STT
|
Loại
văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành
|
Trích
yếu nội dung
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Hết
hiệu lực kể từ ngày
|
I.
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
1
|
Quyết
định
|
Số
37/2013/QĐ-UBND ngày 27/8/2013
|
Ban hành quy định chính sách phát triển
thương mại nông thôn gắn với xây dựng nông thôn mới tỉnh
Hà Tĩnh
|
Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND tỉnh ngày 03/5/2017 ban hành Quy định hướng dẫn
thực hiện Nghị quyết số 32/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh ban hành
Quy định một số chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp, nông thôn,
xây dựng nông thôn mới và chỉnh trang đô thị Hà Tĩnh năm
2017-2018
|
13/5/2017
|
2
|
Quyết
định
|
Số
35/2015/QĐ-UBND ngày 07/8/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều Quyết định
37/2013/QĐ-UBND ngày 27/8/2017 ban hành quy định chính
sách phát triển thương mại nông thôn gắn với xây dựng nông thôn mới tỉnh Hà Tĩnh
|
Bị bãi bỏ
bởi Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND tỉnh ngày 03/5/2017 ban hành
Quy định hướng dẫn thực hiện Nghị quyết số 32/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh ban hành Quy định một số
chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp, nông thôn, xây dựng nông thôn
mới và chỉnh trang đô thị Hà Tĩnh năm 2017-2018
|
13/5/2017
|
3
|
Quyết
định
|
Số 44/2016/QĐ-
UBND ngày 30/09/2016
|
Về việc bổ sung, điều chỉnh Quyết định
số 73/2014/QD-UBND ngày 28/10/2014 của UBND tỉnh về việc Quy định chỉ tiêu
các nội dung trong Bộ tiêu chí xây dựng nông thôn mới thực
hiện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Bị thay thế bởi
Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 07/02/2017 về việc ban hành Bộ tiêu chí xã
đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2017-2020, thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà
Tĩnh
|
17/02/2017
|
4
|
Quyết
định
|
Số 05/2014/QĐ-UBND ngày 22/01/2014
|
Quy định thực hiện thu, miễn thu và
cấp bù thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Bị thay thế Quyết định số
20/2017/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 về việc Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công
ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
25/5/2017
|
5
|
Quyết
định
|
Số
3854/QĐ-UBND ngày 03/12/2017
|
Quy định mức chi
phí dịch vụ lấy nước từ vị trí cống đầu kênh đến mặt ruộng
(phí dịch vụ kênh nội đồng) trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND
ngày 15/5/2017 về việc Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên
địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
25/5/2017
|
6
|
Quyết
định
|
Số
73/2014/QĐ- UBND ngày 28/10/2014
|
Về việc quy định Chỉ tiêu các nội dung
trong Bộ tiêu chí xây dựng nông thôn mới thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Bị thay thế bởi
Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 07/02/2017 về việc ban hành Bộ tiêu chí xã
đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2017-2020, thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
17/02/2017
|
7
|
Quyết
định
|
Số
60/2015/QĐ-UBND ngày 21/12/2015
|
Về việc điều chỉnh Quyết định số
73/2014/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 của UBND tỉnh về việc quy định chỉ tiêu các nội
dung trong Bộ tiêu chí xây dựng nông thôn mới thực hiện
trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Bị thay thế bởi
Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 07/02/2017 về việc ban hành Bộ tiêu chí xã
đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2017-2020, thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà
Tĩnh
|
17/02/2017
|
II. LĨNH VỰC
CÔNG THƯƠNG
|
8
|
Quyết
định
|
Số 21/2016/QĐ-UBND ngày 06/6/2016
|
Phân cấp quản lý nhà nước về an
toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm ngành công thương trên
địa bàn tỉnh Hà Tĩnh do cấp huyện quản lý
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND
ngày 15/5/2017 về việc ban hành Quy định quản lý về an toàn thực phẩm trên địa
bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
30/5/2017
|
III. LĨNH VỰC
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
9
|
Quyết
định
|
Số
26/2013/QĐ-UBND ngày 03/7/2013
|
Chính sách hỗ trợ
đào tạo nguồn nhân lực cho Khu kinh tế Vũng Áng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
53/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 về việc bãi bỏ Quyết định số 26/2013/QĐ-UBND
ngày 03/7/2013 về việc quy định Chính sách hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực cho
Khu kinh tế Vũng Áng
|
08/01/2018
|
10
|
Quyết
định
|
Số
66/2012/QĐ- UBND ngày 21/12/2012
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý
lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Bị thay thế bởi
Quyết định số 46/2017/QĐ-UBND ngày 3/11/2017 về việc ban hành Quy chế phối hợp
quản lý người lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn
tỉnh Hà Tĩnh
|
01/11/2017
|
IV.
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH, NGÂN SÁCH, NGÂN HÀNG
|
11
|
Quyết
định
|
Số
39/2011/QĐ-UBND ngày 22/12/2011
|
Về bổ sung, điều chỉnh và bãi bỏ một
số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
- Khoản 1, Khoản 3 Điều 1 đã công bố
hết hiệu lực tại Danh mục kèm theo Quyết định số
852/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của UBND tỉnh
- Khoản 2, khoản 4 Điều 1 bị thay
thế bởi Nghị quyết số 53/2017/NQ-HĐND ngày 15/7/2017 của
HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh
Hà Tĩnh
|
01/8/2017
|
12
|
Quyết
định
|
Số
14/2017/QĐ-UBND ngày 18/4/2017
|
Quy định tạm thời tỷ lệ phần trăm (%)
mức thu lệ phí trước bạ lần đầu đối với xe ô tô từ 09 chỗ ngồi trở xuống áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 53/2017/NQ-HĐND ngày 15/7/2017 của HĐND tỉnh
về việc sửa đổi, bổ sung một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
01/8/2017
|
13
|
Quyết
định
|
Số
42/2015/QĐ- UBND ngày 31/8/2015
|
Ban hành quy định về mức thu, chế độ
thu nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng cảng cá trên địa
bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 16/2017/QĐ-UBND
ngày 21/4/2017 về việc quy định giá dịch vụ sử dụng cảng cá được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa
phương quản lý trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
05/5/2017
|
14
|
Quyết
định
|
Số 48/2014/QĐ- UBND ngày 20/8/2014
|
Ban hành quy định về mức thu, chế độ
thu nộp, quản,lý và sử dụng phí chợ trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
10/2017/QĐ-UBND ngày 28/3/2017 Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa
bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
10/4/2017
|
15
|
Quyết
định
|
Số
54/2014/QĐ- UBND ngày 20/8/2014
|
Ban hành quy định về mức thu, chế độ
thu nộng, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe
máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 28/3/2017 về việc Quy định
giá dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa
bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
10/4/2017
|
16
|
Quyết
định
|
Số 48/2012/QĐ-UBND ngày 28/8/2012
|
Ban hành điều lệ tổ chức và hoạt động
Quỹ đầu tư phát triển Hà Tĩnh
|
Bị thay thế bởi Quyết định 38/2017/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 về việc ban hành điều lệ
tổ chức và hoạt động Quỹ đầu tư phát triển Hà Tĩnh
|
01/9/2017
|
17
|
Quyết
định
|
Số 33/2013/QĐ-UBND
ngày 08/8/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Điều
lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển ban hành kèm theo Quyết định
số 48/2012/QĐ-UBND ngày 28/8/2012 của UBND tỉnh Hà Tĩnh
|
Bị thay
thế bởi Quyết định 38/2017/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 về việc ban
hành Điều lệ tổ chức và hoạt động Quỹ đầu tư phát triển Hà Tĩnh
|
01/9/2017
|
18
|
Quyết
định
|
Số 44/2012/QĐ-UBND ngày 15/8/2012
|
Quy định về doanh thu tối thiểu và tỷ
lệ phần trăm (%) chi phí tiêu hao nhiên liệu tối đa so với doanh thu của từng
loại phương tiện vận tải ô tô, máy thi công để làm cơ sở xác định số thuế phải
nộp
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
3888/QĐ-UBND ngày 26/12/2017 về việc bãi bỏ Quyết định số 44/2012/QĐ-UBND ngày 15/8/2012 của UBND tỉnh. Hà Tĩnh về việc quy định về
doanh thu tối thiểu và tỷ lệ phần trăm (%) chi phí tiêu hao nhiên liệu tối đa
so với doanh thu của từng loại phương tiện vận tải ô tô, máy thi công để làm
cơ sở xác định số thuế phải nộp
|
26/12/2017
|
19
|
Quyết
định
|
Số 30/2013/QĐ-UBND ngày 30/7/2013
|
Về việc bổ sung, điều chỉnh và bãi
bỏ một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
- Mức thu phí vệ sinh tại Khoản 1, Điều 1 bị bãi bỏ bởi Quyết định số 33/2017/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của
UBND tỉnh ban hành Quy định mức giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển
và xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
- Khoản 2, Điều 1 đã công bố hết hiệu
lực tại Danh mục kèm theo Quyết định số 852/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của UBND tỉnh.
- Khoản 3, Điều
1 bị bãi bỏ bởi Nghị quyết 53/2017/NQ-HĐND ngày
15/7/2017 của HĐND tỉnh
|
10/7/2017
|
01/8/2017
|
20
|
Quyết
định
|
Số
3235/QĐ-UBND ngày 29/10/2014
|
Ban hành Quy định một số nội dung về
xây dựng, thẩm định, trình ban hành Nghị quyết về các khoản phí và lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Bị thay thế bởi
Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 3/11/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định
một số nội dung về xây dựng, thẩm định, trình ban hành Nghị quyết về các khoản
phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
15/11/2017
|
21
|
Quyết
định
|
Số
23/2014/QĐ-UBND ngày 20/5/2014
|
Ban hành quy định về việc hỗ trợ
lãi suất vay vốn tại các tổ chức tín dụng để phát triển sản xuất từ nguồn vốn
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới trên địa bàn Hà Tĩnh
|
Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND tỉnh ngày 03/5/2017 ban hành Quy định hướng dẫn
thực hiện Nghị quyết số 32/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016
của HĐND tỉnh ban hành Quy định một số chính sách khuyến khích phát triển
nông nghiệp, nông thôn, xây dựng nông thôn mới và chỉnh trang đô thị Hà Tĩnh năm 2017-2018
|
13/5/2017
|
22
|
Quyết
định
|
Số 33/2016/QĐ-UBND ngày 08/7/2016
|
Sửa đổi bổ sung một số điều của Quyết
định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 20/5/2014 ban hành quy định
về việc hỗ trợ lãi suất vay vốn tại các tổ chức tín dụng để phát triển sản xuất
từ nguồn vốn Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới
trên địa bàn Hà Tĩnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
18/2017/QĐ-UBND tỉnh ngày 03/5/2017 ban hành Quy định hướng dẫn thực hiện Nghị
quyết số 32/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh ban hành Quy định một
số chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp, nông thôn, xây dựng nông
thôn mới và chỉnh trang đô thị Hà Tĩnh năm 2017-2018
|
13/5/2017
|
23
|
Quyết
định
|
Số
42/2017/QĐ-UBND ngày 26/9/2017
|
Quy định tạm thời chế độ công tác
phí, chế độ chi hội nghị
|
HĐND tỉnh đã ban hành Nghị quyết số
70/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội
nghị
|
23/12/2017
|
V.
LĨNH VỰC TỔ CHỨC - CÁN BỘ
|
24
|
Quyết
định
|
Số
32/2008/QĐ-UBND ngày 10/9/2008
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Thông tin và Truyền
thông
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 20/4/2017 về việc ban hành Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Thông tin và Truyền thông
|
10/5/2017
|
25
|
Quyết
định
|
Số
08/2012/QĐ-UBND ngày 22/3/2012
|
Về việc bổ sung Quyết định số
32/2008/QĐ-UBND ngày 10/9/2008 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền
thông
|
Bị thay thế bởi
Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 20/4/2017 về việc ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Thông tin và Truyền thông
|
10/5/2017
|
26
|
Quyết
định
|
Số 14/2009/QĐ-UBND ngày 04/6/2009
|
Về việc quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Xây dựng
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
24/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng
|
01/6/2017
|
27
|
Quyết
định
|
Số 38/2008/QĐ-UBND
ngày 05/12/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
25/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
01/6/2017
|
28
|
Quyết
định
|
Số
14/2012/QĐ- UBND ngày 06/4/2012
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh
|
Bị thay thế bởi
Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 về việc ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh
|
01/6/2017
|
29
|
Quyết
định
|
Số
37/2009/QĐ- UBND ngày 24/11/2009
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức Sở Tài chính.
|
Bị thay thế bởi
Quyết định 30/2017/QĐ-UBND ngày 27/6/2017 ban hành Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính
|
10/7/2017
|
30
|
Quyết
định
|
Số
47/2012/QĐ-UBND ngày 23/8/2012
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Bị thay thế bởi Quyết định
37/2017/QĐ-UBND ngày 26/7/2017 ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Giáo dục và Đào tạo
|
10/8/2017
|
31
|
Quyết
định
|
Số
21/2014/QĐ-UBND ngày 19/05/2014
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Ban Quản lý khu kinh tế
tỉnh Hà Tĩnh
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
50/2017/QĐ-UBND ngày 14/11/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Hà Tĩnh
|
01/12/2017
|
32
|
Quyết
định
|
Số
15/2014/QĐ-UBND ngày 25/03/2014
|
V/v ban hành Quy định tạm thời về chính
sách khuyến khích đào tạo, bồi dưỡng, thu hút và sử dụng nguồn nhân lực chất
lượng cao
|
Thời hạn thực hiện đã hết, đồng thời
hiện nay HĐND tỉnh đã ban hành Nghị quyết số 72/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017
Quy định một số chính sách khuyến khích phát triển nguồn
nhân lực chất lượng cao tỉnh Hà Tĩnh
|
23/12/2017
|
33
|
Quyết
định
|
Số
35/2009/QĐ-UBND ngày 24/11/2009
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Bị thay thế bởi
Quyết định số 49/2017/QĐ-UBND ngày 06/11/2017 ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
01/12/2017
|
VI.
LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH, TƯ PHÁP, THANH TRA
|
34
|
Quyết
định
|
Số
33/2011/QĐ-UBND ngày 03/11/2011
|
Ban hành Quy định trách nhiệm thực
hiện kỷ luật, kỷ cương hành chính trong đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức
và cán bộ, chiến sỹ lực lượng vũ trang trên địa bàn tỉnh
Hà Tĩnh
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 52/2017/QĐ-UBND ngày 22/11/2017 ban hành Quy định trách nhiệm thực hiện kỷ luật, kỷ cương hành chính trong đội ngũ cán bộ,
công chức, viên chức và cán bộ, chiến sĩ lực lượng vũ trang, trên địa bàn tỉnh
Hà Tĩnh
|
15/12/2017
|
VII.
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
35
|
Quyết
định
|
Số
20/2008/QĐ- UBND ngày 30/6/2008
|
Quy định về hoạt động Đo đạc, Bản đồ
trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
12/2017/QĐ-UBND ngày 10/4/2017 về việc ban hành Quy định về hoạt động Đo đạc,
Bản đồ và Viễn thám trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
24/4/2017
|
36
|
Quyết
định
|
Số
39/2015/QĐ- UBND ngày 24/8/2015
|
Ban hành quy định về mức thu, chế độ
thu nộp, quản lý và sử dụng phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh.
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND
ngày 10/4/2017 ban hành giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trong trường
hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất mới hoặc cho phép
thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất ở những nơi chưa có bản đồ địa
chính có tọa độ
|
19/4/2017
|
37
|
Quyết
định
|
Số
22/2009/QĐ- UBND ngày 22/9/2009
|
Đơn giá đo đạc
địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa
chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 29/2017/QĐ-UBND
ngày 22/06/2017 về việc ban hành đơn giá sản phẩm đo đạc bản đồ địa chính;
đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất
|
10/7/2017
|
38
|
Quyết
định
|
Số 60/2012/QĐ-UBND ngày 07/11/2012
|
Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung
của Quyết định số 22/2009/QĐ-UBND
ngày 22/9/2009 của UBND tỉnh về việc ban hành đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký
quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
Bị thay thế bởi
Quyết định số 29/2017/QĐ-UBND ngày 22/06/2017 về việc ban hành đơn giá sản phẩm
đo đạc bản đồ địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ
địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
10/7/2017
|
39
|
Quyết
định
|
Số
21/2013/QĐ-UBND ngày 17/6/2013
|
Ban hành Quy định quản lý hoạt động
khí tượng thủy văn trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Bị thay thế bởi
Quyết định 36/2017/QĐ-UBND ngày 04/7/2017 ban hành Quy định quản lý nhà nước
về hoạt động khí tượng thủy văn trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
17/7/2017
|
40
|
Quyết
định
|
Số 04/2017/QĐ-UBND ngày 20/1/2017
|
Về việc ủy quyền
xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh
|
Thời hạn thực hiện văn bản đã hết
|
01/01/2018
|
VIII. LĨNH VỰC
Y TẾ
|
41
|
Quyết
định
|
Số
23/2013/QĐ-UBND ngày 24/6/2013
|
Quy định phân công trách nhiệm quản
lý nhà nước về vệ sinh an toàn thực phẩm trên địa bàn Hà Tĩnh
|
Bị thay thế bởi
Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 ban hành
Quy định quản lý về An toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
30/5/2017
|
42
|
Quyết
định
|
Số
77/2014/QĐ- UBND ngày 12/11/2014
|
Ban hành Quy định tạm thời về xử lý
kỷ luật cán bộ, công chức, viên chức, chiến sĩ lực lượng vũ trang sinh con vi phạm chính sách dân số - kế hoạch hóa gia
đình
|
Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 3210/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 về việc bãi bỏ Quyết định số 77/2014/QĐ-UBND
|
31/10/2017
|
43
|
Quyết
định
|
Số
2774/QĐ-UBND ngày 22/9/2010
|
Về việc quy định
bổ sung, điều chỉnh viện phí; phí bảo vệ môi trường đối với nước thải; lệ phí
thu từ vé giữ xe đạp, vé đi thuyền tại chùa Hương Tích
|
Đã được công bố hết hiệu lực tại
Quyết định số 3211/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND tỉnh
|
01/11/2017
|
44
|
Quyết
định
|
Số 42/2012/QĐ-UBND ngày 09/8/2012
|
Về việc quy định bổ sung, điều chỉnh
mức thu giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của
nhà nước; một số loại phí, lệ phí khác áp dụng trên địa bàn tỉnh
|
Đã được công bố hết hiệu lực tại
Quyết định số 3211/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND tỉnh
|
31/10/2017
|
45
|
Quyết
định
|
Số 56/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014
|
Về việc quy định bổ sung giá dịch vụ
khám, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa
bàn tỉnh
|
Đã được công bố hết hiệu lực tại
Quyết định số 3211/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND tỉnh
|
31/10/2017
|
46
|
Quyết
định
|
Số
34/2015/QĐ-UBND ngày 04/8/2015
|
Về việc quy định
bổ sung giá một số dịch vụ khám, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết
định số 3211/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND tỉnh
|
31/10/2017
|
IX.
LĨNH VỰC KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ
|
47
|
Quyết
định
|
Số 26/2014/QĐ-UBND ngày 23/6/2014
|
Về việc ban hành một số chính sách khuyến
khích phát triển bảo quản, chế biến và tiêu thụ sản phẩm chủ yếu của tỉnh khác đến năm 2020
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
18/2017/QĐ-UBND tỉnh ngày 03/5/2017 ban hành Quy định hướng dẫn thực hiện Nghị
quyết số 32/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh ban hành Quy định một
số chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp, nông thôn, xây dựng nông
thôn mới và chỉnh trang đô thị Hà Tĩnh năm 2017-2018
|
13/5/2017
|
X.
LĨNH VỰC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
|
48
|
Quyết
định
|
Số
69/2014/QĐ-UBND ngày 16/10/2014
|
Điều chỉnh mức thu học phí trong
các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Hiện nay HĐND tỉnh đã ban hành
57/2017/NQ- HĐND ngày 15/07/2017 quy định mức thu học phí trong các cơ sở giáo dục công lập từ năm 2017- 2018 đến năm học
2020-2021 trên địa bàn tỉnh
|
01/8/2017
|
XI.
LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
49
|
Quyết
định
|
Số 01/2016/QĐ-UBND ngày 08/01/2016
|
Ban hành bộ “Đơn giá bồi thường các
loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ,
ngư cụ, cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy hải sản” khi Nhà nước thu hồi đất
trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 ban hành bộ "Đơn giá bồi thường
các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, tàu thuyền, máy
móc thiết bị, nông cụ, cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy
hải sản" khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
|
20/01/2017
|
Tổng
số: 49 văn bản
|