|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
4046/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Lê Khắc Nam
|
Ngày ban hành:
|
05/11/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
4046/QĐ-UBND
|
Hải
Phòng, ngày 5 tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ LĨNH VỰC NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Kế hoạch số 1085/QĐ-TTg ngày
15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hoá thủ
tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Kế hoạch số 112/KH-UBND ngày 25/4/2024
của Ủy ban nhân dân thành phố về rà soát, đánh giá thủ tục hành chính, thủ tục
hành chính nội bộ trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 197/TTr-SNN ngày 31/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các
thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc
thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
trên địa bàn thành phố Hải Phòng (Phụ lục I, Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
thành phố, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở,
ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, xã, phường, thị trấn trên
địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi
hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ NN&PTNT;
- Cục KSTTHC - VPCP;
- CT, các PCT UBND TP;
- Các PCVP UBND TP;
- Cổng TTĐTTP;
- Các Phòng: KSTTHC, NNTN&MT;
- Lưu: VT, KSTTHC5.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Khắc Nam
|
PHỤ LỤC I:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ GIỮA CÁC CƠ QUAN HÀNH
CHÍNH NHÀ NƯỚC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định
số 4046/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành
phố)
STT
|
Tên thủ tục hành chính nội bộ
|
Lĩnh vực
|
Thẩm quyền giải quyết
|
Cơ quan thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
A
|
Thủ tục hành chính
cấp tỉnh
|
1
|
Phê duyệt kế hoạch triển
khai dự án phát triển ngành nghề nông thôn từ nguồn vốn ngân sách địa phương
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
|
UBND thành phố
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Khoản 2 Điều 12 Nghị định số 52/2018/NĐ-CP
|
2
|
Quyết định công nhận kết
quả đánh giá, cấp Giấy chứng nhận sản phẩm đạt 4 sao
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
|
UBND thành phố
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quyết định số 148/QĐ-TTg ngày 24/02/2023
của Thủ tướng Chính phủ
|
3
|
Đề nghị đánh giá, phân
hạng, công nhận sản phẩm OCOP cấp quốc gia
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
|
UBND thành phố
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quyết định số 148/QĐ-TTg ngày 24/02/2023
của Thủ tướng Chính phủ
|
4
|
Thu hồi bằng Công nhận
nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
|
UBND thành phố
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Nghị định số 52/2018/NĐ- CP
|
5
|
Quyết định thành lập
khu bảo tồn biển cấp tỉnh
|
Thủy sản
|
UBND thành phố
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
- Khoản 2 Điều 16 Luật Thủy sản;
- Điều 8,9,10 Thông tư 19/2018/TT-BNNPTNT
và Thông tư 01/2022/TT-BNNPTNT
|
6
|
Phê duyệt, điều chỉnh kế
hoạch quan trắc, cảnh báo môi trường nuôi trồng thủy sản của địa phương
|
Thủy sản
|
UBND thành phố
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
- Khoản 2,3 Điều 32 Luật thú y;
- Khoản 10 Điều 6 Điểm b khoản 2 Điều 9
Thông tư số 04/2016/TT-BNNPTNT
|
7
|
Quyết định mật độ chăn
nuôi của địa phương
|
Chăn nuôi
|
UBND thành phố
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Khoản 4 Điều 22 Nghị định 13/2020/NĐ-
CP
|
8
|
Công bố hết dịch bệnh
động vật trên cạn xảy ra từ 02 huyện trở lên trong phạm vi tỉnh
|
Thú y
|
UBND thành phố
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
- Điều 31; điểm b khoản 4 Điều 26 Luật
Thú y;
- Điều 11 Thông
tư 07/2016/TT-BNNPTNT
|
9
|
Công bố hết dịch bệnh
động vật thủy sản
|
Thú y
|
UBND thành phố
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
- Điều 36 Luật Thú y;
- Điều 23 Thông tư số 04/2016/TT-BNNPTNT
|
10
|
Quyết định việc hỗ trợ
kinh phí, vật tư và nguồn lực phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn vượt
quá khả năng của địa phương
|
Thú y
|
UBND thành phố
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Điểm d khoản 4 Điều 27 Luật Thú y
|
11
|
Phê duyệt kế hoạch phòng,
chống dịch bệnh động vật thủy sản
|
Thú y
|
UBND thành phố
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Điều 6 Thông tư số 04/2016/TT-BNNPTNT
|
12
|
Kế hoạch chuyển đổi cơ
cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên phạm vi toàn tỉnh
|
Trồng trọt
|
UBND thành phố
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Điểm b khoản 2 Điều 13 Nghị định số
94/2019/NĐ-CP
|
13
|
Ban hành Danh mục loài
cây trồng thuộc các loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu trên địa
bàn tỉnh
|
Trồng trọt
|
UBND thành phố
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Khoản 1 Điều 5 Thông tư liên tịch số
22/2016/TT-BNNPTNT
|
14
|
Lập kế hoạch, đề án phát
triển vùng sản xuất hàng hóa tập trung
|
Trồng trọt
|
UBND thành phố
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Khoản 2 Điều 62 Luật Trồng trọt
|
15
|
Xác định, công bố vùng
sản xuất trên vùng đất dốc, đất trũng, đất phèn, đất mặn, đất cát ven biển và
đất có nguy cơ sa mạc hóa, hoang mạc hóa
|
Trồng trọt
|
UBND thành phố
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Khoản 4 Điều 71 Luật Trồng trọt
|
16
|
Phê duyệt điều chỉnh
chương trình khuyến nông địa phương
|
Khoa học, Công nghệ và Môi trường
|
UBND thành phố
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Khoản 3 Điều 24 Nghị định số 83/2018/NĐ-CP
|
17
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh
kế hoạch giao rừng, cho thuê rừng, chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích
khác
|
Kiểm lâm
|
UBND thành phố
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024;
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018
|
18
|
Quyết định cho thuê rừng
đối với trường hợp thuê rừng là tổ chức
|
Kiểm lâm
|
UBND thành phố
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024;
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018
|
19
|
Chuyển loại rừng đối
với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
|
Lâm nghiệp
|
UBND thành phố
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024;
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018
|
20
|
Quyết định thu hồi rừng
đối với trường hợp chủ rừng là tổ chức sử dụng rừng không đúng mục đích, cố ý
không thực hiện nghĩa vụ với Nhà nước hoặc vi phạm pháp luật nghiêm trọng quy
định của pháp luật về lâm nghiệp; không tiến hành hoạt động bảo vệ và phát
triển rừng sau 12 tháng liên tục kể từ ngày được giao, được thuê rừng, trừ trường
hợp bất khả kháng được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xác nhận; rừng được giao,
được thuê không đúng thẩm quyền hoặc không đúng đối tượng
|
Kiểm lâm
|
UBND thành phố
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024;
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018
|
21
|
Quyết định thu hồi rừng
đối với trường hợp chủ rừng là tổ chức được Nhà nước giao, cho thuê khi hết
hạn mà không được gia hạn
|
Kiểm lâm
|
UBND thành phố
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024;
Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày
16/11/2018
|
B
|
Thủ tục hành chính
cấp huyện
|
22
|
Công bố dịch bệnh động
vật trên cạn xảy ra trong phạm vi huyện
|
Thú y
|
UBND cấp huyện
|
UBND cấp huyện
|
Điểm a khoản 4 Điều 26 Luật Thú y
|
23
|
Công bố hết dịch bệnh
động vật trên cạn xảy ra trong phạm vi huyện
|
Thú y
|
UBND cấp huyện
|
UBND cấp huyện
|
- Điều 31, điểm a khoản 4 Điều 26 Luật
Thú y
- Điều 11 Thông tư số 07/2016/TT-BNNPTNT
|
24
|
Quyết định việc hỗ trợ
kinh phí, vật tư và nguồn lực phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn vượt quá
khả năng của địa phương
|
Thú y
|
UBND cấp huyện
|
UBND cấp huyện
|
Điểm đ khoản 5 Điều 27 Luật Thú y
|
25
|
Quyết định công nhận
kết quả đánh giá, cấp Giấy chứng nhận sản phẩm đạt 3 sao
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
|
UBND cấp huyện
|
UBND cấp huyện
|
Quyết định số 148/QĐ-TTg ngày 24/02/2023
của Thủ tướng Chính phủ
|
26
|
Kế hoạch chuyển đổi cơ
cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên địa bàn huyện
|
Trồng trọt
|
UBND cấp huyện
|
UBND cấp huyện
|
Điểm c khoản 2 Điều 13 Nghị định số 94/2019/NĐ-CP
|
27
|
Quyết định cho thuê rừng
đối với trường hợp thuê rừng là hộ gia đình, cá nhân
|
Kiểm lâm
|
UBND cấp huyện
|
UBND cấp huyện
|
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024;
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018
|
28
|
Quyết định thu hồi rừng đối với trường
hợp chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư sử dụng rừng không đúng mục đích,
cố ý không thực hiện nghĩa vụ với Nhà nước hoặc
vi phạm nghiêm trọng quy định của pháp luật
về lâm nghiệp; không tiến hành hoạt động bảo vệ và phát triển rừng sau 12 tháng liên tục kể từ ngày được giao, được thuê rừng, trừ trường hợp bất khả kháng được cơ quan nhà nước có thẩm
quyền xác nhận; rừng được giao, được thuê không
đúng thẩm quyền hoặc không đúng đối tượng
|
Kiểm lâm
|
UBND cấp huyện
|
UBND cấp huyện
|
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024;
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018
|
29
|
Quyết định thu hồi rừng đối với trường
hợp chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư được Nhà nước giao, cho thuê khi hết hạn mà không được gia hạn
|
Kiểm lâm
|
UBND cấp huyện
|
UBND cấp huyện
|
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024
|
30
|
Quyết định thu hồi rừng đối với trường
hợp chủ rừng là cá nhân khi chết không có người thừa kế theo quy định của pháp luật
|
Kiểm lâm
|
UBND cấp huyện
|
UBND cấp huyện
|
Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024
|
Quyết định 4046/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4046/QĐ-UBND ngày 05/11/2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn thành phố Hải Phòng
3
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|