ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3993/QĐ-UBND
|
Thành phố Hồ Chí Minh,
ngày 08 tháng 08 năm
2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG ĐƯỢC CHUẨN HÓA TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP
ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết
thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg
ngày 06 tháng 01 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng
tâm năm 2015;
Thực hiện Quyết định số
1050/QĐ-UBND ngày 31/01/2015 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân thành phố ban hành Kế hoạch đơn
giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải
quyết của Ủy ban nhân dân thành phố năm
2015;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 7299/TTr-TNMT-PC ngày 20 tháng 7 năm 2016
và Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 6320/TTr-STP ngày 01 tháng 8 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này bốn (04) thủ tục hành chính trong
lĩnh vực Đo đạc bản đồ và lĩnh vực Quản lý chất thải rắn thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường được chuẩn hóa tại Thành phố Hồ Chí
Minh.
Danh mục và Nội dung chi tiết của thủ
tục hành chính đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố tại địa chỉ
http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ các thủ tục hành
chính trong lĩnh vực Đo đạc bản đồ và lĩnh vực Quản lý chất thải rắn thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường đã được
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố công bố
trước đây.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố,
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm soát
TTHC);
- TT/TU, TT/HĐND.TP; TT/UBND.TP;
- UBMTTQVN TP và các thành viên (6);
- VPUB: CPVP; Các phòng NC-TH;
- Sở Tư pháp (P. Kiểm soát TTHC);
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- TT Công báo TP; TT Tin học TP;
- Lưu: VT(VX/Đn).
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Thành Phong
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3993/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành
phố)
Phần
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực đo đạc bản đồ
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đo
đạc và bản đồ
|
2
|
Thủ tục cấp bổ sung nội dung giấy phép
hoạt động đo đạc và bản đồ
|
II. Lĩnh vực Quản lý chất thải rắn
|
1
|
Thủ tục đăng ký chủ nguồn thải chất
thải nguy hại
|
2
|
Thủ tục cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
|
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ
THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Lĩnh vực đo đạc bản đồ
1.Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
a. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức trong nước đề nghị cấp Giấy
phép hoạt động đo đạc và bản đồ (không thuộc các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan
thuộc chính phủ; cơ quan trung ương của các tổ chức chính trị, chính trị- xã hội
và các tổ chức xã hội nghề nghiệp; các Tổng công ty) chuẩn bị đầy đủ hồ sơ nộp
tại Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường – địa chỉ: số
63 Lý Tự Trọng, phường Bến Nghé, Quận 1.
Thời gian nhận hồ sơ: trong các ngày làm việc, từ
thứ hai đến thứ sáu:
Buổi sáng từ 7 giờ 30 phút đến 11giờ 30 phút;
Buổi chiều từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
- Bước 2: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở
Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ;
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ và hợp lệ thì cấp Biên nhận
có ngày hẹn trả kết quả trao cho người nộp.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ thì cán
bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để tổ chức bổ sung hồ sơ theo đúng quy định (việc
yêu cầu bổ sung hồ sơ chỉ thực hiện 01 lần.)
- Bước 3:
Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, lập
biên bản thẩm định và gửi biên bản thẩm định kèm theo hồ sơ cho Cục Đo đạc và Bản
đồ Việt Nam.
- Bước 4:
Trong thời hạn ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ , Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam có trách nhiệm cấp giấy phép hoạt
động đo đạc và bản đồ cho tổ chức có đủ điều kiện, trường hợp không đủ điều kiện
cấp giấy phép thì trả lời bằng văn bản cho tổ chức biết lý do đồng thời phải
thông báo cho Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Bước 5: Tổ chức căn cứ vào ngày hẹn trên Biên
nhận liên hệ Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam– địa chỉ số 02 Đặng Thùy Trâm, quận
Cầu Giấy, Hà Nội để nhận kết quả giải quyết.
b. Cách thức thực hiện:
Trực tiếp nộp hồ sơ tại trụ sở Sở Tài nguyên và
Môi trường nơi tổ chức có trụ sở chính.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt
động đo đạc và bản đồ (theo mẫu);
+ Bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu
hoặc bản sao có chứng thực Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh;
+ Bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu
hoặc bản sao có chứng thực văn bằng chuyên môn, hợp
đồng lao động hoặc quyết định tuyển dụng, giấy tờ chứng minh về việc
đóng bảo hiểm, bản khai quá trình công tác, quyết định bổ nhiệm của kỹ thuật
trưởng;
+ Bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu
hoặc bản sao có chứng thực văn bằng chuyên môn, hợp đồng
lao động hoặc quyết định tuyển dụng của các nhân viên kỹ thuật đo đạc và bản đồ;
+ Bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu
giấy tờ về sở hữu thiết bị, công nghệ đo đạc và bản đồ gồm
chứng từ mua bán, thuê hoặc chuyển giao thiết bị, công nghệ.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d. Thời hạn giải quyết: 08 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó: 05 ngày làm việc tại Sở Tài nguyên và
Môi trường, 03 ngày làm việc tại Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam).
đ. Đối tượng thực hiện: Tổ chức
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan tiếp nhận: Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Cơ quan giải quyết: Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy
phép hoạt động đo đạc và bản đồ hoặc văn bản từ chối có kèm lý do đối với những
trường hợp không đủ điều kiện (kèm theo hồ sơ đề nghị cấp phép).
h. Lệ phí: không.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ (mẫu số 1a).
- Biên bản thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động
đo đạc và bản đồ (mẫu số 2);
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức được thẩm định năng lực cấp giấy phép hoạt động
đo đạc và bản đồ khi có đủ các điều kiện sau:
- Có Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
ngành nghề đo đạc và bản đồ đối với tổ chức hoạt động kinh
doanh; có quyết định thành lập của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền, trong đó có quy định chức năng, nhiệm vụ hoạt động đo đạc và bản đồ đối
với đơn vị sự nghiệp.
- Có lực lượng kỹ thuật đo đạc và bản đồ tối
thiểu như sau:
+ Một (01) kỹ thuật trưởng có trình độ đại
học trở lên, chuyên ngành đào tạo về đo đạc và bản đồ, có thực tế hoạt động đo
đạc và bản đồ ít nhất ba (03) năm, có hợp đồng lao động được đóng bảo hiểm từ một
(01) năm trở lên, không được đồng thời là kỹ thuật trưởng của tổ chức hoạt động
đo đạc và bản đồ khác;
+ Bốn (04) nhân viên kỹ thuật có trình độ
trung cấp trở lên, chuyên ngành đào tạo về đo đạc và bản đồ.
- Có thiết bị công nghệ đo đạc và bản đồ
phù hợp với định mức thiết bị quy định trong định mức kinh
tế - kỹ thuật đo đạc và bản đồ để thực hiện một (01) sản phẩm đo đạc và bản đồ
thuộc nội dung đề nghị cấp phép.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06/05/2015 của Chính
phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ.
Mẫu số 1a
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
………….,
ngày tháng năm .....
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
HOẠT ĐỘNG ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
Kính gửi:
|
Cục Đo đạc
và Bản đồ Việt Nam,
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
PHẦN I. NHỮNG THÔNG TIN CHUNG
Tên tổ chức:................................................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Quyết định thành lập: ..........................................
Số tài khoản:...............................................................................................................
Trụ sở chính: ...............................................................................................................
Số điện thoại:..................................
Fax:................................. E-mail: ........................
Căn cứ Nghị định số
……../201..../NĐ-CP ngày tháng năm 201….. của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ, đề nghị Cục Đo đạc và Bản
đồ Việt Nam, Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp giấy phép hoạt
động đo đạc và bản đồ với các nội dung sau:
1.
...............................................................................................................................
2.
...............................................................................................................................
...................................................................................................................................
(Ghi rõ
các nội dung hoạt động đề nghị cấp phép)
PHẦN II. KÊ KHAI NĂNG LỰC
I. LỰC LƯỢNG KỸ
THUẬT
1. Lực lượng kỹ
thuật đo đạc và bản đồ phân tích theo ngành nghề1
Đơn vị tính: Người
TT
|
Ngành, nghề
|
Đại học trở lên
|
Trung cấp, cao đẳng
|
Công nhân kỹ thuật
|
1
|
(Trắc địa)
|
05
|
02
|
0
|
2
|
(Địa chính)
|
…
|
…
|
…
|
…
|
…………….
|
…
|
…
|
…
|
2. Người chịu
trách nhiệm theo pháp luật và Kỹ thuật trưởng
TT
|
Họ và tên
|
Chức vụ
|
Bằng cấp
|
Thâm niên
|
1
|
(Nguyễn Văn
A)
|
Giám đốc
|
………..
|
………
|
2
|
(Nguyễn Văn
B)
|
Đội trưởng
|
Kỹ sư trắc địa
|
03 năm
|
3. Danh sách nhân lực
kỹ thuật đo đạc và bản đồ
TT
|
Họ và tên
|
Chức vụ
|
Bằng cấp
|
Thâm niên
|
1
|
(Nguyễn Văn
B)
|
Đội trưởng
|
Kỹ sư trắc địa
|
03 năm
|
2
|
(Nguyễn Văn C)
|
Nhân viên
|
Trung cấp địa chính
|
……….
|
….
|
………..
|
……….
|
………….
|
………..
|
II. THIẾT BỊ
CÔNG NGHỆ
TT
|
Tên, mã hiệu của thiết bị, công nghệ
|
Số lượng
|
Tình trạng
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
…….
|
…………….
|
|
|
|
Cam kết:.................................. (tên tổ chức) xin chịu trách nhiệm về toàn bộ nội dung kê khai này./.
|
Người chịu trách nhiệm theo
pháp luật
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
1 Kê khai theo văn bằng chuyên môn.
Mẫu số 2
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
…………., ngày tháng năm .....
BIÊN BẢN
THẨM ĐỊNH HỒ SƠ ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
Ngày ….. tháng …..
năm ….. tại ...............................................
(Trụ sở chính của tổ chức đề
nghị cấp phép), đại diện Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam
/Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh/thành phố ..... đã tiến
hành thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ của ………….
(tên tổ chức đề nghị cấp phép).
Thành phần của cơ quan thẩm định:
1.
................................................... (Ghi rõ họ,
tên, chức vụ)
2.
................................................... (Ghi
rõ họ, tên, chức vụ)
.......................................................
Thành phần
của tổ chức đề nghị cấp giấy phép:
1.
................................................... (Ghi rõ họ,
tên, chức vụ)
2.
................................................... (Ghi
rõ họ, tên, chức vụ)
.......................................................
I. Nội dung thẩm định:
1. Thẩm định tính hợp
lệ của hồ sơ
Kết luận về sự đầy đủ
và xác thực của các tài liệu trong hồ sơ theo quy định, của pháp luật.
2. Thẩm định năng lực hoạt động đo đạc và
bản đồ của tổ chức
a) Thẩm định thành phần lực lượng kỹ thuật:
(Đối chiếu
số lượng và trình độ của lực lượng kỹ thuật đo đạc và bản đồ hiện có của tổ chức thể hiện trong
các tài liệu như bảng
lương, hợp đồng lao động, các quyết định của cơ
quan có thẩm quyền liên quan đến nhân sự,
..... với lực lượng kỹ thuật kê khai trong hồ sơ).
Kết quả thẩm định lực lượng kỹ thuật đo đạc
và bản đồ, nêu cụ thể về:
- Kỹ thuật trưởng: Họ và tên, chức vụ,
trình độ chuyên môn, kinh nghiệm nghề nghiệp, hợp đồng lao động.
- Nhân lực kỹ thuật về đo đạc và bản đồ:
(Ví dụ:
+ Trắc địa: 02 kỹ sư; 03 trung cấp;
+ Địa chính:
01 kỹ sư; 02 trung cấp;)
Kết luận về lực lượng
kỹ thuật đo đạc và bản đồ của tổ chức.
b) Thẩm định năng lực thiết bị công nghệ:
(Đối chiếu số
lượng và tình trạng của thiết bị công nghệ đo đạc và bản đồ
hiện có của tổ chức với kê khai trong hồ sơ).
Kết quả thẩm định năng lực thiết bị công nghệ, nêu cụ thể
về tên/loại, số lượng của thiết bị đo đạc; các phần mềm chuyên ngành:
(Ví dụ:
- Thiết bị đo đạc: 01 máy toàn đạc
điện tử; 01 máy thủy chuẩn;
- Thiết bị tin học:
- Các phần mềm công nghệ:
…..).
Kết luận về năng lực
thiết bị công nghệ về đo đạc và bản đồ của tổ chức.
II. KẾT LUẬN VÀ KIẾN
NGHỊ
1. Kết luận:
Nêu kết luận về tính hợp lệ, xác thực của
hồ sơ; sự phù hợp giữa năng lực hoạt động đo đạc và bản đồ thực tế của tổ chức
với kê khai trong hồ sơ.
2. Kiến nghị:
Căn cứ Nghị định số ………/201.../NĐ-CP ngày tháng năm 201... của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ, đề nghị Cục Đo
đạc và Bản đồ Việt Nam, Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp giấy
phép hoạt động đo đạc và bản đồ cho ........... (tên tổ
chức) với các
nội dung hoạt động sau:
a) ...............................................................................................................................
b)
...............................................................................................................................
...................................................................................................................................
(Ghi rõ các
nội dung hoạt động đề nghị cấp phép)
Biên bản này được lập thành ba (03) bản: 01
bản giao cho tổ chức đề nghị cấp giấy phép; 01 bản lưu tại Sở Tài nguyên và Môi
trường; 01 bản gửi Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam kèm theo hồ sơ đề nghị cấp giấy
phép hoạt động đo đạc và bản đồ./.
ĐẠI
DIỆN
CƠ QUAN THẨM ĐỊNH*
(Ký ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
ĐẠI
DIỆN TỔ CHỨC
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
(Ký ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
* Ghi chú: Nếu đại diện cơ quan thẩm định
không ký tên đóng dấu thì phải đóng dấu xác nhận của
Sở Tài nguyên và Môi trường.
2.Thủ tục cấp bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo
đạc và bản đồ
a. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức trong nước (không thuộc các Bộ,
cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc chính phủ; cơ quan trung ương của các tổ chức
chính trị, chính trị- xã hội và các tổ chức xã hội nghề nghiệp; các Tổng công
ty) có nhu cầu bổ sung nội dung Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ chuẩn bị đầy
đủ hồ sơ nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ của Sở Tài nguyên và Môi trường
– địa chỉ: số 63 Lý Tự Trọng, phường Bến Nghé, Quận 1,
Thời gian nhận hồ sơ: trong các ngày làm việc, từ thứ
hai đến thứ sáu:
Buổi sáng từ 7 giờ 30 phút đến 11giờ
30 phút;
Buổi chiều từ 13 giờ 00 phút đến 17
giờ 00 phút.
- Bước 2: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở
Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ;
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ và hợp lệ thì cấp Biên nhận
có ngày hẹn trả kết quả trao cho người nộp.
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ thì cán
bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để tổ chức bổ sung hồ sơ theo đúng quy định (việc
yêu cầu bổ sung hồ sơ chỉ thực hiện 01 lần.)
- Bước 3:
Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, lập
biên bản thẩm định và gửi biên bản thẩm định kèm theo hồ sơ cho Cục Đo đạc và Bản
đồ Việt Nam.
- Bước 4:
Trong thời hạn ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ, Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam có trách nhiệm cấp bổ sung nội dung
giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ cho tổ chức có đủ điều kiện, trường hợp không
đủ điều kiện cấp giấy phép thì trả lời bằng văn bản cho tổ chức biết lý do đồng
thời phải thông báo cho Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Bước 5:
Tổ chức căn cứ vào ngày hẹn trên Biên nhận liên hệ Cục
Đo đạc và Bản đồ Việt Nam – địa chỉ số 02 Đặng Thùy Trâm, quận Cầu Giấy, Hà Nội
để nhận kết quả giải quyết
b. Cách thức thực hiện:
Trực tiếp nộp hồ sơ tại trụ sở Sở Tài nguyên và Môi trường
nơi tổ chức có trụ sở chính.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đề nghị cấp bổ
sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ (theo
mẫu);
+ Các giấy tờ như Bản sao kèm theo bản
chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực văn bằng chuyên môn, hợp đồng lao động hoặc quyết định tuyển dụng,
giấy tờ chứng minh về việc đóng bảo hiểm, bản khai quá trình công tác, quyết định
bổ nhiệm của kỹ thuật trưởng (quy định tại Điểm c Khoản 1
Điều 12 Nghị định 45/2015/NĐ-CP ngày 06/05/2015) đối với
trường hợp thay đổi kỹ thuật trưởng so với thời điểm được cấp phép;
+ Bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu
hoặc bản sao có chứng thực văn bằng chuyên môn, hợp đồng lao động hoặc quyết định
tuyển dụng của các nhân viên kỹ thuật đo đạc và bản đồ được bổ sung so với thời
điểm được cấp phép;
+ Bản sao kèm
theo bản chính để đối chiếu giấy tờ về sở hữu thiết bị, công nghệ đo đạc và bản
đồ được bổ sung so với thời điểm được cấp phép gồm chứng từ mua bán, thuê hoặc
chuyển giao thiết bị, công nghệ;
+ Giấy phép hoạt động
đo đạc và bản đồ đã được cấp.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d. Thời hạn giải quyết: 08 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ ( 05 ngày làm việc tại Sở Tài nguyên và Môi trường, 03
ngày làm việc tại Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam).
đ. Đối tượng thực hiện: Tổ chức
e. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan tiếp nhận: Sở Tài nguyên và Môi trường.
+ Cơ quan giải quyết: Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy
phép hoạt động đo đạc và bản đồ hoặc văn bản từ chối có kèm lý do đối với những
trường hợp không đủ điều kiện (kèm theo hồ sơ đề nghị cấp phép).
h. Lệ phí: không.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp bổ sung nội dung giấy phép hoạt động
đo đạc và bản đồ (mẫu số 1b);
- Biên bản thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động
đo đạc và bản đồ (mẫu số 2).
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức được thẩm định năng lực cấp giấy phép hoạt động
đo đạc và bản đồ khi có đủ các điều kiện sau:
- Có Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
ngành nghề đo đạc và bản đồ đối với tổ chức hoạt động kinh
doanh; có quyết định thành lập của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền, trong đó có quy định chức năng, nhiệm vụ hoạt động đo đạc và bản đồ đối
với đơn vị sự nghiệp.
- Có lực lượng kỹ thuật đo đạc và bản đồ tối
thiểu như sau:
+ Một (01) kỹ thuật trưởng có trình độ đại
học trở lên, chuyên ngành đào tạo về đo đạc và bản đồ, có thực tế hoạt động đo
đạc và bản đồ ít nhất ba (03) năm, có hợp đồng lao động được đóng bảo hiểm từ một
(01) năm trở lên, không được đồng thời là kỹ thuật trưởng của tổ chức hoạt động
đo đạc và bản đồ khác;
+ Bốn (04) nhân viên kỹ thuật có trình độ
trung cấp trở lên, chuyên ngành đào tạo về đo đạc và bản đồ.
- Có thiết bị công nghệ đo đạc và bản đồ
phù hợp với định mức thiết bị quy định trong định mức kinh
tế - kỹ thuật đo đạc và bản đồ để thực hiện một (01) sản phẩm đo đạc và bản đồ
thuộc nội dung đề nghị cấp phép.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 45/2015/NĐ-CP của Chính phủ về hoạt động
đo đạc và bản đồ.
Mẫu số 1b
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
………….,
ngày tháng năm .....
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP BỔ SUNG NỘI DUNG
GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
Kính gửi: Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam, Bộ Tài nguyên và Môi trường.
PHẦN I. NHỮNG THÔNG TIN CHUNG
Tên tổ chức:................................................................................................................
Trụ sở chính: ...............................................................................................................
Số điện thoại:..................................
Fax:................................. E-mail: ........................
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Quyết định thành lập: ..........................................
Số tài khoản:...............................................................................................................
Giấy phép hoạt động
đo đạc và bản đồ số ...., ngày .... tháng .... năm ...
Báo cáo tóm tắt
tình hình hoạt động của tổ chức từ khi được cấp phép: (các công trình đo đạc
và bản đồ đã thực hiện từ năm ……… đến năm …………….):
Số TT
|
Tên Công trình
|
Chủ đầu tư
|
Thời gian thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
Căn cứ Nghị định số
…../201……../NĐ-CP ngày tháng năm 201.... của Chính phủ về
hoạt động đo đạc và bản đồ, đề nghị Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam, Bộ Tài
nguyên và Môi trường cấp bổ sung các nội dung hoạt động đo đạc và bản đồ sau:
1.
...........................................................................................................................................
2.
...........................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
(Ghi rõ các nội
dung hoạt động đề nghị cấp bổ sung)
PHẦN II. KÊ KHAI NĂNG LỰC
I. LỰC LƯỢNG KỸ
THUẬT
1. Lực lượng kỹ
thuật đo đạc và bản đồ phân tích theo ngành nghề2
Đơn vị tính: người
TT
|
Ngành, nghề
|
Đại học trở lên
|
Trung cấp, cao đẳng
|
Công nhân kỹ thuật
|
Thay đổi so với thời điểm được cấp phép (số lượng tăng/giảm)
|
1
|
(Trắc địa)
|
07
|
01
|
0
|
+ 02 đại học;
- 01 Trung cấp
|
2
|
…
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
2. Người chịu trách
nhiệm theo pháp luật và Kỹ thuật trưởng
TT
|
Họ và tên
|
Chức vụ
|
Bằng cấp
|
Ghi chú
|
1
|
(Nguyễn Văn A)
|
Giám đốc
|
………..
|
………….
|
2
|
(Nguyễn Văn B)
|
Đội trưởng
|
Kỹ sư trắc địa
|
03 năm
|
II. THIẾT BỊ
CÔNG NGHỆ
TT
|
Tên, mã hiệu của thiết bị công nghệ
|
Số lượng
|
Tình trạng
|
Thay đổi so với thời điểm được cấp phép (số lượng tăng/giảm)
|
1
|
(Toàn đạc điện
tử)
|
03
|
....
|
+ 02
|
2
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
Cam kết: ………….
(tên tổ chức) xin chịu trách nhiệm về toàn bộ nội dung kê khai này./.
|
Người chịu
trách nhiệm theo pháp luật
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
2 Kê khai theo văn bằng chuyên môn.
Mẫu số 2
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
…………., ngày tháng năm .....
BIÊN BẢN
THẨM ĐỊNH HỒ SƠ ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
Ngày ….. tháng …..
năm ….. tại ...............................................
(Trụ sở chính của tổ chức đề
nghị cấp phép), đại diện Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam
/Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh/thành phố ..... đã tiến
hành thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ của ………….
(tên tổ chức đề nghị cấp phép).
Thành phần của cơ quan thẩm định:
1.
................................................... (Ghi rõ họ,
tên, chức vụ)
2. ...................................................
(Ghi rõ họ, tên, chức vụ)
.......................................................
Thành phần
của tổ chức đề nghị cấp giấy phép:
1.
................................................... (Ghi rõ họ,
tên, chức vụ)
2. ...................................................
(Ghi rõ họ, tên, chức vụ)
.......................................................
I. Nội dung thẩm định:
1. Thẩm định tính hợp
lệ của hồ sơ
Kết luận về sự đầy đủ
và xác thực của các tài liệu trong hồ sơ theo quy định, của pháp luật.
2. Thẩm định năng lực hoạt động đo đạc và
bản đồ của tổ chức
a) Thẩm định thành phần lực lượng kỹ thuật:
(Đối chiếu
số lượng và trình độ của lực lượng kỹ thuật đo đạc và bản đồ hiện có của tổ chức thể hiện trong
các tài liệu như bảng
lương, hợp đồng lao động, các quyết định của cơ
quan có thẩm quyền liên quan đến nhân sự,
..... với lực lượng kỹ thuật kê khai trong hồ sơ).
Kết quả thẩm định lực lượng kỹ thuật đo đạc
và bản đồ, nêu cụ thể về:
- Kỹ thuật trưởng: Họ và tên, chức vụ,
trình độ chuyên môn, kinh nghiệm nghề nghiệp, hợp đồng lao động.
- Nhân lực kỹ thuật về đo đạc và bản đồ:
(Ví dụ:
+ Trắc địa: 02 kỹ sư; 03 trung cấp;
+ Địa chính:
01 kỹ sư; 02 trung cấp;)
Kết luận về lực lượng
kỹ thuật đo đạc và bản đồ của tổ chức.
b) Thẩm định năng lực thiết bị công nghệ:
(Đối chiếu số
lượng và tình trạng của thiết bị công nghệ đo đạc và bản đồ
hiện có của tổ chức với kê khai trong hồ sơ).
Kết quả thẩm định năng lực thiết bị công nghệ, nêu cụ thể
về tên/loại, số lượng của thiết bị đo đạc; các phần mềm chuyên ngành:
(Ví dụ:
- Thiết bị đo đạc: 01 máy toàn đạc
điện tử; 01 máy thủy chuẩn;
- Thiết bị tin học:
- Các phần mềm công nghệ:
…..).
Kết luận về năng lực
thiết bị công nghệ về đo đạc và bản đồ của tổ chức.
II. KẾT LUẬN VÀ KIẾN
NGHỊ
1. Kết luận:
Nêu kết luận về tính hợp lệ, xác thực của
hồ sơ; sự phù hợp giữa năng lực hoạt động đo đạc và bản đồ thực tế của tổ chức
với kê khai trong hồ sơ.
2. Kiến nghị:
Căn cứ Nghị định số ………/201.../NĐ-CP ngày tháng năm 201... của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ, đề nghị Cục Đo
đạc và Bản đồ Việt Nam, Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp giấy
phép hoạt động đo đạc và bản đồ cho ........... (tên tổ
chức) với các
nội dung hoạt động sau:
a)
...........................................................................................................................................
b)
...........................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
(Ghi rõ các
nội dung hoạt động đề nghị cấp phép)
Biên bản này được lập thành ba (03) bản:
01 bản giao cho tổ chức đề nghị cấp giấy phép; 01 bản lưu tại Sở Tài nguyên và
Môi trường; 01 bản gửi Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam kèm theo hồ sơ đề nghị cấp
giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ./.
ĐẠI
DIỆN
CƠ QUAN THẨM ĐỊNH*
(Ký ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
ĐẠI
DIỆN TỔ CHỨC
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
(Ký ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
* Ghi chú: Nếu đại diện cơ quan thẩm định
không ký tên đóng dấu thì phải đóng dấu xác nhận của
Sở Tài nguyên và Môi trường.
II. Lĩnh vực Quản lý chất thải rắn
1. Thủ tục đăng ký chủ nguồn
thải chất thải nguy hại
a. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Cơ sở sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ có hoạt động phát sinh CTNH lập hồ sơ đăng ký chủ nguồn thải
chất thải nguy hại và nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ hoặc gửi qua bưu điện đến Sở Tài nguyên và Môi trường – địa chỉ
số 63 Lý Tự Trọng, phường Bến Nghé, Quận 1.
+ Thời gian nhận hồ sơ: trong
các ngày làm việc, từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần:
Buổi sáng từ 7 giờ 30 phút đến
11 giờ 30 phút
Buổi chiều từ 13 giờ 00 phút đến
17 giờ 00 phút
- Bước 2: Tiếp nhận hồ sơ
+ Đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ có hoạt động phát sinh CTNH thường xuyên hay định kỳ hàng năm với
tổng số lượng trên 600 kg/năm:
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận, kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ và cấp
biên nhận hoặc văn bản tiếp nhận cho người nộp nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định.
(Tại thời điểm này, văn bản tiếp nhận của Sở sẽ có giá trị pháp lý tạm thời để
thay thế Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH trong thời gian thực hiện thủ tục cấp Sổ
đăng ký chủ nguồn thải CTNH). Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ thì
trong vòng năm (05) ngày làm việc, Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho chủ
nguồn thải CTNH để hoàn thiện hồ sơ (việc yêu cầu bổ sung hồ sơ chỉ thực hiện
01 lần).
+ Đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ có hoạt động phát sinh CTNH thường xuyên hay định kỳ hàng năm với
tổng số lượng không quá 600 kg/năm:
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ
sơ và có văn bản tiếp nhận ngay khi nhận được báo cáo quản lý CTNH cho người nộp
nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ theo quy định. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
chưa hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hướng dẫn để hoàn thiện hồ sơ.
- Bước 3:
+ Đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ có hoạt động phát sinh CTNH thường xuyên hay định kỳ hàng năm với
tổng số lượng trên 600 kg/năm:
Sở Tài nguyên và Môi trường xem
xét và cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (CTNH) trong thời hạn
mười lăm (15) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trường hợp hồ sơ có đăng ký tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu
hồi năng lượng từ chất thải nguy hại (CTNH), Sở Tài nguyên
và Môi trường xem xét và cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
(CTNH) trong thời hạn 30 (ba mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ.
+ Đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ có hoạt động phát sinh CTNH thường xuyên hay định kỳ hàng năm với
tổng số lượng không quá 600 kg/năm:
Sở Tài nguyên và Môi trường có
văn bản tiếp nhận ngay khi nhận được báo cáo quản lý chất thải nguy hại.
- Bước 4:
+ Đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ có hoạt động phát sinh CTNH thường xuyên hay định kỳ hàng năm với
tổng số lượng trên 600 kg/năm:
Cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ có hoạt động phát sinh CTNH căn cứ vào ngày hẹn trên Biên nhận đến nhận kết
quả giải quyết tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài
nguyên và Môi trường hoặc nhận kết quả qua đường bưu điện.
+ Đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ có hoạt động phát sinh CTNH thường xuyên hay định kỳ hàng năm với
tổng số lượng không quá 600 kg/năm:
Sở Tài nguyên và Môi trường có
văn bản tiếp nhận ngay khi nhận được báo cáo quản lý chất thải nguy hại. Văn bản
tiếp nhận này hoặc giấy xác nhận của đơn vị có chức năng chuyển phát bưu phẩm
kèm theo một bản sao báo cáo quản lý CTNH lần đầu.
b. Cách thức thực hiện: Trực tiếp nộp tại trụ sở Sở Tài nguyên và Môi trường
hoặc qua đường bưu điện.
c. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ có hoạt động phát sinh CTNH thường xuyên hay định kỳ hàng năm với
tổng số lượng trên 600 kg/năm:
+ Đơn
đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại phải có đóng dấu giáp lai hoặc dấu
treo vào từng trang (bản chính);
+ Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh, Quyết định thành lập cơ sở, Giấy chứng nhận đầu
tư hoặc các giấy tờ tương đương phải có đóng dấu giáp lai hoặc dấu treo vào từng
trang (bản sao);
+ Trường
hợp hồ sơ có đăng ký tự tái sử dụng, sơ chế,
tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH trong
khuôn viên cơ sở phát sinh CTNH bao gồm các hồ sơ, giấy tờ của cơ quan như sau:
. Bản
sao báo cáo ĐTM, Kế hoạch bảo vệ môi trường hoặc hồ sơ, giấy tờ tương đương (Bản
cam kết bảo vệ môi trường, Bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường, Đề án bảo vệ
môi trường hoặc giấy tờ về môi trường khác) kèm theo quyết định phê duyệt hoặc
văn bản xác nhận tương ứng;
. Bản sao văn bản chấp thuận phương án tự tái sử dụng, tái chế, sơ chế, xử
lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH trong trường hợp chưa nằm trong báo
cáo ĐTM hoặc Kế hoạch bảo vệ môi trường hoặc hồ sơ, giấy tờ tương đương;
. Văn bản xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường đối với cơ sở
thuộc đối tượng lập báo cáo ĐTM (trừ trường hợp tích hợp vào thủ tục cấp Sổ
đăng ký chủ nguồn thải);
. Bản mô
tả chi tiết hệ thống, thiết bị hoặc phương án cho việc tự tái sử dụng, tái chế,
sơ chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH kèm theo kết quả 03 (ba)
lần lấy mẫu, phân tích đạt QCKTMT đối với các hệ thống, thiết bị xử lý và bảo vệ
môi trường.
- Đối với cơ sở sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ có hoạt động phát sinh CTNH thường xuyên hay định kỳ hàng
năm với tổng số lượng không quá 600 kg/năm:
+ Báo
cáo quản lý chất thải nguy hại lần đầu.
* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
d. Thời hạn giải quyết:
- Đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ có hoạt động phát sinh CTNH thường xuyên hay định kỳ hàng năm với
tổng số lượng trên 600 kg/năm:
+ Trường hợp hồ sơ có đăng ký tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu
hồi năng lượng từ chất thải nguy hại (CTNH): ba mươi (30)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
+ Các trường hợp
khác: mười lăm (15) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký đầy đủ, hợp lệ.
- Đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ có hoạt động phát sinh CTNH thường xuyên hay định kỳ hàng năm với
tổng số lượng không quá 600 kg/năm: giải quyết ngay khi nhận được báo cáo quản
lý chất thải nguy hại (CTNH) đối với hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có hoạt động phát sinh CTNH
e. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Tài nguyên và Môi trường
g. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
(nếu có):
- Đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ có hoạt động phát sinh CTNH thường xuyên hay định kỳ hàng năm với
tổng số lượng trên 600 kg/năm:
Đơn
đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại phải có đóng dấu giáp lai hoặc dấu
treo vào từng trang theo mẫu quy định tại Phụ lục 6A.
- Đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ có hoạt động phát sinh CTNH thường xuyên hay định kỳ hàng năm với
tổng số lượng không quá 600 kg/năm:
Báo
cáo quản lý chất thải nguy hại lần đầu (Phụ lục 4).
h. Phí, lệ phí (nếu có):
không có
i. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính:
- Đối với cơ sở sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ có hoạt động phát sinh CTNH thường xuyên hay định kỳ hàng
năm với tổng số lượng trên 600 kg/năm: Sổ đăng ký chủ
nguồn thải Chất thải nguy hại.
- Đối với cơ sở sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ có hoạt động phát sinh CTNH thường xuyên hay định kỳ hàng
năm với tổng số lượng không quá 600 kg/năm: Văn bản tiếp nhận của Sở Tài nguyên
và Môi trường hoặc giấy xác nhận của đơn vị có chức năng chuyển phát bưu phẩm
kèm theo một bản sao báo cáo quản lý CTNH lần đầu.
k. Yêu cầu và điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính: không có
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Bảo vệ môi trường số
55/2014/QH13 ngày 23/6/2014, có hiệu lực từ ngày 01/01/2015 (sau đây gọi là Luật
Bảo vệ môi trường năm 2014) – Chương IX, Mục 2.
- Nghị định số 38/2015/NĐ-CP
ngày 24/4/2015 của Chính phủ quy định về quản lý chất thải và phế liệu, có hiệu
lực từ ngày 15/6/2015 (sau đây gọi là Nghị định số 38/2015/NĐ-CP) – Chương II.
- Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày
30/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về quản lý chất thải
nguy hại, có hiệu lực từ ngày 01/9/2015 (sau đây gọi là Thông tư số
36/2015/TT-BTNMT).
MẪU ĐƠN ĐĂNG KÝ, SỔ ĐĂNG KÝ CHỦ
NGUỒN THẢI CHẤT THẢI NGUY HẠI
(Kèm theo Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường)
A. Mẫu Đơn đăng
ký chủ nguồn thải CTNH
***
...........(1)...........
_____
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
.....,
ngày ... tháng ... năm ......
|
ĐƠN ĐĂNG KÝ CHỦ NGUỒN THẢI CHẤT THẢI NGUY HẠI
(cấp/cấp lại)
Kính gửi: ................(2)....................
1. Phần khai
chung về chủ nguồn thải CTNH:
1.1. Tên:
Địa chỉ văn
phòng/trụ sở chính:
Điện thoại:
Fax:
E-mail:
Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp số:
ngày cấp: nơi cấp:
Giấy CMND (nếu là
cá nhân) số: ngày cấp:
nơi cấp:
Mã số QLCTNH (trường
hợp cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH):
Tên người liên hệ
(trong quá trình tiến hành thủ tục):
1.2. Cơ sở phát
sinh CTNH (trường hợp có nhiều hơn một thì trình bày lần lượt từng cơ sở):
Tên (nếu có):
Địa chỉ:
Loại hình (ngành
nghề) hoạt động#:
Điện thoại
Fax:
E-mail:
2. Dữ liệu về sản
xuất:
(Trường hợp có nhiều
hơn một cơ sở phát sinh CTNH thì phân biệt rõ đối với từng cơ sở)
2.1. Danh sách
nguyên liệu thô/hóa chất (dự kiến):
TT
|
Nguyên liệu thô/hóa chất
|
Số lượng trung bình (kg/năm)
|
|
|
|
2.2. Danh sách máy
móc, thiết bị (dự kiến):
TT
|
Máy
móc, thiết bị
|
Công suất
|
|
|
|
2.3. Danh sách sản
phẩm (dự kiến):
TT
|
Tên
sản phẩm
|
Sản lượng trung bình (kg/năm)
|
|
|
|
3. Dữ liệu về
chất thải:
(Trường hợp có nhiều
hơn một cơ sở phát sinh CTNH thì phân biệt rõ đối với từng cơ sở)
3.1. Danh sách
CTNH phát sinh thường xuyên (ước tính):
TT
|
Tên
chất thải
|
Trạng
thái tồn tại
|
Số lượng trung bình (kg/năm)
|
Mã
CTNH
|
|
|
(rắn/lỏng/bùn)
|
|
|
|
Tổng số lượng
|
|
|
|
3.2. Danh sách CTNH tồn lưu (nếu
có):
TT
|
Tên chất thải
|
Trạng thái tồn tại
|
Số lượng (kg)
|
Mã CTNH
|
Thời điểm bắt đầu tồn lưu
|
|
|
(rắn/lỏng/bùn)
|
|
|
|
|
Tổng khối
lượng
|
|
|
|
|
4. Danh sách
CTNH đăng ký tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng
lượng từ CTNH tại cơ sở (nếu có):
(Trường hợp có nhiều
hơn một cơ sở phát sinh CTNH thì phân biệt rõ đối với từng cơ sở)
TT
|
Tên
chất thải
|
Trạng
thái tồn tại
|
Số
lượng (kg/năm)
|
Mã
CTNH
|
Phương
án tự tái sử dụng/sơ chế/tái chế/xử lý/đồng xử lý/thu hồi năng lượng
|
Mức
độ xử lý
|
|
|
(rắn/lỏng/bùn)
|
|
|
|
(tương đương
tiêu chuẩn, quy chuẩn nào)
|
|
Tổng số lượng
|
|
|
|
|
|
5. Hồ sơ kèm
theo Đơn đăng ký
5.1. Bản sao Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ tương đương
5.2. Hồ sơ, giấy tờ
đối với trường hợp đăng ký tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu
hồi năng lượng từ CTNH gồm các nội
dung cụ thể như sau:
- Bản sao báo cáo
ĐTM, Kế hoạch bảo vệ môi trường hoặc hồ sơ, giấy tờ tương đương (Bản cam kết bảo
vệ môi trường, Bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường, Đề án bảo vệ môi trường
hoặc giấy tờ về môi trường khác) kèm theo quyết định phê duyệt hoặc văn bản xác
nhận tương ứng;
- Bản sao văn bản
chấp thuận phương án tự tái sử dụng, tái chế, sơ chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi
năng lượng từ CTNH trong trường hợp chưa nằm trong báo cáo ĐTM hoặc Kế hoạch bảo
vệ môi trường hoặc hồ sơ, giấy tờ tương đương;
- Văn bản xác nhận
hoàn thành công trình bảo vệ môi trường đối với cơ sở thuộc đối tượng lập báo
cáo ĐTM (trừ trường hợp tích hợp vào thủ tục cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải);
- Bản mô tả chi tiết
hệ thống, thiết bị hoặc phương án cho việc tự tái sử dụng, tái chế, sơ chế, xử
lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH kèm theo kết quả 03 (ba) lần lấy mẫu,
phân tích đạt QCKTMT đối với các hệ thống, thiết bị xử lý và bảo vệ môi trường.
Tôi xin cam đoan rằng
những thông tin cung cấp ở trên là đúng sự thật. Đề nghị quý Sở cấp (hoặc cấp lại)
Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH.
|
.............(3)............
(Ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) Tên chủ nguồn
thải CTNH;
(2) Sở Tài nguyên
và Môi trường nơi đăng ký chủ nguồn thải CTNH;
(3) Người có thẩm
quyền ký của chủ nguồn thải CTNH; Loại hình (ngành nghề) hoạt động được phân loại
như sau: Chế biến thực phẩm; cơ khí; dầu khí; dược; điện; điện tử; hóa chất;
khoáng sản; luyện kim; nông nghiệp; quản lý, xử lý nước, nước thải, chất thải;
sản xuất hàng tiêu dùng; sản xuất vật liệu cơ bản (cao su, nhựa, thủy tinh…); sản
xuất vật liệu xây dựng; xây dựng (bao gồm cả phá dỡ công trình); y tế và thú y; ngành khác.
B. Mẫu Sổ
đăng ký chủ nguồn thải CTNH
UBND TỈNH…
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
.....,
ngày ... tháng ... năm ......
|
SỔ
ĐĂNG KÝ CHỦ NGUỒN THẢI CHẤT THẢI NGUY HẠI
Mã
số QLCTNH: ........................
(Cấp lần ...)
I. Thông tin chung về chủ
nguồn thải CTNH:
Tên:
Địa chỉ văn phòng/trụ sở
chính:
Điện thoại:
Fax:
E-mail:
Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp:
ngày cấp:
nơi cấp:
Giấy CMND (nếu
là cá nhân) số:
ngày cấp: nơi cấp:
II. Nội dung
đăng ký:
Chủ nguồn thải
CTNH đã đăng ký (các) cơ sở phát sinh CTNH kèm theo danh sách CTNH tại Phụ lục
kèm theo.
III. Trách
nhiệm của chủ nguồn thải:
1.
Tuân thủ các quy định tại Luật Bảo vệ môi trường và các
văn bản quy phạm pháp luật về môi trường có liên quan.
2.
Thực hiện đúng trách nhiệm quy định tại Điều 7 Thông tư
số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường.
3.
(Các trách nhiệm khác..., ví dụ các trách nhiệm đối với
việc tự tái sử dụng, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH…)
IV. Điều khoản
thi hành:
Sổ đăng ký này
có giá trị sử dụng cho đến khi cấp lại hoặc chấm dứt hoạt động (và thay thế Sổ
đăng ký có mã số QLCTNH :....... cấp lần ... ngày ... / ... / ...... (trường hợp cấp lại Sổ đăng ký)).
Nơi nhận:
- Như phần I;
- …;
- Lưu .
|
Người có thẩm quyền ký
(Ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu)
|
|
PHỤ LỤC
(Kèm theo Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH có mã số QLCTNH......
do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh… cấp lần ... ngày ... tháng ... năm
......)
1. Cơ sở phát
sinh CTNH
(Trường hợp có
nhiều hơn một thì trình bày lần lượt từng cơ sở):
Tên (nếu có):
Địa chỉ:
Điện thoại:
Fax:
E-mail:
2. Danh sách
chất thải nguy hại đã đăng ký phát sinh thường xuyên (ước tính)
(Trường hợp có
nhiều hơn một cơ sở phát sinh CTNH thì phân biệt rõ đối với từng cơ sở)
TT
|
Tên chất thải
|
Trạng thái tồn tại
|
Số lượng trung bình (kg/năm)
|
Mã CTNH
|
|
|
(rắn/lỏng/bùn)
|
|
|
|
Tổng số lượng
|
|
|
|
3. Danh sách
CTNH đã đăng ký tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi
năng lượng từ CTNH tại cơ sở (nếu có)
(Trường hợp có nhiều
hơn một cơ sở phát sinh CTNH đăng ký tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH
thì phân biệt rõ đối với từng cơ sở)
TT
|
Tên
chất thải
|
Trạng
thái
tồn tại
|
Số
lượng (kg/năm)
|
Mã
CTNH
|
Phương
án tái sử dụng/sơ chế/tái chế/xử lý/đồng xử lý/thu hồi năng lượng
|
Mức
độ xử lý
|
|
|
(rắn/lỏng/bùn)
|
|
|
|
(tương đương tiêu chuẩn, quy chuẩn nào)
|
|
Tổng số lượng
|
|
|
|
|
|
Ghi
chú: Trên đầu
(header) các trang của Sổ đăng ký (trừ trang đầu) cần ghi:
(1) Mã số QLCTNH
(ngày/tháng/năm cấp Sổ), ví dụ: 01.000001.T (01/3/2015) và đóng dấu treo của
Sở Tài nguyên và Môi trường lên vị trí này
(2) Số trang/tổng
số trang, ví dụ : Trang 01/10
|
PHỤ LỤC
(Kèm theo Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH có mã số QLCTNH......
do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh… cấp lần ... ngày ... tháng ... năm
......)
1. Cơ sở phát
sinh CTNH
(Trường hợp có
nhiều hơn một thì trình bày lần lượt từng cơ sở):
Tên (nếu có):
Địa chỉ:
Điện thoại:
Fax:
E-mail:
2. Danh sách
chất thải nguy hại đã đăng ký phát sinh thường xuyên (ước tính)
(Trường hợp có
nhiều hơn một cơ sở phát sinh CTNH thì phân biệt rõ đối với từng cơ sở)
TT
|
Tên chất thải
|
Trạng thái tồn tại
|
Số lượng trung bình (kg/năm)
|
Mã CTNH
|
|
|
(rắn/lỏng/bùn)
|
|
|
|
Tổng số lượng
|
|
|
|
3. Danh sách
CTNH đã đăng ký tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi
năng lượng từ CTNH tại cơ sở (nếu có)
(Trường hợp có
nhiều hơn một cơ sở phát sinh CTNH đăng ký tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH
thì phân biệt rõ đối với từng cơ sở)
TT
|
Tên
chất thải
|
Trạng
thái tồn tại
|
Số
lượng (kg/năm)
|
Mã
CTNH
|
Phương
án tái sử dụng/sơ chế/tái chế/xử lý/đồng xử lý/thu hồi năng lượng
|
Mức
độ xử lý
|
|
|
(rắn/lỏng/bùn)
|
|
|
|
(tương đương
tiêu chuẩn, quy chuẩn nào)
|
|
Tổng số lượng
|
|
|
|
|
|
Ghi
chú: Trên đầu
(header) các trang của Sổ đăng ký (trừ trang đầu) cần ghi:
(1) Mã số QLCTNH (ngày/tháng/năm cấp Sổ), ví dụ: 01.000001.T
(01/3/2015) và đóng dấu treo của Sở Tài nguyên và Môi trường lên vị trí này
(2) Số trang/tổng
số trang, ví dụ : Trang 01/10
|
Phụ lục 4
MẪU BÁO CÁO QUẢN LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI ĐỊNH KỲ
(Kèm theo Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
A. Mẫu báo cáo quản
lý CTNH định kỳ của chủ nguồn thải CTNH
***
(TÊN CHỦ NGUỒN THẢI)
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
....., ngày ... tháng ... năm ......
|
BÁO CÁO QUẢN LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI NĂM ...
Kính gửi: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh/thành phố…
1. Phần khai
chung:
1.1. Tên chủ nguồn
thải:
Địa chỉ văn phòng:
Điện thoại:
Fax:
E-mail:
Mã số QLCTNH (nếu
không có thì thay bằng số Chứng minh nhân dân đối với cá nhân):
1.2. Cơ sở phát
sinh CTNH (trường hợp có nhiều hơn một thì trình bày lần lượt từng cơ sở):
Tên cơ sở (nếu
có):
Địa chỉ cơ sở:
Điện thoại:
Fax:
E-mail:
2. Tình hình chung
về phát sinh, quản lý CTNH và chất thải thông thường tại cơ sở trong kỳ báo cáo
vừa qua:
3. Kế hoạch quản
lý CTNH trong kỳ báo cáo tới (trừ trường hợp chủ nguồn thải có thời gian hoạt động
dưới 01 năm):
4. Các vấn đề
khác:
|
Người có thẩm quyền ký
(Ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu)
|
Phụ lục 1: Thống
kê chất thải phát sinh
(Trường hợp có nhiều
hơn một cơ sở phát sinh CTNH thì phân biệt rõ đối với từng cơ sở)
a. Thống kê
CTNH (bao gồm cả phát sinh thường xuyên và đột xuất):
Tên chất thải
|
Mã CTNH
|
Số lượng (kg)
|
Phương pháp xử lý (i)
|
Tổ chức, cá nhân tiếp nhận CTNH
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
(tên và mã số QLCTNH)
|
Ví dụ: Tự tái sử dụng; xuất khẩu; đồng xử lý;...
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số lượng
|
|
|
|
|
|
(i) Ghi ký hiệu của phương pháp xử lý đã áp dụng đối với từng CTNH: TC
(Tận thu/tái chế); TH (Trung hòa); PT (Phân tách/chiết/lọc/kết tủa); OH (Oxy
hóa); SH (Sinh học); ĐX (Đồng xử lý); TĐ (Thiêu đốt); HR (Hóa rắn); CL
(Cô lập/đóng kén); C (Chôn lấp); TR (Tẩy rửa); SC (Sơ chế); Khác (ghi rõ tên
phương pháp).
a1) Thống
kê các CTNH được xuất khẩu (nếu có):
Tên chất thải
|
Mã CTNH
|
Mã Basel
|
Số lượng (kg)
|
Đơn vị vận chuyển xuyên biên giới
|
Đơn vị xử lý ở nước ngoài
|
|
|
|
|
(tên, địa chỉ)
|
(tên, địa chỉ)
|
Tổng số lượng
|
|
|
|
|
|
a2) Thống
kê các CTNH được tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi
năng lượng từ CTNH trong khuôn viên cơ sở (nếu có):
Tên chất thải
|
Mã CTNH
|
Số lượng (kg)
|
Phương thức tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu
hồi năng lượng từ CTNH
|
|
|
|
|
Tổng số lượng
|
|
|
|
b) Thống
kê chất thải rắn thông thường:
Tên chất thải
|
Số lượng (kg)
|
Phương pháp xử lý hoặc tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng
xử lý
|
Đơn vị xử lý
|
|
|
|
(tên, địa chỉ)
|
Tổng số lượng
|
|
|
|
Phụ lục 2: Tất
cả các liên Chứng từ CTNH và bản sao Hợp đồng chuyển giao CTNH với (các) chủ xử
lý CTNH đã sử dụng trong kỳ báo cáo vừa qua (để gửi Sở Tài nguyên và Môi trường
theo dõi)
(Lưu ý sắp xếp
thành từng bộ, bao gồm bản sao hợp đồng kèm theo các liên Chứng từ tương ứng sắp
xếp lần lượt theo số chứng từ).
2. Thủ tục cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
a. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Cơ sở sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ thuộc trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 6 Nghị định
38/2015/NĐ-CP ngày 24/04/2015 phải chuẩn bị đầy đủ hồ sơ cấp lại chủ nguồn thải
chất thải nguy hại nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả hồ sơ của Sở Tài nguyên và
Môi trường hoặc gửi qua đường bưu điện đến Sở Tài nguyên và môi trường– địa chỉ
số 63 Lý Tự Trọng, phường Bến Nghé, Quận 1.
+ Thời gian nhận hồ sơ: trong
các ngày làm việc, từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần:
Buổi sáng từ 7 giờ 30 phút đến
11 giờ 30 phút
Buổi chiều từ 13 giờ 00 phút đến
17 giờ 00 phút
- Bước 2: Tiếp nhận hồ sơ
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Tài nguyên và Môi trường tiếp nhận, kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ và cấp
biên nhận hoặc văn bản tiếp nhận cho người nộp nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định.
(Tại thời điểm này, văn bản tiếp nhận của Sở sẽ có giá trị pháp lý tạm thời để
thay thế Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH trong thời gian thực hiện thủ tục cấp Sổ
đăng ký chủ nguồn thải CTNH). Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ thì
trong vòng năm (05) ngày làm việc, Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo cho chủ
nguồn thải CTNH để hoàn thiện hồ sơ (việc yêu cầu bổ sung hồ sơ chỉ thực hiện
01 lần).
- Bước 3:
+ Sở Tài nguyên và Môi trường
xem xét và cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (CTNH) trong thời
hạn mười lăm (15) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
+ Trường hợp hồ sơ có đăng ký tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu
hồi năng lượng từ chất thải nguy hại (CTNH), Sở Tài nguyên
và Môi trường xem xét và cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
(CTNH) trong thời hạn 30 (ba mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ.
- Bước 4:
Cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ có hoạt động phát sinh CTNH căn cứ vào ngày hẹn trên Biên nhận đến nhận kết
quả giải quyết tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài
nguyên và Môi trường hoặc nhận kết quả qua đường bưu điện.
b. Cách thức thực hiện: Trực tiếp nộp tại trụ sở Sở Tài nguyên và Môi trường
hoặc qua đường bưu điện.
c. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Đơn đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại phải có
đóng dấu giáp lai hoặc dấu treo vào từng trang (Bản chính) theo mẫu;
+ Các
giấy tờ, hồ sơ liên quan đến việc thay đổi, bổ sung so với hồ sơ đăng ký cấp lần
đầu.
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
d. Thời hạn giải quyết:
- Trường hợp hồ sơ có đăng ký tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu
hồi năng lượng từ chất thải nguy hại (CTNH): ba mươi (30)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
- Các trường hợp
khác: mười lăm (15) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký đầy đủ, hợp lệ.
đ.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cơ sở sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ thuộc trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 6 Nghị định
38/2015/NĐ-CP ngày 24/04/2015 (có thay đổi tên chủ nguồn thải hoặc
địa chỉ, số lượng cơ sở phát sinh chất thải nguy hại; thay đổi, bổ sung phương
án tự tái sử dụng, tái chế, đồng xử lý, xử lý và thu hồi năng lượng từ chất thải
nguy hại tại cơ sở)
e. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Tài nguyên và Môi trường
g. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn
đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (Phụ lục 6A).
h. Phí, lệ phí (nếu có):
không có
i. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính:
Sổ
đăng ký chủ nguồn thải Chất thải nguy hại.
k. Yêu
cầu và điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không có
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Bảo vệ môi trường số
55/2014/QH13 ngày 23/6/2014, có hiệu lực từ ngày 01/01/2015 (sau đây gọi là Luật
Bảo vệ môi trường năm 2014) – Chương IX, Mục 2.
- Nghị định số 38/2015/NĐ-CP
ngày 24/4/2015 của Chính phủ quy định về quản lý chất thải và phế liệu, có hiệu
lực từ ngày 15/6/2015 (sau đây gọi là Nghị định số 38/2015/NĐ-CP) – Chương II.
- Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT
ngày 30/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về quản lý chất
thải nguy hại, có hiệu lực từ ngày 01/9/2015 (sau đây gọi là Thông tư số
36/2015/TT-BTNMT).
Phụ lục 6
MẪU ĐƠN ĐĂNG KÝ, SỔ ĐĂNG KÝ CHỦ NGUỒN THẢI CHẤT THẢI NGUY HẠI
(Kèm theo Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường)
A. Mẫu Đơn đăng
ký chủ nguồn thải CTNH
***
...........(1)...........
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
.....,
ngày ... tháng ... năm ......
|
ĐƠN ĐĂNG KÝ CHỦ NGUỒN THẢI CHẤT THẢI NGUY HẠI
(cấp/cấp lại)
Kính gửi: ................(2)....................
1. Phần khai
chung về chủ nguồn thải CTNH:
1.1. Tên:
Địa chỉ văn
phòng/trụ sở chính:
Điện thoại:
Fax:
E-mail:
Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp số:
ngày cấp: nơi cấp:
Giấy CMND (nếu là
cá nhân) số: ngày cấp:
nơi cấp:
Mã số QLCTNH (trường
hợp cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH):
Tên người liên hệ
(trong quá trình tiến hành thủ tục):
1.2. Cơ sở phát
sinh CTNH (trường hợp có nhiều hơn một thì trình bày lần lượt từng cơ sở):
Tên (nếu có):
Địa chỉ:
Loại hình (ngành
nghề) hoạt động#:
Điện thoại
Fax:
E-mail:
2. Dữ liệu về sản
xuất:
(Trường hợp có nhiều
hơn một cơ sở phát sinh CTNH thì phân biệt rõ đối với từng cơ sở)
2.1. Danh sách
nguyên liệu thô/hóa chất (dự kiến):
TT
|
Nguyên liệu thô/hóa chất
|
Số
lượng trung bình (kg/năm)
|
|
|
|
2.2. Danh sách máy móc, thiết bị (dự kiến):
TT
|
Máy
móc, thiết bị
|
Công suất
|
|
|
|
2.3. Danh sách sản
phẩm (dự kiến):
TT
|
Tên
sản phẩm
|
Sản lượng trung bình (kg/năm)
|
|
|
|
3. Dữ liệu về
chất thải:
(Trường hợp có nhiều
hơn một cơ sở phát sinh CTNH thì phân biệt rõ đối với từng cơ sở)
3.1. Danh sách
CTNH phát sinh thường xuyên (ước tính):
TT
|
Tên
chất thải
|
Trạng
thái tồn tại
|
Số lượng trung bình (kg/năm)
|
Mã
CTNH
|
|
|
(rắn/lỏng/bùn)
|
|
|
|
Tổng số lượng
|
|
|
|
3.2. Danh sách
CTNH tồn lưu (nếu có):
TT
|
Tên chất thải
|
Trạng thái tồn tại
|
Số lượng (kg)
|
Mã CTNH
|
Thời điểm bắt đầu tồn lưu
|
|
|
(rắn/lỏng/bùn)
|
|
|
|
|
Tổng khối
lượng
|
|
|
|
|
4. Danh sách
CTNH đăng ký tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng
lượng từ CTNH tại cơ sở (nếu có):
(Trường hợp có nhiều
hơn một cơ sở phát sinh CTNH thì phân biệt rõ đối với từng cơ sở)
TT
|
Tên
chất thải
|
Trạng
thái
tồn tại
|
Số
lượng (kg/năm)
|
Mã
CTNH
|
Phương
án tự tái sử dụng/sơ chế/tái chế/xử lý/đồng xử lý/thu hồi năng lượng
|
Mức
độ xử lý
|
|
|
(rắn/lỏng/bùn)
|
|
|
|
(tương đương tiêu chuẩn, quy chuẩn nào)
|
|
Tổng số lượng
|
|
|
|
|
|
5. Hồ sơ kèm
theo Đơn đăng ký
5.1. Bản sao Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ tương đương
5.2. Hồ sơ, giấy tờ
đối với trường hợp đăng ký tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu
hồi năng lượng từ CTNH gồm các nội
dung cụ thể như sau:
- Bản sao báo cáo
ĐTM, Kế hoạch bảo vệ môi trường hoặc hồ sơ, giấy tờ tương đương (Bản cam kết bảo
vệ môi trường, Bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường, Đề án bảo vệ môi trường
hoặc giấy tờ về môi trường khác) kèm theo quyết định phê duyệt hoặc văn bản xác
nhận tương ứng;
- Bản sao văn bản
chấp thuận phương án tự tái sử dụng, tái chế, sơ chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi
năng lượng từ CTNH trong trường hợp chưa nằm trong báo cáo ĐTM hoặc Kế hoạch bảo
vệ môi trường hoặc hồ sơ, giấy tờ tương đương;
- Văn bản xác nhận
hoàn thành công trình bảo vệ môi trường đối với cơ sở thuộc đối tượng lập báo
cáo ĐTM (trừ trường hợp tích hợp vào thủ tục cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải);
- Bản mô tả chi tiết
hệ thống, thiết bị hoặc phương án cho việc tự tái sử dụng, tái chế, sơ chế, xử
lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH kèm theo kết quả 03 (ba) lần lấy mẫu,
phân tích đạt QCKTMT đối với các hệ thống, thiết bị xử lý và bảo vệ môi trường.
Tôi xin cam đoan rằng
những thông tin cung cấp ở trên là đúng sự thật. Đề nghị quý Sở cấp (hoặc cấp lại)
Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH.
|
.............(3)............
(Ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) Tên chủ nguồn
thải CTNH;
(2) Sở Tài nguyên
và Môi trường nơi đăng ký chủ nguồn thải CTNH;
(3) Người có thẩm
quyền ký của chủ nguồn thải CTNH;
# Loại hình (ngành nghề) hoạt động được phân loại như sau: Chế biến
thực phẩm; cơ khí; dầu khí; dược; điện; điện tử; hóa chất; khoáng sản; luyện
kim; nông nghiệp; quản lý, xử lý nước, nước thải, chất thải; sản xuất hàng tiêu
dùng; sản xuất vật liệu cơ bản (cao su, nhựa, thủy tinh…); sản xuất vật liệu
xây dựng; xây dựng (bao gồm cả phá dỡ công trình); y tế và
thú y; ngành khác.
B. Mẫu Sổ đăng
ký chủ nguồn thải CTNH
UBND TỈNH…
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
.....,
ngày ... tháng ... năm ......
|
SỔ
ĐĂNG KÝ CHỦ NGUỒN THẢI CHẤT THẢI NGUY HẠI
Mã
số QLCTNH: ........................
(Cấp lần ...)
I. Thông tin chung về chủ
nguồn thải CTNH:
Tên:
Địa chỉ văn phòng/trụ sở
chính:
Điện thoại:
Fax:
E-mail:
Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp:
ngày cấp:
nơi cấp:
Giấy CMND (nếu
là cá nhân) số:
ngày cấp: nơi cấp:
II. Nội dung
đăng ký:
Chủ nguồn thải
CTNH đã đăng ký (các) cơ sở phát sinh CTNH kèm theo danh sách CTNH tại Phụ lục
kèm theo.
III. Trách
nhiệm của chủ nguồn thải:
4. Tuân thủ các
quy định tại Luật Bảo vệ môi trường và các văn bản quy phạm pháp luật về môi
trường có liên quan.
5. Thực hiện
đúng trách nhiệm quy định tại Điều 7 Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30
tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
6. (Các trách
nhiệm khác..., ví dụ các trách nhiệm đối với việc tự tái
sử dụng, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH…)
IV. Điều khoản
thi hành:
Sổ đăng ký này
có giá trị sử dụng cho đến khi cấp lại hoặc chấm dứt hoạt động (và thay thế Sổ
đăng ký có mã số QLCTNH :....... cấp lần ... ngày ... / ... / ...... (trường hợp cấp lại Sổ đăng ký)).
Nơi nhận:
- Như phần I;
- …;
- Lưu .
|
Người có thẩm quyền ký
(Ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu)
|
|
PHỤ LỤC
(Kèm theo Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH có mã số QLCTNH......
do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh… cấp lần ... ngày ... tháng ... năm
......)
1. Cơ sở phát
sinh CTNH
(Trường hợp có
nhiều hơn một thì trình bày lần lượt từng cơ sở):
Tên (nếu có):
Địa chỉ:
Điện thoại:
Fax:
E-mail:
2. Danh sách
chất thải nguy hại đã đăng ký phát sinh thường xuyên (ước tính)
(Trường hợp có
nhiều hơn một cơ sở phát sinh CTNH thì phân biệt rõ đối với từng cơ sở)
TT
|
Tên chất thải
|
Trạng thái tồn tại
|
Số
lượng trung bình (kg/năm)
|
Mã
CTNH
|
|
|
(rắn/lỏng/bùn)
|
|
|
|
Tổng số lượng
|
|
|
|
3. Danh sách CTNH đã đăng
ký tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ
CTNH tại cơ sở (nếu có)
(Trường hợp có nhiều hơn một cơ
sở phát sinh CTNH đăng ký tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ
CTNH thì phân biệt rõ đối với từng cơ sở)
TT
|
Tên
chất thải
|
Trạng
thái tồn tại
|
Số
lượng (kg/năm)
|
Mã
CTNH
|
Phương
án tái sử dụng/sơ chế/tái chế/xử lý/đồng xử lý/thu hồi năng lượng
|
Mức
độ xử lý
|
|
|
(rắn/lỏng/bùn)
|
|
|
|
(tương đương tiêu chuẩn, quy chuẩn nào)
|
|
Tổng số lượng
|
|
|
|
|
|
Ghi
chú: Trên đầu
(header) các trang của Sổ đăng ký (trừ trang đầu) cần ghi:
(3) Mã số QLCTNH (ngày/tháng/năm cấp Sổ), ví dụ: 01.000001.T
(01/3/2015) và đóng dấu treo của Sở Tài nguyên và Môi trường lên vị trí này
(4) Số trang/tổng
số trang, ví dụ : Trang 01/10
|