|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
398/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tuấn Thanh
|
Ngày ban hành:
|
05/02/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 398/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
05 tháng 02 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG CẤP TỈNH,
CẤP HUYỆN TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm
2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21
tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021-2026;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20
tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09
tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát
thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 22
tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quyết định sửa đổi,
bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục
hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến
trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ
trình số 12/TTr-SXD ngày 22 tháng 01 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông
cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Sở Xây dựng.
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp Sở Xây dựng và các cơ quan liên quan căn cứ
Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết các thủ tục hành chính
trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ
quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Bộ Xây dựng;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- VNPT Bình Định;
- Bưu điện tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, K14, KSTT(C).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tuấn Thanh
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG CẤP TỈNH,
CẤP HUYỆN TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 398/QĐ-UBND ngày 05/02/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ
HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH (15 TTHC)
STT
|
(1)
Tên thủ tục
hành chính
|
(2)
Thời gian giải
quyết (ngày)
|
(3) Trình tự
các bước thực hiện
|
(4)
TTHC được công
bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
(3A)
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
(Bước 1: Tiếp nhận
hồ sơ)
|
(3B)
Bộ phận chuyên
môn
(Bước 2: Giải quyết
hồ sơ)
|
(3C)
Lãnh đạo cơ
quan
(Bước 3: ký duyệt)
|
(3D)
Cơ quan chuyên
môn
(Bước 4: Vào sổ,
trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh)
|
1.
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo
cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh
(1.013239.H08)
|
35 ngày đối với dự
án nhóm A
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý Xây dựng - Vật liệu xây dựng; Phòng
Hạ tầng kỹ thuật; Phòng Quản lý nhà - Phát triển đô thị: 32,5 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 31 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày.
|
Lãnh đạo Sở: 1,5
ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
84/QĐ-UBND ngày 10/01/2025
|
20 ngày đối với dự
án nhóm B
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý Xây dựng - Vật liệu xây dựng; Phòng
Hạ tầng kỹ thuật; Phòng Quản lý nhà - Phát triển đô thị: 17,5 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 16 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày.
|
Lãnh đạo Sở: 1,5
ngày
|
1/2 ngày
|
15 ngày đối với dự
án nhóm C
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý Xây dựng - Vật liệu xây dựng; Phòng
Hạ tầng kỹ thuật; Phòng Quản lý nhà - Phát triển đô thị: 12,5 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 11 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày.
|
Lãnh đạo Sở: 1,5
ngày
|
1/2 ngày
|
2.
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh
(1.013234.H08)
|
32 ngày đối với
công trình cấp I
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý Xây dựng - Vật liệu xây dựng; Phòng
Hạ tầng kỹ thuật; Phòng Quản lý nhà - Phát triển đô thị: 29,5 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 28 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày.
|
Lãnh đạo Sở: 1,5
ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
84/QĐ-UBND ngày 10/01/2025
|
24 ngày đối với công
trình cấp II, III
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý Xây dựng - Vật liệu xây dựng; Phòng
Hạ tầng kỹ thuật; Phòng Quản lý nhà - Phát triển đô thị: 21,5 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 20 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày.
|
Lãnh đạo Sở: 1,5
ngày
|
1/2 ngày
|
|
|
|
|
16 ngày đối với
công trình còn lại
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý Xây dựng - Vật liệu xây dựng; Phòng
Hạ tầng kỹ thuật; Phòng Quản lý nhà - Phát triển đô thị: 13,5 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 12 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày.
|
Lãnh đạo Sở: 1,5
ngày
|
1/2 ngày
|
3.
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước
ngoài
(1.013222.H08)
|
18 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý Xây dựng - Vật liệu xây dựng: 16
ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 15 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
Lãnh đạo Sở: 01
ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
84/QĐ-UBND ngày 10/01/2025
|
4.
|
Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho
nhà thầu nước ngoài
(1.013224.H08)
|
18 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý Xây dựng - Vật liệu xây dựng: 16
ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 15 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
Lãnh đạo Sở: 01
ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
84/QĐ-UBND ngày 10/01/2025
|
5.
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
(1.013237.H08)
|
55 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý Xây dựng - Vật liệu xây dựng: 53
ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 52 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
Lãnh đạo Sở: 01
ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
84/QĐ-UBND ngày 10/01/2025
|
6.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
(1.013217.H08)
|
05 ngày làm việc
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý Xây dựng - Vật liệu xây dựng: 03
ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
Lãnh đạo Sở: 01
ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
84/QĐ-UBND ngày 10/01/2025
|
7.
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây
dựng
(1.013219.H08)
|
25 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý Xây dựng - Vật liệu xây dựng: 23
ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 22 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
Lãnh đạo Sở: 01
ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
84/QĐ-UBND ngày 10/01/2025
|
8.
|
Cấp mới chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
(1.013220.H08)
|
20 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý Xây dựng - Vật liệu xây dựng: 18
ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 17 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
Lãnh đạo Sở: 01
ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
84/QĐ-UBND ngày 10/01/2025
|
9.
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
(1.013221.H08)
|
05 ngày đối với
trường hợp cấp lại chứng chỉ theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 95 Nghị định
số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ hoặc cấp lại chứng chỉ bị ghi
sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý Xây dựng - Vật liệu xây dựng: 03
ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
Lãnh đạo Sở: 01
ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
84/QĐ-UBND ngày 10/01/2025
|
10 ngày đối với
các trường hợp khác
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý Xây dựng - Vật liệu xây dựng: 08
ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 07 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.
|
Lãnh đạo Sở: 01
ngày
|
1/2 ngày
|
10.
|
Cấp giấy phép xây dựng mới công trình cấp đặc biệt,
cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
(1.013236.H08)
|
10 ngày đối với
công trình không do Sở Xây dựng thẩm định thiết kế
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý Xây dựng - Vật liệu xây dựng; phòng
Hạ tầng kỹ thuật: 7,5 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 06 ngày; nếu thuộc trường
hợp cần phải xem xét thêm phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý
do;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày.
|
Lãnh đạo Sở: 1,5
ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
84/QĐ-UBND ngày 10/01/2025
|
05 ngày (đối với
công trình Sở Xây dựng đã thẩm định thiết kế và thực hiện cấp phép xây dựng)
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý Xây dựng - Vật liệu xây dựng; phòng
Hạ tầng kỹ thuật: 2,5 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày; nếu thuộc trường
hợp cần phải xem xét thêm phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý
do;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày.
|
Lãnh đạo Sở: 1,5
ngày
|
1/2 ngày
|
11.
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án).
(1.013238.H08)
|
12 ngày đối với
công trình không do Sở Xây dựng thẩm định thiết kế
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý Xây dựng - Vật liệu xây dựng; phòng
Hạ tầng kỹ thuật: 9,5 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 08 ngày; nếu thuộc trường
hợp cần phải xem xét thêm phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý
do;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày.
|
Lãnh đạo Sở: 1,5
ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
84/QĐ-UBND ngày 10/01/2025
|
05 ngày (đối với
công trình Sở Xây dựng đã thẩm định thiết kế và thực hiện cấp phép xây dựng)
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý Xây dựng - Vật liệu xây dựng; phòng
Hạ tầng kỹ thuật: 2,5 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày; nếu thuộc trường
hợp cần phải xem xét thêm phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý
do;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày.
|
Lãnh đạo Sở: 1,5
ngày
|
1/2 ngày
|
12.
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc
biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án).
(1.013230.H08)
|
12 ngày đối với
công trình không do Sở Xây dựng thẩm định thiết kế
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý Xây dựng - Vật liệu xây dựng; phòng
Hạ tầng kỹ thuật: 9,5 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 08 ngày; nếu thuộc trường
hợp cần phải xem xét thêm phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý
do;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày.
|
Lãnh đạo Sở: 1,5
ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
84/QĐ-UBND ngày 10/01/2025
|
05 ngày (đối với
công trình Sở Xây dựng đã thẩm định thiết kế và thực hiện cấp phép xây dựng)
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý Xây dựng - Vật liệu xây dựng; phòng
Hạ tầng kỹ thuật: 2,5 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày; nếu thuộc trường
hợp cần phải xem xét thêm phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý
do;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày.
|
Lãnh đạo Sở: 1,5
ngày
|
1/2 ngày
|
13.
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án).
(1.013231.H08)
|
12 ngày đối với
công trình không do Sở Xây dựng thẩm định thiết kế
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý Xây dựng - Vật liệu xây dựng; phòng
Hạ tầng kỹ thuật: 9,5 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 08 ngày; nếu thuộc trường
hợp cần phải xem xét thêm phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý
do;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày.
|
Lãnh đạo Sở: 1,5
ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
84/QĐ-UBND ngày 10/01/2025
|
05 ngày (đối với
công trình Sở Xây dựng đã thẩm định thiết kế và thực hiện cấp phép xây dựng)
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý Xây dựng - Vật liệu xây dựng; phòng
Hạ tầng kỹ thuật: 2,5 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày; nếu thuộc trường
hợp cần phải xem xét thêm phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý
do;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày.
|
Lãnh đạo Sở: 1,5
ngày
|
1/2 ngày
|
14.
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án).
(1.013233.H08)
|
05 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý Xây dựng - Vật liệu xây dựng; phòng
Hạ tầng kỹ thuật: 2,5 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày.
|
Lãnh đạo Sở: 1,5
ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
84/QĐ-UBND ngày 10/01/2025
|
15.
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án).
(1.013235.H08)
|
05 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Quản lý Xây dựng - Vật liệu xây dựng; phòng
Hạ tầng kỹ thuật: 2,5 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày.
|
Lãnh đạo Sở: 1,5
ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số
84/QĐ-UBND ngày 10/01/2025
|
Tổng cộng: 15
TTHC
|
|
|
|
|
|
|
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP
HUYỆN (06 TTHC)
STT
|
(1)
Tên thủ tục hành
chính
|
(2)
Thời gian giải
quyết (ngày)
|
(3) Trình tự
các bước thực hiện
|
(4)
TTHC được công
bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
(3A)
Bộ phận Một cửa
huyện/thị xã/thành phố
(Bước 1: Tiếp nhận
hồ sơ)
|
(3B)
Bộ phận chuyên
môn
(Bước 2: Giải quyết
hồ sơ)
|
(3C)
Lãnh đạo cơ
quan
(Bước 3: ký duyệt)
|
(3D)
Bộ phận chuyên
môn
(Bước 4: Vào sổ,
trả kết quả cho Bộ phận Một cửa huyện/thị xã/thành phố)
|
1
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp
III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và
nhà ở riêng lẻ.
(1.013225.H08)
|
10 ngày đối với
công trình
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý đô thị hoặc phòng Kinh tế - Hạ tầng:
7,5 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 6 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày.
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện: 1,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Quyết định số
84/QĐ-UBND ngày 10/01/2025
|
15 ngày đối với
nhà ở riêng lẻ
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý đô thị hoặc phòng Kinh tế - Hạ tầng:
12,5 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 11 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày.
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện: 1,5 ngày
|
0,5 ngày
|
2
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với
công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án) và nhà ở riêng lẻ.
(1.013229.H08)
|
20 ngày đối với
công trình
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý đô thị hoặc phòng Kinh tế - Hạ tầng:
17,5 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 16 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày.
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện: 1,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Quyết định số
84/QĐ-UBND ngày 10/01/2025
|
15 ngày đối với
nhà ở riêng lẻ
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý đô thị hoặc phòng Kinh tế - Hạ tầng:
12,5 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 11 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày.
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện: 1,5 ngày
|
0,5 ngày
|
3
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp
IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở
riêng lẻ.
(1.013232.H08)
|
20 ngày đối với
công trình
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý đô thị hoặc phòng Kinh tế - Hạ tầng:
17,5 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 16 ngày; nếu thuộc trường
hợp cần phải xem xét thêm phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý
do;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày.
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện: 1,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Quyết định số
84/QĐ-UBND ngày 10/01/2025
|
15 ngày đối với
nhà ở riêng lẻ
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý đô thị hoặc phòng Kinh tế - Hạ tầng:
12,5 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 11 ngày; nếu thuộc trường
hợp cần phải xem xét thêm phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý
do;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày.
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện: 1,5 ngày
|
0,5 ngày
|
4
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công
trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
và nhà ở riêng lẻ.
(1.013226.H08)
|
20 ngày đối với
công trình
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý đô thị hoặc phòng Kinh tế - Hạ tầng:
17,5 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 16 ngày; nếu thuộc trường
hợp cần phải xem xét thêm phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý
do;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày.
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện: 1,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Quyết định số
84/QĐ-UBND ngày 10/01/2025
|
15 ngày đối với
nhà ở riêng lẻ
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý đô thị hoặc phòng Kinh tế - Hạ tầng:
12,5 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 11 ngày; nếu thuộc trường
hợp cần phải xem xét thêm phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý
do;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày.
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện: 1,5 ngày
|
0,5 ngày
|
5
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và
nhà ở riêng lẻ.
(1.013227.H08)
|
05 ngày
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý đô thị hoặc phòng Kinh tế - Hạ tầng:
2,5 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày.
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện: 1,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Quyết định số
84/QĐ-UBND ngày 10/01/2025
|
6
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và
nhà ở riêng lẻ.
(1.013228.H08)
|
05 ngày làm việc
|
0,5 ngày
|
Phòng Quản lý đô thị hoặc phòng Kinh tế - Hạ tầng:
2,5 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày;
2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày;
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày.
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện: 1,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Quyết định số
84/QĐ-UBND ngày 10/01/2025
|
Tổng cộng: 06
TTHC
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 398/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 398/QĐ-UBND ngày 05/02/2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
3
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|