STT
|
Lĩnh
vực/Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
I
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
|
A
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA
|
|
A1
|
DI SẢN VĂN HÓA
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký di
vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
12
|
2
|
Thủ tục cấp phép
cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến
hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
13
|
3
|
Thủ tục xác nhận đủ
điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
14
|
4
|
Thủ tục cấp giấy
phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
15
|
5
|
Thủ tục cấp giấy
phép khai quật khẩn cấp
|
17
|
6
|
Thủ tục cấp chứng
chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
19
|
7
|
Thủ tục công nhận
bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di
tích
|
20
|
8
|
Thủ tục công nhận
bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở
hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật
|
22
|
9
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
24
|
10
|
Thủ tục cấp lại
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
25
|
11
|
Thủ tục cấp chứng
chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
26
|
12
|
Thủ tục cấp lại
chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
27
|
13
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
28
|
14
|
Thủ tục cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
29
|
A2
|
ĐIỆN ẢNH
|
|
15
|
Thủ tục cấp giấy
phép phổ biến phim
(- Phim tài liệu,
phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất
hoặc nhập khẩu;
- Cấp giấy phép phổ
biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương
đáp ứng các điều kiện:
+ Sản xuất ít nhất
10 phim truyện nhựa được phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất
40 phim truyện nhựa được phép phổ biến)
|
30
|
16
|
Thủ tục cấp giấy
phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim
(do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
32
|
A3
|
MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH
VÀ TRIỂN LÃM
|
|
17
|
Thủ tục tiếp nhận
thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch)
|
34
|
18
|
Thủ tục cấp giấy
phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
35
|
19
|
Thủ tục cấp giấy
phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh
tụ
|
37
|
20
|
Thủ tục cấp giấy
phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng
|
38
|
21
|
Thủ tục cấp giấy
phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh)
|
42
|
22
|
Thủ tục cấp giấy
phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh)
|
44
|
23
|
Thủ tục cấp giấy
phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền
của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
46
|
24
|
Thủ tục cấp Giấy phép
tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài
không vì mục đích thương mại
|
48
|
25
|
Thủ tục cấp Giấy
phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì
mục đích thương mại
|
51
|
26
|
Thủ tục cấp lại
Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra
nước ngoài không vì mục đích thương mại
|
53
|
27
|
Thủ tục cấp lại
Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương
không vì mục đích thương mại
|
55
|
28
|
Thủ tục thông báo
tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương
không vì mục đích thương mại
|
57
|
A4
|
NGHỆ THUẬT BIỂU
DIỄN
|
|
29
|
Thủ tục tổ chức
biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn
khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc
Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc
Trung ương)
|
59
|
30
|
Thủ tục tổ chức
cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và
quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương,
đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
61
|
31
|
Thủ tục tổ chức
cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
63
|
32
|
Thủ tục ra nước
ngoài dự thi người đẹp, người mẫu
|
65
|
A5
|
VĂN HÓA CƠ SỞ
|
|
33
|
Thủ tục đăng ký tổ
chức lễ hội cấp tỉnh
|
67
|
34
|
Thủ tục thông báo
tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
69
|
35
|
Thủ tục cấp Giấy
phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
71
|
36
|
Thủ tục cấp Giấy
phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
72
|
37
|
Thủ tục công nhận
lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp
đạt chuẩn văn hóa”
|
73
|
38
|
Thủ tục tiếp nhận
hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
75
|
39
|
Thủ tục tiếp nhận thông
báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo
|
76
|
40
|
Thủ tục cấp giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại
Việt Nam
|
77
|
41
|
Thủ tục cấp sửa
đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo
nước ngoài tại Việt Nam
|
81
|
42
|
Thủ tục cấp lại
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài
tại Việt Nam
|
83
|
A6
|
HOẠT ĐỘNG MUA HÀNG
HÓA QUỐC TẾ CHUYÊN NGÀNH VĂN HÓA
|
|
43
|
Thủ tục cấp phép
nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
87
|
44
|
Thủ tục giám định
văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức
cấp tỉnh
|
92
|
45
|
Thủ tục phê duyệt
nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
94
|
46
|
Thủ tục phê duyệt
nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
96
|
47
|
Thủ tục xác nhận
danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh
|
98
|
A7
|
THƯ VIỆN
|
|
48
|
Thủ tục thông báo
thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư
viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ
người Việt Nam
|
100
|
49
|
Thủ tục thông báo
sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp
tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá
nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
104
|
50
|
Thủ tục thông báo
chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học
là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục
vụ người Việt Nam.
|
108
|
A8
|
GIA ĐÌNH
|
|
51
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm
quyền của UBND cấp tỉnh)
|
112
|
52
|
Thủ tục cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
(thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
114
|
53
|
Thủ tục đổi Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm
quyền của UBND cấp tỉnh)
|
116
|
54
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia
đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
118
|
55
|
Thủ tục cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực
gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
120
|
56
|
Thủ tục đổi Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia
đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
122
|
57
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
124
|
58
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
126
|
59
|
Thủ tục cấp Thẻ
nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
128
|
60
|
Thủ tục cấp lại Thẻ
nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
129
|
61
|
Thủ tục cấp Thẻ
nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
130
|
62
|
Thủ tục cấp lại Thẻ
nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
131
|
A9
|
QUẢN LÝ SỬ DỤNG VŨ
KHÍ, SÚNG SĂN, VẬT LIỆU NỔ, CÔNG CỤ HỖ TRỢ
|
|
63
|
Thủ tục cho phép tổ
chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu
nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
132
|
B
|
LĨNH VỰC THỂ DỤC
THỂ THAO
|
|
64
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao
chuyên nghiệp.
|
133
|
65
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
|
134
|
66
|
Thủ tục cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp
thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận
|
135
|
67
|
Thủ tục cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp
bị mất hoặc hư hỏng
|
136
|
68
|
Thủ tục đăng cai
giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể
thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức
|
137
|
69
|
Thủ tục đăng cai
giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức
|
139
|
70
|
Thủ tục đăng cai tổ
chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương
|
141
|
71
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
143
|
72
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
144
|
73
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
|
145
|
74
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
|
146
|
75
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate
|
147
|
76
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
148
|
77
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards
& Snooke
|
149
|
78
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
150
|
79
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù
lượn và Diều bay
|
151
|
80
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ
thể thao
|
152
|
81
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục
thẩm mỹ
|
153
|
82
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
154
|
83
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể
hình và Fitness
|
155
|
84
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân sư rồng
|
156
|
85
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể
thao giải trí
|
157
|
86
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
158
|
87
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ
truyền, môn Vovinam
|
159
|
88
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
160
|
89
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
161
|
90
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
162
|
91
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng
thể thao
|
163
|
92
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
164
|
93
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
165
|
94
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể
thao
|
166
|
95
|
Thủ tục Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
167
|
96
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm
thể thao
|
168
|
C
|
LĨNH VỰC DU LỊCH
|
|
97
|
Thủ tục công nhận
điểm du lịch
|
169
|
98
|
Thủ tục cấp giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
171
|
99
|
Thủ tục cấp lại
giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
172
|
100
|
Thủ tục cấp đổi
giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
173
|
101
|
Thủ tục thu hồi
giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp
chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
174
|
102
|
Thủ tục thu hồi
giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp
giải thể
|
175
|
103
|
Thủ tục thu hồi
giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp
phá sản
|
176
|
104
|
Thủ tục chấm dứt
hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh
dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
177
|
105
|
Thủ tục cấp thẻ
hướng dẫn viên du lịch tại điểm
|
178
|
106
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và
hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
179
|
107
|
Thủ tục cấp Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh
dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
180
|
108
|
Thủ tục cấp lại
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở
của văn phòng đại diện
|
181
|
109
|
Thủ tục cấp lại
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
182
|
110
|
Thủ tục điều chỉnh
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
183
|
111
|
Thủ tục gia hạn
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
184
|
112
|
Thủ tục cấp thẻ
hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
185
|
113
|
Thủ tục cấp thẻ
hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
186
|
114
|
Thủ tục cấp đổi thẻ
hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
187
|
115
|
Thủ tục cấp lại thẻ
hướng dẫn viên du lịch
|
188
|
116
|
Thủ tục công nhận
khu du lịch cấp tỉnh
|
189
|
117
|
Thủ tục công nhận
cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
191
|
118
|
Thủ tục công nhận
cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du
lịch
|
192
|
119
|
Thủ tục công nhận
cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du
lịch
|
193
|
120
|
Thủ tục công nhận
cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
194
|
121
|
Thủ tục công nhận
cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
195
|
122
|
Thủ tục công nhận
hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt
thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
|
196
|
II
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
|
A1
|
VĂN HÓA CƠ SỞ
|
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy
phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về
văn hóa cấp huyện cấp)
|
197
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy
phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan
quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)
|
199
|
3
|
Thủ tục công nhận
lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh
nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
200
|
4
|
Thủ tục công nhận
lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
|
201
|
5
|
Thủ tục công nhận
lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
|
202
|
6
|
Thủ tục công nhận
lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
203
|
7
|
Thủ tục công nhận
lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
205
|
8
|
Thủ tục xét tặng
danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm
|
206
|
9
|
Thủ tục xét tặng
Giấy khen Khu dân cư văn hóa
|
207
|
10
|
Thủ tục đăng ký tổ
chức lễ hội cấp huyện
|
209
|
11
|
Thủ tục thông báo
tổ chức lễ hội cấp huyện
|
210
|
A2
|
THƯ VIỆN
|
|
12
|
Thủ tục thông báo
thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ
thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và
thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
211
|
13
|
Thủ tục thông báo
sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục
mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo
dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
213
|
14
|
Thủ tục thông báo
chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ
sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác
ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
215
|
A3
|
GIA ĐÌNH
|
|
15
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm
quyền UBND cấp huyện)
|
217
|
16
|
Thủ tục cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
(thẩm quyền UBND cấp huyện)
|
219
|
17
|
Thủ tục đổi Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm
quyền UBND cấp huyện)
|
220
|
18
|
Thủ tục cấp Giấy
Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia
đình (thẩm quyền UBND cấp huyện)
|
222
|
19
|
Thủ tục cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực
gia đình (thẩm quyền UBND cấp huyện)
|
224
|
20
|
Thủ tục đổi Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia
đình (thẩm quyền UBND cấp huyện)
|
225
|
III
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
|
A
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA
|
|
A1
|
VĂN HÓA CƠ SỞ
|
|
1
|
Thủ tục xét tặng
danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm
|
227
|
2
|
Thủ tục xét tặng
Giấy khen Gia đình văn hóa
|
228
|
3
|
Thủ tục thông báo
tổ chức lễ hội cấp xã
|
229
|
A2
|
THƯ VIỆN
|
|
4
|
Thủ tục thông báo
thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
230
|
5
|
Thủ tục thông báo
sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
231
|
6
|
Thủ tục thông báo
chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng
|
232
|
B
|
THỂ DỤC THỂ THAO
|
|
7
|
Thủ tục công nhận
câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
233
|