|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
40/2004/QĐ-UB
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
|
Người ký:
|
Đoàn Bá Nhiên
|
Ngày ban hành:
|
22/07/2004
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------
|
Số:
40/2004/QĐ-UB
|
Lạng
Sơn, ngày 22 tháng 7 năm 2004
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH SỐ LƯỢNG CÁN BỘ CHUYÊN TRÁCH, CÔNG CHỨC CẤP
XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003 ;
Căn cứ Nghị định số 114/2003/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ, về
cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn ;
Căn cứ Nghị định số 121/2003/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ, về
chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn;
Căn cứ Quyết định số 120/2003/QĐ-TTg ngày 11 tháng 6 năm 2003 của Thủ tướng
Chính phủ, về việc phê duyệt Chiến lược phát triển kinh tế – xã hội tuyến biên
giới Việt – Trung đến năm 2010 ;
Căn cứ Thông tư số 03/2004/TT-BNV ngày 16 tháng 01 năm 2004 của Bộ Nội vụ, hướng
dẫn thực hiện Nghị định số 114/2003/NĐ-CP của Chính phủ, về cán bộ, công chức
xã, phường, thị trấn ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 30/TTr-NV ngày 9 tháng 7 năm
2004,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định số lượng
cán bộ chuyên trách, công chức cấp xã được bố trí công tác tại 226 xã, phường,
thị trấn thuộc huyện, thành phố của tỉnh Lạng Sơn gồm 4.311 người (có 11 Danh mục
quy định chi tiết kèm theo).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ
ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc
Sở Tài chính và Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
|
TM.
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH
Đoàn Bá Nhiên
|
QUY ĐỊNH
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ CHUYÊN TRÁCH, CÔNG CHỨC CẤP XÃ ĐƯỢC BỐ TRÍ
CÔNG TÁC TẠI CÁC XÃ, PHƯỜNG THÀNH PHỐ LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 40/2004/QĐ-UB ngày 22 tháng 7 năm 2004 của
UBND tỉnh Lạng Sơn)
Số
TT
|
Tên
đơn vị xã, thị trấn
|
Tổng
dân số
|
Tổng
số cán bộ, công chức được bố trí
|
Ghi
chú
|
1
|
Phường Hoàng Văn Thụ
|
13.287
|
20
|
|
2
|
Phường Tam Thanh
|
11.514
|
20
|
|
3
|
Phường Vĩnh Trại
|
12.453
|
20
|
|
4
|
Phường Đông Kinh
|
10.139
|
19
|
|
5
|
Phường Chi Lăng
|
13.466
|
20
|
|
6
|
Xã Hoàng Đồng
|
9.686
|
21
|
|
7
|
Xã Mai Pha
|
5.661
|
19
|
|
8
|
Xã Quảng Lạc
|
4.441
|
19
|
|
|
Cộng :
|
80.647
|
158
|
|
QUY ĐỊNH
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ CHUYÊN TRÁCH, CÔNG CHỨC CẤP XÃ ĐƯỢC BỐ TRÍ
CÔNG TÁC TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN HUYỆN TRÀNG ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 40/2004/QĐ-UB ngày 22 tháng 7 năm 2004 của
UBND tỉnh Lạng Sơn)
Số
TT
|
Tên
đơn vị xã, thị trấn
|
Tổng
dân số
|
Tổng
số cán bộ, công chức được bố trí
|
Ghi
chú
|
1
|
Thị trấn Thất Khê
|
4.798
|
19
|
|
2
|
Xã Đề Thám
|
4.382
|
19
|
|
3
|
Xã Đại Đồng
|
8.313
|
21
|
|
4
|
Xã Chi Lăng
|
3.481
|
19
|
|
5
|
Xã Hùng Sơn
|
4.107
|
19
|
|
6
|
Xã Tri Phương
|
5.508
|
19
|
|
7
|
Xã Quốc Khánh
|
6.309
|
21
|
Xã biên giới
|
8
|
Xã Đội Cấn
|
768
|
18
|
Xã biên giới
|
9
|
Xã Tân Minh
|
1.542
|
20
|
Xã biên giới
|
10
|
Xã Đào Viên
|
2.260
|
20
|
Xã biên giới
|
11
|
Xã Trung Thành
|
1.200
|
19
|
|
12
|
Xã Quốc Việt
|
3.397
|
19
|
|
13
|
Xã Hùng Việt
|
1.696
|
19
|
|
14
|
Xã Kháng Chiến
|
2.860
|
19
|
|
15
|
Xã Khánh Long
|
749
|
17
|
|
16
|
Xã Đoàn Kết
|
1.533
|
19
|
|
17
|
Xã Cao Minh
|
1.110
|
19
|
|
18
|
Xã Vĩnh Tiến
|
688
|
17
|
|
19
|
Xã Tân Yên
|
931
|
17
|
|
20
|
Xã Tân Tiến
|
2.659
|
19
|
|
21
|
Xã Chí Minh
|
1.715
|
19
|
|
22
|
Xã Kim Đồng
|
2.084
|
19
|
|
23
|
Xã Bắc Ái
|
779
|
17
|
|
|
Cộng:
|
62.869
|
434
|
|
QUY ĐỊNH
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ CHUYÊN TRÁCH, CÔNG CHỨC CẤP XÃ ĐƯỢC BỐ TRÍ
CÔNG TÁC TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN HUYỆN BÌNH GIA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 40/2004/QĐ-UB ngày 22 tháng 7 năm 2004 của
UBND tỉnh Lạng Sơn)
Số
TT
|
Tên
đơn vị xã, thị trấn
|
Tổng
dân số
|
Tổng
số cán bộ, công chức được bố trí
|
Ghi
chú
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Bình Gia
|
2.878
|
19
|
|
2
|
Xã Vĩnh Yên
|
1.175
|
19
|
|
3
|
Xã Hưng Đạo
|
2.093
|
19
|
|
4
|
Xã Hoa Thám
|
3.737
|
19
|
|
5
|
Xã Quý Hoà
|
1.810
|
19
|
|
6
|
Xã Yên Lỗ
|
2.884
|
19
|
|
7
|
Xã Thiện Hoà
|
3.239
|
19
|
|
8
|
Xã Thiện Thuật
|
3.327
|
19
|
|
9
|
Xã Thiện Long
|
2.613
|
19
|
|
10
|
Xã Mông Ân
|
1.911
|
19
|
|
11
|
Xã Tân Hoà
|
1.295
|
19
|
|
12
|
Xã Hoà Bình
|
1.429
|
19
|
|
13
|
Xã Hồng Phong
|
3.502
|
19
|
|
14
|
Xã Quang Trung
|
3.333
|
19
|
|
15
|
Xã Minh Khai
|
2.744
|
19
|
|
16
|
Xã Hoàng Văn Thụ
|
3.163
|
19
|
|
17
|
Xã Tô Hiệu
|
4.378
|
19
|
|
18
|
Xã Hồng Thái
|
2.879
|
19
|
|
19
|
Xã Bình La
|
1.452
|
19
|
|
20
|
Xã Tân Văn
|
4.507
|
19
|
|
|
Cộng:
|
54.349
|
380
|
|
QUY ĐỊNH
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ CHUYÊN TRÁCH, CÔNG CHỨC CẤP XÃ ĐƯỢC BỐ TRÍ
CÔNG TÁC TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN HUYỆN BẮC SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 40/2004/QĐ-UB ngày 22 tháng 7 năm 2004 của
UBND tỉnh Lạng Sơn)
Số
TT
|
Tên
đơn vị xã, thị trấn
|
Tổng
dân số
|
Tổng
số cán bộ, công chức được bố trí
|
Ghi
chú
|
1
|
Thị trấn Bắc Sơn
|
3.864
|
19
|
|
2
|
Xã Vạn Thuỷ
|
1.487
|
19
|
|
3
|
Xã Đồng Ý
|
4.105
|
19
|
|
4
|
Xã Vũ Sơn
|
2.553
|
19
|
|
5
|
Xã Tân Tri
|
4.288
|
19
|
|
6
|
Xã Chiến Thắng
|
3.380
|
19
|
|
7
|
Xã Vũ Lễ
|
5.253
|
19
|
|
8
|
Xã Long Đống
|
4.109
|
19
|
|
9
|
Xã Hữu Vĩnh
|
1.750
|
19
|
|
10
|
Xã Quỳnh Sơn
|
1.844
|
19
|
|
11
|
Xã Bắc Sơn
|
2.197
|
19
|
|
12
|
Xã Tân Lập
|
2.282
|
19
|
|
13
|
Xã Tân Hương
|
2.099
|
19
|
|
14
|
Xã Vũ Lăng
|
4.858
|
19
|
|
15
|
Xã Chiêu Vũ
|
2.151
|
19
|
|
16
|
Xã Hưng Vũ
|
4.350
|
19
|
|
17
|
Xã Trấn Yên
|
5.700
|
19
|
|
18
|
Xã Nhất Hoà
|
3.803
|
19
|
|
19
|
Xã Tân Thành
|
1.932
|
19
|
|
20
|
Xã Nhất Tiến
|
3.068
|
19
|
|
|
Cộng:
|
65.073
|
380
|
|
QUY ĐỊNH
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ CHUYÊN TRÁCH, CÔNG CHỨC CẤP XÃ ĐƯỢC BỐ TRÍ
CÔNG TÁC TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN HUYỆN VĂN LÃNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 40/2004/QĐ-UB ngày 22 tháng 7 năm 2004 của
UBND tỉnh Lạng Sơn)
Số
TT
|
Tên
đơn vị xã, thị trấn
|
Tổng
dân số
|
Tổng
số cán bộ, công chức được bố trí
|
Ghi
chú
|
1
|
Thị trấn Na Sầm
|
3.503
|
19
|
|
2
|
Xã Tân Việt
|
1.670
|
19
|
|
3
|
Xã Trùng Khánh
|
1.788
|
20
|
Xã biên giới
|
4
|
Xã Trùng Quán
|
2.554
|
19
|
|
5
|
Xã Thuỵ Hùng
|
1.668
|
20
|
Xã biên giới
|
6
|
Xã An Hùng
|
1.031
|
19
|
|
7
|
Xã Bắc La
|
1.594
|
19
|
|
8
|
Xã Hội Hoan
|
2.959
|
19
|
|
9
|
Xã Tân Tác
|
1.199
|
19
|
|
10
|
Xã Nam La
|
1.703
|
19
|
|
11
|
Xã Gia Miễn
|
2.435
|
19
|
|
12
|
Xã Thành Hoà
|
1.684
|
19
|
|
13
|
Xã Tân Lang
|
2.303
|
19
|
|
14
|
Xã Hoàng Việt
|
5.071
|
19
|
|
15
|
Xã Thanh Long
|
3.198
|
20
|
Xã biên giới
|
16
|
Xã Tân Thanh
|
2.358
|
20
|
Xã biên giới
|
17
|
Xã Tân Mỹ
|
6.507
|
21
|
Xã biên giới
|
18
|
Xã Hồng Thái
|
2.175
|
19
|
|
19
|
Xã Hoàng Văn Thụ
|
3.074
|
19
|
|
20
|
Xã Nhạc Kỳ
|
1.736
|
19
|
|
|
Cộng:
|
50.210
|
386
|
|
QUY ĐỊNH
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ CHUYÊN TRÁCH, CÔNG CHỨC CẤP XÃ ĐƯỢC BỐ TRÍ
CÔNG TÁC TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN HUYỆN VĂN QUAN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 40/2004/QĐ-UB ngày 22 tháng 7 năm 2004 của
UBND tỉnh Lạng Sơn)
Số
TT
|
Tên
đơn vị xã, thị trấn
|
Tổng
dân số
|
Tổng
số cán bộ, công chức được bố trí
|
Ghi
chú
|
1
|
Thị trấn Văn Quan
|
3.888
|
19
|
|
2
|
Xã Trấn Ninh
|
2.585
|
19
|
|
3
|
Xã Phú Mỹ
|
883
|
17
|
|
4
|
Xã Việt Yên
|
1.012
|
19
|
|
5
|
Xã Vân Mộng
|
1.371
|
19
|
|
6
|
Xã Song Giang
|
1.324
|
19
|
|
7
|
Xã Hoà Bình
|
1.170
|
19
|
|
8
|
Xã Vĩnh Lại
|
1.598
|
19
|
|
9
|
Xã Văn An
|
2.648
|
19
|
|
10
|
Xã Đại An
|
2.504
|
19
|
|
11
|
Xã Tú Xuyên
|
2.820
|
19
|
|
12
|
Xã Lương Năng
|
2.483
|
19
|
|
13
|
Xã Tri Lễ
|
3.920
|
19
|
|
14
|
Xã Hữu Lễ
|
2.322
|
19
|
|
15
|
Xã Xuân Mai
|
1.632
|
19
|
|
16
|
Xã Bình Phúc
|
2.695
|
19
|
|
17
|
Xã Yên Phúc
|
4.888
|
19
|
|
18
|
Xã Chu Túc
|
2.509
|
19
|
|
19
|
Xã Tân Đoàn
|
2.974
|
19
|
|
20
|
Xã Tràng Sơn
|
1.974
|
19
|
|
21
|
Xã Tràng Phái
|
3.218
|
19
|
|
22
|
Xã Khánh Khê
|
1.706
|
19
|
|
23
|
Xã Đồng Giáp
|
2.470
|
19
|
|
24
|
Xã Tràng Các
|
2.456
|
19
|
|
|
Cộng:
|
57.050
|
454
|
|
QUY ĐỊNH
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ CHUYÊN TRÁCH, CÔNG CHỨC CẤP XÃ ĐƯỢC BỐ TRÍ
CÔNG TÁC TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN HUYỆN CAO LỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 40/2004/QĐ-UB ngày 22 tháng 7 năm 2004 của
UBND tỉnh Lạng Sơn)
Số
TT
|
Tên
đơn vị xã, thị trấn
|
Tổng
dân số
|
Tổng
số cán bộ, công chức được bố trí
|
Ghi
chú
|
1
|
Thị trấn Cao Lộc
|
6.158
|
19
|
|
2
|
Thị trấn Đồng Đăng
|
7.522
|
21
|
Thị trấn biên giới
|
3
|
Xã Bảo Lâm
|
3.089
|
20
|
Xã biên giới
|
4
|
Xã Thạch Đạn
|
3.111
|
19
|
|
5
|
Xã Hồng Phong
|
2.895
|
19
|
|
6
|
Xã Phú Xá
|
2.451
|
19
|
|
7
|
Xã Thuỵ Hùng
|
5.005
|
19
|
|
8
|
Xã Bình Trung
|
2.303
|
19
|
|
9
|
Xã Song Giáp
|
1.093
|
19
|
|
10
|
Xã Thanh Loà
|
1.668
|
20
|
Xã biên giới
|
11
|
Xã Lộc Yên
|
1.884
|
19
|
|
12
|
Xã Hoà Cư
|
2.944
|
19
|
|
13
|
Xã Hải Yến
|
1.943
|
19
|
|
14
|
Xã Công Sơn
|
1.271
|
19
|
|
15
|
Xã Cao Lâu
|
3.568
|
20
|
Xã biên giới
|
16
|
Xã Xuất Lễ
|
5.942
|
20
|
Xã biên giới
|
17
|
Xã Mẫu Sơn
|
377
|
18
|
Xã biên giới
|
18
|
Xã Hợp Thành
|
2.411
|
19
|
|
19
|
Xã Gia Cát
|
4.812
|
19
|
|
20
|
Xã Tân Liên
|
4.120
|
19
|
|
21
|
Xã Yên Trạch
|
5.210
|
19
|
|
22
|
Xã Xuân Long
|
2.628
|
19
|
|
23
|
Xã Tân Thành
|
3.575
|
19
|
|
|
Cộng:
|
75.980
|
442
|
|
QUY ĐỊNH
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ CHUYÊN TRÁCH, CÔNG CHỨC CẤP XÃ ĐƯỢC BỐ TRÍ
CÔNG TÁC TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN HUYỆN CHI LĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 40/2004/QĐ-UB ngày 22 tháng 7 năm 2004 của
UBND tỉnh Lạng Sơn)
Số
TT
|
Tên
đơn vị xã, thị trấn
|
Tổng
dân số
|
Tổng
số cán bộ, công chức được bố trí
|
Ghi
chú
|
1
|
Thị trấn Đồng Mỏ
|
7.216
|
19
|
|
2
|
Thị trấn Chi Lăng
|
5.355
|
19
|
|
3
|
Xã Bằng Hữu
|
2.730
|
19
|
|
4
|
Xã Bằng Mạc
|
2.783
|
19
|
|
5
|
Xã Gia Lộc
|
4.226
|
19
|
|
6
|
Xã Thượng Cường
|
3.190
|
19
|
|
7
|
Xã Hoà Bình
|
3.021
|
19
|
|
8
|
Xã Vạn Linh
|
6.235
|
19
|
|
9
|
Xã Y Tịch
|
3.864
|
19
|
|
10
|
Xã Quang Lang
|
6.991
|
20
|
|
11
|
Xã Chi Lăng
|
4.704
|
19
|
|
12
|
Xã Mai Sao
|
3.639
|
19
|
|
13
|
Xã Nhân Lý
|
2.837
|
19
|
|
14
|
Xã Bắc Thuỷ
|
2.317
|
19
|
|
15
|
Xã Vân Thuỷ
|
2.423
|
19
|
|
16
|
Xã Vân An
|
3.714
|
19
|
|
17
|
Xã Chiến Thắng
|
3.462
|
19
|
|
18
|
Xã Liên Sơn
|
843
|
17
|
|
19
|
Xã Lâm Sơn
|
1.861
|
19
|
|
20
|
Xã Quan Sơn
|
3.834
|
19
|
|
21
|
Xã Hữu Kiên
|
2.665
|
19
|
|
|
Cộng:
|
77.910
|
398
|
|
QUY ĐỊNH
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ CHUYÊN TRÁCH, CÔNG CHỨC CẤP XÃ ĐƯỢC BỐ TRÍ
CÔNG TÁC TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN HUYỆN HỮU LŨNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 40/2004/QĐ-UB ngày 22 tháng 7 năm 2004 của
UBND tỉnh Lạng Sơn)
Số
TT
|
Tên
đơn vị xã, thị trấn
|
Tổng
dân số
|
Tổng
số cán bộ, công chức được bố trí
|
Số
TT
|
1
|
Thị trấn Hữu Lũng
|
9.480
|
19
|
|
2
|
Xã Quyết Thắng
|
4.227
|
19
|
|
3
|
Xã Yên Bình
|
4.864
|
19
|
|
4
|
Xã Hoà Bình
|
2.677
|
19
|
|
5
|
Xã Hữu Liên
|
2.885
|
19
|
|
6
|
Xã Yên Thịnh
|
3.812
|
19
|
|
7
|
Xã Yên Vượng
|
2.620
|
19
|
|
8
|
Xã Yên Sơn
|
2.282
|
19
|
|
9
|
Xã Thiện Kỵ
|
3.004
|
19
|
|
10
|
Xã Tân Lập
|
2.607
|
19
|
|
11
|
Xã Minh Tiến
|
3.390
|
19
|
|
12
|
Xã Thanh Sơn
|
3.182
|
19
|
|
13
|
Xã Vân Nham
|
4.061
|
19
|
|
14
|
Xã Đồng Tiến
|
3.485
|
19
|
|
15
|
Xã Đô Lương
|
4.647
|
19
|
|
16
|
Xã Nhật Tiến
|
3.755
|
19
|
|
17
|
Xã Đồng Tân
|
6.310
|
19
|
|
18
|
Xã Kai Kinh
|
4.182
|
19
|
|
19
|
Xã Hoà Lạc
|
4.296
|
19
|
|
20
|
Xã Minh Sơn
|
8.322
|
21
|
|
21
|
Xã Sơn Hà
|
3.728
|
19
|
|
22
|
Xã Minh Hoà
|
2.350
|
19
|
|
23
|
Xã Hoà Sơn
|
5.798
|
19
|
|
24
|
Xã Tân Thành
|
6.831
|
20
|
|
25
|
Xã Hồ Sơn
|
4.152
|
19
|
|
26
|
Xã Hoà Thắng
|
7.691
|
20
|
|
|
Cộng:
|
114.638
|
498
|
|
QUY ĐỊNH
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ CHUYÊN TRÁCH, CÔNG CHỨC CẤP XÃ ĐƯỢC BỐ TRÍ
CÔNG TÁC TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN HUYỆN LỘC BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 40/2004/QĐ-UB ngày 22 tháng 7 năm 2004 của
UBND tỉnh Lạng Sơn)
Số
TT
|
Tên
đơn vị xã, thị trấn
|
Tổng
dân số
|
Tổng
số cán bộ, công chức được bố trí
|
Ghi
chú
|
1
|
Thị trấn Lộc Bình
|
8.040
|
19
|
|
2
|
Thị trấn Na Dương
|
7.749
|
19
|
|
3
|
Xã Xuân Lễ
|
889
|
17
|
|
4
|
Xã Bằng Khánh
|
1.353
|
19
|
|
5
|
Xã Xuân Mãn
|
1.132
|
19
|
|
6
|
Xã Đồng Bục
|
3.372
|
19
|
|
7
|
Xã Vân Mộng
|
2.231
|
19
|
|
8
|
Xã Như Khuê
|
1.341
|
19
|
|
9
|
Xã Xuân Tình
|
1.434
|
19
|
|
10
|
Xã Nhượng Bạn
|
1.439
|
19
|
|
11
|
Xã Hiệp Hạ
|
1.807
|
19
|
|
12
|
Xã Minh Phát
|
1.921
|
19
|
|
13
|
Xã Hữu Lân
|
2.263
|
19
|
|
14
|
Xã Hữu Khánh
|
2.988
|
19
|
|
15
|
Xã Lục Thôn
|
1.557
|
19
|
|
16
|
Xã Mẫu Sơn
|
1.011
|
20
|
Xã biên giới
|
17
|
Xã Yên Khoái
|
2.862
|
20
|
Xã biên giới
|
18
|
Xã Tú Mịch
|
3.483
|
20
|
Xã biên giới
|
19
|
Xã Tam Gia
|
1.796
|
20
|
Xã biên giới
|
20
|
Xã Tĩnh Bắc
|
1.967
|
19
|
|
21
|
Xã Tú Đoạn
|
6.082
|
19
|
|
22
|
Xã Khuất Xá
|
4.883
|
19
|
|
23
|
Xã Quan Bản
|
1.967
|
19
|
|
24
|
Xã Đông Quan
|
4.518
|
19
|
|
25
|
Xã Sàn Viên
|
3.684
|
19
|
|
26
|
Xã Lợi Bác
|
2.693
|
19
|
|
27
|
Xã Nam Quan
|
2.343
|
19
|
|
28
|
Xã Xuân Dương
|
1.216
|
19
|
|
29
|
Xã Ái Quốc
|
2.496
|
19
|
|
|
Cộng:
|
80.517
|
553
|
|
QUY ĐỊNH
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ CHUYÊN TRÁCH, CÔNG CHỨC CẤP XÃ ĐƯỢC BỐ TRÍ
CÔNG TÁC TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN HUYỆN ĐÌNH LẬP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 40/2004/QĐ-UB ngày 22 tháng 7 năm 2004 của
UBND tỉnh Lạng Sơn)
Số
TT
|
Tên
đơn vị xã, thị trấn
|
Tổng
dân số
|
Tổng
số cán bộ, công chức được bố trí
|
Ghi
chú
|
1
|
Thị trấn Đình Lập
|
4.206
|
19
|
|
2
|
Thị trấn Nông trường
|
3.407
|
19
|
|
3
|
Xã Bính Xá
|
3.328
|
20
|
Xã biên giới
|
4
|
Xã Bắc Xa
|
1.301
|
20
|
Xã biên giới
|
5
|
Xã Kiên Mộc
|
2.389
|
19
|
|
6
|
Xã Đình Lập
|
3.995
|
19
|
|
7
|
Xã Cường Lợi
|
1.552
|
19
|
|
8
|
Xã Thái Bình
|
2.389
|
19
|
|
9
|
Xã Lâm Ca
|
2.061
|
19
|
|
10
|
Xã Châu Sơn
|
1.615
|
19
|
|
11
|
Xã Đồng Thắng
|
534
|
17
|
|
12
|
Xã Bắc Lãng
|
1.348
|
19
|
|
|
Cộng:
|
28.125
|
228
|
|
Quyết định 40/2004/QĐ-UB quy định số lượng cán bộ chuyên trách, công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 40/2004/QĐ-UB ngày 22/07/2004 quy định số lượng cán bộ chuyên trách, công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành
2.725
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|