
Phòng VHTT
|
UBND xã, thị
trấn
|
27
|
Thủ tục cung cấp thông tin đất đai
|
3
|
UBND huyện
Bù Đốp
|
Phòng
TN&MT
|
UBND xã, thị
trấn
|
28
|
Thủ tục thông báo chấp nhận đăng ký
bản cam kết bảo vệ môi trường
|
3
|
UBND huyện
Bù Đốp
|
Phòng
TN&MT
|
UBND xã, thị
trấn
|
29
|
Cấp lại bản chính giấy khai sinh
|
3
|
UBND huyện
Bù Đốp
|
Phòng Tư
pháp
|
UBND xã, thị
trấn
|
30
|
Chứng thực bản sao từ bản chính các
giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước
ngoài.
|
3
|
UBND huyện
Bù Đốp
|
Phòng Tư
pháp
|
UBND xã, thị trấn
|
31
|
Chứng thực sao y từ bản chính
|
3
|
UBND huyện
Bù Đốp
|
Phòng Tư
pháp
|
UBND xã, thị
trấn
|
32
|
Thủ tục công nhận Ban vận động thành
lập Hội
|
3
|
UBND huyện
Bù Đốp
|
Phòng Nội vụ
|
UBND xã, thị
trấn
|
33
|
Thủ tục Phê duyệt Điều lệ hội có phạm
vi hoạt động
trong xã, phường, thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện
|
3
|
UBND huyện
Bù Đốp
|
Phòng Nội vụ
|
UBND xã, thị
trấn
|
34
|
Thủ tục cho phép thành lập Hội có phạm vi hoạt
động trong
xã,
thị trấn thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện
|
3
|
UBND huyện
Bù Đốp
|
Phòng Nội vụ
|
UBND xã, thị
trấn
|
35
|
Giải thể Hội có phạm vi hoạt động
trong xã, phường thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện
|
3
|
UBND huyện
Bù Đốp
|
Phòng Nội vụ
|
UBND xã, thị
trấn
|
36
|
Thủ tục cấp lại sổ chứng nhận
hộ nghèo
|
3
|
UBND huyện
Bù Đốp
|
Phòng LĐTB&XH
|
UBND xã, thị
trấn
|
37
|
Thủ tục cấp giấy báo tử
|
3
|
UBND huyện
Bù Đốp
|
Phòng LĐTB&XH
|
UBND xã, thị
trấn
|
II
|
Định hướng
năm 2020
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép xây dựng
|
4
|
UBND huyện
Bù Đốp
|
Phòng KT -
HT
|
UBND xã, thị
trấn
|
2
|
Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ
|
4
|
UBND huyện
Bù Đốp
|
Phòng KT -
HT
|
UBND xã, thị
trấn
|
3
|
Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công
|
4
|
UBND huyện
Bù Đốp
|
Phòng KT -
HT
|
UBND xã, thị
trấn
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
4
|
UBND huyện
Bù Đốp
|
Phòng
NNPTNT
Phòng
TC - KH
|
UBND xã, thị
trấn
|
5
|
Cấp giấy phép thành lập hợp tác xã
Nông nghiệp
|
4
|
UBND huyện
Bù Đốp
|
Phòng
NNPTNT
Phòng
TC - KH
|
UBND xã, thị
trấn
|
6
|
Di dân ở nơi đi
|
4
|
UBND huyện
Bù Đốp
|
Phòng
NNPTNT
Phòng
TC - KH
|
UBND xã, thị
trấn
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận kinh doanh hộ cá
thể
|
4
|
UBND huyện
Bù Đốp
|
Phòng TC -
KH
|
UBND xã, thị
trấn
|
8
|
Lĩnh vực Nội vụ
|
4
|
UBND huyện
Bù Đốp
|
Phòng Nội vụ
|
UBND xã, thị
trấn
|
9
|
Lĩnh vực thi đua khen thưởng
|
4
|
UBND huyện
Bù Đốp
|
Phòng Nội vụ
|
UBND xã, thị
trấn
|
10
|
Lĩnh vực Tôn giáo
|
4
|
UBND huyện
Bù Đốp
|
Phòng Nội vụ
|
UBND xã, thị
trấn
|
11
|
Cấp giấy khai sinh
|
4
|
UBND huyện
Bù Đốp
|
Phòng Tư
pháp
|
UBND xã, thị
trấn
|
12
|
Quản lý hộ tịch
|
4
|
UBND huyện
Bù Đốp
|
Phòng Tư
pháp
|
UBND xã, thị
trấn
|
13
|
Văn hóa
|
4
|
UBND huyện
Bù Đốp
|
Phòng VHTT
|
UBND xã, thị
trấn
|
14
|
Lĩnh vực đất đai
|
4
|
UBND huyện
Bù Đốp
|
Phòng TN MT
|
UBND xã, thị trấn
|
15
|
Lĩnh vực môi trường
|
4
|
UBND huyện
Bù Đốp
|
Phòng TN MT
|
UBND xã, thị
trấn
|
16
|
Giải quyết hỗ trợ mai táng cho đối
tượng bảo trợ xã hội
|
4
|
UBND huyện
Bù Đốp
|
Phòng LĐTB&XH
|
UBND xã, thị
trấn
|
17
|
Cấp thẻ bảo hiểm y tế
|
4
|
UBND huyện
Bù Đốp
|
Phòng LĐTB&XH
|
UBND xã, thị
trấn
|
18
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thường
xuyên tại cộng đồng cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
4
|
UBND huyện
Bù Đốp
|
Phòng LĐTB&XH
|
UBND xã, thị
trấn
|
19
|
Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt
sỹ
|
4
|
UBND huyện
Bù Đốp
|
Phòng LĐTB&XH
|
UBND xã, thị
trấn
|
20
|
Giải quyết cấp xã hội hàng tháng
|
4
|
UBND huyện
Bù Đốp
|
Phòng LĐTB&XH
|
UBND xã, thị
trấn
|
21
|
Giải quyết trợ cấp thường xuyên
|
4
|
UBND huyện
Bù Đốp
|
Phòng LĐTB&XH
|
UBND xã, thị
trấn
|
22
|
Thực hiện trợ cấp xã hội
|
4
|
UBND huyện
Bù Đốp
|
Phòng LĐTB&XH
|
UBND xã, thị
trấn
|
23
|
Hỗ trợ mai táng phí
|
4
|
UBND huyện
Bù Đốp
|
Phòng LĐTB&XH
|
UBND xã, thị
trấn
|
24
|
Thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng
|
4
|
UBND huyện
Bù Đốp
|
Phòng LĐTB&XH
|
UBND xã, thị
trấn
|
10. UBND huyện Bù Gia Mập
STT
|
Tên DVCTT
|
Mức DVCTT
|
Cấp dịch vụ
(tỉnh/huyện/xã)
|
Cơ quan chủ
trì xử lý
|
Cơ quan đồng
xử lý
|
I
|
Năm 2015
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký hoạt động Thư viện tư nhân có vốn sách
ban đầu từ 1.000 bản
đến dưới 2.000 bản
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng Văn
hóa-Thông tin
|
Văn phòng
HĐND-UBND
|
2
|
Công nhận Ban vận động thành lập hội
thuộc lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch có phạm vi hoạt động tại xã, phường
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng Văn
hóa-Thông tin
|
|
3
|
Cấp giấy phép kinh doanh Karaoke
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng Văn
hóa-Thông tin
|
Văn phòng
HĐND-UBND
|
4
|
Đăng ký lập hộ kinh doanh
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng Tài
chính-Kế hoạch
|
|
5
|
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ
ở đô thị và nhà ở riêng lẻ tiếp giáp hành lang các trục giao thông quốc lộ, đường tỉnh
hoặc theo quy định của UBND cấp huyện thuộc địa giới hành chính của huyện
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng Kinh
tế-Hạ tầng
|
Văn phòng
HĐND và UBND, UBND cấp xã và Văn phòng ĐKQSDĐ.
|
II
|
Định hướng năm 2020
|
|
|
|
|
1
|
Thẩm định việc thành lập tổ chức sự
nghiệp nhà nước.
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng Nội vụ
|
|
2
|
Thẩm định việc tổ chức lại tổ chức sự
nghiệp nhà nước.
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng Nội vụ
|
|
3
|
Thẩm định việc giải thể tổ chức sự
nghiệp nhà nước.
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng Nội vụ
|
|
4
|
Công nhận Ban vận động thành lập Hội
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng Nội vụ
|
|
5
|
Giải quyết chế độ trợ cấp nghỉ việc
đối với cán bộ không chuyên trách cấp xã theo Quyết định số
48/2011/QĐ-UBND
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng Nội vụ
|
|
6
|
Tặng giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng Nội vụ
|
|
7
|
Tặng giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân cấp huyện
về
khen thưởng đối ngoại
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng Nội vụ
|
|
8
|
Tặng thưởng giấy
khen của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, theo chuyên đề
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng Nội vụ
|
|
9
|
Tặng thưởng Giấy
khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất.
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng Nội vụ
|
|
10
|
Tặng thưởng danh hiệu chiến sỹ thi
đua cơ sở
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng Nội vụ
|
|
11
|
Đề nghị tặng thưởng danh hiệu thôn,
làng, ấp, bản, tổ dân phố văn hóa.
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng Nội vụ
|
|
12
|
Tặng thưởng danh hiệu tập thể lao động
tiên tiến
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng Nội vụ
|
|
13
|
Phê duyệt Điều lệ hội có phạm vi hoạt
động trong xã, phường, thị trấn thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
cấp huyện.
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng Nội vụ
|
|
14
|
Cho phép thành lập Hội có phạm vi hoạt
động trong xã, phường, thị trấn thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
cấp huyện.
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng Nội vụ
|
|
15
|
Đổi tên Hội có phạm vi hoạt động trong
xã, phường, thị trấn thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng Nội vụ
|
|
16
|
Chia tách, sát nhập Hội có phạm vi
hoạt động trong xã, phường, thị trấn thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp huyện.
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng Nội vụ
|
|
17
|
Giải thể Hội có phạm
vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp huyện.
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng Nội vụ
|
|
18
|
Giải quyết tranh chấp lao động cá
nhân
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng Lao động
TB&XH
|
|
19
|
Tiếp nhận đối tượng vào cơ sở Bảo trợ
xã hội công lập do cấp huyện quản lý
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng Lao động
TB&XH
|
|
20
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thường
xuyên cho đối tượng ở nhà xã hội
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng Lao động
TB&XH
|
|
21
|
Đề nghị chấp thuận thay đổi tên, trụ sở
của cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của UBND cấp
huyện
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng Lao động
TB&XH
|
|
22
|
Thành lập cơ sở bảo trợ
xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp huyện
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng Lao động
TB&XH
|
|
23
|
Giải thể cơ sở bảo trợ xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng Lao động
TB&XH
|
|
24
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội
vào nhà xã hội
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng Lao động
TB&XH
|
|
25
|
Hỗ trợ cho phụ nữ bị buôn bán ra nước
ngoài trở về
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng Lao động
TB&XH
|
|
26
|
Hồ sơ hỗ trợ thực hiện phổ cập giáo dục
Trung học cơ sở
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng Lao động
TB&XH
|
|
27
|
Giải quyết hỗ trợ mai táng phí cho đối
tượng bảo trợ xã hội
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng Lao động
TB&XH
|
|
28
|
Giải quyết chế độ cứu trợ đột xuất
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng Lao động
TB&XH
|
|
29
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thường
xuyên tại cộng đồng cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng Lao động
TB&XH
|
|
30
|
Hồ sơ xét duyệt hỗ trợ xây dựng nhà
tình thương
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng Lao động
TB&XH
|
|
31
|
Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho đối tượng
hộ nghèo
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng Lao động
TB&XH
|
|
32
|
Cấp lại sổ chứng nhận hộ nghèo
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng Lao động
TB&XH
|
|
33
|
Chi hỗ trợ cho trẻ em bị xâm phạm
tình dục sau khi trở về gia đình hoặc nơi cư trú thuộc thẩm quyền giải quyết
của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng Lao động
TB&XH
|
|
34
|
Chi hỗ trợ cho trẻ em lang thang và
trẻ em phải lao động nặng nhọc
trong điều kiện độc hại, nguy hiểm sau khi trở về gia đình hoặc nơi cư trú
thuộc thẩm quyền giải quyết cấp huyện
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng Lao động
TB&XH
|
|
35
|
Đề nghị tặng, truy tặng danh hiệu “Bà mẹ Việt
Nam Anh hùng’”
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng Lao động
TB&XH
|
|
36
|
Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho cựu chiến binh đã
tham gia kháng chiến từ ngày
30/4/1975 trở về trước không thuộc diện bảo hiểm y tế bắt buộc
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng Lao động
TB&XH
|
|
37
|
Chế độ mai táng phí cho cựu chiến binh đã
tham gia kháng chiến từ ngày
30/4/1975 trở về trước
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng Lao động
TB&XH
|
|
38
|
Giải quyết chế độ người hoạt động
cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày.
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng Lao động
TB&XH
|
|
39
|
Cấp giấy báo tử
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng Lao động
TB&XH
|
|
40
|
Cấp và đổi Sổ theo dõi
trợ cấp phương tiện trợ giúp và dụng cụ chỉnh hình
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng Lao động TB&XH
|
|
41
|
Giải quyết chế độ Anh hùng Lực lượng
vũ trang, Anh hùng Lao động trong kháng chiến
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng Lao động
TB&XH
|
|
42
|
Cấp lại bằng “Tổ quốc ghi công”
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng Lao động
TB&XH
|
|
43
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
kinh doanh của hộ kinh doanh
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng Tài
chính-Kế hoạch
|
|
44
|
Chấm dứt hoạt động của
hộ kinh doanh
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng Tài
chính-Kế hoạch
|
|
45
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng Tài chính-Kế
hoạch
|
|
46
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện trực thuộc HTX
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng Tài
chính-Kế hoạch
|
|
47
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã (hợp tác xã lập chi nhánh, văn phòng đại
diện tại huyện khác với huyện đặt trụ sở chính nhưng trong địa
bàn tỉnh)
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng Tài
chính-Kế hoạch
|
|
48
|
Đăng ký, thay đổi bổ sung ngành, nghề kinh doanh
của hợp tác xã
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng Tài
chính-Kế hoạch
|
|
49
|
Đăng ký thay đổi nơi đăng ký kinh
doanh của hợp tác xã
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng Tài
chính-Kế hoạch
|
|
50
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính
của hợp tác xã khi chuyển địa chỉ trụ
sở chính đến nơi khác trong phạm vi tỉnh
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng Tài
chính-Kế hoạch
|
|
51
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của hợp tác xã khi chuyển địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã sang tỉnh
khác
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng Tài
chính-Kế hoạch
|
|
52
|
Đăng ký đổi tên hợp
tác xã
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng Tài
chính-Kế hoạch
|
|
53
|
Đăng ký thay đổi số lượng xã
viên hợp tác xã
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng Tài
chính-Kế hoạch
|
|
54
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo
pháp luật của hợp tác xã
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng Tài
chính-Kế hoạch
|
|
55
|
Đăng ký thay đổi danh sách Ban quản
trị hợp tác xã
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng Tài
chính-Kế hoạch
|
|
56
|
Đăng ký thay đổi Ban Kiểm soát hợp
tác xã
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng Tài
chính-Kế hoạch
|
|
57
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ hợp tác
xã
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng Tài
chính-Kế hoạch
|
|
58
|
Đăng ký Điều lệ hợp tác xã sửa đổi
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng Tài
chính-Kế hoạch
|
|
59
|
Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã
chia, tách
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng Tài
chính-Kế hoạch
|
|
60
|
Đăng ký kinh doanh hợp tác xã hợp nhất
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng Tài
chính-Kế hoạch
|
|
61
|
Đăng ký kinh doanh hợp tác xã sáp nhập
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng Tài
chính-Kế hoạch
|
|
62
|
Thông báo tạm ngừng hoạt động hợp
tác xã
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng Tài
chính-Kế hoạch
|
|
63
|
Thu hồi Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng Tài
chính-Kế hoạch
|
|
64
|
Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc
đại lý bán lẻ) rượu
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng Kinh
tế-Hạ tầng
|
|
65
|
Cấp giấy phép kinh doanh lẻ (hoặc đại
lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng Kinh
tế-Hạ tầng
|
|
66
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh bán lẻ
(hoặc đại lý bán lẻ) rượu
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng Kinh
tế-Hạ tầng
|
|
67
|
Đổi, cấp lại Giấy phép sản xuất rượu
thủ công.
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng Kinh
tế-Hạ tầng
|
|
68
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh lẻ (hoặc đại
lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng Kinh
tế-Hạ tầng
|
|
69
|
Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công
nhằm mục đích
kinh doanh
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng Kinh
tế-Hạ tầng
|
|
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh
doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán
lẻ) sản phẩm thuốc lá
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng Kinh
tế-Hạ tầng
|
|
70
|
Cấp phép dạy thêm cấp tiểu học và
trung học cơ sở.
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng Giáo
dục & Đào tạo
|
|
71
|
Thành lập nhà trường, nhà trẻ tư thục
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng Giáo
dục & Đào tạo
|
|
72
|
Thành lập trường tiểu học Tư thục
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng Giáo
dục & Đào tạo
|
|
73
|
Thành lập trường trung học cơ sở Tư
thục
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng Giáo dục
& Đào tạo
|
|
74
|
Thành lập trường Mầm non
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng Giáo
dục & Đào tạo
|
|
75
|
Thành lập trường tiểu học
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng Giáo
dục & Đào tạo
|
|
76
|
Thành lập trường trung học cơ sở
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng Giáo
dục & Đào tạo
|
|
77
|
Chia tách nhà trường, nhà trẻ tư thục
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng Giáo
dục & Đào tạo
|
|
78
|
Chia tách trường tiểu học Tư thục
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng Giáo
dục & Đào tạo
|
|
79
|
Chia tách trường trung học cơ sở Tư
thục
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng Giáo
dục & Đào
tạo
|
|
80
|
Chuyển trường đối với học
sinh trung học cơ sở
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng Giáo
dục & Đào tạo
|
|
81
|
Tiếp nhận học sinh Người nước ngoài
cấp THCS
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng Giáo
dục & Đào tạo
|
|
82
|
Tiếp nhận học sinh Việt Nam về nước
cấp trung học cơ sở
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng Giáo
dục & Đào tạo
|
|
83
|
Đình chỉ hoạt động trung tâm học tập
cộng đồng tại xã,
thị trấn
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng Giáo
dục & Đào tạo
|
|
84
|
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng tại xã,
thị trấn.
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng Giáo
dục & Đào tạo
|
|
85
|
Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng NN&PTNT
|
|
86
|
Cấp đổi giấy chứng nhận
kinh tế trang trại
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng NN&PTNT
|
|
87
|
Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang
trại đã mất
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng NN&PTNT
|
|
88
|
Di dân ở nơi đi
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng NN&PTNT
|
|
89
|
Thành lập Hợp tác xã Nông nghiệp
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng NN&PTNT
|
|
90
|
Cải tạo rừng (đối với hộ gia đình,
cá nhân và cộng đồng thôn bản)
|
3
|
UBNTD huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng NN&PTNT
|
|
91
|
Liên doanh, liên kết chuyển đổi rừng
nghèo kiệt
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng NN&PTNT
|
|
92
|
Khai thác vận chuyển đặc biệt
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng NN&PTNT
|
|
93
|
Trích đo địa chính thửa đất
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng Tài
Nguyên và Môi trường
|
|
94
|
Giao đất ở đối với hộ gia đình, cá
nhân không thuộc trường hợp phải đấu giá quyền sử dụng đất.
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng Tài
Nguyên và Môi trường
|
|
95
|
Giao đất, cho thuê đất nông nghiệp đối
với hộ gia đình, cá nhân.
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng Tài
Nguyên và Môi trường
|
|
96
|
Cung cấp thông tin đất đai
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng Tài
Nguyên và Môi trường
|
|
97
|
Đăng ký nhận chuyển nhượng, thừa kế,
nhận tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
3
|
UBND huyện Bù Gia Mập
|
Phòng Tài
Nguyên và Môi trường
|
|
98
|
Đăng ký nhận chuyển nhượng, thừa kế,
nhận tặng cho quyền sử dụng đất
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng Tài
Nguyên và Môi trường
|
|
99
|
Đăng ký nhận chuyển nhượng, thừa kế,
nhận tặng cho quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng Tài
Nguyên và Môi trường
|
|
100
|
Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền
sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng Tài Nguyên
và Môi trường
|
|
101
|
Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền
sử dụng đất
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng Tài Nguyên và Môi trường
|
|
102
|
Đăng ký cho thuê, cho thuê lại tài sản
gắn liền với đất.
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng Tài Nguyên và Môi
trường
|
|
103
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng Tài
Nguyên và Môi trường
|
|
104
|
Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất
và tài sản gắn liền với đất
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng Tài
Nguyên và Môi trường
|
|
105
|
Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng Tài
Nguyên và Môi trường
|
|
106
|
Đăng ký góp vốn bằng tài sản gắn liền
với đất
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng Tài
Nguyên và Môi trường
|
|
107
|
Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng Tài
Nguyên và Môi trường
|
|
108
|
Đăng ký nhận quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất do xử lý hợp đồng
thế chấp, góp vốn, kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng Tài
Nguyên và Môi trường
|
|
109
|
Cấp bản sao từ giấy tờ hộ
tịch
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng Tư
pháp
|
|
110
|
Cấp lại bản chính giấy khai sinh.
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng Tư
pháp
|
|
111
|
Ghi vào sổ bộ các
thay đổi hộ tịch
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng Tư
pháp
|
|
112
|
Quyết định thu hồi, hủy bỏ
những giấy tờ hộ tịch do UBND xã cấp trái quy định pháp luật (trừ việc
đăng ký kết hôn vi phạm về điều kiện kết hôn theo quy định của pháp
luật về hôn nhân và gia đình).
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng Tư
pháp
|
|
113
|
Sửa chữa sai sót trong nội dung sổ hộ tịch.
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng Tư
pháp
|
|
114
|
Sửa chữa sai sót trong nội dung sổ hộ
tịch (cá nhân xin sửa)
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng Tư
pháp
|
|
115
|
Quyết định thay đổi, cải chính hộ tịch
cho người đủ 14 tuổi trở lên và xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính,
bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch, cho mọi trường hợp không phân biệt độ tuổi
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng Tư
pháp
|
|
116
|
Chứng thực bản sao từ bản chính các
giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước
ngoài.
|
3
|
UBND huyện
Bù Gia Mập
|
Phòng Tư
pháp
|
|
Quyết định 409/QĐ-UBND về lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước tỉnh Bình Phước năm 2015 và định hướng đến 2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 409/QĐ-UBND về lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước tỉnh Bình Phước ngày 02/03/2015 và định hướng đến 2020
1.415
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|