|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3958/QĐ-UBND 2017 phê duyệt Chỉ số cải cách hành chính sở ban ngành Hà Tĩnh
Số hiệu:
|
3958/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Đặng Quốc Khánh
|
Ngày ban hành:
|
28/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3958/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 28 tháng 12 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
PHÊ DUYỆT CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2017 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH VÀ UBND
CẤP HUYỆN; KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ VIỆC THỰC HIỆN CCHC CỦA CÁC ĐƠN VỊ TRUNG ƯƠNG ĐÓNG
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số
27/2015/QĐ-UBND ngày 23/7/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành Bộ chỉ số đánh
giá cải cách hành chính và Quy chế xác định chỉ số cải cách hành chính tại các
sở, ban, ngành, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh;
Thực hiện Kế hoạch số 355/KH-UBND ngày
01/11/2017 của UBND tỉnh về việc triển khai xác định Chỉ số cải cách hành chính
năm 2017 tại các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện và UBND cấp xã;
Xét đề nghị của Hội đồng thẩm định
xác định Chỉ số cải cách hành chính tỉnh trong năm 2017 tại Văn bản số
1526/HĐTĐ ngày 19/12/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2017 của các sở, ban, ngành
và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; kết quả đánh giá việc thực
hiện CCHC của các đơn vị Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh (như Bảng tổng
hợp kèm theo).
Điều 2.
Căn cứ Chỉ số, kết quả đánh giá cải cách hành chính năm 2017, các đơn vị, địa phương
tổ chức quán triệt, nghiêm túc rút kinh nghiệm, có giải
pháp khắc phục những tồn tại, hạn chế về cải cách hành chính đã được Hội đồng
thẩm định chỉ ra trong năm 2017 và đẩy mạnh cải cách hành chính, nâng cao Chỉ
số cải cách hành chính của đơn vị, địa phương mình những năm tiếp theo.
Giao Sở Nội vụ (Ban Thi đua - Khen thưởng
tỉnh) căn cứ Chỉ số, kết quả đánh giá cải cách hành chính
tại Quyết định này, báo cáo Hội đồng Thi đua - Khen thưởng tỉnh làm căn cứ xét
khen thưởng năm 2017.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh, đơn vị sự nghiệp thuộc UBND
tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng các
cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Vụ CCHC-Bộ Nội vụ;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh, Phó VP UBND tỉnh;
- Ban Tổ chức Tỉnh ủy;
- Ban Pháp chế HĐND tỉnh;
- Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh;
- Thành viên Hội đồng thẩm định;
- Huyện ủy, Thành ủy, Thị ủy;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Lưu: VT, HCTC, KSTT;
- Gửi
+ Bản giấy: TP không nhận bản điện tử;
+ Điện tử: TP còn lại.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Đặng Quốc Khánh
|
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ CẢI
CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2017 TẠI
MỘT SỐ ĐƠN VỊ TRUNG ƯƠNG ĐÓNG TRÊN ĐỊA BÀN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 3958/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh)
TT
|
ĐƠN VỊ
|
CHO ĐIỂM CÁC LĨNH VỰC
ĐÁNH GIÁ
|
KẾT QUẢ CCHC NĂM 2016
|
Tỷ lệ %
|
Xếp
hạng
|
Công tác chỉ đạo, điều hành CCHC (14 điểm)
|
Tổ chức thực hiện văn bản
QPPL (9 điểm)
|
Cải cách thủ
tục hành chính (13 điềm)
|
Xây dựng và nâng cao chất Iượng
đội ngũ cán bộ, công chức (16 điểm)
|
Hiện đại hóa nền hành chính (12 điểm)
|
Thực hiện cơ
chế một cửa, một của liên
thông (15 điểm)
|
Tự cho điểm
|
Điểm thẩm định
|
Tự cho điểm
|
Điểm thẩm định
|
Tự cho điểm
|
Điểm thẩm định
|
Tự cho điểm
|
Điểm thẩm định
|
Tự cho điểm
|
Điểm thẩm định
|
Tự cho điểm
|
Điểm thẩm định
|
Tự cho điểm
|
Điểm thẩm định
|
1
|
Bảo hiểm XH tỉnh
|
14
|
13.5
|
9
|
8
|
13
|
13
|
16
|
16
|
12
|
12
|
15
|
15
|
79
|
77.5
|
98.10
|
1
|
2
|
Cục Hải quan tỉnh
|
14
|
13.5
|
9
|
8
|
13
|
13
|
16
|
16
|
12
|
12
|
15
|
14
|
79
|
76.5
|
96.84
|
2
|
3
|
Ngân hàng
nhà nước tỉnh
|
13.5
|
13.5
|
9
|
8
|
13
|
13
|
16
|
16
|
12
|
12
|
13
|
13
|
76.5
|
75.5
|
95.57
|
3
|
4
|
Cục thuế
tỉnh
|
14
|
13.5
|
9
|
8
|
13
|
13
|
14.5
|
14.5
|
12
|
11
|
15
|
15
|
77.5
|
75
|
94.94
|
4
|
5
|
Công an tỉnh
|
14
|
13.5
|
8
|
8
|
13
|
9
|
16
|
13
|
10.5
|
7
|
15
|
14
|
76.5
|
64.5
|
81.65
|
5
|
6
|
Kho bạc nhà
nước tỉnh
|
11.9
|
10.4
|
8
|
8
|
13
|
11
|
16
|
13
|
10
|
7
|
14
|
14
|
72.9
|
63.4
|
80.25
|
6
|
Ghi chú: Tổng
điểm tối đa của các đơn vị Trung ương đóng trên địa bàn là: 79 điểm
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KẾT QUẢ CHỈ SỐ CẢI
CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2017 CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 3958/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh)
TT
|
ĐƠN VỊ
|
ĐIỂM CÁC LĨNH VỰC ĐÁNH GIÁ
|
CHỈ SỐ CCHC NĂM 2017
|
Xếp hạng
|
Công tác chỉ đạo, điều hành CCHC (14 điểm)
|
Xây dựng và tổ chức thực hiện văn bản QPPL (8 điểm)
|
Cải cách thủ tục hành chính (10 điểm)
|
Cải cách tổ chức bộ máy hành chính nhà nước (12 điểm)
|
Xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức
(18 điềm)
|
Cải cách tài chính công (10 điểm)
|
Hiện đại hóa nền hành chính (12 điểm)
|
Thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông (16 điểm)
|
Tự cho điểm
|
Điểm thẩm định
|
Tự cho điểm
|
Điểm thẩm định
|
Tự cho điểm
|
Điểm thẩm định
|
Tự cho điểm
|
Điểm thẩm định
|
Tự cho điểm
|
Điểm thẩm định
|
Tự cho điểm
|
Điểm thẩm định
|
Tự cho điểm
|
Điểm thẩm định
|
Tự cho điểm (7 điểm)
|
Điểm thẩm định (7 điểm)
|
Điểm ĐT XHH (12 điểm)
|
Tổng
điểm
|
Tự cho điểm
|
Điểm thẩm định
|
Điểm ĐT XHH
|
Tổng điểm
|
|
1
|
UBND thành phố
Hà Tĩnh
|
14
|
13.5
|
8
|
7.7
|
10
|
9.5
|
12
|
11
|
18
|
14.75
|
10
|
8
|
12
|
11.5
|
7
|
7
|
8.67
|
15.7
|
91.0
|
82.95
|
8.67
|
91.62
|
1
|
2
|
UBND huyện
Nghi Xuân
|
14
|
13.5
|
8
|
7.75
|
10
|
9.5
|
12
|
11
|
18
|
14
|
10
|
8
|
12
|
10.5
|
7
|
7
|
8.02
|
15
|
91
|
81.25
|
8.02
|
89.27
|
2
|
3
|
UBND thị xã
Hồng Lĩnh
|
14
|
13.5
|
8
|
7.75
|
10
|
9.5
|
12
|
10
|
18
|
13.5
|
8
|
8
|
12
|
10.5
|
7
|
6.5
|
8.47
|
15
|
89
|
79.25
|
8.47
|
87.72
|
3
|
4
|
UBND huyện Thạch
Hà
|
13.5
|
13.5
|
8
|
7.15
|
10
|
9.5
|
11
|
11
|
16
|
15
|
10
|
7
|
9
|
9
|
7
|
6.5
|
8.36
|
14.9
|
84.5
|
78.65
|
8.36
|
87.01
|
4
|
5
|
UBND huyện Vũ
Quang
|
14
|
13.2
|
8
|
7
|
10
|
9.5
|
11
|
11
|
17.5
|
14
|
8
|
8
|
12
|
8.5
|
7
|
6.5
|
8.18
|
14.7
|
87.5
|
77.70
|
8.18
|
85.88
|
5
|
6
|
UBND huyện Can
Lộc
|
13.7
|
13.2
|
8
|
7.5
|
10
|
9
|
12
|
11
|
18
|
15
|
8
|
7
|
8.5
|
9
|
6.5
|
6.5
|
7.42
|
13.9
|
84.7
|
78.20
|
7.42
|
85.62
|
6
|
7
|
UBND huyện Kỳ
Anh
|
14
|
13.5
|
8
|
7.75
|
10
|
9.5
|
12
|
10
|
17
|
15
|
9
|
8
|
9.5
|
7.5
|
6.5
|
5.5
|
8.46
|
5.5
|
86.0
|
76.75
|
8.46
|
85.21
|
7
|
8
|
UBND huyện Lộc
Hà
|
14
|
12.4
|
8
|
7.75
|
10
|
9.5
|
12
|
10
|
17
|
14
|
10
|
8
|
8.5
|
8
|
7
|
6.5
|
8.12
|
14.6
|
86.5
|
76.15
|
8.12
|
84.27
|
8
|
9
|
UBND huyện Đức
Thọ
|
13.5
|
12.5
|
8
|
7.5
|
10
|
8.5
|
12
|
10
|
16.5
|
14
|
10
|
8
|
11.5
|
8.5
|
7
|
6.5
|
8.5
|
15
|
88.5
|
75.50
|
8.5
|
84.00
|
9
|
10
|
UBND huyện Cẩm Xuyên
|
14
|
13.5
|
8
|
7.75
|
10
|
9.5
|
12
|
10
|
17
|
14
|
10
|
7
|
9.5
|
6.5
|
7
|
7
|
8.53
|
15.5
|
87.5
|
75.25
|
8.53
|
83.78
|
10
|
11
|
UBND huyện
Hương Sơn
|
13
|
12.1
|
8
|
6.75
|
10
|
9
|
12
|
10
|
14.5
|
13.75
|
10
|
7
|
10.5
|
8.5
|
6.5
|
6.5
|
8.43
|
14.9
|
84.5
|
73.60
|
8.43
|
82.03
|
11
|
12
|
UBND huyện
Hương Khê
|
14
|
12.1
|
8
|
7.5
|
10
|
8.5
|
12
|
10
|
18
|
12.75
|
9
|
8
|
11
|
8.5
|
7
|
5.5
|
8.24
|
13.7
|
89
|
72.85
|
8.24
|
81.09
|
12
|
13
|
UBND thị xã
Kỳ Anh
|
13.5
|
11.6
|
8
|
7.75
|
10
|
9
|
12
|
10
|
18
|
14
|
7
|
7
|
10.5
|
7.5
|
6.5
|
6
|
8.03
|
14
|
85.5
|
72.85
|
8.03
|
80.88
|
13
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN HÀ TỈNH HÀ
TĨNH
KẾT
QUẢ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2017 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 3958/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh)
TT
|
ĐƠN VỊ
|
ĐIỂM CÁC LĨNH VỰC
ĐÁNH GIÁ
|
CHỈ SỐ CCHC NĂM 2017
|
Ghi chú
|
Tỷ lệ %
|
Xếp
hạng
|
Công tác chỉ đạo, điều hành CCHC (14 điểm)
|
Xây dựng và tổ chức thực hiện văn bản QPPL (9 điểm)
|
Cải cách thủ tục hành
chính (13 điểm)
|
Cải cách tổ chức bộ máy hành chính nhà nước (13 điểm)
|
Xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức
(17 điềm)
|
Cải cách tài chính công (8 điểm)
|
Hiện đại hóa nền hành chính (12 điểm)
|
Thực hiện cơ chế một của, một cửa liên thông (14 điểm)
|
Tự cho điểm
|
Điểm thẩm định
|
Tự cho điểm
|
Điểm thẩm định
|
Tự cho điểm
|
Điểm thẩm định
|
Tự cho điểm
|
Điểm thẩm định
|
Tự cho điểm
|
Điểm thẩm định
|
Tự cho điểm
|
Điểm thẩm định
|
Tự cho điểm
|
Điểm thẩm định
|
Tự cho điểm (5 điểm)
|
Điểm thẩm định (5 điểm)
|
Điểm ĐT XHH (9 điềm)
|
Tổng điểm
|
Tự cho điểm
|
Điểm thẩm định
|
Điểm ĐT XHH
|
Tổng điểm
|
1
|
Văn phòng UBND
tỉnh
|
14
|
13.5
|
3.5
|
3.5
|
Không chấm
|
13
|
13
|
17
|
16
|
8
|
6
|
12
|
11
|
5
|
5
|
Không ĐT
|
5
|
72.5
|
68.00
|
Không ĐT
|
68.00
|
68/72,5
|
93.79
|
1
|
2
|
Sở Giao
thông VT
|
14
|
13.5
|
9
|
9
|
13
|
12.5
|
13
|
12
|
17
|
15
|
8
|
7
|
12
|
11
|
5
|
5
|
8.62
|
13.6
|
91
|
85.00
|
8.62
|
93.62
|
|
93.62
|
2
|
3
|
Sở Nội vụ
|
13.5
|
13.5
|
9
|
8.5
|
13
|
12.5
|
13
|
12
|
17
|
15.5
|
7
|
7
|
11
|
11
|
4.5
|
4.5
|
8.46
|
13
|
88
|
84.50
|
8.46
|
92.96
|
|
92.96
|
3
|
4
|
Sở Thông
tin và TT
|
14
|
13.5
|
9
|
8.5
|
13
|
12
|
13
|
12
|
17
|
14.75
|
8
|
7
|
12
|
12
|
5
|
4.5
|
8.38
|
12.9
|
91
|
84.25
|
8.38
|
92.63
|
|
92.63
|
4
|
5
|
Sở Y tế
|
14
|
13.5
|
9
|
9
|
13
|
12.5
|
12
|
12
|
14.25
|
14.25
|
7
|
7
|
12
|
11
|
4
|
4.5
|
8.39
|
12.9
|
85.25
|
83.75
|
8.39
|
92.14
|
|
92.14
|
5
|
6
|
Sở Tư Pháp
|
14
|
13.5
|
9
|
9
|
13
|
13
|
13
|
12
|
17
|
12.5
|
8
|
7
|
11
|
11
|
5
|
5
|
8.51
|
13.5
|
90
|
83.00
|
8.51
|
91.51
|
|
91.51
|
6
|
7
|
Sở Tài chính
|
14
|
13
|
9
|
8.5
|
13
|
12.5
|
13
|
11.5
|
17
|
13.5
|
8
|
8
|
11.7
|
11
|
5
|
5
|
8.43
|
13.4
|
90.7
|
83.00
|
8.43
|
91.43
|
|
91.43
|
7
|
8
|
Thanh tra tỉnh
|
14
|
13.00
|
9
|
8.5
|
13
|
13
|
11
|
10
|
15
|
13.5
|
5
|
4
|
9
|
9
|
Không chấm
|
78
|
71.00
|
Không ĐT
|
71.00
|
71./78
|
91.03
|
8
|
9
|
Sở Khoa học
và CN
|
14
|
13
|
8.7
|
8.2
|
13
|
12.5
|
13
|
12
|
17
|
13.5
|
7.5
|
7
|
12
|
12
|
5
|
4.5
|
8.1
|
12.6
|
90.2
|
82.70
|
8.1
|
90.80
|
|
90.80
|
9
|
10
|
Sở Công
Thương
|
13.5
|
13
|
9
|
7.4
|
13
|
13
|
13
|
11
|
15
|
14.5
|
8
|
8
|
12
|
11
|
5
|
4.5
|
8.17
|
12.7
|
88.5
|
82.40
|
8.17
|
90.57
|
|
90.57
|
10
|
11
|
Sở Kế hoạch
và ĐT
|
13.7
|
13.2
|
9
|
8.5
|
13
|
12.5
|
13
|
11
|
17
|
13.5
|
8
|
8
|
12
|
10.5
|
5
|
5
|
8.16
|
13.2
|
90.7
|
82.20
|
8.16
|
90.36
|
|
90.36
|
11
|
12
|
Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
14
|
13
|
9
|
8.5
|
13
|
12.5
|
13
|
12
|
17
|
13.5
|
8
|
7
|
11
|
11
|
5
|
4.5
|
8.27
|
12.8
|
90
|
82.00
|
8.27
|
90.27
|
|
90.27
|
12
|
13
|
Sở Ngoại vụ
|
14
|
12
|
9
|
9
|
13
|
13
|
13
|
12
|
17
|
15
|
7
|
5
|
11
|
11
|
5
|
5
|
8.18
|
13.2
|
89
|
82.00
|
8.18
|
90.18
|
|
90.18
|
13
|
14
|
Sở Xây dựng
|
13
|
12.3
|
9
|
8.2
|
13
|
12.5
|
13
|
12
|
14.5
|
13.50
|
8
|
7
|
11
|
11
|
5
|
5
|
8.12
|
13.1
|
86.5
|
81.50
|
8.12
|
89.62
|
|
89.62
|
14
|
15
|
Sở Văn hóa,
TTDL
|
14
|
13.25
|
9
|
7.5
|
12.5
|
12.5
|
13
|
12
|
17
|
13.5
|
8
|
7
|
10.5
|
9.5
|
5
|
5
|
8.23
|
13.2
|
89
|
80.25
|
8.23
|
88.48
|
|
88.48
|
15
|
16
|
Văn phòng HĐND
tỉnh
|
13
|
10.9
|
6.5
|
6.5
|
Không chấm
|
13
|
12
|
17
|
15.5
|
8
|
7
|
10
|
7.7
|
Không chấm
|
67.5
|
59.60
|
Không
ĐT
|
59.60
|
59.6/68.5
|
87.01
|
16
|
17
|
Sở Lao động,
TBXH
|
13
|
10.7
|
9
|
8.5
|
13
|
12.5
|
13
|
12
|
15.75
|
14.5
|
8
|
7
|
12
|
9
|
5
|
4
|
8.26
|
12.3
|
88.75
|
78.20
|
8.26
|
86.46
|
|
86.46
|
17
|
18
|
Sở Tài
nguyên MT
|
14
|
11.2
|
7.7
|
7.7
|
13
|
12.5
|
13
|
12
|
14
|
12
|
7
|
6
|
10.5
|
10.5
|
5
|
4.5
|
8.14
|
12.6
|
84.2
|
76.40
|
8.14
|
84.54
|
|
84.54
|
18
|
19
|
Sở Giáo dục
và ĐT
|
14
|
12
|
9
|
8,5
|
13
|
11.5
|
13
|
12
|
17
|
13.5
|
6
|
6
|
11
|
8
|
5
|
4.5
|
8.45
|
13
|
88
|
76.00
|
8.45
|
84.45
|
|
84.45
|
19
|
20
|
Ban Quản lý
Khu kinh tế tỉnh
|
13
|
11
|
9
|
8.5
|
13
|
12.5
|
13
|
10
|
17
|
13.5
|
8
|
6
|
12
|
8.5
|
5
|
4
|
8.02
|
12
|
90
|
74.00
|
8.02
|
82.02
|
|
82.02
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Điểm tối đa của các sở, ban, ngành (trừ
VP UBND tỉnh, HĐND tỉnh, Thanh tra tỉnh)
là 100 điểm. Trong đó, điểm thẩm định: 91 điểm, điểm điều tra XHH: 09 điểm.
- Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh: Điểm
tối đa: 68.5 điểm (không thực hiện điều tra XHH).
- Văn phòng UBND tỉnh: Điểm tối đa: 72.5
(không thực hiện điều tra XHH).
- Thanh tra tỉnh: Điểm tối đa: 78 (không
thực hiện điều tra XHH).
Lý do: Trong bảng tiêu chí đánh giá có
một số nội dung tiêu chí, tiêu chí thành phần không thuộc chức năng,
nhiệm vụ thực hiện của các đơn vị.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Quyết định 3958/QĐ-UBND phê duyệt Chỉ số cải cách hành chính năm 2017 của sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân cấp huyện; kết quả đánh giá việc thực hiện cải cách hành chính của đơn vị Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3958/QĐ-UBND phê duyệt Chỉ số cải cách hành chính ngày 28/12/2017 của sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân cấp huyện; kết quả đánh giá việc thực hiện cải cách hành chính của đơn vị Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
685
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|