STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Đăng
ký tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ BCCI
|
Đăng
ký trả kết quả qua dịch vụ BCCI
|
1
|
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG: 02
TTHC
|
|
|
|
1. Lĩnh vực bưu chính: 01 TTHC
|
|
|
Cấp văn bản
xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
|
x
|
2. Lĩnh vực xuất bản: 01 TTHC
|
|
|
Cấp Giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh
|
|
x
|
2
|
SỞ CÔNG THƯƠNG: 01 TTHC
|
|
|
|
1. Lĩnh vực an toàn thực phẩm:
03 TTHC
|
|
|
Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến
thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở
Công Thương.
|
|
x
|
3
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN: 16 TTHC
|
|
|
|
1. Lĩnh vực thú y: 03 TTHC
|
|
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề
thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm
phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến
lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán
thuốc thú y)
|
x
|
x
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
|
x
|
x
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc thú y
|
x
|
x
|
2. Lĩnh vực thủy sản: 09 TTHC
|
|
|
Chứng nhận sản phẩm thủy sản khai
thác trong nước không vi phạm quy định về đánh bắt bất hợp pháp
|
|
x
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
đóng mới
|
|
x
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
chuyển nhượng quyền sở hữu
|
|
x
|
Đăng ký Thuyền viên và cấp sổ danh
bạ thuyền viên tàu cá
|
|
x
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá cải hoán
|
|
x
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới,
cải hoán tàu cá
|
|
x
|
Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ
thuật tàu cá
|
x
|
x
|
Cấp Giấy phép khai thác thủy sản
|
x
|
x
|
Cấp gia hạn Giấy phép khai thác
thủy sản
|
x
|
x
|
3. Lĩnh vực bảo vệ thực vật: 01
TTHC
|
|
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật
|
x
|
x
|
4. Lĩnh vực quản lý chất lượng:
03 TTHC
|
|
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở
sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
|
x
|
x
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ
sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 06
tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
|
x
|
Xác nhận kiến thức về an toàn thực
phẩm
|
x
|
x
|
4
|
SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO: 04 TTHC
|
|
|
|
1. Lĩnh vực quảng cáo: 02 TTHC
|
|
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn
|
|
x
|
Thông báo tổ chức đoàn người thực
hiện quảng cáo
|
|
x
|
2. Lĩnh vực nghệ thuật biểu
diễn: 02 TTHC
|
|
|
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang
|
|
x
|
Cấp Giấy phép tổ chức biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
|
x
|
5
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ: 03 TTHC
|
|
|
|
1. Lĩnh vực an toàn bức
xạ - hạt nhân: 03 TTHC
|
|
|
Cấp Giấy phép tiến hành công việc
bức xạ (sử dụng thiết bị X-Quang chẩn đoán trong y tế)
|
|
x
|
Gia hạn Giấy phép tiến hành công
việc bức xạ (sử dụng thiết bị X - Quang chẩn đoán trong y tế)
|
|
x
|
Cấp mới và cấp lại Chứng chỉ nhân
viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X - Quang chẩn đoán trong y tế)
|
|
x
|
6
|
SỞ DU LỊCH: 04 TTHC
|
|
|
|
Cấp thẻ Hướng dẫn viên du lịch quốc
tế
|
x
|
x
|
Cấp thẻ Hướng dẫn viên du lịch nội
địa
|
x
|
x
|
Cấp đổi thẻ Hướng dẫn viên du lịch
quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
|
x
|
Cấp lại thẻ Hướng dẫn viên du lịch
|
|
x
|
7
|
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ: 03 TTHC
|
|
|
|
Lĩnh vực lao động, việc làm: 03
TTHC
|
|
|
Đăng ký Nội quy lao động của doanh
nghiệp
|
x
|
x
|
Gửi Thỏa ước lao động tập thể cấp
doanh nghiệp
|
x
|
x
|
Gửi Thang lương, Bảng lương, Định
mức lao động của doanh nghiệp
|
x
|
x
|
8
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ: 07 TTHC
|
|
|
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
x
|
x
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo
|
x
|
x
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
x
|
Đăng ký thay đổi nội dung giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH,
công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
x
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
|
x
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh
|
|
x
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
|
x
|
9
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ
HỘI: 02 TTHC
|
|
|
|
Thông báo việc tổ chức làm thêm từ
200 giờ đến 300 giờ trong một năm
|
x
|
x
|
Khai báo thiết bị có yêu cầu nghiêm
ngặt về an toàn lao động
|
x
|
x
|
10
|
SỞ XÂY DỰNG: 20 TTHC
|
|
|
|
1. Lĩnh vực xây dựng: 13 TTHC
|
|
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa
công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm
quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
|
x
|
x
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh
hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh
|
x
|
x
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế-kỹ thuật/Báo cáo kinh tế-kỹ thuật điều chỉnh; thiết
kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng
điều chỉnh (Trường hợp thiết kế 1 bước)
|
x
|
x
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh
|
x
|
x
|
Cấp Chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III
|
x
|
x
|
Cấp lại Chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, III
|
x
|
x
|
Điều chỉnh, bổ sung Chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng)
|
x
|
x
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, III
|
x
|
x
|
Cấp nâng hạng Chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III
|
x
|
x
|
Điều chỉnh, bổ sung Chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III
|
x
|
x
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng của cá nhân hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy
định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP: do giả
mạo giấy tờ trong hồ sơ đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề; cho thuê, cho mượn,
thuê, mượn hoặc cho người khác sử dụng Chứng chỉ hành nghề; sửa chữa, tẩy xóa
làm sai lệch nội dung Chứng chỉ hành nghề).
|
x
|
x
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn)
|
x
|
x
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng của cá nhân hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp
|
x
|
x
|
2. Lĩnh vực quy hoạch - kiến
trúc: 03 TTHC
|
|
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
x
|
x
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh
quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh
doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
x
|
x
|
Cấp Giấy phép quy hoạch dự án đầu
tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quản lý
|
x
|
x
|
3. Lĩnh vực quy hoạch xây dựng:
02 TTHC
|
|
|
Thẩm định nhiệm vụ và dự toán chi
phí quy hoạch chung, quy hoạch phân khu và quy hoạch chi tiết đô thị thuộc
thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh
|
x
|
x
|
Thẩm định đồ án quy hoạch chung,
quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết đô thị thuộc thẩm quyền phê duyệt của
UBND tỉnh
|
x
|
x
|
4. Lĩnh vực cấp phép xây dựng:
02 TTHC
|
|
|
Cấp Giấy phép xây dựng (giấy phép xây dựng mới, sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công
trình) đối với công trình cấp I, II; công trình tôn
giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được
xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công
trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
x
|
x
|
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại Giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình
tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng
được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị;
công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
X
|
X
|
11
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO: 01 TTHC
|
|
|
|
Lĩnh vực hệ thống văn bằng,
chứng chỉ: 01 TTHC
|
|
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ
sổ gốc
|
x
|
x
|
12
|
SỞ TƯ PHÁP: 01 TTHC
|
|
|
|
Lĩnh vực hành chính tư pháp: 01
TTHC
|
|
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công
dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
x
|
x
|
13
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG: 02
TTHC
|
|
|
|
1. Lĩnh vực đất đai: 01 TTHC
|
|
|
Giao đất không thu tiền sử dụng đất
cho các tổ chức (đây là một trường hợp phát sinh trong thủ tục Giao đất, cho
thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy
chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài,
tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao)
|
x
|
x
|
2. Lĩnh vực môi trường: 01 TTHC
|
|
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường
|
|
x
|
14
|
SỞ Y TẾ: 10 TTHC
|
|
|
|
1. Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh: 05 TTHC
|
|
|
Cấp lần đầu Chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
x
|
x
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong Chứng chỉ hành nghề
|
x
|
x
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động
chuyên môn trong Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
|
x
|
x
|
Cấp lại Chứng
chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng
|
x
|
x
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
x
|
2. Lĩnh vực dược: 05 TTHC
|
|
|
Cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề
dược theo hình thức xét hồ sơ
|
x
|
x
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
x
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh; thay đổi địa điểm
kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
x
|
x
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung thông
tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
x
|
x
|
15
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI: 01 TTHC
|
|
|
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao
thông vận tải cấp
|
x
|
x
|
16
|
SỞ NỘI VỤ: 03 TTHC
|
|
|
|
Phê duyệt điều lệ Hội
|
|
x
|
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch
UBND tỉnh
|
|
x
|
Tặng danh hiệu Tập thể lao động
xuất sắc
|
|
x
|
17
|
SỞ NGOẠI VỤ: 02 TTHC
|
|
|
|
1. Lĩnh vực lãnh sự: 01 TTHC
|
|
|
Xét, cho phép sử dụng thẻ ABTC cho
doanh nhân trên địa bàn tỉnh
|
|
x
|
2. Lĩnh vực lễ tân: 01 TTHC
|
|
|
Cho phép tổ chức Việt Nam hoặc nước
ngoài tổ chức Hội nghị, Hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND
tỉnh
|
|
x
|
18
|
UBND TP. QUY NHƠN: 02 TTHC
|
|
|
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
x
|
x
|
Cấp Giấy phép xây dựng nhà ở
|
x
|
x
|
19
|
UBND THỊ XÃ AN NHƠN: 02 TTHC
|
|
|
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
|
x
|
Cấp Giấy phép xây dựng
|
|
x
|
20
|
UBND HUYỆN TUY PHƯỚC: 01 TTHC
|
|
|
|
Gia hạn quyền sử dụng đất nông
nghiệp
|
|
x
|
21
|
UBND HUYỆN VÂN CANH: 02 TTHC
|
|
|
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
|
x
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh
|
|
x
|
22
|
UBND HUYỆN VĨNH THẠNH: 01 TTHC
|
|
|
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
|
x
|
23
|
UBND HUYỆN TÂY SƠN: 03 TTHC
|
|
|
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
|
x
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hộ kinh doanh
|
|
x
|
Chấm dứt hoạt động của hộ kinh doanh
|
|
x
|
24
|
UBND HUYỆN AN LÃO: 02 TTHC
|
|
|
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
|
x
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
|
|
x
|
25
|
UBND HUYỆN PHÙ CÁT: 06 TTHC
|
|
|
|
Gia hạn quyền sử dụng đất nông
nghiệp đối với hộ không trực tiếp sản xuất đất nông nghiệp
|
x
|
x
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
x
|
x
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
x
|
x
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy
việc ly hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài
|
x
|
x
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của
công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
x
|
x
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
x
|
x
|
26
|
UBND HUYỆN PHÙ MỸ: 07 TTHC
|
|
|
|
1. Lĩnh vực thành lập và hoạt
động của hộ kinh doanh: 03 TTHC
|
|
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
x
|
x
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hộ kinh doanh
|
x
|
x
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ
kinh doanh
|
x
|
x
|
2. Lĩnh vực xây dựng: 02 TTHC
|
|
|
Cấp Giấy phép xây dựng nhà ở
|
|
x
|
Cấp Giấy phép xây dựng cải tạo sửa
chữa
|
|
x
|
3. Lĩnh vực phát thanh truyền
hình và Thông tin điện tử: 01 TTHC
|
|
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
x
|
x
|
4. Lĩnh vực đất đai: 01 TTHC
|
|
|
Chỉnh lý biến động quyền sử dụng đất
|
|
x
|
27
|
UBND HUYỆN HOÀI ÂN: 03 TTHC
|
|
|
|
1. Lĩnh vực đất đai: 01 TTHC
|
|
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông
nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có
nhu cầu
|
x
|
x
|
2. Lĩnh vực thành lập và hoạt
động của hộ kinh doanh: 02 TTHC
|
|
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
|
x
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hộ kinh doanh.
|
|
x
|
28
|
UBND HUYỆN HOÀI NHƠN: 08 TTHC
|
|
|
|
1. Lĩnh vực phát thanh truyền
hình và Thông tin điện tử: 01 TTHC
|
|
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
|
x
|
2. Lĩnh vực xây dựng: 02 TTHC
|
|
|
Cấp giấy phép xây dựng mới
|
|
x
|
Cấp giấy xây dựng sửa chữa, cải tạo
|
|
x
|
3. Lĩnh vực thành lập và hoạt
động của hộ kinh doanh: 02 TTHC
|
|
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
|
x
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
kinh doanh
|
|
x
|
4. Lĩnh vực đất đai: 03 TTHC
|
|
|
Cấp đổi lại Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất
|
|
x
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
|
x
|
Gia hạn quyền sử dụng đất nông
nghiệp
|
x
|
x
|