|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
4076/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Trần Minh Phúc
|
Ngày ban hành:
|
12/12/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
4076/QĐ-UBND
|
Đồng Nai,
ngày 12 tháng 12 năm 2013
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân
và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước được
Quốc hội thông qua ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày
06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách
nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 95/2013/NQ-HĐND
ngày 06/12/2013 của HĐND tỉnh Đồng Nai về bổ sung dự toán thu ngân sách cấp tỉnh,
điều chỉnh, bổ sung dự toán chi ngân sách địa phương tỉnh Đồng Nai năm 2013
(đợt 2);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính
tại Văn bản số 5417/STC-NSNN ngày 10/12/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ
sung dự toán thu ngân sách tỉnh, điều chỉnh, bổ sung dự toán chi ngân sách địa
phương trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2013 (đợt 2) như sau:
a) Bổ sung dự toán thu ngân sách tỉnh năm
2013 (đợt 2): 890.494 triệu đồng.
- Bổ sung từ nguồn ngân sách Trung
ương: 213.737 triệu đồng.
- Bổ sung từ nguồn ngân sách địa phương:
676.757 triệu đồng.
b) Bổ sung dự toán chi ngân sách địa
phương năm 2013 (đợt 2): 890.494 triệu đồng.
- Bổ sung dự toán chi ngân sách cấp
tỉnh: 157.359 triệu đồng.
+ Bổ sung dự toán chi đầu tư phát
triển: 100.000 triệu đồng.
+ Bổ sung dự toán chi thường xuyên: 57.359
triệu đồng.
- Bổ sung dự toán chi ngân sách cấp huyện:
733.135 triệu đồng.
+ Bổ sung dự toán chi đầu tư phát
triển: 710.000 triệu đồng.
+ Bổ sung dự toán chi thường xuyên: 23.135
triệu đồng.
c) Điều chỉnh
nhiệm vụ chi ngân sách địa phương năm 2013 (đợt 2) như sau:
- Điều chỉnh giảm dự toán chi thường
xuyên ngân sách cấp tỉnh: 107.775 triệu đồng.
- Điều chỉnh tăng dự toán chi thường
xuyên ngân sách cấp tỉnh và cấp huyện: 107.775 triệu đồng.
+ Tăng dự toán chi thường xuyên ngân
sách cấp tỉnh: 3.339 triệu đồng.
+ Tăng dự toán chi thường xuyên ngân
sách cấp huyện: 104.436 triệu đồng.
d) Dự toán thu - chi ngân sách địa
phương năm 2013 sau điều chỉnh, bổ sung đợt 2:
- Dự toán thu ngân sách địa phương : 13.289.149
triệu đồng.
+ Dự toán thu trong cân đối: 11.177.331
triệu đồng.
+ Dự toán thu quản lý qua ngân sách: 2.111.818
triệu đồng.
- Dự toán chi ngân sách địa phương: 13.289.149
triệu đồng.
+ Dự toán chi trong cân đối: 11.177.331
triệu đồng.
+ Dự toán chi quản lý qua ngân sách: 2.111.818
triệu đồng.
(Các phụ lục số I, II, III, IV, V,VI,
VII, VIII đính kèm).
Điều
2. Giao Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và
Đầu tư thông báo chi tiết đến từng cơ quan, đơn vị và địa phương có liên quan
số điều chỉnh, bổ sung dự toán thu - chi ngân sách địa phương tỉnh Đồng Nai năm
2013 (đợt 2) theo quy định.
Điều
3. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký.
Điều
4. Chánh Văn phòng UBND
tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc
Nhà nước tỉnh, Cục trưởng Cục thuế Đồng Nai, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã
Long Khánh, thành phố Biên Hòa và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch và các Phó Chủ tịch;
- Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh;
- Chánh - Phó Văn phòng;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu VT, KT, QTTV.
@ĐiềnKT
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Minh Phúc
|
PHỤ
LỤC I
BỔ
SUNG DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013 (ĐỢT 2)
(Kèm
theo Quyết định số 4076/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Đồng
Nai)
ĐVT: Triệu
đồng.
STT
|
Nội dung
các khoản thu
|
Dự toán
giao đầu năm 2013
|
Điều
chỉnh, bổ sung dự toán năm 2013 (Đợt 1)
|
Bổ sung
dự toán năm 2013 (Đợt 2)
|
Dự toán
sau điều chỉnh, bổ sung 2013
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=1+2+3
|
|
TỔNG THU NSNN TRÊN
ĐỊA BÀN (A+B+C)
|
32.456.000
|
200.000
|
0
|
32.656.000
|
A
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI
NSNN (I + II):
|
30.750.000
|
0
|
0
|
30.750.000
|
I
|
Thu nội địa
|
17.750.000
|
0
|
0
|
17.750.000
|
|
(Thu nội địa đã trừ
tiền sử dụng đất)
|
17.350.000
|
0
|
0
|
17.350.000
|
1
|
Thu từ các DNNN
Trung Ương
|
2.550.000
|
0
|
0
|
2.550.000
|
-
|
Thuế giá trị gia
tăng
|
1.280.200
|
|
|
1.280.200
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt hàng nội địa
|
2.700
|
|
|
2.700
|
-
|
Thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
1.180.000
|
|
|
1.180.000
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
60.000
|
|
|
60.000
|
-
|
Thuế môn bài
|
600
|
|
|
600
|
-
|
Thu khác
|
26.500
|
|
|
26.500
|
2
|
Thu từ các DNNN Địa
phương
|
2.350.000
|
0
|
0
|
2.350.000
|
-
|
Thuế giá trị gia
tăng
|
622.300
|
|
|
622.300
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt hàng nội địa
|
1.070.000
|
|
|
1.070.000
|
-
|
Thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
600.000
|
|
|
600.000
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
45.000
|
|
|
45.000
|
-
|
Thuế môn bài
|
700
|
|
|
700
|
-
|
Thu khác
|
12.000
|
|
|
12.000
|
3
|
Thu từ xí nghiệp có
vốn ĐTNN
|
5.780.000
|
0
|
0
|
5.780.000
|
-
|
Thuế giá trị gia
tăng
|
2.022.000
|
|
|
2.022.000
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt hàng nội địa
|
35.000
|
|
|
35.000
|
-
|
Thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
3.620.000
|
|
|
3.620.000
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
500
|
|
|
500
|
-
|
Thuế môn bài
|
3.000
|
|
|
3.000
|
-
|
Tiền thuê mặt đất,
mặt nước
|
20.000
|
|
|
20.000
|
-
|
Thu khác
|
79.500
|
|
|
79.500
|
4
|
Thu từ khu vực
ngoài quốc doanh
|
2.950.000
|
0
|
0
|
2.950.000
|
-
|
Thuế giá trị gia
tăng
|
2.227.000
|
|
|
2.227.000
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt hàng nội địa
|
27.000
|
|
|
27.000
|
-
|
Thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
600.000
|
|
|
600.000
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
20.000
|
|
|
20.000
|
-
|
Thuế môn bài
|
46.000
|
|
|
46.000
|
-
|
Thu khác
|
30.000
|
|
|
30.000
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
480.000
|
|
|
480.000
|
6
|
Thuế sử dụng đất
nông nghiệp
|
|
|
|
0
|
7
|
Thuế nhà đất - Thuế
sử dụng đất phi nông nghiệp
|
50.000
|
|
|
50.000
|
8
|
Thuế thu nhập cá
nhân
|
2.714.000
|
|
|
2.714.000
|
9
|
Thu phí, lệ phí
|
110.000
|
0
|
0
|
110.000
|
-
|
Trung ương
|
67.000
|
|
|
67.000
|
-
|
Địa phương
|
43.000
|
|
|
43.000
|
10
|
Thuế chuyển quyền
sử dụng đất
|
|
|
|
0
|
11
|
Thu tiền sử dụng
đất
|
400.000
|
|
|
400.000
|
12
|
Tiền thuê mặt đất,
mặt nước
|
110.000
|
|
|
110.000
|
13
|
Thu KHCB, tiền bán
nhà thuộc SHNN
|
|
|
|
0
|
14
|
Thuế bảo vệ môi
trường - Thu phí xăng dầu
|
150.000
|
|
|
150.000
|
15
|
Thu khác ngân sách
|
100.000
|
|
|
100.000
|
16
|
Thu hoa lợi công
sản, quỹ đất công ích … tại xã
|
6.000
|
|
|
6.000
|
II
|
Thu từ hoạt động
xuất nhập khẩu
|
13.000.000
|
0
|
0
|
13.000.000
|
1
|
Thuế XNK, TTĐB hàng
nhập khẩu
|
2.470.000
|
|
|
2.470.000
|
2
|
Thuế GTGT hàng nhập
khẩu
|
10.530.000
|
|
|
10.530.000
|
B
|
THU HUY ĐỘNG ĐẦU TƯ
XÂY DỰNG CSHT THEO KHOẢN 3 - ĐIỀU 8 LUẬT NSNN
|
|
|
|
0
|
C
|
CÁC KHOẢN THU ĐỂ
LẠI CHI Q.LÝ QUA NS
|
1.706.000
|
200.000
|
0
|
1.906.000
|
1
|
Thu từ lĩnh vực xổ
số kiến thiết
|
700.000
|
200.000
|
|
900.000
|
2
|
Ghi thu học phí
|
60.000
|
|
|
60.000
|
3
|
Ghi thu viện phí
|
946.000
|
|
|
946.000
|
|
|
|
|
|
|
|
** TỔNG THU NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
11.517.317
|
881.338
|
890.494
|
13.289.149
|
A
|
Các khoản thu cân
đối ngân sách địa phương
|
9.811.317
|
475.520
|
890.494
|
11.177.331
|
1
|
Các khoản thu theo
tỷ lệ phân chia
|
9.692.402
|
0
|
0
|
9.692.402
|
-
|
Các khoản thu 100%
|
1.426.800
|
|
|
1.426.800
|
-
|
Thu phân chia theo
tỷ lệ %
|
8.265.602
|
|
|
8.265.602
|
2
|
Thu bổ sung có mục
tiêu từ ngân sách Trung ương
|
43.000
|
|
|
43.000
|
3
|
Thu bổ sung từ
nguồn vốn Trái phiếu Chính phủ
|
75.915
|
6.000
|
|
81.915
|
4
|
Thu bổ sung từ ngân
sách Trung ương bổ sung cho ngân sách địa phương
|
0
|
179.378
|
213.737
|
393.115
|
4.1
|
Nguồn chương trình
mục tiêu quốc gia
|
0
|
110.518
|
0
|
110.518
|
-
|
Nguồn vốn đầu tư
XDCB
|
|
24.191
|
|
24.191
|
-
|
Nguồn vốn thường
xuyên
|
|
86.327
|
|
86.327
|
4.2
|
Nguồn hỗ trợ có mục
tiêu
|
0
|
68.860
|
43.737
|
112.597
|
a
|
Nguồn vốn thường
xuyên
|
0
|
68.860
|
43.737
|
112.597
|
-
|
Chương trình quốc
gia về bình đẳng giới
|
|
360
|
|
360
|
-
|
Chương trình quốc
gia về an toàn lao động, vệ sinh lao động
|
|
890
|
|
890
|
-
|
Kinh phí khoán
khoanh nuôi bảo vệ rừng và khoanh nuôi tái sinh tự nhiên
|
|
180
|
|
180
|
-
|
Kinh phí học bổng
học sinh dân tộc nội trú
|
|
1.130
|
|
1.130
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí
thực hiện Luật Dân quân tự vệ
|
|
5.420
|
|
5.420
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí
thực hiện Pháp lệnh công an xã
|
|
980
|
|
980
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí xây
dựng đời sống văn hóa khu dân cư
|
|
1.700
|
|
1.700
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí
sáng tạo báo chí của Hội Văn học Nghệ thuật
|
|
495
|
|
495
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí
sáng tạo báo chí của Hội Nhà báo địa phương
|
|
110
|
|
110
|
-
|
Hỗ trợ các dự án,
nhiệm vụ khoa học công nghệ
|
|
1.200
|
|
1.200
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí
tiền ăn trưa mẫu giáo 3-5 tuổi
|
|
4.491
|
|
4.491
|
-
|
Hỗ trợ KP Luật
người cao tuổi và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ XH
|
|
32.900
|
|
32.900
|
-
|
Hỗ trợ chi phí học
tập và miễn giảm học phí theo Nghị định 49/2010/NĐ-CP
|
|
18.288
|
|
18.288
|
-
|
Kinh phí hỗ trợ
tiền điện quý I/2013
|
|
358
|
|
358
|
-
|
Kinh phí hỗ trợ
tiền điện quý II/2013
|
|
357
|
|
357
|
-
|
Kinh phí thực hiện
chính sách trợ giá trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo
|
|
|
1.896
|
1.896
|
-
|
Bổ sung kinh phí
tăng thêm để mua trang phục theo luật dân quân tự vệ
|
|
|
10.376
|
10.376
|
-
|
Bổ sung kinh phí
mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi năm 2012
|
|
|
6.320
|
6.320
|
-
|
Bổ sung kinh phí
mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi năm 2013
|
|
|
5.339
|
5.339
|
-
|
Bổ sung kinh phí
thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa năm 2013
|
|
|
8.941
|
8.941
|
-
|
Kinh phí thực
hiện hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em 3, 4 tuổi năm 2012 theo QĐ
60/2011/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
|
|
810
|
810
|
-
|
Kinh phí thực hiện
dự án nâng cao năng lực phòng cháy chữa cháy rừng cấp bách 2013
|
|
|
4.000
|
4.000
|
-
|
Kinh phí thực hiện
thí điểm bảo hiểm nông nghiệp năm 2013
|
|
|
500
|
500
|
-
|
Kinh phí hỗ trợ
tiền điện quý 3/2013
|
|
|
71
|
71
|
-
|
Kinh phí thực
hiện hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em 3, 4 tuổi và 5 tuổi năm 2013
|
|
|
1.109
|
1.109
|
-
|
Kinh phí thực
hiện hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em 5 tuổi năm 2012 theo QĐ 239/QĐ-TTg
|
|
|
273
|
273
|
-
|
Kinh phí để thực
hiện nâng mức học sinh học sinh dân tộc nội trú năm 2013
|
|
|
177
|
177
|
-
|
Kinh phí thực hiện
hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em 3, 4 tuổi năm 2012
|
|
|
592
|
592
|
-
|
Kinh phí hỗ trợ
tiền điện quý 4/2013
|
|
|
262
|
262
|
-
|
Kinh phí thực hiện
Đề án "Dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn
2008-2020
|
|
|
3.071
|
3.071
|
4.3
|
Nguồn vốn vay KBNN
TW năm 2013
|
|
|
100.000
|
100.000
|
4.4
|
Vay để đầu tư kiên
cố hoá kênh mương năm 2013
|
|
|
70.000
|
70.000
|
5
|
Từ nguồn ngân sách
địa phương
|
0
|
290.142
|
676.757
|
966.899
|
5.1
|
Từ nguồn kết dư
ngân sách năm 2012
|
|
290.142
|
76.757
|
366.899
|
-
|
Nguồn bổ sung của
Trung ương chưa phân bổ dự toán
|
0
|
11.405
|
0
|
11.405
|
-
|
Nguồn tăng thu năm
2012
|
|
151.872
|
|
151.872
|
-
|
Nguồn hủy dự toán
các dự án chưa giải ngân năm 2012 (ngân sách tập trung)
|
|
17.532
|
|
17.532
|
-
|
Nguồn dự phòng ngân
sách năm 2012 chưa sử dụng
|
|
6.021
|
|
6.021
|
-
|
Nguồn góp nộp ngân
sách để đầu tư hạ tầng Khu công nghiệp Long Đức
|
|
2.767
|
|
2.767
|
-
|
Nguồn vốn vay KBNN
TW năm 2012 chưa phân bổ
|
|
100.000
|
|
100.000
|
-
|
Nguồn khác
|
|
545
|
|
545
|
-
|
Nguồn vay KCH kênh
mương (kết dư ngân sách cấp tỉnh 2012)
|
|
|
40.000
|
40.000
|
-
|
Nguồn kết dư ngân
sách cấp tỉnh năm 2012 chưa phân bổ đợt 1
|
|
|
36.757
|
36.757
|
5.2
|
Nguồn thực hiện cải
cách tiền lương năm 2012 chuyển sang được Bộ Tài chính chấp thuận sử dụng
|
|
|
600.000
|
600.000
|
B
|
Các khoản thu được
để lại quản lý qua NSNN
|
1.706.000
|
405.818
|
0
|
2.111.818
|
1
|
Thu lĩnh vực Xổ số
kiến thiết
|
700.000
|
405.818
|
0
|
1.105.818
|
-
|
Dự toán giao đầu
năm
|
700.000
|
|
|
700.000
|
-
|
Nguồn vốn xổ số kiến
thiết (Kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2012)
|
|
205.818
|
0
|
205.818
|
+
|
Nguồn hủy dự toán
các dự án chưa giải ngân năm 2012
|
|
8.636
|
|
8.636
|
+
|
Nguồn thu vượt Xổ
số kiến thiết năm 2012
|
|
197.182
|
|
197.182
|
-
|
Nguồn tăng dự toán
thu xổ số kiến thiết năm 2013
|
|
200.000
|
|
200.000
|
3
|
Ghi thu học phí
|
60.000
|
|
|
60.000
|
4
|
Ghi thu viện phí
|
946.000
|
|
|
946.000
|
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013 (ĐỢT 2)
(Kèm
theo Quyết định số 4076/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Đồng
Nai)
ĐVT: Triệu
đồng.
STT
|
Nội dung
các khoản thu
|
Dự toán
giao đầu năm 2013
|
Điều
chỉnh, bổ sung dự toán năm 2013 (Đợt 1)
|
Bổ sung
dự toán năm 2013 (Đợt 2)
|
Dự toán
sau điều chỉnh, bổ sung 2013
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4=1+2+3
|
|
TỔNG THU NSNN TRÊN
ĐỊA BÀN (A+B+C)
|
32.456.000
|
200.000
|
0
|
32.656.000
|
A
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI
NSNN (I + II):
|
30.750.000
|
0
|
0
|
30.750.000
|
I
|
Thu nội địa
|
17.750.000
|
0
|
0
|
17.750.000
|
|
(Thu nội địa đã trừ
tiền sử dụng đất)
|
17.350.000
|
0
|
0
|
17.350.000
|
1
|
Thu từ các DNNN
Trung Ương
|
2.550.000
|
0
|
0
|
2.550.000
|
-
|
Thuế giá trị gia
tăng
|
1.280.200
|
|
|
1.280.200
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt hàng nội địa
|
2.700
|
|
|
2.700
|
-
|
Thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
1.180.000
|
|
|
1.180.000
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
60.000
|
|
|
60.000
|
-
|
Thuế môn bài
|
600
|
|
|
600
|
-
|
Thu khác
|
26.500
|
|
|
26.500
|
2
|
Thu từ các DNNN Địa
phương
|
2.350.000
|
0
|
0
|
2.350.000
|
-
|
Thuế giá trị gia
tăng
|
622.300
|
|
|
622.300
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt hàng nội địa
|
1.070.000
|
|
|
1.070.000
|
-
|
Thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
600.000
|
|
|
600.000
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
45.000
|
|
|
45.000
|
-
|
Thuế môn bài
|
700
|
|
|
700
|
-
|
Thu khác
|
12.000
|
|
|
12.000
|
3
|
Thu từ xí nghiệp có
vốn ĐTNN
|
5.780.000
|
0
|
0
|
5.780.000
|
-
|
Thuế giá trị gia
tăng
|
2.022.000
|
|
|
2.022.000
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt hàng nội địa
|
35.000
|
|
|
35.000
|
-
|
Thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
3.620.000
|
|
|
3.620.000
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
500
|
|
|
500
|
-
|
Thuế môn bài
|
3.000
|
|
|
3.000
|
-
|
Tiền thuê mặt đất,
mặt nước
|
20.000
|
|
|
20.000
|
-
|
Thu khác
|
79.500
|
|
|
79.500
|
4
|
Thu từ khu vực
ngoài quốc doanh
|
2.950.000
|
0
|
0
|
2.950.000
|
-
|
Thuế giá trị gia
tăng
|
2.227.000
|
|
|
2.227.000
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt hàng nội địa
|
27.000
|
|
|
27.000
|
-
|
Thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
600.000
|
|
|
600.000
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
20.000
|
|
|
20.000
|
-
|
Thuế môn bài
|
46.000
|
|
|
46.000
|
-
|
Thu khác
|
30.000
|
|
|
30.000
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
480.000
|
|
|
480.000
|
6
|
Thuế sử dụng đất
nông nghiệp
|
|
|
|
0
|
7
|
Thuế nhà đất - Thuế
sử dụng đất phi nông nghiệp
|
50.000
|
|
|
50.000
|
8
|
Thuế thu nhập cá
nhân
|
2.714.000
|
|
|
2.714.000
|
9
|
Thu phí, lệ phí
|
110.000
|
0
|
0
|
110.000
|
-
|
Trung ương
|
67.000
|
|
|
67.000
|
-
|
Địa phương
|
43.000
|
|
|
43.000
|
10
|
Thuế chuyển quyền
sử dụng đất
|
|
|
|
0
|
11
|
Thu tiền sử dụng
đất
|
400.000
|
|
|
400.000
|
12
|
Tiền thuê mặt đất,
mặt nước
|
110.000
|
|
|
110.000
|
13
|
Thu KHCB, tiền bán
nhà thuộc SHNN
|
|
|
|
0
|
14
|
Thuế bảo vệ môi
trường - Thu phí xăng dầu
|
150.000
|
|
|
150.000
|
15
|
Thu khác ngân sách
|
100.000
|
|
|
100.000
|
16
|
Thu hoa lợi công
sản, quỹ đất công ích … tại xã
|
6.000
|
|
|
6.000
|
II
|
Thu từ hoạt động
xuất nhập khẩu
|
13.000.000
|
0
|
0
|
13.000.000
|
1
|
Thuế XNK, TTĐB hàng
nhập khẩu
|
2.470.000
|
|
|
2.470.000
|
2
|
Thuế GTGT hàng nhập
khẩu
|
10.530.000
|
|
|
10.530.000
|
B
|
THU HUY ĐỘNG ĐẦU TƯ
XÂY DỰNG CSHT THEO KHOẢN 3 - ĐIỀU 8 LUẬT NSNN
|
|
|
|
0
|
C
|
CÁC KHOẢN THU ĐỂ LẠI
CHI Q.LÝ QUA NS
|
1.706.000
|
200.000
|
0
|
1.906.000
|
1
|
Thu từ lĩnh vực xổ
số kiến thiết
|
700.000
|
200.000
|
|
900.000
|
2
|
Ghi thu học phí
|
60.000
|
|
|
60.000
|
3
|
Ghi thu viện phí
|
946.000
|
|
|
946.000
|
|
|
|
|
|
|
|
** TỔNG THU NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
11.517.317
|
881.338
|
890.494
|
13.289.149
|
A
|
Các khoản thu cân
đối ngân sách địa phương
|
9.811.317
|
475.520
|
890.494
|
11.177.331
|
1
|
Các khoản thu theo
tỷ lệ phân chia
|
9.692.402
|
0
|
0
|
9.692.402
|
-
|
Các khoản thu 100%
|
1.426.800
|
|
|
1.426.800
|
-
|
Thu phân chia theo
tỷ lệ %
|
8.265.602
|
|
|
8.265.602
|
2
|
Thu bổ sung có mục
tiêu từ ngân sách Trung ương
|
43.000
|
|
|
43.000
|
3
|
Thu bổ sung từ
nguồn vốn Trái phiếu Chính phủ
|
75.915
|
6.000
|
|
81.915
|
4
|
Thu bổ sung từ ngân
sách Trung ương bổ sung cho ngân sách địa phương
|
0
|
179.378
|
213.737
|
393.115
|
4.1
|
Nguồn chương trình
mục tiêu quốc gia
|
0
|
110.518
|
0
|
110.518
|
-
|
Nguồn vốn đầu tư
XDCB
|
|
24.191
|
|
24.191
|
-
|
Nguồn vốn thường
xuyên
|
|
86.327
|
|
86.327
|
4.2
|
Nguồn hỗ trợ có mục
tiêu
|
0
|
68.860
|
43.737
|
112.597
|
a
|
Nguồn vốn thường
xuyên
|
0
|
68.860
|
43.737
|
112.597
|
-
|
Chương trình quốc
gia về bình đẳng giới
|
|
360
|
|
360
|
-
|
Chương trình quốc
gia về an toàn lao động, vệ sinh lao động
|
|
890
|
|
890
|
-
|
Kinh phí khoán
khoanh nuôi bảo vệ rừng và khoanh nuôi tái sinh tự nhiên
|
|
180
|
|
180
|
-
|
Kinh phí học bổng
học sinh dân tộc nội trú
|
|
1.130
|
|
1.130
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí thực
hiện Luật Dân quân tự vệ
|
|
5.420
|
|
5.420
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí
thực hiện Pháp lệnh công an xã
|
|
980
|
|
980
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí xây
dựng đời sống văn hóa khu dân cư
|
|
1.700
|
|
1.700
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí
sáng tạo báo chí của Hội Văn học Nghệ thuật
|
|
495
|
|
495
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí
sáng tạo báo chí của Hội Nhà báo địa phương
|
|
110
|
|
110
|
-
|
Hỗ trợ các dự án,
nhiệm vụ khoa học công nghệ
|
|
1.200
|
|
1.200
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí
tiền ăn trưa mẫu giáo 3-5 tuổi
|
|
4.491
|
|
4.491
|
-
|
Hỗ trợ KP Luật
người cao tuổi và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ XH
|
|
32.900
|
|
32.900
|
-
|
Hỗ trợ chi phí học
tập và miễn giảm học phí theo Nghị định 49/2010/NĐ-CP
|
|
18.288
|
|
18.288
|
-
|
Kinh phí hỗ trợ
tiền điện quý I/2013
|
|
358
|
|
358
|
-
|
Kinh phí hỗ trợ
tiền điện quý II/2013
|
|
357
|
|
357
|
-
|
Kinh phí thực hiện
chính sách trợ giá trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo
|
|
|
1.896
|
1.896
|
-
|
Bổ sung kinh phí
tăng thêm để mua trang phục theo luật dân quân tự vệ
|
|
|
10.376
|
10.376
|
-
|
Bổ sung kinh phí
mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi năm 2012
|
|
|
6.320
|
6.320
|
-
|
Bổ sung kinh phí
mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi năm 2013
|
|
|
5.339
|
5.339
|
-
|
Bổ sung kinh phí
thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa năm 2013
|
|
|
8.941
|
8.941
|
-
|
Kinh phí thực
hiện hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em 3, 4 tuổi năm 2012 theo QĐ 60/2011/QĐ-TTg
của Thủ tướng Chính phủ
|
|
|
810
|
810
|
-
|
Kinh phí thực hiện
dự án nâng cao năng lực phòng cháy chữa cháy rừng cấp bách 2013
|
|
|
4.000
|
4.000
|
-
|
Kinh phí thực hiện
thí điểm bảo hiểm nông nghiệp năm 2013
|
|
|
500
|
500
|
-
|
Kinh phí hỗ trợ
tiền điện quý 3/2013
|
|
|
71
|
71
|
-
|
Kinh phí thực
hiện hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em 3, 4 tuổi và 5 tuổi năm 2013
|
|
|
1.109
|
1.109
|
-
|
Kinh phí thực
hiện hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em 5 tuổi năm 2012 theo QĐ 239/QĐ-TTg
|
|
|
273
|
273
|
-
|
Kinh phí để thực
hiện nâng mức học sinh học sinh dân tộc nội trú năm 2013
|
|
|
177
|
177
|
-
|
Kinh phí thực hiện
hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em 3, 4 tuổi năm 2012
|
|
|
592
|
592
|
-
|
Kinh phí hỗ trợ
tiền điện quý 4/2013
|
|
|
262
|
262
|
-
|
Kinh phí thực hiện
Đề án "Dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn
2008-2020
|
|
|
3.071
|
3.071
|
4.3
|
Nguồn vốn vay KBNN
TW năm 2013
|
|
|
100.000
|
100.000
|
4.4
|
Vay để đầu tư kiên
cố hoá kênh mương năm 2013
|
|
|
70.000
|
70.000
|
5
|
Từ nguồn ngân sách
địa phương
|
0
|
290.142
|
676.757
|
966.899
|
5.1
|
Từ nguồn kết dư
ngân sách năm 2012
|
|
290.142
|
76.757
|
366.899
|
-
|
Nguồn bổ sung của
Trung ương chưa phân bổ dự toán
|
0
|
11.405
|
0
|
11.405
|
-
|
Nguồn tăng thu năm
2012
|
|
151.872
|
|
151.872
|
-
|
Nguồn hủy dự toán
các dự án chưa giải ngân năm 2012 (ngân sách tập trung)
|
|
17.532
|
|
17.532
|
-
|
Nguồn dự phòng ngân
sách năm 2012 chưa sử dụng
|
|
6.021
|
|
6.021
|
-
|
Nguồn góp nộp ngân
sách để đầu tư hạ tầng Khu công nghiệp Long Đức
|
|
2.767
|
|
2.767
|
-
|
Nguồn vốn vay KBNN
TW năm 2012 chưa phân bổ
|
|
100.000
|
|
100.000
|
-
|
Nguồn khác
|
|
545
|
|
545
|
-
|
Nguồn vay KCH kênh
mương (kết dư ngân sách cấp tỉnh 2012)
|
|
|
40.000
|
40.000
|
-
|
Nguồn kết dư ngân
sách cấp tỉnh năm 2012 chưa phân bổ đợt 1
|
|
|
36.757
|
36.757
|
5.2
|
Nguồn thực hiện cải
cách tiền lương năm 2012 chuyển sang được Bộ Tài chính chấp thuận sử dụng
|
|
|
600.000
|
600.000
|
B
|
Các khoản thu được
để lại quản lý qua NSNN
|
1.706.000
|
405.818
|
0
|
2.111.818
|
1
|
Thu lĩnh vực Xổ số
kiến thiết
|
700.000
|
405.818
|
0
|
1.105.818
|
-
|
Dự toán giao đầu
năm
|
700.000
|
|
|
700.000
|
-
|
Nguồn vốn xổ số
kiến thiết (Kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2012)
|
|
205.818
|
0
|
205.818
|
+
|
Nguồn hủy dự toán
các dự án chưa giải ngân năm 2012
|
|
8.636
|
|
8.636
|
+
|
Nguồn thu vượt Xổ
số kiến thiết năm 2012
|
|
197.182
|
|
197.182
|
-
|
Nguồn tăng dự toán
thu xổ số kiến thiết năm 2013
|
|
200.000
|
|
200.000
|
3
|
Ghi thu học phí
|
60.000
|
|
|
60.000
|
4
|
Ghi thu viện phí
|
946.000
|
|
|
946.000
|
PHỤ LỤC II
BIỂU CÂN ĐỐI BỔ SUNG DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
NĂM 2013 (ĐỢT 2)
(Kèm
theo Quyết định số 4076/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Đồng
Nai)
Đơn vị
tính: triệu đồng.
STT
|
Nội dung
|
Số tiền
|
STT
|
Nội dung
|
Số tiền
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
A
|
TỔNG DỰ TOÁN THU BỔ
SUNG NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (TRONG ĐÓ BỔ SUNG NGÂN SÁCH CẤP TỈNH LÀ 890.494
TRIỆU ĐỒNG)
|
890.494
|
B
|
TỔNG DỰ TOÁN CHI BỔ
SUNG NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
890.494
|
1
|
Từ nguồn ngân sách
Trung ương
|
213.737
|
1
|
Bổ sung dự toán chi
ngân sách địa phương từ nguồn ngân sách trung ương
|
213.737
|
a
|
Nguồn hỗ trợ có mục
tiêu
|
43.737
|
a
|
Bổ sung dự toán chi
thường xuyên của khối tỉnh
|
43.737
|
-
|
Kinh phí thực hiện
chính sách trợ giá trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo
|
1.896
|
-
|
Bổ sung dự toán chi
thường xuyên của khối tỉnh
|
43.737
|
-
|
Bổ sung kinh phí
tăng thêm để mua trang phục theo luật dân quân tự vệ
|
10.376
|
-
|
Bổ sung chi thường
xuyên của khối huyện
|
2.511
|
-
|
Bổ sung kinh phí
mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi năm 2012
|
6.320
|
|
|
|
-
|
Bổ sung kinh phí mua
thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi năm 2013
|
5.339
|
|
|
|
-
|
Bổ sung kinh phí
thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa năm 2013
|
8.941
|
|
|
|
-
|
Kinh phí thực
hiện hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em 3, 4 tuổi năm 2012 theo QĐ
60/2011/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
|
2.511
|
|
|
|
-
|
Kinh phí thực hiện
dự án nâng cao năng lực phòng cháy chữa cháy rừng cấp bách 2013
|
4.000
|
|
|
|
-
|
Kinh phí thực hiện
thí điểm bảo hiểm nông nghiệp năm 2013
|
500
|
|
|
|
-
|
Kinh phí hỗ trợ
tiền điện quý 3/2013
|
71
|
|
|
|
-
|
Kinh phí thực
hiện hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em 5 tuổi năm 2012 theo QĐ 239/QĐ-TTg
|
273
|
|
|
|
-
|
Kinh phí để thực
hiện nâng mức học sinh học sinh dân tộc nội trú năm 2013
|
177
|
|
|
|
-
|
Kinh phí hỗ trợ
tiền điện quý 4/2013
|
262
|
|
|
|
-
|
Kinh phí thực hiện
Đề án "Dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn
2008-2020
|
3.071
|
|
|
|
b
|
Vay để đầu tư kiên
cố hoá kênh mương năm 2013
|
70.000
|
b
|
Bổ sung dự toán chi
đầu tư kiên cố hóa kênh mương của khối huyện
|
70.000
|
c
|
Nguồn vay KBNN
trung ương năm 2013
|
100.000
|
c
|
Bổ sung các dự án
chi đầu tư phát triển
|
100.000
|
2
|
Từ nguồn ngân sách
địa phương
|
676.757
|
2
|
Bổ sung dự toán chi
ngân sách từ nguồn ngân sách địa phương
|
676.757
|
a
|
Nguồn kết dư ngân
sách trong cân đối năm 2012
|
76.757
|
a
|
Bổ sung dự toán chi
thường xuyên khối tỉnh
|
16.133
|
|
|
|
b
|
Bổ sung dự toán chi
khối huyện
|
60.624
|
|
|
|
-
|
Bổ sung dự toán chi
đầu tư kiên cố hóa kênh mương
|
40.000
|
|
|
|
-
|
Bổ sung dự toán chi
thường xuyên
|
20.624
|
b
|
Nguồn thực hiện cải
cách tiền lương năm 2012 chuyển sang được Bộ Tài chính chấp thuận sử dụng
|
600.000
|
c
|
Bổ sung dự toán chi
đầu tư của khối huyện
|
600.000
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư để thực
hiện mua 04 Block chung cư Nguyễn Văn Trỗi của thành phố Biên Hòa
|
600.000
|
C
|
CÂN ĐỐI THU - CHI
(A-B)
|
0
|
|
|
|
-
|
Nguồn ngân sách
trung ương
|
0
|
|
|
|
-
|
Nguồn vay kiên cố
hóa kênh mương
|
0
|
|
|
|
-
|
Nguồn ngân sách địa
phương (Kết dư năm 2012)
|
0
|
|
|
|
-
|
Nguồn kinh phí thực
hiện cải cách tiền lương được Bộ Tài chính chấp thuận sử dụng
|
0
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
BIỂU CÂN ĐỐI ĐIỀU CHỈNH GIẢM DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ ĐIỀU CHỈNH TĂNG DỰ TOÁN CHI CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2013 (ĐỢT 2)
(Kèm
theo Quyết định số 4076/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Đồng
Nai)
ĐVT: Triệu
đồng.
STT
|
Nội dung
|
Số tiền
|
STT
|
Nội dung
|
Số tiền
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
A
|
TỔNG SỐ DỰ TOÁN
ĐIỀU CHỈNH GIẢM DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
107.775
|
B
|
TỔNG SỐ DỰ TOÁN
ĐIỀU CHỈNH TĂNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
107.775
|
1
|
Điều chỉnh giảm dự
toán chi sự nghiệp y tế (của Sở Y tế)
|
5
|
1
|
Điều chỉnh tăng dự
toán chi các đơn vị cấp tỉnh
|
3.339
|
2
|
Điều chỉnh giảm dự
toán chi sự nghiệp kinh tế (của Sở Kế hoạch đầu tư)
|
414
|
-
|
Bổ sung kinh phí
mua xe cho Văn phòng HĐND tỉnh
|
2.920
|
3
|
Điều chỉnh giảm dự
toán chi khác ngân sách chưa phân bổ
|
2.920
|
-
|
Bổ sung kinh phí
đặc thù cho Sở Kế hoạch đầu tư
|
414
|
4
|
Điều chỉnh giảm vốn
quy hoạch cấp tỉnh chưa phân bổ
|
44.236
|
-
|
Kinh phí tháng an
toàn vệ sinh thực phẩm cho Sở Văn Hóa
|
5
|
5
|
Điều chỉnh giảm dự
toán chi sự nghiệp môi trường (của Sở Tài nguyên môi trường)
|
57.000
|
2
|
Điều chỉnh tăng dự
toán chi các đơn vị cấp huyện
|
104.436
|
6
|
Điều chỉnh giảm sự
nghiệp đào tạo chưa phân bổ
|
3.200
|
-
|
Bổ sung kinh phí
chi sự nghiệp môi trường
|
57.000
|
|
|
|
-
|
Bổ sung kinh phí
cấp bù thủy lợi phí
|
6.638
|
|
|
|
-
|
Bổ sung kinh phí
thực hiện kiến thiết thị chính
|
6.076
|
|
|
|
-
|
Bổ sung kinh phí sự
nghiệp phát thanh
|
2.468
|
|
|
|
-
|
Bổ sung kinh phí
thực hiện sự nghiệp giáo dục
|
1.603
|
|
|
|
-
|
Bổ sung kinh phí
thực hiện chi sự nghiệp đào tạo
|
3.200
|
|
|
|
-
|
Bổ sung kinh phí
vốn quy hoạch nông thôn mới
|
26.000
|
|
|
|
-
|
Bổ sung vốn quy
hoạch kinh tế xã hội
|
1.451
|
C
|
CÂN ĐỐI TĂNG - GIẢM
(A-B)
|
0
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG SAU ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
NĂM 2013 (ĐỢT 2)
(Kèm theo Quyết định số 4076/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
|
NỘI DUNG
CÁC KHOẢN CHI
|
TỔNG CỘNG
KHỐI TỈNH, HUYỆN
|
KHỐI TỈNH
|
KHỐI
HUYỆN
|
Dự toán
giao đầu năm
|
Dự toán
bổ sung (đợt 1)
|
Dự toán
bổ sung đợt 2
|
Dự toán
sau điều chỉnh, bổ sung
|
Dự toán
giao đầu năm
|
Dự toán
bổ sung (đợt 1)
|
Dự toán
bổ sung đợt 2
|
Dự toán
sau điều chỉnh, bổ sung
|
Dự toán
giao đầu năm
|
Dự toán
bổ sung (đợt 1)
|
Dự toán
bổ sung đợt 2
|
Dự toán
sau điều chỉnh, bổ sung
|
Tổng cộng
|
Bao gồm
|
Điều
chỉnh giảm ngân sách cấp tỉnh
|
Tổng cộng
|
Bao gồm
|
Điều
chỉnh giảm ngân sách cấp tỉnh
|
Tổng cộng
|
Bao gồm
|
Điều
chỉnh giảm ngân sách cấp tỉnh
|
Bổ sung
đúng nhiệm vụ chi
|
Bổ sung
từ nguồn điều chỉnh giảm NS cấp tỉnh
|
Bổ sung
đúng nhiệm vụ chi
|
Bổ sung
từ nguồn điều chỉnh giảm NS cấp tỉnh
|
Bổ sung
đúng nhiệm vụ chi
|
Bổ sung
từ nguồn điều chỉnh giảm NS cấp tỉnh
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=4+5
|
4
|
5
|
6
|
7=1+2+3-6
|
8
|
9
|
10=11+12
|
11
|
12
|
13
|
14=8+9+10-13
|
15
|
16
|
17=18+19
|
18
|
19
|
20
|
21=15+16+17-20
|
|
TỔNG CHI
|
11.517.317
|
881.338
|
998.269
|
890.494
|
107.775
|
(107.775)
|
13.289.149
|
6.173.662
|
753.315
|
160.698
|
157.359
|
3.339
|
(107.775)
|
6.979.900
|
5.343.655
|
128.023
|
837.571
|
733.135
|
104.436
|
0
|
6.309.249
|
A
|
Các khoản chi trong
cân đối
|
9.811.317
|
475.520
|
998.269
|
890.494
|
107.775
|
(107.775)
|
11.177.331
|
4.467.662
|
347.497
|
160.698
|
157.359
|
3.339
|
(107.775)
|
4.868.082
|
5.343.655
|
128.023
|
837.571
|
733.135
|
104.436
|
0
|
6.309.249
|
I
|
Chi đầu tư phát
triển
|
2.785.115
|
229.348
|
810.000
|
810.000
|
0
|
0
|
3.824.463
|
1.728.315
|
229.348
|
100.000
|
100.000
|
0
|
0
|
2.057.663
|
1.056.800
|
0
|
710.000
|
710.000
|
0
|
0
|
1.766.800
|
1
|
Chi XDCB tập trung
|
2.264.200
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.264.200
|
1.367.400
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.367.400
|
896.800
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
896.800
|
-
|
Chi ĐT XDCB tập
trung giao đầu năm
|
2.264.200
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.264.200
|
1.367.400
|
0
|
0
|
|
|
|
1.367.400
|
896.800
|
0
|
0
|
|
|
|
896.800
|
2
|
Chi XDCB từ nguồn
thu tiền sử dụng đất
|
400.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
400.000
|
240.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
240.000
|
160.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
160.000
|
-
|
Chi đầu tư xây dựng
cơ bản
|
160.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
160.000
|
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
160.000
|
0
|
0
|
|
|
|
160.000
|
-
|
Chi thành lập Quỹ
phát triển nhà ở
|
120.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
120.000
|
120.000
|
0
|
0
|
|
|
|
120.000
|
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
-
|
Chi thành lập Quỹ
phát triển đất
|
120.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
120.000
|
120.000
|
0
|
0
|
|
|
|
120.000
|
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
3
|
Chi đầu tư từ nguồn
vốn hỗ trợ của Trung ương về dự án cầu Hóa An
|
43.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
43.000
|
43.000
|
0
|
0
|
|
|
|
43.000
|
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
4
|
Chi đầu tư và hỗ trợ
các doanh nghiệp theo chế độ
|
2.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.000
|
2.000
|
0
|
0
|
|
|
|
2.000
|
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
5
|
Chi đầu tư từ nguồn
vốn trái phiếu Chính phủ
|
75.915
|
6.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
81.915
|
75.915
|
6.000
|
0
|
|
|
|
81.915
|
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
6
|
Chi đầu tư từ nguồn
chương trình mục tiêu quốc gia
|
0
|
24.191
|
0
|
0
|
0
|
0
|
24.191
|
|
24.191
|
0
|
|
|
|
24.191
|
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
7
|
Chi đầu tư thực hiện
dự án trồng, khôi phục cây gỗ lớn bản địa Chiến khu Đ
|
0
|
10.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10.000
|
|
10.000
|
0
|
|
|
|
10.000
|
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
8
|
Chi đầu tư các dự án
sau quyết toán (Kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2012)
|
0
|
17.532
|
0
|
0
|
0
|
0
|
17.532
|
|
17.532
|
0
|
|
|
|
17.532
|
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
9
|
Chi đầu tư XDCB từ
nguồn vốn vay KBNN TW năm 2012
|
0
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
0
|
0
|
200.000
|
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
|
|
200.000
|
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
10
|
Chi đầu tư XDCB từ
nguồn thu vượt dự toán năm 2012 (Kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2012)
|
0
|
41.689
|
0
|
0
|
0
|
0
|
41.689
|
0
|
41.689
|
0
|
0
|
0
|
0
|
41.689
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
11
|
Chi đầu tư phát
triển khác
|
0
|
29.936
|
0
|
0
|
0
|
0
|
29.936
|
0
|
29.936
|
0
|
0
|
0
|
0
|
29.936
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Kinh phí thực hiện
dự án xây dựng tuyến thoát nước từ ranh Khu công nghiệp Long Đức đến Suối
nước trong huyện Long Thành (Bố trí kinh phí để thu hồi tạm ứng ngân sách)
|
0
|
2.767
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.767
|
|
2.767
|
0
|
|
|
|
2.767
|
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
-
|
Kinh phí hỗ trợ xây
dựng trụ sở Viện kiểm sát nhân dân tỉnh tại CB số 10472/UBND-KT ngày
27/12/2012 của UBND tỉnh
|
0
|
6.744
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6.744
|
|
6.744
|
0
|
|
|
|
6.744
|
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
-
|
Cấp vốn điều lệ cho
Quỹ phát triển rừng
|
0
|
5.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5.000
|
|
5.000
|
0
|
|
|
|
5.000
|
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí bồi
thường dự án đầu tư Nhà máy xử lý chất thải nguy hại và chất thải rắn sinh
hoạt tại xã tây Hòa, huyện Trảng Bom.(Công ty Tài Tiến)
|
0
|
5.425
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5.425
|
|
5.425
|
0
|
|
|
|
5.425
|
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
-
|
Quỹ hỗ trợ doanh
nghiệp sau đầu tư
|
0
|
5.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5.000
|
|
5.000
|
0
|
|
|
|
5.000
|
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
-
|
Quỹ bảo lãnh doanh
nghiệp nhỏ và vừa
|
0
|
5.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5.000
|
|
5.000
|
0
|
|
|
|
5.000
|
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
12
|
Chi đầu tư XDCB từ
nguồn vay KCHKM
|
0
|
0
|
110.000
|
110.000
|
0
|
0
|
110.000
|
|
|
0
|
|
|
|
0
|
|
|
110.000
|
110.000
|
|
|
110.000
|
13
|
Chi đầu tư mua 04
Block chung cư Nguyễn Văn Trỗi
|
0
|
0
|
600.000
|
600.000
|
0
|
0
|
600.000
|
|
|
0
|
|
|
|
0
|
|
|
600.000
|
600.000
|
|
|
600.000
|
II
|
Chi thường xuyên
|
6.732.522
|
246.172
|
188.269
|
80.494
|
107.775
|
(107.775)
|
7.059.188
|
2.571.756
|
118.149
|
60.698
|
57.359
|
3.339
|
(107.775)
|
2.642.828
|
4.160.766
|
128.023
|
127.571
|
23.135
|
104.436
|
0
|
4.416.360
|
1
|
Chi trợ giá các mặt
hàng chính sách
|
40.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
40.000
|
40.000
|
0
|
0
|
|
|
|
40.000
|
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
2
|
Chi sự nghiệp kinh
tế
|
866.151
|
60.373
|
111.014
|
13.849
|
97.165
|
(101.650)
|
935.888
|
460.640
|
1.196
|
13.849
|
13.849
|
0
|
(101.650)
|
374.035
|
405.511
|
59.177
|
97.165
|
0
|
97.165
|
0
|
561.853
|
-
|
Chi sự nghiệp nông
nghiệp
|
91.432
|
45.186
|
5.027
|
5.027
|
0
|
0
|
141.645
|
30.498
|
12.280
|
5.027
|
5.027
|
|
|
47.805
|
60.934
|
32.906
|
0
|
|
|
|
93.840
|
-
|
Chi sự nghiệp lâm
nghiệp
|
67.293
|
1.054
|
0
|
0
|
0
|
0
|
68.347
|
47.247
|
1.054
|
0
|
|
|
|
48.301
|
20.046
|
0
|
0
|
|
|
|
20.046
|
-
|
Chi sự nghiệp thủy
lợi, thủy sản
|
21.296
|
4.452
|
6.638
|
0
|
6.638
|
0
|
32.386
|
14.118
|
992
|
0
|
|
|
|
15.110
|
7.178
|
3.460
|
6.638
|
|
6.638
|
|
17.276
|
-
|
Chi sự nghiệp giao
thông
|
97.896
|
1.774
|
1.670
|
1.670
|
0
|
0
|
101.340
|
65.204
|
1.774
|
1.670
|
1.670
|
|
|
68.648
|
32.692
|
0
|
0
|
|
|
|
32.692
|
-
|
Chi sự nghiệp kiến
thiết thị chính
|
117.400
|
0
|
6.076
|
0
|
6.076
|
0
|
123.476
|
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
117.400
|
0
|
6.076
|
|
6.076
|
|
123.476
|
-
|
Chi sự nghiệp tài
nguyên, khoáng sản, đất đai
|
77.657
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
77.657
|
60.826
|
0
|
0
|
|
|
|
60.826
|
16.831
|
0
|
0
|
|
|
|
16.831
|
-
|
Chi sự nghiệp công
thương
|
16.959
|
18
|
5.000
|
5.000
|
0
|
0
|
21.977
|
16.959
|
18
|
5.000
|
5.000
|
|
|
21.977
|
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
-
|
Chi sự nghiệp quản
lý môi trường
|
293.516
|
5.988
|
57.000
|
0
|
57.000
|
(57.000)
|
299.504
|
147.638
|
177
|
0
|
|
|
(57.000)
|
90.815
|
145.878
|
5.811
|
57.000
|
|
57.000
|
|
208.689
|
-
|
Chi công tác quy
hoạch
|
70.000
|
1.901
|
29.284
|
1.833
|
27.451
|
(44.236)
|
56.949
|
70.000
|
(15.099)
|
1.833
|
1.833
|
|
(44.236)
|
12.498
|
|
17.000
|
27.451
|
|
27.451
|
|
44.451
|
-
|
Chi sự nghiệp khác
|
12.702
|
0
|
319
|
319
|
0
|
(414)
|
12.607
|
8.150
|
0
|
319
|
319
|
|
(414)
|
8.055
|
4.552
|
0
|
0
|
|
|
|
4.552
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo
dục đào tạo và dạy nghề
|
3.078.200
|
51.256
|
11.907
|
7.104
|
4.803
|
(3.200)
|
3.138.163
|
678.776
|
45.838
|
4.593
|
4.593
|
0
|
(3.200)
|
726.007
|
2.399.424
|
5.418
|
7.314
|
2.511
|
4.803
|
0
|
2.412.156
|
-
|
Chi sự nghiệp giáo
dục
|
2.757.955
|
30.800
|
8.707
|
7.104
|
1.603
|
0
|
2.797.462
|
397.531
|
30.800
|
4.593
|
4.593
|
|
|
432.924
|
2.360.424
|
0
|
4.114
|
2.511
|
1.603
|
|
2.364.538
|
-
|
Chi sự nghiệp đào
tạo và dạy nghề
|
306.245
|
20.456
|
3.200
|
0
|
3.200
|
(3.200)
|
326.701
|
281.245
|
15.038
|
0
|
|
|
(3.200)
|
293.083
|
25.000
|
5.418
|
3.200
|
|
3.200
|
|
33.618
|
-
|
Chi đào tạo dạy nghề
nông thôn
|
14.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
14.000
|
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
14.000
|
0
|
0
|
|
|
|
14.000
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế
|
558.751
|
32.728
|
3.022
|
3.022
|
0
|
(5)
|
594.496
|
541.777
|
32.728
|
3.022
|
3.022
|
0
|
(5)
|
577.522
|
16.974
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
16.974
|
-
|
Chi sự nghiệp y tế
ngành
|
541.777
|
32.728
|
3.022
|
3.022
|
0
|
(5)
|
577.522
|
541.777
|
32.728
|
3.022
|
3.022
|
|
(5)
|
577.522
|
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
-
|
Chi sự nghiệp y tế
(bảo hiểm y tế)
|
16.974
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
16.974
|
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
16.974
|
0
|
0
|
|
|
|
16.974
|
5
|
Chi sự nghiệp khoa
học và công nghệ
|
69.845
|
36
|
2.076
|
2.076
|
0
|
0
|
71.957
|
64.345
|
36
|
2.076
|
2.076
|
|
|
66.457
|
5.500
|
0
|
0
|
|
|
|
5.500
|
6
|
Chi sự nghiệp văn
hóa, thể thao, du lịch, gia đình
|
130.305
|
22.913
|
6.651
|
6.646
|
5
|
0
|
159.869
|
68.950
|
22.913
|
6.651
|
6.646
|
5
|
|
98.514
|
61.355
|
0
|
0
|
|
|
|
61.355
|
7
|
Chi sự nghiệp phát
thanh truyền hình
|
21.037
|
3.117
|
2.468
|
0
|
2.468
|
0
|
26.622
|
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
21.037
|
3.117
|
2.468
|
|
2.468
|
|
26.622
|
8
|
Chi đảm bảo xã hội
|
550.928
|
47.340
|
11.436
|
11.436
|
0
|
0
|
609.704
|
287.266
|
3.531
|
942
|
942
|
|
|
291.739
|
263.662
|
43.809
|
10.494
|
10.494
|
|
|
317.965
|
9
|
Chi quản lý hành
chính
|
1.015.673
|
31.501
|
37.564
|
34.230
|
3.334
|
0
|
1.084.738
|
315.271
|
15.486
|
27.434
|
24.100
|
3.334
|
0
|
358.191
|
700.402
|
16.015
|
10.130
|
10.130
|
0
|
0
|
726.547
|
-
|
Chi quản lý nhà nước
|
811.905
|
21.604
|
34.141
|
32.007
|
2.134
|
0
|
867.650
|
216.618
|
13.334
|
24.011
|
21.877
|
2.134
|
|
253.963
|
595.287
|
8.270
|
10.130
|
10.130
|
|
|
613.687
|
-
|
Chi hoạt động của
các cơ quan đảng, các tổ chức CTXH
|
125.023
|
7.745
|
0
|
0
|
0
|
0
|
132.768
|
75.000
|
0
|
0
|
|
|
|
75.000
|
50.023
|
7.745
|
0
|
|
|
|
57.768
|
-
|
Chi hỗ trợ Hội, Đoàn
thể
|
78.745
|
2.152
|
3.423
|
2.223
|
1.200
|
0
|
84.320
|
23.653
|
2.152
|
3.423
|
2.223
|
1.200
|
|
29.228
|
55.092
|
0
|
0
|
|
|
|
55.092
|
10
|
Chi an ninh quốc
phòng
|
269.701
|
11.472
|
1.690
|
1.690
|
0
|
0
|
282.863
|
47.100
|
10.985
|
1.690
|
1.690
|
0
|
0
|
59.775
|
222.601
|
487
|
0
|
0
|
0
|
0
|
223.088
|
-
|
Chi giữ gìn an ninh
và trật tự an toàn xã hội
|
107.418
|
7.468
|
0
|
0
|
0
|
0
|
114.886
|
11.100
|
7.468
|
0
|
|
|
|
18.568
|
96.318
|
0
|
0
|
|
|
|
96.318
|
-
|
Chi quốc phòng địa
phương
|
162.283
|
4.004
|
1.690
|
1.690
|
0
|
0
|
167.977
|
36.000
|
3.517
|
1.690
|
1.690
|
|
|
41.207
|
126.283
|
487
|
0
|
|
|
|
126.770
|
11
|
Chi khác ngân sách
|
131.931
|
(14.564)
|
441
|
441
|
0
|
(2.920)
|
114.888
|
67.631
|
(14.564)
|
441
|
441
|
|
(2.920)
|
50.588
|
64.300
|
0
|
0
|
|
|
|
64.300
|
|
Trong đó: Mua xe ô
tô và trang bị phương tiện làm việc
|
15.000
|
(4.800)
|
0
|
0
|
0
|
(2.920)
|
7.280
|
15.000
|
(4.800)
|
0
|
|
|
(2.920)
|
7.280
|
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
III
|
Chi tạo nguồn thực
hiện cải cách tiền lương
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
IV
|
Chi lập hoặc bổ sung
quỹ dự trữ tài chính
|
2.910
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.910
|
2.910
|
0
|
0
|
|
|
|
2.910
|
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
290.770
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
290.770
|
164.681
|
0
|
0
|
|
|
|
164.681
|
126.089
|
0
|
0
|
|
|
|
126.089
|
B
|
Các khoản chi quản
lý qua ngân sách
|
1.706.000
|
405.818
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.111.818
|
1.706.000
|
405.818
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.111.818
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Chi đầu tư XDCB từ
nguồn thu xổ số kiến thiết
|
700.000
|
405.818
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.105.818
|
700.000
|
405.818
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.105.818
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Chi ĐT từ nguồn thu
XSKT đầu năm
|
700.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
700.000
|
700.000
|
0
|
0
|
|
|
|
700.000
|
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
-
|
Chi ĐT từ nguồn vốn
kết dư xổ số kiến thiết năm 2012
|
0
|
205.818
|
0
|
0
|
0
|
0
|
205.818
|
0
|
205.818
|
0
|
0
|
0
|
0
|
205.818
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Chi ĐT từ nguồn tăng
dự toán thu xổ số kiến thiết năm 2013
|
0
|
200.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
200.000
|
|
200.000
|
0
|
|
|
|
200.000
|
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
3
|
Ghi chi học phí,…
|
60.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
60.000
|
60.000
|
0
|
0
|
|
|
|
60.000
|
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
4
|
Ghi chi viện phí, ….
|
946.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
946.000
|
946.000
|
0
|
0
|
|
|
|
946.000
|
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC V
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CÁC ĐƠN VỊ KHỐI
TỈNH NĂM 2013 (ĐỢT 2)
(Kèm
theo Quyết định số 4076/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Đồng
Nai)
Đvt: Triệu
đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
ĐẦU NĂM
|
BỔ SUNG
ĐIỀU CHỈNH ĐỢT 1
|
BỔ SUNG
ĐIỀU CHỈNH ĐỢT 2
|
DỰ TOÁN
SAU ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG SAU ĐIỀU CHỈNH ĐỢT 2
|
CỘNG
|
Bổ sung
tăng
|
Điều
chỉnh giảm
|
CỘNG
|
Bổ sung
tăng
|
Điều
chỉnh giảm
|
TỔNG
CỘNG
|
Trong đó
|
Bổ sung
từ nguồn chương trình MTQG
|
Thường
xuyên
|
Bổ sung
có mục tiêu của TW
|
Nguồn
NSĐP
|
Bổ sung
từ nguồn điều chỉnh giảm chi khác ngân sách cấp tỉnh
|
Chương
trinh MTQG
|
Thường
xuyên
|
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
2.571.756
|
164.473
|
86.327
|
73.346
|
46.325
|
60.698
|
41.226
|
16.133
|
3.339
|
107.775
|
2.642.828
|
86.327
|
2.556.501
|
I
|
CHI QUÔC PHÒNG
|
36.000
|
3.517
|
0
|
3.517
|
|
1.690
|
0
|
1.690
|
0
|
0
|
41.207
|
0
|
41.207
|
|
Bộ chỉ huy QS tỉnh
|
36.000
|
3.517
|
|
3.517
|
|
1.690
|
|
1.690
|
|
|
41.207
|
0
|
41.207
|
II
|
CHI AN NINH
|
11.100
|
7.468
|
5.026
|
2.442
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
18.568
|
5.026
|
13.542
|
1
|
Công an tỉnh
|
9.100
|
7.113
|
5.026
|
2.087
|
|
0
|
|
|
|
|
16.213
|
5.026
|
11.187
|
2
|
CA phòng cháy chữa
cháy
|
2.000
|
356
|
|
356
|
|
0
|
|
|
|
|
2.356
|
0
|
2.356
|
III
|
CHI ĐẶC BIỆT
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Chi đặc biệt khác
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
IV
|
CHI SỰ NGHIỆP GIÁO
DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ
|
678.776
|
50.363
|
45.680
|
4.683
|
4.525
|
4.593
|
0
|
4.593
|
0
|
3.200
|
726.006
|
45.680
|
680.326
|
1
|
Chi sự nghiệp giáo
dục
|
397.531
|
30.800
|
26.680
|
4.120
|
0
|
4.593
|
0
|
4.593
|
0
|
0
|
432.924
|
26.680
|
406.244
|
a
|
SN giáo dục
|
377.531
|
30.800
|
26.680
|
4.120
|
|
4.593
|
|
4.593
|
|
|
412.924
|
26.680
|
386.244
|
b
|
Dự phòng
|
20.000
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
20.000
|
0
|
20.000
|
2
|
Chi sự nghiệp đào
tạo - dạy nghề
|
281.245
|
19.563
|
19.000
|
563
|
4.525
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3.200
|
293.083
|
19.000
|
274.083
|
|
Dự phòng
|
30.000
|
0
|
|
0
|
4.525
|
0
|
|
|
|
3.200
|
22.275
|
0
|
22.275
|
|
Đại học Đồng Nai
|
41.211
|
169
|
|
169
|
|
|
|
|
|
|
41.380
|
0
|
41.380
|
|
Cao đẳng nghề
|
18.170
|
155
|
|
155
|
|
|
|
|
|
|
18.325
|
0
|
18.325
|
|
Trường cao đẳng
nghề KV Long Thành-Nhơn Trạch
|
5.858
|
27
|
|
27
|
|
|
|
|
|
|
5.885
|
0
|
5.885
|
|
Cao đẳng Y tế
|
8.695
|
93
|
|
93
|
|
|
|
|
|
|
8.788
|
0
|
8.788
|
|
Trường Chính trị
|
17.000
|
21
|
|
21
|
|
|
|
|
|
|
17.021
|
0
|
17.021
|
|
Sở Lao động
TB&XH
|
55.917
|
19.000
|
19.000
|
0
|
|
|
|
|
|
|
74.917
|
19.000
|
55.917
|
|
Sở Nội vụ
|
11.000
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
11.000
|
0
|
11.000
|
|
Sở Khoa học và Công
nghệ
|
21.100
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
21.100
|
0
|
21.100
|
|
Sở Giáo dục - Đào
tạo
|
19.101
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
19.101
|
0
|
19.101
|
|
Sở Y tế
|
15.100
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
15.100
|
0
|
15.100
|
|
Sở Ngoại vụ
|
500
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
500
|
0
|
500
|
|
Bộ chỉ huy QS tỉnh
|
13.100
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
13.100
|
0
|
13.100
|
|
Công an tỉnh
|
1.800
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1.800
|
0
|
1.800
|
|
Sở Tài chính
|
3.210
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
3.210
|
0
|
3.210
|
|
Thanh tra nhà nước
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
0
|
|
Sở Văn hóa Thể thao
và Du lịch
|
14.412
|
72
|
|
72
|
|
|
|
|
|
|
14.484
|
0
|
14.484
|
|
Sở Giao thông Vận
tải
|
2.000
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
0
|
2.000
|
|
Sở Kế hoạch Đầu tư
|
150
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
150
|
0
|
150
|
|
Hội Phụ nữ
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
Hội nông dân
|
100
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
100
|
0
|
100
|
|
Tỉnh đoàn
|
2.821
|
26
|
|
26
|
|
|
|
|
|
|
2.847
|
0
|
2.847
|
|
Công ty CP Xây dựng
ĐN
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
Sở Công thương
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
Sở Xây dựng
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
Sở Thông tin Truyền
Thông
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
Dạy nghề nông thôn
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
Ban quản lý các KCN
Đồng Nai
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
0
|
|
Ban Dân tộc
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
0
|
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
Khu bảo tồn thiên
nhiên văn hóa
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
Đại học Lạc Hồng
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
0
|
|
Cục hải quan ĐN
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
0
|
|
Kho bạc nhà nước
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
0
|
|
Tòa án nhân dân
tỉnh
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
0
|
|
Trường cao đẳng
trang trí mỹ thuật
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
0
|
|
Cục Thuế tỉnh
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
0
|
|
Trường 26/3
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
V
|
CHI SỰ NGHIỆP Y TẾ
|
541.777
|
32.728
|
24.758
|
7.970
|
|
3.022
|
0
|
3.022
|
0
|
5
|
577.522
|
24.758
|
552.764
|
a
|
Chi sự nghiệp y tế
toàn ngành
|
534.600
|
31.009
|
24.758
|
6.251
|
|
1.903
|
|
1.903
|
|
5
|
567.507
|
24.758
|
542.749
|
b
|
Ban Bảo vệ Sức khỏe
|
6.877
|
1.584
|
|
1.584
|
|
1.119
|
|
1.119
|
|
|
9.580
|
0
|
9.580
|
c
|
Bảo hiểm Y tế
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
d
|
Bql dự án phòng
chống HIV/AiDS
|
300
|
135
|
|
135
|
|
0
|
|
|
|
|
435
|
0
|
435
|
e
|
Khác
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
VI
|
CHI DÂN SỐ- KẾ
HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Chi DS-KHH GĐ
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
VII
|
CHI SỰ NGHIỆP KHOA
HỌC CÔNG NGHỆ
|
64.345
|
36
|
0
|
36
|
|
2.076
|
0
|
2.076
|
0
|
0
|
66.457
|
0
|
66.457
|
a
|
Sở Khoa học - công
nghệ
|
64.345
|
36
|
|
36
|
|
2.076
|
|
2.076
|
|
|
66.457
|
0
|
66.457
|
b
|
Sở TT-TT
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
c
|
Sở Xây dựng
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
d
|
Khác
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
VIII
|
CHI SỰ NGHIỆP VĂN
HÓA
|
44.588
|
5.876
|
3.850
|
2.026
|
|
5.708
|
5.522
|
181
|
5
|
0
|
56.172
|
3.850
|
52.322
|
a
|
Chi SN Văn hóa
|
38.998
|
4.866
|
3.850
|
1.016
|
|
5.708
|
5.522
|
181
|
5
|
0
|
49.572
|
3.850
|
45.722
|
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
38.998
|
4.261
|
3.850
|
411
|
|
5.708
|
5.522
|
181
|
5
|
|
48.967
|
3.850
|
45.117
|
|
Hội Nhà báo
|
|
110
|
|
110
|
|
0
|
|
|
|
|
110
|
0
|
110
|
|
Hội VHNT
|
|
495
|
|
495
|
|
0
|
|
|
|
|
495
|
0
|
495
|
b
|
Chi SN du lịch
|
1.725
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1.725
|
0
|
1.725
|
c
|
Chi SN gia đình
|
2.138
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
2.138
|
0
|
2.138
|
d
|
Nhà thiếu nhi
|
1.727
|
10
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
1.737
|
0
|
1.737
|
e
|
Khác
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
0
|
1.000
|
IX
|
CHI SỰ NGHIỆP -
PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH - THÔNG TẤN
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
a
|
Chi SN phát thanh
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
b
|
Chi SN Truyền hình
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
c
|
Chi SN Thông tấn
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
X
|
CHI SỰ NGHIỆP THỂ
DỤC - THỂ THAO
|
24.362
|
17.037
|
0
|
17.037
|
|
943
|
0
|
943
|
0
|
0
|
42.342
|
0
|
42.342
|
a
|
Chi SN thể dục -
thể thao
|
14.761
|
5.037
|
|
5.037
|
|
943
|
|
943
|
|
|
20.741
|
0
|
20.741
|
b
|
Chi khác (bóng đá)
|
9.601
|
12.000
|
|
12.000
|
|
0
|
|
|
|
|
21.601
|
0
|
21.601
|
XI
|
CHI ĐẢM BẢO XÃ HỘI
|
287.266
|
3.531
|
1.620
|
1.911
|
|
942
|
942
|
0
|
0
|
0
|
291.739
|
1.620
|
290.119
|
a
|
Chi đảm bảo xã hội
|
112.266
|
3.531
|
1.620
|
1.911
|
|
942
|
942
|
|
|
|
116.739
|
1.620
|
115.119
|
b
|
Bảo hiểm thất
nghiệp
|
175.000
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
175.000
|
0
|
175.000
|
XII
|
CHI SỰ NGHIỆP KINH
TẾ
|
313.002
|
18.019
|
5.393
|
12.626
|
17.000
|
13.849
|
12.179
|
1.669
|
0
|
44.650
|
283.220
|
5.393
|
277.827
|
1
|
Chi sự nghiệp nông
- Lâm nghiệp - PTNT
|
91.863
|
14.327
|
5.393
|
8.934
|
|
5.027
|
5.027
|
0
|
0
|
0
|
111.217
|
5.393
|
105.824
|
-
|
Chi sự nghiệp lâm
nghiệp
|
47.247
|
1.054
|
0
|
1.054
|
|
5.027
|
5.027
|
0
|
0
|
0
|
53.328
|
0
|
53.328
|
|
Sở Nông nghiệp Phát
triển Nông thôn
|
34.768
|
1.054
|
|
1.054
|
|
5.027
|
5.027
|
|
|
|
40.849
|
0
|
40.849
|
|
Khu bảo tồn thiên
nhiên VH ĐN
|
12.479
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
12.479
|
0
|
12.479
|
-
|
Chi sự nghiệp nông
nghiệp
|
30.498
|
12.280
|
5.093
|
7.187
|
|
|
|
|
|
|
42.778
|
5.093
|
37.685
|
-
|
Sự nghiệp thủy lợi
|
14.118
|
993
|
300
|
693
|
|
|
|
|
|
|
15.111
|
300
|
14.811
|
-
|
Sự nghiệp khác :
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Chi sự nghiệp công
thương
|
16.959
|
18
|
0
|
18
|
|
5.000
|
5.000
|
0
|
0
|
0
|
21.977
|
0
|
21.977
|
|
- Trung tâm Khuyến
công
|
6.376
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
6.376
|
0
|
6.376
|
|
- Trung tâm Xúc
tiến thương mại
|
9.538
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
9.538
|
0
|
9.538
|
|
- VP sở
|
1.045
|
18
|
|
18
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
6.063
|
0
|
6.063
|
3
|
Chi sự nghiệp giao
thông
|
65.204
|
1.774
|
0
|
1.774
|
|
1.669
|
0
|
1.669
|
0
|
0
|
68.647
|
0
|
68.647
|
+
|
Khu Quản lý đường
bộ đường thuỷ nội địa
|
995
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
995
|
0
|
995
|
+
|
Cảng vụ
|
1.335
|
156
|
|
156
|
|
|
|
|
|
|
1.491
|
0
|
1.491
|
+
|
Trung tâm quản lý
điều hành VTHK công cộng
|
2.674
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
2.674
|
0
|
2.674
|
+
|
Duy tu BDTX
|
30.200
|
36
|
0
|
36
|
|
1.669
|
0
|
1.669
|
0
|
0
|
31.905
|
0
|
31.905
|
|
+ Sở GTVT
|
30.000
|
36
|
|
36
|
|
1.669
|
|
1.669
|
|
|
31.705
|
0
|
31.705
|
|
+ Khu bảo tồn thiên
nhiên VH ĐN
|
200
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
200
|
0
|
200
|
+
|
Mua sắm trang thiết
bị kiểm định
|
1.500
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
0
|
1.500
|
+
|
Duy tu BDSC Lớn
|
28.500
|
1.582
|
|
1.582
|
|
|
|
|
|
|
30.082
|
0
|
30.082
|
4
|
Chi sự nghiệp tài
nguyên, địa chính, ..
|
60.826
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
60.826
|
0
|
60.826
|
a
|
Sự nghiệp địa
chính, đất đai, tài nguyên nước và khoáng sản
|
60.826
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
60.826
|
0
|
60.826
|
|
- Chi thường xuyên
|
4.826
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
4.826
|
0
|
4.826
|
|
- SN quản lý đất
đai
|
50.000
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
0
|
50.000
|
|
- SN quản lý và bảo
vệ khoáng sản
|
1.000
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
0
|
1.000
|
|
- SN quản lý và bảo
vệ tài nguyên nước
|
5.000
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
0
|
5.000
|
b
|
Khác
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Sự nghiệp quy hoạch
|
70.000
|
1.901
|
|
1.901
|
17.000
|
1.833
|
1.833
|
|
|
44.236
|
12.498
|
0
|
12.498
|
6
|
Sự nghiệp kinh tế
khác
|
8.150
|
0
|
0
|
0
|
|
319
|
319
|
0
|
0
|
414
|
8.055
|
0
|
8.055
|
|
Sở Xây dựng
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
Sở Thông tin Truyền
Thông
|
5.550
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
5.550
|
0
|
5.550
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
2.600
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
414
|
2.186
|
0
|
2.186
|
|
Ban quản lý các KCN
Đồng Nai
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
319
|
319
|
|
|
|
319
|
0
|
319
|
XIII
|
CHI SỰ NGHIỆP BẢO
VỆ MÔI TRƯỜNG
|
147.638
|
177
|
0
|
177
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
57.000
|
90.815
|
0
|
90.815
|
1
|
Khu bảo tồn thiên
nhiên văn hóa
|
40.379
|
177
|
|
177
|
|
|
|
|
|
|
40.556
|
0
|
40.556
|
2
|
Sở Tài nguyên môi
trường
|
102.000
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
57.000
|
45.000
|
0
|
45.000
|
3
|
Các ngành
|
5.259
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5.259
|
0
|
5.259
|
|
Y tế
|
1.053
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1.053
|
0
|
1.053
|
|
Sở Nông nghiệp Phát
triển nông thôn
|
173
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
173
|
0
|
173
|
|
Công an tỉnh
|
600
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
600
|
0
|
600
|
|
Sở Công Thương
|
2.133
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
2.133
|
0
|
2.133
|
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
400
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
400
|
0
|
400
|
|
BQL khu công nghiệp
|
900
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
900
|
0
|
900
|
|
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
XIV
|
CHI QUẢN LÝ HCNN,
ĐẢNG, ĐOÀN THỂ
|
315.271
|
15.486
|
0
|
10.686
|
0
|
27.434
|
22.583
|
1.518
|
3.334
|
0
|
358.191
|
0
|
358.191
|
A
|
Chi QLNN
|
216.618
|
13.335
|
0
|
9.335
|
0
|
24.011
|
20.713
|
1.165
|
2.134
|
0
|
253.964
|
0
|
253.964
|
1
|
VP HĐND Tỉnh
|
8.705
|
188
|
|
188
|
|
1.455
|
15
|
520
|
920
|
|
10.348
|
0
|
10.348
|
2
|
VP UBND Tỉnh
|
17.583
|
1.392
|
|
1.392
|
|
1.843
|
1.843
|
|
|
|
20.818
|
0
|
20.818
|
3
|
Ban Chỉ đạo phòng
chống tham nhũng
|
1.571
|
5
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
1.576
|
0
|
1.576
|
4
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
3.385
|
21
|
|
21
|
|
621
|
|
621
|
|
|
4.028
|
0
|
4.028
|
5
|
Sở Nội vụ
|
21.296
|
2.795
|
|
1.995
|
|
11.913
|
11.913
|
|
|
|
36.004
|
0
|
36.004
|
6
|
Sở Kế hoạch đầu tư
|
6.970
|
94
|
|
94
|
|
874
|
460
|
|
414
|
|
7.937
|
0
|
7.937
|
7
|
Sở Khoa học - công
nghệ
|
5.056
|
33
|
|
33
|
|
250
|
250
|
|
|
|
5.339
|
0
|
5.339
|
8
|
Thanh tra nhà nước
|
4.592
|
2.127
|
|
1.327
|
|
837
|
837
|
|
|
|
7.556
|
0
|
7.556
|
9
|
Sở Công thương
|
22.365
|
381
|
|
381
|
|
254
|
254
|
|
|
|
23.000
|
0
|
23.000
|
10
|
Sở Tài nguyên và
môi trường
|
9.769
|
71
|
|
71
|
|
35
|
35
|
|
|
|
9.874
|
0
|
9.874
|
11
|
Sở Tư pháp
|
6.200
|
475
|
|
475
|
|
250
|
250
|
|
|
|
6.924
|
0
|
6.924
|
12
|
Sở Nông nghiệp
& PTNT
|
31.090
|
1.707
|
|
907
|
|
297
|
297
|
|
|
|
33.094
|
0
|
33.094
|
13
|
Sở Giao thông vận
tải
|
12.099
|
976
|
|
176
|
|
79
|
79
|
|
|
|
13.155
|
0
|
13.155
|
14
|
Sở Y tế
|
8.349
|
156
|
|
156
|
|
0
|
|
|
|
|
8.505
|
0
|
8.505
|
15
|
Sở Văn hóa -Thể
thao và Du lịch
|
6.143
|
33
|
|
33
|
|
132
|
132
|
|
|
|
6.308
|
0
|
6.308
|
16
|
Sở Xây dựng
|
5.823
|
404
|
|
404
|
|
843
|
820
|
23
|
|
|
7.070
|
0
|
7.070
|
17
|
Sở Tài chính
|
10.862
|
367
|
|
367
|
|
627
|
627
|
|
|
|
11.856
|
0
|
11.856
|
18
|
Sở Lao động TBXH
|
9.223
|
884
|
|
84
|
|
130
|
130
|
|
|
|
10.237
|
0
|
10.237
|
19
|
Ban Dân tộc
|
6.650
|
713
|
|
713
|
|
1.993
|
1.993
|
|
|
|
9.356
|
0
|
9.356
|
20
|
Sở Giáo dục - đào
tạo
|
7.747
|
30
|
|
30
|
|
117
|
117
|
|
|
|
7.894
|
0
|
7.894
|
21
|
Sở Ngoại vụ
|
5.154
|
168
|
|
168
|
|
1.115
|
315
|
|
800
|
|
6.437
|
0
|
6.437
|
22
|
Ban quản lý các KCN
Đồng Nai
|
5.986
|
318
|
|
318
|
|
347
|
347
|
|
|
|
6.651
|
0
|
6.651
|
B
|
Đảng
|
75.000
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
75.000
|
0
|
75.000
|
C
|
Chi Đoàn thể, hội
quần chúng
|
23.653
|
2.152
|
0
|
1.352
|
0
|
3.423
|
1.870
|
353
|
1.200
|
0
|
29.227
|
0
|
29.227
|
1
|
UBMT Tổ quốc
|
3.500
|
812
|
|
12
|
|
0
|
|
|
|
|
4.312
|
0
|
4.312
|
2
|
Tỉnh đoàn
|
2.900
|
75
|
|
75
|
|
0
|
|
|
|
|
2.975
|
0
|
2.975
|
3
|
Hội phụ nữ
|
2.420
|
12
|
|
12
|
|
239
|
239
|
|
|
|
2.671
|
0
|
2.671
|
4
|
Hội nông dân
|
2.230
|
64
|
|
64
|
|
441
|
441
|
|
|
|
2.735
|
0
|
2.735
|
5
|
Hội cựu chiến binh
|
1.600
|
3
|
|
3
|
|
0
|
|
|
|
|
1.603
|
0
|
1.603
|
6
|
Hội nhà báo
|
728
|
194
|
|
194
|
|
32
|
32
|
|
|
|
954
|
0
|
954
|
7
|
Hội Văn học nghệ
thuật
|
890
|
585
|
|
585
|
|
98
|
98
|
|
|
|
1.574
|
0
|
1.574
|
8
|
Hội chữ thập đỏ
|
1.966
|
42
|
|
42
|
|
1.247
|
|
47
|
1.200
|
|
3.255
|
0
|
3.255
|
9
|
Liên minh Hợp tác
xã
|
2.067
|
139
|
|
139
|
|
277
|
277
|
|
|
|
2.482
|
0
|
2.482
|
10
|
Hội Luật gia
|
437
|
17
|
|
17
|
|
25
|
25
|
|
|
|
478
|
0
|
478
|
11
|
Hội người mù
|
545
|
3
|
|
3
|
|
0
|
|
|
|
|
548
|
0
|
548
|
12
|
Liên Hiệp Hội KHKT
Đồng Nai
|
1.320
|
83
|
|
83
|
|
220
|
|
220
|
|
|
1.623
|
0
|
1.623
|
13
|
Hội khuyến học
|
905
|
38
|
|
38
|
|
86
|
|
86
|
|
|
1.029
|
0
|
1.029
|
14
|
Hội Cựu Thanh niên
xung phong
|
370
|
1
|
|
1
|
|
49
|
49
|
|
|
|
420
|
0
|
420
|
15
|
Hội Nạn nhân chất
độc da cam/ Dioxin
|
471
|
2
|
|
2
|
|
41
|
41
|
|
|
|
514
|
0
|
514
|
16
|
Ban liên lạc tù
chính trị
|
420
|
15
|
|
15
|
|
100
|
100
|
|
|
|
535
|
0
|
535
|
17
|
Hội Sinh viên
|
144
|
1
|
|
1
|
|
568
|
568
|
|
|
|
713
|
|
713
|
18
|
Hội Người cao tuổi
|
740
|
66
|
|
66
|
|
0
|
|
|
|
|
806
|
0
|
806
|
XV
|
CHI TRỢ GIÁ CÁC MẶT
HÀNG CHÍNH SÁCH
|
40.000
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
40.000
|
0
|
40.000
|
XVI
|
CHI CÁC ĐƠN VỊ KHÁC
|
30.311
|
10.237
|
0
|
10.237
|
20.000
|
|
|
|
|
|
20.548
|
0
|
20.548
|
1
|
Sở Tư pháp
|
3.305
|
29
|
|
29
|
|
|
|
|
|
|
3.334
|
0
|
3.334
|
2
|
Tỉnh đoàn
|
729
|
5
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
734
|
0
|
734
|
3
|
Liên minh Hợp tác
xã
|
148
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
148
|
0
|
148
|
5
|
VP UBND tỉnh
|
3.338
|
13
|
|
13
|
|
|
|
|
|
|
3.351
|
0
|
3.351
|
6
|
Sở Ngoại vụ
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
1.993
|
8
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
2.001
|
0
|
2.001
|
8
|
Ban quản lý các KCN
Đồng Nai
|
694
|
5
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
699
|
0
|
699
|
9
|
Sở Kế hoạch đầu tư
|
104
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
104
|
0
|
104
|
10
|
Quỹ tài năng
|
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
11
|
Sở Lao động ,
thương binh và xã hội
|
|
344
|
|
344
|
|
|
|
|
|
|
344
|
0
|
344
|
12
|
Quỹ hỗ trợ doanh
nghiệp sau đầu tư
|
5.000
|
0
|
|
0
|
5.000
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
13
|
Quỹ hỗ trợ doanh
nghiệp vừa và nhà
|
15.000
|
0
|
|
0
|
15.000
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
14
|
Ban dân vận Tỉnh ủy
Bà Rịa-Vũng Tàu
|
|
150
|
|
150
|
|
|
|
|
|
|
150
|
0
|
150
|
15
|
Viện kiểm sát tỉnh
ĐN
|
|
300
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
300
|
0
|
300
|
16
|
Tòa án nhân dân
tỉnh Đồng Nai
|
|
338
|
|
338
|
|
|
|
|
|
|
338
|
0
|
338
|
17
|
Công ty TNHH MTV
cấp nước ĐN
|
|
295
|
|
295
|
|
|
|
|
|
|
295
|
0
|
295
|
18
|
Ban Liên lạc quân
dân y Chiến khu Đ
|
|
15
|
|
15
|
|
|
|
|
|
|
15
|
0
|
15
|
19
|
Cục thống kê ĐN
|
|
875
|
|
875
|
|
|
|
|
|
|
875
|
0
|
875
|
20
|
Quỹ đầu tư phát
triển
|
|
2.231
|
|
2.231
|
|
|
|
|
|
|
2.231
|
0
|
2.231
|
21
|
Trợ cấp tết các đơn
vị khác
|
|
5.627
|
|
5.627
|
|
|
|
|
|
|
5.627
|
0
|
5.627
|
XVII
|
CHI KHÁC
|
37.320
|
0
|
|
0
|
(4.800)
|
441
|
|
441
|
|
(2.920)
|
30.041
|
0
|
30.041
|
|
Trong đó: Mua xe
ôtô và trang bị phương tiện làm việc
|
15.000
|
|
|
|
(4.800)
|
|
|
|
|
(2.920)
|
7.280
|
|
7.280
|
PHỤ LỤC SỐ VI
BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CÁC ĐƠN VỊ KHỐI TỈNH NĂM
2013 (ĐỢT 2)
(Kèm
theo Quyết định số 4076/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Đồng
Nai)
Đơn vị
tính: đồng
STT
|
TÊN ĐƠN
VỊ
|
NỘI DUNG
CHI
|
TỔNG
CỘNG
|
BAO GỒM
|
Ghi chú
|
|
DT BỔ
SUNG TỪ NGUỒN THU NSTW VÀ NSĐP
|
Bổ sung
có mục tiêu của trung ương
|
Bổ sung
từ nguồn của ngân sách địa phương
|
DT BỔ
SUNG TỪ NGUỒN ĐIỀU CHỈNH GIẢM NS CẤP TỈNH
|
|
|
A
|
B
|
C
|
1=2+5
|
2=3+4
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
60.697.674.000
|
57.359.419.000
|
41.226.000.000
|
16.133.419.000
|
3.338.255.000
|
|
|
I
|
CHI QUỐC PHÒNG
|
|
1.690.009.000
|
1.690.009.000
|
0
|
1.690.009.000
|
0
|
|
|
1
|
Bộ Chỉ huy Quân sự
tỉnh
|
|
1.690.009.000
|
1.690.009.000
|
0
|
1.690.009.000
|
0
|
|
|
|
|
Liên hoan xung kích
Lực lượng vũ trang quân khu 7 lần III
|
488.109.000
|
488.109.000
|
0
|
488.109.000
|
|
|
|
|
|
BS trợ cấp cho lực
lượng dự bị động viên ( do tăng mức lương tối thiểu và mức ăn)
|
1.201.900.000
|
1.201.900.000
|
0
|
1.201.900.000
|
|
|
|
II
|
CHI AN NINH
|
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
1
|
Công an tỉnh
|
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
2
|
Sở Cảnh sát PCCC
|
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
III
|
CHI ĐẶC BIỆT
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
IV
|
CHI SỰ NGHIỆP GIÁO
DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ
|
|
4.592.781.000
|
4.592.781.000
|
0
|
4.592.781.000
|
0
|
|
|
1
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
|
4.592.781.000
|
4.592.781.000
|
0
|
4.592.781.000
|
0
|
|
|
|
Sở Giáo dục - Đào
tạo
|
|
4.592.781.000
|
4.592.781.000
|
0
|
4.592.781.000
|
|
|
|
|
|
Kinh phí hoạt động
Trường PTTH Tây Sơn (chuyển từ Định Quán về)
|
1.521.781.000
|
1.521.781.000
|
0
|
1.521.781.000
|
|
|
|
|
|
KP thuê giáo viên
Philippin
|
3.071.000.000
|
3.071.000.000
|
0
|
3.071.000.000
|
|
|
|
V
|
CHI SỰ NGHIỆP Y TẾ
|
|
3.021.745.000
|
3.021.745.000
|
0
|
3.021.745.000
|
0
|
|
|
|
Ban Bảo vệ CSSK cán
bộ
|
|
1.118.961.000
|
1.118.961.000
|
0
|
1.118.961.000
|
0
|
|
|
|
|
Trợ cấp thôi việc
|
23.961.000
|
23.961.000
|
0
|
23.961.000
|
|
|
|
|
|
Bổ sung kinh phí
mua sắm và đặc thù
|
1.000.000.000
|
1.000.000.000
|
0
|
1.000.000.000
|
|
|
|
|
|
Kinh phí trang bị
tài sản
|
95.000.000
|
95.000.000
|
0
|
95.000.000
|
|
|
|
|
Sở Y tế
|
1.902.784.000
|
1.902.784.000
|
0
|
1.902.784.000
|
0
|
|
|
|
|
Kinh phí xét nghiệm
HIV/Heroin đối với thanh niên nhập ngũ đợt 2 2013
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện
kế hoạch loại trừ bệnh phong
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
KP tháng an toàn vệ
sinh thực phẩm 2013
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí triển khai
điều trị nghiện ma túy bằng Methannaol
|
387.000.000
|
387.000.000
|
0
|
387.000.000
|
|
|
|
|
|
Kinh phí miễn phí
bệnh nhân phong
|
150.000.000
|
150.000.000
|
0
|
150.000.000
|
|
|
|
|
|
Kinh phí sửa chữa,
di dời, mua sắm tài sản TTYT Vĩnh Cửu
|
15.404.000
|
15.404.000
|
0
|
15.404.000
|
|
|
|
|
|
Bổ sung kinh phí xã
đặc biệt khó khăn phần chênh lệch giữa NĐ 64 và NĐ 116
|
1.192.000.000
|
1.192.000.000
|
0
|
1.192.000.000
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhận xe ô
tô của TT PC HIV
|
158.380.000
|
158.380.000
|
0
|
158.380.000
|
|
|
|
VI
|
CHI DÂN SỐ - KẾ
HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
VII
|
CHI SỰ NGHIỆP KHOA
HỌC CÔNG NGHỆ
|
|
2.076.000.000
|
2.076.000.000
|
0
|
2.076.000.000
|
0
|
|
|
1
|
Sở KH-CN
|
|
2.076.000.000
|
2.076.000.000
|
0
|
2.076.000.000
|
0
|
|
|
|
|
Kinh phí bổ sung 04
biên chế
|
76.000.000
|
76.000.000
|
0
|
76.000.000
|
|
|
|
|
|
Bổ sung kinh phí
nghiên cứu khoa học
|
2.000.000.000
|
2.000.000.000
|
0
|
2.000.000.000
|
0
|
|
|
VIII
|
CHI SỰ NGHIỆP VĂN
HÓA
|
|
5.707.494.000
|
5.703.039.000
|
5.522.039.000
|
181.000.000
|
4.455.000
|
|
|
1
|
Sở VH-TT-DL
|
|
5.707.494.000
|
5.703.039.000
|
5.522.039.000
|
181.000.000
|
4.455.000
|
|
|
|
|
Bổ sung sự nghiệp
văn hóa năm 2013
|
4.500.000.000
|
4.500.000.000
|
4.500.000.000
|
|
|
|
|
|
|
KP phục vụ Hội nghị
tổng kết 15 năm thực hiện Nghị quyết TW 5 (khóa VIII)
|
88.580.000
|
88.580.000
|
88.580.000
|
|
|
|
|
|
|
KP tháng an toàn vệ
sinh thực phẩm 2013
|
4.455.000
|
0
|
|
|
4.455.000
|
|
|
|
|
Bổ sung kinh phí
hoạt động PT TDĐK
|
181.000.000
|
|
|
181.000.000
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện Đề án
"Giáo dục 5 triệu bà mẹ nuôi dạy con tốt" năm 2013 trên địa bàn
tỉnh Đồng Nai.
|
49.000.000
|
49.000.000
|
49.000.000
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí tổ chức
"Năm hữu nghị Việt Nam - Nhật Bản năm 2013" tại ĐN
|
255.839.000
|
255.839.000
|
255.839.000
|
|
|
|
|
|
|
KP bổ sung ngành VH
(Bổ sung chi hoạt động của Đoàn Ca múa)
|
95.000.000
|
95.000.000
|
95.000.000
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí Hội thảo
khoa học quốc tế về di sản văn hóa
|
533.620.000
|
533.620.000
|
533.620.000
|
|
|
|
|
IX
|
CHI SỰ NGHIỆP PTTH
- TRUYÊN HÌNH - THÔNG TẤN
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
X
|
CHI SỰ NGHIỆP TDTT
|
|
943.455.000
|
943.455.000
|
0
|
943.455.000
|
0
|
|
|
1
|
Sở VH-TT-DL
|
|
943.455.000
|
943.455.000
|
0
|
943.455.000
|
0
|
|
|
|
|
Chi BS ngành VHTTDL
(KP tổ chức Đại hội TDTT, sửa chữa Sân vận động của TT TDTT)
|
943.455.000
|
943.455.000
|
0
|
943.455.000
|
|
|
|
XI
|
SỰ NGHIỆP ĐẢM BẢO
XÃ HỘI
|
|
942.000.000
|
942.000.000
|
942.000.000
|
0
|
0
|
|
|
1
|
Sở Lao động - TBXH
|
|
942.000.000
|
942.000.000
|
942.000.000
|
|
0
|
|
|
|
|
BS KP quà tặng ngày
27/7
|
642.000.000
|
642.000.000
|
642.000.000
|
|
|
|
|
|
|
BSKP hoạt động do
tăng đối tượng ( Trung tâm GD LLĐXH)
|
300.000.000
|
300.000.000
|
300.000.000
|
|
|
|
|
XII
|
SỰ NGHIỆP KINH TẾ
|
|
13.848.630.000
|
13.848.630.000
|
12.179.401.000
|
1.669.229.000
|
0
|
|
|
1
|
Sự nghiệp nông -
Lâm nghiệp - PTNT
|
|
5.027.000.000
|
5.027.000.000
|
5.027.000.000
|
0
|
0
|
|
|
a
|
Sự nghiệp nông
nghiệp
|
|
5.027.000.000
|
5.027.000.000
|
5.027.000.000
|
0
|
0
|
|
|
|
Sở NN-PTNT
|
|
5.027.000.000
|
5.027.000.000
|
5.027.000.000
|
0
|
0
|
|
|
|
|
Đề án phát triển
ngành mây tre, lá
|
527.000.000
|
527.000.000
|
527.000.000
|
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện dự án
nâng cao năng lực phòng cháy chữa cháy rừng ấp bách 2013
|
4.000.000.000
|
4.000.000.000
|
4.000.000.000
|
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện thí
điểm bảo hiểm nông nghiệp năm 2013
|
500.000.000
|
500.000.000
|
500.000.000
|
|
|
|
|
2
|
Sự nghiệp công
thương
|
|
5.000.000.000
|
5.000.000.000
|
5.000.000.000
|
0
|
0
|
|
|
|
Sở Công thương
|
|
5.000.000.000
|
5.000.000.000
|
5.000.000.000
|
|
0
|
|
|
|
|
Hỗ trợ cơ sở hạ
tầng của Cụm Công nghiệp Phú Cường
|
5.000.000.000
|
5.000.000.000
|
5.000.000.000
|
|
|
|
|
3
|
Sự nghiệp giao
thông
|
|
1.669.229.000
|
1.669.229.000
|
0
|
1.669.229.000
|
0
|
|
|
|
Sở GTVT
|
1.669.229.000
|
1.669.229.000
|
0
|
1.669.229.000
|
0
|
|
|
|
|
Kp xử lý tồn tại về
tài chính của CTCP công trình giao thông ĐN
|
1.560.361.000
|
1.560.361.000
|
0
|
1.560.361.000
|
|
|
|
|
|
BS KP thuê trụ sở
làm việc
|
30.000.000
|
30.000.000
|
0
|
30.000.000
|
|
|
|
|
|
KP trợ cấp thôi
việc
|
78.868.000
|
78.868.000
|
0
|
78.868.000
|
|
|
|
4
|
Sự nghiệp tài
nguyên - địa chính
|
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
5
|
Sự nghiệp Quy hoạch
|
|
1.833.144.000
|
1.833.144.000
|
1.833.144.000
|
0
|
0
|
|
|
|
Sở Công thương
|
|
1.444.344.000
|
1.444.344.000
|
1.444.344.000
|
0
|
0
|
|
|
|
|
Quy hoạch mạng lưới
chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2020, định hướng đến năm 2025
|
462.760.000
|
462.760.000
|
462.760.000
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch hệ thống
kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2020, định
hướng đến năm 2030
|
463.166.000
|
463.166.000
|
463.166.000
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch phát
triển ngành rượu, bia, nước giải khát ( hỗ trợ tiếp 70%)
|
518.418.000
|
518.418.000
|
518.418.000
|
|
|
|
|
|
Sở KH&ĐT
|
- KP rà soát, điều
chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế- xã hội đến năm 2020 và tầm nhìn
đến năm 2025
|
388.800.000
|
388.800.000
|
388.800.000
|
|
|
|
|
|
Sở Y tế
|
Kinh phí thực hiện
quy hoạch phát triển ngành y tế tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến
năm 2025
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
6
|
Sự nghiệp kinh tế
khác
|
|
319.257.000
|
319.257.000
|
319.257.000
|
|
0
|
|
|
|
Ban Quản lý KCN
|
|
319.257.000
|
319.257.000
|
319.257.000
|
|
0
|
|
|
|
|
KP xúc tiến đầu tư
Đài Loan
|
319.257.000
|
319.257.000
|
319.257.000
|
|
|
|
|
XIII
|
CHI SỰ NGHIỆP MÔI
TRƯỜNG
|
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
XIV
|
CHI QUẢN LÝ HCNN-
ĐẢNG - ĐOÀN THỂ
|
|
27.434.160.000
|
24.100.360.000
|
22.582.560.000
|
1.517.800.000
|
3.333.800.000
|
|
|
1
|
Quản lý HC nhà nước
|
|
24.011.244.000
|
21.877.444.000
|
20.712.613.000
|
1.164.831.000
|
2.133.800.000
|
|
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
|
1.842.600.000
|
1.842.600.000
|
1.842.600.000
|
0
|
0
|
|
|
|
|
Kệ lưu trữ hồ sơ,
tài liệu
|
90.000.000
|
90.000.000
|
90.000.000
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí bảo hiểm
cháy nổ trụ sở khối nhà nước năm 2013
|
110.900.000
|
110.900.000
|
110.900.000
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí điện, nước
trụ sở khối nhà nước năm 2013
|
950.000.000
|
950.000.000
|
950.000.000
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí trợ cấp
thôi việc cho 02 cán bộ công chức Văn phòng
|
281.200.000
|
281.200.000
|
281.200.000
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí triển khai
mở rộng phần mềm quản lý văn bản trên địa bàn tỉnh năm 2013.
|
410.500.000
|
410.500.000
|
410.500.000
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí mua sắm hệ
thống âm thanh trang bị phòng Khánh Tiết Trụ sở khối Nhà nước
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Trang bị 01 máy chủ
để đáp ứng yêu cầu xử lý, truy xuất dữ liệu và gửi nhận văn bản
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Trợ cấp tết
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
VP Đoàn ĐB QH-HĐND
|
|
1.455.000.000
|
535.000.000
|
15.000.000
|
520.000.000
|
920.000.000
|
|
|
|
|
Kinh phí hoạt động
02 biên chế bổ sung cuối năm
|
15.000.000
|
15.000.000
|
15.000.000
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí trang bị
xe ô tô 05 chỗ
|
920.000.000
|
0
|
0
|
|
920.000.000
|
|
|
|
|
Mua sắm tài sản và
kinh phí hoạt động
|
520.000.000
|
520.000.000
|
|
520.000.000
|
|
|
|
|
Sở Thông tin và
truyền thông
|
|
621.431.000
|
621.431.000
|
0
|
621.431.000
|
0
|
|
|
|
|
Kinh phí để thực
hiện dịch tiếng Anh và tiếng Trung trên cổng thông tin điện tử Đồng Nai.
|
300.000.000
|
300.000.000
|
0
|
300.000.000
|
|
|
|
|
|
Kinh phí tổ chức
đoàn cán bộ, công chức của tỉnh đi học tập kinh nghiệm về xây dựng mô hình
chính phủ điện tử tại thành phố Đà Nẵng và tham dự hội thảo hợp tác Phát
triển Công nghệ thông tin - Truyền thông Việt Nam lần thứ XVII năm 2013 tổ
chức tại Thừa T
|
71.000.000
|
71.000.000
|
0
|
71.000.000
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện
triển khai chương trình thông tin đối ngoại
|
166.431.000
|
166.431.000
|
0
|
166.431.000
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện
kế hoạch tổ chức thực hiện Tiểu đề án 3 thuộc Đề án 343 6 tháng cuối năm 2013
|
84.000.000
|
84.000.000
|
0
|
84.000.000
|
|
|
|
|
Sở Nội vụ
|
|
11.912.974.000
|
11.912.974.000
|
11.912.974.000
|
0
|
0
|
|
|
|
|
Kinh phí kế hoạch
tiếp nhận và tổ chức trao trả hồ sơ, kỷ vật cán bộ đi B của tỉnh Đồng Nai tại
Trung tâm lưu trữ Quốc gia III.
|
47.500.000
|
47.500.000
|
47.500.000
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí trợ cấp
thôi việc cho bà Trần Thị Bích Liên
|
4.800.000
|
4.800.000
|
4.800.000
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí đặc thù
của Ban Tôn giáo
|
530.000.000
|
530.000.000
|
530.000.000
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí sửa chữa
trụ sở làm việc Ban Tôn giáo
|
1.197.124.000
|
1.197.124.000
|
1.197.124.000
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí khen
thưởng và kinh phí hoạt động của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng (Ban Thi đua
- Khen thưởng)
|
10.000.000.000
|
10.000.000.000
|
10.000.000.000
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí sửa chữa
xe (Ban Tôn giáo)
|
78.500.000
|
78.500.000
|
78.500.000
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí triển khai
kế hoạch xác định chỉ số CCHC của các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện và cấp
xã trên địa bàn tỉnh
|
55.050.000
|
55.050.000
|
55.050.000
|
|
|
|
|
|
Sở Lao động Thương
binh và Xã hội
|
|
130.000.000
|
130.000.000
|
130.000.000
|
0
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện Đề án
"Giáo dục 5 triệu bà mẹ nuôi dạy con tốt" năm 2013 trên địa bàn
tỉnh Đồng Nai.
|
50.000.000
|
50.000.000
|
50.000.000
|
|
|
|
|
|
|
BSKP trang phục
thanh tra
|
80.000.000
|
80.000.000
|
80.000.000
|
|
|
|
|
|
Sở GD-ĐT
|
|
116.700.000
|
116.700.000
|
116.700.000
|
0
|
0
|
|
|
|
|
KP thực hiện Đề án
"Giáo dục 5 triệu bà mẹ nuôi dạy con tốt" năm 2013 trên địa bàn
tỉnh Đồng Nai.
|
116.700.000
|
116.700.000
|
116.700.000
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Sở Kế hoạch đầu tư
|
|
873.800.000
|
460.000.000
|
460.000.000
|
0
|
413.800.000
|
|
|
|
|
KP nâng cấp hệ
thống máy tính và máy chủ
|
400.000.000
|
400.000.000
|
400.000.000
|
|
|
|
|
|
|
KP đặc thù
|
413.800.000
|
0
|
0
|
|
413.800.000
|
|
|
|
|
Kp hoạt động của
Ban hành động hỗ trợ DN tỉnh năm 2013
|
60.000.000
|
60.000.000
|
60.000.000
|
|
|
|
|
|
Sở Khoa học Công
nghệ
|
|
250.000.000
|
250.000.000
|
250.000.000
|
|
0
|
|
|
|
|
Kinh phí chỉnh lý
tài liệu
|
250.000.000
|
250.000.000
|
250.000.000
|
|
|
|
|
|
Thanh tra tỉnh
|
|
836.500.000
|
836.500.000
|
836.500.000
|
|
0
|
|
|
|
|
Kinh phí dự án xây
dựng phần mềm tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại tố cáo
|
750.000.000
|
750.000.000
|
750.000.000
|
|
|
|
|
|
|
KP đoàn thanh tra
liên ngành theo QĐ 2671/QĐ-UBND
|
86.500.000
|
86.500.000
|
86.500.000
|
|
|
|
|
|
Sở Tài nguyên môi
trường
|
|
34.561.000
|
34.561.000
|
34.561.000
|
0
|
0
|
|
|
|
|
Kinh phí Tổ công
tác giải quyết KNTC
|
16.000.000
|
16.000.000
|
16.000.000
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí đoàn kiểm
tra công tác bồi thường tại H. Vĩnh cửu
|
18.561.000
|
18.561.000
|
18.561.000
|
|
|
|
|
|
Sở Tư pháp
|
|
249.892.000
|
249.892.000
|
249.892.000
|
0
|
0
|
|
|
|
|
Trang phục thanh
tra Sở
|
13.432.000
|
13.432.000
|
13.432.000
|
|
|
|
|
|
|
KP tham gia cuộc
thi tiểu phẩm TTPBPL về phòng chống tham nhũng
|
39.500.000
|
39.500.000
|
39.500.000
|
|
|
|
|
|
|
KP tuyên truyền
PBPL liên quan đến quản lý và sử dụng lao động ngưởi nước ngoài
|
78.900.000
|
78.900.000
|
78.900.000
|
|
|
|
|
|
|
KP tiếp công dân,
xử lý đơn thư khiếu nại tố cáo
|
35.660.000
|
35.660.000
|
35.660.000
|
|
|
|
|
|
|
KP mua thiết bị
phục vụ công tác thanh tra
|
33.400.000
|
33.400.000
|
33.400.000
|
|
|
|
|
|
|
Lệ phí nuôi con
nuôi người nước ngoài
|
9.000.000
|
9.000.000
|
9.000.000
|
|
|
|
|
|
|
KP hoạt động của 4
biên chế chuyển từ UBND tỉnh sang
|
40.000.000
|
40.000.000
|
40.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Sở Nông nghiệp -
PTNT
|
|
297.295.000
|
297.295.000
|
297.295.000
|
0
|
0
|
|
|
|
|
KP đặc thù
|
178.715.000
|
178.715.000
|
178.715.000
|
|
|
|
|
|
|
Thanh tra chuyên
ngành
|
118.580.000
|
118.580.000
|
118.580.000
|
|
|
|
|
|
Sở GT-VT
|
79.264.000
|
79.264.000
|
79.264.000
|
|
0
|
|
|
|
|
Chi BS thiết bị
bằng lái xe
|
56.000.000
|
56.000.000
|
56.000.000
|
|
|
|
|
|
|
Kp Hội nghị biểu
dương xã điển hình tiên tiến trong phát triển GT nông thôn miền núi giai đoạn
2008-2013
|
23.264.000
|
23.264.000
|
23.264.000
|
|
|
|
|
|
Sở Ngoại vụ
|
1.115.365.000
|
315.365.000
|
315.365.000
|
0
|
800.000.000
|
|
|
|
|
Kinh phí tổ chức
hội trại giao lưu sinh viên ĐN-Lào-Campuchia
|
197.965.000
|
197.965.000
|
197.965.000
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí tổ chức
đại hội thành lập Hội liên hiệp các tổ chức hữu nghị ĐN
|
110.000.000
|
110.000.000
|
110.000.000
|
|
|
|
|
|
|
KP tổ chức
"Năm hữu nghị Việt Nam -Nhật Bản năm 2013" tại ĐN
|
7.400.000
|
7.400.000
|
7.400.000
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí mua xe ô
tô
|
800.000.000
|
0
|
|
|
800.000.000
|
|
|
|
Sở Công thương
|
|
253.609.000
|
253.609.000
|
253.609.000
|
0
|
0
|
|
|
|
|
Kp trợ cấp thôi việc
02 CBCC - CC QLTT
|
67.327.000
|
67.327.000
|
67.327.000
|
|
|
|
|
|
|
KP thực hiện KH 49/KH-CQTT
của BCĐ 127
|
96.500.000
|
96.500.000
|
96.500.000
|
|
|
|
|
|
|
Trang bị 07 bộ test
các chất cấm trong sx, kinh doanh thực phẩm
|
89.782.000
|
89.782.000
|
89.782.000
|
|
|
|
|
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
|
132.000.000
|
132.000.000
|
132.000.000
|
|
0
|
|
|
|
|
Trang bị phương tiện
làm việc cho Đội kiểm tra liên ngành 814
|
132.000.000
|
132.000.000
|
132.000.000
|
|
|
|
|
|
Sở Tài chính
|
|
627.126.000
|
627.126.000
|
627.126.000
|
|
0
|
|
|
|
|
Phụ cấp hướng dẫn
tập sự
|
23.000.000
|
23.000.000
|
23.000.000
|
|
|
|
|
|
|
Trang phục thanh
tra Sở
|
51.000.000
|
51.000.000
|
51.000.000
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí xây dựng
website
|
95.086.000
|
95.086.000
|
95.086.000
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí khen
thưởng của Bộ Tài chính và kỷ niệm chương
|
8.040.000
|
8.040.000
|
8.040.000
|
|
|
|
|
|
|
Trang bị tài sản
phòng làm việc và phòng pháp chế
|
150.000.000
|
150.000.000
|
150.000.000
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí khóa sổ
quyết toán
|
300.000.000
|
300.000.000
|
300.000.000
|
|
|
|
|
|
|
Bổ sung lương của
Chi cục Tài chính doanh nghiệp
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
Ban Dân tộc
|
|
1.993.097.000
|
1.993.097.000
|
1.993.097.000
|
|
0
|
|
|
|
|
KP tổ chức ngày hội
VH-TT người dân tộc thiểu số năm 2013
|
404.200.000
|
404.200.000
|
404.200.000
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí tổ chức
đoàn VĐV tham gia hội thao các dân tộc thiểu số tại Gia Lai
|
1.373.000.000
|
1.373.000.000
|
1.373.000.000
|
|
|
|
|
|
|
Bản tin công tác
dân tộc Q4/2013
|
75.497.000
|
75.497.000
|
75.497.000
|
|
|
|
|
|
|
KP hỗ trợ người uy
tín theo QĐ 74/2011/QĐ-UBND
|
97.000.000
|
97.000.000
|
97.000.000
|
|
|
|
|
|
|
KP xăng xe, công
tác phí đi thăm hỏi, hỗ trợ người uy tín
|
30.000.000
|
30.000.000
|
30.000.000
|
|
|
|
|
|
|
KP tổ chức đưa đoàn
người uy tín dân tộc Khmer đi dự lễ Chol Chnam Thmay tại Cần Thơ
|
13.400.000
|
13.400.000
|
13.400.000
|
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng
|
|
843.400.000
|
843.400.000
|
820.000.000
|
23.400.000
|
0
|
|
|
|
|
Kinh phí hoạt động
năm 2013
|
685.000.000
|
685.000.000
|
685.000.000
|
|
|
|
|
|
|
Trang bị bàn ghế,
máy vi tính cho các biên chế điều chuyển về
|
135.000.000
|
135.000.000
|
135.000.000
|
|
|
|
|
|
|
Trợ cấp thôi việc
(02 người)
|
|
|
|
23.400.000
|
|
|
|
|
Ban Quản lý KCN
|
|
346.630.000
|
346.630.000
|
346.630.000
|
|
0
|
|
|
|
|
KP bố trí nơi làm
việc cho phòng Quản lý Xuất nhập khẩu tại Đồng Nai
|
60.000.000
|
60.000.000
|
60.000.000
|
|
|
|
|
|
|
KP hoạt động bàn
Kansai
|
286.630.000
|
286.630.000
|
286.630.000
|
|
|
|
|
2
|
Đảng (VP Tỉnh ủy)
|
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
3
|
Đoàn thể
|
3.422.916.000
|
2.222.916.000
|
1.869.947.000
|
352.969.000
|
1.200.000.000
|
|
|
|
Hội LH Phụ nữ
|
|
239.270.000
|
239.270.000
|
239.270.000
|
0
|
0
|
|
|
|
|
- KP thực hiện Đề
án "Tuyên truyền, giáo dục phẩm chất đạo đức Phụ nữ Việt Nam thời kỳ đẩy
mạnh CNH, HĐH đất nước gđ 2011-2015".
|
17.530.000
|
17.530.000
|
17.530.000
|
|
|
|
|
|
|
- KP thực hiện Đề
án "Giáo dục 5 triệu bà mẹ nuôi dạy con tốt" năm 2013 trên địa bàn
tỉnh Đồng Nai.
|
221.740.000
|
221.740.000
|
221.740.000
|
|
|
|
|
|
Hội Cựu TNXP
|
|
48.982.000
|
48.982.000
|
48.982.000
|
0
|
0
|
|
|
|
|
Hỗ trợ KP tổ chức
kỷ niệm ngày truyền thống lực lượng TNXP.
|
28.500.000
|
28.500.000
|
28.500.000
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ KP dự hội
nghị tổng kết tại Hà Nội.
|
20.482.000
|
20.482.000
|
20.482.000
|
|
|
|
|
|
Hội Chữ thập đỏ
|
|
1.247.064.000
|
47.064.000
|
0
|
47.064.000
|
1.200.000.000
|
|
|
|
|
KP truy lĩnh PC
công vụ 01 ông Nguyễn Văn Xuân
|
29.864.000
|
29.864.000
|
0
|
29.864.000
|
|
|
|
|
|
Kinh phí khen
thưởng kỷ niệm chương
|
17.200.000
|
17.200.000
|
|
17.200.000
|
|
|
|
|
|
Kinh phí trang bị
xe ô tô
|
1.200.000.000
|
0
|
|
|
1.200.000.000
|
|
|
|
Hội Nông dân
|
|
441.260.000
|
441.260.000
|
441.260.000
|
0
|
0
|
|
|
|
|
- KP thực hiện Đề
án "Giáo dục 5 triệu bà mẹ nuôi dạy con tốt" năm 2013 trên địa bàn
tỉnh Đồng Nai.
|
128.810.000
|
128.810.000
|
128.810.000
|
|
|
|
|
|
|
KP tham gia hội chợ
triển lãm nông nghiệp và làng nghề năm 2013
|
312.450.000
|
312.450.000
|
312.450.000
|
|
|
|
|
|
Ban Liên lạc tù
chính trị
|
|
99.750.000
|
99.750.000
|
99.750.000
|
0
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ KP đi Côn
Đảo đón mừng danh hiệu AHLLVT và giỗ liệt sĩ.
|
27.750.000
|
27.750.000
|
27.750.000
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ kinh phí
chi thăm bệnh, viếng tang năm 2013.
|
72.000.000
|
72.000.000
|
72.000.000
|
|
|
|
|
|
Hội Nhà báo tỉnh
|
|
32.000.000
|
32.000.000
|
32.000.000
|
0
|
|
|
|
|
|
- Bổ sung KP chi mở
lớp đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ báo chí năm 2013.
|
32.000.000
|
32.000.000
|
32.000.000
|
|
|
|
|
|
Hội Văn học nghệ
thuật
|
|
98.125.000
|
98.125.000
|
98.125.000
|
|
|
|
|
|
|
KP tham gia liên
hoan Ảnh nghệ thuật KV Đông Nam Bộ
|
93.300.000
|
93.300.000
|
93.300.000
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ KP cho Ông
Nguyễn Nam Ngữ tham dự ngày thành lập LHH VHNT VN tại Hà Nội
|
4.825.000
|
4.825.000
|
4.825.000
|
|
|
|
|
|
Liên hiệp các Hội
KHKT
|
|
219.605.000
|
219.605.000
|
0
|
219.605.000
|
0
|
|
|
|
|
Tổ chức Đại hội
Tiêu chuẩn và BVNTD lần 3
|
25.450.000
|
25.450.000
|
0
|
25.450.000
|
|
|
|
|
|
Tổ chức đại hội
thành lập Hội Nữ trí thức lần I
|
108.705.000
|
108.705.000
|
0
|
108.705.000
|
|
|
|
|
|
Tổ chức HN giao ban
và tập huấn công tác văn phòng LHH các tỉnh, toàn quốc năm 2013
|
85.450.000
|
85.450.000
|
0
|
85.450.000
|
|
|
|
|
Hội Khuyến học
|
|
86.300.000
|
86.300.000
|
0
|
86.300.000
|
0
|
|
|
|
|
KP chi khen thưởng
tập thể, cá nhân hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ được TW hội VN khen thưởng
|
32.200.000
|
32.200.000
|
0
|
32.200.000
|
|
|
|
|
|
KP tổ chức Đoàn đại
biểu tỉnh Đồng Nai dự Đại hội gia đình hiếu học tại HN
|
54.100.000
|
54.100.000
|
0
|
54.100.000
|
|
|
|
|
Hội Luật gia
|
|
24.500.000
|
24.500.000
|
24.500.000
|
|
0
|
|
|
|
|
Kinh phí triển khai
Chỉ thị 08
|
24.500.000
|
24.500.000
|
24.500.000
|
|
|
|
|
|
Hội Dacam/Dioxin
|
|
41.420.000
|
41.420.000
|
41.420.000
|
0
|
0
|
|
|
|
|
Kinh phí dự đại hội
nạn nhân chất độc màu da cam lần 3 tại Hà Nội
|
41.420.000
|
41.420.000
|
41.420.000
|
|
|
|
|
|
Liên minh Hợp tác
xã
|
|
276.640.000
|
276.640.000
|
276.640.000
|
|
0
|
|
|
|
|
Kinh phí thành lập
10 HTX
|
261.640.000
|
261.640.000
|
261.640.000
|
|
|
|
|
|
|
BSKP do tăng thêm
01 biên chế và thực hiện PCcông vụ cho 5 CBCC
|
15.000.000
|
15.000.000
|
15.000.000
|
|
|
|
|
|
Hội Sinh viên
|
|
568.000.000
|
568.000.000
|
568.000.000
|
|
0
|
|
|
|
|
- KP sửa chữa trụ
sở làm việc
|
343.000.000
|
343.000.000
|
343.000.000
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí tổ chức
đại hội sinh viên nhiệm kỳ 2013 -2018
|
225.000.000
|
225.000.000
|
225.000.000
|
|
|
|
|
XV
|
CHI KHÁC NGÂN SÁCH
|
|
441.400.000
|
441.400.000
|
|
441.400.000
|
0
|
|
|
PHỤ LỤC VII
BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH KHỐI HUYỆN NĂM
2013 (ĐỢT 2)
(Kèm
theo Quyết định số 4076/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Đồng
Nai)
11/11/2013
ĐVT: triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
TỔNG CỘNG
|
TP Biên
Hòa
|
Vĩnh Cửu
|
Trảng
Boma
|
Thống
Nhất
|
Định
Quán
|
Tân Phú
|
TX Long
Khánh
|
Xuân Lộc
|
Cẩm Mỹ
|
Long
Thành
|
Nhơn
Trạch
|
A
|
B
|
1=2+..+12
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
A
|
TỔNG CỘNG
|
127.571
|
53.769
|
8.443
|
5.020
|
5.645
|
7.531
|
8.085
|
5.116
|
12.415
|
5.704
|
6.625
|
9.218
|
I
|
DT BỔ SUNG TỪ NGUỒN
THU NSTW VÀ NSĐP
|
23.135
|
158
|
1.723
|
1.157
|
1.183
|
2.763
|
1.486
|
1.705
|
9.040
|
2.157
|
1.089
|
674
|
1
|
Bổ sung từ nguồn
NSTW
|
2.511
|
0
|
0
|
625
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.128
|
758
|
0
|
0
|
-
|
Sự nghiệp giáo dục
|
2.511
|
0
|
0
|
625
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.128
|
758
|
0
|
0
|
+
|
Hỗ trợ tiền ăn trưa
trẻ em 3-4 tuổi
|
2.511
|
|
|
625
|
|
|
|
|
1.128
|
758
|
|
|
2
|
Bổ sung từ nguồn
NSĐP
|
20.624
|
158
|
1.723
|
532
|
1.183
|
2.763
|
1.486
|
1.705
|
7.912
|
1.399
|
1.089
|
674
|
-
|
Sự nghiệp đảm bảo
xã hội
|
10.494
|
0
|
129
|
183
|
249
|
1.439
|
675
|
69
|
7.215
|
476
|
59
|
0
|
+
|
Trợ cấp thường
xuyên hàng tháng tăng so với đối tượng giao dự toán đầu năm 2013
|
4.501
|
|
|
|
|
|
|
|
4.501
|
|
|
|
+
|
Hỗ trợ chi phí học
tập, miễn giảm học phí theo NĐ 49/2010/NĐ-CP (MN, TH, THCS, THPT, SV ngành
nghề,…)
|
2.582
|
|
|
|
|
|
|
|
2.582
|
|
|
|
+
|
Kinh phí hỗ trợ hộ
nghèo vùng khó khăn theo QĐ 102/2009/QĐ-TTg ngày 07/08/2009 (QĐ của UBND tỉnh
số 2628/QĐ-UBND ngày 20/8/2013)
|
3.411
|
|
129
|
183
|
249
|
1.439
|
675
|
69
|
132
|
476
|
59
|
|
-
|
Sự nghiệp quản lý
hành chính
|
10.130
|
158
|
1.594
|
349
|
934
|
1.324
|
811
|
1.636
|
697
|
923
|
1.030
|
674
|
+
|
Kinh phí đảm bảo
cho công tác tổ chức lấy ý kiến nhân dân về dự thảo sửa đổi Hiến pháp 1992
|
1.814
|
|
261
|
|
|
|
451
|
510
|
372
|
|
|
220
|
+
|
Kinh phí hoạt động
Ban chỉ đạo nông nghiệp, nông dân, nông thôn, xây dựng nông thôn mới
|
3.325
|
158
|
330
|
349
|
280
|
314
|
360
|
268
|
325
|
314
|
325
|
302
|
+
|
KP thu hút CBCC xã
theo QĐ 31/2008/QĐ-UBND
|
3.151
|
|
1.003
|
|
|
785
|
|
858
|
|
505
|
|
|
-
|
Kinh phí trợ cấp
thôi việc một lần đối với cán bộ không chuyên trách xã theo QĐ
03/2011/QĐ-UBND ngày 12/1/2011
|
1.840
|
|
|
|
654
|
225
|
|
|
|
104
|
705
|
152
|
II
|
DT BỔ SUNG TỪ NGUỒN
ĐIỀU CHỈNH GIẢM DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
104.436
|
53.611
|
6.720
|
3.863
|
4.462
|
4.768
|
6.599
|
3.411
|
3.375
|
3.547
|
5.536
|
8.544
|
1
|
Sự nghiệp kinh tế
|
97.165
|
53.611
|
6.180
|
3.573
|
4.267
|
3.000
|
5.889
|
3.311
|
2.425
|
3.382
|
5.451
|
6.076
|
-
|
Cấp bù thủy lợi phí
theo QĐ 77/2012/QĐ-UBND ngày 20/12/2012 của UBND tỉnh
|
6.638
|
|
3.180
|
573
|
1.267
|
|
|
811
|
425
|
382
|
|
|
-
|
Sự nghiệp kiến
thiết thị chính
|
6.076
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
4.076
|
-
|
Sự nghiệp môi trường
|
57.000
|
53.611
|
|
|
|
|
3.389
|
|
|
|
|
|
-
|
Kinh phí quy hoạch
nông thôn mới
|
27.451
|
0
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
2.500
|
500
|
2.000
|
3.000
|
5.451
|
2.000
|
2
|
Sự nghiệp đào tạo
|
3.200
|
0
|
260
|
290
|
195
|
445
|
710
|
100
|
950
|
165
|
85
|
0
|
-
|
Kinh phí hỗ trợ đào
tạo theo Quyết định 57/2010/QĐ-UBND ngày 20/09/2010 của UBND tỉnh
|
3.200
|
|
260
|
290
|
195
|
445
|
710
|
100
|
950
|
165
|
85
|
|
3
|
Sự nghiệp giáo dục
|
1.603
|
0
|
280
|
0
|
0
|
1.323
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Hỗ trợ tiền ăn trưa
trẻ em 3-4 tuổi
|
1.603
|
|
280
|
|
|
1.323
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sự nghiệp phát
thanh truyền hình
|
2.468
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.468
|
-
|
Nâng cấp đài truyền
hình 06 xã
|
2.468
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.468
|
PHỤ LỤC VIII
BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM
2013 (ĐỢT 2)
(Kèm
theo Quyết định số 4076/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Đồng
Nai)
11/11/2013
ĐVT: triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
TỔNG CỘNG
|
Vĩnh Cửu
|
Thống
Nhất
|
Định
Quán
|
Xuân Lộc
|
Cẩm Mỹ
|
Nhơn
Trạch
|
A
|
B
|
1=2+..+7
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
A
|
TỔNG CỘNG
|
110.000
|
11.100
|
28.000
|
26.744
|
7.500
|
19.656
|
17.000
|
I
|
Phân bổ từ nguồn
kết dư năm 2012
|
40.000
|
3.000
|
16.400
|
8.944
|
2.000
|
9.656
|
0
|
1
|
Phục hồi nâng cấp
Đập Cầu Ván Phú Túc
|
4.944
|
|
|
4.944
|
|
|
|
2
|
Đường Cây Xoài đôi
KDC ấp Suối Rút xã Phú Túc
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
|
|
3
|
Đường Lê Lợi - Bàu
Hàm
|
1.400
|
|
1.400
|
|
|
|
|
4
|
Đường Võ Dõng -
SokLu
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
5
|
Đường tổ 8 đi tổ 10
ấp Ngô Quyền
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
6
|
Đường vào trụ sở
UBND xã Gia Tân 3
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
|
7
|
Đường Nguyễn Thái
Học đi Bàu Hàm
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
8
|
Bê tông hóa kênh
mương ấp 3 xã Xuân Tâm
|
2.000
|
|
|
|
2.000
|
|
|
9
|
Làng Nghề đúc gang
xã Tân An
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
10
|
Đường EC (tỉnh Lộ
765 đến xã Bảo Bình)
|
9.656
|
|
|
|
|
9.656
|
|
II
|
Phân bổ từ bổ sung
năm 2013 (đợt 1)
|
40.000
|
0
|
5.000
|
17.800
|
0
|
10.000
|
7.200
|
1
|
Dự án mương thoát
nước chùa Phước Hưng
|
3.400
|
|
|
|
|
|
3.400
|
2
|
Dự án đường liên ấp
Bến Sắn - Bến Cam
|
1.800
|
|
|
|
|
|
1.800
|
3
|
Dự án đường Bờ xã
Phú Hội
|
2.000
|
|
|
|
|
|
2.000
|
4
|
Đường vào Cầu suối
Bí Nhánh
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
5
|
Đường EC (tỉnh Lộ
765 đến xã Bảo Bình)
|
10.000
|
|
|
|
|
10.000
|
|
6
|
Kiên cố hóa kênh
mương trạm bơm Ngọc Định
|
1.800
|
|
|
1.800
|
|
|
|
7
|
Đường Cây Xoài đôi
KDC ấp Suối Rút xã Phú Túc
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
|
8
|
Đường ấp 3 đi Gia
Huynh xã Suối Nho
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
9
|
Đường ấp 3 tầng xã
Phú Vinh
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
10
|
Hạ tầng làng nghề
mây tre đan xã Gia Canh
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
|
|
III
|
Phân bổ từ bổ sung
năm 2013 (đợt 2)
|
30.000
|
8.100
|
6.600
|
|
5.500
|
|
9.800
|
* Ghi chú: Do đợt
2 chưa phân bổ đủ 70.000 triệu đồng, nên chỉ bổ sung cho huyện theo tỷ trọng để
các huyện chủ động bố trí vốn cho các dự án đã được Thường trực HĐND duyệt
theo danh mục.
|
Quyết định 4076/QĐ-UBND năm 2013 bổ sung dự toán thu ngân sách tỉnh, điều chỉnh dự toán chi ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh Đồng Nai (Đợt 2)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4076/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 bổ sung dự toán thu ngân sách tỉnh, điều chỉnh dự toán chi ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh Đồng Nai (Đợt 2)
6.283
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|