|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
40/2024/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
25/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
40/2024/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 25
tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH MỘT SỐ ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP
CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC NỘI VỤ VỀ BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG
CHỨC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số
32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt
hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ
nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số
60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài
chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số
101/2017/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán
bộ, công chức, viên chức; Nghị định số 89/2021/NĐ-CP ngày 18 tháng 10 năm 2021
của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 101/2017/NĐ-CP
ngày 01 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức,
viên chức;
Căn cứ Thông tư số 09/2023/TT-BNV
ngày 03 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về Quy định định mức kinh tế -
kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nội vụ
về bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Nghị quyết
79/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc
ban hành danh mục chi tiết dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước
trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 25/2023/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm
2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số Phụ lục quy định tại
Điều 2 Nghị quyết số 79/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh ban hành Danh mục chi tiết dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân
sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ tại Tờ trình số 236/TTr-SNV ngày 16 tháng 7 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định một số
định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước
thuộc lĩnh vực Nội vụ về bồi dưỡng cán bộ, công chức trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
2. Đối tượng áp dụng
a) Các cơ quan nhà nước, tổ chức,
cá nhân sử dụng ngân sách nhà nước để thực hiện dịch vụ sự nghiệp công thuộc
lĩnh vực Nội vụ về bồi dưỡng cán bộ, công chức quy định tại Quyết định này.
b) Các cơ quan, tổ chức, cá
nhân khác có liên quan đến việc xác định, quản lý chi phí, tham gia đặt hàng,
giao nhiệm vụ, đấu thầu cung ứng dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực Nội vụ về
bồi dưỡng cán bộ, công chức quy định tại Quyết định này.
Điều 2. Áp
dụng định mức kinh tế - kỹ thuật
Định mức kinh tế - kỹ thuật quy
định tại Quyết định này là cơ sở để cơ quan có thẩm quyền xây dựng, phê duyệt
đơn giá, giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nội
vụ về bồi dưỡng cán bộ, công chức trên địa bàn tỉnh theo quy định.
Điều 3. Định
mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc
lĩnh vực Nội vụ về bồi dưỡng cán bộ, công chức trên địa bàn tỉnh Kon Tum, bao gồm:
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật
dịch vụ bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng quản lý nhà nước theo tiêu chuẩn ngạch
chuyên viên chính và tương đương (theo phụ lục 01 kèm theo).
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật
dịch vụ bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng quản lý nhà nước theo tiêu chuẩn ngạch
chuyên viên và tương đương (theo phụ lục 02 kèm theo).
3. Định mức kinh tế - kỹ thuật
dịch vụ bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng theo yêu cầu vị trí việc làm đối với lãnh
đạo, quản lý cấp phòng và tương đương (theo phụ lục 03 kèm theo).
4. Định mức kinh tế - kỹ thuật
dịch vụ bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng theo yêu cầu vị trí việc làm tiêu chuẩn chức
vụ, chức danh cán bộ, công chức cấp xã (theo phụ lục 04 kèm theo).
5. Định mức kinh tế - kỹ thuật
dịch vụ bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng theo yêu cầu vị trí việc làm chuyên môn,
nghiệp vụ (theo phụ lục 05 kèm theo).
Điều 4. Tổ
chức thực hiện
1. Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày 04 tháng 8 năm 2024.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc Sở Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4 (t/hiện);
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nội vụ (Vụ Pháp chế);
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Các sở, ban ngành, đơn vị thuộc UBND tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố Kon Tum;
- Báo Kon Tum;
- Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- VP UBND tỉnh: CVP, các PCVP;
- Lưu: VT, NCTTTT.PKĐ.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
PHỤ LỤC 01
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC,
KỸ NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC THEO TIÊU CHUẨN NGẠCH CHUYÊN VIÊN CHÍNH VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2024/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm
2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
1. Thuyết
minh
- Chương trình bồi dưỡng: Theo
Quyết định số 421/QĐ-BNV ngày 02 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về
Ban hành Chương trình bồi dưỡng đối với công chức ngạch chuyên viên chính và
tương đương gồm: 20 chuyên đề giảng dạy và 06 chuyên đề báo cáo, đi thực tế và
viết tiểu luận, tổng thời gian bồi dưỡng là 240 tiết (08 tiết/ngày).
- Định mức kinh tế - kỹ thuật
áp dụng trong điều kiện số lượng học viên tiêu chuẩn: 40 người/lớp.
- Yếu tố cố định là những yếu tố
không thay đổi trong quá trình thực hiện lớp học, không phụ thuộc vào sự thay đổi
số lượng học viên.
- Yếu tố biến đổi là những yếu
tố thay đổi trong quá trình thực hiện lớp học, phụ thuộc vào sự thay đổi số lượng
học viên.
- Định mức tiêu hao thời gian lao
động được tính bằng công; 01 (một)
công tương đương với thời gian
01 ngày làm việc (08 giờ).
- Định mức tiêu hao thời gian sử
dụng thiết bị được tính bằng ca; 01 (một) ca tương đương 08 (tám) giờ.
- Định mức tiêu hao vật tư được
tính cho 01 học viên.
- Thời gian phân bổ:
STT
|
Nội dung bồi dưỡng
|
Thời lượng tiết
|
Phân bổ thời lượng
|
Lý thuyết
|
Thực hành/Thảo luận
|
1
|
Kiến thức chung
|
96
|
48
|
48
|
2
|
Kỹ năng
|
96
|
32
|
64
|
3
|
Báo cáo thực tế, kinh nghiệm
|
24
|
|
|
4
|
Kiểm tra, đi thực tế, viết đề
án
|
24
|
|
|
|
Tổng cộng
|
240
|
80
|
112
|
2. Định mức
lao động. (Đơn vị tính: Công/học viên)
STT
|
Nội dung
|
Định mức lao động
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Lao động trực tiếp
|
Lao động gián tiếp
|
|
1
|
Xây dựng kế hoạch tổ chức,
quản lý lớp
|
|
0,0233
|
0,0035
|
Cố định
|
a)
|
Xác định số lượng học viên (dự
kiến), thời gian, hình thức và địa điểm tổ chức
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0120
|
0,0018
|
|
b)
|
Xây dựng, phân công công việc
các đơn vị liên quan
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0113
|
0,0017
|
|
2
|
Công tác chiêu sinh
|
|
0,0138
|
0,0021
|
Cố định
|
a)
|
Xây dựng thông
báo chiêu sinh và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0063
|
0,0009
|
|
b)
|
Làm thủ tục phát hành thông
báo chiêu sinh
|
Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương
|
0,0075
|
0,0011
|
|
3
|
Công tác mở lớp
|
|
0,0588
|
0,0048
|
|
a)
|
Tiếp nhận văn bản đề nghị mở
lớp, số học viên đăng ký học của các cơ quan, đơn vị, cá nhân
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0075
|
0,0011
|
Biến đổi
|
b)
|
Thẩm tra, tổng hợp
và lập danh sách học viên đủ điều kiện tham gia lớp bồi dưỡng trình cấp
có thẩm quyền ký theo quy định
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0238
|
0,0036
|
c)
|
Xây dựng dự toán kinh phí tổ
chức lớp. Trao đổi, thỏa thuận, ký hợp đồng mở lớp và các hợp đồng khác có
liên quan
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0275
|
0,0041
|
Cố định
|
4
|
Chuẩn bị tổ chức lớp bồi
dưỡng
|
|
0,0613
|
0,0092
|
Cố định
|
a)
|
Xây dựng quyết định mở
lớp bồi dưỡng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0063
|
0,0009
|
|
b)
|
Xây dựng lịch giảng dạy
và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0125
|
0,0019
|
|
c)
|
Liên hệ giảng viên, báo cáo
viên theo yêu cầu của chương trình
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0113
|
0,0017
|
|
d)
|
Xây dựng thông báo triệu tập
học viên đủ điều kiện tham gia lớp
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0063
|
0,0009
|
|
đ)
|
Làm thủ tục phát hành thông
báo triệu tập học viên
|
Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương
|
0,0063
|
0,0009
|
|
e)
|
Liên hệ, chuẩn bị phòng học
|
Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương
|
0,0063
|
0,0009
|
|
g)
|
In, phô tô tài liệu hướng dẫn
học tập cho học viên
|
Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương
|
0,0125
|
0,0019
|
|
5
|
Tổ chức khai giảng
|
|
0,0475
|
0,0071
|
Cố định
|
a)
|
Xây dựng tờ trình, giấy mời khai
giảng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0038
|
0,0006
|
|
b)
|
Chuẩn bị bài phát biểu khai
giảng
|
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương
|
0,0063
|
0,0009
|
|
c)
|
Chuẩn bị cơ sở vật chất
|
Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương
|
0,0113
|
0,0017
|
|
d)
|
Đón tiếp học viên, giảng
viên, khách mời
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0050
|
0,0008
|
|
đ)
|
Tiếp sinh
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0175
|
0,0026
|
|
e)
|
Phổ biến quy chế bồi dưỡng
cho học viên
|
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương
|
0,0038
|
0,0006
|
|
6
|
Tổ chức giảng dạy
|
|
1,3725
|
0,2059
|
Cố định
|
a)
|
Xây dựng kế hoạch giảng dạy,
đề cương giảng dạy
|
Giảng viên hạng II và tương đương
|
0,1125
|
0,0169
|
|
b)
|
Thiết kế các tài liệu, dữ liệu
phục vụ cho giảng dạy
|
Giảng viên hạng II và tương đương
|
0,1125
|
0,0169
|
|
c)
|
Thực hiện giảng dạy theo
chương trình bồi dưỡng
|
|
|
|
|
|
Lý thuyết
|
Giảng viên hạng II và tương đương
|
0,3250
|
0,0488
|
|
|
Thảo luận
|
Giảng viên hạng II và tương đương
|
0,4500
|
0,0675
|
|
|
Báo cáo thực tế, kinh nghiệm
|
Giảng viên hạng II và tương đương
|
0,0950
|
0,0143
|
|
|
Hướng dẫn đi thực tế
|
Giảng viên hạng II và tương đương
|
0,0325
|
0,0049
|
|
|
Hướng dẫn viết tiểu luận
|
Giảng viên hạng II và tương đương
|
0,0325
|
0,0049
|
|
|
Ra đề kiểm tra
|
Giảng viên hạng II và tương đương
|
0,0375
|
0,0056
|
|
d)
|
Thực hiện thủ tục đề nghị cấp
đề kiểm tra
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0050
|
0,0008
|
|
đ)
|
Theo dõi thực hiện lịch giảng
dạy và học tập; điểm danh, phối hợp với các đơn vị để kiểm soát tình hình học
viên theo học hằng ngày
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,1700
|
0,0255
|
|
7
|
Tổ chức đi thực tế
|
|
0,0675
|
0,0101
|
Cố định
|
a)
|
Xây dựng tờ trình, công văn
liên hệ đi thực tế và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0063
|
0,0009
|
|
b)
|
Liên hệ địa điểm đi thực tế,
người hướng dẫn thực tế
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0113
|
0,0017
|
|
c)
|
Tổ chức, quản lý học viên đi
thực tế
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0500
|
0,0075
|
|
8
|
Tổ chức kiểm tra
|
|
0,1738
|
0,0261
|
Biến đổi
|
a)
|
Tổ chức kiểm tra, thu bài kiểm
tra
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0375
|
0,0056
|
|
b)
|
Chấm bài kiểm tra
|
Giảng viên hạng II và tương đương
|
0,0325
|
0,0049
|
|
c)
|
Thu tiểu luận
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0188
|
0,0028
|
|
d)
|
Chấm tiểu luận
|
Giảng viên hạng II và tương đương
|
0,0650
|
0,0098
|
|
e)
|
Tổng hợp, đánh giá kết quả học
tập
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0200
|
0,0030
|
|
9
|
Tổng kết lớp và tổ chức
bế giảng
|
|
0,2238
|
0,0336
|
|
a)
|
Thẩm tra danh sách học viên đủ
điều kiện cấp chứng chỉ
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0230
|
0,0035
|
Biến đổi
|
b)
|
Xây dựng và trình Quyết định
cấp chứng chỉ kèm theo danh sách học viên và làm thủ tục xin số chứng chỉ
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0050
|
0,0008
|
Cố định
|
c)
|
Xây dựng và trình Quyết định
khen thưởng
|
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương
|
0,0050
|
0,0008
|
d)
|
Xây dựng và trình Quyết định
bảo lưu (nếu có)
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0038
|
0,0006
|
đ)
|
Xây dựng báo cáo tổng kết
|
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương
|
0,0125
|
0,0019
|
e)
|
Thực hiện thủ tục tạm ứng
phôi chứng chỉ, phôi giấy khen
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0038
|
0,0006
|
g)
|
Làm thủ tục in ấn chứng chỉ
và giấy khen theo quy định, dán ảnh, rà soát, kiểm tra thông tin của chứng chỉ
và giấy khen và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0250
|
0,0038
|
Biến đổi
|
h)
|
Tổ chức bế giảng
|
|
|
|
|
|
Xây dựng tờ trình, giấy mời bế
giảng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0063
|
0,0009
|
Cố định
|
|
Chuẩn bị bài phát biểu bế giảng
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0070
|
0,0011
|
|
Chuẩn bị cơ sở vật chất
|
Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương
|
0,0063
|
0,0009
|
|
Đón tiếp học viên, giảng
viên, khách mời
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0100
|
0,0015
|
|
Phát chứng chỉ cho học viên
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0125
|
0,0019
|
Biến đổi
|
i)
|
Tổ chức đánh giá chất lượng bồi
dưỡng
|
|
|
|
Cố định
|
|
Chuẩn bị các mẫu phiếu đánh
giá
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0475
|
0,0071
|
|
Tổ chức lấy ý kiến giảng viên,
học viên, cơ sở thực hiện bồi dưỡng
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0063
|
0,0009
|
|
Tổng hợp, xử lý số liệu dựa
trên kết quả đánh giá
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0250
|
0,0038
|
k)
|
Thanh, quyết toán các khoản kinh
phí tổ chức lớp, phôi chứng chỉ, phôi giấy khen
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0250
|
0,0038
|
10
|
Lưu hồ sơ
|
|
0,0295
|
0,0044
|
Cố định
|
a)
|
Phân loại, lập danh mục hồ sơ
lưu
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0233
|
0,0035
|
|
b)
|
Lưu trữ hồ sơ
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0063
|
0,0009
|
|
|
TỔNG
|
|
2,0715
|
0,3107
|
|
3. Định mức
thiết bị (Đơn vị tính: Ca/học viên)
STT
|
Tên thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức sử dụng thiết bị
|
Loại yếu tố
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Loại thông dụng
|
0,4424
|
Cố định
|
2
|
Máy in
|
Laser A4, in 2 mặt
|
0,0125
|
Cố định
|
3
|
Điều hòa
|
12 000 BTU
|
2,0922
|
Cố định
|
4
|
Máy tính xách tay
|
Loại thông dụng
|
1,3810
|
Cố định
|
5
|
Amply Mixer 120W
|
Loại thông dụng
|
0,9425
|
Cố định
|
6
|
Micro cầm tay không dây UHF
|
Loại thông dụng
|
0,9425
|
Cố định
|
7
|
Loa hộp 30W màu đen
|
Loại thông dụng
|
0,9425
|
Cố định
|
8
|
Bộ phát micro cài áo không dây UHF
|
Loại thông dụng
|
0,9425
|
Cố định
|
9
|
Bộ thu không dây UHF
|
Loại thông dụng
|
0,9425
|
Cố định
|
10
|
Tủ rack 10U đựng thiết bị
|
Loại thông dụng
|
0,9425
|
Cố định
|
11
|
Camera quan sát
|
Loại thông dụng
|
0,9425
|
Cố định
|
12
|
Máy chiếu projector
|
Loại thông dụng
|
0,9425
|
Cố định
|
4. Định mức
vật tư (Số lượng tính cho 01 học viên)
STT
|
Tên vật tư
|
ĐVT
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức tiêu hao
|
Loại yếu tố
|
1
|
Giấy AO
|
Tờ
|
Định lượng 800 g/m2
|
0,750
|
Biến đổi
|
2
|
Giấy A4
|
Gram
|
Định lượng 800 g/m2
|
0,025
|
Biến đổi
|
3
|
Mực in
|
Hộp
|
Lazer 1.500 tờ A4
|
0,013
|
Biến đổi
|
4
|
Sổ ghi chép
|
Quyển
|
Loại thông dụng
|
0,050
|
Biến đổi
|
5
|
Túi đựng tài liệu
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
1,500
|
Biến đổi
|
6
|
Ghim
|
Hộp
|
Loại thông dụng
|
0,025
|
Biến đổi
|
7
|
Kẹp giấy
|
Hộp
|
Loại thông dụng
|
0,025
|
Biến đổi
|
8
|
Bìa cứng, file đựng
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,125
|
Biến đổi
|
9
|
Dập ghim
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,050
|
Biến đổi
|
10
|
Bút bi
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,125
|
Biến đổi
|
11
|
Bút nhớ dòng
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,050
|
Biến đổi
|
12
|
Bút viết bảng
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,750
|
Biến đổi
|
PHỤ LỤC 02
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC,
KỸ NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC THEO TIÊU CHUẨN NGẠCH CHUYÊN VIÊN VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2024/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm
2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
1. Thuyết
minh
- Chương trình bồi dưỡng: Theo
Quyết định số 420/QĐ-BNV ngày 02 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về
Ban hành Chương trình bồi dưỡng đối với công chức ngạch chuyên viên và tương
đương, gồm: 16 chuyên đề giảng dạy và 02 chuyên đề báo cáo, đi thực tế và kiểm
tra, tổng thời gian bồi dưỡng là 160 tiết (08 tiết/ngày).
- Định mức kinh tế - kỹ thuật
áp dụng trong điều kiện số lượng học viên tiêu chuẩn: 40 người/lớp.
- Yếu tố cố định là những yếu tố
không thay đổi trong quá trình thực hiện lớp học, không phụ thuộc vào sự thay đổi
số lượng học viên.
- Yếu tố biến đổi là những yếu
tố thay đổi trong quá trình thực hiện lớp học, phụ thuộc vào sự thay đổi số lượng
học viên.
- Định mức tiêu hao thời gian
lao động được tính bằng công; 01 (một) công tương đương với thời gian 01 ngày
làm việc (08 giờ).
- Định mức tiêu hao thời gian sử
dụng thiết bị được tính bằng ca; 01 (một) ca tương đương 08 (tám) giờ.
- Định mức tiêu hao vật tư được
tính cho 01 học viên.
- Thời gian phân bổ:
STT
|
Nội dung bồi dưỡng
|
Thời lượng tiết
|
Phân bổ thời lượng
|
Lý thuyết
|
Thực hành/Thảo luận
|
1
|
Kiến thức chung
|
56
|
28
|
28
|
2
|
Kỹ năng
|
72
|
36
|
36
|
3
|
Báo cáo thực tế, kinh nghiệm
|
16
|
|
|
4
|
Kiểm tra, đi thực tế, viết đề
án
|
16
|
|
|
|
Tổng cộng
|
160
|
64
|
64
|
2. Định mức
lao động. (Đơn vị tính: Công/học viên)
STT
|
Nội dung
|
Định mức lao động
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Lao động trực tiếp
|
Lao động gián tiếp
|
1
|
Xây dựng kế hoạch tổ chức,
quản lý lớp
|
|
0,0225
|
0,0034
|
Cố định
|
a)
|
Xác định số lượng học viên (dự
kiến), thời gian, hình thức và địa điểm tổ chức
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0113
|
0,0017
|
|
b)
|
Xây dựng, phân công công việc
các đơn vị liên quan
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0113
|
0,0017
|
|
2
|
Công tác chiêu sinh
|
|
0,0138
|
0,0021
|
Cố định
|
a)
|
Xây dựng thông báo chiêu sinh
và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0063
|
0,0009
|
|
b)
|
Làm thủ tục phát hành thông
báo chiêu sinh
|
Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương
|
0,0075
|
0,0011
|
|
3
|
Công tác mở lớp
|
|
0,0600
|
0,0090
|
|
a)
|
Tiếp nhận văn bản đề nghị mở
lớp, số học viên đăng ký học của các cơ quan, đơn vị, cá nhân
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0075
|
0,0011
|
Biến đổi
|
b)
|
Thẩm tra, tổng hợp và lập danh
sách học viên đủ điều kiện tham gia lớp bồi dưỡng trình cấp có thẩm quyền ký
theo quy định
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0245
|
0,0037
|
c)
|
Xây dựng dự toán kinh phí tổ
chức lớp. Trao đổi, thỏa thuận, ký hợp đồng mở lớp và các hợp đồng khác có liên
quan
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0280
|
0,0042
|
Cố định
|
4
|
Chuẩn bị tổ chức lớp bồi
dưỡng
|
|
0,0613
|
0,0092
|
Cố định
|
a)
|
Xây dựng quyết định mở lớp bồi
dưỡng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0063
|
0,0009
|
|
b)
|
Xây dựng lịch giảng dạy và
trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0125
|
0,0019
|
|
c)
|
Liên hệ giảng viên, báo cáo
viên theo yêu cầu của chương trình
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0113
|
0,0017
|
|
d)
|
Xây dựng thông báo triệu tập
học viên đủ điều kiện tham gia lớp
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0063
|
0,0009
|
|
đ)
|
Làm thủ tục phát hành thông
báo triệu tập học viên
|
Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương
|
0,0063
|
0,0009
|
|
e)
|
Liên hệ, chuẩn bị phòng học
|
Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương
|
0,0063
|
0,0009
|
|
g)
|
In, phô tô tài liệu hướng dẫn
học tập cho học viên
|
Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương
|
0,0125
|
0,0019
|
|
5
|
Tổ chức khai giảng
|
|
0,0468
|
0,0070
|
Cố định
|
a)
|
Xây dựng tờ trình, giấy mời khai
giảng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0038
|
0,0006
|
|
b)
|
Chuẩn bị bài phát biểu khai
giảng
|
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương
|
0,0063
|
0,0009
|
|
c)
|
Chuẩn bị cơ sở vật chất
|
Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương
|
0,0113
|
0,0017
|
|
d)
|
Đón tiếp học viên, giảng
viên, khách mời
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0050
|
0,0008
|
|
đ)
|
Tiếp sinh
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0175
|
0,0026
|
|
e)
|
Phổ biến quy chế bồi dưỡng
cho học viên
|
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương
|
0,0030
|
0,0005
|
|
6
|
Tổ chức giảng dạy
|
|
0,9075
|
0,1361
|
Cố định
|
a)
|
Xây dựng kế hoạch giảng dạy,
đề cương giảng dạy
|
Giảng viên hạng II và tương đương
|
0,0588
|
0,0088
|
|
b)
|
Thiết kế các tài liệu, dữ liệu
phục vụ cho giảng dạy
|
Giảng viên hạng II và tương đương
|
0,0588
|
0,0088
|
|
c)
|
Thực hiện giảng dạy theo
chương trình bồi dưỡng
|
|
|
|
|
|
Lý thuyết
|
Giảng viên hạng II và tương đương
|
0,2000
|
0,0300
|
|
|
Thảo luận
|
Giảng viên hạng II và tương đương
|
0,2000
|
0,0300
|
|
|
Báo cáo thực tế, kinh nghiệm
|
Giảng viên hạng II và tương đương
|
0,0500
|
0,0075
|
|
|
Hướng dẫn đi thực tế
|
Giảng viên hạng II và tương đương
|
0,0375
|
0,0056
|
|
|
Ra đề kiểm tra
|
Giảng viên hạng II và tương đương
|
0,0700
|
0,0105
|
|
d)
|
Thực hiện thủ tục đề nghị cấp
đề kiểm tra
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0050
|
0,0008
|
|
đ)
|
Theo dõi thực hiện lịch giảng
dạy và học tập; điểm danh, phối hợp với các đơn vị để kiểm soát tình hình học
viên theo học hằng ngày
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,2275
|
0,0341
|
|
7
|
Tổ chức đi thực tế
|
|
0,0675
|
0,0101
|
Cố định
|
a)
|
Xây dựng tờ trình, công văn
liên hệ đi thực tế và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0063
|
0,0009
|
|
b)
|
Liên hệ địa điểm đi thực tế,
người hướng dẫn thực tế
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0113
|
0,0017
|
|
c)
|
Tổ chức, quản lý học viên đi
thực tế
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0500
|
0,0075
|
|
8
|
Tổ chức kiểm tra
|
|
0,0688
|
0,0103
|
Biến đổi
|
a)
|
Tổ chức kiểm tra, thu bài kiểm
tra
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0363
|
0,0054
|
|
b)
|
Chấm bài kiểm tra
|
Giảng viên hạng II và tương đương
|
0,0125
|
0,0019
|
|
c)
|
Tổng hợp, đánh giá kết quả học
tập
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0200
|
0,0030
|
|
9
|
Tổng kết lớp và tổ chức
bế giảng
|
|
0,2240
|
0,0336
|
|
a)
|
Thẩm tra danh sách học viên đủ
điều kiện cấp chứng chỉ
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0238
|
0,0036
|
Biến đổi
|
b)
|
Xây dựng và trình Quyết định
cấp chứng chỉ kèm theo danh sách học viên và làm thủ tục xin số chứng chỉ
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0050
|
0,0008
|
Cố định
|
c)
|
Xây dựng và trình Quyết định
khen thưởng
|
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương
|
0,0050
|
0,0008
|
d)
|
Xây dựng và trình Quyết định
bảo lưu (nếu có)
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0045
|
0,0007
|
đ)
|
Xây dựng báo cáo tổng kết
|
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương
|
0,0125
|
0,0019
|
e)
|
Thực hiện thủ tục tạm ứng
phôi chứng chỉ, phôi giấy khen
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0045
|
0,0007
|
g)
|
Làm thủ tục in ấn chứng chỉ
và giấy khen theo quy định, dán ảnh, rà soát, kiểm tra thông tin của chứng chỉ
và giấy khen và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0275
|
0,0041
|
Biến đổi
|
h)
|
Tổ chức bế giảng
|
|
|
|
|
|
Xây dựng tờ trình, giấy mời bế
giảng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0063
|
0,0009
|
Cố định
|
|
Chuẩn bị bài phát biểu bế giảng
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0075
|
0,0011
|
|
Chuẩn bị cơ sở vật chất
|
Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương
|
0,0063
|
0,0009
|
|
Đón tiếp học viên, giảng viên,
khách mời
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0025
|
0,0004
|
|
Phát chứng chỉ cho học viên
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0100
|
0,0015
|
Biến đổi
|
i)
|
Tổ chức đánh giá chất lượng bồi
dưỡng
|
|
|
|
Cố định
|
|
Chuẩn bị các mẫu phiếu đánh
giá
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0500
|
0,0075
|
|
Tổ chức lấy ý kiến giảng
viên, học viên, cơ sở thực hiện bồi dưỡng
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0063
|
0,0009
|
|
Tổng hợp, xử lý số liệu dựa
trên kết quả đánh giá
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0250
|
0,0038
|
k)
|
Thanh, quyết toán các khoản
kinh phí tổ chức lớp, phôi chứng chỉ, phôi giấy khen
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0275
|
0,0041
|
10
|
Lưu hồ sơ
|
|
0,0300
|
0,0045
|
Cố định
|
a)
|
Phân loại, lập danh mục hồ sơ
lưu
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0238
|
0,0036
|
|
b)
|
Lưu trữ hồ sơ
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0063
|
0,0009
|
|
|
TỔNG
|
|
1,5020
|
0,2253
|
|
3. Định mức
thiết bị (Đơn vị tính: Ca/học viên)
STT
|
Tên thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức sử dụng thiết bị
|
Loại yếu tố
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Loại thông dụng
|
0,4424
|
Cố định
|
2
|
Máy in
|
Laser A4, in 2 mặt
|
0,0125
|
Cố định
|
3
|
Điều hòa
|
12 000 BTU
|
1,5186
|
Cố định
|
4
|
Máy tính xách tay
|
Loại thông dụng
|
0,9142
|
Cố định
|
5
|
Amply Mixer 120W
|
Loại thông dụng
|
0,4874
|
Cố định
|
6
|
Micro cầm tay không dây UHF
|
Loại thông dụng
|
0,4874
|
Cố định
|
7
|
Loa hộp 30W màu đen
|
Loại thông dụng
|
0,4874
|
Cố định
|
8
|
Bộ phát micro cài áo không
dây UHF
|
Loại thông dụng
|
0,4874
|
Cố định
|
9
|
Bộ thu không dây UHF
|
Loại thông dụng
|
0,4874
|
Cố định
|
10
|
Tủ rack 10U đựng thiết bị
|
Loại thông dụng
|
0,4874
|
Cố định
|
11
|
Camera quan sát
|
Loại thông dụng
|
0,4874
|
Cố định
|
12
|
Máy chiếu projector
|
Loại thông dụng
|
0,4874
|
Cố định
|
4. Định mức
vật tư (số lượng tính cho 01 học viên)
STT
|
Tên vật tư
|
ĐVT
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức tiêu hao
|
Loại yếu tố
|
1
|
Giấy AO
|
Tờ
|
Định lượng 800 g/m2
|
0,500
|
Biến đổi
|
2
|
Giấy A4
|
Gram
|
Định lượng 800 g/m2
|
0,025
|
Biến đổi
|
3
|
Mực in
|
Hộp
|
Lazer 1.500 tờ A4
|
0,013
|
Biến đổi
|
4
|
Sổ ghi chép
|
Quyển
|
Loại thông dụng
|
0,050
|
Biến đổi
|
5
|
Túi đựng tài liệu
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
1,500
|
Biến đổi
|
6
|
Ghim
|
Hộp
|
Loại thông dụng
|
0,025
|
Biến đổi
|
7
|
Kẹp giấy
|
Hộp
|
Loại thông dụng
|
0,025
|
Biến đổi
|
8
|
Bìa cứng,file đựng
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,125
|
Biến đổi
|
9
|
Dập ghim
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,050
|
Biến đổi
|
10
|
Bút bi
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,125
|
Biến đổi
|
11
|
Bút nhớ dòng
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,050
|
Biến đổi
|
12
|
Bút viết bảng
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,500
|
Biến đổi
|
PHỤ LỤC 03
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC,
KỸ NĂNG THEO YÊU CẦU VỊ TRÍ VIỆC LÀM ĐỐI VỚI LÃNH ĐẠO QUẢN LÝ CẤP PHÒNG VÀ
TƯƠNG ĐƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2024/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
1. Thuyết
minh
- Chương trình bồi dưỡng: Theo
Quyết định số 423/QĐ-BNV ngày 02 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về
Ban hành Chương trình bồi dưỡng đối với lãnh đạo quản lý cấp phòng và tương
đương gồm: 10 chuyên đề giảng dạy và 02 chuyên đề báo cáo, tổng thời gian bồi
dưỡng là 80 tiết (08 tiết/ngày).
- Định mức kinh tế - kỹ thuật
áp dụng trong điều kiện số lượng học viên tiêu chuẩn: 40 người/lớp.
- Yếu tố cố định là những yếu tố
không thay đổi trong quá trình thực hiện lớp học, không phụ thuộc vào sự thay đổi
số lượng học viên.
- Yếu tố biến đổi là những yếu
tố thay đổi trong quá trình thực hiện lớp học, phụ thuộc vào sự thay đổi số lượng
học viên.
- Định mức tiêu hao thời gian
lao động được tính bằng công; 01 (một) công tương đương với thời gian 01 ngày
làm việc (08 giờ).
- Định mức tiêu hao thời gian sử
dụng thiết bị được tính bằng ca; 01 (một) ca tương đương 08 (tám) giờ.
- Định mức tiêu hao vật tư được
tính cho 01 học viên.
- Thời gian phân bổ:
STT
|
Nội dung bồi dưỡng
|
Thời lượng tiết
|
Phân bổ thời lượng
|
Lý thuyết
|
Thực hành/Thảo
luận
|
1
|
Kiến thức
|
16
|
8
|
8
|
2
|
Kỹ năng
|
48
|
24
|
24
|
3
|
Báo cáo
|
08
|
|
|
4
|
Đi thực tế, kiểm tra
|
08
|
|
|
|
Tổng cộng
|
80
|
32
|
32
|
2. Định mức
lao động. (Đơn vị tính: Công/học viên)
STT
|
Nội dung
|
Định mức lao động
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Lao động trực tiếp
|
Lao động gián tiếp
|
1
|
Xây dựng kế hoạch tổ chức,
quản lý lớp
|
|
0,0233
|
0,0035
|
Cố định
|
a)
|
Xác định số lượng học viên (dự
kiến), thời gian, hình thức và địa điểm tổ chức
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0120
|
0,0018
|
|
b)
|
Xây dựng, phân công công việc
các đơn vị liên quan
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0113
|
0,0017
|
|
2
|
Công tác chiêu sinh
|
|
0,0138
|
0,0021
|
Cố định
|
a)
|
Xây dựng thông báo chiêu sinh
và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0063
|
0,0009
|
|
b)
|
Làm thủ tục phát hành thông
báo chiêu sinh
|
Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương
|
0,0075
|
0,0011
|
|
3
|
Công tác mở lớp
|
|
0,0588
|
0,0088
|
|
a)
|
Tiếp nhận văn bản đề nghị mở
lớp, số học viên đăng ký học của các cơ quan, đơn vị, cá nhân
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0075
|
0,0011
|
Biến đổi
|
b)
|
Thẩm tra, tổng hợp và lập
danh sách học viên đủ điều kiện tham gia lớp bồi dưỡng trình cấp có thẩm quyền
ký theo quy định
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0238
|
0,0036
|
c)
|
Xây dựng dự toán kinh phí tổ
chức lớp. Trao đổi, thỏa thuận, ký hợp đồng mở lớp và các hợp đồng khác có
liên quan
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0275
|
0,0041
|
Cố định
|
4
|
Chuẩn bị tổ chức lớp bồi
dưỡng
|
|
0,0613
|
0,0092
|
Cố định
|
a)
|
Xây dựng quyết định mở lớp bồi
dưỡng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0063
|
0,0009
|
|
b)
|
Xây dựng lịch giảng dạy và
trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0125
|
0,0019
|
|
c)
|
Liên hệ giảng viên, báo cáo
viên theo yêu cầu của chương trình
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0113
|
0,0017
|
|
d)
|
Xây dựng thông báo triệu tập học
viên đủ điều kiện tham gia lớp và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0063
|
0,0009
|
|
đ)
|
Làm thủ tục phát hành thông
báo triệu tập học viên
|
Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương
|
0,0063
|
0,0009
|
|
e)
|
Liên hệ, chuẩn bị phòng học
|
Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương
|
0,0063
|
0,0009
|
|
g)
|
In, phô tô tài liệu hướng dẫn
học tập cho học viên
|
Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương
|
0,0125
|
0,0019
|
|
5
|
Tổ chức khai giảng
|
|
0,0450
|
0,0068
|
Cố định
|
a)
|
Xây dựng tờ trình, giấy mời khai
giảng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0038
|
0,0006
|
|
b)
|
Chuẩn bị bài phát biểu khai
giảng
|
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương
|
0,0063
|
0,0009
|
|
c)
|
Chuẩn bị cơ sở vật chất
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0113
|
0,0017
|
|
d)
|
Đón tiếp học viên, giảng
viên, khách mời
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0050
|
0,0008
|
|
đ)
|
Tiếp sinh
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0163
|
0,0024
|
|
e)
|
Phổ biến quy chế bồi dưỡng
cho học viên
|
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương
|
0,0025
|
0,0004
|
|
6
|
Tổ chức giảng dạy
|
|
0,7025
|
0,1054
|
Cố định
|
a)
|
Xây dựng kế hoạch giảng dạy,
đề cương giảng dạy
|
Giảng viên hạng II và tương đương
|
0,0425
|
0,0064
|
|
b)
|
Thiết kế các tài liệu, dữ liệu
phục vụ cho giảng dạy
|
Giảng viên hạng II và tương đương
|
0,0425
|
0,0064
|
|
c)
|
Thực hiện giảng dạy theo
chương trình bồi dưỡng
|
|
|
|
|
|
Lý thuyết
|
Giảng viên hạng II và tương đương
|
0,1300
|
0,0195
|
|
|
Thảo luận
|
Giảng viên hạng II và tương đương
|
0,1300
|
0,0195
|
|
|
Báo cáo thực tế, kinh nghiệm
|
Giảng viên hạng II và tương đương
|
0,0325
|
0,0049
|
|
|
Hướng dẫn đi thực tế
|
Giảng viên hạng II và tương đương
|
0,0250
|
0,0038
|
|
|
Ra đề kiểm tra
|
Giảng viên hạng II và tương đương
|
0,0700
|
0,0105
|
|
d)
|
Thực hiện thủ tục đề nghị cấp
đề kiểm tra
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0050
|
0,0008
|
|
đ)
|
Theo dõi thực hiện lịch giảng
dạy và học tập; điểm danh, phối hợp với các đơn vị để kiểm soát tình hình học
viên theo học hằng ngày
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,2250
|
0,0338
|
|
7
|
Tổ chức đi thực tế
|
|
0,0675
|
0,0101
|
Cố định
|
a)
|
Xây dựng tờ trình, công văn
liên hệ đi thực tế và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0063
|
0,0009
|
|
b)
|
Liên hệ địa điểm đi thực tế,
người hướng dẫn thực tế
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0113
|
0,0017
|
|
c)
|
Tổ chức, quản lý học viên đi
thực tế
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0500
|
0,0075
|
|
8
|
Tổ chức kiểm tra
|
|
0,0900
|
0,0135
|
Biến đổi
|
a)
|
Tổ chức kiểm tra, thu bài kiểm
tra
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0375
|
0,0056
|
|
b)
|
Chấm bài kiểm tra, tiểu luận
|
Giảng viên hạng II và tương đương
|
0,0325
|
0,0049
|
|
c)
|
Tổng hợp, đánh giá kết quả học
tập
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0200
|
0,0030
|
|
9
|
Tổng kết lớp và tổ chức bế
giảng
|
|
0,2113
|
0,0317
|
|
a)
|
Thẩm tra danh sách học viên đủ
điều kiện cấp chứng chỉ
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0225
|
0,0034
|
Biến đổi
|
b)
|
Xây dựng và trình Quyết định
cấp chứng chỉ kèm theo danh sách học viên và làm thủ tục xin số chứng chỉ
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0038
|
0,0006
|
Cố định
|
c)
|
Xây dựng và trình Quyết định
khen thưởng
|
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương
|
0,0038
|
0,0006
|
d)
|
Xây dựng và trình Quyết định
bảo lưu (nếu có)
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0038
|
0,0006
|
đ)
|
Xây dựng báo cáo tổng kết
|
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương
|
0,0125
|
0,0019
|
e)
|
Thực hiện thủ tục tạm ứng
phôi chứng chỉ, phôi giấy khen
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0038
|
0,0006
|
g)
|
Làm thủ tục in ấn chứng chỉ và
giấy khen theo quy định, dán ảnh, rà soát, kiểm tra thông tin của chứng chỉ
và giấy khen và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0250
|
0,0038
|
Biến đổi
|
h)
|
Tổ chức bế giảng
|
|
|
|
|
|
Xây dựng tờ trình, giấy mời bế
giảng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0063
|
0,0009
|
Cố định
|
|
Chuẩn bị bài phát biểu bế giảng
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0075
|
0,0011
|
|
Chuẩn bị cơ sở vật chất
|
Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương
|
0,0063
|
0,0009
|
|
Đón tiếp học viên, giảng
viên, khách mời
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0025
|
0,0004
|
|
Phát chứng chỉ cho học viên
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0100
|
0,0015
|
Biến đổi
|
i)
|
Tổ chức đánh giá chất lượng bồi
dưỡng
|
|
|
|
Cố định
|
|
Chuẩn bị các mẫu phiếu đánh
giá
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0475
|
0,0071
|
|
Tổ chức lấy ý kiến giảng
viên, học viên, cơ sở thực hiện bồi dưỡng
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0063
|
0,0009
|
|
Tổng hợp, xử lý số liệu dựa
trên kết quả đánh giá
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0250
|
0,0038
|
k)
|
Thanh, quyết toán các khoản
kinh phí tổ chức lớp, phôi chứng chỉ, phôi giấy khen
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0250
|
0,0038
|
10
|
Lưu hồ sơ
|
|
0,0295
|
0,0044
|
Cố định
|
a)
|
Phân loại, lập danh mục hồ sơ
lưu
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0225
|
0,0034
|
|
b)
|
Lưu trữ hồ sơ
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0070
|
0,0011
|
|
|
TỔNG
|
|
1,3028
|
0,1954
|
|
3. Định mức
thiết bị (Đơn vị tính: Ca/Học viên)
STT
|
Tên thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức sử dụng thiết bị
|
Loại yếu tố
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Loại thông dụng
|
0,4461
|
Cố định
|
2
|
Máy in
|
Laser A4, in 2 mặt
|
0,0125
|
Cố định
|
3
|
Điều hòa
|
12 000 BTU
|
1,3361
|
Cố định
|
4
|
Máy tính xách tay
|
Loại thông dụng
|
0,7117
|
Cố định
|
5
|
Amply Mixer 120W
|
Loại thông dụng
|
0,3175
|
Cố định
|
6
|
Micro cầm tay không dây UHF
|
Loại thông dụng
|
0,3175
|
Cố định
|
7
|
Loa hộp 30W màu đen
|
Loại thông dụng
|
0,3175
|
Cố định
|
8
|
Bộ phát micro cài áo không
dây UHF
|
Loại thông dụng
|
0,3175
|
Cố định
|
9
|
Bộ thu không dây UHF
|
Loại thông dụng
|
0,3175
|
Cố định
|
10
|
Tủ rack 10U đựng thiết bị
|
Loại thông dụng
|
0,3175
|
Cố định
|
11
|
Camera quan sát
|
Loại thông dụng
|
0,3175
|
Cố định
|
12
|
Máy chiếu projector
|
Loại thông dụng
|
0,3175
|
Cố định
|
4. Định mức
vật tư (Số lượng tính cho 01 học viên)
STT
|
Tên vật tư
|
ĐVT
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức tiêu hao
|
Loại yếu tố
|
1
|
Giấy AO
|
Tờ
|
Định lượng 800 g/m2
|
0,250
|
Biến đổi
|
2
|
Giấy A4
|
Gram
|
Định lượng 800 g/m2
|
0,025
|
Biến đổi
|
3
|
Mực in
|
Hộp
|
Lazer 1.500 tờ A4
|
0,013
|
Biến đổi
|
4
|
Sổ ghi chép
|
Quyển
|
Loại thông dụng
|
0,050
|
Biến đổi
|
5
|
Túi đựng tài liệu
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
1,500
|
Biến đổi
|
6
|
Ghim
|
Hộp
|
Loại thông dụng
|
0,025
|
Biến đổi
|
7
|
Kẹp giấy
|
Hộp
|
Loại thông dụng
|
0,025
|
Biến đổi
|
8
|
Bìa cứng, file đựng
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,125
|
Biến đổi
|
9
|
Dập ghim
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,050
|
Biến đổi
|
10
|
Bút bi
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,125
|
Biến đổi
|
11
|
Bút nhớ dòng
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,050
|
Biến đổi
|
12
|
Bút viết bảng
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,250
|
Biến đổi
|
PHỤ LỤC 04
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC,
KỸ NĂNG THEO YÊU CẦU VỊ TRÍ VIỆC LÀM TIÊU CHUẨN CHỨC VỤ, CHỨC DANH CÁN BỘ CÔNG
CHỨC CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2024/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm
2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
1. Thuyết
minh
- Chương trình bồi dưỡng:
Chương trình, tài liệu bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức vụ, chức danh, cán bộ,
công chức cấp xã thời gian tổ chức lớp tối đa 1 tuần là 5 ngày (tương đương 40
tiết) theo quy định tại khoản 4, Điều 1 Nghị định số 89/2021/NĐ-CP ngày
18/10/2021 của Chính phủ.
- Định mức kinh tế - kỹ thuật
áp dụng trong điều kiện số lượng học viên tiêu chuẩn: 40 người/lớp.
- Yếu tố cố định là những yếu tố
không thay đổi trong quá trình thực hiện lớp học, không phụ thuộc vào sự thay đổi
số lượng học viên.
- Yếu tố biến đổi là những yếu
tố thay đổi trong quá trình thực hiện lớp học, phụ thuộc vào sự thay đổi số lượng
học viên.
- Định mức tiêu hao thời gian
lao động được tính bằng công; 01 (một) công tương đương với thời gian 01 ngày
làm việc (08 giờ).
- Định mức tiêu hao thời gian sử
dụng thiết bị được tính bằng ca; 01 (một) ca tương đương 08 (tám) giờ.
- Định mức tiêu hao vật tư được
tính cho 01 học viên.
2. Định mức
lao động. (Đơn vị tính: Công/học viên)
STT
|
Nội dung
|
Định mức lao động
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Lao động trực tiếp
|
Lao động gián tiếp
|
1
|
Xây dựng kế hoạch tổ chức,
quản lý lớp
|
|
0,0113
|
0,0017
|
Cố định
|
a)
|
Xác định số lượng học viên (dự
kiến), thời gian, hình thức và địa điểm tổ chức
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0063
|
0,0009
|
|
b)
|
Xây dựng, phân công công việc
các đơn vị liên quan
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0050
|
0,0008
|
|
2
|
Công tác chiêu sinh
|
|
0,0063
|
0,0009
|
Cố định
|
a)
|
Xây dựng thông báo chiêu sinh
và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0025
|
0,0004
|
|
b)
|
Làm thủ tục phát hành thông
báo chiêu sinh
|
Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương
|
0,0038
|
0,0006
|
|
3
|
Công tác mở lớp
|
|
0,0288
|
0,0043
|
|
a)
|
Tiếp nhận văn bản đề nghị mở
lớp, số học viên đăng ký học của các cơ quan, đơn vị, cá nhân
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0025
|
0,0004
|
Biến đổi
|
b)
|
Thẩm tra, tổng hợp và lập
danh sách học viên đủ điều kiện tham gia lớp bồi dưỡng trình cấp có thẩm quyền
ký theo quy định
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0125
|
0,0019
|
c)
|
Xây dựng dự toán kinh phí tổ
chức lớp. Trao đổi, thỏa thuận, ký hợp đồng mở lớp và các hợp đồng khác có
liên quan
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0138
|
0,0021
|
Cố định
|
4
|
Chuẩn bị tổ chức lớp bồi
dưỡng
|
|
0,0275
|
0,0041
|
Cố định
|
a)
|
Xây dựng quyết định mở lớp bồi
dưỡng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0025
|
0,0004
|
|
b)
|
Xây dựng lịch giảng dạy và
trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0063
|
0,0009
|
|
c)
|
Liên hệ giảng viên, báo cáo
viên theo yêu cầu của chương trình
|
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương
|
0,0050
|
0,0008
|
|
d)
|
Xây dựng thông báo triệu tập
học viên đủ điều kiện tham gia lớp và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0025
|
0,0004
|
|
đ)
|
Làm thủ tục phát hành thông
báo triệu tập học viên
|
Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương
|
0,0025
|
0,0004
|
|
e)
|
Liên hệ, chuẩn bị phòng học
|
Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương
|
0,0025
|
0,0004
|
|
g)
|
In, phô tô tài liệu hướng dẫn
học tập cho học viên
|
Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương
|
0,0063
|
0,0009
|
|
5
|
Tổ chức khai giảng
|
|
0,0225
|
0,0034
|
Cố định
|
a)
|
Xây dựng tờ trình, giấy mời
khai giảng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0025
|
0,0004
|
|
b)
|
Chuẩn bị bài phát biểu khai
giảng
|
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương
|
0,0025
|
0,0004
|
|
c)
|
Chuẩn bị cơ sở vật chất
|
Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương
|
0,0050
|
0,0008
|
|
d)
|
Đón tiếp học viên, giảng
viên, khách mời
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0025
|
0,0004
|
|
đ)
|
Tiếp sinh
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0075
|
0,0011
|
|
e)
|
Phổ biến quy chế bồi dưỡng
cho học viên
|
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương
|
0,0025
|
0,0004
|
|
6
|
Tổ chức giảng dạy
|
|
0,3500
|
0,0525
|
Cố định
|
a)
|
Xây dựng kế hoạch giảng dạy,
đề cương giảng dạy
|
Giảng viên hạng III và tương đương
|
0,0213
|
0,0032
|
|
b)
|
Thiết kế các tài liệu, dữ liệu
phục vụ cho giảng dạy
|
Giảng viên hạng III và tương đương
|
0,0213
|
0,0032
|
|
c)
|
Thực hiện giảng dạy theo
chương trình bồi dưỡng
|
|
|
|
|
|
Lý thuyết; thảo luận; báo cáo
thực tế, kinh nghiệm, đi thực tế,..
|
Giảng viên và tương đương
|
0,1550
|
0,0233
|
|
|
Ra đề kiểm tra
|
Giảng viên hạng III và tương đương
|
0,0375
|
0,0056
|
|
d)
|
Thực hiện thủ tục đề nghị cấp
đề kiểm tra
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0025
|
0,0004
|
|
đ)
|
Theo dõi thực hiện lịch giảng
dạy và học tập; điểm danh, phối hợp với các đơn vị để kiểm soát tình hình học
viên theo học hằng ngày
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,1125
|
0,0169
|
|
7
|
Tổ chức đi thực tế (nếu
có)
|
|
0,0325
|
0,0049
|
Cố định
|
a)
|
Xây dựng tờ trình, công văn liên
hệ đi thực tế và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0025
|
0,0004
|
|
b)
|
Liên hệ địa điểm đi thực tế,
người hướng dẫn thực tế
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0050
|
0,0008
|
|
c)
|
Tổ chức, quản lý học viên đi
thực tế
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0250
|
0,0038
|
|
8
|
Tổ chức kiểm tra (nếu có)
|
|
0,0450
|
0,0068
|
Biến đổi
|
a)
|
Tổ chức kiểm tra, thu bài kiểm
tra
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0188
|
0,0028
|
|
b)
|
Chấm bài kiểm tra
|
Giảng viên hạng III và tương đương
|
0,0163
|
0,0024
|
|
c)
|
Tổng hợp, đánh giá kết quả học
tập
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0100
|
0,0015
|
|
9
|
Tổng kết lớp và tổ chức
bế giảng
|
|
0,1075
|
0,0161
|
|
a)
|
Thẩm tra danh sách học viên đủ
điều kiện cấp chứng chỉ
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0113
|
0,0017
|
Biến đổi
|
b)
|
Xây dựng và trình Quyết định
cấp chứng chỉ kèm theo danh sách học viên và làm thủ tục xin số chứng chỉ
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0025
|
0,0004
|
Cố định
|
c)
|
Xây dựng và trình Quyết định
khen thưởng
|
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương
|
0,0025
|
0,0004
|
d)
|
Xây dựng và trình Quyết định
bảo lưu (nếu có)
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0025
|
0,0004
|
đ)
|
Xây dựng báo cáo tổng kết
|
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương
|
0,0063
|
0,0009
|
e)
|
Thực hiện thủ tục tạm ứng
phôi chứng chỉ, phôi giấy khen
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0025
|
0,0004
|
g)
|
Làm thủ tục in ấn chứng chỉ
và giấy khen theo quy định, dán ảnh, rà soát, kiểm tra thông tin của chứng chỉ
và giấy khen và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0125
|
0,0019
|
Biến đổi
|
h)
|
Tổ chức bế giảng
|
|
|
|
|
|
Xây dựng tờ trình, giấy mời bế
giảng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0025
|
0,0004
|
Cố định
|
|
Chuẩn bị bài phát biểu bế giảng
|
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương
|
0,0025
|
0,0004
|
|
Chuẩn bị cơ sở vật chất
|
Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương
|
0,0025
|
0,0004
|
|
Đón tiếp học viên, giảng
viên, khách mời
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0025
|
0,0004
|
|
Phát chứng chỉ cho học viên
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0050
|
0,0008
|
Biến đổi
|
i)
|
Tổ chức đánh giá chất lượng bồi
dưỡng
|
|
|
|
Cố định
|
|
Chuẩn bị các mẫu phiếu đánh
giá
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0250
|
0,0038
|
|
Tổ chức lấy ý kiến giảng viên,
học viên, cơ sở thực hiện bồi dưỡng
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0025
|
0,0004
|
|
Tổng hợp, xử lý số liệu dựa
trên kết quả đánh giá
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0125
|
0,0019
|
k)
|
Thanh, quyết toán các khoản kinh
phí tổ chức lớp, phôi chứng chỉ, phôi giấy khen
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0125
|
0,0019
|
10
|
Lưu hồ sơ
|
|
0,0150
|
0,0023
|
Cố định
|
a)
|
Phân loại, lập danh mục hồ sơ
lưu
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0113
|
0,0017
|
|
b)
|
Lưu trữ hồ sơ
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0038
|
0,0006
|
|
|
TỔNG
|
|
0,6463
|
0,0969
|
|
3. Định mức
thiết bị (Đơn vị tính ca/học viên)
STT
|
Tên thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức sử dụng thiết bị
|
Loại yếu tố
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Loại thông dụng
|
0,2231
|
Cố định
|
2
|
Máy in
|
Laser A4, in 2 mặt
|
0,0125
|
Cố định
|
3
|
Điều hòa
|
12 000 BTU
|
0,6680
|
Cố định
|
4
|
Máy tính xách tay
|
Loại thông dụng
|
0,3558
|
Cố định
|
5
|
Amply Mixer 120W
|
Loại thông dụng
|
0,1586
|
Cố định
|
6
|
Micro cầm tay không dây UHF
|
Loại thông dụng
|
0,1586
|
Cố định
|
7
|
Loa hộp 30W màu đen
|
Loại thông dụng
|
0,1586
|
Cố định
|
8
|
Bộ phát micro cài áo không
dây UHF
|
Loại thông dụng
|
0,1586
|
Cố định
|
9
|
Bộ thu không dây UHF
|
Loại thông dụng
|
0,1586
|
Cố định
|
10
|
Tủ rack 10U đựng thiết bị
|
Loại thông dụng
|
0,1586
|
Cố định
|
11
|
Camera quan sát
|
Loại thông dụng
|
0,1586
|
Cố định
|
12
|
Máy chiếu projector
|
Loại thông dụng
|
0,1586
|
Cố định
|
3. Định mức
vật tư (Số lượng tính cho 01 học viên)
STT
|
Tên vật tư
|
ĐVT
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức tiêu hao
|
Loại yếu tố
|
1
|
Giấy AO
|
Tờ
|
Định lượng 800 g/m2
|
0,1250
|
Biến đổi
|
2
|
Giấy A4
|
Gram
|
Định lượng 800 g/m2
|
0,0125
|
Biến đổi
|
3
|
Mực in
|
Hộp
|
Lazer 1.500 tờ A4
|
0,0063
|
Biến đổi
|
4
|
Sổ ghi chép
|
Quyển
|
Loại thông dụng
|
0,0250
|
Biến đổi
|
5
|
Túi đựng tài liệu
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,7500
|
Biến đổi
|
6
|
Ghim
|
Hộp
|
Loại thông dụng
|
0,0125
|
Biến đổi
|
7
|
Kẹp giấy
|
Hộp
|
Loại thông dụng
|
0,0125
|
Biến đổi
|
8
|
Bìa cứng, file đựng
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,0625
|
Biến đổi
|
9
|
Dập ghim
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,0250
|
Biến đổi
|
10
|
Bút bi
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,0625
|
Biến đổi
|
11
|
Bút nhớ dòng
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,0250
|
Biến đổi
|
12
|
Bút viết bảng
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,1250
|
Biến đổi
|
PHỤ LỤC 05
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ BỒI DƯỠNG THEO YÊU
CẦU VỊ TRÍ VIỆC LÀM CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2024/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm
2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
1. Thuyết
minh
- Chương trình bồi dưỡng: theo
vị trí việc làm chuyên môn, nghiệp vụ được quy định tại Thông tư số
11/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ; thời gian tổ chức lớp tối đa 1 tuần
là 5 ngày (tương đương 40 tiết) theo quy định tại khoản 4, Điều 1, Nghị định số
89/2021/NĐ-CP ngày 18/10/2021 của Chính phủ.
- Định mức kinh tế - kỹ thuật
áp dụng trong điều kiện số lượng học viên tiêu chuẩn: 40 người/lớp.
- Yếu tố cố định là những yếu tố
không thay đổi trong quá trình thực hiện lớp học, không phụ thuộc vào sự thay đổi
số lượng học viên.
- Yếu tố biến đổi là những yếu
tố thay đổi trong quá trình thực hiện lớp học, phụ thuộc vào sự thay đổi số lượng
học viên.
- Định mức tiêu hao thời gian
lao động được tính bằng công; 01 (một) công tương đương với thời gian 01 ngày
làm việc (08 giờ).
- Định mức tiêu hao thời gian sử
dụng thiết bị được tính bằng ca; 01 (một) ca tương đương 08 (tám) giờ.
- Định mức tiêu hao vật tư được
tính cho 01 học viên.
2. Định mức
lao động. (Đơn vị tính: Công/học viên)
STT
|
Nội dung
|
Định mức lao động
|
Định mức
|
Ghi chú
|
Lao động trực tiếp
|
Lao động gián tiếp
|
1
|
Xây dựng kế hoạch tổ chức,
quản lý lớp
|
|
0,0113
|
0,0017
|
Cố định
|
a)
|
Xác định số lượng học viên (dự
kiến), thời gian, hình thức và địa điểm tổ chức
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0063
|
0,0009
|
|
b)
|
Xây dựng, phân công công việc
các đơn vị liên quan
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0050
|
0,0008
|
|
2
|
Công tác chiêu sinh
|
|
0,0063
|
0,0009
|
Cố định
|
a)
|
Xây dựng thông báo chiêu sinh
và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0025
|
0,0004
|
|
b)
|
Làm thủ tục phát hành thông
báo chiêu sinh
|
Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương
|
0,0038
|
0,0006
|
|
3
|
Công tác mở lớp
|
|
0,0288
|
0,0043
|
|
a)
|
Tiếp nhận văn bản đề nghị mở
lớp, số học viên đăng ký học của các cơ quan, đơn vị, cá nhân
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0025
|
0,0004
|
Biến đổi
|
b)
|
Thẩm tra, tổng hợp và lập
danh sách học viên đủ điều kiện tham gia lớp bồi dưỡng trình cấp có thẩm quyền
ký theo quy định
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0125
|
0,0019
|
c)
|
Xây dựng dự toán kinh phí tổ
chức lớp. Trao đổi, thỏa thuận, ký hợp đồng mở lớp và các hợp đồng khác có
liên quan
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0138
|
0,0021
|
Cố định
|
4
|
Chuẩn bị tổ chức lớp bồi
dưỡng
|
|
0,0275
|
0,0041
|
Cố định
|
a)
|
Xây dựng quyết định mở lớp bồi
dưỡng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0025
|
0,0004
|
|
b)
|
Xây dựng lịch giảng dạy và
trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0063
|
0,0009
|
|
c)
|
Liên hệ giảng viên, báo cáo
viên theo yêu cầu của chương trình
|
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương
|
0,0050
|
0,0008
|
|
d)
|
Xây dựng thông báo triệu tập học
viên đủ điều kiện tham gia lớp và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0025
|
0,0004
|
|
đ)
|
Làm thủ tục phát hành thông
báo triệu tập học viên
|
Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương
|
0,0025
|
0,0004
|
|
e)
|
Liên hệ, chuẩn bị phòng học
|
Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương
|
0,0025
|
0,0004
|
|
g)
|
In, phô tô tài liệu hướng dẫn
học tập cho học viên
|
Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương
|
0,0063
|
0,0009
|
|
5
|
Tổ chức khai giảng
|
|
0,0225
|
0,0034
|
Cố định
|
a)
|
Xây dựng tờ trình, giấy mời khai
giảng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0025
|
0,0004
|
|
b)
|
Chuẩn bị bài phát biểu khai
giảng
|
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương
|
0,0025
|
0,0004
|
|
c)
|
Chuẩn bị cơ sở vật chất
|
Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương
|
0,0050
|
0,0008
|
|
d)
|
Đón tiếp học viên, giảng
viên, khách mời
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0025
|
0,0004
|
|
đ)
|
Tiếp sinh
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0075
|
0,0011
|
|
e)
|
Phổ biến quy chế bồi dưỡng
cho học viên
|
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương
|
0,0025
|
0,0004
|
|
6
|
Tổ chức giảng dạy
|
|
0,3500
|
0,0525
|
Cố định
|
a)
|
Xây dựng kế hoạch giảng dạy,
đề cương giảng dạy
|
Giảng viên hạng III và tương đương
|
0,0213
|
0,0032
|
|
b)
|
Thiết kế các tài liệu, dữ liệu
phục vụ cho giảng dạy
|
Giảng viên hạng III và tương đương
|
0,0213
|
0,0032
|
|
c)
|
Thực hiện giảng dạy theo
chương trình bồi dưỡng
|
|
|
|
|
|
Lý thuyết; thảo luận; báo cáo
thực tế, kinh nghiệm, đi thực tế,..
|
Giảng viên và tương đương
|
0,1550
|
0,0233
|
|
|
Ra đề kiểm tra
|
Giảng viên hạng III và tương đương
|
0,0375
|
0,0056
|
|
d)
|
Thực hiện thủ tục đề nghị cấp
đề kiểm tra
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0025
|
0,0004
|
|
đ)
|
Theo dõi thực hiện lịch giảng
dạy và học tập; điểm danh, phối hợp với các đơn vị để kiểm soát tình hình học
viên theo học hằng ngày
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,1125
|
0,0169
|
|
7
|
Tổ chức đi thực tế (nếu
có)
|
|
0,0325
|
0,0049
|
Cố định
|
a)
|
Xây dựng tờ trình, công văn
liên hệ đi thực tế và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0025
|
0,0004
|
|
b)
|
Liên hệ địa điểm đi thực tế,
người hướng dẫn thực tế
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0050
|
0,0008
|
|
c)
|
Tổ chức, quản lý học viên đi
thực tế
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0250
|
0,0038
|
|
8
|
Tổ chức kiểm tra (nếu có)
|
|
0,0450
|
0,0068
|
Biến đổi
|
a)
|
Tổ chức kiểm tra, thu bài kiểm
tra
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0188
|
0,0028
|
|
b)
|
Chấm bài kiểm tra
|
Giảng viên hạng III và tương đương
|
0,0163
|
0,0024
|
|
c)
|
Tổng hợp, đánh giá kết quả học
tập
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0100
|
0,0015
|
|
9
|
Tổng kết lớp và tổ chức bế
giảng
|
|
0,1075
|
0,0161
|
|
a)
|
Thẩm tra danh sách học viên đủ
điều kiện cấp chứng chỉ
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0113
|
0,0017
|
Biến đổi
|
b)
|
Xây dựng và trình Quyết định
cấp chứng chỉ kèm theo danh sách học viên và làm thủ tục xin số chứng chỉ
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0025
|
0,0004
|
Cố định
|
c)
|
Xây dựng và trình Quyết định
khen thưởng
|
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương
|
0,0025
|
0,0004
|
d)
|
Xây dựng và trình Quyết định
bảo lưu (nếu có)
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0025
|
0,0004
|
đ)
|
Xây dựng báo cáo tổng kết
|
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương
|
0,0063
|
0,0009
|
e)
|
Thực hiện thủ tục tạm ứng
phôi chứng chỉ, phôi giấy khen
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0025
|
0,0004
|
g)
|
Làm thủ tục in ấn chứng chỉ và
giấy khen theo quy định, dán ảnh, rà soát, kiểm tra thông tin của chứng chỉ
và giấy khen và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0125
|
0,0019
|
Biến đổi
|
h)
|
Tổ chức bế giảng
|
|
|
|
|
|
Xây dựng tờ trình, giấy mời bế
giảng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0025
|
0,0004
|
Cố định
|
|
Chuẩn bị bài phát biểu bế giảng
|
Chuyên viên bậc 4/9 và tương đương
|
0,0025
|
0,0004
|
|
Chuẩn bị cơ sở vật chất
|
Chuyên viên bậc 1/9 và tương đương
|
0,0025
|
0,0004
|
|
Đón tiếp học viên, giảng
viên, khách mời
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0025
|
0,0004
|
|
Phát chứng chỉ cho học viên
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0050
|
0,0008
|
Biến đổi
|
i)
|
Tổ chức đánh giá chất lượng bồi
dưỡng
|
|
|
|
Cố định
|
|
Chuẩn bị các mẫu phiếu đánh
giá
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0250
|
0,0038
|
|
Tổ chức lấy ý kiến giảng
viên, học viên, cơ sở thực hiện bồi dưỡng
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0025
|
0,0004
|
|
Tổng hợp, xử lý số liệu dựa
trên kết quả đánh giá
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0125
|
0,0019
|
k)
|
Thanh, quyết toán các khoản
kinh phí tổ chức lớp, phôi chứng chỉ, phôi giấy khen
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0125
|
0,0019
|
10
|
Lưu hồ sơ
|
|
0,0150
|
0,0023
|
Cố định
|
a)
|
Phân loại, lập danh mục hồ sơ
lưu
|
Chuyên viên bậc 3/9 và tương đương
|
0,0113
|
0,0017
|
|
b)
|
Lưu trữ hồ sơ
|
Chuyên viên bậc 2/9 và tương đương
|
0,0038
|
0,0006
|
|
|
TỔNG
|
|
0,6463
|
0,0969
|
|
3. Định mức
thiết bị (Đơn vị tính ca/học viên)
STT
|
Tên thiết bị
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức sử dụng thiết bị
|
Loại yếu tố
|
1
|
Máy tính để bàn
|
Loại thông dụng
|
0,2231
|
Cố định
|
2
|
Máy in
|
Laser A4, in 2 mặt
|
0,0125
|
Cố định
|
3
|
Điều hòa
|
12 000 BTU
|
0,6680
|
Cố định
|
4
|
Máy tính xách tay
|
Loại thông dụng
|
0,3558
|
Cố định
|
5
|
Amply Mixer 120W
|
Loại thông dụng
|
0,1586
|
Cố định
|
6
|
Micro cầm tay không dây UHF
|
Loại thông dụng
|
0,1586
|
Cố định
|
7
|
Loa hộp 30W màu đen
|
Loại thông dụng
|
0,1586
|
Cố định
|
8
|
Bộ phát micro cài áo không
dây UHF
|
Loại thông dụng
|
0,1586
|
Cố định
|
9
|
Bộ thu không dây UHF
|
Loại thông dụng
|
0,1586
|
Cố định
|
10
|
Tủ rack 10U đựng thiết bị
|
Loại thông dụng
|
0,1586
|
Cố định
|
11
|
Camera quan sát
|
Loại thông dụng
|
0,1586
|
Cố định
|
12
|
Máy chiếu projector
|
Loại thông dụng
|
0,1586
|
Cố định
|
4. Định mức
vật tư (Số lượng tính cho 01 học viên)
STT
|
Tên vật tư
|
ĐVT
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Định mức tiêu hao
|
Loại yếu tố
|
1
|
Giấy AO
|
Tờ
|
Định lượng 800 g/m2
|
0,1250
|
Biến đổi
|
2
|
Giấy A4
|
Gram
|
Định lượng 800 g/m2
|
0,0125
|
Biến đổi
|
3
|
Mực in
|
Hộp
|
Lazer 1.500 tờ A4
|
0,0063
|
Biến đổi
|
4
|
Sổ ghi chép
|
Quyển
|
Loại thông dụng
|
0,0250
|
Biến đổi
|
5
|
Túi đựng tài liệu
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,7500
|
Biến đổi
|
6
|
Ghim
|
Hộp
|
Loại thông dụng
|
0,0125
|
Biến đổi
|
7
|
Kẹp giấy
|
Hộp
|
Loại thông dụng
|
0,0125
|
Biến đổi
|
8
|
Bìa cứng, file đựng
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,0625
|
Biến đổi
|
9
|
Dập ghim
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,0250
|
Biến đổi
|
10
|
Bút bi
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,0625
|
Biến đổi
|
11
|
Bút nhớ dòng
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,0250
|
Biến đổi
|
12
|
Bút viết bảng
|
Cái
|
Loại thông dụng
|
0,1250
|
Biến đổi
|
Quyết định 40/2024/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nội vụ về bồi dưỡng cán bộ, công chức trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 40/2024/QĐ-UBND ngày 25/07/2024 quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nội vụ về bồi dưỡng cán bộ, công chức trên địa bàn tỉnh Kon Tum
601
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|