|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3932/QĐ-UBND 2022 công bố dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống thông tin Bình Định
Số hiệu:
|
3932/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Lâm Hải Giang
|
Ngày ban hành:
|
25/11/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3932/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
25 tháng 11 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC 716 DỊCH VỤ CÔNG THỰC HIỆN TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN TRÊN HỆ THỐNG THÔNG
TIN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành
chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp
thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số
08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy
chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số
27/2020/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy
chế hoạt động Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Bình
Định;
Căn cứ Quyết định số
03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy
chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Theo đề nghị của Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 716 dịch vụ công của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy
ban nhân dân tỉnh, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị
xã, thành phố và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn (504 dịch vụ công cấp
tỉnh, 154 dịch vụ công cấp huyện và 58 dịch vụ công cấp xã) thực hiện trực
tuyến một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bình
Định (tại địa chỉ: https://dichvucong.binhdinh.gov.vn).
Điều 2.
1. Các cơ quan chuyên
môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh, Ủy ban nhân dân
các huyện, thị xã, thành phố và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu
trách nhiệm công khai Danh mục dịch vụ công trực tuyến một phần tại Điều 1
Quyết định này theo quy định về kiểm soát thủ tục hành chính; đẩy mạnh công tác
thông tin, tuyên truyền và đề ra giải pháp cụ thể để thực hiện hiệu quả việc cung
cấp dịch vụ công trực tuyến đảm bảo số lượng giao dịch phát sinh đạt tỷ lệ theo
quy định.
2. Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh chịu trách nhiệm công khai điện tử 716 dịch vụ công trực tuyến một
phần tại Điều 1 Quyết định này trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bình Định; phối hợp
theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc, đánh giá công tác triển khai, thực hiện
và đề xuất Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét điều chỉnh, bổ sung theo các
quy định liên quan của pháp luật hiện hành.
Điều 3. Quyết định này
sửa đổi, bổ sung các Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính đối với nội
dung công bố mức độ dịch vụ công trực tuyến trước đây.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân
tỉnh, Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban
hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Hải Giang
|
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3932/QĐ-UBND ngày 25/11/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Định)
STT
|
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
MÃ SỐ
|
Phần thực hiện trực tuyến
|
Nộp hồ sơ trực tuyến
|
Trả kết quả trực tuyến
|
Thanh toán trực tuyến *
|
1
|
Nhóm thủ tục giao lại đất tái
định cư và cấp Giấy chứng nhận đối với hộ gia đình, cá nhân bị thu hồi đất để
thực hiện bồi thường, giải phóng mặt bằng do triển khai dự án trong Khu kinh
tế Nhơn Hội
|
1.010480
|
X
|
|
X
|
2
|
Nhóm thủ tục gia hạn quyền sử
dụng đất
|
1.010484
|
|
X
|
X
|
3
|
Nhóm thủ tục thu hồi đất do
tự nguyện trả lại đất (chỉ áp dụng cho các dự án đầu tư)
|
1.010485
|
|
X
|
|
4
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ
điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình
thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ban Quản lý Khu kinh tế
|
BQLKKTBD_QHXD_07
|
|
|
X
|
5
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của BQL KKT
|
BQLKKTBD_QHXD_09
|
|
|
X
|
6
|
Nhóm thủ tục hành chính Cấp
phiếu lý lịch tư pháp - Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài
làm việc tại Việt Nam
|
1.010878
|
|
|
X
|
7
|
Cấp giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
2.000205
|
|
|
X
|
8
|
Cấp lại giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
2.000192
|
|
|
X
|
9
|
Gia hạn giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (cấp Tỉnh)
|
1.009811
|
|
|
X
|
10
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
2.000063
|
X
|
|
X
|
11
|
Gia hạn Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
2.000327
|
X
|
|
X
|
12
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
2.000450
|
X
|
|
X
|
13
|
Cấp giấy phép xây dựng mới
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
1.009974
|
|
X
|
X
|
14
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa
chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
1.009975
|
|
X
|
X
|
15
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án).
|
1.009976
|
|
X
|
X
|
16
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án).
|
1.009977
|
|
X
|
X
|
17
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
1.009978
|
|
X
|
X
|
18
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
1.009979
|
|
X
|
X
|
19
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu
hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm
quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các
công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công
tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ
Xây dựng, Bộ quản lý công trình
|
1.009794
|
|
X
|
X
|
20
|
Cấp giấy phép môi trường (cấp
Tỉnh)
|
1.010727
|
|
|
X
|
21
|
Cấp lại giấy phép môi trường
(cấp Tỉnh)
|
1.010730
|
|
|
X
|
22
|
Thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường (Cấp tỉnh)
|
1.010733
|
|
|
X
|
23
|
Nhóm thủ tục giao lại đất,
cho thuê đất và cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp giao lại đất, cho thuê
đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
1.010482
|
|
|
X
|
24
|
Nhóm thủ tục giao lại đất,
cho thuê đất đã giải phóng mặt bằng và cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp
giao lại đất, cho thuê đất thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
1.010483
|
|
|
X
|
___________________
* Áp dụng đối với
các dịch vụ công có quy định thu phí, lệ phí, nghĩa vụ tài chính.
PHỤ LỤC 2
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3932/QĐ-UBND ngày 25/11/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Định)
STT
|
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
MÃ SỐ
|
Phần thực hiện trực tuyến
|
Nộp hồ sơ trực tuyến
|
Trả kết quả trực tuyến
|
Thanh toán trực tuyến*
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự
án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp
hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
1.001158
|
|
X
|
|
2
|
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.
|
1.003401
|
|
X
|
|
3
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu
hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm
quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các
công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công
tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ
Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) (Thay thế thủ tục tại Quyết
định số 833/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng)
|
1.009794
|
|
X
|
|
4
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn
sản phẩm thuốc lá
|
2.000167
|
X
|
X
|
X
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
2.000176
|
X
|
X
|
X
|
6
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá
|
2.000190
|
X
|
X
|
X
|
7
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
2.000197
|
X
|
X
|
X
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
2.000204
|
X
|
X
|
X
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do
Sở Công Thương thực hiện
|
2.000535
|
X
|
|
X
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện
|
2.000591
|
X
|
|
X
|
11
|
Cấp lại Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá
|
2.000622
|
X
|
X
|
X
|
12
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
2.000626
|
X
|
X
|
X
|
13
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn
rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
2.000636
|
X
|
X
|
X
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
2.000637
|
X
|
X
|
X
|
15
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
2.000640
|
X
|
X
|
X
|
16
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
2.000645
|
|
X
|
X
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng
đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
2.000648
|
|
X
|
X
|
18
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp
của Sở Công Thương
|
2.000666
|
X
|
X
|
X
|
19
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
2.000669
|
|
X
|
X
|
20
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
2.000673
|
|
X
|
X
|
21
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương
|
2.000674
|
|
X
|
X
|
22
|
Cấp giấy phép hoạt động tư
vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
2.001561
|
X
|
X
|
X
|
23
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
2.001624
|
X
|
X
|
X
|
24
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất
rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
2.001630
|
X
|
X
|
X
|
25
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
2.001636
|
X
|
X
|
X
|
26
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
2.001646
|
X
|
X
|
X
|
27
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
1.002758
|
|
X
|
X
|
28
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào chai
|
2.000073
|
|
X
|
X
|
29
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
2.000142
|
|
X
|
X
|
30
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
2.000163
|
|
X
|
X
|
31
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
2.000166
|
|
X
|
X
|
32
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
2.000194
|
|
X
|
X
|
33
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
2.000196
|
|
X
|
X
|
34
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm
công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
2.000331
|
X
|
|
|
35
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
2.000354
|
|
X
|
X
|
36
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
2.000387
|
|
X
|
X
|
37
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
2.001172
|
X
|
X
|
X
|
38
|
Điều chỉnh quy trình vận hành
hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
2.001292
|
|
X
|
|
39
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền
phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
2.001313
|
X
|
X
|
|
40
|
Thẩm định, phê duyệt quy
trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
2.001322
|
|
X
|
|
41
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
2.001433
|
|
X
|
X
|
42
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
2.001434
|
|
X
|
X
|
43
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
2.001547
|
|
X
|
X
|
44
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy
phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa
bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa
thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
2.001587
|
|
X
|
|
______________
* Áp dụng đối với
các dịch vụ công có quy định thu phí, lệ phí, nghĩa vụ tài chính.
PHỤ LỤC 3
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN CỦA SỞ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3932/QĐ-UBND ngày 25/11/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Định)
STT
|
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
MÃ SỐ
|
Phần thực hiện trực tuyến
|
Nộp hồ sơ trực tuyến
|
Trả kết quả trực tuyến
|
Thanh toán trực tuyến*
|
1
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
1.001455
|
X
|
X
|
X
|
2
|
Thủ tục công nhận khu du lịch
cấp tỉnh
|
1.003490
|
X
|
X
|
|
3
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
1.004503
|
X
|
X
|
X
|
4
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
1.004551
|
X
|
X
|
X
|
5
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
1.004572
|
X
|
X
|
X
|
6
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
1.004580
|
X
|
X
|
X
|
7
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên
du lịch quốc tế
|
1.004605
|
X
|
|
|
8
|
Thủ tục công nhận điểm du lịch
|
1.004528
|
X
|
X
|
|
9
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở
lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du
lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
|
1.004594
|
X
|
X
|
X
|
___________________
* Áp dụng đối với
các dịch vụ công có quy định thu phí, lệ phí, nghĩa vụ tài chính.
PHỤ LỤC 4
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3932/QĐ-UBND ngày 25/11/2022 của Chủ tịch UBND
tỉnh Bình Định)
STT
|
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
MÃ SỐ
|
Phần thực hiện trực tuyến
|
Nộp hồ sơ trực tuyến
|
Trả kết quả trực tuyến
|
Thanh toán trực tuyến*
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận chất
lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
|
1.000259
|
X
|
X
|
|
2
|
Công nhận trường tiểu học đạt
chuẩn quốc gia
|
1.000280
|
X
|
|
|
3
|
Công nhận trường mầm non đạt
chuẩn Quốc gia
|
1.000288
|
X
|
|
|
4
|
Công nhận trường trung học
đạt chuẩn Quốc gia
|
1.000691
|
X
|
|
|
5
|
Cấp Chứng nhận trường trung
học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
1.000711
|
X
|
|
|
6
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu
học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
1.000713
|
X
|
|
|
7
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non
đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
1.000715
|
X
|
|
|
8
|
Cho phép hoạt động giáo dục
trở lại đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ
sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
1.001495
|
X
|
X
|
|
9
|
Xét, cấp học bổng chính sách
|
1.002407
|
|
X
|
|
10
|
Cho phép trường trung học phổ
thông chuyên hoạt động trở lại
|
1.004988
|
X
|
X
|
|
11
|
Cho phép trường trung học phổ
thông chuyên hoạt động giáo dục
|
1.005008
|
X
|
X
|
|
12
|
Thành lập trường trung học
phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên
tư thục
|
1.005015
|
X
|
X
|
|
13
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ,
tin học hoạt động giáo dục trở lại
|
1.005025
|
X
|
X
|
|
14
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ,
tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin
học)
|
1.005036
|
X
|
X
|
|
15
|
Sáp nhập, chia, tách trung
tâm ngoại ngữ, tin học
|
1.005043
|
X
|
X
|
|
16
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ,
tin học hoạt động giáo dục
|
1.005049
|
X
|
X
|
|
17
|
Thành lập, cho phép thành lập
trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
1.005053
|
X
|
X
|
|
18
|
Cho phép trường trung học phổ
thông hoạt động trở lại
|
1.005067
|
X
|
X
|
|
19
|
Sáp nhập, chia tách trường
trung học phổ thông
|
1.005070
|
X
|
X
|
|
20
|
Cho phép trường trung học phổ
thông hoạt động giáo dục
|
1.005074
|
X
|
X
|
|
21
|
Sáp nhập, chia tách trường
phổ thông dân tộc nội trú
|
1.005079
|
X
|
X
|
|
22
|
Xét tuyển sinh vào trường
PTDTNT
|
1.005090
|
X
|
X
|
|
23
|
Quy trình đánh giá, xếp loại
Cộng đồng học tập cấp xã
|
1.005097
|
X
|
X
|
|
24
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
1.005195
|
X
|
X
|
|
25
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
1.005359
|
X
|
X
|
|
26
|
Thành lập trường trung học
phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
1.006388
|
X
|
X
|
|
27
|
Cho phép hoạt động giáo dục
đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo
dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
1.006446
|
X
|
X
|
|
28
|
Đề nghị được kinh doanh dịch
vụ tư vấn du học trở lại
|
2.001987
|
X
|
X
|
|
29
|
Tuyển sinh trung học cơ sở
|
3.000182
|
|
X
|
|
30
|
Nhập học vào trường đã trúng
tuyển (Đối với tuyển sinh trình độ đại học, tuyển sinh trình độ cao đẳng
ngành giáo dục mầm non)
|
2.000763
|
|
X
|
|
__________________
* Áp dụng đối với
các dịch vụ công có quy định thu phí, lệ phí, nghĩa vụ tài chính.
PHỤ LỤC 5
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3932/QĐ-UBND ngày 25/11/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Định)
STT
|
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
MÃ SỐ
|
Phần thực hiện trực tuyến
|
Nộp hồ sơ trực tuyến
|
Trả kết quả trực tuyến
|
Thanh toán trực tuyến*
|
1
|
Công bố lại đưa bến xe khách
vào khai thác
|
1.000672
|
X
|
|
|
2
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái
xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
1.001623
|
X
|
|
|
3
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
|
1.001994
|
X
|
|
X
|
4
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
1.001896
|
|
X
|
X
|
5
|
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc
tế
|
1.002300
|
|
X
|
X
|
6
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc
bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt
Nam.
|
1.002793
|
|
X
|
X
|
7
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc
bằng lái xe của nước ngoài cấp
|
1.002796
|
|
X
|
X
|
8
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng luồng đường thủy nội địa
|
1.009442
|
|
X
|
|
9
|
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu
đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội
địa
|
1.009451
|
|
X
|
|
10
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng bến thủy nội địa
|
1.009452
|
|
X
|
|
11
|
Công bố hoạt động bến thủy
nội địa
|
1.009454
|
|
X
|
X
|
12
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu
hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm
quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các
công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công
tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ
Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) (Thay thế thủ tục tại Quyết
định số 833/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng)
|
1.009794
|
|
X
|
|
13
|
Chấp thuận hoạt động vui
chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng
nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải
|
2.001219
|
|
X
|
|
14
|
Cấp phép thi công xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
của quốc lộ đang khai thác
|
2.001919
|
|
X
|
|
15
|
Chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
quốc lộ đang khai thác
|
2.001921
|
|
X
|
|
16
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời
điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ
kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác
|
2.001963
|
|
X
|
|
17
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá
tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ
|
1.000028
|
X
|
X
|
|
18
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
1.001735
|
X
|
X
|
|
19
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
1.001751
|
X
|
X
|
|
20
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên
dạy thực hành lái xe
|
1.001765
|
X
|
X
|
|
21
|
Cấp giấy phép đào tạo lái xe
ô tô
|
1.001777
|
X
|
X
|
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
1.002030
|
|
|
X
|
23
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
2.000872
|
|
|
X
|
24
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy
chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
|
2.000881
|
|
|
X
|
25
|
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
|
2.001002
|
|
|
X
|
26
|
Thẩm định thiết kế xây dựng
và dự toán công trình giao thông
|
T-BDI-208304-TT
|
|
|
X
|
27
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật
và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
1.001046
|
|
|
X
|
28
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành
Công an cấp
|
1.002801
|
|
|
X
|
29
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự
do Bộ Quốc phòng cấp
|
1.002804
|
|
|
X
|
30
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
1.002820
|
|
|
X
|
31
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
1.002835
|
|
|
X
|
32
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy
chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
1.003135
|
|
|
X
|
33
|
Dự học, thi, kiểm tra để được
cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
1.003168
|
|
|
X
|
34
|
Đăng ký lại phương tiện thủy
nội địa trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi
cơ quan đăng ký phương tiện
|
1.003970
|
|
|
X
|
35
|
Đăng ký lần đầu đối với
phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
1.004047
|
|
|
X
|
__________________
* Áp dụng đối với
các dịch vụ công có quy định thu phí, lệ phí, nghĩa vụ tài chính.
PHỤ LỤC 6
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3932/QĐ-UBND ngày 25/11/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Định)
STT
|
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
MÃ SỐ
|
Phần thực hiện trực tuyến
|
Nộp hồ sơ trực tuyến
|
Trả kết quả trực tuyến
|
Thanh toán trực tuyến*
|
1
|
Đăng ký thông tin kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
1.004467
|
|
X
|
|
2
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà
nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực
khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
1.004473
|
|
X
|
|
3
|
Thủ tục xác định nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước
|
2.001248
|
|
X
|
|
4
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
2.002380
|
X
|
X
|
X
|
5
|
Thủ tục công nhận kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu
|
1.002935
|
|
X
|
|
6
|
Thủ tục đặt và tặng giải
thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động
hợp pháp tại Việt Nam
|
2.000058
|
|
X
|
|
7
|
Thẩm định kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn
yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng,
sức khỏe con người
|
2.000079
|
|
|
X
|
8
|
Đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
2.000112
|
|
|
X
|
9
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung
phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
|
2.001100
|
|
X
|
|
10
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp
có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển
giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ
|
2.001137
|
|
X
|
|
11
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự
đầu tư nghiên cứu
|
2.001164
|
|
X
|
|
12
|
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh
giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận (cấp
tỉnh)
|
2.001208
|
|
X
|
|
13
|
Thủ tục đăng ký tham dự sơ
tuyển, xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia
|
2.001269
|
X
|
|
|
14
|
Thủ tục cấp lại Quyết định
chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp (cấp tỉnh)
|
2.001501
|
|
X
|
|
15
|
Đánh giá đồng thời thẩm định
kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà
nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh,
môi trường, tính mạng, sức khỏe con người
|
2.002144
|
X
|
X
|
|
__________________
* Áp dụng đối với
các dịch vụ công có quy định thu phí, lệ phí, nghĩa vụ tài chính.
PHỤ LỤC 7
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3932/QĐ-UBND ngày 25/11/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Định)
STT
|
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
MÃ SỐ
|
Phần thực hiện trực tuyến
|
Nộp hồ sơ trực tuyến
|
Trả kết quả trực tuyến
|
Thanh toán trực tuyến*
|
1
|
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù
lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao
kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu
|
1.004949
|
X
|
X
|
|
2
|
Công nhận thương binh, người
hưởng chính sách như thương binh
|
1.010806
|
|
X
|
|
3
|
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương
cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ
lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều
chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công
an
|
1.010807
|
|
X
|
|
4
|
Đưa người có công đối với
trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có
công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình
|
1.010813
|
X
|
X
|
|
5
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ
đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại
diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
1.010829
|
X
|
X
|
|
6
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ
đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ
theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng
liệt sĩ
|
1.010830
|
X
|
X
|
|
7
|
Thủ tục Cấp Giấy phép thành
lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
2.000025
|
X
|
X
|
|
8
|
Xếp hạng công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu
(hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III
|
2.001949
|
X
|
X
|
|
9
|
Thông báo về việc tìm việc
làm hằng tháng
|
1.000362
|
X
|
X
|
|
10
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất
nghiệp (chuyển đến)
|
1.000401
|
X
|
X
|
|
11
|
Quyết định công nhận cơ sở
sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết
tật
|
1.001806
|
X
|
X
|
|
12
|
Giải quyết hỗ trợ kinh phí
đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho
người lao động
|
1.001881
|
X
|
X
|
|
13
|
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
1.001966
|
X
|
X
|
|
14
|
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất
nghiệp
|
1.001973
|
X
|
X
|
|
15
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay
thế cho trẻ em
|
1.004944
|
X
|
X
|
|
16
|
Áp dụng các biện pháp can
thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây
tổn hại cho trẻ em
|
1.004946
|
X
|
X
|
|
17
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
2.000056
|
X
|
X
|
|
18
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
2.000062
|
X
|
X
|
|
19
|
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
2.000135
|
X
|
X
|
|
20
|
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu
việc làm
|
2.000148
|
X
|
X
|
|
21
|
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất
nghiệp (chuyển đi)
|
2.000178
|
X
|
X
|
|
22
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo
vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
2.000282
|
X
|
X
|
|
23
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ
sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
2.000477
|
X
|
X
|
|
24
|
Trợ cấp một lần đối với thanh
niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
2.001157
|
X
|
X
|
|
25
|
Cấp giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
2.000205
|
|
|
X
|
26
|
Nhóm thủ tục hành chính Cấp
phiếu lý lịch tư pháp - Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài
làm việc tại Việt Nam
|
1.010878
|
|
|
X
|
27
|
Cấp lại giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
2.000192
|
|
|
X
|
__________________
* Áp dụng đối với
các dịch vụ công có quy định thu phí, lệ phí, nghĩa vụ tài chính.
PHỤ LỤC 8
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN CỦA SỞ NGOẠI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3932/QĐ-UBND ngày 25/11/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Định)
STT
|
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
MÃ SỐ
|
Phần thực hiện trực tuyến
|
Nộp hồ sơ trực tuyến
|
Trả kết quả trực tuyến
|
Thanh toán trực tuyến*
|
1
|
Xét, cho phép sử dụng thẻ
ABTC cho doanh nhân trên địa bàn tỉnh
|
1.009041
|
X
|
X
|
|
__________________
* Áp dụng đối với
các dịch vụ công có quy định thu phí, lệ phí, nghĩa vụ tài chính.
PHỤ LỤC 9
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3932/QĐ-UBND ngày 25/11/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Định)
STT
|
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
MÃ SỐ
|
Phần thực hiện trực tuyến
|
Nộp hồ sơ trực tuyến
|
Trả kết quả trực tuyến
|
Thanh toán trực tuyến*
|
1
|
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi
trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa
giới hành chính của một tỉnh)
|
1.000058
|
|
X
|
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận an toàn
kỹ thuật tàu cá
|
1.003563
|
|
X
|
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định
thiết kế tàu cá
|
1.003590
|
|
X
|
|
4
|
Cấp lại giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ
giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ
cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
1.003893
|
|
X
|
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch
thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch
thực vật
|
1.003984
|
|
X
|
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán phân bón
|
1.007932
|
|
X
|
|
7
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu
hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm
quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các
công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công
tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ
Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) (Thay thế thủ tục tại Quyết
định số 833/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng)
|
1.009794
|
|
X
|
|
8
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát
triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối
với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp
khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
|
2.001621
|
|
X
|
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy
sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
2.001823
|
|
X
|
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản
|
1.000047
|
X
|
X
|
|
11
|
Phê duyệt phương án khai thác
động vật rừng thông thường từ tự nhiên
|
1.000055
|
X
|
X
|
|
12
|
Phê duyệt phương án quản lý
rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
1.000065
|
X
|
X
|
|
13
|
Chuyển loại rừng đối với khu
rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
|
1.000071
|
X
|
X
|
|
14
|
Phê duyệt chương trình, dự án
và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển
rừng cấp tỉnh
|
1.000081
|
X
|
X
|
|
15
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh
thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ
thuộc địa phương quản lý
|
1.000084
|
X
|
X
|
|
16
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh
thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng
thuộc địa phương quản lý
|
1.002239
|
X
|
X
|
X
|
17
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng
nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng
nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng
trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
1.003577
|
X
|
X
|
X
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung
chứng nhận
|
1.003589
|
X
|
X
|
X
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung
chứng nhận
|
1.003598
|
X
|
X
|
|
20
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
1.003612
|
X
|
X
|
X
|
21
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
1.003619
|
X
|
X
|
X
|
22
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
1.003781
|
X
|
X
|
X
|
23
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn (Cấp Tỉnh)
|
1.003810
|
X
|
X
|
X
|
24
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
1.003870
|
X
|
X
|
|
25
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ
khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
1.003880
|
X
|
X
|
|
26
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh,
dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
1.003921
|
X
|
X
|
|
27
|
Cấp lại giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất,
bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
1.004385
|
X
|
X
|
|
28
|
Cấp giấy phép cho các hoạt
động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
1.004815
|
X
|
X
|
|
29
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi,
trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và
động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
|
1.005327
|
X
|
X
|
X
|
30
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở
sản xuất thủy sản giống)
|
1.007917
|
X
|
X
|
|
31
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác
|
2.001241
|
X
|
X
|
|
32
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ
(hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
2.001401
|
X
|
X
|
|
33
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa,
phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô
sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
2.001791
|
X
|
X
|
|
34
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy
sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
2.001793
|
X
|
X
|
|
35
|
Cấp giấy phép hoạt động của
phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy,
phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh
|
3.000152
|
X
|
X
|
|
36
|
Phân loại doanh nghiệp chế
biến và xuất khẩu gỗ
|
3.000160
|
X
|
X
|
|
37
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
1.001686
|
|
|
X
|
38
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
1.004346
|
|
|
X
|
39
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai
thác thủy sản
|
1.004359
|
|
|
X
|
40
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
1.004363
|
|
|
X
|
41
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi
trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài)
|
1.004915
|
|
|
X
|
42
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên
quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh
|
1.005319
|
|
|
X
|
43
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
|
1.007931
|
|
|
X
|
44
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng.
|
1.008126
|
|
|
X
|
45
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt
hàng
|
1.008127
|
|
|
X
|
46
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
1.008128
|
|
|
X
|
47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
1.008129
|
|
|
X
|
48
|
Cấp giấy xác nhận nguyên liệu
thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu)
|
1.003593
|
|
|
X
|
__________________
* Áp dụng đối với
các dịch vụ công có quy định thu phí, lệ phí, nghĩa vụ tài chính.
PHỤ LỤC 10
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3932/QĐ-UBND ngày 25/11/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Định)
STT
|
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
MÃ SỐ
|
Phần thực hiện trực tuyến
|
Nộp hồ sơ trực tuyến
|
Trả kết quả trực tuyến
|
Thanh toán trực tuyến*
|
1
|
Thủ tục thi tuyển công chức
|
1.005384
|
X
|
X
|
X
|
2
|
Thủ tục tiếp nhận vào làm
công chức
|
1.005385
|
X
|
X
|
|
3
|
Thủ tục thi tuyển Viên chức
|
1.005388
|
X
|
X
|
X
|
4
|
Thủ tục xét tuyển viên chức
|
1.005392
|
X
|
X
|
X
|
5
|
Thủ tục tiếp nhận vào làm
viên chức
|
1.005393
|
X
|
X
|
|
6
|
Thủ tục thăng hạng chức danh
nghề nghiệp viên chức
|
1.005394
|
X
|
X
|
X
|
7
|
Thủ tục cấp bản sao và chứng
thực tài liệu lưu trữ (Cấp tỉnh)
|
1.010195
|
|
|
X
|
8
|
Thủ tục xét tuyển công chức
|
2.002156
|
X
|
X
|
X
|
9
|
Thủ tục thi nâng ngạch công
chức
|
2.002157
|
X
|
X
|
X
|
__________________
* Áp dụng đối với
các dịch vụ công có quy định thu phí, lệ phí, nghĩa vụ tài chính.
PHỤ LỤC 11
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3932/QĐ-UBND ngày 25/11/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Định)
STT
|
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
MÃ SỐ
|
Phần thực hiện trực tuyến
|
Nộp hồ sơ trực tuyến
|
Trả kết quả trực tuyến
|
Thanh toán trực tuyến*
|
1
|
Thủ tục Điều chuyển tài sản
là hệ thống điện được đầu tư từ nguồn vốn nhà nước sang ngành điện quản lý
|
1.005415
|
|
X
|
|
2
|
Mua hóa đơn lẻ
|
1.005435
|
X
|
|
|
3
|
Mua quyển hóa đơn
|
1.005434
|
X
|
|
|
4
|
Thủ tục xử lý miễn lãi các
khoản lãi chậm nộp của Quỹ Hỗ trợ sắp xếp và phát triển doanh nghiệp (cấp
Tỉnh)
|
3.000214
|
|
X
|
|
__________________
* Áp dụng đối với
các dịch vụ công có quy định thu phí, lệ phí, nghĩa vụ tài chính.
PHỤ LỤC 12
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3932/QĐ-UBND ngày 25/11/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Định)
STT
|
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
MÃ SỐ
|
Phần thực hiện trực tuyến
|
Nộp hồ sơ trực tuyến
|
Trả kết quả trực tuyến
|
Thanh toán trực tuyến*
|
1
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên
nước (TTHC cấp tỉnh)
|
1.000824
|
X
|
|
X
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng
dưới 3.000m3/ngày đêm
|
1.004211
|
X
|
|
X
|
3
|
Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
1.004223
|
X
|
|
X
|
4
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm
|
1.004228
|
X
|
|
X
|
5
|
Cấp lại giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (cấp tỉnh)
|
1.004253
|
X
|
|
X
|
6
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh)
|
1.004283
|
X
|
|
|
7
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
2.001738
|
X
|
|
X
|
8
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ
chứa thủy lợi (TTHC cấp tỉnh)
|
2.001850
|
X
|
|
|
9
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối
với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
2.001938
|
X
|
|
|
10
|
Thủ tục thu hồi đất vì mục
đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia,
công cộng
|
1.001007
|
|
X
|
|
11
|
Thủ tục thu hồi đất do chấm
dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp
thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài
|
1.001039
|
|
X
|
|
12
|
Thủ tục thu hồi đất ở trong
khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có
nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính
mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức
kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài (TTHC cấp tỉnh)
|
1.000964
|
X
|
X
|
|
13
|
Đăng ký biến động đối với
trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả
tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng
đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử
dụng đất (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
1.001134
|
X
|
X
|
X
|
14
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu
công nghệ cao, khu kinh tế
|
1.001990
|
X
|
X
|
X
|
15
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng
đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá
quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện
dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, tổ chức có hồ sơ có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao
|
1.003010
|
X
|
X
|
|
16
|
Điều chỉnh quyết định thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ
tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004
|
1.004688
|
X
|
X
|
|
17
|
Thẩm định phương án sử dụng
đất của công ty nông, lâm nghiệp
|
2.000962
|
X
|
X
|
|
18
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng
sản
|
1.000778
|
|
|
X
|
19
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu
đo đạc và bản đồ cấp tỉnh
|
1.001923
|
|
|
X
|
20
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
1.004122
|
|
|
X
|
21
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép
khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với
lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho
các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm; gia hạn/điều chỉnh
giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh,
dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ ngày đêm
|
1.004167
|
|
|
X
|
22
|
Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng
dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích
khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới
100.000m3/ ngày đêm
|
1.004179
|
|
|
X
|
23
|
Đăng ký biến động về sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy
chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm
diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất;
thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với
nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập
VP đăng ký đất đai) Áp dụng cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 đối với
trường hợp Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay
đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân,
giấy tờ nhân thân, địa chỉ).
|
1.004227
|
|
|
X
|
24
|
Cấp giấy phép thăm dò nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
1.004232
|
|
|
X
|
25
|
Khai thác và sử dụng thông
tin, dữ liệu tài nguyên môi trường
|
1.004237
|
|
|
X
|
26
|
Thủ tục cung cấp dữ liệu đất
đai (cấp tỉnh)
|
1.004269
|
|
|
X
|
27
|
Gia hạn Giấy phép khai thác
tận thu khoáng sản (cấp tỉnh)
|
1.004343
|
|
|
X
|
28
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản (cấp tỉnh)
|
1.004345
|
|
|
X
|
29
|
Cấp, điều chỉnh Giấy phép
khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án
đầu tư xây dựng công trình (cấp tỉnh)
|
1.004446
|
|
|
X
|
30
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò
khoáng sản
|
1.004481
|
|
|
X
|
31
|
Cấp giấy phép môi trường
|
1.010727
|
|
|
X
|
32
|
Cấp lại giấy phép môi trường
|
1.010730
|
|
|
X
|
33
|
Thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường
|
1.010733
|
|
|
X
|
34
|
Thẩm định phương án cải tạo,
phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo
quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)
|
1.010735
|
|
|
X
|
35
|
Cấp lại giấy phép nhận chìm
(cấp tỉnh)
|
2.000444
|
|
|
X
|
36
|
Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở
biển (cấp tỉnh)
|
2.000472
|
|
|
X
|
37
|
Đăng ký văn bản thông báo về
việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
2.000801
|
|
|
X
|
38
|
Cấp Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản (cấp tỉnh)
|
2.001781
|
|
|
X
|
39
|
Gia hạn Giấy phép khai thác
khoáng sản (cấp tỉnh)
|
2.001783
|
|
|
X
|
40
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng
sản (cấp tỉnh)
|
2.001787
|
|
|
X
|
41
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò
khoáng sản (cấp tỉnh)
|
2.001814
|
|
|
X
|
42
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình
cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng
nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà
người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án
vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc
gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện
phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ
đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng)
|
1.002040
|
|
X
|
X
|
43
|
Đăng ký biến động đối với
trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả
tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng
đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử
dụng đất
|
1.002054
|
|
X
|
X
|
44
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép
nhận chìm ở biển (cấp tỉnh)
|
1.000969
|
|
|
X
|
45
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là
giá trị quyền sử dụng đất (đã có Văn phòng đăng kí đất đai - cấp tỉnh)
|
1.001009
|
|
|
X
|
46
|
Đăng ký chuyển mục đích sử
dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp tỉnh
|
1.001980
|
|
|
X
|
47
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản
gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
(cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
1.001991
|
|
|
X
|
48
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản
gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
1.002109
|
|
|
X
|
49
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ
quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà
người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao. (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự
án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích
quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực
hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không
phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng.)
|
1.002253
|
|
|
X
|
50
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người
sử dụng đất
|
1.002255
|
|
|
X
|
51
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng
trong các dự án phát triển nhà ở (Đối với tỉnh đã thành lập VP đăng ký đất
đai)
|
1.002273
|
|
|
X
|
52
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
1.002335
|
|
|
X
|
53
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
1.002973
|
|
|
X
|
54
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối
với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà
bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục
chuyển quyền theo quy định (đã thành lập)
|
1.002993
|
|
|
X
|
55
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
lần đầu
|
1.003003
|
|
|
X
|
56
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất
|
1.003078
|
|
|
X
|
57
|
Thủ tục chuyển đổi quyền sử
dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
1.003572
|
|
|
X
|
58
|
Thủ tục đăng ký biến động về
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp
Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ);
giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng
đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với
nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
1.003877
|
|
|
X
|
59
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối
với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà
bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục
chuyển quyền theo quy định (cấp tỉnh - trường hợp chưa thành lập VP đăng ký
đất đai)
|
1.003895
|
|
|
X
|
60
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã
cấp (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
1.004193
|
|
|
X
|
61
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Cấp tỉnh - trường
hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
1.004199
|
|
|
X
|
62
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
1.004203
|
|
|
X
|
63
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường
hợp có nhu cầu
|
1.004206
|
|
|
X
|
64
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng
hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký
thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
1.004221
|
|
|
X
|
65
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất
|
1.004238
|
|
|
X
|
66
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức
|
1.004257
|
|
|
X
|
67
|
Cấp giấy phép nhận chìm ở
biển (cấp tỉnh)
|
1.005189
|
|
|
X
|
68
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc
cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất (cấp tỉnh - trường hợp đã
thành lập VP đăng ký đất đai
|
1.005194
|
|
|
X
|
69
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần
đầu
|
1.005398
|
|
|
X
|
70
|
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải
quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp,
góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi
hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc
phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ
và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ
gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp (Cấp tỉnh - trường hợp
đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
2.000880
|
|
|
X
|
71
|
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng,
cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng
thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã
có Giấy chứng nhận (cấp tỉnh -trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
2.000889
|
|
|
X
|
72
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng
trong các dự án phát triển nhà ở
|
2.000955
|
|
|
X
|
73
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn
liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập
VP đăng ký đất đai)
|
2.000976
|
|
|
X
|
74
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
2.000983
|
|
|
X
|
__________________
* Áp dụng đối với
các dịch vụ công có quy định thu phí, lệ phí, nghĩa vụ tài chính.
PHỤ LỤC 13
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3932/QĐ-UBND ngày 25/11/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Định)
STT
|
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
MÃ SỐ
|
Phần thực hiện trực tuyến
|
Nộp hồ sơ trực tuyến
|
Trả kết quả trực tuyến
|
Thanh toán trực tuyến*
|
1
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
1.008904
|
X
|
|
X
|
2
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh,
địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
|
1.008905
|
X
|
|
X
|
3
|
Chuyển nhượng Văn phòng công
chứng
|
1.001647
|
|
X
|
|
4
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
1.001665
|
|
X
|
|
5
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
1.001688
|
|
X
|
|
6
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp
quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
1.001696
|
|
X
|
X
|
7
|
Sửa chữa sai sót nội dung
biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
do lỗi của cơ quan đăng ký
|
1.003046
|
|
X
|
|
8
|
Thành lập Hội công chứng viên
|
1.003118
|
X
|
X
|
|
9
|
Giải quyết việc người nước
ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
1.003160
|
X
|
X
|
X
|
10
|
Đăng ký thay đổi nội dung
biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
|
1.003625
|
|
X
|
X
|
11
|
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu
trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu
|
1.003688
|
|
X
|
X
|
12
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn
liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được
chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
1.003862
|
|
X
|
X
|
13
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi
có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng
|
1.003976
|
|
X
|
X
|
14
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư
xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
|
1.004550
|
|
X
|
X
|
15
|
Đăng ký thế chấp quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
1.004583
|
|
X
|
X
|
16
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi
có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của
vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi
|
1.004878
|
X
|
X
|
X
|
17
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có
quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
1.005136
|
X
|
X
|
X
|
18
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại
về trợ giúp pháp lý
|
2.000592
|
X
|
X
|
|
19
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng
|
2.000778
|
|
X
|
X
|
20
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng
|
2.000789
|
|
X
|
X
|
21
|
Cấp phép thành lập văn phòng
giám định tư pháp
|
2.000890
|
|
X
|
|
22
|
Cấp Giấy xác nhận là người
gốc Việt Nam
|
2.001895
|
|
X
|
X
|
23
|
Thôi quốc tịch Việt Nam ở
trong nước
|
2.002036
|
|
X
|
X
|
24
|
Trở lại quốc tịch Việt Nam ở
trong nước
|
2.002038
|
|
X
|
X
|
25
|
Nhập quốc tịch Việt Nam
|
2.002039
|
|
X
|
X
|
26
|
Phục hồi danh dự (cấp tỉnh)
|
2.002191
|
|
X
|
|
27
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường
tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp tỉnh)
|
2.002192
|
|
X
|
|
28
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
1.000655
|
|
|
X
|
29
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ
công chứng viên
|
1.001756
|
|
|
X
|
30
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
1.001799
|
|
|
X
|
__________________
* Áp dụng đối với
các dịch vụ công có quy định thu phí, lệ phí, nghĩa vụ tài chính.
PHỤ LỤC 14
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3932/QĐ-UBND ngày 25/11/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Định)
STT
|
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
MÃ SỐ
|
Phần thực hiện trực tuyến
|
Nộp hồ sơ trực tuyến
|
Trả kết quả trực tuyến
|
Thanh toán trực tuyến*
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
1.004153
|
X
|
X
|
|
__________________
* Áp dụng đối với
các dịch vụ công có quy định thu phí, lệ phí, nghĩa vụ tài chính.
PHỤ LỤC 15
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3932/QĐ-UBND ngày 25/11/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Định)
STT
|
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
MÃ SỐ
|
Phần thực hiện trực tuyến
|
Nộp hồ sơ trực tuyến
|
Trả kết quả trực tuyến
|
Thanh toán trực tuyến*
|
1
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
1.000485
|
X
|
X
|
X
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
1.000501
|
X
|
X
|
X
|
3
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
1.000518
|
X
|
X
|
X
|
4
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam
|
1.000544
|
X
|
X
|
X
|
5
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
1.000560
|
X
|
X
|
X
|
6
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải
trí
|
1.000594
|
X
|
X
|
X
|
7
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
1.000644
|
X
|
X
|
X
|
8
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
1.000814
|
X
|
X
|
X
|
9
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
|
1.000830
|
X
|
X
|
X
|
10
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
1.000842
|
X
|
X
|
X
|
11
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
1.000847
|
X
|
X
|
X
|
12
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
1.000883
|
X
|
X
|
X
|
13
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
|
1.000920
|
X
|
X
|
X
|
14
|
Thủ tục cấp Giấy phép điều
chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
1.000922
|
X
|
X
|
X
|
15
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
1.000953
|
X
|
X
|
X
|
16
|
Thủ tục cấp Giấy phép điều
chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
|
1.000963
|
X
|
X
|
X
|
17
|
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
1.001008
|
X
|
X
|
X
|
18
|
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
|
1.001029
|
X
|
X
|
X
|
19
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
1.001106
|
X
|
X
|
|
20
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
|
1.001195
|
X
|
X
|
X
|
21
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển
|
1.001213
|
X
|
X
|
X
|
22
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
1.001500
|
X
|
X
|
X
|
23
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
|
1.001517
|
X
|
X
|
X
|
24
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
1.001527
|
X
|
X
|
X
|
25
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
1.001801
|
X
|
X
|
X
|
26
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
|
1.002396
|
X
|
X
|
X
|
27
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội
dung ghi trong giấy chứng nhận
|
1.003441
|
X
|
X
|
X
|
28
|
Thủ tục phê duyệt nội dung
tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
1.003608
|
|
X
|
|
29
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
1.005162
|
X
|
X
|
X
|
30
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và
Fitness
|
1.005163
|
X
|
X
|
X
|
31
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải
trí
|
1.005357
|
X
|
X
|
X
|
32
|
Thủ tục thông báo thành lập
thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập
và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
1.008895
|
X
|
X
|
|
33
|
Thủ tục thông báo sáp nhập,
hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại
học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có
phục vụ người Việt Nam
|
1.008896
|
X
|
X
|
|
34
|
Thủ tục tổ chức biểu diễn
nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp
tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung
ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung
ương)
|
1.009397
|
X
|
X
|
X
|
35
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
|
2.002188
|
X
|
X
|
X
|
36
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards &
Snooker
|
1.000863
|
X
|
X
|
X
|
37
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate
|
1.000904
|
X
|
X
|
X
|
38
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
1.000936
|
X
|
X
|
X
|
39
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
1.001056
|
X
|
X
|
X
|
40
|
Thủ tục cấp giấy phép xây
dựng tượng đài, tranh hoành tráng
|
1.001755
|
X
|
X
|
|
41
|
Cấp giấy phép phổ biến phim
có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện
ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
1.003017
|
X
|
X
|
|
42
|
Thủ tục cấp giấy phép phổ
biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh
thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim
truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các
điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập
khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến)
|
1.003035
|
X
|
X
|
|
43
|
Thủ tục công nhận bảo vật
quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
1.003646
|
X
|
X
|
|
44
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ
hội cấp tỉnh
|
1.003676
|
X
|
X
|
|
45
|
Thủ tục giám định văn hóa
phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa
phương
|
1.003743
|
|
X
|
|
46
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động bảo tàng ngoài công lập
|
1.003793
|
X
|
X
|
|
47
|
Thủ tục công nhận bảo vật
quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc
đang quản lý hợp pháp hiện vật
|
1.003835
|
|
X
|
|
48
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
1.005441
|
X
|
X
|
|
49
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh)
|
2.001414
|
X
|
X
|
|
50
|
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện
được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
2.001613
|
X
|
X
|
|
__________________
* Áp dụng đối với
các dịch vụ công có quy định thu phí, lệ phí, nghĩa vụ tài chính.
PHỤ LỤC 16
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3932/QĐ-UBND ngày 25/11/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Định)
STT
|
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
MÃ SỐ
|
Phần thực hiện trực tuyến
|
Nộp hồ sơ trực tuyến
|
Trả kết quả trực tuyến
|
Thanh toán trực tuyến*
|
1
|
Công nhận hạng/công nhận lại
hạng nhà chung cư
|
1.006873
|
|
X
|
|
2
|
Công nhận điều chỉnh hạng nhà
chung cư
|
1.006876
|
|
X
|
|
3
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu
hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm
quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các
công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công
tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ
Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) (Thay thế thủ tục tại Quyết
định số 833/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng)
|
1.009794
|
|
X
|
|
4
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề
môi giới bất động sản
|
1.002572
|
|
|
X
|
5
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ
hành nghề môi giới bất động sản
|
1.002625
|
|
|
X
|
6
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ
điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình
thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
1.002701
|
|
X
|
X
|
7
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
1.003011
|
|
X
|
X
|
8
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành
nghề kiến trúc
|
1.008891
|
|
|
X
|
9
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ
hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi
thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc).
|
1.008989
|
|
|
X
|
10
|
Thủ tục gia hạn chứng chỉ
hành nghề kiến trúc
|
1.008991
|
|
|
X
|
11
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
|
1.009928
|
|
|
X
|
12
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng hạng II, III
|
1.009936
|
|
|
X
|
13
|
Cấp giấy phép xây dựng công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án):
|
1.009974
|
|
X
|
X
|
14
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa
chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
1.009975
|
|
X
|
X
|
15
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án):
|
1.009976
|
|
X
|
X
|
16
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án):
|
1.009977
|
|
X
|
X
|
17
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
1.009978
|
|
X
|
X
|
18
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án):
|
1.009979
|
|
X
|
X
|
19
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng lần đầu hạng II, III
|
1.009982
|
|
|
X
|
20
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
|
1.009983
|
|
|
X
|
21
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng):
|
1.009984
|
|
|
X
|
22
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
1.009986
|
|
|
X
|
23
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng của cá nhân người nước ngoài hạng II, III
|
1.009987
|
|
|
X
|
24
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng):
|
1.009989
|
|
|
X
|
25
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
1.009991
|
|
|
X
|
26
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
1.003011
|
|
X
|
X
|
27
|
Thủ tục công nhận chứng chỉ
hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
1.008992
|
|
X
|
X
|
28
|
Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ
hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
1.008993
|
|
X
|
X
|
29
|
Cho ý kiến về kết quả đánh
giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh.
|
1.009788
|
|
X
|
|
30
|
Cho ý kiến về việc kéo dài
thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có
nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)
|
1.009791
|
|
X
|
|
31
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng:
|
1.009972
|
|
X
|
X
|
32
|
Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở (cấp tỉnh)
|
1.009973
|
|
X
|
X
|
33
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm
quyền quản lý của UBND cấp tỉnh
|
SXD_NOCS_1
|
|
X
|
|
34
|
Thẩm định nhiệm vụ và dự toán
chi phí quy hoạch chung, quy hoạch phân khu và quy hoạch chi tiết đô thị
thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh.
|
T-BDI-203163-TT
|
|
X
|
X
|
35
|
Thẩm định đồ án quy hoạch
chung, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết đô thị thuộc thẩm quyền phê
duyệt của UBND tỉnh.
|
T-BDI-203164-TT
|
|
X
|
X
|
__________________
* Áp dụng đối với
các dịch vụ công có quy định thu phí, lệ phí, nghĩa vụ tài chính.
PHỤ LỤC 17
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3932/QĐ-UBND ngày 25/11/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Định)
STT
|
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
MÃ SỐ
|
Phần thực hiện trực tuyến
|
Nộp hồ sơ trực tuyến
|
Trả kết quả trực tuyến
|
Thanh toán trực tuyến*
|
1
|
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ
thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
1.001077
|
|
X
|
|
2
|
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ
thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
1.001086
|
|
X
|
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
1.001398
|
|
|
X
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
1.001532
|
|
|
X
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
1.001538
|
|
|
X
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
1.001552
|
|
|
X
|
7
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
1.001641
|
|
X
|
|
8
|
Cho phép áp dụng thí điểm kỹ
thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới,
phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc
thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
1.001750
|
|
X
|
|
9
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực
thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm
vi hoạt động chuyên môn
|
1.001987
|
|
X
|
|
10
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp
không đúng thẩm quyền
|
1.002000
|
|
X
|
|
11
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
1.002015
|
|
X
|
|
12
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
1.002037
|
|
X
|
|
13
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
1.002058
|
|
X
|
|
14
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển
người bệnh
|
1.002073
|
|
X
|
|
15
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
1.002097
|
|
X
|
|
16
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà
|
1.002111
|
|
X
|
|
17
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
1.002131
|
|
X
|
|
18
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm
mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
1.002140
|
|
X
|
|
19
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.002162
|
|
X
|
|
20
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
1.002182
|
|
X
|
|
21
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.002191
|
|
X
|
|
22
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
1.002215
|
|
X
|
|
23
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
1.002230
|
|
X
|
|
24
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
1.002258
|
X
|
X
|
X
|
25
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực
hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
1.002292
|
X
|
X
|
X
|
26
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì
mục đích thương mại
|
1.002339
|
X
|
X
|
X
|
27
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.002399
|
|
X
|
X
|
28
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch
vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
1.002425
|
X
|
|
X
|
29
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực
hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
1.002952
|
X
|
X
|
X
|
30
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất mỹ phẩm
|
1.003055
|
X
|
X
|
X
|
31
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
1.003064
|
X
|
X
|
|
32
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
1.003073
|
X
|
X
|
|
33
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất,
hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
1.003516
|
|
X
|
X
|
34
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn
của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003531
|
|
X
|
X
|
35
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc
cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003547
|
X
|
X
|
X
|
36
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003628
|
|
X
|
X
|
37
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
1.003644
|
|
X
|
X
|
38
|
Cấp lần đầu chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003709
|
|
X
|
X
|
39
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với trạm xá, trạm y tế xã
|
1.003746
|
|
X
|
X
|
40
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt
động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
1.003773
|
|
X
|
X
|
41
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và
tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003787
|
|
X
|
X
|
42
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi
chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003800
|
|
X
|
X
|
43
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003803
|
|
X
|
X
|
44
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề
theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003824
|
|
X
|
X
|
45
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc
thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn,
hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho
bản thân người nhập cảnh
|
1.004087
|
|
X
|
|
46
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải
kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi
theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để
điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm
thuốc phải kiểm soát đặc biệt
|
1.004449
|
|
X
|
|
47
|
Công bố lại đối với cơ sở
điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ
|
1.004461
|
|
X
|
|
48
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi
kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh
doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
1.004585
|
|
|
X
|
49
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán
buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy
thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu,
thuốc cổ truyền)
|
1.004593
|
|
|
X
|
50
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
(bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định
tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình
thức xét hồ sơ
|
1.004616
|
|
|
X
|
51
|
Nhóm thủ tục hành chính Cấp
Phiếu lý lịch tư pháp - Cấp Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
|
1.010489
|
|
X
|
X
|
52
|
Nhóm thủ tục Cấp Phiếu lý
lịch tư pháp - Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
1.010490
|
|
|
X
|
53
|
Công nhận cơ sở đủ điều kiện
thực hiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y tế ngành, bệnh
viện tư nhân thuộc địa bàn quản lý.
|
1.000906
|
|
|
X
|
54
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003774
|
|
|
X
|
55
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc
Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược
|
1.004459
|
|
|
X
|
56
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc
Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược
|
1.004516
|
|
|
X
|
57
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ
điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
1.006422
|
X
|
|
|
58
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.008069
|
|
|
X
|
59
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động
đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
2.000552
|
X
|
|
|
60
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối
với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
2.000559
|
X
|
|
|
61
|
Cấp lại giấy chứng nhận người
sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
2.000968
|
|
|
X
|
62
|
Cấp giấy chứng nhận người sở
hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
2.000980
|
|
|
X
|
63
|
Công bố cơ sở kinh doanh có
tổ chức kệ thuốc
|
1.001893
|
|
X
|
|
64
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công
bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
1.002600
|
|
|
X
|
65
|
Công bố đủ điều kiện thực
hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003720
|
|
X
|
|
66
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình
thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
1.003848
|
|
X
|
X
|
67
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
1.003876
|
|
X
|
X
|
68
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
2.000984
|
|
X
|
X
|
__________________
* Áp dụng đối với
các dịch vụ công có quy định thu phí, lệ phí, nghĩa vụ tài chính.
PHỤ LỤC 18
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ,
THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3932/QĐ-UBND ngày 25/11/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Định)
STT
|
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
MÃ SỐ
|
Phần thực hiện trực tuyến
|
Nộp hồ sơ trực tuyến
|
Trả kết quả trực tuyến
|
Thanh toán trực tuyến*
|
I
|
LĨNH VỰC NGÀNH CÔNG THƯƠNG
|
|
|
|
|
1
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất
rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
1.001279
|
X
|
X
|
X
|
2
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản
phẩm thuốc lá
|
2.000150
|
X
|
X
|
X
|
3
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
2.000162
|
X
|
X
|
X
|
4
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
2.000181
|
X
|
X
|
X
|
5
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
2.000620
|
X
|
X
|
X
|
6
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
2.000629
|
X
|
X
|
X
|
7
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu
thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
2.000633
|
X
|
X
|
X
|
8
|
Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ
rượu
|
2.001240
|
X
|
X
|
X
|
9
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
2.001261
|
X
|
X
|
X
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
2.001283
|
|
X
|
X
|
11
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền
phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
2.000599
|
X
|
X
|
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm
công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện
|
2.002096
|
X
|
|
|
II
|
LĨNH VỰC NGÀNH DU LỊCH
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
1.001455
|
X
|
X
|
X
|
2
|
Thủ tục công nhận khu du lịch
cấp tỉnh
|
1.003490
|
X
|
X
|
|
3
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
1.004503
|
X
|
X
|
X
|
4
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
1.004551
|
X
|
X
|
X
|
5
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
1.004572
|
X
|
X
|
X
|
6
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
1.004580
|
X
|
X
|
X
|
III
|
LĨNH VỰC NGÀNH NỘI VỤ
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục thi tuyển Viên chức
|
1.005388
|
X
|
X
|
X
|
2
|
Thủ tục xét tuyển viên chức
|
1.005392
|
X
|
X
|
X
|
3
|
Thủ tục tiếp nhận vào làm
viên chức
|
1.005393
|
X
|
X
|
|
4
|
Thủ tục thăng hạng chức danh
nghề nghiệp viên chức
|
1.005394
|
X
|
X
|
X
|
IV
|
LĨNH VỰC NGÀNH TÀI CHÍNH
|
|
|
|
|
1
|
Mua hóa đơn lẻ
|
1.005435
|
X
|
|
|
2
|
Mua quyển hóa đơn
|
1.005434
|
X
|
|
|
V
|
LĨNH VỰC NGÀNH THÔNG TIN
VÀ TRUYỀN THÔNG
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
2.001885
|
X
|
X
|
|
VI
|
LĨNH VỰC NGÀNH LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục Giải quyết tranh chấp
lao động tập thể về quyền
|
1.004959
|
X
|
X
|
|
2
|
Hỗ trợ người lao động ngừng
việc do đại dịch COVID-19
|
2.002399
|
X
|
X
|
|
3
|
Hỗ trợ tiền thuê nhà cho
người lao động đang làm việc trong doanh nghiệp
|
3.000204
|
X
|
X
|
|
4
|
Hỗ trợ tiền thuê nhà cho
người lao động quay trở lại thị trường lao động
|
3.000205
|
X
|
X
|
|
5
|
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
1.000669
|
|
X
|
|
6
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay
thế cho trẻ em
|
1.004944
|
X
|
X
|
|
7
|
Áp dụng các biện pháp can
thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây
tổn hại cho trẻ em
|
1.004946
|
X
|
X
|
|
8
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo
vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
2.000282
|
X
|
X
|
|
9
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ
sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
2.000477
|
X
|
X
|
|
VII
|
LĨNH VỰC NGÀNH TƯ PHÁP
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục chứng thực chữ ký
người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
2.000992
|
|
|
X
|
2
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp
quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
1.001696
|
|
X
|
X
|
3
|
Sửa chữa sai sót nội dung
biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
do lỗi của cơ quan đăng ký
|
1.003046
|
|
X
|
|
4
|
Đăng ký thay đổi nội dung
biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
|
1.003625
|
|
X
|
X
|
5
|
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu
trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu
|
1.003688
|
|
X
|
X
|
6
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn
liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được
chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
1.003862
|
|
X
|
X
|
7
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư
xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
|
1.004550
|
|
X
|
X
|
8
|
Đăng ký thế chấp quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
1.004583
|
|
X
|
X
|
9
|
Phục hồi danh dự (cấp huyện)
|
1.005462
|
X
|
X
|
|
10
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ,
con có yếu tố nước ngoài
|
2.000779
|
|
X
|
X
|
11
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ
bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp
hoặc chứng nhận
|
2.000815
|
|
X
|
X
|
12
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ
bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài;
cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
2.000843
|
|
X
|
X
|
13
|
Thủ tục chứng thực chữ ký
trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và
trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
2.000884
|
|
|
X
|
14
|
Thủ tục chứng thực việc sửa
đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
2.000913
|
|
|
X
|
15
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong
hợp đồng, giao dịch
|
2.000927
|
|
|
X
|
16
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng
thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
2.000942
|
|
X
|
X
|
17
|
Thủ tục chứng thực chữ ký
người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật
|
2.001008
|
|
|
X
|
18
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng,
giao dịch liên quan đến tài sản là động sản
|
2.001044
|
|
|
X
|
19
|
Thủ tục chứng thực văn bản
thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản
|
2.001050
|
|
|
X
|
20
|
Thủ tục chứng thực văn bản
khai nhận di sản mà di sản là động sản
|
2.001052
|
|
|
X
|
21
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường
tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp huyện)
|
2.002190
|
|
X
|
|
22
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
1.000655
|
|
|
X
|
23
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử
có yếu tố nước ngoài
|
2.000497
|
|
|
X
|
24
|
Thủ tục đăng ký kết hôn có
yếu tố nước ngoài
|
2.000806
|
|
|
X
|
25
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài
|
2.002189
|
|
|
X
|
26
|
Thủ tục đăng ký giám hộ có
yếu tố nước ngoài
|
1.001669
|
|
|
X
|
27
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết
hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
1.001695
|
|
|
X
|
28
|
Thủ tục đăng ký khai tử có
yếu tố nước ngoài
|
1.001766
|
|
|
X
|
29
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn
có yếu tố nước ngoài
|
2.000513
|
|
|
X
|
30
|
Thủ tục thay đổi, cải chính,
bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
2.000748
|
|
|
X
|
31
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám
hộ có yếu tố nước ngoài
|
2.000756
|
|
|
X
|
32
|
Đăng ký văn bản thông báo về
việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
2.000801
|
X
|
X
|
X
|
VIII
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA VÀ THỂ
THAO
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy phép điều
chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý
nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)
|
1.000831
|
|
X
|
X
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp
huyện cấp)
|
1.000903
|
X
|
X
|
X
|
3
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm
quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện)
|
1.001874
|
X
|
X
|
|
4
|
Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm
quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện)
|
1.003140
|
X
|
X
|
|
5
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của
Ủy ban nhân dân cấp huyện)
|
1.003185
|
X
|
X
|
|
6
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của
Ủy ban nhân dân cấp huyện)
|
1.003243
|
X
|
X
|
|
7
|
Thủ tục thông báo thành lập
đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ
sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân
có phục vụ cộng đồng
|
1.008898
|
X
|
X
|
|
8
|
Thủ tục công nhận lại Phường,
Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị
|
1.004622
|
X
|
X
|
|
9
|
Thủ tục công nhận lần đầu
Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị
|
1.004634
|
X
|
X
|
|
IX
|
LĨNH VỰC Y TẾ
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch
vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
1.002425
|
X
|
|
X
|
X
|
LĨNH VỰC NGÀNH GIAO THÔNG
VẬN TẢI
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu
hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm
quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các
công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công
tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ
Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) (Thay thế thủ tục tại Quyết
định số 833/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng)
|
1.009794
|
|
X
|
|
2
|
Đăng ký lại phương tiện thủy
nội địa trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi
cơ quan đăng ký phương tiện
|
1.003970
|
|
|
X
|
3
|
Đăng ký lần đầu đối với
phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
1.004047
|
|
|
X
|
XI
|
LĨNH VỰC NGÀNH TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
1
|
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận
nguồn gen và chia sẻ lợi ích
|
1.008838
|
|
X
|
|
2
|
Đăng ký biến động đối với
trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả
tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng
đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử
dụng đất (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
1.001134
|
X
|
X
|
X
|
3
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu
công nghệ cao, khu kinh tế
|
1.001990
|
X
|
X
|
X
|
4
|
Thủ tục chuyển đổi quyền sử
dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
1.003572
|
X
|
X
|
X
|
5
|
Thủ tục thu hồi đất ở trong
khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có
nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính
mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
1.005187
|
X
|
X
|
|
6
|
Thủ tục thu hồi đất do chấm
dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp
thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của
người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam (TTHC cấp
huyện)
|
1.005367
|
X
|
X
|
|
7
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất
để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng
đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
2.001234
|
X
|
X
|
|
8
|
Đăng ký biến động về sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy
chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm
diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất;
thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với
nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập
VP đăng ký đất đai) Áp dụng cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 đối với
trường hợp Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay
đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân,
giấy tờ nhân thân, địa chỉ).
|
1.004227
|
|
|
X
|
9
|
Đăng ký văn bản thông báo về
việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
2.000801
|
|
|
X
|
10
|
Thủ tục chuyển mục đích sử
dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia
đình, cá nhân
|
1.000798
|
|
|
X
|
11
|
Đăng ký chuyển mục đích sử
dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp tỉnh
|
1.001980
|
|
|
X
|
12
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản
gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
(cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
1.001991
|
|
|
X
|
13
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người
sử dụng đất
|
1.002255
|
|
|
X
|
14
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối
với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà
bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục
chuyển quyền theo quy định (đã thành lập)
|
1.002993
|
|
|
X
|
15
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
lần đầu
|
1.003003
|
|
|
X
|
16
|
Đăng ký chuyển mục đích sử
dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
1.003595
|
|
|
X
|
17
|
Thủ tục đăng ký xác lập quyền
sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng
ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
1.003855
|
|
|
X
|
18
|
Thủ tục đăng ký biến động về
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp
Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ);
giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng
đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với
nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
1.003877
|
|
|
X
|
19
|
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê,
cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền
với đất
|
1.003886
|
|
|
X
|
20
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã
cấp (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
1.004193
|
|
|
X
|
21
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Cấp tỉnh - trường
hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
1.004199
|
|
|
X
|
22
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
1.004203
|
|
|
X
|
23
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường
hợp có nhu cầu
|
1.004206
|
|
|
X
|
24
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng
hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký
thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
1.004221
|
|
|
X
|
25
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất
|
1.004238
|
|
|
X
|
26
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc
cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất (cấp tỉnh - trường hợp đã
thành lập VP đăng ký đất đai
|
1.005194
|
|
|
X
|
27
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần
đầu
|
1.005398
|
|
|
X
|
28
|
Thủ tục giao đất, cho thuê
đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường
hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
2.000381
|
|
|
X
|
29
|
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải
quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp,
góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi
hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc
phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ
và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ
gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp (Cấp tỉnh - trường hợp
đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
2.000880
|
|
|
X
|
30
|
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng,
cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng
thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã
có Giấy chứng nhận (cấp tỉnh -trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
2.000889
|
|
|
X
|
XII
|
LĨNH VỰC NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ
ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
1.005378
|
|
|
X
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hộ kinh doanh
|
2.000720
|
|
|
X
|
3
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
2.002120
|
|
|
X
|
XIII
|
LĨNH VỰC NGÀNH GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO
|
|
|
|
|
1
|
Công nhận trường tiểu học đạt
chuẩn quốc gia
|
1.000280
|
X
|
|
|
2
|
Công nhận trường mầm non đạt
chuẩn Quốc gia
|
1.000288
|
X
|
|
|
3
|
Cấp Chứng nhận trường trung
học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
1.000711
|
X
|
|
|
4
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu
học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
1.000713
|
X
|
|
|
5
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non
đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
1.000715
|
X
|
|
|
6
|
Thành lập trung tâm học tập
cộng đồng
|
1.004439
|
X
|
X
|
|
7
|
Cho phép trung tâm học tập
cộng đồng hoạt động trở lại
|
1.004440
|
X
|
X
|
|
8
|
Thành lập trường trung học cơ
sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
1.004442
|
X
|
X
|
|
9
|
Cho phép trường trung học cơ
sở hoạt động giáo dục
|
1.004444
|
X
|
X
|
|
10
|
Cho phép trường trung học cơ
sở hoạt động trở lại
|
1.004475
|
X
|
X
|
|
11
|
Thành lập trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
1.004494
|
X
|
X
|
|
12
|
Giải thể trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
1.004515
|
X
|
X
|
|
13
|
Cho phép trường tiểu học hoạt
động giáo dục trở lại
|
1.004552
|
X
|
X
|
|
14
|
Thành lập trường tiểu học
công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
1.004555
|
X
|
X
|
|
15
|
Sáp nhập, chia, tách trường
tiểu học
|
1.004563
|
X
|
X
|
|
16
|
Xét tuyển sinh vào trường
PTDTNT
|
1.005090
|
X
|
X
|
|
17
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ
cập giáo dục, xóa mù chữ
|
1.005106
|
X
|
X
|
|
18
|
Cho phép trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
1.006390
|
X
|
X
|
|
19
|
Cho phép trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
1.006444
|
X
|
X
|
|
20
|
Sáp nhập, chia, tách trường
mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
1.006445
|
X
|
X
|
|
21
|
Sáp nhập, chia, tách trường
trung học cơ sở
|
2.001809
|
X
|
X
|
|
22
|
Sáp nhập, chia, tách trường
phổ thông dân tộc bán trú
|
2.001837
|
X
|
X
|
|
23
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm
trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
1.004485
|
X
|
X
|
|
24
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập
|
1.004492
|
X
|
X
|
|
25
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
2.001810
|
X
|
|
|
XIV
|
LĨNH VỰC NGÀNH XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ,
nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình
theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
1.002662
|
|
X
|
X
|
2
|
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch
chuyển cây xanh
|
1.002693
|
|
X
|
|
3
|
Cấp phép sử dụng tạm thời một
phần vỉa hè, lòng đường cho các hoạt động văn hóa, thể thao, xã hội
|
1.009347
|
|
X
|
|
4
|
Gia hạn Giấy phép sử dụng tạm
thời vỉa hè, lòng đường (cấp huyện)
|
1.009348
|
|
X
|
|
5
|
Cho ý kiến về kết quả đánh
giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh.
|
1.009788
|
|
X
|
|
6
|
Cho ý kiến về việc kéo dài
thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có
nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)
|
1.009791
|
|
X
|
|
7
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu
hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm
quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các
công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công
tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ
Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) (Thay thế thủ tục tại Quyết
định số 833/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng)
|
1.008990
|
|
X
|
|
8
|
Cấp giấy phép xây dựng mới
đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
1.009994
|
|
X
|
|
9
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa
chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
1.009995
|
|
X
|
X
|
10
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
và nhà ở riêng lẻ:
|
1.009996
|
|
X
|
X
|
11
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
1.009997
|
|
X
|
X
|
12
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
1.009998
|
|
X
|
X
|
13
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
1.009999
|
|
X
|
X
|
14
|
Cấp phép sử dụng tạm thời vỉa
hè, lòng đường làm nơi để xe
|
2.002360
|
|
X
|
X
|
15
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
1.003141
|
|
X
|
X
|
16
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
(Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp)
|
1.009992
|
|
X
|
X
|
17
|
Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở (Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp)
|
1.009993
|
|
X
|
X
|
|
TỔNG CỘNG: 154 DỊCH VỤ
CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN
|
|
|
|
|
__________________
* Áp dụng đối với
các dịch vụ công có quy định thu phí, lệ phí, nghĩa vụ tài chính.
PHỤ LỤC 19
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ
TRẤN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3932/QĐ-UBND ngày 25/11/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bình Định)
STT
|
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
MÃ SỐ
|
Phần thực hiện trực tuyến
|
Nộp hồ sơ trực tuyến
|
Trả kết quả trực tuyến
|
Thanh toán trực tuyến*
|
I
|
LĨNH VỰC NGÀNH CÔNG THƯƠNG
|
|
|
|
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền
phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
2.000206
|
X
|
X
|
|
II
|
LĨNH VỰC NGÀNH LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
|
|
|
|
1
|
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận
khuyết tật
|
1.001653
|
X
|
|
|
2
|
Xác định, xác định lại mức độ
khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
1.001699
|
X
|
X
|
|
3
|
Đăng ký nhận chăm sóc thay
thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay
thế không phải là người thân thích của trẻ em
|
1.004941
|
X
|
X
|
|
4
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ
xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp
huyện
|
2.000286
|
X
|
X
|
|
5
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ
thoát cận nghèo trong năm
|
1.000489
|
X
|
X
|
|
6
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận
nghèo phát sinh trong năm
|
1.000506
|
X
|
X
|
|
7
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay
thế cho trẻ em
|
1.004944
|
X
|
X
|
|
8
|
Áp dụng các biện pháp can
thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây
tổn hại cho trẻ em
|
1.004946
|
X
|
X
|
|
9
|
Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện
|
1.010941
|
X
|
X
|
|
10
|
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ,
can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ
rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
2.001947
|
X
|
X
|
|
III
|
LĨNH VỰC TƯ PHÁP
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ,
con
|
1.001022
|
X
|
|
X
|
2
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp
quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
1.001696
|
|
X
|
X
|
3
|
Sửa chữa sai sót nội dung
biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
do lỗi của cơ quan đăng ký
|
1.003046
|
|
X
|
|
4
|
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu
động
|
1.003583
|
|
|
X
|
5
|
Đăng ký thay đổi nội dung
biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
|
1.003625
|
|
X
|
X
|
6
|
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu
trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu
|
1.003688
|
|
X
|
X
|
7
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn
liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được
chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
1.003862
|
|
X
|
X
|
8
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư
xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
|
1.004550
|
|
X
|
X
|
9
|
Đăng ký thế chấp quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
1.004583
|
|
|
X
|
10
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn
|
1.004746
|
|
|
X
|
11
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ
bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp
hoặc chứng nhận
|
2.000815
|
|
X
|
X
|
12
|
Thủ tục chứng thực chữ ký
trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và
trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
2.000884
|
|
|
X
|
13
|
Thủ tục chứng thực việc sửa
đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
2.000913
|
|
|
X
|
14
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong
hợp đồng, giao dịch
|
2.000927
|
|
|
X
|
15
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng
thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
2.000942
|
|
X
|
X
|
16
|
Thủ tục chứng thực văn bản
khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
2.001009
|
|
|
X
|
17
|
Thủ tục chứng thực văn bản từ
chối nhận di sản
|
2.001016
|
|
|
X
|
18
|
Thủ tục chứng thực di chúc
|
2.001019
|
|
|
X
|
19
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng,
giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
2.001035
|
|
|
X
|
20
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi
trong nước
|
2.001263
|
|
|
X
|
21
|
Thủ tục chứng thực văn bản
thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
2.001406
|
|
|
X
|
22
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường
tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã)
|
2.002165
|
|
X
|
|
23
|
Thủ tục đăng ký khai tử lưu
động
|
1.000419
|
|
|
X
|
24
|
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu
động
|
1.000593
|
|
|
|
25
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
1.000655
|
|
|
X
|
26
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết
hợp nhận cha, mẹ, con
|
1.000689
|
|
|
X
|
27
|
Thủ tục đăng ký khai tử
|
1.000656
|
|
|
X
|
28
|
Thủ tục đăng ký kết hôn
|
1.000894
|
|
|
|
29
|
Thủ tục đăng ký khai sinh
|
1.001193
|
|
|
X
|
30
|
Thủ tục đăng ký khai sinh cho
người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
1.004772
|
|
|
X
|
31
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám
hộ
|
1.004845
|
|
|
|
32
|
Thủ tục thay đổi, cải chính,
bổ sung thông tin hộ tịch
|
1.004859
|
|
|
X
|
33
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh
|
1.004884
|
|
|
X
|
34
|
Đăng ký lại khai tử
|
1.005461
|
|
|
X
|
35
|
Thủ tục đăng ký giám hộ
|
1.004837
|
|
|
|
36
|
Liên thông thủ tục hành chính
về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em
dưới 6 tuổi
|
2.000986
|
|
|
X
|
37
|
Liên thông các thủ tục hành
chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
2.001023
|
|
|
X
|
38
|
Đăng ký văn bản thông báo về
việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
2.000801
|
X
|
X
|
X
|
IV
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA VÀ THỂ
THAO
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục thông báo thành lập
thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
1.008901
|
X
|
X
|
|
V
|
LĨNH VỰC Y TẾ
|
|
|
|
|
1
|
Xét hưởng chính sách hỗ trợ
cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số.
|
2.001088
|
X
|
|
|
VI
|
LĨNH VỰC NGÀNH GIAO THÔNG
VẬN TẢI
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký lại phương tiện thủy
nội địa trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi
cơ quan đăng ký phương tiện
|
1.003970
|
|
|
X
|
2
|
Đăng ký lần đầu đối với
phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
1.004047
|
|
|
X
|
VII
|
LĨNH VỰC NGÀNH TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
1
|
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận
nguồn gen và chia sẻ lợi ích
|
1.008838
|
|
X
|
|
2
|
Hòa giải tranh chấp đất đai
(cấp xã)
|
1.003554
|
X
|
|
|
3
|
Đăng ký văn bản thông báo về
việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
2.000801
|
|
|
X
|
VIII
|
LĨNH VỰC NGÀNH XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
1
|
Cấp phép sử dụng tạm thời một
phần vỉa hè, lòng đường cho các hoạt động phục vụ thi công xây dựng, sửa chữa
công trình
|
1.009349
|
|
X
|
|
2
|
Gia hạn Giấy phép sử dụng tạm
thời vỉa hè, lòng đường (cấp xã)
|
1.009350
|
|
X
|
|
|
TỔNG CỘNG: 58 DỊCH VỤ CÔNG
TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN
|
|
|
|
__________________
* Áp dụng đối với
các dịch vụ công có quy định thu phí, lệ phí, nghĩa vụ tài chính.
Quyết định 3932/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục 716 dịch vụ công thực hiện trực tuyến một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3932/QĐ-UBND ngày 25/11/2022 công bố Danh mục 716 dịch vụ công thực hiện trực tuyến một phần trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bình Định
1.166
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|