|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 40/2019/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật không còn phù hợp tỉnh Ninh Bình
Số hiệu:
|
40/2019/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Tống Quang Thìn
|
Ngày ban hành:
|
28/10/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
40/2019/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày
28 tháng 10 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
BÃI
BỎ CÁC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH BAN HÀNH CÓ
NỘI DUNG KHÔNG CÒN PHÙ HỢP VỚI QUY ĐỊNH CỦA CƠ QUAN NHÀ NƯỚC CẤP TRÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nội dung bãi bỏ
Bãi bỏ 109 văn bản do Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành có nội dung không còn phù hợp với quy định của
cơ quan nhà nước cấp trên (có Danh mục văn bản bị bãi bỏ kèm theo).
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 10/11/2019.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh, các PCTUBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Báo Ninh Bình, Đài PTTH Ninh Bình;
- Lưu: VT, các VP.
PH /06
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH BAN HÀNH BỊ BÃI BỎ DO
CÓ NỘI DUNG KHÔNG CÒN PHÙ HỢP VỚI QUY ĐỊNH CỦA CƠ QUAN NHÀ NƯỚC CẤP TRÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2019/QĐ-UBND ngày tháng năm 2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số và ký hiệu văn bản
|
Thời gian ban hành
|
Tên gọi văn bản
|
1.
|
Quyết định
|
220/QĐ-UB
|
15/7/1992
|
Ban hành Quy định cấp giấy
phép kinh doanh và đăng ký kinh doanh vàng, bạc
|
2.
|
Quyết định
|
226/QĐ-UB
|
22/7/1992
|
Ban hành Quy định lập, quản
lý sung quỹ PCLB
|
3.
|
Quyết định
|
227/QĐ-UB
|
22/7/1992
|
Ban hành Quy định xây dựng mô
hình chuyển giao công nghệ sản xuất lúa có năng suất cao
|
4.
|
Quyết định
|
232/QĐ-UB
|
24/7/1992
|
Quy định về chế độ phụ cấp
làm đêm, làm thêm giờ chống bão lụt
|
5.
|
Quyết định
|
310/QĐ-UB
|
16/9/1992
|
Ban hành Danh mục hàng hóa và
dịch vụ phân cấp quy định giá
|
6.
|
Quyết định
|
334/QĐ-UB
|
01/10/1992
|
V/v quản lý tranh, ảnh, sách,
báo, văn hóa phẩm
|
7.
|
Quyết định
|
335/QĐ-UB
|
01/10/1992
|
V/v quản lý âm nhạc
|
8.
|
Quyết định
|
402/QĐ-UB
|
26/10/1992
|
Ban hành quy định tạm thời về
thu lệ phí công chứng
|
9.
|
Quyết định
|
447/QĐ-UB
|
18/11//1992
|
Về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và biên chế của Ban Khoa học, Kỹ thuật
|
10.
|
Quyết định
|
454/QĐ-UB
|
23/11/1992
|
Phân cấp quyền hạn xét công
nhận và trả thù lao sáng kiến
|
11.
|
Quyết định
|
567/QĐ-UB
|
29/12/1992
|
V/v ban hành Quy định tạm thời
một số nội dung chính sách về công tác thi đua - khen thưởng
|
12.
|
Quyết định
|
167/QĐ-UB
|
18/02/1993
|
Quy định quản lý, sử dụng,
khai thác các di tích lịch sử, văn hóa, phát triển du lịch
|
13.
|
Quyết định
|
313/QĐ-UB
|
06/4/1993
|
Ban hành Quy định giao quyền
sử dụng đất cho hộ nông dân
|
14.
|
Quyết định
|
340/QĐ-UB
|
17/4/1993
|
Quy định tỷ lệ điều tiết nguồn
thu giữa các cấp ngân sách
|
15.
|
Quyết định
|
204/QĐ-UB
|
11/4/1994
|
V/v quy định tỷ lệ điều tiết
nguồn thu giữa ngân sách tỉnh, huyện, xã
|
16.
|
Quyết định
|
764/QĐ-UB
|
21/10/1994
|
V/v quy định tỷ lệ điều tiết nguồn
thu giữa ngân sách tỉnh, huyện, xã
|
17.
|
Quyết định
|
07/QĐ-UB
|
13/01/1995
|
V/v quy định mức giá các loại
đất
|
18.
|
Quyết định
|
87/QĐ-UB
|
25/01/1995
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và biên chế của Sở Du lịch Ninh Bình
|
19.
|
Quyết định
|
208/QĐ-UB
|
20/02/1995
|
V/v phương thức và lệ phí chi
trả lương trợ cấp bảo hiểm xã hội
|
20.
|
Quyết định
|
316/QĐ-UB
|
01/4/1995
|
Quy định quản lý sử dụng điện
và giá điện nông thôn
|
21.
|
Quyết định
|
743/QĐ-UB
|
17/7/1995
|
V/v ban hành bản quy định về
sản xuất, kinh doanh và sử dụng thuốc thú y
|
22.
|
Quyết định
|
841/QĐ-UB
|
09/8/1995
|
V/v bảo hiểm bắt buộc trong xây
dựng và lắp đặt
|
23.
|
Quyết định
|
934/QĐ-UB
|
13/9/1995
|
V/v số lượng cán bộ, chế độ,
chính sách cán bộ Đảng, chính quyền, Trưởng các đoàn thể nhân dân ở xã, phường,
thị trấn
|
24.
|
Quyết định
|
996/QĐ-UB
|
09/10/1995
|
V/v ban hành Quy định trả tiền
đền bù dự án khôi phục Quốc lộ 1 A
|
25.
|
Quyết định
|
997/QĐ-UB
|
10/10/1995
|
Giao nhiệm vụ Sở Tư pháp xác
nhận pháp lý cho cá nhân
|
26.
|
Quyết định
|
1025/QĐ-UB
|
21/10/1995
|
V/v đền bù vật kiến trúc trên
đất và tiền đền bù đất, giá cho thuê đất
|
27.
|
Quyết định
|
1116/QĐ-UB
|
25/11/1995
|
V/v ban hành Quy định về hỗ
trợ đầu tư (mất văn bản)
|
28.
|
Quyết định
|
1231/QĐ-UB
|
18/12/1995
|
V/v thu một phần viện phí
|
29.
|
Quyết định
|
67/QĐ-UB
|
25/01/1996
|
Ban hành Quy chế xét giải thưởng
văn học nghệ thuật Trương Hán Siêu (92 - 95)
|
30.
|
Quyết định
|
80/QĐ-UB
|
29/01/1996
|
V/v ban hành Quy định về phân
cấp dự báo cháy rừng và tổ chức phòng, chống cháy rừng
|
31.
|
Quyết định
|
422/QĐ-UB
|
26/3/1996
|
V/v ban hành Quy định về hỗ
trợ đầu tư xây dựng đường giao thông nông thôn
|
32.
|
Quyết định
|
537/QĐ-UB
|
09/4/1996
|
V/v ban hành giá đất dùng để
tính toán đền bù giải phóng mặt bằng thi công đường Tây sông Vân
|
33.
|
Quyết định
|
608/QĐ-UB
|
24/4/1996
|
V/v quy định khung giá phòng
ngủ các khách sạn trên địa bàn tỉnh
|
34.
|
Quyết định
|
1363/QĐ-UB
|
27/9/1996
|
V/v thu phí qua cầu Đề
|
35.
|
Quyết định
|
1529/QĐ-UB
|
18/10/1996
|
V/v ban hành Quy định cải thiện
công trình vệ sinh
|
36.
|
Quyết định
|
1573/QĐ-UB
|
19/10/1996
|
V/v ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Trung tâm nước sinh hoạt và vệ
sinh môi trường nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
37.
|
Quyết định
|
1745/QĐ-UB
|
07/12/1996
|
Quy định số lượng cán bộ và
chế độ, chính sách đối với cán bộ làm công tác xây dựng Đảng, chính quyền của
các phường mới thuộc thị xã Ninh Bình
|
38.
|
Quyết định
|
1900/QĐ-UB
|
31/12/1996
|
V/v tạm thời giao nhiệm vụ quản
lý, khai thác, bán vé phục vụ khách tham quan du lịch tại các địa điểm du lịch
trên địa bàn tỉnh
|
39.
|
Quyết định
|
1217/1998/QĐ-UB
|
12/10/1998
|
V/v điều chỉnh các khoản thu
phí, lệ phí cầu Đề và cầu Đồng Chưa
|
40.
|
Quyết định
|
1836/QĐ-UB
|
22/12/1998
|
V/v phê duyệt đơn giá đền bù
nhà cửa, vật kiến trúc, cây cối, hoa màu trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
41.
|
Quyết định
|
126/QĐ-UB
|
31/01/1997
|
Quy định mức thu phí thẩm định
và lệ phí cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh, hoạt động dịch vụ
|
42.
|
Quyết định
|
421/QĐ-UB
|
18/4/1997
|
V/v ban hành tạm thời bản quy
định về chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức và quan hệ công tác của Văn phòng
|
43.
|
Quyết định
|
516/QĐ-UB
|
09/5/1997
|
V/v ban hành Quy chế thực hiện
đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
44.
|
Quyết định
|
561/QĐ-UB
|
13/5/1997
|
V/v quy định số lượng và sinh
hoạt phí của Trưởng các đoàn thể nhân dân ở xã, phường, thị trấn
|
45.
|
Quyết định
|
562/QĐ-UB
|
14/5/1997
|
Ban hành quy định quản lý giống
vật nuôi
|
46.
|
Quyết định
|
563/QĐ-UB
|
14/5/1997
|
Ban hành quy định quản lý thức
ăn chăn nuôi
|
47.
|
Quyết định
|
586/QĐ-UB
|
17/5/1997
|
V/v xác định thẩm quyền công chứng
các hợp đồng liên quan đến bất động sản của Phòng Công chứng nhà nước số 1 và
huyện, thị xã
|
48.
|
Quyết định
|
622/QĐ-UB
|
24/5/1997
|
Ban hành những quy định về
công tác xét dự án xi măng Tam Điệp
|
49.
|
Quyết định
|
639/QĐ-UB
|
31/5/1997
|
Ban hành quy định tạm thời và
quản lý, cấp và thu hồi giấy phép thăm dò, khai thác
|
50.
|
Quyết định
|
739/QĐ-UB
|
20/6/1997
|
V/v ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy của Chi cục đinh canh, định cư và vùng kinh tế
mới thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
51.
|
Quyết định
|
775/QĐ-UB
|
26/6/1997
|
V/v ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy của Chi cục Khảo sát thủy văn thuộc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
52.
|
Quyết định
|
1059/QĐ-UB
|
06/9/1997
|
V/v ban hành Quy định về một
số chính sách đối với công tác dân số, kế hoạch hóa gia đình
|
53.
|
Quyết định
|
1119/QĐ-UB
|
29/9/1997
|
V/v ban hành tạm thời bản quy
định quản lý, khai thác và bảo vệ tài nguyên môi trường du lịch trên địa bàn
tỉnh
|
54.
|
Quyết định
|
1313/QĐ-UB
|
05/11/1997
|
V/v quản lý hoạt động kinh
doanh, dịch vụ nhiếp ảnh
|
55.
|
Quyết định
|
1425/QĐ-UB
|
26/11/1997
|
V/v ban hành Quy định về quản
lý kinh doanh hạt giống lúa
|
56.
|
Quyết định
|
11/QĐ-UB
|
07/01/1998
|
V/v ban hành Quy chế tổ chức
tiếp công dân
|
57.
|
Quyết định
|
452/QĐ-UB
|
02/5/1998
|
V/v ban hành Quy chế tạm thời
huy động và sử dụng vốn trên địa bàn tại Chi nhánh Quỹ hỗ trợ đầu tư quốc gia
Ninh Bình
|
58.
|
Quyết định
|
669/QĐ-UB
|
24/6/1998
|
V/v chuyển giao chức năng,
nhiệm vụ quản lý nhà nước về chất lượng hàng hóa
|
59.
|
Quyết định
|
910/QĐ-UB
|
28/7/1998
|
Ban hành chính sách hỗ trợ và
một số khoản chi giải phóng mặt bằng xây dựng nhà máy xi măng Tam Điệp
|
60.
|
Quyết định
|
1143/QĐ-UB
|
12/9/1998
|
Ban hành Quy định về thực
hành tiết kiệm trong chi tiêu hội nghị, chế độ công tác phí cho cán bộ, công chức
nhà nước đi công tác trong nước, trang bị và sử dụng điện thoại, fax trong cơ
quan nhà nước
|
61.
|
Quyết định
|
1217/1998/QĐ-UB
|
12/10/1998
|
V/v điều chỉnh các khoản thu
phí, lệ phí cầu Đề và cầu Đồng Chưa
|
62.
|
Quyết định
|
1836/QĐ-UB
|
22/12/1998
|
V/v phê duyệt đơn giá đền bù
nhà cửa, vật kiến trúc, cây cối, hoa màu trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
63.
|
Quyết định
|
33/QĐ-UB
|
06/01/1999
|
V/v ban hành Quy trình phòng
cháy, chữa cháy rừng tỉnh Ninh Bình
|
64.
|
Quyết định
|
227/QĐ-UB
|
24/02/1999
|
V/v ban hành Quy chế tổ chức
và hoạt động của Ban bảo vệ rừng trong mùa khô hanh
|
65.
|
Quyết định
|
234/QĐ-UB
|
26/02/1999
|
Về tỷ lệ (%) phân chia các
khoản thu giữa ngân sách tỉnh, ngân sách huyện và ngân sách xã
|
66.
|
Quyết định
|
237/QĐ-UB
|
27/02/1999
|
Ban hành Quy định về sử dụng
vật liệu địa phương vào các công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
67.
|
Quyết định
|
501/QĐ-UB
|
19/4/1999
|
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Ban Tôn giáo tỉnh Ninh Bình
|
68.
|
Quyết định
|
573/QĐ-UB
|
05/5/1999
|
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
69.
|
Quyết định
|
605/QĐ-UB
|
13/5/1999
|
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Văn hóa - Thông tin tỉnh Ninh Bình
|
70.
|
Quyết định
|
616/QĐ-UB
|
14/5/1999
|
Ban hành Quy định thực hành
tiết kiệm trong chi tiêu hội nghị, chế độ công tác phí cho cán bộ, công chức đi
công tác trong nước, trang bị quản lý và sử dụng điện thoại, fax, định mức
xăng ô tô phục vụ công tác của cơ quan nhà nước trong tỉnh có sử dụng ngân
sách nhà nước
|
71.
|
Quyết định
|
1129/QĐ-UB
|
20/8/1999
|
V/v ban hành Quy định tạm thời
về tổ chức và hoạt động thanh tra tại các kỳ thi tuyển công chức tỉnh Ninh
Bình
|
72.
|
Quyết định
|
1459/QĐ-UB
|
05/10/1999
|
Ban hành Quy chế hoạt động của
Hội đồng Thi đua - Khen thưởng tỉnh Ninh Bình
|
73.
|
Quyết định
|
1737/1999/QĐ-UB
|
16/11/1999
|
Ban hành Quy định mua, bán trả
chậm hàng vật liệu xây dựng do các doanh nghiệp thuộc tỉnh sản xuất
|
74.
|
Quyết định
|
168/QĐ-UB
|
18/02/2000
|
Về tỷ lệ (%) phân chia các
khoản thu giữa ngân sách huyện, thị xã và ngân sách xã, phường, thị trấn
|
75.
|
Quyết định
|
217/QĐ-UB
|
24/02/2000
|
V/v ban hành Quy định cụ thể
các điều thuộc thẩm quyền địa phương theo Nghị định số 26/CP của Chính phủ về
hoạt động tôn giáo
|
76.
|
Quyết định
|
484/QĐ-UB
|
27/4/2000
|
V/v ban hành Quy chế hoạt động
của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng tỉnh
|
77.
|
Quyết định
|
761/QĐ-UB
|
01/6/2000
|
V/v ban hành Quy chế tạm thời
bán đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng nhà ở và các công trình xây dựng
khác trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
78.
|
Quyết định
|
61/QĐ-UB
|
10/01/2001
|
V/v quy định chế độ phụ cấp của
Công an viên, điều chỉnh mức phụ cấp của Bí thư Chi bộ, Trưởng thôn, xóm, phố
|
79.
|
Quyết định
|
408/QĐ-UB
|
12/02/2001
|
Về tỷ lệ (%) phân chia giữa các
khoản thu ngân sách tỉnh, ngân sách huyện, thị xã, ngân sách xã, phường, thị
trấn
|
80.
|
Quyết định
|
691/QĐ-UB
|
30/3/2001
|
V/v quy định giá cây trồng rừng
trong dự án 5 triệu ha rừng
|
81.
|
Quyết định
|
1258/QĐ-UB
|
25/6/2001
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và tổ chức bộ máy của cơ quan quản lý về thương mại tỉnh Ninh Bình
|
82.
|
Quyết định
|
1673/QĐ-UB
|
22/8/2001
|
V/v Quy định tiêu chí hộ sản xuất
và đời sống có nhiều khó khăn được miễn giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
83.
|
Quyết định
|
1843/QĐ-UB
|
12/9/2001
|
V/v ban hành Quy chế Báo cáo
viên pháp luật tỉnh Ninh Bình
|
84.
|
Quyết định
|
2375/QĐ-UB
|
20/11/2001
|
Ban hành Quy định về quản lý
thu, chi ngân sách và các hoạt động tài chính khác ở xã, phường, thị trấn
|
85.
|
Quyết định
|
2823/QĐ-UB
|
11/12/2001
|
V/v ban hành Quy định về sản
xuất và kinh doanh giống cây trồng
|
86.
|
Quyết định
|
224/QĐ-UB
|
01/02/2002
|
Về tỷ lệ (%) phân chia các
khoản thu giữa ngân sách tỉnh, ngân sách huyện, thị xã, ngân sách xã, phường,
thị trấn
|
87.
|
Quyết định
|
327/QĐ-UB
|
26/02/2002
|
V/v mức thu học phí, tiền đóng
góp xây dựng trường, lớp năm học 2001 - 2002 và các năm tiếp theo của trường
dân lập
|
88.
|
Quyết định
|
637/QĐ-UB
|
25/4/2002
|
V/v mức thu một số khoản phục
vụ các kỳ thi ngành giáo dục và đào tạo năm 2002 và các năm tiếp theo
|
89.
|
Quyết định
|
722/QĐ-UB
|
08/5/2002
|
V/v ban hành chế độ báo cáo
thống kê áp dụng cho các Sở, Ban, ngành và UBND các huyện, thị xã
|
90.
|
Quyết định
|
1895/QĐ-UB
|
22/10/2002
|
V/v trợ cấp một lần cho thanh
niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
91.
|
Quyết định
|
52/QĐ-UB
|
10/01/2003
|
V/v phụ cấp và mức chi phí
cho công tác tiếp công dân
|
92.
|
Quyết định
|
348/QĐ-UB
|
05/3/2003
|
V/v ban hành một số chính sách
khuyến khích đầu tư phát triển chăn nuôi bò sữa trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
93.
|
Quyết định
|
2312/2003/QĐ-UB
|
11/11/2003
|
V/v sửa đổi Điểm 6 Khoản 1 Điều
14 Quy định về phân cấp quản lý ngân sách tỉnh trên địa bàn tỉnh
|
94.
|
Quyết định
|
2419/2003/QĐ-UB
|
20/11/2003
|
Sửa đổi, bổ sung Quy chế hoạt
động của Hội đồng Thi đua, khen thưởng tỉnh Ninh Bình
|
95.
|
Quyết định
|
2425/2003/QĐ-UB
|
20/11/2003
|
Sửa đổi Điểm 6, Khoản 1, Điều
14 Quy định về phân cấp quản lý ngân sách tỉnh trên địa bàn tỉnh
|
96.
|
Quyết định
|
1909/2004/QĐ-UB
|
11/8/2004
|
Về việc thực hiện cơ chế “Một
cửa” trong giải quyết công việc của tổ chức, công dân tại các Sở, ban, ngành
thuộc UBND tỉnh Ninh Bình
|
97.
|
Quyết định
|
3044/2004/QĐ-UB
|
13/12/2004
|
Về việc mua bảo hiểm y tế
dành cho người nghèo
|
98.
|
Quyết định
|
3233/2004/QĐ-UB
|
29/12/2004
|
Về việc áp dụng Quy chế “Một
cửa” tại Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh
|
99.
|
Quyết định
|
3264/2004/QĐ-UB
|
30/12/2004
|
Về việc ban hành quy định quản
lý công nghệ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
100.
|
Quyết định
|
1745/2005/QĐ- UBND
|
10/8/2005
|
Về việc sửa đổi Điểm 3, Điều 1
Quyết định số 540/2005/QĐ-UBND 01/4/2005 của UBND tỉnh về việc mức chi cụ thể
của một số nội dung chi phí quản lý, xử lý tài sản tịch thu sung quỹ Nhà nước
do vi phạm hành chính
|
101.
|
Quyết định
|
522/2007/QĐ-UBND
|
02/3/2007
|
V/v ban hành Quy chế tổ chức
và phối hợp hoạt động của Dự án cải cách hành chính tỉnh Ninh Bình
|
102.
|
Quyết định
|
578/2007/QĐ-UBND
|
13/3/2007
|
V/v quy định mức thu, tỷ lệ
(%) để lại cho tổ chức thu và quản lý, sử dụng kinh phí cấp giấy chứng nhận quyền
sở hữu nhà ở, quyền sở hữu công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
103.
|
Quyết định
|
1832/2007/QĐ-UBND
|
06/8/2007
|
V/v sửa đổi, bổ sung Quyết định
số 3233/2004/QĐ-UB ngày 29/12/2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh về áp dụng cơ chế
một cửa tại Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh
|
104.
|
Quyết định
|
1875/2007/QĐ-UBND
|
13/8/2007
|
V/v Quy định mức chi trả thù
lao cho giảng viên, báo cáo viên
|
105.
|
Quyết định
|
2486/2007/QĐ-UBND
|
24/10/2007
|
V/v ban hành quy định tiêu chuẩn,
điều kiện, thủ tục bổ nhiệm, bãi miễn, thay thế và xếp phụ cấp kế toán trưởng,
phụ trách kế toán trong các đơn vị kế toán thuộc lĩnh vực kế toán nhà nước
|
106.
|
Quyết định
|
2921/2007/QĐ-UBND
|
27/12/2007
|
Ban hành Quy định tỷ lệ phân bổ,
mức chi, quản lý và sử dụng tiền thu từ xử phạt vi phạm hành chính trong các
lĩnh vực giao thông đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình
|
107.
|
Quyết định
|
489/2008/QĐ-UBND
|
07/3/2008
|
V/v ủy quyền quyết định mức bồi
thường, hỗ trợ đất và tài sản trên đất
|
108.
|
Quyết định
|
1466/2008/QĐ-UBND
|
04/8/2008
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định tiêu chuẩn, điều kiện, thủ tục bổ nhiệm, bãi miễn, thay thế và xếp
phụ cấp kế toán trưởng, phụ cấp kế toán trong các đơn vị kế toán thuộc lĩnh vực
kế toán nhà nước ban hành kèm theo Quyết định số 2486/2007/QĐ-UBND ngày
24/10/2007 của UBND tỉnh Ninh Bình
|
109.
|
Quyết định
|
08/2010/QĐ- UBND
|
12/5/2010
|
V/v ban hành Quy định về bảo
vệ môi trường đối với việc lưu chứa và vận chuyển nguyên liệu, sản phẩm công
nghiệp gây bụi, chất thải nguy hại trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
Quyết định 40/2019/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành có nội dung không còn phù hợp với quy định của cơ quan nhà nước cấp trên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 40/2019/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành có nội dung không còn phù hợp với quy định của cơ quan nhà nước cấp trên
1.278
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|