|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
398/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Tống Quang Thìn
|
Ngày ban hành:
|
08/05/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 398/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày
08 tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT CHUẨN HÓA QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, UBND
CẤP HUYỆN; UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi
hành;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt chuẩn hóa kèm theo Quyết định này 135 Quy trình nội bộ giải quyết thủ
tục hành chính (Phụ lục I) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ,
các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Bãi
bỏ 133 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Phụ lục II) tại
Quyết định số 840/QĐ-UBND ngày 27/3/2023, Quyết định số 258/QĐ- UBND ngày
31/3/2024 của Chủ tịch UBND về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện trên địa
bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc các Sở, ban, ngành, Giám đốc
Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch
UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan và tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VNPT Ninh Bình;
- Lưu: VT, TTTH-CB, VP7.
MT26/VP7/2024/QTNB-NV
|
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 08/5/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Tổng số thời gian cắt giảm
các quy trình nội bộ giải quyết TTHC của Sở Nội vụ năm 2024 là 216 giờ
I. Lĩnh vực
tổ chức phi chính phủ
1. Tên thủ
tục hành chính: Công nhận Ban vận động thành lập Hội (thuộc lĩnh vực quản
nhà nước của Sở Nội vụ) Mã TTHC: 1.003503. H42
Thời gian giải quyết: 30 ngày
làm việc x 8 giờ = 240 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau
khi cắt giảm = 232 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 2: 04 giờ.
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:
08 giờ đạt 3,3%.
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn
trình.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 232 giờ
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến,
trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều
kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Tổ chức
bộ máy. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Nội vụ (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Tổ chức bộ máy, Sở Nội vụ
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
giải quyết
|
04 giờ
|
Mẫu 04,
05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.Trường hợp
hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định
trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do
- Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo
phòng phê duyệt
|
196 giờ
|
Mẫu
02,04,05
|
Trưởng phòng
|
- Kiểm tra phê duyệt hồ sơ,
ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Sở Nội vụ
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
16 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả.
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05,06
|
2.Tên thủ
tục hành chính: Thành lập Hội
Mã số TTHC: 2.001481. H42
Thời gian giải quyết: 30 ngày làm
việc x 8 giờ = 240 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau
khi cắt giảm = 232 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 2: 04 giờ.
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:
08 giờ đạt 3,3%.
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn
trình.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 232 giờ
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến,
trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều
kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Tổ chức
bộ máy. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Nội vụ (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Tổ chức bộ máy, Sở Nội vụ
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
giải quyết
|
04 giờ
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Thực hiện quy trình lấy ý
kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ
(nếu có) (trong đó bao gồm cả quy trình Sở Nội vụ báo cáo UBND tỉnh xin ý kiến
cấp có thẩm quyền về nhân sự thuộc diện Tỉnh ủy và UBND tỉnh quản lý).
Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu
cầu, dự thảo nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định trình lãnh đạo
phòng. Trường
hợp không chấp thuận, phải trả
lời bằng văn bản và nêu rõ lý do
- Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo
phòng phê duyệt
|
92 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
- Kiểm tra phê duyệt hồ sơ,
ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở
dự thảo văn bản xin ý kiến của
UBND tỉnh
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Sở Nội vụ
|
Giám đốc Sở Văn thư
|
Giám đốc Sở xem xét, trình
UBND tỉnh
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ
- Gửi hồ sơ, kết quả liên
thông cho Bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh.
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại,
trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền cho ý kiến về việc thành lập Hội.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận
Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở Nội
vụ.
|
80 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
Bộ phận Văn thư của sở vào số
văn bản, lưu hồ sơ, chuyển phòng Tổ chức bộ máy
|
04 giờ
|
Mẫu 04,
05
|
Bước 6
|
Sở Nội vụ
|
Phòng Tổ chức bộ máy
|
Trưởng phòng chuyển cho
chuyên viên phụ trách
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Trên cơ sở ý kiến của UBND
tỉnh, dự thảo Quyết định thành lập Hội hoặc văn bản trả lời
- Báo cáo Trưởng phòng
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Trưởng phòng
|
Báo cáo Lãnh đạo Sở
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 7
|
Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 8
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
3.Tên thủ
tục hành chính: Phê duyệt Điều lệ Hội
Mã số TTHC: 1.003960. H42
Thời gian giải quyết: 30 ngày
làm việc x 8 giờ = 240 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau
khi cắt giảm = 232 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 2: 04 giờ.
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:
08 giờ đạt 3,3%.
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn
trình.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 232 giờ
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực
tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện
cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Tổ chức
bộ máy. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Nội vụ (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Tổ chức bộ máy, Sở Nội vụ
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
giải quyết
|
04 giờ
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Thực hiện quy trình lấy ý kiến
các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu
có).
Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu
cầu, dự thảo nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định trình lãnh đạo
phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do
- Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo
phòng phê duyệt
|
76 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
- Kiểm tra phê duyệt hồ sơ,
ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở dự thảo văn bản xin ý kiến của UBND tỉnh
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Sở Nội vụ
|
Giám đốc Sở
|
Giám đốc Sở xem xét, trình
UBND tỉnh
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ
- Gửi hồ sơ, kết quả liên
thông cho Bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh.
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại,
trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền cho ý kiến về việc phê duyệt Điều lệ
hội.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận
Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở Nội
vụ.
|
80 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
Bộ phận Văn thư của sở vào số
văn bản, lưu hồ sơ, chuyển phòng Tổ chức bộ máy
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 6
|
Sở Nội vụ
|
Phòng Tổ chức bộ máy
|
Trưởng phòng chuyển cho
chuyên viên phụ trách
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Trên cơ sở ý kiến của UBND tỉnh,
dự thảo Quyết định phê duyệt điều lệ hội hoặc văn bản trả lời
- Báo cáo Trưởng phòng
|
16 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Trưởng phòng
|
Báo cáo Lãnh đạo Sở
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định
|
16 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 7
|
Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 8
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
4. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục chia tách; sáp nhập; hợp nhất Hội
Mã số TTHC: 1.003783. H42
Thời gian giải quyết: 30 ngày làm
việc x 8 giờ = 240 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau
khi cắt giảm = 232 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 2: 04 giờ.
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:
08 giờ đạt 3,3%.
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn
trình.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 232 giờ
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến,
trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều
kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Tổ chức
bộ máy. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Nội vụ (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Tổ chức bộ máy, Sở Nội vụ
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
giải quyết
|
04 giờ
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Thực hiện quy trình lấy ý
kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ
(nếu có) báo cáo UBND tỉnh xin ý kiến cấp có thẩm quyền về nhân sự thuộc diện
Tỉnh ủy và UBND tỉnh quản lý).
Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu
cầu, dự thảo nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định trình lãnh đạo
phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do
- Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo
phòng phê duyệt
|
92 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
- Kiểm tra phê duyệt hồ sơ,
ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở dự thảo văn bản xin ý kiến của UBND tỉnh
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Sở Nội vụ
|
Giám đốc Sở
|
Giám đốc Sở xem xét, trình
UBND tỉnh
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ
- Gửi hồ sơ, kết quả liên
thông cho Bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh.
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại,
trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền cho ý kiến về việc chia tách, sáp nhập,
hợp nhất hội.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận
Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở Nội
vụ.
|
80 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
Bộ phận Văn thư của sở vào số
văn bản, lưu hồ sơ, chuyển phòng Tổ chức bộ máy
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 6
|
Sở Nội vụ
|
Phòng Tổ chức bộ máy
|
Trưởng phòng chuyển cho
chuyên viên phụ trách
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Trên cơ sở ý kiến của UBND
tỉnh, dự thảo Quyết định chia tác, sáp nhập, hợp nhất hội hoặc văn bản trả lời
- Báo cáo Trưởng phòng
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Trưởng phòng
|
Báo cáo Lãnh đạo Sở
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 7
|
Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 8
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
5. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục đổi tên Hội
Mã số TTHC: 2.001678. H42
Thời gian giải quyết: 30 ngày làm
việc x 8 giờ = 240 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau
khi cắt giảm = 232 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 2: 04 giờ.
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:
08 giờ đạt 3,3%.
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn
trình.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 232 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực
tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện
cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Tổ chức
bộ máy. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Nội vụ (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Tổ chức bộ máy, Sở Nội vụ
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
giải quyết
|
04 giờ
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Thực hiện quy trình lấy ý kiến
các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu
có).
Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu
cầu, dự thảo nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định trình lãnh đạo
phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do
- Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo
phòng phê duyệt
|
76 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
- Kiểm tra phê duyệt hồ sơ,
ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở dự thảo văn bản xin ý kiến của UBND tỉnh
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Sở Nội vụ
|
Giám đốc Sở
|
Giám đốc Sở xem xét, trình
UBND tỉnh
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ
- Gửi hồ sơ, kết quả liên
thông cho Bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh.
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại,
trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền cho ý kiến về việc đổi tên hội.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận
Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở Nội
vụ.
|
80 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
Bộ phận Văn thư của sở vào số
văn bản, lưu hồ sơ, chuyển phòng
Tổ chức bộ máy
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 6
|
Sở Nội vụ
|
Phòng Tổ chức bộ
máy
|
Trưởng phòng chuyển cho
chuyên viên phụ trách
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Trên cơ sở ý kiến của UBND tỉnh,
dự thảo Quyết định đổi tên hội hoặc văn bản trả lời
- Báo cáo Trưởng phòng
|
16 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Trưởng phòng
|
Báo cáo Lãnh đạo Sở
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định
|
16 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 7
|
Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 8
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục Hội tự giải thể
Mã số TTHC: 1.003918. H42
Thời gian giải quyết: 30 ngày
làm việc x 8 giờ = 240 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau
khi cắt giảm = 232 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 2: 04 giờ.
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:
08 giờ đạt 3,3%.
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn
trình.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 232 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến,
trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều
kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Tổ chức
bộ máy. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Nội vụ (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Tổ chức bộ máy, Sở Nội vụ
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
giải quyết
|
04 giờ
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Thực hiện quy trình lấy ý kiến
các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu
có).
Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu
cầu, dự thảo nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định trình lãnh đạo
phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do
- Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo
phòng phê duyệt
|
76 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
- Kiểm tra phê duyệt hồ sơ,
ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở dự thảo văn bản xin ý kiến của UBND tỉnh
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Sở Nội vụ
|
Giám đốc Sở
|
Giám đốc Sở xem xét, trình
UBND tỉnh
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ
- Gửi hồ sơ, kết quả liên
thông cho Bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh.
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại,
trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền cho ý kiến về việc đổi tên hội.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận
Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở Nội
vụ.
|
80 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
Bộ phận Văn thư của sở vào số
văn bản, lưu hồ sơ, chuyển phòng Tổ chức bộ máy
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 6
|
Sở Nội vụ
|
Phòng Tổ chức bộ máy
|
Trưởng phòng chuyển cho
chuyên viên phụ trách
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Trên cơ sở ý kiến của UBND
tỉnh, dự thảo Quyết định giải thể hội hoặc văn bản trả lời
- Báo cáo Trưởng phòng
|
16 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Trưởng phòng
|
Báo cáo Lãnh đạo Sở
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định
|
16 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 7
|
Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 8
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
7. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường
Mã số TTHC: 1.003900. H42
Thời gian giải quyết: 25 ngày
làm việc x 8 giờ = 200 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau
khi cắt giảm = 192 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 2: 04 giờ.
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:
08 giờ đạt 4%.
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn
trình.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 192 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến,
trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều
kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Tổ chức
bộ máy. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Nội vụ (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Tổ chức bộ máy, Sở Nội vụ
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
giải quyết
|
08 giờ
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Thực hiện quy trình lấy ý
kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ
sơ (nếu có) (trong đó bao gồm cả quy trình trình Sở Nội báo cáo UBND tỉnh xin
ý kiến cấp có thẩm quyền về nhân sự thuộc diện Tỉnh ủy và UBND tỉnh quản lý).
|
140 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
- Kiểm tra phê duyệt hồ sơ,
ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
16 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Sở Nội vụ
|
Giám đốc Sở
|
Giám đốc Sở xem xét, phê duyệt
|
16 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
8. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục cho phép Hội đặt Văn phòng đại diện
Mã số TTHC: 1.003858. H42
Thời gian giải quyết: 15 ngày
làm việc x 8 giờ = 120 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau
khi cắt giảm = 112 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 2: 04 giờ.
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:
08 giờ đạt 6,7%.
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn
trình.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 112 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến,
trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều
kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Tổ chức
bộ máy. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Nội vụ (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Tổ chức bộ máy, Sở Nội vụ
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
giải quyết
|
08 giờ
|
Mẫu 04,
05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Thực hiện quy trình lấy ý
kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ
sơ (nếu có).
Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu
cầu, dự thảo nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định trình lãnh đạo
phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do
- Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo
phòng phê duyệt
|
60 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
- Kiểm tra phê duyệt hồ sơ,
ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
16 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Sở Nội vụ
|
Giám đốc Sở
|
Giám đốc Sở xem xét, phê duyệt
|
16 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
9. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ Quỹ
Mã số TTHC: 1.003822. H42
Thời gian giải quyết: 40 ngày
làm việc x 8 giờ = 320 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau
khi cắt giảm = 312 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 2: 04 giờ.
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:
08 giờ đạt 2,5%.
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn
trình.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 312 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến,
trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều
kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Tổ chức
bộ máy. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Nội vụ (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Tổ chức bộ máy, Sở Nội vụ
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
giải quyết
|
04 giờ
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Thực hiện quy trình lấy ý
kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ
sơ (nếu có)
- Thực hiện quy trình Sở Nội
vụ báo cáo UBND tỉnh xin ý kiến Ban Thường vụ Tỉnh ủy chủ trương cho phép
thành lập các quỹ xã hội, quỹ từ thiện;
Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu
cầu, dự thảo nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định trình lãnh đạo
phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do
- Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo
phòng phê duyệt
|
216 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
- Kiểm tra phê duyệt hồ sơ,
ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở dự thảo văn bản xin ý kiến của UBND tỉnh
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Sở Nội vụ
|
Giám đốc Sở
|
Giám đốc Sở xem xét, trình
UBND tỉnh
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ
- Gửi hồ sơ, kết quả liên
thông cho Bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại,
trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận
Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở Nội
vụ.
|
68 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Báo cáo lãnh đạo Sở Nội vụ
- Bộ phận Văn thư của sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 8
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
10. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản
lý quỹ
Mã số TTHC: 2.001567. H42
Thời gian giải quyết: 15 ngày
làm việc x 8 giờ = 120 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau
khi cắt giảm = 116 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ.
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:
04 giờ đạt 3,3%.
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn
trình.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 116 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến,
trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều
kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Tổ chức
bộ máy. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Nội vụ (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Tổ chức bộ máy, Sở Nội vụ
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
giải quyết
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Thực hiện quy trình lấy ý
kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ
sơ (nếu có)
- Thực hiện quy trình Sở Nội
vụ báo cáo UBND tỉnh xin ý kiến cấp có thẩm quyền về nhân sự thuộc diện Tỉnh ủy
và UBND tỉnh quản lý).
Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu
cầu, dự thảo nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định trình lãnh đạo
phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do
- Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo
phòng phê duyệt
|
52 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
- Kiểm tra phê duyệt hồ sơ,
ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở dự thảo văn bản xin ý kiến của UBND tỉnh
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Sở Nội vụ
|
Giám đốc Sở
|
Giám đốc Sở xem xét, trình
UBND tỉnh
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào số
văn bản, lưu hồ sơ
- Gửi hồ sơ, kết quả liên
thông cho Bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại,
trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận
Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở Nội
vụ.
|
40 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Báo cáo lãnh đạo Sở Nội vụ
- Bộ phận Văn thư của sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 8
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
11. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận
thành viên Hội đồng quản lý quỹ
Mã số TTHC: 2.001590. H42
Thời gian giải quyết: 30 ngày
làm việc x 8 giờ = 240 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau
khi cắt giảm = 232 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 2: 04 giờ.
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:
08 giờ đạt 3,3%.
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn
trình.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 232 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến,
trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều
kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Tổ chức
bộ máy. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Nội vụ (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Tổ chức bộ máy, Sở Nội vụ
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
giải quyết
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Thực hiện quy trình lấy ý
kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ
sơ (nếu có)
- Thực hiện quy trình Sở Nội
vụ báo cáo UBND tỉnh xin ý kiến cấp có thẩm quyền về nhân sự thuộc diện Tỉnh ủy
và UBND tỉnh quản lý).
Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu
cầu, dự thảo nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định trình lãnh đạo
phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do
- Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo
phòng phê duyệt
|
140 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
- Kiểm tra phê duyệt hồ sơ,
ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở dự thảo văn bản xin ý kiến của UBND tỉnh
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Sở Nội vụ
|
Giám đốc Sở
|
Giám đốc Sở xem xét, trình
UBND tỉnh
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ
- Gửi hồ sơ, kết quả liên
thông cho Bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại,
trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận
Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở Nội
vụ.
|
64 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Báo cáo lãnh đạo Sở Nội vụ
- Bộ phận Văn thư của sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 8
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
12. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ
(sửa đổi, bổ sung quỹ) Mã số TTHC: 1.003621. H42
Thời gian giải quyết: 30 ngày
làm việc x 8 giờ = 240 giờ
Tổng thời gian thực hiện sau
khi cắt giảm = 232 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ
Thời gian cắt giảm lần 2: 04 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:
08 giờ đạt 3,3%
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn
trình
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 232 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành chính
công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp
hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở
nộp hồ sơ trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Tổ chức
bộ máy. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Nội vụ (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Tổ chức bộ máy, Sở Nội vụ
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
giải quyết
|
04 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Thực hiện quy trình lấy ý
kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ
sơ (nếu có)
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, dự thảo nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định trình lãnh
đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ
lý do
- Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo
phòng phê duyệt
|
140 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
- Kiểm tra phê duyệt hồ sơ,
ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở dự thảo văn bản xin ý kiến của UBND tỉnh
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Sở Nội vụ
|
Giám đốc Sở
|
Giám đốc Sở xem xét, trình
UBND tỉnh
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ
- Gửi hồ sơ, kết quả liên
thông cho Bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại,
trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận
Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở Nội
vụ.
|
64 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Báo cáo lãnh đạo Sở Nội vụ
- Bộ phận Văn thư của sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
04 giờ
|
Mẫu 04,
05
|
Bước 8
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
13. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
Mã số TTHC: 1.003916. H42
Thời gian giải quyết: 15 ngày
làm việc x 8 giờ = 120 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau
khi cắt giảm = 116 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ.
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:
04 giờ đạt 3,3%.
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn
trình.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 116 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực
tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện
cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Tổ chức
bộ máy. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Nội vụ (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)
|
02 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Tổ chức bộ máy, Sở Nội vụ
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
giải quyết
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Thực hiện quy trình lấy ý kiến
các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu
có)
Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu
cầu, dự thảo nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định trình lãnh đạo
phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do
- Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo
phòng phê duyệt
|
38 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
- Kiểm tra phê duyệt hồ sơ,
ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở dự thảo văn bản xin ý kiến của UBND tỉnh
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Sở Nội vụ
|
Giám đốc Sở
|
Giám đốc Sở xem xét, trình
UBND tỉnh
|
06 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ
- Gửi hồ sơ, kết quả liên
thông cho Bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại,
trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận
Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở Nội
vụ.
|
54 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Báo cáo lãnh đạo Sở Nội vụ
- Bộ phận Văn thư của sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 8
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
14. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ
hoạt động có thời hạn
Mã số TTHC: 1.003950. H42
Thời gian giải quyết: 15 ngày
làm việc x 8 giờ = 120 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau
khi cắt giảm = 116 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ.
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:
04 giờ đạt 3,3%.
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn
trình.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 116 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực
tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện
cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Tổ chức
bộ máy. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm Phục vụ hành chính công về Sở Nội vụ (ký số gửi Bưu điện chuyển về
Sở)
|
02 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Tổ chức bộ máy, Sở Nội vụ
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
giải quyết
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Thực hiện quy trình lấy ý kiến
các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu
có)
Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu
cầu, dự thảo nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định trình lãnh đạo
phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do
- Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo
phòng phê duyệt
|
62 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
- Kiểm tra phê duyệt hồ sơ,
ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở
dự thảo văn bản xin ý kiến của
UBND tỉnh
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Sở Nội vụ
|
Giám đốc Sở
|
Giám đốc Sở xem xét, trình
UBND tỉnh
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ
- Gửi hồ sơ, kết quả liên
thông cho Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh.
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại,
trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn
thư Sở Nội vụ.
|
40 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Báo cáo lãnh đạo Sở Nội vụ
- Bộ phận Văn thư của sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 8
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
15. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục hợp nhất, sát nhập, chia tách, mở rộng phạm vi hoạt
động quỹ
Mã số TTHC: 1.003920. H42
Thời gian giải quyết: 30 ngày
làm việc x 8 giờ = 240 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau
khi cắt giảm = 232 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 2: 04 giờ.
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:
08 giờ đạt 3,3%.
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn
trình.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 232 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành chính
công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp
hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở
nộp hồ sơ trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Tổ chức
bộ máy. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Nội vụ (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03 ,04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Tổ chức bộ máy, Sở Nội vụ
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
giải quyết
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Thực hiện quy trình lấy ý
kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ
sơ (nếu có)
- Thực hiện quy trình Sở Nội
vụ báo cáo UBND tỉnh xin ý kiến Ban Thường vụ Tỉnh ủy về chủ trương hợp nhất,
sát nhập, chia tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ.
Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu
cầu, dự thảo nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định trình lãnh đạo
phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do
- Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo
phòng phê duyệt
|
140 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
- Kiểm tra phê duyệt hồ sơ,
ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở dự thảo văn bản xin ý kiến của UBND tỉnh
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Sở Nội vụ
|
Giám đốc Sở
|
Giám đốc Sở xem xét, trình
UBND tỉnh
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ
- Gửi hồ sơ, kết quả liên
thông cho Bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại,
trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận
Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở Nội
vụ.
|
64 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Báo cáo lãnh đạo Sở Nội vụ
- Bộ phận Văn thư của sở vào số
văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 8
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05,06
|
16. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục đổi tên quỹ
Mã số TTHC: 1.003879. H42
Thời gian giải quyết: 15 ngày
làm việc x 8 giờ = 120 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau
khi cắt giảm = 116 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ.
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:
04 giờ đạt 3,3%.
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn
trình.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 116 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến,
trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều
kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Tổ chức
bộ máy. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Nội vụ (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)
|
02 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Tổ chức bộ máy, Sở Nội vụ
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
giải quyết
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Thực hiện quy trình lấy ý
kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ
sơ (nếu có)
- Thực hiện quy trình Sở Nội vụ
báo cáo UBND tỉnh xin ý kiến Ban Thường vụ Tỉnh ủy về chủ trương đổi tên quỹ
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, dự thảo nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định trình lãnh
đạo phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ
lý do
- Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo
phòng phê duyệt
|
62 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
- Kiểm tra phê duyệt hồ sơ,
ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở dự thảo văn bản xin ý kiến của UBND tỉnh
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Sở Nội vụ
|
Giám đốc Sở
|
Giám đốc Sở xem xét, trình
UBND tỉnh
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
|
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ
- Gửi hồ sơ, kết quả liên
thông cho Bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh.
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND
tỉnh
|
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại,
trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận
Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở Nội
vụ.
|
40 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Báo cáo lãnh đạo Sở Nội vụ
- Bộ phận Văn thư của sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 8
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
17. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục quỹ tự giải thể
Mã số TTHC: 1.003866. H42
Thời gian giải quyết: 15 ngày
làm việc x 8 giờ = 120 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau
khi cắt giảm = 112 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ.
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:
04 giờ đạt 3,3%.
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn
trình.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 232 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến,
trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều
kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Tổ chức
bộ máy. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Nội vụ (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)
|
02 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Tổ chức bộ máy, Sở Nội vụ
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
giải quyết
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Thực hiện quy trình lấy ý
kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ
sơ (nếu có)
Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu
cầu, dự thảo nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định trình lãnh đạo
phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do
- Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo
phòng phê duyệt
|
62 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
- Kiểm tra phê duyệt hồ sơ,
ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở dự thảo văn bản xin ý kiến của UBND tỉnh
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Sở Nội vụ
|
Giám đốc Sở
|
Giám đốc Sở xem xét, trình
UBND tỉnh
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ
- Gửi hồ sơ, kết quả liên
thông cho Bộ phận Văn phòng UBND tỉnh.
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại,
trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận
Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở Nội
vụ.
|
40 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Báo cáo lãnh đạo Sở Nội vụ
- Bộ phận Văn thư của sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 8
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc qua
bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
II. Lĩnh vực
tổ chức biên chế
1. Tên thủ
tục hành chính: thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
Mã TTHC: 1.009319. H42
Thời gian giải quyết: 10 ngày
làm việc x 8 giờ = 80 giờ.
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 80 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành chính
công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp
hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở
nộp hồ sơ trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Tổ chức
bộ máy. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Nội vụ (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Tổ chức bộ máy, Sở Nội vụ
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
giải quyết
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Thực hiện quy trình lấy ý
kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ
sơ (nếu có).
Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu
cầu, dự thảo nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định trình lãnh đạo
phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do
- Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo
phòng phê duyệt
|
52 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
Kiểm tra phê duyệt hồ sơ, ký
nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Sở Nội vụ
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở xem xét trình
UBND tỉnh quyết định hoặc có Văn bản thẩm định gửi cơ quan, tổ chức đề nghị
thành lập
|
12 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
2.Tên thủ
tục hành chính: Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập
Mã số TTHC: 1.009320. H42
Thời gian giải quyết: 10 ngày
làm việc x 8 giờ = 80 giờ
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 80 giờ
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến,
trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều
kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Tổ chức
bộ máy. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Nội vụ (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Tổ chức bộ máy, Sở Nội vụ
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
giải quyết
|
04 giờ
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Thực hiện quy trình lấy ý kiến
các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu
có).
Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu
cầu, dự thảo nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định trình lãnh đạo
phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do
- Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo
phòng phê duyệt
|
52 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
- Kiểm tra phê duyệt hồ sơ,
ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở dự thảo văn bản xin ý kiến của UBND tỉnh
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Sở Nội vụ
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc xem xét trình UBND tỉnh
quyết định hoặc có Văn bản thẩm định gửi cơ quan, tổ chức
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ
- Gửi hồ sơ, kết quả liên
thông cho Trung tâm PV HCC tỉnh và gửi UBND tỉnh theo quy định.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
3.Tên thủ
tục hành chính: Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
Mã số TTHC: 1.009321. H42
Thời gian giải quyết: 10 ngày
làm việc x 8 giờ = 80 giờ.
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 80 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến,
trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều
kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Tổ chức
bộ máy. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Nội vụ (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Tổ chức bộ máy, Sở Nội vụ
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
giải quyết
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Thực hiện quy trình lấy ý
kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ
sơ (nếu có).
Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu
cầu, dự thảo nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định trình lãnh đạo
phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do
- Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo
phòng phê duyệt
|
52 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
- Kiểm tra phê duyệt hồ sơ,
ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở dự thảo văn bản xin ý kiến của UBND tỉnh
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Sở Nội vụ
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở xem xét trình
UBND tỉnh quyết định hoặc có Văn bản thẩm định gửi cơ quan, tổ chức đề nghị
giải thể
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ
- Gửi hồ sơ, kết quả liên
thông cho Trung tâm PV HCC tỉnh và gửi UBND tỉnh theo quy định
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu
04,05, 06
|
4. Tên thủ
tục hành chính: Thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết
định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Mã số TTHC: 1.009331. H42
Thời gian giải quyết: 10 ngày
làm việc x 8 giờ = 80 giờ.
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 80 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến,
trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều
kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Tổ chức
bộ máy. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Nội vụ (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Tổ chức bộ máy, Sở Nội vụ
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
giải quyết
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Thực hiện quy trình lấy ý
kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ
sơ (nếu có)
Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu
cầu, dự thảo nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định trình lãnh đạo
phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do
- Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo
phòng phê duyệt
|
52 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
- Kiểm tra phê duyệt hồ sơ,
ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Sở Nội vụ
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở xem xét trình
UBND tỉnh quyết định hoặc có Văn bản thẩm định gửi cơ quan, tổ chức
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ
- Gửi hồ sơ, kết quả liên
thông cho Trung tâm PV HCC tỉnh và gửi UBND tỉnh theo quy định
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
5. Tên thủ
tục hành chính: Thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền
quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. Mã số TTHC: 1.009332. H42
Thời gian giải quyết: 10 ngày
làm việc x 8 giờ = 80 giờ.
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 80 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến,
trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều
kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Tổ chức
bộ máy. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Nội vụ (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Tổ chức bộ máy, Sở Nội vụ
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
giải quyết
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Thực hiện quy trình lấy ý
kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ
sơ (nếu có).
Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu
cầu, dự thảo nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định trình lãnh đạo
phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do
- Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo
phòng phê duyệt
|
52 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
- Kiểm tra phê duyệt hồ sơ,
ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Sở Nội vụ
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở xem xét trình
UBND tỉnh quyết định hoặc có Văn bản thẩm định gửi cơ quan, tổ chức đề nghị tổ
chức lại
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công cho Trung tâm PV HCC tỉnh và gửi UBND tỉnh
theo quy định.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 8
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05,06
|
6. Tên thủ
tục hành chính: Thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết
định của UBND cấp tỉnh
Mã số TTHC: 1.009333. H42
Thời gian giải quyết: 10 ngày
làm việc x 8 giờ = 80 giờ
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 80 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến,
trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều
kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Tổ chức
bộ máy. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Nội vụ (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Tổ chức bộ máy, Sở Nội vụ
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
giải quyết
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Thực hiện quy trình lấy ý
kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ
sơ (nếu có).
Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu
cầu, dự thảo nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định trình lãnh đạo
phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do
- Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo
phòng phê duyệt
|
52 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
Kiểm tra phê duyệt hồ sơ, ký
nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở
|
08giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Sở Nội vụ
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở xem xét trình
UBND tỉnh quyết định hoặc có Văn bản thẩm định gửi cơ quan, tổ chức đề nghị tổ
chức lại
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công cho Trung tâm PV HCC tỉnh và gửi UBND tỉnh
theo quy định
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
7. Tên thủ
tục hành chính: Thẩm định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của
UBND cấp tỉnh
Mã số TTHC: 1.009339. H42
Thời gian giải quyết: 40 ngày
làm việc x 8 giờ = 320 giờ
Tổng thời gian thực hiện sau
khi cắt giảm = 316 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:
04 giờ đạt 1,25%
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 316 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến,
trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều
kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Tổ chức
bộ máy. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Nội vụ (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Tổ chức bộ máy, Sở Nội vụ
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
giải quyết
|
12 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Thực hiện quy trình lấy ý
kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ
sơ (nếu có)
Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu
cầu, dự thảo nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định trình lãnh đạo
phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do
- Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo
phòng phê duyệt
|
256 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
- Kiểm tra phê duyệt hồ sơ,
ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
16 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Sở Nội vụ
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký trình
UBND tỉnh hoặc có văn bản thẩm định
|
16 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
8. Tên thủ
tục hành chính: Thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết
định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Mã số TTHC: 1.009340. H42
Thời gian giải quyết: 25 ngày
làm việc x 8 giờ = 200 giờ
Tổng thời gian thực hiện sau
khi cắt giảm = 196 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:
04 giờ đạt 2%
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 196 giờ
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến,
trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều
kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Tổ chức
bộ máy. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Nội vụ (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Tổ chức bộ máy, Sở Nội vụ
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
giải quyết
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Thực hiện quy trình lấy ý
kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ
sơ (nếu có).
Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu
cầu, dự thảo nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định trình lãnh đạo
phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do
- Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo
phòng phê duyệt
|
144 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
- Kiểm tra phê duyệt hồ sơ,
ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
16 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Sở Nội vụ
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
|
16 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05,06
|
9. Tên thủ
tục hành chính: Thẩm định đề án vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm
thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, UBND cấp tỉnh
Mã số TTHC: 1.009352. H42
a) Trường hợp 1: Thẩm
định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, UBND cấp
tỉnh
Thời gian giải quyết: 40 ngày làm
việc x 8 giờ = 320 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau
khi cắt giảm = 312 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 2: 04 giờ.
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:
08 giờ đạt 2,5%.
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 312giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến,
trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều
kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Tổ chức
bộ máy. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Nội vụ (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
giải quyết
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Phòng Tổ chức bộ máy, Sở Nội vụ
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Thực hiện quy trình lấy ý
kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ
sơ (nếu có)
Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu
cầu, dự thảo nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định trình lãnh đạo
phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do
- Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo
phòng phê duyệt
|
260 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
Kiểm tra phê duyệt hồ sơ, ký
nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở
|
16 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Sở Nội vụ
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở xem xét, trình
UBND tỉnh hoặc có văn bản thẩm định
|
16 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ
- Gửi hồ sơ, kết quả liên
thông cho Bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh.
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Trường hợp 2: Thẩm
định điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, UBND
cấp tỉnh
Thời gian giải quyết: 25 ngày
làm việc x 8 giờ = 200 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau
khi cắt giảm = 196 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ.
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:
04 giờ đạt 2,5%.
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 196 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến,
trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều
kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Tổ chức
bộ máy. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Nội vụ (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Tổ chức bộ máy, Sở Nội vụ
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
giải quyết
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Thực hiện quy trình lấy ý
kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ
sơ (nếu có)
Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu
cầu, dự thảo nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định trình lãnh đạo
phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do
- Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo
phòng phê duyệt
|
144 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
Kiểm tra phê duyệt hồ sơ, ký
nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở
|
16 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Sở Nội vụ
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở xem xét, trình
UBND tỉnh hoặc có văn bản thẩm định
|
16 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ
- Gửi hồ sơ, kết quả liên
thông cho Bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh.
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
10. Tên
thủ tục hành chính: Thẩm định số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp
công lập thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương.
Mã số TTHC: 1.009354. H42
Thời gian giải quyết: Không xác
định.
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Sở Nội vụ
|
Chuyên viên
|
1. Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra,
hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích
(đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
công chức tiếp nhận chuyển hồ sơ đến Văn thư quét (scan) và cập nhật, lưu trữ
hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Tổ chức bộ máy. Công chức tiếp nhận hồ
sơ in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Tổ chức bộ máy, Sở Nội vụ
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
giải quyết
|
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định Kế hoạch số
lượng người làm việc của đơn vị sự nghiệp công lập.
- Tổng hợp số lượng người làm
việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập của Sở, ban, ngành, UBND huyện thành
phố (kèm theo dự thảo Kế hoạch theo quy định)
- Báo cáo Trưởng phòng, trình
lãnh đạo Sở
|
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Sở Nội vụ
|
Giám đốc Sở
|
Giám đốc Sở xem xét, trình
UBND tỉnh
|
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ
- Gửi hồ sơ, kết quả liên thông
cho Bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh.
|
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại,
trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận
Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở Nội
vụ và các cơ quan có liên quan
|
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Báo cáo lãnh đạo Sở Nội vụ
- Bộ phận Văn thư của sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm
|
|
Mẫu 04, 05,06
|
11. Tên
thủ tục hành chính: Thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc trong đơn
vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương
Mã số TTHC: 1.009355. H42
Thời gian giải quyết: Không xác
định.
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra,
hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích
(đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
công chức tiếp nhận chuyển hồ sơ đến Văn thư quét (scan) và cập nhật, lưu trữ
hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Tổ chức bộ máy. Công chức tiếp nhận hồ
sơ in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Tổ chức bộ máy, Sở Nội vụ
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
giải quyết
|
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định Kế hoạch số
lượng người làm việc của đơn vị sự nghiệp công lập.
- Tổng hợp số lượng người làm
việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập của Sở, ban, ngành, UBND huyện thành
phố (kèm theo dự thảo Kế hoạch theo quy định)
- Báo cáo Trưởng phòng, trình
lãnh đạo Sở
|
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Sở Nội vụ
|
Giám đốc Sở
|
Giám đốc Sở xem xét, trình
UBND tỉnh
|
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ
- Gửi hồ sơ, kết quả liên
thông cho Bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh.
|
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại,
trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận
Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở Nội
vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan.
|
|
Mẫu 04, 05,06
|
Bước 5
|
Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Báo cáo lãnh đạo Sở Nội vụ
- Bộ phận Văn thư của sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Thông báo và trả kết quả
cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm
|
|
Mẫu 04, 05,06
|
III. Lĩnh
vực công chức
1. Tên thủ
tục hành chính: Thi tuyển công chức
Mã số TTHC: 1.005384.H42
Thời gian thực hiện TTHC theo
quy định: Không xác định.
Dịch vụ công trực tuyến: Dịch vụ
cung cấp thông tin trực tuyến
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu, kết quả
|
Bước 1
|
Hội đồng tuyển dụng
|
Công chức trong Ban Kiểm tra phiếu đăng ký dự tuyển
|
Tiếp nhận Phiếu đăng ký dự
tuyển kể từ ngày thông báo tuyển dụng công khai trên phương tiện thông tin đại
chúng.
|
240 giờ
|
|
Bước 2
|
Hội đồng tuyển dụng
|
Đồng chí công chức trong Tổ giúp việc cho Hội đồng tuyển dụng
|
Gửi thông báo bằng văn bản tới
người đăng ký dự tuyển khi không đáp ứng được điều kiện tiêu chuẩn dự tuyển kể
từ ngày kết thúc kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển
|
|
|
Bước 3
|
Hội đồng tuyển dụng
|
Hội đồng tuyển dụng công chức
|
Tổ chức thi Vòng 1.
Trường hợp thi Vòng 1 trên
máy vi tính thì phải thông báo kết quả cho thí sinh được biết ngay sau khi kết
thúc thời gian làm bài thi trên máy tính (không thực hiện Bước 4, Bước 5, Bước
6 và Bước 7).
Trường hợp thi Vòng 1 trên giấy
thì thực hiện tiếp từ Bước 4 trở đi.
|
|
|
Bước 4
|
Hội đồng tuyển dụng
|
Các đồng chí Giám khảo được trưng tập
|
Chấm thi vòng 1
|
|
|
Bước 5
|
Hội đồng tuyển dụng
|
Đồng chí công chức trong Tổ giúp việc cho Hội đồng tuyển dụng
|
Công bố kết quả thi vòng 1
|
|
|
Bước 6
|
Hội đồng tuyển dụng
|
Đồng chí công chức trong Tổ giúp việc cho Hội đồng tuyển dụng
|
Tiếp nhận đơn phúc khảo
|
120 giờ
|
|
Bước 7
|
Hội đồng tuyển dụng
|
Các đồng chí Giám khảo được trưng tập
|
Chấm phúc khảo (nếu có)
|
120 giờ
|
|
Bước 8
|
Hội đồng tuyển dụng
|
Tổ giúp việc cho Hội
đồng tuyển dụng
|
Thông báo triệu tập thí sinh
đủ điều kiện dự thi Vòng 2
|
|
|
Bước 9
|
Hội đồng tuyển dụng
|
Hội đồng tuyển dụng
|
Tổ chức thi Vòng 2.
Trường hợp thi Vòng 2 bằng
hình thức thi viết hoặc hình thức thi kết hợp phỏng vấn và viết thì thực hiện
tiếp từ Bước 10 trở đi. Trường hợp thi Vòng 2 bằng hình thức phỏng vấn thì thực
hiện từ Bước 13 trở đi.
|
|
|
Bước 10
|
Hội đồng tuyển dụng
|
Các đồng chí Giám khảo được trưng tập
|
Chấm thi Vòng 2 (đối với hình
thức thi viết hoặc hình thức thi kết hợp phỏng vấn và viết)
|
|
|
Bước 11
|
Hội đồng tuyển dụng
|
Đồng chí công chức trong Tổ giúp việc cho Hội đồng tuyển dụng
|
Tiếp nhận đơn phúc khảo (nếu
có)
|
120 giờ
|
|
Bước 12
|
Hội đồng tuyển dụng
|
Các đồng chí Giám khảo được trưng tập
|
Chấm phúc khảo (nếu có)
|
120 giờ
|
|
Bước 13
|
Hội đồng tuyển dụng
|
Đồng chí công chức trong Tổ giúp việc cho Hội đồng tuyển dụng
|
Báo cáo người đứng đầu cơ
quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức xem xét, phê duyệt kết quả tuyển dụng
|
|
|
Bước 14
|
Hội đồng tuyển dụng
|
Đồng chí công chức trong Tổ giúp việc cho Hội đồng tuyển dụng
|
Thông báo công khai và gửi kết
quả tuyển dụng bằng văn bản tới người dự tuyển theo địa chỉ mà người dự tuyển
đã đăng ký
|
|
|
Bước 15
|
Hội đồng tuyển dụng
|
Đồng chí công chức trong Tổ giúp việc cho Hội đồng tuyển dụng
|
Kiểm tra hồ sơ tuyển dụng của
người trúng tuyển
|
240 giờ
|
|
Bước 16
|
Hội đồng tuyển dụng
|
Đồng chí công chức trong Tổ giúp việc cho Hội đồng tuyển dụng
|
Gửi quyết định tuyển dụng tới
người trúng tuyển
|
|
|
2. Tên Thủ
tục hành chính: Xét tuyển công chức
Mã số TTHC: 2.002156.H42
Thời gian thực hiện TTHC theo
quy định: Không xác định.
Dịch vụ công trực tuyến: Dịch vụ
cung cấp thông tin trực tuyến.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu, kết quả
|
Bước 1
|
Hội đồng tuyển dụng
|
Đồng chí công chức trong Ban Kiểm tra phiếu đăng ký dự tuyển
|
Tiếp nhận Phiếu đăng ký dự
tuyển kể từ ngày thông báo tuyển dụng công khai trên phương tiện thông tin đại
chúng.
|
240 giờ
|
|
Bước 2
|
Hội đồng tuyển dụng
|
Đồng chí công chức trong Tổ giúp việc cho Hội đồng tuyển dụng
|
Gửi thông báo bằng văn bản tới
người đăng ký dự tuyển khi không đáp ứng được điều kiện tiêu chuẩn dự tuyển kể
từ ngày kết thúc kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển
|
|
|
Bước 3
|
Hội đồng tuyển dụng
|
Đồng chí công chức trong Tổ giúp việc cho Hội đồng tuyển dụng
|
Thông báo triệu tập thí sinh
đủ điều kiện tham gia Vòng 2 kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra điều kiện,
tiêu chuẩn của người dự tuyển tại Vòng 1.
|
|
|
Bước 4
|
Hội đồng tuyển dụng
|
Hội đồng tuyển dụng
|
Tổ chức thi Vòng 2
|
|
|
Bước 5
|
Hội đồng tuyển dụng
|
Đồng chí công chức trong Tổ giúp việc cho Hội đồng tuyển dụng
|
Báo cáo người đứng đầu cơ
quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức xem xét, phê duyệt kết quả tuyển dụng
|
|
|
Bước 6
|
Hội đồng tuyển dụng
|
Đồng chí công chức trong Tổ giúp việc cho Hội đồng tuyển dụng
|
Thông báo công khai và gửi kết
quả tuyển dụng bằng văn bản tới người dự tuyển theo địa chỉ mà người dự tuyển
đã đăng ký
|
|
|
Bước 7
|
Hội đồng tuyển dụng
|
Đồng chí công chức trong Tổ giúp việc cho Hội đồng tuyển dụng
|
Kiểm tra hồ sơ tuyển dụng của
người trúng tuyển
|
240 giờ
|
|
Bước 8
|
Hội đồng tuyển dụng
|
Đồng chí công chức trong Tổ giúp việc cho Hội đồng tuyển dụng
|
Gửi quyết định tuyển dụng tới
người trúng tuyển
|
|
|
3. Tên Thủ
tục hành chính: Tiếp nhận vào làm công chức
Mã số TTHC: 1.005385.H42
Thời gian thực hiện TTHC theo
quy định: Không xác định.
Dịch vụ công trực tuyến: Dịch vụ
cung cấp thông tin trực tuyến.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu, kết quả
|
Bước 1
|
Sở Nội vụ
|
Công chức Phòng Công chức, viên chức
|
Trên cơ sở đề nghị của cơ
quan, đơn vị, thẩm định, báo cáo Giám đốc Sở Nội vụ trình UBND tỉnh danh sách
đề nghị tiếp nhận vào làm công chức.
|
|
|
Bước 2
|
Hội đồng kiểm tra, sát hạch
|
Hội đồng kiểm tra sát hạch
|
Tổ chức sát hạch.
|
|
|
Bước 3
|
Hội đồng kiểm tra, sát hạch
|
Đồng chí công chức, viên chức trong Tổ giúp việc cho Hội đồng kiểm tra,
sát hạch
|
Báo cáo người đứng đầu cơ
quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức xem xét, phê duyệt kết quả tuyển dụng
|
|
|
Bước 4
|
Hội đồng tuyển dụng
|
Đồng chí công chức trong Tổ giúp việc cho Hội đồng tuyển dụng
|
Báo cáo người đứng đầu cơ
quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức xem xét, phê duyệt kết quả tuyển dụng
|
|
|
Bước 5
|
Hội đồng tuyển dụng
|
Đồng chí công chức trong Tổ giúp việc cho Hội đồng tuyển dụng
|
Gửi quyết định tuyển dụng tới
người trúng tuyển
|
|
|
4. Tên Thủ
tục hành chính: Nâng ngạch công chức.
Mã số TTHC: 2.002157.H42
Thời gian thực hiện TTHC theo
quy định: Không xác định.
Dịch vụ công trực tuyến: Dịch vụ
cung cấp thông tin trực tuyến.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu, kết quả
|
Bước 1
|
Hội đồng thi nâng ngạch
|
Đồng chí công chức trong Tổ giúp việc cho Hội đồng thi nâng ngạch
|
Thông báo công khai và gửi
thông báo bằng văn bản tới cơ quan quản lý công chức về kết quả bài thi công
chức dự thi nâng ngạch.
|
|
|
Bước 2
|
Hội đồng thi nâng ngạch
|
Đồng chí công chức trong Tổ giúp việc cho Hội đồng thi nâng ngạch
|
Tiếp nhận đơn phúc khảo
|
120 giờ
|
|
Bước 3
|
Hội đồng thi nâng ngạch
|
Các đồng chí Giám khảo được trưng tập và đồng chí trong Tổ giúp việc
cho Hội đồng thi nâng ngạch
|
Chấm phúc khảo và công bố kết
quả chấm phúc khảo (nếu có)
|
120 giờ
|
|
Bước 4
|
Hội đồng thi nâng ngạch
|
Đồng chí công chức trong Tổ giúp việc cho Hội đồng thi nâng ngạch
|
Báo cáo người đứng đầu cơ
quan có thẩm quyền tổ chức thi nâng ngạch phê duyệt kết quả kỳ thi nâng ngạch
|
|
|
Bước 5
|
Hội đồng thi nâng ngạch
|
Đồng chí công chức trong Tổ giúp việc cho Hội đồng thi nâng ngạch
|
Thông báo danh sách công chức
trúng tuyển bằng văn bản tới cơ quan quản lý công chức có công chức tham dự kỳ
thi
|
|
|
IV. Lĩnh vực
Viên chức (áp dụng cho các sở, ban, ngành)
1. Tên thủ
tục hành chính: Thi tuyển viên chức
Mã số TTHC: 1.005388.H42
Thời hạn giải quyết: 210 ngày x
8 giờ = 1.680 giờ.
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 1.680 giờ
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Hội đồng tuyển dụng viên chức
|
Công chức, viên chức trong Ban Kiểm tra phiếu đăng ký dự tuyển
|
Tiếp nhận Phiếu đăng ký dự
tuyển
|
240 giờ
|
Mẫu 01 kèm theo Nghị định 85/2023/ NĐ-CP của Chính phủ
|
Bước 2
|
Hội đồng tuyển dụng viên chức
|
Tổ thư ký giúp việc Hội đồng
|
Gửi thông báo bằng văn bản tới
người đăng ký dự tuyển khi không đáp ứng được điều kiện tiêu chuẩn dự tuyển
|
Chậm nhất 40 giờ làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra Phiếu đăng ký dự
tuyển
|
|
Bước 3
|
Hội đồng tuyển dụng viên chức
|
Tổ thư ký giúp việc Hội đồng
|
Gửi thông báo triệu tập bằng
văn bản tới thí sinh được tham gia vòng 1 theo địa chỉ mà người dự tuyển đã
đăng ký
|
|
|
Bước 4
|
Hội đồng tuyển dụng viên chức
|
Hội đồng tuyển dụng viên chức
|
Tổ chức thi vòng 1 bằng hình
thức trắc nghiệm trên máy tính, không thực hiện phúc khảo đối với kết quả thi
vòng 1
|
Chậm nhất 120 ngày làm việc kể từ ngày thông báo triệu tập thí sinh
vòng 1
|
|
Bước 5
|
Hội đồng tuyển dụng viên chức
|
Tổ thư ký giúp việc Hội đồng
|
Lập danh sách và thông báo
triệu tập thí sinh đủ điều kiện thi vòng 2, đồng thời đăng tải trên trang
thông tin điện tử và niêm yết công khai tại trụ sở làm việc của cơ quan, đơn
vị có thẩm quyền tuyển dụng
|
Chậm nhất 40 giờ làm việc kể từ ngày kết thúc chấm thi vòng 1
|
|
Bước 6
|
Hội đồng tuyển dụng viên chức
|
Hội đồng tuyển dụng viên chức
|
Tổ chức thi vòng 2
|
Chậm nhất 120 giờ kể từ ngày thông báo triệu tập thí sinh vòng 2
|
|
Bước 7
|
Hội đồng tuyển dụng viên chức
|
Ban Chấm thi
|
Chấm thi vòng 2
|
|
|
Bước 8
|
Hội đồng tuyển dụng viên chức
|
Tổ thư ký giúp việc hội đồng
|
Công bố kết quả thi vòng 2, đồng
thời tiếp nhận đơn phúc khảo của người dự tuyển
|
120 giờ
|
|
Bước 9
|
Hội đồng tuyển dụng viên chức
|
Ban chấm phúc khảo
|
Chấm phúc khảo (nếu có)
|
|
|
Bước 10
|
Hội đồng tuyển dụng viên chức
|
Tổ thư ký giúp việc Hội đồng
|
Công bố kết quả chấm phúc khảo
(nếu có)
|
Chậm nhất 120 giờ sau ngày hết thời hạn nhận đơn phúc khảo theo quy định
|
|
Bước 11
|
Hội đồng tuyển dụng viên chức
|
Chủ tịch Hội đồng tuyển dụng viên chức
|
Báo cáo người đứng đầu cơ
quan có thẩm quyền tuyển dụng viên chức xem xét, phê duyệt kết quả tuyển dụng
|
Chậm nhất 40 giờ làm việc kể từ ngày kết thúc chấm phúc khảo (nếu có)
hoặc kết thúc thời gian tiếp nhận đơn phúc khảo theo quy định
|
|
Bước 12
|
Hội đồng tuyển dụng viên chức
|
Tổ thư ký giúp việc Hội đồng
|
Thông báo công khai trên
trang thông tin điện tử và gửi thông báo công nhận kết quả trúng tuyển bằng
văn bản đến người dự tuyển theo địa chỉ mà người dự tuyển đã đăng ký
|
Chậm nhất 80 giờ làm việc kể từ ngày có quyết định phê công nhận kết quả
tuyển dụng
|
|
Bước 13
|
Hội đồng tuyển dụng viên chức
|
Tổ thư ký giúp việc Hội đồng
|
Hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng
|
240 giờ kể từ ngày thí sinh nhận được thông báo kết quả tuyển dụng
|
|
Bước 14
|
Hội đồng tuyển dụng viên chức
|
Hội đồng tuyển dụng viên chức
|
Ban hành quyết định tuyển dụng,
đồng thời gửi quyết định tới người trúng tuyển theo địa chỉ mà người dự tuyển
đã đăng ký
|
Chậm nhất 120 giờ kể từ ngày người dự tuyển hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng
|
|
Bước 15
|
Đơn vị sự nghiệp sử dụng viên chức
|
Thủ trưởng đơn vị sự nghiệp sử dụng viên chức
|
Ký hợp đồng làm việc và nhận
việc
|
Chậm nhất 240 giờ kể từ ngày người dự tuyển nhận được quyết định tuyển
dụng
|
|
2. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục xét tuyển viên chức
Mã số TTHC: 1.005388.H42
Thời hạn giải quyết: 180 ngày x
8 giờ = 1.440 giờ.
Dịch vụ công trực tuyến: Dịch vụ
cung cấp thông tin trực tuyến.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 1440 giờ
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Hội đồng tuyển dụng viên chức
|
Công chức, viên chức trong Ban Kiểm tra phiếu đăng ký dự tuyển
|
Tiếp nhận Phiếu đăng ký dự
tuyển
|
240 giờ kể từ ngày thông báo tuyển dụng công khai trên trang thông tin
điện tử hoặc Cổng thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng
|
Mẫu 01 kèm theo Nghị định 85/2023/ NĐ-CP của Chính phủ
|
Bước 2
|
Hội đồng tuyển dụng viên chức
|
Hội đồng tuyển dụng viên chức
|
Kiểm tra điều kiện dự tuyển tại
Phiếu đăng ký dự tuyển theo yêu cầu vị trí việc làm tuyển dụng
|
|
|
Bước 3
|
Hội đồng tuyển dụng viên chức
|
Tổ thư ký giúp việc Hội đồng
|
Gửi thông báo bằng văn bản tới
người đăng ký dự tuyển khi không đáp ứng được điều kiện tiêu chuẩn dự tuyển
|
Chậm nhất 40 giờ làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra Phiếu đăng ký dự
tuyển
|
|
Bước 4
|
Hội đồng tuyển dụng viên chức
|
Tổ thư ký giúp việc Hội đồng
|
Gửi thông báo triệu tập bằng
văn bản tới thí sinh được tham gia vòng 2 theo địa chỉ mà người dự tuyển đã
đăng ký
|
|
|
Bước 5
|
Hội đồng tuyển dụng viên chức
|
Hội đồng tuyển dụng viên chức
|
Tổ chức thi vòng 2
- Trường hợp thi Vòng 2 bằng
hình thức thi viết thì thực hiện tiếp từ Bước 6 trở đi.
- Trường hợp thi Vòng 2 bằng
hình thức thi phỏng vấn hoặc thực hành thì thực hiện từ Bước 10 trở đi.
|
Chậm nhất 120 giờ kể từ ngày thông báo triệu tập thí sinh vòng 2
|
|
Bước 6
|
Hội đồng tuyển dụng viên chức
|
Ban Chấm thi
|
Chấm thi vòng 2
|
|
|
Bước 7
|
Hội đồng tuyển dụng viên chức
|
Tổ thư ký giúp việc hội đồng
|
Công bố kết quả thi vòng 2, đồng
thời tiếp nhận đơn phúc khảo của người dự tuyển
|
120 giờ
|
|
Bước 8
|
Hội đồng tuyển dụng viên chức
|
Ban chấm phúc khảo
|
Chấm phúc khảo (nếu có)
|
|
|
Bước 9
|
Hội đồng tuyển dụng viên chức
|
Tổ thư ký giúp việc Hội đồng
|
Công bố kết quả chấm phúc khảo
(nếu có)
|
Chậm nhất 120 giờ sau ngày hết thời hạn nhận đơn phúc khảo theo quy định
|
|
Bước 10
|
Hội đồng tuyển dụng viên chức
|
Chủ tịch Hội đồng tuyển dụng viên chức
|
Báo cáo người đứng đầu cơ
quan có thẩm quyền tuyển dụng viên chức xem xét, phê duyệt kết quả tuyển dụng
|
Chậm nhất 40 giờ kể từ ngày kết thúc chấm phúc khảo (nếu có) hoặc kết
thúc thời gian tiếp nhận đơn phúc khảo theo quy định
|
|
Bước 11
|
Hội đồng tuyển dụng viên chức
|
Tổ thư ký giúp việc Hội đồng
|
Thông báo công khai trên
trang thông tin điện tử và gửi thông báo công nhận kết quả trúng tuyển bằng
văn bản đến người dự tuyển theo địa chỉ mà người dự tuyển đã đăng ký
|
Chậm nhất 80 giờ kể từ ngày có quyết định phê công nhận kết quả tuyển dụng
|
|
Bước 12
|
Hội đồng tuyển dụng viên chức
|
Tổ thư ký giúp việc Hội đồng
|
Hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng
|
240 giờ kể từ ngày thí sinh nhận được thông báo kết quả tuyển dụng
|
|
Bước 13
|
Hội đồng tuyển dụng viên chức
|
Hội đồng tuyển dụng viên chức
|
Ban hành quyết định tuyển dụng,
đồng thời gửi quyết định tới người trúng tuyển theo địa chỉ mà người dự tuyển
đã đăng ký
|
Chậm nhất 120 giờ kể từ ngày người dự tuyển hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng
|
|
Bước 14
|
Đơn vị sự nghiệp sử dụng viên chức
|
Thủ trưởng đơn vị sự nghiệp sử dụng viên chức
|
Ký hợp đồng làm việc và nhận
việc
|
Chậm nhất 240 giờ kể từ ngày người dự tuyển nhận được quyết định tuyển
dụng
|
Mẫu 02, 03, 04 kèm theo Nghị định 85/2023/ NĐ- CP ngày 07/12/20 23 của
Chính phủ
|
3. Tên thủ
tục hành chính: Tiếp nhận vào viên chức không giữ chức vụ quản lý
Mã TTHC: 1.012301.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC
theo quy định: Không xác định.
Tổng thời gian đề xuất thực hiện:
Không xác định.
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Hội đồng kiểm tra, sát hạch viên chức
|
Công chức, viên chức trong Ban Kiểm tra phiếu đăng ký dự tuyển
|
Tiếp nhận Phiếu đăng ký dự
tuyển
|
240 giờ kể từ ngày thông báo tuyển dụng công khai trên trang thông tin
điện tử hoặc Cổng thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng
|
Mẫu 01 kèm theo Nghị định 85/2023/ NĐ-CP của Chính phủ
|
Bước 2
|
Hội đồng kiểm tra, sát hạch viên chức
|
Tổ thư ký giúp việc Hội đồng
|
Kiểm tra điều kiện dự tuyển tại
Phiếu đăng ký dự tuyển theo yêu cầu vị trí việc làm tuyển dụng
|
|
|
Bước 3
|
Hội đồng kiểm tra, sát hạch viên chức
|
Tổ thư ký giúp việc Hội đồng
|
Gửi thông báo bằng văn bản tới
người đăng ký dự tuyển khi không đáp ứng được điều kiện tiêu chuẩn dự tuyển
|
Chậm nhất 40 giờ kể từ ngày kết thúc kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển
|
|
Bước 4
|
Hội đồng kiểm tra, sát hạch viên chức
|
Tổ thư ký giúp việc Hội đồng
|
Gửi thông báo triệu tập bằng
văn bản tới thí sinh được tham gia kiểm tra, sát hạch theo địa chỉ mà người dự
tuyển đã đăng ký
|
|
|
Bước 5
|
Hội đồng kiểm tra, sát hạch viên chức
|
Hội đồng kiểm tra, sát hạch viên chức
|
Tổ chức kiểm tra, sát hạch
- Trường hợp kiểm tra, sát hạch
bằng hình thức thi viết thì thực hiện tiếp từ Bước 7 trở đi.
- Trường hợp thi kiểm tra,
sát hạch bằng hình thức thi phỏng vấn hoặc thực hành thì thực hiện từ Bước 10
trở đi.
|
Chậm nhất 120 giờ kể từ ngày thông báo triệu tập thí sinh vòng 2
|
|
Bước 6
|
Hội đồng kiểm tra, sát hạch viên chức
|
Ban Chấm thi
|
Chấm kiểm tra, sát hạch
|
|
|
Bước 7
|
Hội đồng kiểm tra, sát hạch viên chức
|
Tổ thư ký giúp việc hội đồng
|
Công bố kết quả kiểm tra, sát
hạch, đồng thời tiếp nhận đơn phúc khảo của người dự tuyển
|
120 giờ
|
|
Bước 8
|
Hội đồng kiểm tra, sát hạch viên chức
|
Ban chấm phúc khảo
|
Chấm phúc khảo (nếu có)
|
|
|
Bước 9
|
Hội đồng kiểm tra, sát hạch viên chức
|
Tổ thư ký giúp việc Hội đồng
|
Công bố kết quả chấm phúc khảo
(nếu có)
|
Chậm nhất 120 giờ sau ngày hết thời hạn nhận đơn phúc khảo theo quy định
|
|
Bước 10
|
Hội đồng kiểm tra, sát hạch viên chức
|
Chủ tịch Hội đồng kiểm tra, sát hạch viên chức
|
Báo cáo người đứng đầu cơ
quan có thẩm quyền tuyển dụng viên chức xem xét, phê duyệt kết quả tuyển dụng
|
Chậm nhất 40 giờ kể từ ngày kết thúc chấm phúc khảo (nếu có) hoặc kết
thúc thời gian tiếp nhận đơn phúc khảo theo quy định
|
|
Bước 11
|
Hội đồng kiểm tra, sát hạch viên chức
|
Tổ thư ký giúp việc Hội đồng
|
Thông báo công khai trên
trang thông tin điện tử và gửi thông báo công nhận kết quả trúng tuyển bằng
văn bản đến người dự tuyển theo địa chỉ mà người dự tuyển đã đăng ký
|
Chậm nhất 80 giờ kể từ ngày có quyết định phê công nhận kết quả tuyển dụng
|
|
Bước 12
|
Hội đồng kiểm tra, sát hạch viên chức
|
Tổ thư ký giúp việc Hội đồng
|
Hoàn thiện hồ sơ tiếp nhận
vào làm viên chức
|
240 giờ kể từ ngày thí sinh nhận được thông báo kết quả tuyển dụng
|
|
Bước 13
|
Hội đồng kiểm tra, sát hạch viên chức
|
Hội đồng kiểm tra, sát hạch viên chức
|
Ban hành quyết định tuyển dụng,
đồng thời gửi quyết định tới người trúng tuyển theo địa chỉ mà người dự tuyển
đã đăng ký
|
Chậm nhất 120 giờ kể từ ngày người dự tuyển hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng
|
|
Bước 14
|
Đơn vị sự nghiệp sử dụng viên chức
|
Thủ trưởng đơn vị sự nghiệp sử dụng viên chức
|
Ký hợp đồng làm việc và nhận
việc
|
Chậm nhất 240 giờ kể từ ngày người dự tuyển nhận được quyết định tuyển
dụng
|
Mẫu 02, 03, 04 kèm theo Nghị định 85/2023/ NĐ- CP ngày 07/12/20 23 của
Chính phủ
|
V. Lĩnh vực
chính quyền địa phương
1. Tên thủ
tục hành chính: Phân loại đơn vị hành chính cấp xã.
Mã TTHC: 1.012268. H42
Thời gian giải quyết: 60 ngày
làm việc x 8 giờ = 480 giờ.
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 480 giờ
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Sở Nội vụ
|
Công chức tiếp nhận
|
1. Công chức Phòng Xây dựng
chính quyền tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến,
trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều
kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
công chức tiếp nhận chuyển hồ sơ đến Văn thư quét (scan) và cập nhật, lưu trữ
hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Xây dựng chính quyền. Công chức tiếp nhận
hồ sơ in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Xây dựng Chính quyền, Sở Nội vụ
|
Trưởng phòng
|
Duyệt văn bản chuyển cho
chuyên viên phụ trách
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
Tham mưu dự thảo Quyết định
thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ phân loại đơn vị hành chính cấp xã báo cáo
trưởng phòng trình lãnh đạo sở (trong trường hợp cần thiết)
|
40 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
Trưởng phòng trình lãnh đạo sở
xem xét (ký số)
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
|
Sở Nội vụ
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo sở xem xét, quyết định
ký ban hành Quyết định (ký số)
|
16 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ, gửi cho các cơ quan, đơn vị liên quan
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Phòng Xây dựng chính quyền, Sở Nội vụ
|
Chuyên viên
|
Tham mưu văn bản gửi hồ sơ
phân loại đơn vị hành chính cấp xã đến cơ quan, đơn vị có liên quan (trong hội
đồng thẩm định) để tổ chức thẩm định phân loại đơn vị hành chính báo cáo trưởng
phòng xem xét trình lãnh đạo sở
|
16 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Trưởng phòng
|
Trình lãnh đạo sở xem xét (Ký
số)
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Sở Nội vụ
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, phê duyệt văn bản
(ký số)
|
16 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, lưu hồ sơ (ký
số của cơ quan), chuyển văn bản đến các cơ quan có liên quan
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Phòng Xây dựng chính quyền
|
Chuyên viên
|
Tham mưu văn bản tổ chức khảo
sát (nếu cần thiết) để phục vụ việc thẩm định hồ sơ phân loại đơn vị hành
chính báo cáo trưởng phòng xem xét trình lãnh đạo sở.
|
20 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Trưởng phòng
|
Trình lãnh đạo sở xem xét (ký
số)
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Sở Nội vụ
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký ban hành văn bản
(ký số)
|
16 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, lưu hồ sơ (ký
số của cơ quan)
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
Hội đồng thẩm định phân loại đơn vị hành chính cấp xã (hoặc cơ quan chủ
trì thẩm định)
|
Tổ chức khảo sát đối với đơn
vị hành chính cấp xã đề nghị thực hiện phân loại đơn vị hành chính
|
56 giờ
|
Mẫu 04,
05
|
Bước 6
|
Các cơ quan, đơn vị có liên quan trong Hội đồng thẩm định phân loại đơn
vị hành chính cấp xã (hoặc cơ quan chủ trì thẩm định)
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ
|
56 giờ
|
Mẫu 04,
05
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Văn phòng Sở
|
Duyệt và chuyển văn bản thẩm
định của cơ quan, đơn vị có liên quan gửi về
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Phòng Xây dựng chính quyền, Sở Nội vụ
|
Trưởng phòng
|
Duyệt văn bản chuyển cho
chuyên viên phụ trách
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
Tổng hợp kết quả thẩm định của
các đơn vị gửi về, tham mưu Trưởng phòng, báo cáo Lãnh đạo Sở:
- Trường hợp hồ sơ sau khi thẩm
định chưa đảm bảo điều kiện để tổ chức phân loại đơn vị hành chính cấp xã thì
tham mưu ban hành văn bản thông báo lại cho UBND huyện, thành phố (đơn vị đề
nghị phân loại đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc).
- Trường hợp hồ sơ sau khi thẩm
định đáp ứng đầy đủ tiêu chuẩn, điều kiện để phân loại đơn vị hành chính cấp
xã thì dự thảo Tờ trình, Quyết định phân loại đơn vị hành chính cấp xã báo
cáo Trưởng phòng xem xét trình Lãnh đạo Sở.
|
56 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Trưởng phòng
|
Trình lãnh đạo sở xem xét (ký
số)
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Sở Nội vụ
|
Lãnh đạo sở
|
Lãnh đạo sở xem xét, quyết định
ký văn bản trình UBND tỉnh (ký số)
|
16 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư sở
|
- Vào số văn bản, lưu hồ sơ
(ký số của cơ quan)
- Gửi hồ sơ, kết quả liên
thông cho Bộ phận tiếp nhận của VPUBND tỉnh
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 8
|
UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại,
trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận
Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở Nội
vụ, Văn thư UBND cấp huyện và cơ quan, đơn vị có liên quan.
|
120 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 9
|
Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Báo cáo Lãnh đạo Sở Nội vụ
- Bộ phận Văn thư của sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm (nếu có).
|
04 giờ
|
Mẫu 04,05, 06
|
2. Thủ tục
hành chính: Thành lập thôn mới, tổ dân phố mới
Mã TTHC: 2.000465. H42
Thời gian giải quyết: 15 ngày
làm việc x 8 giờ = 120 giờ.
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 120 giờ
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Sở Nội vụ
|
Công chức tiếp nhận
|
1. Công chức Phòng Xây dựng
chính quyền tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến,
trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều
kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
công chức tiếp nhận chuyển hồ sơ đến Văn thư quét (scan) và cập nhật, lưu trữ
hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Xây dựng chính quyền. Công chức tiếp nhận
hồ sơ in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Xây dựng Chính quyền, Sở Nội vụ
|
Trưởng phòng
|
Duyệt văn bản chuyển cho
chuyên viên phụ trách
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ, xác định
tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lý của hồ sơ đã nhận.
+ Trường hợp hồ sơ trong quá
trình thẩm định phát hiện chưa đủ căn cứ giải quyết, chuyên viên phụ trách
tham mưu ban hành văn bản, Báo cáo trưởng phòng, thông báo cho tổ chức, cá
nhân.
+ Trường hợp hồ sơ sau khi
trình thẩm định có đủ căn cứ giải quyết, chuyên viên phụ trách tham mưu văn bản
báo cáo trưởng phòng xem xét trình lãnh đạo sở.
|
34 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
Trưởng phòng trình lãnh đạo sở
xem xét (ký số)
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
|
Sở Nội vụ
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo sở xem xét, quyết định
ký văn bản trình UBND tỉnh (ký số)
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Vào số văn bản, lưu hồ sơ
(ký số của cơ quan)
- Gửi hồ sơ, kết quả liên
thông cho Bộ phận tiếp nhận của VPUBND tỉnh
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại,
trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận
Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở Nội
vụ.
|
54 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Báo cáo lãnh đạo Sở Nội vụ
- Bộ phận Văn thư của sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
Sở Nội vụ
|
Công chức tiếp nhận
|
Thông báo và trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm
|
04 giờ
|
Mẫu 04,05,06
|
VI. Lĩnh vực
Công tác thanh niên
1. Thủ tục
hành chính: Thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh
Mã TTHC: 2.001717. H42
Thời gian giải quyết: 15 ngày
làm việc x 8 giờ = 120 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau
khi cắt giảm = 116 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ.
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:
04 giờ đạt 3,3%.
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn
trình.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 116 giờ
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Công chức tiếp nhận
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến,
trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều
kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Xây dựng
chính quyền. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Nội vụ (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Xây dựng Chính quyền, Sở Nội vụ
|
Trưởng phòng
|
Duyệt văn bản chuyển cho
chuyên viên phụ trách
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ, xác định
tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lý của hồ sơ đã nhận.
+ Trường hợp hồ sơ trong quá
trình thẩm định phát hiện chưa đủ căn cứ giải quyết, chuyên viên phụ trách
tham mưu ban hành văn bản, Báo cáo trưởng phòng, thông báo cho tổ chức, cá
nhân thông qua Trung tâm Phục vụ hành chính công.
+ Trường hợp hồ sơ sau khi
trình thẩm định có đủ căn cứ giải quyết, chuyên viên phụ trách tham mưu văn bản
báo cáo trưởng phòng xem xét trình lãnh đạo sở.
|
34 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
Trưởng phòng trình lãnh đạo sở
xem xét (ký số)
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Sở Nội vụ
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo sở xem xét, quyết định
ký văn bản trình UBND tỉnh (ký số)
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Vào số văn bản, lưu hồ sơ
(ký số của cơ quan)
- Gửi hồ sơ, kết quả liên
thông cho VPUBND tỉnh
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND
tỉnh
|
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại,
trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận
Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở Nội
vụ.
|
54 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Báo cáo lãnh đạo Sở Nội vụ
- Bộ phận Văn thư của sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
Trung tâm
PVHCC
|
Công chức tiếp nhận
|
Thông báo và trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm
|
|
Mẫu 04,05,06
|
2. Thủ tục
hành chính: Giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh
Mã TTHC: 1.003999. H42
Thời gian giải quyết: 15 ngày
làm việc x 8 giờ = 120 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau
khi cắt giảm = 116 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ.
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:
04 giờ đạt 3,3%.
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn
trình.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 116 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Công chức tiếp nhận
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến,
trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều
kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Xây dựng
chính quyền. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Nội vụ (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Xây dựng Chính
|
Trưởng phòng
|
Duyệt văn bản chuyển cho
chuyên viên phụ trách
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
quyền, Sở Nội vụ
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ, xác định
tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lý của hồ sơ đã nhận.
+ Trường hợp hồ sơ trong quá trình
thẩm định phát hiện chưa đủ căn cứ giải quyết, chuyên viên phụ trách tham mưu
ban hành văn bản, Báo cáo trưởng phòng, thông báo cho tổ chức, cá nhân thông
qua Trung tâm Phục vụ hành chính công.
+ Trường hợp hồ sơ sau khi
trình thẩm định có đủ căn cứ giải quyết, chuyên viên phụ trách tham mưu văn bản
báo cáo trưởng phòng xem xét trình lãnh đạo sở.
|
34 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
Trưởng phòng trình lãnh đạo sở
xem xét (ký số)
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Sở Nội vụ
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo sở xem xét, quyết định
ký văn bản trình UBND tỉnh (ký số)
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Vào số văn bản, lưu hồ sơ
(ký số của cơ quan)
- Gửi hồ sơ, kết quả liên
thông cho VPUBND tỉnh
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại,
trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận
Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở Nội
vụ.
|
54 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Báo cáo lãnh đạo Sở Nội vụ
- Bộ phận Văn thư của sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
Trung tâm PVHCC
|
Công chức tiếp nhận
|
Thông báo và trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm
|
|
Mẫu 04,05,06
|
3. Thủ tục
hành chính: Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
Mã TTHC: 2.001683. H42
Thời gian giải quyết: 45 ngày
làm việc x 8 giờ = 360 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau
khi cắt giảm = 352 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 2: 04 giờ.
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:
08 giờ đạt 2,2%.
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn
trình.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 352 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Công chức tiếp nhận
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến,
trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều
kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Xây dựng
chính quyền. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Nội vụ (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Xây dựng Chính quyền, Sở Nội vụ
|
Trưởng phòng
|
Duyệt văn bản chuyển cho
chuyên viên phụ trách
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ, xác định
tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lý của hồ sơ đã nhận.
+ Trường hợp hồ sơ trong quá
trình thẩm định phát hiện chưa đủ căn cứ giải quyết, chuyên viên phụ trách
tham mưu ban hành văn bản, Báo cáo trưởng phòng, thông báo cho tổ chức, cá
nhân thông qua Trung tâm Phục vụ hành chính công.
+ Trường hợp hồ sơ sau khi
trình thẩm định có đủ căn cứ giải quyết, chuyên viên phụ trách tham mưu văn bản
báo cáo trưởng phòng xem xét trình lãnh đạo sở.
|
146 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
Trưởng phòng trình lãnh đạo sở
xem xét (ký số)
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Sở Nội vụ
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo sở xem xét, quyết định
ký văn bản trình UBND tỉnh
(ký số)
|
16 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Vào số văn bản, lưu hồ sơ
(ký số của cơ quan)
- Gửi hồ sơ, kết quả liên
thông cho Văn phòng UBND tỉnh
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại,
trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn
thư Sở Nội vụ.
|
158 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Báo cáo lãnh đạo Sở Nội vụ
- Bộ phận Văn thư của sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
Trung tâm PVHCC
|
Công chức tiếp nhận
|
Thông báo và trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm
|
|
Mẫu 04,05,06
|
|
|
|
|
|
|
|
VII. Lĩnh
vực Văn thư - Lưu trữ
1. Tên thủ
tục hành chính: Cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ
Mã TTHC: 1.010196. H42
Thời gian giải quyết: 15 ngày
làm việc x 8 giờ = 120 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau
khi cắt giảm = 108 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 2: 04 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 3: 04 giờ.
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:
12 giờ đạt 10%.
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 108 giờ
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành chính
công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp
hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở
nộp hồ sơ trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Cải
cách hành chính. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá
nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Nội vụ (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Cải cách hành chính, Sở Nội vụ
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
giải quyết
|
06 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Lấy ý kiến các phòng, đơn vị
(nếu có).
Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu
cầu, dự thảo nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định trình lãnh đạo
phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do
- Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo
phòng phê duyệt
|
60 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
Kiểm tra phê duyệt hồ sơ, ký
nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Sở Nội vụ
|
Giám đốc Sở
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
22 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
|
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
2. Tên thủ
tục hành chính: Phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc.
Mã TTHC: 1.010194. H42
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần.
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính:
a) Trường hợp 1:
Thời gian thực hiện tối đa 01 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận phiếu yêu
cầu hợp lệ đối với tài liệu lưu trữ thuộc thẩm quyền cho phép sử dụng của Giám đốc
Trung tâm Lưu trữ lịch sử.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 08 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Sở Nội vụ
|
Viên chức tiếp nhận
|
1. Viên chức Trung tâm Lưu trữ
lịch sử tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực
tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện
cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
viên chức tiếp nhận chuyển hồ sơ đến Văn thư quét (scan) và cập nhật, lưu trữ
hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Phát huy giá trị tài liệu của Trung tâm
Lưu trữ lịch sử. Viên chức tiếp nhận hồ sơ in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết
quả giao cho tổ chức, cá nhân.
|
1 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Trung tâm Lưu trữ lịch sử, Sở Nội vụ
|
Giám đốc Trung tâm
|
Duyệt văn bản chuyển cho
Phòng Phát huy giá trị tài liệu
|
1 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Phòng Phát huy giá trị tài liệu, Trung tâm Lưu trữ lịch sử
|
Viên chức phụ
trách
|
- Thẩm định hồ sơ;
- Báo cáo Trưởng phòng xét
duyệt hồ sơ.
|
2 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
- Xét duyệt hồ sơ theo đề nghị
của viên chức phụ trách;
- Báo cáo Giám đốc Trung tâm
Lưu trữ lịch sử xem xét, quyết định.
|
1 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Lưu trữ lịch sử, Sở Nội vụ
|
Giám đốc Trung tâm
|
- Xét duyệt hồ sơ theo đề nghị
của Trưởng phòng Phát huy giá trị tài liệu;
- Phê duyệt theo thẩm quyền
|
3 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
Phòng Phát huy giá trị tài liệu
|
Viên chức phụ trách
|
Giao tài liệu cho độc giả để
sử dụng tại Phòng đọc
|
|
Mẫu 04, 05, 06
|
b) Trường hợp 2:
Thời gian thực hiện tối đa 02 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận phiếu yêu
cầu hợp lệ đối với tài liệu lưu trữ thuộc thẩm quyền cho phép sử dụng của Giám
đốc Sở Nội vụ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 16 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Sở Nội vụ
|
Viên chức tiếp nhận
|
1. Viên chức Trung tâm Lưu trữ
lịch sử tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực
tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện
cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
viên chức tiếp nhận chuyển hồ sơ đến Văn thư quét (scan) và cập nhật, lưu trữ
hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Phát huy giá trị tài liệu của Trung tâm
Lưu trữ lịch sử. Viên chức tiếp nhận hồ sơ in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết
quả giao cho tổ chức, cá nhân.
|
1 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Trung tâm Lưu trữ lịch sử, Sở Nội vụ
|
Giám đốc Trung tâm
|
Duyệt văn bản chuyển cho
Phòng Phát huy giá trị tài liệu
|
1 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Phòng Phát huy giá trị tài liệu, Trung tâm Lưu trữ lịch sử
|
Viên chức phụ trách
|
- Thẩm định hồ sơ;
- Báo cáo Trưởng phòng xét
duyệt hồ sơ.
|
3 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
- Xét duyệt hồ sơ theo đề nghị
của viên chức phụ trách;
- Báo cáo Giám đốc Trung tâm
Lưu trữ lịch sử xem xét, quyết định.
|
1 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Lưu trữ lịch sử, Sở Nội vụ
|
Giám đốc Trung tâm
|
- Xét duyệt hồ sơ theo đề nghị
của Trưởng phòng Phát huy giá trị tài liệu;
- Trình Giám đốc Sở Nội vụ
xem xét, quyết định
|
2 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
Sở Nội vụ
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
- Xét duyệt hồ sơ theo đề nghị
của Trung tâm Lưu trữ lịch sử;
- Phê duyệt theo thẩm quyền
|
6 giờ
|
|
Bước 6
|
Trung tâm Lưu trữ lịch sử, Sở Nội vụ
|
Viên chức phụ
trách
|
- Xác nhận trả kết quả trên
phần mềm;
- Thông báo cho độc giả đến
nhận kết quả (hoặc trả qua dịch vụ Bưu chính); hướng dẫn độc giả đến sử dụng
tài liệu tại Phòng đọc của Lưu trữ lịch sử; vào sổ giao nhận kết quả; thu
phí, lệ phí (nếu có)
|
2 giờ
|
Mẫu 04, 05, 06
|
Bước 7
|
Phòng phát huy giá trị tài liệu, Trung tâm LTLS
|
Viên chức phụ trách
|
Giao tài liệu cho độc giả để
sử dụng tại Phòng đọc
|
|
|
c) Trường hợp 3: Thời
gian thực hiện tối đa 04 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận phiếu yêu cầu hợp
lệ đối với tài liệu lưu trữ thuộc thẩm quyền cho phép sử dụng của Chủ tịch Uỷ
ban nhân dân tỉnh.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 32 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Sở Nội vụ
|
Viên chức tiếp nhận
|
1. Viên chức Trung tâm Lưu trữ
lịch sử tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực
tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện
cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
viên chức tiếp nhận chuyển hồ sơ đến Văn thư quét (scan) và cập nhật, lưu trữ
hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Phát huy giá trị tài liệu của Trung tâm
Lưu trữ lịch sử. Viên chức tiếp nhận hồ sơ in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết
quả giao cho tổ chức, cá nhân.
|
1 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Trung tâm Lưu trữ lịch sử, Sở Nội vụ
|
Giám đốc Trung tâm
|
Duyệt văn bản chuyển cho
Phòng Phát huy giá trị tài liệu
|
1 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Phòng Phát huy giá trị tài liệu, Trung tâm Lưu trữ lịch sử
|
Viên chức phụ trách
|
- Thẩm định hồ sơ;
- Báo cáo Trưởng phòng xét
duyệt hồ sơ.
|
2 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
- Xét duyệt hồ sơ theo đề nghị
của viên chức phụ trách;
- Báo cáo Giám đốc Trung tâm
Lưu trữ lịch sử xem xét, quyết định.
|
1 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Lưu trữ lịch sử, Sở Nội vụ
|
Giám đốc Trung tâm
|
- Xét duyệt hồ sơ theo đề nghị
của Trưởng phòng Phát huy giá trị tài liệu;
- Trình Giám đốc Sở Nội vụ
xem xét, quyết định
|
2 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
Sở Nội vụ
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
- Xét duyệt hồ sơ theo đề nghị
của Trung tâm Lưu trữ lịch sử;
- Trình Chủ tịch UBND tỉnh
xem xét, quyết định
|
4 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ
(ký số của cơ quan)
- Gửi hồ sơ, kết quả liên
thông cho Văn phòng UBND tỉnh
|
2 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 6
|
UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
- Trình cấp có thẩm quyền xem
xét, phê duyệt
- Chuyển hồ sơ cho Bộ phận
Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ.
Gửi kết quả tới Văn thư Sở Nội
vụ
|
16 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 7
|
Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Báo cáo lãnh đạo Sở
- Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung
tâm Lưu trữ lịch sử
|
2 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 8
|
Trung tâm Lưu trữ lịch sử, Sở Nội vụ
|
Viên chức phụ trách
|
- Xác nhận trả kết quả trên
phần mềm;
- Thông báo cho độc giả đến
nhận kết quả (hoặc trả qua dịch vụ
Bưu chính); hướng dẫn độc giả
đến sử dụng tài liệu tại Phòng đọc của Lưu trữ lịch sử; vào sổ giao nhận kết
quả; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
1 giờ
|
Mẫu 04, 05, 06
|
Bước 7
|
Phòng phát huy giá trị tài liệu, Trung tâm LTLS
|
Viên chức phụ trách
|
Giao tài liệu cho độc giả để
sử dụng tại Phòng đọc
|
|
|
3. Thủ tục
cấp bản sao và bản chứng thực lưu trữ
Mã TTHC: 1.010195. H42
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Tổng thời gian thực hiện thủ tục
hành chính:
a) Trường hợp 1: Thời
gian thực hiện tối đa 02 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận phiếu yêu cầu hợp
lệ đối với tài liệu lưu trữ thuộc thẩm quyền cho phép sử dụng của Giám đốc
Trung tâm Lưu trữ lịch sử.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 16 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Sở Nội vụ
|
Viên chức tiếp nhận
|
1. Viên chức Trung tâm Lưu trữ
lịch sử tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực
tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện
cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
viên chức tiếp nhận chuyển hồ sơ đến Văn thư quét (scan) và cập nhật, lưu trữ
hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Phát huy giá trị tài liệu của Trung tâm
Lưu trữ lịch sử. Viên chức tiếp nhận hồ sơ in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết
quả giao cho tổ chức, cá nhân.
|
1 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Trung tâm Lưu trữ lịch sử, Sở Nội vụ
|
Giám đốc Trung tâm
|
Duyệt văn bản chuyển cho
Phòng Phát huy giá trị tài liệu
|
4 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Phòng Phát huy giá trị tài liệu, Trung tâm Lưu trữ lịch sử
|
Viên chức phụ trách
|
- Thẩm định hồ sơ;
- Tra cứu (đối với 01 đối tượng
trong hồ sơ đề nghị);
- Báo cáo Trưởng phòng xét
duyệt hồ sơ.
|
4 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
- Xét duyệt hồ sơ theo đề nghị
của viên chức phụ trách;
- Báo cáo Giám đốc Trung tâm
Lưu trữ lịch sử xem xét, quyết định.
|
4 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Lưu trữ lịch sử, Sở Nội vụ
|
Giám đốc Trung tâm
|
- Xét duyệt hồ sơ theo đề nghị
của Trưởng phòng Phát huy giá trị tài liệu;
- Phê duyệt theo thẩm quyền
|
4 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
Phòng Phát huy giá trị tài liệu
|
Viên chức phụ trách
|
Giao tài liệu đã được sao hoặc
chứng thực cho độc giả; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Mẫu 04, 05, 06
|
b) Trường hợp 2: Thời gian thực hiện
tối đa 03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận phiếu yêu cầu hợp lệ đối với tài
liệu lưu trữ thuộc thẩm quyền cho phép sử dụng của Giám đốc Sở Nội vụ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 24 giờ
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Sở Nội vụ
|
Viên chức tiếp nhận
|
1. Viên chức Trung tâm Lưu trữ
lịch sử tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực
tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện
cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
viên chức tiếp nhận chuyển hồ sơ đến Văn thư quét (scan) và cập nhật, lưu trữ
hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Phát huy giá trị tài liệu của Trung tâm
Lưu trữ lịch sử. Viên chức tiếp nhận hồ sơ in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết
quả giao cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Trung tâm Lưu trữ lịch sử, Sở Nội vụ
|
Giám đốc Trung tâm
|
Duyệt văn bản chuyển cho
Phòng Phát huy giá trị tài liệu
|
3 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Phòng Phát huy giá trị tài liệu, Trung tâm Lưu trữ lịch sử
|
Viên chức phụ trách
|
- Thẩm định hồ sơ;
- Báo cáo Trưởng phòng xét
duyệt hồ sơ.
|
4 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
- Xét duyệt hồ sơ theo đề nghị
của viên chức phụ trách;
- Báo cáo Giám đốc Trung tâm
Lưu trữ lịch sử xem xét, quyết định.
|
3 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Lưu trữ lịch sử, Sở Nội vụ
|
Giám đốc Trung tâm
|
- Xét duyệt hồ sơ theo đề nghị
của Trưởng phòng Phát huy giá trị tài liệu;
- Trình Giám đốc Sở Nội vụ
xem xét, quyết định
|
4 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
Sở Nội vụ
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
- Xét duyệt hồ sơ theo đề nghị
của Trung tâm Lưu trữ lịch sử;
- Phê duyệt theo thẩm quyền
|
8 giờ
|
|
Bước 6
|
Trung tâm Lưu trữ lịch sử, Sở Nội vụ
|
Viên chức phụ trách
|
- Xác nhận trả kết quả trên
phần mềm;
- Thông báo cho độc giả đến
nhận kết quả (hoặc trả qua dịch vụ Bưu chính
|
2 giờ
|
Mẫu 04, 05, 06
|
Bước 7
|
Phòng phát huy giá trị tài liệu, Trung tâm LTLS
|
Viên chức phụ trách
|
Giao tài liệu cho độc giả để
sử dụng tại Phòng đọc
|
|
|
c) Trường hợp 3: Thời
gian thực hiện tối đa 05 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận phiếu yêu cầu hợp
lệ đối với tài liệu lưu trữ thuộc thẩm quyền cho phép sử dụng của Chủ tịch Uỷ ban
nhân dân tỉnh.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 40 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Sở Nội vụ
|
Viên chức tiếp nhận
|
1. Viên chức Trung tâm Lưu trữ
lịch sử tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực
tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện
cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
viên chức tiếp nhận chuyển hồ sơ đến Văn thư quét (scan) và cập nhật, lưu trữ
hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Phát huy giá trị tài liệu của Trung tâm
Lưu trữ lịch sử. Viên chức tiếp nhận hồ sơ in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết
quả giao cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Trung tâm Lưu trữ lịch sử, Sở Nội vụ
|
Giám đốc Trung tâm
|
Duyệt văn bản chuyển cho
Phòng Phát huy giá trị tài liệu
|
1 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Phòng Phát huy giá trị tài liệu, Trung tâm Lưu trữ lịch sử
|
Viên chức phụ trách
|
- Thẩm định hồ sơ;
- Báo cáo Trưởng phòng xét
duyệt hồ sơ.
|
2 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
- Xét duyệt hồ sơ theo đề nghị
của viên chức phụ trách;
- Báo cáo Giám đốc Trung tâm
Lưu trữ lịch sử xem xét, quyết định.
|
1 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Lưu trữ lịch sử, Sở Nội vụ
|
Giám đốc Trung tâm
|
- Xét duyệt hồ sơ theo đề nghị
của Trưởng phòng Phát huy giá trị tài liệu;
- Trình Giám đốc Sở Nội vụ
xem xét, quyết định
|
2 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
Sở Nội vụ
|
Giám đốc Sở Nội vụ
|
- Xét duyệt hồ sơ theo đề nghị
của Trung tâm Lưu trữ lịch sử;
- Trình Chủ tịch UBND tỉnh
xem xét, quyết định
|
8 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ
(ký số của cơ quan)
- Gửi hồ sơ, kết quả liên
thông cho Văn phòng UBND tỉnh
|
2 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 6
|
UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
- Trình cấp có thẩm quyền xem
xét, phê duyệt theo thẩm quyền
- Chuyển hồ sơ cho Bộ phận
Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ.
Gửi kết quả tới Văn thư Sở Nội
vụ
|
20 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 7
|
Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Báo cáo lãnh đạo Sở
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Lưu trữ lịch sử
|
2 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 8
|
Trung tâm Lưu trữ lịch sử, Sở Nội vụ
|
Viên chức phụ trách
|
- Xác nhận trả kết quả trên
phần mềm;
- Thông báo cho độc giả đến
nhận kết quả (hoặc trả qua dịch vụ
Bưu chính); hướng dẫn độc giả
đến sử dụng tài liệu tại Phòng đọc của Lưu trữ lịch sử; vào sổ giao nhận kết
quả; thu phí, lệ phí (nếu có)
|
2 giờ
|
Mẫu 04, 05, 06
|
Bước 7
|
Phòng phát huy giá trị tài liệu, Trung tâm LTLS
|
Viên chức phụ trách
|
Giao tài liệu cho độc giả để
sử dụng tại Phòng đọc
|
|
|
VIII. Lĩnh
vực Tôn giáo
1. Tên thủ
tục hành chính: Thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a
và điểm b Khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP
Mã TTHC: 1.000780. H42
Thời gian giải quyết: Ngay sau
khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ.
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn
trình.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến,
trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều
kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Ban Tôn
giáo. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Nội vụ (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)
|
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Ban Tôn giáo, Sở Nội vụ
|
Trưởng ban
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
giải quyết
|
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Niêm yết, công khai (nếu có);
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có);
Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu
cầu, dự thảo văn bản xác nhận của Sở Nội vụ về tiếp nhận thông báo;
Trường hợp không chấp thuận,
phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Báo cáo Lãnh đạo Phòng
trình lãnh đạo Ban xem xét.
|
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
Kiểm tra phê duyệt hồ sơ, ký
nháy văn bản, trình Lãnh đạo Ban
|
|
Mẫu 04, 05
|
Trưởng ban
|
phê duyệt hồ sơ, ký nháy văn
bản, trình Lãnh đạo Sở
|
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Sở Nội vụ
|
Giám đốc Sở
|
Xem xét, quyết định
|
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
2.Tên thủ
tục hành chính: Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức
tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
Mã số TTHC: 1.001875. H42
Thời gian giải quyết: 60 ngày
làm việc x 8 giờ = 480 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau
khi cắt giảm = 464 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 1: 08 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 2: 08 giờ.
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:
16 giờ đạt 3,3%.
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn
trình.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 464 giờ
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến,
trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều
kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Ban Tôn
giáo. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Nội vụ (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Ban Tôn giáo
|
Trưởng ban
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn giải quyết
|
08 giờ
|
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
|
08 giờ
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Niêm yết, công khai (nếu
có);
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có);
Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu
cầu, xây dựng dự thảo văn bản;
Trường hợp không chấp thuận,
phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Báo cáo Trưởng phòng
|
236 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
Kiểm tra phê duyệt hồ sơ, ký
nháy văn bản, trình Trưởng ban
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Trưởng ban
|
Báo cáo Giám đốc Sở xem xét,
quyết định trình UBND tỉnh
|
16 giờ
|
|
Bước 3
|
Sở Nội vụ
|
Giám đốc Sở
|
Giám đốc Sở xem xét, trình
UBND tỉnh
|
20 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ
- Gửi hồ sơ, kết quả liên
thông cho Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh.
|
06 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại,
trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn
thư Sở Nội vụ.
|
150 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Báo cáo lãnh đạo Sở Nội vụ
- Bộ phận Văn thư của sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 8
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc qua
bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
3.Tên thủ
tục hành chính: Thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc theo
quy định tại khoản 2 Điều 33 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.
Mã số TTHC: 1.000654. H42
Thời gian giải quyết: Ngay sau
khi tiếp nhận thông báo hợp lệ.
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn
trình.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến,
trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều
kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Ban Tôn
giáo. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Nội vụ (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)
|
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Ban Tôn giáo
|
Trưởng ban
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn giải quyết
|
|
Mẫu 04, 05
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
|
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Niêm yết, công khai (nếu
có);
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có);
Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu
cầu, dự thảo văn bản xác nhận của Sở Nội vụ về tiếp nhận thông báo;
Trường hợp không chấp thuận,
phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Báo cáo Trưởng phòng
|
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
Kiểm tra phê duyệt hồ sơ, ký
nháy văn bản, trình Trưởng ban
|
|
Mẫu 04, 05
|
Trưởng ban
|
Báo cáo Giám đốc Sở xem xét,
phê duyệt
|
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Sở Nội vụ
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phó Giám đốc Sở xem xét, phê
duyệt
|
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
4. Tên thủ
tục hành chính: Thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với
các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng Tôn giáo
Mã số TTHC: 1.000638. H42
Thời gian giải quyết: Ngay sau
khi tiếp nhận thông báo hợp lệ.
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn
trình.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến,
trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều
kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Ban Tôn
giáo. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Nội vụ (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)
|
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Ban Tôn giáo
|
Trưởng ban
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn giải quyết
|
|
Mẫu 04, 05
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
|
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Niêm yết, công khai (nếu
có);
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có);
Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu
cầu, dự thảo văn bản xác nhận; Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng
văn bản và nêu rõ lý do.
- Báo cáo Trưởng phòng
|
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
Kiểm tra phê duyệt hồ sơ, ký
nháy văn bản, trình Trưởng ban
|
|
Mẫu 04, 05
|
Trưởng ban
|
Báo cáo Giám đốc Sở xem xét,
phê duyệt
|
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Sở Nội vụ
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phó Giám đốc Sở xem xét, phê
duyệt
|
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05,06
|
5. Tên thủ
tục hành chính: Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với
các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
Mã số TTHC: 2.000269. H42
Thời gian giải quyết: 20 ngày làm
việc x 8 giờ = 160 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau
khi cắt giảm = 148 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 1: 08 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 2: 04 giờ.
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:
12 giờ đạt 7,5%.
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn
trình.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 148 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến,
trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều
kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Ban Tôn
giáo. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Nội vụ (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)
|
4 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Ban Tôn giáo
|
Trưởng ban
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn giải quyết
|
4 giờ
|
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
|
8 giờ
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Niêm yết, công khai (nếu
có);
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có);
Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu
cầu, dự thảo văn bản của Sở Nội vụ; Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời
bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Báo cáo Trưởng phòng
|
96 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
Kiểm tra phê duyệt hồ sơ, ký
nháy văn bản, trình Trưởng ban
|
8 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Trưởng ban
|
Báo cáo Giám đốc Sở xem xét,
phê duyệt
|
8 giờ
|
|
Bước 3
|
Sở Nội vụ
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phó Giám đốc Sở xem xét, phê
duyệt
|
16 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
4 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
6. Tên thủ
tục hành chính: Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc
đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo
Mã số TTHC: 1.000604. H42
Thời gian giải quyết: Ngay sau
khi tiếp nhận thông báo hợp lệ.
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn
trình.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến,
trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều
kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Ban Tôn
giáo. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Nội vụ (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)
|
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Ban Tôn giáo
|
Trưởng ban
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn giải quyết
|
|
Mẫu 04, 05
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
|
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Niêm yết, công khai (nếu
có);
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có);
Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu
cầu, dự thảo văn bản xác nhận của Sở Nội vụ về tiếp nhận thông báo;
Trường hợp không chấp thuận,
phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Báo cáo Trưởng phòng
|
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
- Kiểm tra phê duyệt hồ sơ,
ký nháy văn bản, trình Trưởng ban
|
|
Mẫu 04, 05
|
Trưởng ban
|
Báo cáo Phó Giám đốc Sở xem
xét, phê duyệt
|
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Sở Nội vụ
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phó Giám đốc Sở xem xét, phê
duyệt
|
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
7. Tên thủ
tục hành chính: Thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành
Mã số TTHC: 1.001642. H42
Thời gian giải quyết: Ngay sau
khi tiếp nhận thông báo hợp lệ.
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn
trình.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến,
trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều
kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Ban Tôn
giáo. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Nội vụ (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)
|
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Ban Tôn giáo
|
Trưởng ban
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn giải quyết
|
|
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
|
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Niêm yết, công khai (nếu
có);
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có);
Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu
cầu, dự thảo văn bản xác nhận của Sở Nội vụ về tiếp nhận thông báo;
Trường hợp không chấp thuận,
phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Báo cáo Trưởng phòng
|
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
- Kiểm tra phê duyệt hồ sơ,
ký nháy văn bản, trình Trưởng ban
|
|
Mẫu 04, 05
|
Trưởng ban
|
Báo cáo Phó Giám đốc Sở xem
xét, phê duyệt
|
|
|
Bước 3
|
Sở Nội vụ
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phó Giám đốc Sở xem xét, phê
duyệt
|
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
8. Tên thủ
tục hành chính: Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với
các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 33 và Khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng,
Tôn giáo
Mã số TTHC: 1.001640. H42
Thời gian giải quyết: Ngay sau
khi tiếp nhận thông báo hợp lệ.
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn
trình.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành chính
công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp
hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở
nộp hồ sơ trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Ban Tôn
giáo. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Nội vụ (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)
|
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Ban Tôn giáo
|
Trưởng ban
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn giải quyết
|
|
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
|
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Niêm yết, công khai (nếu
có);
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có);
Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu
cầu, dự thảo văn bản xác nhận của Sở Nội vụ về tiếp nhận thông báo;
Trường hợp không chấp thuận,
phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Báo cáo Trưởng phòng
|
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
- Kiểm tra phê duyệt hồ sơ,
ký nháy văn bản, trình Trưởng ban
|
|
Mẫu 04, 05
|
Trưởng ban
|
Báo cáo Phó Giám đốc Sở xem
xét, phê duyệt
|
|
|
Bước 3
|
Sở Nội vụ
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phó Giám đốc Sở xem xét, phê
duyệt
|
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
9. Tên thủ
tục hành chính: Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động
tôn giáo
Mã số TTHC: 2.000456. H42
Thời gian giải quyết: 30 ngày
làm việc x 8 giờ = 240 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau
khi cắt giảm = 228 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 1: 08 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 2: 04 giờ.
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:
12 giờ đạt 7,5%.
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn
trình.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 228 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến,
trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều
kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Ban Tôn
giáo. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Nội vụ (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Ban Tôn giáo
|
Trưởng ban
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn giải quyết
|
08 giờ
|
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
|
08 giờ
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Niêm yết, công khai (nếu
có);
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có);
Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu
cầu, dự thảo văn bản của Sở Nội vụ; Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời
bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Báo cáo Trưởng phòng
|
168 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
- Kiểm tra phê duyệt hồ sơ, ký
nháy văn bản, trình Trưởng ban
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Trưởng ban
|
Báo cáo Giám đốc Sở xem xét,
phê duyệt
|
08 giờ
|
|
Bước 3
|
Sở Nội vụ
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phó Giám đốc Sở xem xét, phê
duyệt
|
16 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của sở vào số
văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
10. Tên
thủ tục hành chính: Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức
có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
Mã số TTHC: 1.001626. H42
Thời gian giải quyết: Ngay sau
khi tiếp nhận thông báo hợp lệ.
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn
trình.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến,
trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều
kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Ban Tôn
giáo. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Sở Nội vụ (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)
|
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Ban Tôn giáo
|
Trưởng ban
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn giải quyết
|
|
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
|
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Niêm yết, công khai (nếu
có);
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có);
Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu
cầu, dự thảo văn bản của Sở Nội vụ; Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời
bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Báo cáo Trưởng phòng
|
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
Kiểm tra phê duyệt hồ sơ, ký
nháy văn bản, trình Trưởng ban
|
|
Mẫu 04, 05
|
Trưởng ban
|
Báo cáo Giám đốc Sở xem xét,
phê duyệt
|
|
|
Bước 3
|
Sở Nội vụ
|
Phó Giám đốc Sở
|
Phó Giám đốc Sở xem xét, phê
duyệt
|
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05,06
|
11. Tên
thủ tục hành chính: Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh
Mã số TTHC: 1.001894. H42
Thời gian giải quyết: 60 ngày
làm việc x 8 giờ = 480 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau
khi cắt giảm = 468 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 1: 08 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 2: 04 giờ.
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:
12 giờ đạt 2,5%.
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn
trình.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 468 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
1. Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra,
hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích
(đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Ban Tôn
giáo. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Ban Tôn giáo
|
Trưởng ban
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn giải quyết
|
08 giờ
|
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
|
08 giờ
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Niêm yết, công khai (nếu
có);
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có);
Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu
cầu, dự thảo văn bản của Sở Nội vụ; Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời
bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Báo cáo Trưởng phòng
|
284 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
- Kiểm tra phê duyệt hồ sơ,
ký nháy văn bản, trình Trưởng ban
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Trưởng ban
|
Báo cáo Giám đốc Sở xem xét,
phê duyệt
|
08 giờ
|
|
Bước 3
|
Sở Nội vụ
|
Giám đốc Sở
|
Giám đốc Sở xem xét, phê duyệt
|
16 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ
- Gửi hồ sơ, kết quả liên
thông cho Bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh.
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại,
trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận
Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn
bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới
Sở Nội vụ.
|
120 giờ
|
|
Bước 7
|
Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho Ban
Tôn giáo
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 8
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
12. Tên
thủ tục hành chính: Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn
hoạt động ở một tỉnh
Mã số TTHC: 1.001886. H42
Thời gian giải quyết: 30 ngày làm
việc x 8 giờ = 240 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau
khi cắt giảm = 228 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 1: 08 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 2: 04 giờ.
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:
12 giờ đạt 5%.
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn
trình.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 228 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
1. Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra,
hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích
(đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Ban Tôn
giáo. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Ban Tôn giáo
|
Trưởng ban
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn giải quyết
|
08 giờ
|
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
|
08 giờ
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Niêm yết, công khai (nếu
có);
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có);
Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu
cầu, dự thảo văn bản của Sở Nội vụ; Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời
bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Báo cáo Trưởng phòng
|
112 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
- Kiểm tra phê duyệt hồ sơ,
trình Trưởng ban
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Trưởng ban
|
Báo cáo Giám đốc Sở xem xét,
phê duyệt
|
08 giờ
|
|
Bước 3
|
Sở Nội vụ
|
Giám đốc Sở
|
Giám đốc Sở xem xét, phê duyệt
|
16 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ
- Gửi hồ sơ, kết quả liên
thông cho Bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh.
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại,
trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận
Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Sở Nội vụ.
|
52 giờ
|
|
Bước 7
|
Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho Ban
Tôn giáo
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 8
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
13. Tên
thủ tục hành chính: Đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là
người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích
Mã số TTHC: 1.001854. H42
Thời gian giải quyết: 30 ngày
làm việc x 8 giờ = 240 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau
khi cắt giảm = 228 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 1: 08 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 2: 04 giờ.
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:
12 giờ đạt 5%.
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 228 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
1. Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra,
hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích
(đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Ban Tôn
giáo. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Ban Tôn giáo
|
Trưởng ban
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn giải quyết
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Niêm yết, công khai (nếu
có);
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có);
Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu
cầu, dự thảo văn bản của Sở Nội vụ; Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời
bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Báo cáo Trưởng phòng
|
112 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
- Kiểm tra phê duyệt hồ sơ,
trình Trưởng ban
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Trưởng ban
|
Báo cáo Giám đốc Sở xem xét,
phê duyệt
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Sở Nội vụ
|
Giám đốc Sở
|
Giám đốc Sở xem xét, phê duyệt
|
16 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào số
văn bản, lưu hồ sơ
- Gửi hồ sơ, kết quả liên
thông cho Bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh.
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại,
trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận Văn
thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Sở Nội vụ.
|
52 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 7
|
Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho Ban
Tôn giáo
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 8
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
14. Tên
thủ tục hành chính: Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài
cư trú hợp pháp tại Việt Nam
Mã số TTHC: 1.001843. H42
Thời gian giải quyết: 30 ngày
làm việc x 8 giờ = 240 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau
khi cắt giảm = 228 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 1: 08 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 2: 04 giờ.
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:
12 giờ đạt 5%.
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 228 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
1. Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra,
hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích
(đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Ban Tôn
giáo. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Ban Tôn giáo
|
Trưởng ban
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn giải quyết
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Niêm yết, công khai (nếu
có);
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có);
Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu
cầu, dự thảo văn bản của Sở Nội vụ; Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời
bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Báo cáo Trưởng phòng
|
112 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
- Kiểm tra phê duyệt hồ sơ,
trình Trưởng ban
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
|
|
Trưởng ban
|
Báo cáo Giám đốc Sở xem xét,
phê duyệt
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Sở Nội vụ
|
Giám đốc Sở
|
Giám đốc Sở xem xét, phê duyệt
|
16 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ
- Gửi hồ sơ, kết quả liên thông
cho Bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh.
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND
tỉnh
|
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại,
trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận
Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Sở Nội vụ
|
52 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 7
|
Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho Ban
Tôn giáo
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 8
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05,06
|
15. Tên
thủ tục hành chính: Đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực
hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
Mã số TTHC: 1.001832. H42
Thời gian giải quyết: 30 ngày
làm việc x 8 giờ = 240 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau
khi cắt giảm = 228 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 1: 08 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 2: 04 giờ.
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:
12 giờ đạt 5%.
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 228 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
1. Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra,
hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích
(đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Ban Tôn
giáo. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Ban Tôn giáo
|
Trưởng ban
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn giải quyết
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Niêm yết, công khai (nếu
có);
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có);
Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu,
dự thảo văn bản của Sở Nội vụ; Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng
văn bản và nêu rõ lý do.
- Báo cáo Trưởng phòng
|
112 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
Kiểm tra phê duyệt hồ sơ,
trình Trưởng ban
|
08 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Trưởng ban
|
Báo cáo Giám đốc Sở xem xét,
phê duyệt
|
08 giờ
|
|
Bước 3
|
Sở Nội vụ
|
Giám đốc Sở
|
Giám đốc Sở xem xét, phê duyệt
|
16 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ
- Gửi hồ sơ, kết quả liên
thông cho Bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh.
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại,
trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận
Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Sở Nội vụ.
|
52 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 7
|
Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho Ban
Tôn giáo
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 8
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
16. Tên
thủ tục hành chính: Đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến
giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn
hoạt động ở một tỉnh
Mã số TTHC: 1.001818. H42
Thời gian giải quyết: 30 ngày
làm việc x 8 giờ = 240 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau
khi cắt giảm = 228 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 1: 08 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 2: 04 giờ.
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:
12 giờ đạt 5%.
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 228 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
1. Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra,
hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích
(đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Ban Tôn
giáo. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Ban Tôn giáo
|
Trưởng ban
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn giải quyết
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Niêm yết, công khai (nếu
có);
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có);
Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu
cầu, dự thảo văn bản của Sở Nội vụ; Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời
bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Báo cáo Trưởng phòng
|
112 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
Kiểm tra phê duyệt hồ sơ,
trình Trưởng ban
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Trưởng ban
|
Báo cáo Giám đốc Sở xem xét,
phê duyệt
|
08 giờ
|
|
Bước 3
|
Sở Nội vụ
|
Giám đốc Sở
|
Giám đốc Sở xem xét, phê duyệt
|
16 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ
- Gửi hồ sơ, kết quả liên thông
cho Bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh.
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại,
trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận
Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Sở Nội vụ.
|
52 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 7
|
Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho Ban
Tôn giáo
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 8
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
17. Tên
thủ tục hành chính: Đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo
trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
Mã số TTHC: 1.001807. H42
Thời gian giải quyết: 30 ngày
làm việc x 8 giờ = 240 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau
khi cắt giảm = 228 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 1: 08 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 2: 04 giờ.
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:
12 giờ đạt 5%.
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn
trình.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 228 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
1. Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra,
hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích
(đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Ban Tôn
giáo. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Ban Tôn giáo
|
Trưởng ban
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn giải quyết
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Niêm yết, công khai (nếu
có);
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có);
Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu,
dự thảo văn bản của Sở Nội vụ; Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng
văn bản và nêu rõ lý do.
- Báo cáo Trưởng phòng
|
112 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
Kiểm tra phê duyệt hồ sơ,
trình Trưởng ban
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Trưởng ban
|
Báo cáo Giám đốc Sở xem xét,
phê duyệt
|
08 giờ
|
|
Bước 3
|
Sở Nội vụ
|
Giám đốc Sở
|
Giám đốc Sở xem xét, phê duyệt
|
16 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ
- Gửi hồ sơ, kết quả liên
thông cho Bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh.
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại,
trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận
Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Sở Nội vụ.
|
52 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 7
|
Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho Ban
Tôn giáo
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 8
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
18. Tên thủ
tục hành chính: Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo
trực thu
Mã số TTHC: 1.001797. H42
Thời gian giải quyết: 30 ngày
làm việc x 8 giờ = 240 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau
khi cắt giảm = 228 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 1: 08 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 2: 04 giờ.
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:
12 giờ đạt 5%.
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 228 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
1. Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra,
hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích
(đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Ban Tôn
giáo. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Ban Tôn giáo
|
Trưởng ban
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn giải quyết
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Niêm yết, công khai (nếu
có);
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có);
Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu
cầu, dự thảo văn bản của Sở Nội vụ; Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời
bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Báo cáo Trưởng phòng
|
112 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
Kiểm tra phê duyệt hồ sơ,
trình Trưởng ban
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Trưởng ban
|
Báo cáo Giám đốc Sở xem xét,
phê duyệt
|
08 giờ
|
|
Bước 3
|
Sở Nội vụ
|
Giám đốc Sở
|
Giám đốc Sở xem xét, phê duyệt
|
16 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ
- Gửi hồ sơ, kết quả liên
thông cho Bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh.
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại,
trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận
Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Sở Nội vụ.
|
52 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 7
|
Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho Ban
Tôn giáo
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 8
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
19. Tên thủ
tục hành chính: Thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức
tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh
Mã số TTHC: 2.002167. H42
Thời gian giải quyết: Ngay sau
khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ.
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn
trình.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
1. Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra,
hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích
(đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Ban Tôn
giáo. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Ban Tôn giáo
|
Trưởng ban
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn giải quyết
|
|
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
|
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Niêm yết, công khai (nếu
có);
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có);
Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu,
dự thảo văn bản của Sở Nội vụ; Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng
văn bản và nêu rõ lý do.
- Báo cáo Trưởng phòng
|
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
Kiểm tra phê duyệt hồ sơ,
trình Trưởng ban
|
|
Mẫu 04, 05
|
Trưởng ban
|
Báo cáo Lãnh đạo Sở xem xét,
phê duyệt
|
|
|
Bước 3
|
Sở Nội vụ
|
Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
|
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho Ban
Tôn giáo
|
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 8
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
20. Tên thủ
tục hành chính: Đề cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
Mã số TTHC: 1.001775. H42
Thời gian giải quyết: 60 ngày
làm việc x 8 giờ = 480 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau
khi cắt giảm = 468 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 1: 08 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 2: 04 giờ.
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:
12 giờ đạt 2,5%.
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn
trình
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 468 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
1. Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra,
hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích
(đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Ban Tôn
giáo. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Ban Tôn giáo
|
Trưởng ban
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn giải quyết
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Niêm yết, công khai (nếu
có);
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có);
Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu
cầu, dự thảo văn bản của Sở Nội vụ; Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời
bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Báo cáo Trưởng phòng
|
276 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
Kiểm tra phê duyệt hồ sơ,
trình Trưởng ban
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Trưởng ban
|
Báo cáo Giám đốc Sở xem xét,
phê duyệt
|
08 giờ
|
|
Bước 3
|
Sở Nội vụ
|
Giám đốc Sở
|
Giám đốc Sở xem xét, phê duyệt
|
16 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ
- Gửi hồ sơ, kết quả liên thông
cho Bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh.
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại,
trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận
Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Sở Nội vụ
|
124 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 7
|
Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho Ban
Tôn giáo
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 8
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
21. Tên thủ
tục hành chính: Đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh theo quy định của hiến chương
Mã số TTHC: 2.000713. H42
Thời gian giải quyết: 45 ngày
làm việc x 8 giờ = 360 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau
khi cắt giảm = 348 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 1: 08 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 2: 04 giờ.
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:
12 giờ đạt 3,3%.
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 348 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
1. Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra,
hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích
(đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Ban Tôn
giáo. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Ban Tôn giáo
|
Trưởng ban
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn giải quyết
|
08 giờ
|
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
|
08 giờ
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Niêm yết, công khai (nếu
có);
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có);
Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu,
dự thảo văn bản của Sở Nội vụ; Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng
văn bản và nêu rõ lý do.
- Báo cáo Trưởng phòng
|
156 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
Kiểm tra phê duyệt hồ sơ,
trình Trưởng ban
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Trưởng ban
|
Báo cáo Giám đốc Sở xem xét,
phê duyệt
|
08 giờ
|
|
Bước 3
|
Sở Nội vụ
|
Giám đốc Sở
|
Giám đốc Sở xem xét, phê duyệt
|
16 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ
- Gửi hồ sơ, kết quả liên
thông cho Bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh.
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại,
trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận
Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Sở Nội vụ.
|
124 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 7
|
Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho Ban
Tôn giáo
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 8
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
22. Tên thủ
tục hành chính: Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức
Mã số TTHC: 1.001550. H42
Thời gian giải quyết: 45 ngày
làm việc x 8 giờ = 360 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau
khi cắt giảm = 348 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 1: 08 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 2: 04 giờ.
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:
12 giờ đạt 3,3%.
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 348 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
1. Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra,
hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích
(đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Ban Tôn
giáo. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Ban Tôn giáo
|
Trưởng ban
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn giải quyết
|
08 giờ
|
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
|
08 giờ
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Niêm yết, công khai (nếu
có);
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có);
Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu
cầu, dự thảo văn bản của Sở Nội vụ; Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời
bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Báo cáo Trưởng phòng
|
156 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
Kiểm tra phê duyệt hồ sơ,
trình Trưởng ban
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Trưởng ban
|
Báo cáo Giám đốc Sở xem xét,
phê duyệt
|
08 giờ
|
|
Bước 3
|
Sở Nội vụ
|
Giám đốc Sở
|
Giám đốc Sở xem xét, phê duyệt
|
16 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ
- Gửi hồ sơ, kết quả liên
thông cho Bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh.
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND
tỉnh
|
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại,
trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận
Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Sở Nội vụ.
|
124 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 7
|
Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho Ban
Tôn giáo
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 8
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc qua
bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
23. Tên thủ
tục hành chính: Thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức
Mã số TTHC: 1.000788. H42
Thời gian giải quyết: Ngay sau
khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ .
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn
trình.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
1. Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra,
hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích
(đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Ban Tôn
giáo. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Ban Tôn giáo
|
Trưởng ban
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn giải quyết
|
|
Mẫu 04, 05
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
|
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Niêm yết, công khai (nếu
có);
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có);
Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu
cầu, dự thảo văn bản của Sở Nội vụ; Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời
bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Báo cáo Trưởng phòng
|
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
Kiểm tra phê duyệt hồ sơ,
trình Trưởng ban
|
|
Mẫu 04, 05
|
Trưởng ban
|
Báo cáo Giám đốc Sở xem xét,
phê duyệt
|
|
|
Bước 3
|
Sở Nội vụ
|
Giám đốc Sở
|
Giám đốc Sở xem xét, phê duyệt
|
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ
- Gửi hồ sơ, kết quả liên
thông cho Bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh.
|
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại,
trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận
Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Sở Nội vụ.
|
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 7
|
Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
24. Tên thủ
tục hành chính: Đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
Mã số TTHC: 1.000766. H42
Thời gian giải quyết: 60 ngày
làm việc x 8 giờ = 480 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau
khi cắt giảm = 468 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 1: 08 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 2: 04 giờ.
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:
12 giờ đạt 2,5%.
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 468 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
1. Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra,
hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối
với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Ban Tôn
giáo. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Ban Tôn giáo
|
Trưởng ban
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn giải quyết
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Niêm yết, công khai (nếu
có);
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có);
Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu
cầu, dự thảo văn bản của Sở Nội vụ; Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời
bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Báo cáo Trưởng phòng
|
408 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
Kiểm tra phê duyệt hồ sơ,
trình Trưởng ban
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Trưởng ban
|
Báo cáo Giám đốc Sở xem xét,
phê duyệt
|
08 giờ
|
|
Bước 3
|
Sở Nội vụ
|
Phó Giám đốc Sở
|
Giám đốc Sở xem xét, phê duyệt
|
16 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
|
8 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
25. Tên thủ
tục hành chính: Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ
chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh
Mã số TTHC: 2.000264. H42
Thời gian giải quyết: 20 ngày
làm việc x 8 giờ = 160 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau
khi cắt giảm = 148 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 1: 08 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 2: 04 giờ.
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:
12 giờ đạt 7,5%.
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn
trình.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 148 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
1. Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra,
hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích
(đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Ban Tôn
giáo. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Ban Tôn giáo
|
Trưởng ban
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn giải quyết
|
8 giờ
|
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
|
8 giờ
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Niêm yết, công khai (nếu
có);
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có);
Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu,
dự thảo văn bản của Sở Nội vụ; Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng
văn bản và nêu rõ lý do.
- Báo cáo Trưởng phòng
|
88 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
Kiểm tra phê duyệt hồ sơ,
trình Trưởng ban
|
8 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Trưởng ban
|
Báo cáo Giám đốc Sở xem xét,
phê duyệt
|
8 giờ
|
|
Bước 3
|
Sở Nội vụ
|
Phó Giám đốc Sở
|
Giám đốc Sở xem xét, phê duyệt
|
16 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
|
8 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
26. Tên thủ
tục hành chính: Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc
của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh
Mã số TTHC: 1.000587. H42
Thời gian giải quyết: Ngay sau
khi tiếp nhận thông báo hợp lệ.
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn
trình.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
1. Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra,
hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích
(đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Ban Tôn
giáo. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Ban Tôn giáo
|
Trưởng ban
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn giải quyết
|
|
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
|
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Niêm yết, công khai (nếu
có);
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có);
Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu
cầu, dự thảo văn bản của Sở Nội vụ; Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời
bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Báo cáo Trưởng phòng
|
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
Kiểm tra phê duyệt hồ sơ,
trình Trưởng ban
|
|
Mẫu 04, 05
|
Trưởng ban
|
Báo cáo Giám đốc Sở xem xét, phê
duyệt
|
|
|
Bước 3
|
Sở Nội vụ
|
Phó Giám đốc Sở
|
Giám đốc Sở xem xét, phê duyệt
|
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
27. Tên thủ
tục hành chính: Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo
tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn
hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại Khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo
Mã số TTHC: 1.000535. H42
Thời gian giải quyết: Ngay sau
khi tiếp nhận thông báo hợp lệ.
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn
trình.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
1. Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra,
hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối
với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Ban Tôn
giáo. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Ban Tôn giáo
|
Trưởng ban
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn giải quyết
|
|
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
|
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Niêm yết, công khai (nếu
có);
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có);
Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu
cầu, dự thảo văn bản của Sở Nội vụ; Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời
bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Báo cáo Trưởng phòng
|
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
Kiểm tra phê duyệt hồ sơ,
trình Trưởng ban
|
|
Mẫu 04, 05
|
Trưởng ban
|
Báo cáo Giám đốc Sở xem xét,
phê duyệt
|
|
|
Bước 3
|
Sở Nội vụ
|
Phó Giám đốc Sở
|
Giám đốc Sở xem xét, phê duyệt
|
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc qua
bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
28. Tên thủ
tục hành chính: Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo
tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định
tại Khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
Mã số TTHC: 1.000517. H42
Thời gian giải quyết: Ngay sau
khi tiếp nhận thông báo hợp lệ.
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn
trình.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
1. Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra,
hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích
(đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Ban Tôn
giáo. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Ban Tôn giáo
|
Trưởng ban
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn giải quyết
|
|
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
|
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Niêm yết, công khai (nếu
có);
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có);
Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu
cầu, dự thảo văn bản của Sở Nội vụ; Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời
bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Báo cáo Trưởng phòng
|
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
Kiểm tra phê duyệt hồ sơ,
trình Trưởng ban
|
|
Mẫu 04, 05
|
Trưởng ban
|
Báo cáo Giám đốc Sở xem xét,
phê duyệt
|
|
|
Bước 3
|
Sở Nội vụ
|
Phó Giám đốc Sở
|
Giám đốc Sở xem xét, phê duyệt
|
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của sở vào số
văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05,06
|
29. Tên thủ
tục hành chính: Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo
tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
theo quy định tại Khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
Mã số TTHC: 1.000415. H42
Thời gian giải quyết: Ngay sau
khi tiếp nhận thông báo hợp lệ.
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn
trình.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
1. Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra,
hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích
(đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Ban Tôn
giáo. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Ban Tôn giáo
|
Trưởng ban
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn giải quyết
|
|
Mẫu 04, 05
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
|
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Niêm yết, công khai (nếu
có);
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có);
Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu
cầu, dự thảo văn bản của Sở Nội vụ; Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời
bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Báo cáo Trưởng phòng
|
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
Kiểm tra phê duyệt hồ sơ,
trình Trưởng ban
|
|
Mẫu 04, 05
|
Trưởng ban
|
Báo cáo Giám đốc Sở xem xét,
phê duyệt
|
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Sở Nội vụ
|
Phó Giám đốc Sở
|
Giám đốc Sở xem xét, phê duyệt
|
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05,06
|
30. Tên thủ
tục hành chính: Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp
chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
Mã số TTHC: 1.001637. H42
Thời gian giải quyết: Ngay sau
khi tiếp nhận thông báo hợp lệ.
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn
trình.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
1. Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra,
hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích
(đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Ban Tôn
giáo. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Ban Tôn giáo
|
Trưởng ban
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn giải quyết
|
|
Mẫu 04, 05
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
|
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Niêm yết, công khai (nếu
có);
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có);
Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu
cầu, dự thảo văn bản của Sở Nội vụ; Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời
bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Báo cáo Trưởng phòng
|
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
Kiểm tra phê duyệt hồ sơ,
trình Trưởng ban
|
|
Mẫu 04, 05
|
Trưởng ban
|
Báo cáo Giám đốc Sở xem xét,
phê duyệt
|
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Sở Nội vụ
|
Phó Giám đốc Sở
|
Giám đốc Sở xem xét, phê duyệt
|
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
31. Tên thủ
tục hành chính: Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa
bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
Mã số TTHC: 1.001628. H42
Thời gian giải quyết: Ngay sau
khi tiếp nhận thông báo hợp lệ.
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn
trình.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
1. Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra,
hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích
(đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Ban Tôn
giáo. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Ban Tôn giáo
|
Trưởng ban
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn giải quyết
|
|
Mẫu 04, 05
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
|
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Niêm yết, công khai (nếu
có);
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có);
Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu
cầu, dự thảo văn bản của Sở Nội vụ; Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời
bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Báo cáo Trưởng phòng
|
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
Kiểm tra phê duyệt hồ sơ,
trình Trưởng ban
|
|
Mẫu 04, 05
|
Trưởng ban
|
Báo cáo Giám đốc Sở xem xét,
phê duyệt
|
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Sở Nội vụ
|
Phó Giám đốc Sở
|
Giám đốc Sở xem xét, phê duyệt
|
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
32. Tên thủ
tục hành chính: Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
Mã số TTHC: 1.001624. H42
Thời gian giải quyết: Ngay sau
khi tiếp nhận thông báo hợp lệ
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn
trình.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
1. Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra,
hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối
với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Ban Tôn
giáo. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Ban Tôn giáo
|
Trưởng ban
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn giải quyết
|
|
Mẫu 04, 05
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
|
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Niêm yết, công khai (nếu
có);
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có);
Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu
cầu, dự thảo văn bản của Sở Nội vụ; Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời
bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Báo cáo Trưởng phòng
|
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
Kiểm tra phê duyệt hồ sơ,
trình Trưởng ban
|
|
Mẫu 04, 05
|
Trưởng ban
|
Báo cáo Giám đốc Sở xem xét,
phê duyệt
|
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Sở Nội vụ
|
Phó Giám đốc Sở
|
Giám đốc Sở xem xét, phê duyệt
|
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
33. Tên thủ
tục hành chính: Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp
đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
Mã số TTHC: 1.001604. H42
Thời gian giải quyết: 30 ngày
làm việc x 8 giờ = 240 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau
khi cắt giảm = 228 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 1: 08 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 2: 04 giờ.
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:
12 giờ đạt 5%.
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn
trình.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 228 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
1. Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra,
hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích
(đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Ban Tôn
giáo. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
|
4 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Ban Tôn giáo
|
Trưởng ban
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn giải quyết
|
8 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
|
8 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Niêm yết, công khai (nếu
có);
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có);
Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu
cầu, dự thảo văn bản của Sở Nội vụ; Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời
bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Báo cáo Trưởng phòng
|
168 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
Kiểm tra phê duyệt hồ sơ,
trình Trưởng ban
|
8 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Trưởng ban
|
Báo cáo Giám đốc Sở xem xét,
phê duyệt
|
8 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Sở Nội vụ
|
Phó Giám đốc Sở
|
Giám đốc Sở xem xét, phê duyệt
|
16 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
|
8 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
34. Tên thủ
tục hành chính: Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa
điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở
nhiều tỉnh
Mã số TTHC: 1.001589. H42
Thời gian giải quyết: 30 ngày
làm việc x 8 giờ = 240 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau
khi cắt giảm = 228 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 1: 08 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 2: 04 giờ.
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:
12 giờ đạt 5%.
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn
trình.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 228 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
1. Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra,
hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích
(đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Ban Tôn
giáo. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
|
4 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Ban Tôn giáo
|
Trưởng ban
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn giải quyết
|
8 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
|
8 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Niêm yết, công khai (nếu
có);
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có);
Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu
cầu, dự thảo văn bản của Sở Nội vụ; Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời
bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Báo cáo Trưởng phòng
|
168 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
Kiểm tra phê duyệt hồ sơ,
trình Trưởng ban
|
8 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Trưởng ban
|
Báo cáo Giám đốc Sở xem xét,
phê duyệt
|
8 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Sở Nội vụ
|
Phó Giám đốc Sở
|
Giám đốc Sở xem xét, phê duyệt
|
16 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
|
8 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
35. Tên thủ
tục hành chính: Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo
trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn
hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
Mã số TTHC: 1.001610. H42
Thời gian giải quyết: 30 ngày
làm việc x 8 giờ = 240 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau
khi cắt giảm = 228 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 1: 08 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 2: 04 giờ.
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:
12 giờ đạt 5%.
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn
trình.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 228 giờ
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
1. Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra,
hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích
(đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Ban Tôn
giáo. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
|
4 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Ban Tôn giáo
|
Trưởng ban
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn giải quyết
|
8 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Trưởng phòng chuyên môn
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
|
8 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Niêm yết, công khai (nếu
có);
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn
vị (nếu có);
Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu
cầu, dự thảo văn bản của Sở Nội vụ; Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời
bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Báo cáo Trưởng phòng
|
168 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
Kiểm tra phê duyệt hồ sơ,
trình Trưởng ban
|
8 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Trưởng ban
|
Báo cáo Giám đốc Sở xem xét,
phê duyệt
|
8 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
Sở Nội vụ
|
Phó Giám đốc Sở
|
Giám đốc Sở xem xét, phê duyệt
|
16 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
|
8 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Ban Tôn giáo
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
IX. Lĩnh vực
thi đua - khen thưởng
1. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ngành, tỉnh
Mã số TTHC: 1.012392.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC
theo quy định: 25(ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau
khi cắt giảm = 192 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 2: 04 giờ.
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:
08 giờ đạt 4%.
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 192 giờ
|
Biểu mẫu, Kết quả
|
Bước 1
|
Trung Tâm PV HCC
|
Công chức tiếp nhận
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến,
trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều
kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Ban Thi đua
- Khen thưởng. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá
nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Ban Thi đua - Khen thưởng (ký số gửi Bưu điện chuyển về
Ban)
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Ban Thi đua - Khen thưởng
|
Trưởng ban
|
Duyệt hồ sơ chuyển cho chuyên
viên phụ trách
|
04 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Chuyên viên
|
Thẩm định hồ sơ, xác định
tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lý của hồ sơ đã nhận.
- Trường hợp hồ sơ trong quá
trình thẩm định phát hiện chưa đủ căn cứ giải quyết, chuyên viên phụ trách
tham mưu ban hành văn bản (mẫu phiếu) Báo cáo lãnh đạo Ban, thông báo hướng dẫn
cho tổ chức, cá nhân thông qua Trung tâm PV HCC.
- Trường hợp hồ sơ sau khi
trình thẩm định có đủ căn cứ giải quyết, chuyên viên phụ trách tham mưu ban
hành văn bản Báo cáo lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng xem xét, báo cáo Trưởng
ban trình Giám đốc Sở
|
64 giờ
|
Mẫu 02, 04, 05
|
Lãnh đạo Ban
|
Kiểm tra phê duyệt hồ sơ, ký
nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở
|
08 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Sở Nội vụ
|
Giám đốc Sở
|
Giám đốc Sở xem xét, quyết định
trình UBND tỉnh
|
16 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi
hồ sơ, kết quả liên thông cho Bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh.
|
04 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 3
|
UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại,
trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận Văn
thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở Nội vụ.
|
88 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 4
|
Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Báo cáo lãnh đạo Sở Nội vụ
- Bộ phận Văn thư của sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
04 giờ
|
Mẫu 04,05
|
Bước 5
|
Trung tâm PV HCC
|
Chuyên viên
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04, 05, 06
|
6.2. Tên
thủ tục hành chính: Thủ tục tặng Cờ thi đua của Bộ, ngành, tỉnh
Mã số TTHC: 1.012393.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC
theo quy định: 25(ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau
khi cắt giảm = 192 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 2: 04 giờ.
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:
08 giờ đạt 4%.
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 192 giờ
|
Biểu mẫu, Kết quả
|
Bước 1
|
Trung Tâm PV HCC.
|
Công chức tiếp nhận
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến,
trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều
kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Ban Thi đua
- Khen thưởng. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá
nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Ban Thi đua - Khen thưởng (ký số gửi Bưu điện chuyển về
Ban)
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Ban Thi đua - Khen thưởng
|
Trưởng ban
|
Duyệt hồ sơ chuyển cho chuyên
viên phụ trách
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
Thẩm định hồ sơ, xác định
tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lý của hồ sơ đã nhận.
- Trường hợp hồ sơ trong quá
trình thẩm định phát hiện chưa đủ căn cứ giải quyết, chuyên viên phụ trách
tham mưu ban hành văn bản (mẫu phiếu) Báo cáo lãnh đạo Ban, thông báo hướng dẫn
cho tổ chức, cá nhân thông qua Trung tâm PV HCC.
- Trường hợp hồ sơ sau khi
trình thẩm định có đủ căn cứ giải quyết, chuyên viên phụ trách tham mưu ban
hành văn bản Báo cáo lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng xem xét, báo cáo Trưởng
ban trình Giám đốc Sở
|
68 giờ
|
Mẫu 02, 04, 05
|
Lãnh đạo Ban
|
Kiểm tra phê duyệt hồ sơ, ký
nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Sở Nội vụ
|
Giám đốc
|
Giám đốc Sở xem xét, quyết định
trình UBND tỉnh
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi
hồ sơ, kết quả liên thông cho Bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại,
trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận Văn
thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở Nội vụ.
|
88 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Báo cáo lãnh đạo Sở Nội vụ
- Bộ phận Văn thư của sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
Trung tâm PV HCC
|
Chuyên viên
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04, 05, 06
|
3. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua Bộ, ban, ngành, tỉnh
Mã số TTHC: 1.012395.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC
theo quy định: 25(ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau
khi cắt giảm = 192 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 2: 04 giờ.
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:
08 giờ đạt 4%.
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 192 giờ
|
Biểu mẫu, Kết quả
|
Bước 1
|
Trung Tâm PV HCC.
|
Công chức tiếp nhận
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến,
trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều
kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Ban Thi đua
- Khen thưởng. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá
nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Ban Thi đua - Khen thưởng (ký số gửi Bưu điện chuyển về
Ban)
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Ban Thi đua - Khen thưởng
|
Trưởng ban
|
Duyệt hồ sơ chuyển cho chuyên
viên phụ trách
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
Thẩm định hồ sơ, xác định
tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lý của hồ sơ đã nhận.
- Trường hợp hồ sơ trong quá
trình thẩm định phát hiện chưa đủ căn cứ giải quyết, chuyên viên phụ trách
tham mưu ban hành văn bản (mẫu phiếu) Báo cáo lãnh đạo Ban, thông báo hướng dẫn
cho tổ chức, cá nhân thông qua Trung tâm PV HCC.
- Trường hợp hồ sơ sau khi
trình thẩm định có đủ căn cứ giải quyết, chuyên viên phụ trách tham mưu ban
hành văn bản Báo cáo lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng xem xét, báo cáo Trưởng
ban trình Giám đốc Sở
|
68 giờ
|
Mẫu 02, 04, 05
|
Lãnh đạo ban
|
Kiểm tra phê duyệt hồ sơ, ký
nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Sở Nội vụ
|
Giám đốc
|
Giám đốc Sở xem xét, quyết định
trình UBND tỉnh
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi
hồ sơ, kết quả liên thông cho Bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại,
trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận
Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở Nội
vụ.
|
88 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Báo cáo lãnh đạo Sở Nội vụ
- Bộ phận Văn thư của sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
Trung tâm PV HCC
|
Chuyên viên
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04, 05, 06
|
4. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc
Mã số TTHC: 1.012396.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC
theo quy định: 25(ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau
khi cắt giảm = 192 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 2: 04 giờ.
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:
08 giờ đạt 4%.
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 192 giờ
|
Biểu mẫu, Kết quả
|
Bước 1
|
Trung Tâm PV HCC.
|
Công chức tiếp nhận
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến,
trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều
kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Ban Thi đua
- Khen thưởng. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá
nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Ban Thi
đua - Khen thưởng (ký số gửi
Bưu điện chuyển về Ban)
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Ban Thi đua - Khen thưởng
|
Trưởng ban
|
Duyệt hồ sơ chuyển cho chuyên
viên phụ trách
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
Thẩm định hồ sơ, xác định
tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lý của hồ sơ đã nhận.
- Trường hợp hồ sơ trong quá
trình thẩm định phát hiện chưa đủ căn cứ giải quyết, chuyên viên phụ trách
tham mưu ban hành văn bản (mẫu phiếu) Báo cáo lãnh đạo Ban, thông báo hướng dẫn
cho tổ chức, cá nhân thông qua Trung tâm PV HCC.
- Trường hợp hồ sơ sau khi
trình thẩm định có đủ căn cứ giải quyết, chuyên viên phụ trách tham mưu ban
hành văn bản Báo cáo lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng xem xét, báo cáo Trưởng
ban trình Giám đốc Sở
|
72 giờ
|
Mẫu 02, 04, 05
|
Lãnh đạo ban
|
Kiểm tra phê duyệt hồ sơ, ký
nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Sở Nội vụ
|
Giám đốc
|
Giám đốc Sở xem xét, quyết định
trình UBND tỉnh
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi
hồ sơ, kết quả liên thông cho Bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại,
trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận
Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở Nội
vụ.
|
88 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Báo cáo lãnh đạo Sở Nội vụ
- Bộ phận Văn thư của sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
Trung tâm PV HCC
|
Chuyên viên
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
|
01, 04, 05, 06
|
5. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo
chuyên đề
Mã số TTHC: 1.012398.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC
theo quy định: 25(ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau
khi cắt giảm = 192 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 2: 04 giờ.
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:
08 giờ đạt 4%.
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 192 giờ
|
Biểu mẫu, Kết quả
|
Bước 1
|
Trung Tâm PV HCC.
|
Công chức tiếp nhận
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến,
trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều
kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Ban Thi đua
- Khen thưởng. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá
nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Ban Thi đua - Khen thưởng (ký số gửi Bưu điện chuyển về
Ban)
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Ban Thi đua - Khen thưởng
|
Trưởng ban
|
Duyệt hồ sơ chuyển cho chuyên
viên phụ trách
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
Thẩm định hồ sơ, xác định tính
đầy đủ, hợp pháp, hợp lý của hồ sơ đã nhận.
- Trường hợp hồ sơ trong quá
trình thẩm định phát hiện chưa đủ căn cứ giải quyết, chuyên viên phụ trách
tham mưu ban hành văn bản (mẫu phiếu) Báo cáo lãnh đạo Ban, thông báo hướng dẫn
cho tổ chức, cá nhân thông qua Trung tâm PV HCC.
- Trường hợp hồ sơ sau khi
trình thẩm định có đủ căn cứ giải quyết, chuyên viên phụ trách tham mưu ban
hành văn bản Báo cáo lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng xem xét, báo cáo Trưởng
ban trình Giám đốc Sở
|
68 giờ
|
Mẫu 02, 04, 05
|
Lãnh đạo ban
|
Kiểm tra phê duyệt hồ sơ, ký
nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Sở Nội vụ
|
Giám đốc
|
Giám đốc Sở xem xét, quyết định
trình UBND tỉnh
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi
hồ sơ, kết quả liên thông cho Bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại,
trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận
Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở Nội
vụ.
|
88 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Báo cáo lãnh đạo Sở Nội vụ
- Bộ phận Văn thư của sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
Trung tâm PV HCC
|
Chuyên viên
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04, 05, 06
|
6. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề
Mã số TTHC: 1.012399.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC
theo quy định: 25(ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau
khi cắt giảm = 192 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 2: 04 giờ.
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:
08 giờ đạt 4%.
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 192 giờ
|
Biểu mẫu, Kết quả
|
Bước 1
|
Trung Tâm PV HCC.
|
Công chức tiếp nhận
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến,
trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều
kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Ban Thi đua
- Khen thưởng. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá
nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Ban Thi
đua - Khen thưởng (ký số gửi
Bưu điện chuyển về Ban)
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Ban Thi đua - Khen thưởng
|
Trưởng ban
|
Duyệt hồ sơ chuyển cho chuyên
viên phụ trách
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
Thẩm định hồ sơ, xác định
tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lý của hồ sơ đã nhận.
- Trường hợp hồ sơ trong quá
trình thẩm định phát hiện chưa đủ căn cứ giải quyết, chuyên viên phụ trách tham
mưu ban hành văn bản (mẫu phiếu) Báo cáo lãnh đạo Ban, thông báo hướng dẫn
cho tổ chức, cá nhân thông qua Trung tâm PV HCC.
- Trường hợp hồ sơ sau khi
trình thẩm định có đủ căn cứ giải quyết, chuyên viên phụ trách tham mưu ban
hành văn bản Báo cáo lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng xem xét, báo cáo Trưởng
ban trình Giám đốc Sở
|
68 giờ
|
Mẫu 02, 04, 05
|
Lãnh đạo ban
|
Kiểm tra phê duyệt hồ sơ, ký
nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Sở Nội vụ
|
Giám đốc
|
Giám đốc Sở xem xét, quyết định
trình UBND tỉnh
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi
hồ sơ, kết quả liên thông cho Bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại,
trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận
Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở Nội
vụ.
|
88 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Báo cáo lãnh đạo Sở Nội vụ
- Bộ phận Văn thư của sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
Trung tâm PV HCC
|
Chuyên viên
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04, 05, 06
|
7. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành
tích đột xuất
Mã số TTHC: 1.012401.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC
theo quy định: Khen thưởng ngay sau khi cá nhân, tập thể lập được thành tích xuất
sắc, đột xuất theo quy định.
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu, Kết quả
|
Bước 1
|
Trung Tâm PV HCC.
|
Công chức tiếp nhận
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến,
trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều
kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Ban Thi đua
- Khen thưởng. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá
nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Ban Thi đua - Khen thưởng (ký số gửi Bưu điện chuyển về
Ban)
|
|
01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Ban Thi đua - Khen thưởng
|
Trưởng ban
|
Duyệt hồ sơ chuyển cho chuyên
viên phụ trách
|
|
04, 05
|
Chuyên viên
|
Thẩm định hồ sơ, xác định
tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lý của hồ sơ đã nhận.
- Trường hợp hồ sơ trong quá
trình thẩm định phát hiện chưa đủ căn cứ giải quyết, chuyên viên phụ trách
tham mưu ban hành văn bản (mẫu phiếu) Báo cáo lãnh đạo Ban, thông báo hướng dẫn
cho tổ chức, cá nhân thông qua Trung tâm PV HCC.
- Trường hợp hồ sơ sau khi
trình thẩm định có đủ căn cứ giải quyết, chuyên viên phụ trách tham mưu ban
hành văn bản Báo cáo lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng xem xét, báo cáo Trưởng
ban trình Giám đốc Sở
|
|
02, 04, 05
|
|
Lãnh đạo ban
|
Kiểm tra phê duyệt hồ sơ, ký
nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở
|
|
|
Sở Nội vụ
|
Giám đốc
|
Giám đốc Sở xem xét, quyết định
trình UBND tỉnh
|
|
04, 05
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi
hồ sơ, kết quả liên thông cho Bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh.
|
|
04, 05
|
Bước 3
|
UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại,
trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận
Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở Nội
vụ.
|
|
04, 05
|
Bước 4
|
Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Báo cáo lãnh đạo Sở Nội vụ
- Bộ phận Văn thư của sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
04, 05
|
Bước 5
|
Trung tâm PV HCC
|
Chuyên viên
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
|
01, 04, 05, 06
|
8. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh cho hộ
gia đình
Mã số TTHC: 1.012402.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC
theo quy định: 25(ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau
khi cắt giảm = 192 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 2: 04 giờ.
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:
08 giờ đạt 4%.
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 192 giờ
|
Biểu mẫu, Kết quả
|
Bước 1
|
Trung Tâm PV HCC.
|
Công chức tiếp nhận
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến,
trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều
kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Ban Thi đua
- Khen thưởng. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá
nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Ban Thi đua - Khen thưởng (ký số gửi Bưu điện chuyển về
Ban)
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Ban Thi đua - Khen thưởng
|
Trưởng ban
|
Duyệt hồ sơ chuyển cho chuyên
viên phụ trách
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
Thẩm định hồ sơ, xác định
tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lý của hồ sơ đã nhận.
- Trường hợp hồ sơ trong quá
trình thẩm định phát hiện chưa đủ căn cứ giải quyết, chuyên viên phụ trách
tham mưu ban hành văn bản (mẫu phiếu) Báo cáo lãnh đạo Ban, thông báo hướng dẫn
cho tổ chức, cá nhân thông qua Trung tâm PV HCC.
- Trường hợp hồ sơ sau khi
trình thẩm định có đủ căn cứ giải quyết, chuyên viên phụ trách tham mưu ban
hành văn bản Báo cáo lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng xem xét, báo cáo Trưởng
ban trình Giám đốc Sở
|
68 giờ
|
Mẫu 02, 04, 05
|
Lãnh đạo ban
|
Kiểm tra phê duyệt hồ sơ, ký
nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Sở Nội vụ
|
Giám đốc
|
Giám đốc Sở xem xét, quyết định
trình UBND tỉnh
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi
hồ sơ, kết quả liên thông cho Bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại,
trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận Văn
thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở Nội vụ.
|
88 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Báo cáo lãnh đạo Sở Nội vụ
- Bộ phận Văn thư của sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
Trung tâm PV HCC
|
Chuyên viên
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04, 05, 06
|
9. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành
tích đối ngoại
Mã số TTHC: 1.012403.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC
theo quy định: 25(ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau
khi cắt giảm = 192 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 2: 04 giờ.
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:
08 giờ đạt 4%.
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 192 giờ
|
Biểu mẫu, Kết quả
|
Bước 1
|
Trung Tâm PV HCC.
|
Công chức tiếp nhận
|
1. Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến,
trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều
kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Ban Thi đua
- Khen thưởng. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá
nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Trung tâm PVHCC về Ban Thi đua - Khen thưởng (ký số gửi Bưu điện chuyển về
Ban)
|
04 giờ
|
Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06
|
Bước 2
|
Ban Thi đua - Khen thưởng
|
Trưởng ban
|
Duyệt hồ sơ chuyển cho chuyên
viên phụ trách
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
Thẩm định hồ sơ, xác định
tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lý của hồ sơ đã nhận.
- Trường hợp hồ sơ trong quá
trình thẩm định phát hiện chưa đủ căn cứ giải quyết, chuyên viên phụ trách
tham mưu ban hành văn bản (mẫu phiếu) Báo cáo lãnh đạo Ban, thông báo hướng dẫn
cho tổ chức, cá nhân thông qua Trung tâm PV HCC.
- Trường hợp hồ sơ sau khi
trình thẩm định có đủ căn cứ giải quyết, chuyên viên phụ trách tham mưu ban
hành văn bản Báo cáo lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng xem xét, báo cáo Trưởng
ban trình Giám đốc Sở
|
68 giờ
|
Mẫu 02, 04, 05
|
Lãnh đạo ban
|
Kiểm tra phê duyệt hồ sơ, ký
nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Sở Nội vụ
|
Giám đốc
|
Giám đốc Sở xem xét, quyết định
trình UBND tỉnh
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
|
Văn thư
|
Vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi
hồ sơ, kết quả liên thông cho Bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh.
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
UBND tỉnh
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại,
trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận
Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở Nội
vụ.
|
88 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Sở Nội vụ
|
Văn thư
|
- Báo cáo lãnh đạo Sở Nội vụ
- Bộ phận Văn thư của sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 5
|
Trung tâm PV HCC
|
Chuyên viên
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 01, 04, 05, 06
|
B. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
Thời gian cắt giảm các quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện năm 2024 là 164 giờ
I. Lĩnh vực
tổ chức phi chính phủ
1. Tên
thủ tục hành chính: Công nhận Ban vận động thành lập Hội
Mã TTHC: 1.003503. H42
Thời gian giải quyết: 30 ngày
làm việc x 8 giờ = 240 giờ
Tổng thời gian thực hiện sau
khi cắt giảm = 232 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ
Thời gian cắt giảm lần 2: 04 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:
08 giờ đạt 3,3%
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 232 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Cán bộ tiếp nhận
|
1. Bộ phận một cửa tiếp nhận
hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu
chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ
trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Nội vụ.
In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Bộ phận Một cửa về Phòng Nội vụ
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Nội vụ
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
giải quyết
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Thực hiện quy trình lấy ý kiến
các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu
có).
Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu
cầu, dự thảo nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định trình lãnh đạo
phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do
- Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo
phòng phê duyệt
|
196 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
- Kiểm tra phê duyệt hồ sơ,
ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
16 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ
phận Một cửa cấp huyện
|
04 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
2.Tên thủ
tục hành chính: Thành lập Hội
Mã số TTHC: 1.003827. H42
Thời gian giải quyết: 30 ngày làm
việc x 8 giờ = 240 giờ
Tổng thời gian thực hiện sau
khi cắt giảm = 232 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 08 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:
08 giờ đạt 3,3%
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 232 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
Công chức tiếp nhận
|
1. Bộ phận một cửa tiếp nhận
hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu
chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ
trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Nội vụ.
In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Bộ phận Một cửa về Phòng Nội vụ
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Nội vụ
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
giải quyết
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Thực hiện quy trình lấy ý
kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu
có)
Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu
cầu, dự thảo nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định trình lãnh đạo
phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do
- Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo
phòng phê duyệt
|
180 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
- Kiểm tra phê duyệt hồ sơ,
ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
24 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ
phận Một cửa cấp huyện
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
3.Tên thủ
tục hành chính: Phê duyệt Điều lệ Hội
Mã số TTHC: 1.003807. H42
Thời gian giải quyết: 30 ngày
làm việc x 8 giờ = 240 giờ
Tổng thời gian thực hiện sau
khi cắt giảm = 232 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 08 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:
08 giờ đạt 3,3%
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 232 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
Công chức tiếp nhận
|
1. Bộ phận một cửa tiếp nhận
hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu
chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ
trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Nội vụ.
In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Bộ phận Một cửa về Phòng Nội vụ
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Nội vụ
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
giải quyết
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Thực hiện quy trình lấy ý
kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu
có)
Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu
cầu, dự thảo nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định trình lãnh đạo
phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do
- Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo
phòng phê duyệt
|
180 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
- Kiểm tra phê duyệt hồ sơ,
ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
24 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ
phận Một cửa cấp huyện
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
4. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục chia tách; sáp nhập; hợp nhất Hội
Mã số TTHC: 1.003783. H42
Thời gian giải quyết: 30 ngày
làm việc x 8 giờ = 240 giờ
Tổng thời gian thực hiện sau
khi cắt giảm = 232 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 08 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:
08 giờ đạt 3,3%
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 232 giờ
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
Công chức tiếp nhận
|
1. Bộ phận một cửa tiếp nhận
hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu
chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ
trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Nội vụ.
In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Bộ phận Một cửa về Phòng Nội vụ
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Nội vụ
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
giải quyết
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Thực hiện quy trình lấy ý
kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu
có)
Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu
cầu, dự thảo nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định trình lãnh đạo
phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do
- Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo
phòng phê duyệt
|
180 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
- Kiểm tra phê duyệt hồ sơ,
ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
24 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ
phận Một cửa cấp huyện
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
5. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục đổi tên Hội
Mã số TTHC: 1.003757. H42
Thời gian giải quyết: 30 ngày
làm việc x 8 giờ = 240 giờ
Tổng thời gian thực hiện sau
khi cắt giảm = 232 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 08 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:
08 giờ đạt 3,3%
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 232 giờ
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
Công chức tiếp nhận
|
1. Bộ phận một cửa tiếp nhận
hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu
chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ
trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Nội vụ.
In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Bộ phận Một cửa về Phòng Nội vụ
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Nội vụ
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
giải quyết
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Thực hiện quy trình lấy ý
kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu
có)
Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu
cầu, dự thảo nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định trình lãnh đạo
phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do
- Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo
phòng phê duyệt
|
180 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
- Kiểm tra phê duyệt hồ sơ,
ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
24 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ
phận Một cửa cấp huyện
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
6. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục Hội tự giải thể
Mã số TTHC: 1.003732. H42
Thời gian giải quyết: 30 ngày
làm việc x 8 giờ = 240 giờ
Tổng thời gian thực hiện sau
khi cắt giảm = 232 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 08 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:
08 giờ đạt 3,3%
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 232 giờ
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
Công chức tiếp nhận
|
1. Bộ phận một cửa tiếp nhận
hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu
chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ
trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Nội vụ.
In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Bộ phận Một cửa về Phòng Nội vụ
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Nội vụ
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
giải quyết
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Thực hiện quy trình lấy ý
kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu
có)
Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu
cầu, dự thảo nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định trình lãnh đạo
phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do
- Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo
phòng phê duyệt
|
184 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
- Kiểm tra phê duyệt hồ sơ,
ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
24 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư của Sở vào
số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ
phận Một cửa cấp huyện
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Chuyên viên
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
7. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường
Mã số TTHC: 2.002100. H42
Thời gian giải quyết: 25 ngày
làm việc x 8 giờ = 200 giờ
Tổng thời gian thực hiện sau
khi cắt giảm = 192 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 08 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:
08 giờ đạt 4%
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 192 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
Công chức tiếp nhận
|
1. Bộ phận một cửa tiếp nhận
hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu
chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ
trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Nội vụ.
In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Bộ phận Một cửa về Phòng Nội vụ
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Nội vụ
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
giải quyết
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Niêm yết, công khai (nếu
có).
- Thực hiện quy trình lấy ý
kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ
sơ (nếu có)
Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu
cầu, dự thảo nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định trình lãnh đạo
phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do
- Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo
phòng phê duyệt
|
140 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
- Kiểm tra phê duyệt hồ sơ,
ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt
|
16 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Xem xét, phê duyệt
|
16 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư vào số văn
bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ
phận Một cửa cấp huyện
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Công chức
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05,06
|
8. Tên thủ
tục hành chính: Thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ
thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe cấp huyện
Mã số TTHC: 1.005358. H42
Thời gian giải quyết: 20 ngày
làm việc x 8 giờ = 160 giờ
Tổng thời gian thực hiện sau
khi cắt giảm = 152 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 08 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:
08 giờ đạt 5%
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 192 giờ
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
Công chức tiếp nhận
|
1. Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ
sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu
chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ
trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Nội vụ.
In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Bộ phận Một cửa về Phòng Nội vụ
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
giải quyết
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Thực hiện quy trình lấy ý kiến
phối hợp với cơ quan bảo hiểm xã hội, cơ quan có liên quan thẩm định và có
văn bản trả lời Hội Chữ thập đỏ theo quy định.
Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu
cầu, dự thảo nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định trình lãnh đạo
phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do
- Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo
phòng phê duyệt
|
148 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
- Kiểm tra phê duyệt hồ sơ,
ký phê duyệt
|
16 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
UBND cấp huyện
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư vào số văn
bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ
phận Một cửa cấp huyện
|
16 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Công chức
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc qua
bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
9. Tên thủ
tục hành chính: Xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia
hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn
đến thiệt hại về sức khỏe
Mã số TTHC: 1.005201. H42
Thời gian giải quyết: 20 ngày
làm việc x 8 giờ = 160 giờ
Tổng thời gian thực hiện sau
khi cắt giảm = 152 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 08 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:
08 giờ đạt 5%
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 192 giờ
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
Công chức tiếp nhận
|
1. Bộ phận một cửa tiếp nhận
hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu
chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ
trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Nội vụ.
In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Bộ phận Một cửa về Phòng Nội vụ
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
giải quyết
|
08 giờ
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Thực hiện quy trình lấy ý
kiến phối hợp với cơ quan bảo hiểm xã hội, cơ quan có liên quan thẩm định và
có văn bản trả lời Hội Chữ thập đỏ theo quy định.
Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu
cầu, dự thảo nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định trình lãnh đạo
phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do
- Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo
phòng phê duyệt
|
148 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
- Kiểm tra phê duyệt hồ sơ,
ký phê duyệt
|
16 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
UBND cấp huyện
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư vào số văn
bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ
phận Một cửa cấp huyện
|
16 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Công chức
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
II. Lĩnh vực
tổ chức biên chế
1. Tên
thủ tục hành chính: thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết
định của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Mã số TTHC: 1.011262. H42
Thời gian giải quyết: 10 ngày
làm việc x 8 giờ = 80 giờ
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 80 giờ
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
Công chức tiếp nhận
|
1. Bộ phận một cửa tiếp nhận
hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu
chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ
trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Nội vụ.
In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Bộ phận Một cửa về Phòng Nội vụ
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Nội vụ
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
giải quyết
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Niêm yết, công khai (nếu
có)
- Thực hiện quy trình lấy ý
kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ
sơ (nếu có)
Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu
cầu, dự thảo nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định trình lãnh đạo
phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do
- Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo
phòng phê duyệt
|
54 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
Trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
báo cáo cấp có thẩm quyền hoặc có văn bản thẩm định gửi cơ quan, tổ chức đề
nghị thành lập
|
12 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
UBND cấp huyện
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư vào số văn
bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ
phận Một cửa cấp huyện
|
06 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Công chức
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
2. Thủ tục
hành chính: Thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định
của Ủy ban nhân dân cấp huyện
Mã số TTHC: 1.009335. H42
Thời gian giải quyết: 10 ngày
làm việc x 8 giờ = 80 giờ
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 80 giờ
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
Công chức tiếp nhận
|
1. Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ
sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu
chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ
trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Nội vụ.
In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Bộ phận Một cửa về Phòng Nội vụ
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Nội vụ
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
giải quyết
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Niêm yết, công khai (nếu
có)
- Thực hiện quy trình lấy ý kiến
các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu
có)
Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu
cầu, dự thảo nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định trình lãnh đạo
phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do
- Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo
phòng phê duyệt
|
54 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
Trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
báo cáo cấp có thẩm quyền hoặc có văn bản thẩm định gửi cơ quan, tổ chức đề
nghị thành lập
|
12 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
UBND cấp huyện
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư vào số văn
bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ
phận Một cửa cấp huyện
|
06 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Công chức
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
2.3. Thủ
tục hành chính: Thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định
của Ủy ban nhân dân cấp huyện
Mã số TTHC: 1.011263. H42
Thời gian giải quyết: 10 ngày
làm việc x 8 giờ = 80 giờ
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 80 giờ
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
Công chức tiếp nhận
|
1. Bộ phận một cửa tiếp nhận
hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu
chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ
trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Nội vụ.
In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Bộ phận Một cửa về Phòng Nội vụ
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Nội vụ
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
giải quyết
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Niêm yết, công khai (nếu
có)
- Thực hiện quy trình lấy ý kiến
các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu
có)
Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu
cầu, dự thảo nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định trình lãnh đạo
phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do
- Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo
phòng phê duyệt
|
54 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
Trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
báo cáo cấp có thẩm quyền hoặc có văn bản thẩm định gửi cơ quan, tổ chức đề
nghị thành lập
|
12 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
UBND cấp huyện
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư vào số văn
bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ
phận Một cửa cấp huyện
|
06 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Công chức
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
4. Thủ tục
hành chính: Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết
định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
Mã số TTHC: 1.009332. H42
Thời gian giải quyết: 10 ngày
làm việc x 8 giờ = 80 giờ
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 80 giờ
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
Công chức tiếp nhận
|
1. Bộ phận một cửa tiếp nhận
hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu
chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ
trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Nội vụ.
In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Bộ phận Một cửa về Phòng Nội vụ
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Nội vụ
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
giải quyết
|
08 giờ
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Niêm yết, công khai (nếu
có)
- Thực hiện quy trình lấy ý
kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ
sơ (nếu có)
Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu
cầu, dự thảo nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định trình lãnh đạo
phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do
- Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo
phòng phê duyệt
|
54 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
Trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
quyết định theo thẩm quyền hoặc báo cáo cấp có thẩm quyền theo quy định hoặc
có văn bản thẩm định gửi cơ quan, tổ chức đề nghị thành lập
|
12 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
UBND cấp huyện
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư vào số văn
bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ
phận Một cửa cấp huyện
|
06 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Công chức
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
5. Thủ tục
hành chính: Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền
quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
Mã số TTHC: 1.009323. H42
Thời gian giải quyết: 10 ngày
làm việc x 8 giờ = 80 giờ
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 80 giờ
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
Công chức tiếp nhận
|
1. Bộ phận một cửa tiếp nhận
hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu
chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ
trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Nội vụ.
In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Bộ phận Một cửa về Phòng Nội vụ
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Nội vụ
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
giải quyết
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Niêm yết, công khai (nếu
có)
- Thực hiện quy trình lấy ý
kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ
sơ (nếu có)
Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu
cầu, dự thảo nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định trình lãnh đạo
phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do
- Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo
phòng phê duyệt
|
54 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
Trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
quyết định theo thẩm quyền hoặc báo cáo cấp có thẩm quyền theo quy định hoặc
có văn bản thẩm định gửi cơ quan, tổ chức đề nghị thành lập
|
12 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
UBND cấp huyện
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư vào số văn
bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ
phận Một cửa cấp huyện
|
06 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Công chức
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc qua
bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
6. Thủ tục
hành chính: Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền
quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
Mã số TTHC: 1.009323. H42
Thời gian giải quyết: 10 ngày
làm việc x 8 giờ = 80 giờ
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 80 giờ
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
Công chức tiếp nhận
|
1. Bộ phận một cửa tiếp nhận
hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu
chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ
trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Nội vụ.
In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Bộ phận Một cửa về Phòng Nội vụ
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Nội vụ
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
giải quyết
|
08 giờ
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Niêm yết, công khai (nếu
có)
- Thực hiện quy trình lấy ý kiến
các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu
có)
Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu
cầu, dự thảo nội dung thực hiện, kèm theo hồ sơ được thẩm định trình lãnh đạo
phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do
- Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo
phòng phê duyệt
|
54 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
Trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
quyết định theo thẩm quyền hoặc báo cáo cấp có thẩm quyền theo quy định hoặc
có văn bản thẩm định gửi cơ quan, tổ chức đề nghị thành lập
|
12 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
UBND cấp huyện
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư vào số văn
bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ
phận Một cửa cấp huyện
|
06 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Công chức
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
III. Lĩnh
vực Viên chức
1. Tên
thủ tục hành chính: Thi tuyển viên chức
Mã số TTHC: 1.005388.H42
Thời hạn giải quyết: 210 ngày
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 1.680 giờ
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Hội đồng tuyển dụng viên chức
|
Công chức, viên chức trong Ban Kiểm tra phiếu đăng ký dự tuyển
|
Tiếp nhận Phiếu đăng ký dự
tuyển
|
240 giờ
|
Mẫu 01 kèm theo Nghị định 85/2023/ NĐ-CP của Chính phủ
|
Bước 2
|
Hội đồng tuyển dụng viên chức
|
Tổ thư ký giúp việc Hội đồng
|
Gửi thông báo bằng văn bản tới
người đăng ký dự tuyển khi không đáp ứng được điều kiện tiêu chuẩn dự tuyển
|
Chậm nhất 40 giờ làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra Phiếu đăng ký dự
tuyển
|
|
Bước 3
|
Hội đồng tuyển dụng viên chức
|
Tổ thư ký giúp việc Hội đồng
|
Gửi thông báo triệu tập bằng
văn bản tới thí sinh được tham gia vòng 1 theo địa chỉ mà người dự tuyển đã
đăng ký
|
|
|
Bước 4
|
Hội đồng tuyển dụng viên chức
|
Hội đồng tuyển dụng viên chức
|
Tổ chức thi vòng 1 bằng hình
thức trắc nghiệm trên máy tính, không thực hiện phúc khảo đối với kết quả thi
vòng 1
|
Chậm nhất 120 ngày làm việc kể từ ngày thông báo triệu tập thí sinh
vòng 1
|
|
Bước 5
|
Hội đồng tuyển dụng viên chức
|
Tổ thư ký giúp việc Hội đồng
|
Lập danh sách và thông báo
triệu tập thí sinh đủ điều kiện thi vòng 2, đồng thời đăng tải trên trang
thông tin điện tử và niêm yết công khai tại trụ sở làm việc của cơ quan, đơn
vị có thẩm quyền tuyển dụng
|
Chậm nhất 40 giờ làm việc kể từ ngày kết thúc chấm thi vòng 1
|
|
Bước 6
|
Hội đồng tuyển dụng viên chức
|
Hội đồng tuyển dụng viên chức
|
Tổ chức thi vòng 2
|
Chậm nhất 120 giờ kể từ ngày thông báo triệu tập thí sinh vòng 2
|
|
Bước 7
|
Hội đồng tuyển dụng viên chức
|
Ban Chấm thi
|
Chấm thi vòng 2
|
|
|
Bước 8
|
Hội đồng tuyển dụng viên chức
|
Tổ thư ký giúp việc hội đồng
|
Công bố kết quả thi vòng 2, đồng
thời tiếp nhận đơn phúc khảo của người dự tuyển
|
120 giờ
|
|
Bước 9
|
Hội đồng tuyển dụng viên chức
|
Ban chấm phúc khảo
|
Chấm phúc khảo (nếu có)
|
|
|
Bước 10
|
Hội đồng tuyển dụng viên chức
|
Tổ thư ký giúp việc Hội đồng
|
Công bố kết quả chấm phúc khảo
(nếu có)
|
Chậm nhất 120 giờ sau ngày hết thời hạn nhận đơn phúc khảo theo quy định
|
|
Bước 11
|
Hội đồng tuyển dụng viên chức
|
Chủ tịch Hội đồng tuyển dụng viên chức
|
Báo cáo người đứng đầu cơ
quan có thẩm quyền tuyển dụng viên chức xem xét, phê duyệt kết quả tuyển dụng
|
Chậm nhất 40 giờ làm việc kể từ ngày kết thúc chấm phúc khảo (nếu có)
hoặc kết thúc thời gian tiếp nhận đơn phúc khảo theo quy định
|
|
Bước 12
|
Hội đồng tuyển dụng viên chức
|
Tổ thư ký giúp việc Hội đồng
|
Thông báo công khai trên
trang thông tin điện tử và gửi thông báo công nhận kết quả trúng tuyển bằng
văn bản đến người dự tuyển theo địa chỉ mà người dự tuyển đã đăng ký
|
Chậm nhất 80 giờ làm việc kể từ ngày có quyết định phê công nhận kết quả
tuyển dụng
|
|
Bước 13
|
Hội đồng tuyển dụng viên chức
|
Tổ thư ký giúp việc Hội đồng
|
Hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng
|
240 giờ kể từ ngày thí sinh nhận được thông báo kết quả tuyển dụng
|
|
Bước 14
|
Hội đồng tuyển dụng viên chức
|
Hội đồng tuyển dụng viên chức
|
Ban hành quyết định tuyển dụng,
đồng thời gửi quyết định tới người trúng tuyển theo địa chỉ mà người dự tuyển
đã đăng ký
|
Chậm nhất 120 giờ kể từ ngày người dự tuyển hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng
|
|
Bước 15
|
Đơn vị sự nghiệp sử dụng viên chức
|
Thủ trưởng đơn vị sự nghiệp sử dụng viên chức
|
Ký hợp đồng làm việc và nhận
việc
|
Chậm nhất 240 giờ kể từ ngày người dự tuyển nhận được quyết định tuyển
dụng
|
|
2. Tên
thủ tục hành chính: Thủ tục xét tuyển viên chức
Mã số TTHC: 1.005388.H42
Thời hạn giải quyết: 180 ngày
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 180 ngày
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Hội đồng tuyển dụng viên chức
|
Công chức, viên chức trong Ban Kiểm tra phiếu đăng ký dự tuyển
|
Tiếp nhận Phiếu đăng ký dự
tuyển
|
240 giờ kể từ ngày thông báo tuyển dụng công khai trên
trang thông tin điện tử hoặc Cổng thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị có thẩm
quyền tuyển dụng
|
Mẫu 01 kèm theo Nghị định 85/2023/ NĐ-CP của Chính phủ
|
Bước 2
|
Hội đồng tuyển dụng viên chức
|
Hội đồng tuyển dụng viên chức
|
Kiểm tra điều kiện dự tuyển tại
Phiếu đăng ký dự tuyển theo yêu cầu vị trí việc làm tuyển dụng
|
|
|
Bước 3
|
Hội đồng tuyển dụng viên chức
|
Tổ thư ký giúp việc Hội đồng
|
Gửi thông báo bằng văn bản tới
người đăng ký dự tuyển khi không đáp ứng được điều kiện tiêu chuẩn dự tuyển
|
Chậm nhất 40 giờ làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra Phiếu đăng ký dự
tuyển
|
|
Bước 4
|
Hội đồng tuyển dụng viên chức
|
Tổ thư ký giúp việc Hội đồng
|
Gửi thông báo triệu tập bằng văn
bản tới thí sinh được tham gia vòng 2 theo địa chỉ mà người dự tuyển đã đăng
ký
|
|
|
Bước 5
|
Hội đồng tuyển dụng viên chức
|
Hội đồng tuyển dụng viên chức
|
Tổ chức thi vòng 2
- Trường hợp thi Vòng 2 bằng
hình thức thi viết thì thực hiện tiếp từ Bước 6 trở đi.
- Trường hợp thi Vòng 2 bằng
hình thức thi phỏng vấn hoặc thực hành thì thực hiện từ Bước 10 trở đi.
|
Chậm nhất 120 giờ kể từ ngày thông báo triệu tập thí sinh vòng 2
|
|
Bước 6
|
Hội đồng tuyển dụng viên chức
|
Ban Chấm thi
|
Chấm thi vòng 2
|
|
|
Bước 7
|
Hội đồng tuyển dụng viên chức
|
Tổ thư ký giúp việc hội đồng
|
Công bố kết quả thi vòng 2, đồng
thời tiếp nhận đơn phúc khảo của người dự tuyển
|
120 giờ
|
|
Bước 8
|
Hội đồng tuyển dụng viên chức
|
Ban chấm phúc khảo
|
Chấm phúc khảo (nếu có)
|
|
|
Bước 9
|
Hội đồng tuyển dụng viên chức
|
Tổ thư ký giúp việc Hội đồng
|
Công bố kết quả chấm phúc khảo
(nếu có)
|
Chậm nhất 120 giờ sau ngày hết thời hạn nhận đơn phúc khảo theo quy định
|
|
Bước
10
|
Hội đồng tuyển dụng viên chức
|
Chủ tịch Hội đồng tuyển dụng viên chức
|
Báo cáo người đứng đầu cơ
quan có thẩm quyền tuyển dụng viên chức xem xét, phê duyệt kết quả tuyển dụng
|
Chậm nhất 40 giờ kể từ ngày kết thúc chấm phúc khảo (nếu có) hoặc kết
thúc thời gian tiếp nhận đơn phúc khảo theo quy định
|
|
Bước 11
|
Hội đồng tuyển dụng viên chức
|
Tổ thư ký giúp việc Hội đồng
|
Thông báo công khai trên
trang thông tin điện tử và gửi thông báo công nhận kết quả trúng tuyển bằng
văn bản đến người dự tuyển theo địa chỉ mà người dự tuyển đã đăng ký
|
Chậm nhất 80 giờ kể từ ngày có quyết định phê công nhận kết quả tuyển dụng
|
|
Bước 12
|
Hội đồng tuyển dụng viên chức
|
Tổ thư ký giúp việc Hội đồng
|
Hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng
|
240 giờ kể từ ngày thí sinh nhận được thông báo kết quả tuyển dụng
|
|
Bước 13
|
Hội đồng tuyển dụng viên chức
|
Hội đồng tuyển dụng viên chức
|
Ban hành quyết định tuyển dụng,
đồng thời gửi quyết định tới người trúng tuyển theo địa chỉ mà người dự tuyển
đã đăng ký
|
Chậm nhất 120 giờ kể từ ngày người dự tuyển hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng
|
|
Bước 14
|
Đơn vị sự nghiệp sử dụng viên chức
|
Thủ trưởng đơn vị sự nghiệp sử dụng viên chức
|
Ký hợp đồng làm việc và nhận
việc
|
Chậm nhất 240 giờ kể từ ngày người dự tuyển nhận được quyết định tuyển
dụng
|
Mẫu 02, 03, 04 kèm theo Nghị định 85/2023/N Đ- CP ngày 07/12/202 3 của
Chính phủ
|
3. Tên
thủ tục hành chính: Tiếp nhận vào viên chức không giữ chức vụ quản lý
Mã TTHC: 1.012301.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC
theo quy định: Không xác định.
Tổng thời gian đề xuất thực hiện:
Không xác định.
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Hội đồng kiểm tra, sát hạch viên chức
|
Công chức, viên chức trong Ban Kiểm tra phiếu đăng ký dự tuyển
|
Tiếp nhận Phiếu đăng ký dự
tuyển
|
240 giờ kể từ ngày thông báo tuyển dụng công khai trên trang thông tin
điện tử hoặc Cổng thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng
|
Mẫu 01 kèm theo Nghị định 85/2023/ NĐ-CP của Chính phủ
|
Bước 2
|
Hội đồng kiểm tra, sát hạch viên chức
|
Tổ thư ký giúp việc Hội đồng
|
Kiểm tra điều kiện dự tuyển tại
Phiếu đăng ký dự tuyển theo yêu cầu vị trí việc làm tuyển dụng
|
|
|
Bước 3
|
Hội đồng kiểm tra, sát hạch viên chức
|
Tổ thư ký giúp việc Hội đồng
|
Gửi thông báo bằng văn bản tới
người đăng ký dự tuyển khi không đáp ứng được điều kiện tiêu chuẩn dự tuyển
|
Chậm nhất 40 giờ kể từ ngày kết thúc kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển
|
|
Bước 4
|
Hội đồng kiểm tra, sát hạch viên chức
|
Tổ thư ký giúp việc Hội đồng
|
Gửi thông báo triệu tập bằng văn
bản tới thí sinh được tham gia kiểm tra, sát hạch theo địa chỉ mà người dự
tuyển đã đăng ký
|
|
|
Bước 5
|
Hội đồng kiểm tra, sát hạch viên chức
|
Hội đồng kiểm tra, sát hạch viên chức
|
Tổ chức kiểm tra, sát hạch
- Trường hợp kiểm tra, sát hạch
bằng hình thức thi viết thì thực hiện tiếp từ Bước 7 trở đi.
- Trường hợp thi kiểm tra,
sát hạch bằng hình thức thi phỏng vấn hoặc thực hành thì thực hiện từ Bước 10
trở
đi.
|
Chậm nhất 120 giờ kể từ ngày thông báo triệu tập thí sinh vòng 2
|
|
Bước 6
|
Hội đồng kiểm tra, sát hạch viên chức
|
Ban Chấm thi
|
Chấm kiểm tra, sát hạch
|
|
|
Bước 7
|
Hội đồng kiểm tra, sát hạch viên chức
|
Tổ thư ký giúp việc hội đồng
|
Công bố kết quả kiểm tra, sát
hạch, đồng thời tiếp nhận đơn phúc khảo của người dự tuyển
|
120 giờ
|
|
Bước 8
|
Hội đồng kiểm tra, sát hạch viên chức
|
Ban chấm phúc khảo
|
Chấm phúc khảo (nếu có)
|
|
|
Bước 9
|
Hội đồng kiểm tra, sát hạch viên chức
|
Tổ thư ký giúp việc Hội đồng
|
Công bố kết quả chấm phúc khảo
(nếu có)
|
Chậm nhất 120 giờ sau ngày hết thời hạn nhận đơn phúc khảo theo quy định
|
|
Bước
10
|
Hội đồng kiểm tra, sát hạch viên chức
|
Chủ tịch Hội đồng kiểm tra, sát hạch viên chức
|
Báo cáo người đứng đầu cơ
quan có thẩm quyền tuyển dụng viên chức xem xét, phê duyệt kết quả tuyển dụng
|
Chậm nhất 40 giờ kể từ ngày kết thúc chấm phúc khảo (nếu có) hoặc kết
thúc thời gian tiếp nhận đơn phúc khảo theo quy định
|
|
Bước 11
|
Hội đồng kiểm tra, sát hạch viên chức
|
Tổ thư ký giúp việc Hội đồng
|
Thông báo công khai trên
trang thông tin điện tử và gửi thông báo công nhận kết quả trúng tuyển bằng
văn bản đến người dự tuyển theo địa chỉ mà người dự tuyển đã đăng ký
|
Chậm nhất 80 giờ kể từ ngày có quyết định phê công nhận kết quả tuyển dụng
|
|
Bước 12
|
Hội đồng kiểm tra, sát hạch viên chức
|
Tổ thư ký giúp việc Hội đồng
|
Hoàn thiện hồ sơ tiếp nhận
vào làm viên chức
|
240 giờ kể từ ngày thí sinh nhận được thông báo kết quả tuyển dụng
|
|
Bước 13
|
Hội đồng kiểm tra, sát hạch viên chức
|
Hội đồng kiểm tra, sát hạch viên chức
|
Ban hành quyết định tuyển dụng,
đồng thời gửi quyết định tới người trúng tuyển theo địa chỉ mà người dự tuyển
đã đăng ký
|
Chậm nhất 120 giờ kể từ ngày người dự tuyển hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng
|
|
Bước 14
|
Đơn vị sự nghiệp sử dụng viên chức
|
Thủ trưởng đơn vị sự nghiệp sử dụng viên chức
|
Ký hợp đồng làm việc và nhận
việc
|
Chậm nhất 240 giờ kể từ ngày người dự tuyển nhận được quyết định tuyển
dụng
|
Mẫu 02, 03, 04 kèm theo Nghị định 85/2023/NĐ- CP ngày 07/12/202 3 của
Chính phủ
|
IV. Lĩnh vực
Tôn giáo
1. Tên
thủ tục hành chính: Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại
Khoản 2, Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
Mã số TTHC: 1.001228.H42
Thời hạn giải quyết: Ngay sau
khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn
trình
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
Công chức tiếp nhận
|
1. Bộ phận một cửa tiếp nhận
hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu
chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ
trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Nội vụ.
In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Bộ phận Một cửa về Phòng Nội vụ
|
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Nội vụ
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
giải quyết
|
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Lấy ý kiến của các cơ quan
liên quan (nếu có); Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo xây dựng văn bản
xác nhận việc tiếp nhận thông báo, trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp
thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do
- Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo
phòng phê duyệt
|
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
Trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
xem xét, quyết định
|
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem
xét quyết định
|
|
|
UBND cấp huyện
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư vào số văn
bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ
phận Một cửa cấp huyện
|
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Công chức
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
2. Thủ tục
hành chính: Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt
động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
Mã số TTHC: 2.000267.H42
Thời hạn giải quyết: Ngay sau
khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn
trình
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
Công chức tiếp nhận
|
1. Bộ phận một cửa tiếp nhận
hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu
chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực
tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Nội vụ.
In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Bộ phận Một cửa về Phòng Nội vụ
|
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Nội vụ
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
giải quyết
|
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Lấy ý kiến của các cơ quan
liên quan (nếu có); Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo xây dựng văn bản
xác nhận việc tiếp nhận thông báo, trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp
thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do
- Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo
phòng phê duyệt
|
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
Trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
xem xét, quyết định
|
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND
cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem
xét phê duyệt
|
|
|
UBND cấp huyện
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư vào số văn
bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ
phận Một cửa cấp huyện
|
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Công chức
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
3. Thủ tục
hành chính: Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa
bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
Mã số TTHC: 1.000316.H42
Thời hạn giải quyết: Ngay sau
khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn
trình
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
Công chức tiếp nhận
|
1. Bộ phận một cửa tiếp nhận
hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu
chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ
trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Nội vụ.
In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Bộ phận Một cửa về Phòng Nội vụ
|
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Nội vụ
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
giải quyết
|
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Lấy ý kiến của các cơ quan liên
quan (nếu có); Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo xây dựng văn bản xác
nhận việc tiếp nhận thông báo, trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp
thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do
- Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo
phòng phê duyệt
|
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
Trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
xem xét, quyết định
|
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Xem xét, phê duyệt văn bản
|
|
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư vào số văn
bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ
phận Một cửa cấp huyện
|
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Công chức
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
4. Thủ tục
hành chính: Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức
tôn giáo trực thuộc có
địa
bàn hoạt động ở một huyện.
Mã số TTHC: 1.001220.H42
Thời hạn giải quyết: Ngay sau
khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn
trình
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
Công chức tiếp nhận
|
1. Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ
sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu
chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ
trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Nội vụ.
In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Bộ phận Một cửa về Phòng Nội vụ
|
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Nội vụ
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
giải quyết
|
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Lấy ý kiến của các cơ quan
liên quan (nếu có); Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo xây dựng văn bản
xác nhận việc tiếp nhận thông báo, trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không chấp
thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do
- Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo
phòng phê duyệt
|
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
Trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
xem xét, quyết định
|
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Xem xét, phê duyệt văn bản
|
|
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư vào số văn
bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ
phận Một cửa cấp huyện
|
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Công chức
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
5. Thủ tục
hành chính: Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực
thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động
ở một huyện
Mã số TTHC: 1.001212.H42
Thời gian giải quyết: 25 ngày
làm việc x 8 giờ = 200 giờ
Tổng thời gian thực hiện sau
khi cắt giảm = 188 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 08 giờ
Thời gian cắt giảm lần 2: 04 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:
12 giờ đạt 6%
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 188 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
Công chức tiếp nhận
|
1. Bộ phận một cửa tiếp nhận
hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu
chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ
trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Nội vụ.
In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Bộ phận Một cửa về Phòng Nội vụ
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Nội vụ
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
giải quyết
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Lấy ý kiến của các cơ quan
liên quan (nếu có);
Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu
cầu, dự thảo xây dựng văn bản xác nhận việc tiếp nhận thông báo, trình lãnh đạo
phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do
- Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo
phòng phê duyệt
|
144 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
Trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
xem xét, quyết định
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Xem xét, phê duyệt văn bản
|
16 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư vào số văn
bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ
phận Một cửa cấp huyện
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Công chức
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
6. Thủ tục
hành chính: Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã
đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
Mã số TTHC: 1.001204.H42
Thời gian giải quyết: 25 ngày
làm việc x 8 giờ = 200 giờ
Tổng thời gian thực hiện sau
khi cắt giảm = 188 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 08 giờ
Thời gian cắt giảm lần 2: 04 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:
12 giờ đạt 6%
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 188 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
Công chức tiếp nhận
|
1. Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ
sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu
chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ
trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Nội vụ.
In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Bộ phận Một cửa về Phòng Nội vụ
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Nội vụ
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
giải quyết
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Lấy ý kiến của các cơ quan
liên quan (nếu có);
Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu,
dự thảo xây dựng văn bản xác nhận việc tiếp nhận thông báo, trình lãnh đạo
phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do
- Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo
phòng phê duyệt
|
144 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
Trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
xem xét, quyết định
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Xem xét, phê duyệt văn bản
|
16 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư vào số văn
bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận
Một cửa cấp huyện
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Công chức
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
7. Thủ tục
hành chính: Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm
hợp pháp đã đăng ký có
quy
mô tổ chức ở một huyện
Mã số TTHC: 1.001199.H42
Thời gian giải quyết: 25 ngày
làm việc x 8 giờ = 200 giờ
Tổng thời gian thực hiện sau khi
cắt giảm = 188 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 08 giờ
Thời gian cắt giảm lần 2: 04 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:
12 giờ đạt 6%
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian
188 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
Công chức tiếp nhận
|
1. Bộ phận một cửa tiếp nhận
hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu
chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ
trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Nội vụ.
In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Bộ phận Một cửa về Phòng Nội vụ
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Nội vụ
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
giải quyết
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Lấy ý kiến của các cơ quan
liên quan (nếu có);
Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu
cầu, dự thảo xây dựng văn bản của UBND cấp huyện về chấp thuận, trình lãnh đạo
phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do
- Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo
phòng phê duyệt
|
144 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
Trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
xem xét, quyết định
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Xem xét, phê duyệt văn bản
|
16 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư vào số văn
bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ
phận Một cửa cấp huyện
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
Công chức
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
8. Thủ tục
hành chính: Thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa
bàn một huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc.
Mã số TTHC: 1.001180.H42
Thời gian giải quyết: Ngay sau
khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn
trình
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
Công chức tiếp nhận
|
1. Bộ phận một cửa tiếp nhận
hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu
chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ
trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Nội vụ.
In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Bộ phận Một cửa về Phòng Nội vụ
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Nội vụ
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
giải quyết
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Lấy ý kiến của các cơ quan
liên quan (nếu có);
Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu
cầu, dự thảo xây dựng văn bản của UBND cấp huyện về chấp thuận, trình lãnh đạo
phòng. Trường hợp không chấp thuận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do
- Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo
phòng phê duyệt
|
148 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
|
Trưởng phòng
|
Trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
xem xét, quyết định
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Xem xét, phê duyệt văn bản
|
16 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư vào số văn
bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ
phận Một cửa cấp huyện
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Công chức
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
V. Lĩnh vực
Thi đua - Khen thưởng
1. Thủ tục
hành chính: Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện theo công trạng
Mã số TTHC: 1.012381.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC
theo quy định: 20 ngày làm việc x 8 giờ = 160 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau
khi cắt giảm = 132 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ
Thời gian cắt giảm lần 2: 12 giờ
Thời gian cắt giảm lần 3: 12 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:
28 giờ đạt 17,5%
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 132 giờ
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
Công chức tiếp nhận
|
1. Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ
sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu
chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ
trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Nội vụ.
In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Bộ phận Một cửa về Phòng Nội vụ
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Nội vụ
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
giải quyết
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Lấy ý kiến của các cơ quan
liên quan (nếu có);
Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu,
dự thảo xây dựng văn bản của UBND cấp huyện trình lãnh đạo phòng. Trường hợp
không đủ căn cứ giải quyết, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do
- Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo
phòng phê duyệt
|
88 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
Trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
xem xét, quyết định
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Xem xét, ký quyết định
|
16 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư vào số văn
bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận
Một cửa cấp huyện
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Công chức
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
2. Thủ tục
hành chính: Tặng danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến”
Mã số TTHC: 1.012383.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC
theo quy định: 20 ngày làm việc x 8 giờ = 160 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau
khi cắt giảm = 132 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ
Thời gian cắt giảm lần 2: 12 giờ
Thời gian cắt giảm lần 3: 12 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:
28 giờ đạt 17,5%
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 132 giờ
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
Công chức tiếp nhận
|
1. Bộ phận một cửa tiếp nhận
hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu
chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ
trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Nội vụ.
In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Bộ phận Một cửa về Phòng Nội vụ
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Nội vụ
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
giải quyết
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Lấy ý kiến của các cơ quan
liên quan (nếu có);
Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu
cầu, dự thảo xây dựng văn bản của UBND cấp huyện trình lãnh đạo phòng. Trường
hợp không đủ căn cứ giải quyết, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do
- Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo
phòng phê duyệt
|
88 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
Trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
xem xét, quyết định
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Xem xét, ký quyết định
|
16 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư vào số văn bản,
lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ
phận Một cửa cấp huyện
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Công chức
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
3. Thủ tục
hành chính: Tặng danh hiệu “Chiến sĩ thi đua cơ sở”
Mã số TTHC: 1.012385.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC
theo quy định: 20 ngày làm việc x 8 giờ = 160 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau
khi cắt giảm = 132 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ
Thời gian cắt giảm lần 2: 12 giờ
Thời gian cắt giảm lần 3: 12 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:
28 giờ đạt 17,5%
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 132 giờ
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
Công chức tiếp nhận
|
1. Bộ phận một cửa tiếp nhận
hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu
chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ
trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Nội vụ.
In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Bộ phận Một cửa về Phòng Nội vụ
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Nội vụ
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
giải quyết
|
08 giờ
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Lấy ý kiến của các cơ quan
liên quan (nếu có);
Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu
cầu, dự thảo xây dựng văn bản của UBND cấp huyện trình lãnh đạo phòng. Trường
hợp không đủ căn cứ giải quyết, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do
- Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo
phòng phê duyệt
|
88 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
Trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
xem xét, quyết định
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Xem xét, ký quyết định
|
16 giờ
|
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư vào số văn
bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ
phận Một cửa cấp huyện
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Công chức
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
4. Thủ tục
hành chính: Tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến”
Mã số TTHC: 1.012386.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC theo
quy định: 20 ngày làm việc x 8 giờ = 160 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau
khi cắt giảm = 132 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ
Thời gian cắt giảm lần 2: 12 giờ
Thời gian cắt giảm lần 3: 12 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:
28 giờ đạt 17,5%
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 132 giờ
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
Công chức tiếp nhận
|
1. Bộ phận một cửa tiếp nhận
hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu
chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ
trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Nội vụ.
In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Bộ phận Một cửa về Phòng Nội vụ
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Nội vụ
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
giải quyết
|
08 giờ
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Lấy ý kiến của các cơ quan
liên quan (nếu có);
Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu
cầu, dự thảo xây dựng văn bản của UBND cấp huyện trình lãnh đạo phòng. Trường
hợp không đủ căn cứ giải quyết, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do
- Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo
phòng phê duyệt
|
88 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
Trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
xem xét, quyết định
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND
cấp huyện
|
Xem xét, ký quyết định tặng
thưởng danh hiệu
|
16 giờ
|
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư vào số văn
bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ
phận Một cửa cấp huyện
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Công chức
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
5. Thủ tục
hành chính: Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua
theo chuyên đề
Mã số TTHC: 1.012387.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC
theo quy định: 20 ngày làm việc x 8 giờ = 160 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau
khi cắt giảm = 132 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ
Thời gian cắt giảm lần 2: 12 giờ
Thời gian cắt giảm lần 3: 12 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:
28 giờ đạt 17,5%
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 132 giờ
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
Công chức tiếp nhận
|
1. Bộ phận một cửa tiếp nhận
hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu
chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực
tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Nội vụ.
In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Bộ phận Một cửa về Phòng Nội vụ
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Nội vụ
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
giải quyết
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Lấy ý kiến của các cơ quan
liên quan (nếu có);
Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu
cầu, dự thảo xây dựng văn bản của UBND cấp huyện trình lãnh đạo phòng. Trường
hợp không đủ căn cứ giải quyết, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do
- Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo
phòng phê duyệt
|
88 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
Trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
xem xét, quyết định
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Xem xét, ký quyết định tặng
thưởng
|
16 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư vào số văn
bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ
phận Một cửa cấp huyện
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Công chức
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
6. Thủ tục
hành chính: Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất
Mã số TTHC: 1.012389.H42
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
a) Trường hợp khen thưởng
theo điểm b, khoản 1 Điều 85 của Luật Thi đua, khen thưởng
Tổng thời gian thực hiện TTHC
theo quy định: Ngay sau khi cá nhân, tập thể lập được thành tích xuất sắc, đột
xuất
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
Công chức tiếp nhận
|
1. Bộ phận một cửa tiếp nhận
hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu
chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ
trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Nội vụ.
In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Bộ phận Một cửa về Phòng Nội vụ
|
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Nội vụ
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
giải quyết
|
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Lấy ý kiến của các cơ quan
liên quan (nếu có); Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo xây dựng văn bản
của UBND cấp huyện trình lãnh đạo phòng. Trường hợp không đủ căn cứ giải quyết,
phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do
- Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo
phòng phê duyệt
|
|
Mẫu 02,04,05
|
Trưởng phòng
|
Trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
xem xét, quyết định
|
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Xem xét, ký quyết định tặng
thưởng
|
|
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư vào số văn
bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ
phận Một cửa cấp huyện
|
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Công chức
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
- Trường hợp quy định tại điểm
a, c, d,đ khoản 1 Điều 85 của Luật Thi đua, khen thưởng, Điều 32 của Nghị định
số 98/2023/NĐ-CP của Chính phủ
Tổng thời gian thực hiện TTHC
theo quy định: 20 ngày làm việc x 8 giờ/ngày = 160 giờ
Tổng thời gian thực hiện sau
khi cắt giảm = 132 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ
Thời gian cắt giảm lần 2: 12 giờ
Thời gian cắt giảm lần 3: 12 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:
28 giờ đạt 17,5%
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 132 giờ
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
Công chức tiếp nhận
|
1. Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ
sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu
chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ
trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Nội vụ.
In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Bộ phận Một cửa về Phòng Nội vụ
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Nội vụ
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
giải quyết
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Lấy ý kiến của các cơ quan
liên quan (nếu có);
Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu,
dự thảo xây dựng văn bản của UBND cấp huyện trình lãnh đạo phòng. Trường hợp
không đủ căn cứ giải quyết, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do
- Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo
phòng phê duyệt
|
88 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Trưởng phòng
|
Trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
xem xét, quyết định
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Xem xét, ký quyết định tặng
thưởng
|
16 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư vào số văn
bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận
Một cửa cấp huyện
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Công chức
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
7. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng
cho hộ gia đình
Tổng thời gian thực hiện TTHC
theo quy định: 20 ngày làm việc x 8 giờ/ngày = 160 giờ
Tổng thời gian thực hiện sau
khi cắt giảm = 132 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ
Thời gian cắt giảm lần 2: 12 giờ
Thời gian cắt giảm lần 3: 12 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:
28 giờ đạt 17,5%
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 132 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
Công chức tiếp nhận
|
1. Bộ phận một cửa tiếp nhận
hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu
chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ
trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Nội vụ.
In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ
Bộ phận Một cửa về Phòng Nội vụ
|
04 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
Phòng Nội vụ
|
Trưởng phòng
|
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên
giải quyết
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Chuyên viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Lấy ý kiến của các cơ quan
liên quan (nếu có);
Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu
cầu, dự thảo xây dựng văn bản của UBND cấp huyện trình lãnh đạo phòng. Trường
hợp không đủ căn cứ giải quyết, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do
- Chuyển hồ sơ chuyển lãnh đạo
phòng phê duyệt
|
88 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Trưởng phòng
|
Trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
xem xét, quyết định
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 3
|
UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Xem xét, ký quyết định tặng
thưởng
|
16 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư vào số văn
bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ
phận Một cửa cấp huyện
|
08 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Công chức
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
C. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
Tổng số thời gian cắt giảm
các quy trình nội bộ giải quyết TTHC của cấp xã năm 2024 là 08 giờ.
I. Lĩnh vực
Tôn giáo
1. Tên
thủ tục hành chính: Đăng ký hoạt động tín ngưỡng
Mã số TTHC: 2.000509.H42
Thời hạn giải quyết: 15 ngày x8
giờ/ngày = 120 giờ
Tổng thời gian thực hiện sau
khi cắt giảm = 116 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:
04 giờ đạt 3,3%
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 116 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
Công chức tiếp nhận
|
1. Bộ phận một cửa tiếp nhận
hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu
chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ
trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. In phiếu tiếp nhận và hẹn
trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. Xử lý, thẩm định, xác
minh. Dự thảo văn bản hoặc quyết định trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét
|
100 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
UBND cấp xã
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét,
quyết định
|
12 giờ
|
|
Bước 3
|
Văn phòng UBND cấp xã
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư vào số văn
bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho công
chức tại Bộ phận Một cửa cấp xã
|
4 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Công chức
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
2. Thủ tục
hành chính: Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
Mã số TTHC: 1.001028.H42
Thời hạn giải quyết: 15 ngày x
8 giờ = 120 giờ
Tổng thời gian thực hiện sau
khi cắt giảm = 116 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:
04 giờ đạt 3,3%
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 116 giờ
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
Công chức tiếp nhận
|
1. Bộ phận một cửa tiếp nhận
hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu
chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ
trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. In phiếu tiếp nhận và hẹn
trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. Xử lý, thẩm định, xác
minh. Dự thảo văn bản hoặc quyết định trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét
|
100 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
UBND cấp xã
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét,
quyết định
|
12 giờ
|
|
Bước 3
|
Văn phòng UBND cấp xã
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư vào số văn
bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho công
chức tại Bộ phận Một cửa cấp xã
|
4 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Công chức
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
3. Thủ tục
hành chính: Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
Mã số TTHC: 1.001055.H42
Thời hạn giải quyết: 20 ngày x
8 giờ = 160 giờ
Tổng thời gian thực hiện sau
khi cắt giảm = 156 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:
04 giờ đạt 2,5%
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 156 giờ
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
Công chức tiếp nhận
|
1. Bộ phận một cửa tiếp nhận
hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu
chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ
trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. In phiếu tiếp nhận và hẹn
trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. Xử lý, thẩm định, xác
minh. Dự thảo văn bản hoặc quyết định trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét
|
140 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
UBND cấp xã
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét,
quyết định
|
12 giờ
|
|
Bước 3
|
Văn phòng UBND cấp xã
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư vào số văn bản,
lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho công
chức tại Bộ phận Một cửa cấp xã
|
4 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Công chức
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
4. Thủ tục
hành chính: Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt
động tôn giáo ở một xã
Mã số TTHC: 1.001078.H42
Thời hạn giải quyết: Ngay sau
khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn
trình
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
Công chức tiếp nhận
|
1. Bộ phận một cửa tiếp nhận
hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu
chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ
trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. In phiếu tiếp nhận và hẹn
trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. Xử lý, thẩm định, xác
minh. Dự thảo văn bản hoặc quyết định trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét
|
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
UBND cấp xã
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét,
quyết định
|
|
|
Bước 3
|
Văn phòng UBND cấp xã
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư vào số văn
bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho công
chức tại Bộ phận Một cửa cấp xã
|
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Công chức
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
5. Thủ tục
hành chính: Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa
bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
Mã số TTHC: 1.001085.H42
Thời hạn giải quyết: Ngay sau
khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn
trình
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
Công chức tiếp nhận
|
1. Bộ phận một cửa tiếp nhận
hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu
chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ
trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. In phiếu tiếp nhận và hẹn
trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. Xử lý, thẩm định, xác
minh. Dự thảo văn bản hoặc quyết định trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét
|
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
UBND cấp xã
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét,
quyết định
|
|
|
Bước 3
|
Văn phòng UBND cấp xã
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư vào số văn
bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho công
chức tại Bộ phận Một cửa cấp xã
|
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Công chức
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
6. Thủ tục
hành chính: Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập
trung
Mã số TTHC: 1.001090.H42
Thời hạn giải quyết: 15 ngày x
8 giờ/ngày = 120 giờ
Tổng thời gian thực hiện sau
khi cắt giảm = 116 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:
04 giờ đạt 3,3%
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 116 giờ
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
Công chức tiếp nhận
|
1. Bộ phận một cửa tiếp nhận
hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu
chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ
trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. In phiếu tiếp nhận và hẹn
trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. Xử lý, thẩm định, xác
minh. Dự thảo văn bản hoặc quyết định trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét
|
100 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
UBND cấp xã
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét,
quyết định
|
12 giờ
|
|
Bước 3
|
Văn phòng UBND cấp xã
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư vào số văn
bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho công
chức tại Bộ phận Một cửa cấp xã
|
4 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Công chức
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
7. Thủ tục
hành chính: Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập
trung
Mã số TTHC: 1.001098.H42
Thời hạn giải quyết: 15 ngày x
8 giờ/ngày = 120 giờ
Tổng thời gian thực hiện sau
khi cắt giảm = 116 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:
04 giờ đạt 3,3%
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 116 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
Công chức tiếp nhận
|
1. Bộ phận một cửa tiếp nhận
hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu
chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ
trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. In phiếu tiếp nhận và hẹn
trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. Xử lý, thẩm định, xác
minh. Dự thảo văn bản hoặc quyết định trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét
|
100 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
UBND cấp xã
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét,
quyết định
|
12 giờ
|
|
Bước 3
|
Văn phòng UBND cấp xã
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư vào số văn
bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho công
chức tại Bộ phận Một cửa cấp xã
|
4 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Công chức
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
8. Thủ tục
hành chính: Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn
xã khác
Mã số TTHC: 1.001109.H42
Thời hạn giải quyết: 20 ngày x 8
giờ/ngày = 160 giờ
Tổng thời gian thực hiện sau
khi cắt giảm = 156 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 04 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:
04 giờ đạt 2%
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 156 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
Công chức tiếp nhận
|
1. Bộ phận một cửa tiếp nhận
hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu
chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ
trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. In phiếu tiếp nhận và hẹn
trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. Xử lý, thẩm định, xác
minh. Dự thảo văn bản hoặc quyết định trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét
|
140 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
UBND cấp xã
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét,
quyết định
|
12 giờ
|
|
Bước 3
|
Văn phòng UBND cấp xã
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư vào số văn
bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho công
chức tại Bộ phận Một cửa cấp xã
|
4 giờ
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Công chức
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
9. Thủ tục
hành chính: Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
Mã số TTHC: 1.001156.H42
Thời hạn giải quyết: Ngay sau
khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn
trình
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
Công chức tiếp nhận
|
1. Bộ phận một cửa tiếp nhận
hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu
chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ
trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. In phiếu tiếp nhận và hẹn
trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. Xử lý, thẩm định, xác
minh. Dự thảo văn bản hoặc quyết định trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét
|
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
UBND cấp xã
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét,
quyết định
|
|
|
Bước 3
|
Văn phòng UBND cấp xã
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư vào số văn bản,
lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho công chức tại Bộ
phận Một cửa cấp xã
|
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Công chức
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
10. Thủ
tục hành chính: Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập
trung
Mã số TTHC: 1.001167.H42
Thời hạn giải quyết: Ngay sau
khi nhận được văn bản thông báo hợp lệ
Dịch vụ công trực tuyến: Toàn
trình
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
Công chức tiếp nhận
|
1. Bộ phận một cửa tiếp nhận
hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu
chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ
trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. In phiếu tiếp nhận và hẹn
trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. Xử lý, thẩm định, xác
minh. Dự thảo văn bản hoặc quyết định trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét
|
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
UBND cấp xã
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét,
quyết định
|
|
|
Bước 3
|
Văn phòng UBND cấp xã
|
Văn thư
|
- Bộ phận Văn thư vào số văn
bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho công
chức tại Bộ phận Một cửa cấp xã
|
|
Mẫu 04, 05
|
Bước 4
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Công chức
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
II. Lĩnh vực
Thi đua - Khen thưởng
1. Thủ tục
hành chính: Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã theo công trạng
Mã số TTHC: 1.012373.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC
theo quy định: 20 ngày làm việc x 8 giờ = 160 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau
khi cắt giảm = 148 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 12 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:
12 giờ đạt 7,5%
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 148 giờ
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
Công chức tiếp nhận
|
1. Bộ phận một cửa tiếp nhận
hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu
chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ
trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. In phiếu tiếp nhận và hẹn
trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. Thẩm định hồ sơ, xác định
tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lý của hồ sơ đã nhận. Dự thảo Quyết định khen thưởng
trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, quyết định.
|
124 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
UBND cấp xã
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
Ký quyết định khen thưởng
|
16 giờ
|
|
văn thư
|
- Vào số văn bản, lưu hồ sơ
và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ
phận Một cửa
|
8 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Bước 4
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Công chức
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc qua
bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
2. Thủ tục
hành chính: Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo
chuyên đề
Mã số TTHC: 1.012374.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC
theo quy định: 20 ngày làm việc x 8 giờ = 160 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau
khi cắt giảm = 148 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 12 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:
12 giờ đạt 7,5%
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 148 giờ
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
Công chức tiếp nhận
|
1. Bộ phận một cửa tiếp nhận
hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu
chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ
trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. In phiếu tiếp nhận và hẹn
trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. Thẩm định hồ sơ, xác định
tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lý của hồ sơ đã nhận. Dự thảo Quyết định khen thưởng
trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, quyết định.
|
124 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
UBND cấp xã
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
Ký quyết định khen thưởng
|
16 giờ
|
|
văn thư
|
- Vào số văn bản, lưu hồ sơ
và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ
phận Một cửa
|
8 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Bước 4
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Công chức
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
3. Thủ tục
hành chính: Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
Mã số TTHC: 1.012376.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC
theo quy định: 20 ngày làm việc x 8 giờ = 160 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau
khi cắt giảm = 148 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 12 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:
12 giờ đạt 7,5%
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 148 giờ
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
Công chức tiếp nhận
|
1. Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ
sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu
chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ
trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. In phiếu tiếp nhận và hẹn
trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. Thẩm định hồ sơ, xác định
tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lý của hồ sơ đã nhận. Dự thảo Quyết định khen thưởng
trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, quyết định.
|
124 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
UBND cấp xã
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
Ký quyết định khen thưởng
|
16 giờ
|
|
văn thư
|
- Vào số văn bản, lưu hồ sơ
và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ
phận Một cửa
|
8 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Bước 4
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Công chức
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
4. Thủ tục
hành chính: Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho hộ gia đình
Mã số TTHC: 1.012378.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC
theo quy định: 20 ngày làm việc x 8 giờ = 160 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau
khi cắt giảm = 148 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 12 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:
12 giờ đạt 7,5%
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 148 giờ
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
Công chức tiếp nhận
|
1. Bộ phận một cửa tiếp nhận
hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu
chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ
trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. In phiếu tiếp nhận và hẹn
trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. Thẩm định hồ sơ, xác định
tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lý của hồ sơ đã nhận. Dự thảo Quyết định khen thưởng
trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, quyết định.
|
124 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
UBND cấp xã
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
Ký quyết định khen thưởng
|
16 giờ
|
|
văn thư
|
- Vào số văn bản, lưu hồ sơ
và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ
phận Một cửa
|
8 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Bước 4
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Công chức
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05, 06
|
5. Thủ tục
hành chính: Thủ tục xét tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến”
Mã số TTHC: 1.012379.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC
theo quy định: 10 ngày làm việc x 8 giờ = 80 giờ.
Tổng thời gian thực hiện sau
khi cắt giảm = 76 giờ
Thời gian cắt giảm lần 1: 4 giờ
Tổng số thời gian cắt giảm đạt:
4 giờ đạt 5%
Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung thực hiện
|
Thời gian 76 giờ
|
Biểu mẫu /Kết quả
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
Công chức tiếp nhận
|
1. Bộ phận một cửa tiếp nhận
hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến, trực tiếp hoặc qua Bưu
chính công ích (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ
trực tuyến).
2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất.
3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. In phiếu tiếp nhận và hẹn
trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
4. Thẩm định hồ sơ, xác định
tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lý của hồ sơ đã nhận. Dự thảo Quyết định khen thưởng
trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, quyết định.
|
56 giờ
|
Mẫu 01,02,03, 04,05,06
|
Bước 2
|
UBND cấp xã
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
Ký quyết định khen thưởng
|
12 giờ
|
|
văn thư
|
- Vào số văn bản, lưu hồ sơ
và xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ
phận Một cửa
|
8 giờ
|
Mẫu 02,04,05
|
Bước 4
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Công chức
|
- Thông báo cho tổ chức và cá
nhân đến nhận kết quả,
- Trả kết quả trực tiếp hoặc
qua bưu điện cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm.
|
|
Mẫu 04,05,06
|
Quyết định 398/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt chuẩn hóa Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 398/QĐ-UBND ngày 08/05/2024 phê duyệt chuẩn hóa Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
258
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|