STT
|
TÊN TTHC
|
Cơ quan thực hiện
|
Cơ quan phối hợp
|
Cơ quan quyết định
|
I
|
TTHC THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
|
|
Lĩnh vực Lâm
nghiệp
|
1.
|
Phê duyệt, điều
chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc
dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư)
|
Phòng Kinh tế
(đối với UBND thị xã, thành phố); Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
(đối với UBND các huyện)
|
|
Chủ tịch UBND cấp
huyện
|
|
Lĩnh vực: Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục
quốc dân và các cơ sở khác
|
2.
|
Chuyển đổi trường
phổ thông dân tộc bán trú
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo
|
Cơ quan khác
liên quan
|
Chủ tịch UBND cấp
huyện
|
3.
|
Giải thể trường
mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị
thành lập)
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo
|
|
Chủ tịch UBND cấp
huyện
|
4.
|
Công nhận xã
đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo
|
|
Chủ tịch UBND cấp
huyện
|
5.
|
Quy trình đánh
giá, xếp loại Cộng đồng học tập cấp xã
|
Hội Khuyến học
cấp huyện
|
|
Chủ tịch UBND cấp
huyện
|
6.
|
Xét, duyệt chính
sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung
học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo
|
|
Chủ tịch UBND cấp
huyện
|
7.
|
Thành lập trường
trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư
thục
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo
|
|
Chủ tịch UBND cấp
huyện
|
8.
|
Sáp nhập, chia,
tách trường trung học cơ sở
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo
|
|
Chủ tịch UBND cấp
huyện
|
9.
|
Giải thể trường
trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo
|
|
Chủ tịch UBND cấp
huyện
|
10.
|
Thành lập trường
phổ thông dân tộc bán trú
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo
|
|
Chủ tịch UBND cấp
huyện
|
11.
|
Sáp nhập, chia,
tách trường phổ thông dân tộc bán trú
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo
|
|
Chủ tịch UBND cấp
huyện
|
12.
|
Thành lập trường
tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo
|
|
Chủ tịch UBND cấp
huyện
|
13.
|
Sáp nhập, chia,
tách trường tiểu học
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo
|
|
Chủ tịch UBND cấp
huyện
|
14.
|
Giải thể trường
tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo
|
|
Chủ tịch UBND cấp
huyện
|
15.
|
Thành lập trung
tâm học tập cộng đồng
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo
|
|
Chủ tịch UBND cấp
huyện
|
16.
|
Cho phép trung
tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo
|
|
Chủ tịch UBND cấp
huyện
|
17.
|
Thành lập trường
mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo
|
|
Chủ tịch UBND cấp
huyện
|
18.
|
Sáp nhập, chia,
tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo
|
|
Chủ tịch UBND cấp
huyện
|
19.
|
Chuyển đổi nhà
trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư
sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo
|
|
Chủ tịch UBND cấp
huyện
|
|
Lĩnh vực:
Hạ tầng kỹ thuật
|
|
|
|
20.
|
Cấp giấy phép
chặt hạ, dịch chuyển cây xanh
|
Phòng quản lý
đô thị hoặc phòng kinh tế hạ tầng
|
|
Chủ tịch UBND cấp
huyện
|
|
Lĩnh vực:
Đất đai
|
|
|
|
21.
|
Cưỡng chế thi
hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai có hiệu lực pháp luật trên địa
bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
Ban cưỡng chế
|
Chủ tịch UBND cấp
huyện
|
22.
|
Thủ tục giải
quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện
|
Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
|
Chủ tịch UBND cấp
huyện
|
23.
|
Thủ tục giao
đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối
với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền
sử dụng đất
|
Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
|
Chủ tịch UBND cấp
huyện
|
24.
|
Thủ tục chuyển
mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối
với hộ gia đình, cá nhân
|
Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
|
UBND cấp huyện
|
|
Lĩnh vực Môi
trường
|
|
|
|
25.
|
Cấp giấy phép
môi trường (cấp Huyện)
|
Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
|
UBND cấp huyện
|
26.
|
Cấp đổi giấy
phép môi trường (cấp Huyện)
|
Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
|
UBND cấp huyện
|
27.
|
Cấp điều chỉnh
giấy phép môi trường (cấp Huyện)
|
Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
|
UBND cấp huyện
|
28.
|
Cấp lại giấy
phép môi trường (cấp Huyện)
|
Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
|
UBND cấp huyện
|
|
Lĩnh vực Bồi
thường nhà nước trong quản lý hành chính
|
|
|
|
29.
|
Giải quyết yêu
cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt
hại
|
Cơ quan trực
tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động QLHC
|
Cơ quan tài
chính
|
Cơ quan trực
tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động QLHC
|
|
Lĩnh vực Thư
viện
|
|
|
|
30.
|
thông báo thành
lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông,
cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện
tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
Phòng Văn hóa
Thông tin
|
|
UBND cấp huyện
|
31.
|
Thủ tục thông
báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo
dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở
giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
Phòng Văn hóa
Thông tin
|
|
UBND cấp huyện
|
32.
|
Thủ tục thông
báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non,
cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác
ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
Phòng Văn hóa
Thông tin
|
|
UBND cấp huyện
|
|
Lĩnh vực:
Văn hóa
|
|
|
|
33.
|
Thủ tục xét
tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm
|
Phòng Văn hóa
Thông tin
|
|
UBND cấp huyện
|
34.
|
Thủ tục xét
tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa
|
Phòng Văn hóa
Thông tin
|
|
UBND cấp huyện
|
35.
|
Thủ tục Công
nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
|
Phòng Văn hóa
Thông tin
|
Ban Chỉ đạo Phong
trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” cấp huyện
|
Chủ tịch UBND cấp
huyện
|
36.
|
Thủ tục công
nhận lại Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới
|
Phòng Văn hóa
Thông tin
|
Ban Chỉ đạo Phong
trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” cấp huyện
|
Chủ tịch UBND cấp
huyện
|
37.
|
Thủ tục công
nhận lần đầu Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị
|
Phòng Văn hóa
Thông tin
|
Ban Chỉ đạo
Phong trào “Toàn dân
đoàn kết xây
dựng đời sống văn hóa” cấp huyện
|
Chủ tịch UBND cấp
huyện
|
38.
|
Thủ tục công
nhận lại Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị
|
Phòng Văn hóa
Thông tin
|
Ban Chỉ đạo Phong
trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” cấp huyện
|
Chủ tịch UBND cấp
huyện
|
39.
|
Thủ tục Đăng ký
tổ chức lễ hội cấp huyện
|
Phòng Văn hóa
Thông tin
|
|
UBND cấp huyện
|
40.
|
Thủ tục thông
báo tổ chức lễ hội cấp huyện
|
Phòng Văn hóa
Thông tin
|
|
UBND cấp huyện
|
41.
|
Thủ tục cấp Giấy
phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về
văn hóa cấp huyện cấp)
|
Phòng Văn hóa
Thông tin
|
|
UBND cấp huyện
|
42.
|
Thủ tục cấp Giấy
phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan
quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)
|
Phòng Văn hóa
Thông tin
|
|
UBND cấp huyện
|
|
Lĩnh vực Bảo
trợ xã hội
|
|
|
|
43.
|
Trợ giúp xã hội
khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà
không có người thân thích chăm sóc
|
Phòng Lao động
Thương binh và Xã hội
|
|
UBND cấp huyện
|
|
Lĩnh vực Phòng,
chống tệ nạn xã hội
|
|
|
|
44.
|
Công bố tổ chức,
cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia
đình, cộng đồng
|
Phòng Lao động
Thương binh và Xã hội
|
|
Chủ tịch UBND cấp
huyện
|
45.
|
Công bố lại tổ
chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng
đồng
|
Phòng Lao động
Thương binh và Xã hội
|
|
Chủ tịch UBND cấp
huyện
|
46.
|
Công bố cơ sở
cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện
cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
|
Phòng Lao động
Thương binh và Xã hội
|
|
Chủ tịch UBND cấp
huyện
|
|
Lĩnh vực:
Hội, tổ chức phi chính phủ
|
|
|
|
47.
|
Thủ tục công
nhận ban vận động thành lập hội (cấp huyện)
|
Phòng Nội vụ
|
|
UBND cấp huyện
|
48.
|
Thủ tục thẩm
định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn
đến thiệt hại về sức khỏe cấp huyện
|
Phòng Lao động
Thương binh và Xã hội
|
Cơ quan Bảo hiểm
xã hội
|
Phòng Lao động
Thương binh và Xã hội
|
|
Lĩnh vực:
Tôn giáo
|
|
|
|
49.
|
Thủ tục thông
báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín
ngưỡng, tôn giáo
|
Phòng Nội vụ
|
|
UBND cấp huyện
|
50.
|
Thủ tục thông
báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo
ở nhiều xã thuộc một huyện
|
Phòng Nội vụ
|
|
UBND cấp huyện
|
51.
|
Thủ tục thông
báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động
tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
|
Phòng Nội vụ
|
|
UBND cấp huyện
|
52.
|
Thủ tục thông
báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
Phòng Nội vụ
|
|
UBND cấp huyện
|
53.
|
Thủ tục đề nghị
tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được
cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
Phòng Nội vụ
|
|
UBND cấp huyện
|
54.
|
Thủ tục đề nghị
tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô
tổ chức ở một huyện
|
Phòng Nội vụ
|
|
UBND cấp huyện
|
55.
|
Thủ tục đề nghị
tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô
tổ chức ở một huyện
|
Phòng Nội vụ
|
|
UBND cấp huyện
|
56.
|
Thủ tục thông
báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
Phòng Nội vụ
|
|
UBND cấp huyện
|
57.
|
Thủ tục thông
báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương
của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Phòng Nội vụ
|
|
UBND cấp huyện
|
|
Lĩnh vực Đường
thủy nội địa
|
|
|
|
58.
|
Xác nhận trình
báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung
|
Phòng Kinh tế
hạ tầng hoặc Phòng Quản lý đô thị
|
|
UBND cấp huyện
|
59.
|
Đăng ký phương
tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu
|
Phòng Kinh tế
hạ tầng hoặc Phòng Quản lý đô thị
|
|
UBND cấp huyện
|
60.
|
Đăng ký lại phương
tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
|
Phòng Kinh tế
hạ tầng hoặc Phòng Quản lý đô thị
|
|
UBND cấp huyện
|
61.
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
|
Phòng Kinh tế
hạ tầng hoặc Phòng Quản lý đô thị
|
|
UBND cấp huyện
|
62.
|
Xóa đăng ký
phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
|
Phòng Kinh tế
hạ tầng hoặc Phòng Quản lý đô thị
|
|
UBND cấp huyện
|
63.
|
Công bố hoạt
động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
Phòng Kinh tế
hạ tầng hoặc Phòng Quản lý đô thị
|
|
UBND cấp huyện
|
64.
|
Công bố lại hoạt
động bến thủy nội địa
|
Phòng Kinh tế
hạ tầng hoặc Phòng Quản lý đô thị
|
|
UBND cấp huyện
|
65.
|
Thỏa thuận thông
số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công
công trình chính
|
Phòng Kinh tế
hạ tầng hoặc Phòng Quản lý đô thị
|
|
UBND cấp huyện
|
66.
|
Gia hạn hoạt
động cảng, bến thủy nội địa
|
Phòng Kinh tế
hạ tầng hoặc Phòng Quản lý đô thị
|
|
UBND cấp huyện
|
67.
|
Công bố đóng
cảng, bến thủy nội địa
|
Phòng Kinh tế
hạ tầng hoặc Phòng Quản lý đô thị
|
|
UBND cấp huyện
|
68.
|
Chấp thuận phương
án bảo đảm an toàn giao thông
|
Phòng Kinh tế
hạ tầng hoặc Phòng Quản lý đô thị
|
|
UBND cấp huyện
|
|
Lĩnh vực Hộ
tịch
|
|
|
|
69.
|
Thủ tục đăng ký
khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
Phòng Tư pháp
|
|
Chủ tịch UBND cấp
huyện
|
70.
|
Thủ tục đăng ký
kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
Phòng Tư pháp
|
|
Chủ tịch UBND cấp
huyện
|
71.
|
Thủ tục đăng ký
khai tử có yếu tố nước ngoài
|
Phòng Tư pháp
|
|
Chủ tịch UBND cấp
huyện
|
72.
|
Thủ tục đăng ký
khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
Phòng Tư pháp
|
|
Chủ tịch UBND cấp
huyện
|
73.
|
Thủ tục đăng ký
giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
Phòng Tư pháp
|
|
Chủ tịch UBND cấp
huyện
|
74.
|
Thủ tục đăng ký
chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
Phòng Tư pháp
|
|
Chủ tịch UBND cấp
huyện
|
75.
|
Thủ tục thay
đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
Phòng Tư pháp
|
|
Chủ tịch UBND cấp
huyện
|
76.
|
Thủ tục ghi vào
Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan
có thẩm quyền của nước ngoài
|
Phòng Tư pháp
|
|
Chủ tịch UBND cấp
huyện
|
77.
|
Thủ tục ghi vào
Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải
quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
Phòng Tư pháp
|
|
Chủ tịch UBND cấp
huyện
|
78.
|
Thủ tục ghi vào
Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác
định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
Phòng Tư pháp
|
|
Chủ tịch UBND cấp
huyện
|
79.
|
Thủ tục đăng ký
lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
Phòng Tư pháp
|
|
Chủ tịch UBND cấp
huyện
|
80.
|
Thủ tục đăng ký
lại khai tử có yếu tố nước ngoài
|
Phòng Tư pháp
|
|
Chủ tịch UBND cấp
huyện
|
81.
|
Thủ tục cấp bản
sao Trích lục hộ tịch
|
Phòng Tư pháp
|
|
Chủ tịch UBND cấp
huyện
|
|
Lĩnh vực Thi
đua khen thưởng
|
|
|
|
82.
|
Thủ tục công
nhận Danh hiệu Công dân kiểu mẫu đối với cán bộ, công chức thuộc phạm vi quản
lý của UBND cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa.
|
Phòng Nội vụ
|
|
Chủ tịch UBND cấp
huyện
|
83.
|
Thủ tục tặng Giấy
khen của Chủ tịch UBND cấp huyện huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính
trị
|
Phòng Nội vụ
|
|
Chủ tịch UBND cấp
huyện
|
84.
|
Thủ tục tặng danh
hiệu Tập thể lao động tiên tiến
|
Phòng Nội vụ
|
|
Chủ tịch UBND cấp
huyện
|
85.
|
Thủ tục tặng danh
hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở
|
Phòng Nội vụ
|
|
Chủ tịch UBND cấp
huyện
|
86.
|
Thủ tục tặng danh
hiệu Lao động tiên tiến
|
Phòng Nội vụ
|
|
Chủ tịch UBND cấp
huyện
|
87.
|
Thủ tục tặng Giấy
khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
Phòng Nội vụ
|
|
Chủ tịch UBND cấp
huyện
|
88.
|
Thủ tục tặng Giấy
khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất
|
Phòng Nội vụ
|
|
Chủ tịch UBND cấp
huyện
|
89.
|
Thủ tục tặng Giấy
khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
|
Phòng Nội vụ
|
|
Chủ tịch UBND cấp
huyện
|
90.
|
Thủ tục tặng Giấy
khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình
|
Phòng Nội vụ
|
|
Chủ tịch UBND cấp
huyện
|
|
Lĩnh vực Biển
và hải đảo
|
|
|
|
91.
|
Thẩm định, phê
duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu đối với các cơ sở kinh doanh xăng, dầu
có nguy cơ xảy ra sự cố tràn dầu ở mức nhỏ trên đất liền (dưới 20 tấn) đóng
trên địa bàn quản lý của UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa.
|
Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
Phòng Kinh tế
hạ tầng/ quản lý đô thị; Phòng Nông nghiệp; Phòng cảnh sát phòng cháy chữa
cháy
|
UBND cấp huyện
|
92.
|
Công nhận khu
vực biển cấp huyện
|
Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
|
UBND cấp huyện
|
93.
|
Giao khu vực
biển cấp huyện
|
Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
|
UBND cấp huyện
|
94.
|
Gia hạn thời
hạn giao khu vực biển cấp huyện
|
Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
|
UBND cấp huyện
|
95.
|
Trả lại khu vực
biển cấp huyện
|
Phòng Tài nguyên
và Môi trường
|
|
UBND cấp huyện
|
96.
|
Sửa đổi, bổ
sung quyết định giao khu vực biển cấp huyện
|
Phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
|
UBND cấp huyện
|
|
Lĩnh vực Xuất
bản, in và phát hành
|
|
|
|
97.
|
Khai báo hoạt
động cơ sở dịch vụ photocopy (cấp huyện)
|
Phòng Văn hóa
Thông tin
|
|
UBND cấp huyện
|
98.
|
Thay đổi thông
tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (cấp huyện)
|
Phòng Văn hóa
Thông tin
|
|
UBND cấp huyện
|
|
Lĩnh vực:
Hoạt động xây dựng
|
|
|
|
99.
|
Thẩm định Báo
cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi
đầu tư xây dựng (Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp)
|
Phòng quản lý
nhà nước về xây dựng
|
cơ quan có thẩm
quyền về phòng cháy chữa cháy
|
UBND cấp huyện
|
100.
|
Thẩm định thiết
kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở (Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp)
|
Phòng quản lý
nhà nước về xây dựng
|
cơ quan có thẩm
quyền về phòng cháy chữa cháy
|
UBND cấp huyện
|
101.
|
Cấp giấy phép
xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
Phòng quản lý
nhà nước về xây dựng
|
|
UBND cấp huyện
|
102.
|
Cấp giấy phép
xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
Phòng quản lý
nhà nước về xây dựng
|
|
UBND cấp huyện
|
103.
|
Cấp giấy phép
di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ:
|
Phòng quản lý
nhà nước về xây dựng
|
|
UBND cấp huyện
|
104.
|
Cấp điều chỉnh
giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
Phòng quản lý
nhà nước về xây dựng
|
|
UBND cấp huyện
|
105.
|
Gia hạn giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
Phòng quản lý
nhà nước về xây dựng
|
|
UBND cấp huyện
|
106.
|
Cấp lại giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
Phòng quản lý
nhà nước về xây dựng
|
|
UBND cấp huyện
|
|
Lĩnh vực:
Giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
|
107.
|
Thành lập hội
đồng trường trung cấp công lập.
|
Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
|
UBND cấp huyện
|
108.
|
Thay thế chủ
tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập.
|
Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
|
UBND cấp huyện
|
109.
|
Miễn nhiệm, cách
chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập.
|
Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
|
UBND cấp huyện
|
|
Lĩnh vực:
Quản lý chất lượng nông, lâm và thủy sản
|
|
|
|
110.
|
Cấp Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh
thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
Phòng Nông nghiệp
hoặc phòng Kinh tế
|
|
UBND cấp huyện
|
111.
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng
nhận an toàn thực phẩm hết hạn).
|
Phòng Nông nghiệp
hoặc phòng Kinh tế
|
|
UBND cấp huyện
|
112.
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh
nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm vẫn còn
thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ
sung thông tin trên Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm).
|
Phòng Nông nghiệp
hoặc phòng Kinh tế
|
|
UBND cấp huyện
|
|
Lĩnh vực Giải
quyết khiếu nại
|
|
|
|
113.
|
Thủ tục giải
quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện
|
Phòng chuyên môn
thuộc UBND cấp huyện
|
|
Chủ tịch UBND
cấp huyện
|
114.
|
Thủ tục giải
quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện
|
Thanh tra huyện
|
|
Chủ tịch UBND
cấp huyện
|
|
Lĩnh vực:
Giải quyết tố cáo
|
|
|
|
115.
|
Giải quyết tố
cáo tại cấp huyện
|
Thanh tra huyện
|
|
Chủ tịch UBND
cấp huyện
|
|
Lĩnh vực:
Tiếp công dân
|
|
|
|
116.
|
Thủ tục tiếp
công dân tại cấp huyện
|
Ban tiếp dân cấp
huyện
|
|
Chủ tịch UBND
cấp huyện
|
|
Lĩnh vực:
Xử lý đơn
|
|
|
|
117.
|
Thủ tục xử lý
đơn tại cấp huyện
|
Phòng chuyên môn
thuộc UBND cấp huyện; Ban tiếp dân cấp huyện; Thanh tra huyện
|
|
Chủ tịch UBND
cấp huyện
|
|
Lĩnh vực Quản
lý Giá
|
|
|
|
118.
|
Đăng ký giá của
các cá nhân thuộc phạm vi cấp huyện
|
Phòng chuyên môn
thuộc UBND cấp huyện
|
|
UBND cấp huyện
|
|
Lĩnh vực an
toàn thực phẩm và dinh dưỡng/An toàn thực phẩm
|
|
|
|
119.
|
Cấp giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn
uống (cấp huyện).
|
Phòng Y tế hoặc
Trung tâm Y tế dự phòng
|
|
UBND cấp huyện
|
|
Lĩnh vực công
chức
|
|
|
|
120.
|
Thủ tục thi
tuyển công chức
|
Phòng Nội vụ
|
|
UBND cấp huyện
|
121.
|
Thủ tục xét
tuyển công chức
|
Phòng Nội vụ
|
|
UBND cấp huyện
|
122.
|
Thủ tục tiếp
nhận vào làm công chức
|
Phòng Nội vụ
|
|
UBND cấp huyện
|
|
Lĩnh vực viên
chức
|
|
|
|
123.
|
Thủ tục thăng
hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
|
Phòng Nội vụ
|
|
UBND cấp huyện
|
124.
|
Thủ tục thi
tuyển Viên chức
|
Phòng Nội vụ
|
|
UBND cấp huyện
|
125.
|
Thủ tục xét
tuyển viên chức
|
Phòng Nội vụ
|
|
UBND cấp huyện
|
126.
|
Thủ tục tiếp
nhận vào làm viên chức
|
Phòng Nội vụ
|
|
UBND cấp huyện
|
|
Lĩnh vực
Gia đình
|
|
|
|
127.
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình(thẩm
quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện)
|
Phòng Văn hóa
thông tin
|
|
UBND cấp huyện
|
128.
|
Thủ tục Cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
(thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện)
|
Phòng Văn hóa
thông tin
|
|
UBND cấp huyện
|
129.
|
Thủ tục Đổi Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm
quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện)
|
Phòng Văn hóa
thông tin
|
|
UBND cấp huyện
|
130.
|
Thủ tục cấp Giấy
Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia
đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện)
|
Phòng Văn hóa
thông tin
|
|
UBND cấp huyện
|
131.
|
Thủ tục Cấp lại
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực
gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện)
|
Phòng Văn hóa
thông tin
|
|
UBND cấp huyện
|
132.
|
Thủ tục Đổi Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia
đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện)
|
Phòng Văn hóa
thông tin
|
|
UBND cấp huyện
|
|
Lĩnh vực Kinh
doanh khí
|
|
|
|
133.
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
Phòng Kinh tế hạ
tầng
|
|
UBND cấp huyện
|
134.
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
Phòng Kinh tế hạ
tầng
|
|
UBND cấp huyện
|
135.
|
Cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
Phòng Kinh tế hạ
tầng
|
|
UBND cấp huyện
|
|
Lĩnh vực Quản
lý công sản
|
|
|
|
136.
|
Quyết định mua
sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường
hợp không phải lập thành dự án đầu tư (cấp huyện)
|
Phòng Tài chính
kế hoạch
|
|
Chủ tịch UBND
cấp huyện
|
137.
|
Quyết định thuê
tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị ( cấp huyện)
|
Phòng Tài chính
kế hoạch
|
|
Chủ tịch UBND
cấp huyện
|
138.
|
Quyết định chuyển
đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng
quản lý, sử dụng tài sản công (cấp huyện)
|
Phòng Tài chính
kế hoạch
|
|
Chủ tịch UBND
cấp huyện
|
139.
|
Quyết định thu
hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng
tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước (cấp huyện).
|
Phòng Tài chính
kế hoạch
|
|
Chủ tịch UBND
cấp huyện
|
140.
|
Quyết định thu
hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các
điểm a,b,c,d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
(cấp huyện)
|
Phòng Tài chính
kế hoạch
|
|
Chủ tịch UBND
cấp huyện
|
141.
|
Quyết định điều
chuyển tài sản công (cấp huyện)
|
Phòng Tài chính
kế hoạch
|
|
Chủ tịch UBND
cấp huyện
|
142.
|
Quyết định bán
tài sản công (cấp huyện)
|
Phòng Tài chính
kế hoạch
|
|
Chủ tịch UBND
cấp huyện
|
143.
|
Quyết định bán
tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định
số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ (cấp huyện)
|
Phòng Tài chính
kế hoạch
|
|
Chủ tịch UBND
cấp huyện
|
144.
|
Quyết định hủy
bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công
|
Phòng Tài chính
kế hoạch
|
|
Chủ tịch UBND
cấp huyện
|
145.
|
Quyết định hủy
bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công
|
Phòng Tài chính
kế hoạch
|
|
Chủ tịch UBND
cấp huyện
|
146.
|
Quyết định thanh
lý tài sản công (cấp huyện)
|
Phòng Tài chính
kế hoạch
|
|
Chủ tịch UBND
cấp huyện
|
147.
|
Quyết định tiêu
huỷ tài sản công (cấp huyện)
|
Phòng Tài chính
kế hoạch
|
|
Chủ tịch UBND
cấp huyện
|
148.
|
Quyết định xử
lý tài sản công trường hợp bị mất, bị huỷ hoại (cấp huyện)
|
Phòng Tài chính
kế hoạch
|
|
Chủ tịch UBND
cấp huyện
|
|
Lĩnh vực Phát
thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
|
|
|
149.
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Phòng Văn hóa
thông tin
|
|
UBND cấp huyện
|
150.
|
Sửa đổi, bổ
sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử công cộng.
|
Phòng Văn hóa
thông tin
|
|
UBND cấp huyện
|
151.
|
Gia hạn giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công
cộng.
|
Phòng Văn hóa
thông tin
|
|
UBND cấp huyện
|
152.
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công
cộng.
|
Phòng Văn hóa
thông tin
|
|
UBND cấp huyện
|
|
Lĩnh vực Thủy
lợi
|
|
|
|
153.
|
Phê duyệt, điều
chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy
lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp
|
Phòng Nông nghiệp
và PTNT
|
|
UBND cấp huyện
|
154.
|
Thẩm định, phê
duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm
quyền của UBND huyện
|
Phòng Nông nghiệp
và PTNT
|
|
UBND cấp huyện
|
155.
|
Thẩm định, phê
duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm
quyền của UBND huyện
|
Phòng Nông nghiệp
và PTNT
|
|
UBND cấp huyện
|
156.
|
Thẩm định, phê
duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm
quyền của UBND huyện
|
Phòng Nông nghiệp
và PTNT
|
|
UBND cấp huyện
|
157.
|
Thẩm định, phê
duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá
trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
|
Phòng Nông nghiệp
và PTNT
|
|
UBND cấp huyện
|
158.
|
Thẩm định, phê
duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND
huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
|
Phòng Nông nghiệp
và PTNT
|
|
UBND cấp huyện
|
|
Lĩnh vực Kinh
tế hợp tác và phát triển nông thôn
|
|
|
|
159.
|
Bố trí ổn định
dân cư ngoài huyện, trong tỉnh
|
Phòng Nông nghiệp
và PTNT
|
|
UBND cấp huyện
|
160.
|
Bố trí ổn định
dân cư trong huyện
|
Phòng Nông nghiệp
và PTNT
|
|
UBND cấp huyện
|
161.
|
Hỗ trợ dự án
liên kết (cấp huyện)
|
Phòng Nông nghiệp
và PTNT
|
Phòng Tài chính
kế hoạch
|
UBND cấp huyện
|
162.
|
Phê duyệt kế
hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện)
|
Phòng Nông nghiệp
và PTNT
|
|
UBND cấp huyện
|
|
Lĩnh vực An
toàn đập, hồ chứa thủy điện
|
|
|
|
163.
|
Thẩm định, phê
duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện
thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Phòng chuyên môn
thuộc UBND cấp huyện
|
|
UBND cấp huyện
|
164.
|
Thẩm định, phê
duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm
quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Phòng chuyên môn
thuộc UBND cấp huyện
|
|
UBND cấp huyện
|
|
Lĩnh vực Thủy
sản
|
|
|
|
165.
|
Công bố mở cảng
cá loại 3
|
Phòng chuyên môn
thuộc UBND cấp huyện
|
|
UBND cấp huyện
|
166.
|
Công nhận và
giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
Phòng chuyên môn
thuộc UBND cấp huyện
|
|
UBND cấp huyện
|
167.
|
Sửa đổi, bổ
sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng
đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
Phòng chuyên môn
thuộc UBND cấp huyện
|
|
UBND cấp huyện
|
|
Lĩnh vực An
toàn thực phẩm
|
|
|
|
168.
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm
|
Phòng Kinh tế/Phòng
kinh tế hạ tầng
|
|
UBND cấp huyện
|
169.
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh
thực phẩm
|
Phòng Kinh tế/Phòng
kinh tế hạ tầng
|
|
UBND cấp huyện
|
|
Lĩnh vực Điện
|
|
|
|
170.
|
Thủ tục hành
chính liên thông trong cấp điện qua lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa đối với công trình có tổng công suất trạm biến áp nhỏ hơn hoặc bằng
2.000 kVA
|
Phòng Kinh tế/Phòng
kinh tế hạ tầng
|
|
UBND cấp huyện
|
|
Lĩnh vực giáo
dục mầm non
|
|
|
|
171.
|
Hỗ trợ ăn trưa
đối với trẻ em mẫu giáo
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo
|
|
Chủ tịch UBND
cấp huyện
|
172.
|
Trợ cấp đối với
trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo
|
|
UBND cấp huyện
|
173.
|
Hỗ trợ đối với
giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa
bàn có khu công nghiệp
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo
|
|
UBND cấp huyện
|
|
Lĩnh vực nông
nghiệp
|
|
|
|
174.
|
Hỗ trợ hạ tầng
khu trang trại chăn nuôi tập trung
|
Cơ quan chuyên môn
thuộc UBND cấp huyện
|
|
Chủ tịch UBND
cấp huyện
|
175.
|
Hỗ trợ hạ tầng
vùng sản xuất cây ăn quả tập trung
|
Cơ quan chuyên môn
thuộc UBND cấp huyện
|
|
Chủ tịch UBND
cấp huyện
|
176.
|
Hỗ trợ đào tạo,
tập huấn, chuyển giao kỹ thuật sản xuất cây ăn quả tập trung
|
Cơ quan chuyên môn
thuộc UBND cấp huyện
|
|
Chủ tịch UBND
cấp huyện
|
177.
|
Hỗ trợ kinh phí
hợp đồng thuê hướng dẫn kỹ thuật sản xuất cây ăn quả tập trung
|
Cơ quan chuyên môn
thuộc UBND cấp huyện
|
|
Chủ tịch UBND
cấp huyện
|
178.
|
Hỗ trợ làm
đường lâm nghiệp vùng trồng rừng sản xuất tập trung
|
Cơ quan chuyên môn
thuộc UBND cấp huyện
|
|
Chủ tịch UBND
cấp huyện
|
STT
|
Tên TTHC
|
Cơ quan thực hiện
|
Cơ quan phối hợp
|
Cơ quan quyết định
|
I
|
TTHC THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
|
|
Lĩnh vực Giáo
dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác
|
|
|
|
1.
|
Tiếp nhận đối
tượng học bổ túc trung học cơ sở
|
Phòng Giáo dục và
Đào tạo
|
|
Giám đốc Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
|
Lĩnh vực:
Đất đai
|
|
|
|
2.
|
Thủ tục thu hồi
đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích
quốc gia, công cộng
|
Phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
UBND cấp xã, Mặt
trận tổ quốc cấp xã, các đơn vị khác liên quan
|
Chủ tịch UBND
cấp huyện
|
3.
|
Thủ tục thu hồi
đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối
với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu
hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt
Nam (TTHC cấp huyện)
|
Phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
UBND cấp xã;
Mặt trận tổ quốc cấp xã, các đơn vị khác liên quan
|
UBND cấp huyện
|
4.
|
Thủ tục thu hồi
đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con
người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên
tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ
gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại
Việt Nam (TTHC cấp huyện)
|
Phòng Tài
nguyên và Môi trường
|
UBND cấp xã;
Mặt trận tổ quốc cấp xã, các đơn vị khác liên quan
|
UBND cấp huyện
|
5.
|
Thủ tục đăng ký
quyền sử dụng đất lần đầu (Chi nhánh)
|
Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai
|
UBND cấp xã,
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai
|
6.
|
Thủ tục thu hồi
Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử
dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai
|
UBND cấp xã,
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
UBND cấp huyện
hoặc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
7.
|
Đăng ký đất đai
lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý (Chi nhánh)
|
Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai
|
UBND cấp xã,
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai
|
8.
|
Thủ tục đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01
tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa
thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định (Chi nhánh)
|
Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai
|
UBND cấp xã,
Phòng Tài nguyên và Môi trường; cơ quan thuế; cơ quan QLNN về xây dựng,
|
Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai hoặc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
9.
|
Thủ tục xóa
đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất (Chi nhánh)
|
Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai
|
UBND cấp xã,
Phòng Tài nguyên và Môi trường;
|
Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai
|
10.
|
Thủ tục đăng ký
biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về
người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân
thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn
chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản
gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (Chi nhánh)
|
Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai
|
UBND cấp xã,
Phòng Tài nguyên và Môi trường; cơ quan thuế; cơ quan QLNN về xây dựng,
|
Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai hoặc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
11.
|
Thủ tục đăng ký
xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng
nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền
kề
|
Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai
|
UBND cấp xã,
Phòng Tài nguyên và Môi trường; UBND cấp huyện
|
Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai hoặc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
12.
|
Thủ tục gia hạn
sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai
|
UBND cấp xã,
Phòng Tài nguyên và Môi trường; Cơ quan thuế
|
Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai
|
13.
|
Thủ tục tách
thửa hoặc hợp thửa đất (Chi nhánh)
|
Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai
|
UBND cấp xã,
Phòng Tài nguyên và Môi trường; Cơ quan thuế
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
14.
|
Thủ tục đính
chính Giấy chứng nhận đã cấp (Chi nhánh)
|
Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai
|
UBND cấp xã,
Phòng Tài nguyên và Môi trường;
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường hoặc UBND cấp huyện
|
15.
|
Đăng ký và cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất lần đầu (Chi nhánh)
|
Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai
|
UBND cấp xã,
Phòng Tài nguyên và Môi trường; Cơ quan thuế; cơ quan QLNN về xây dựng,
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường hoặc UBND cấp huyện
|
16.
|
Cấp đổi Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất (Chi nhánh)
|
Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai
|
UBND cấp xã,
Phòng Tài nguyên và Môi trường;
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
17.
|
Cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận
chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất
gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận (Chi nhánh)
|
Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai
|
UBND cấp xã,
Phòng Tài nguyên và Môi trường; cơ quan thuế, cơ quan QLNN về xây dựng.
|
UBND cấp huyện
|
18.
|
Đăng ký, cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời
là người sử dụng đất (Chi nhánh)
|
Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai
|
UBND cấp xã,
Phòng Tài nguyên và Môi trường; cơ quan thuế, cơ quan QLNN về xây dựng.
|
UBND cấp huyện
|
19.
|
Đăng ký thay
đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp (Chi nhánh)
|
Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai
|
UBND cấp xã,
Phòng Tài nguyên và Môi trường; cơ quan thuế, cơ quan QLNN về xây dựng, nông
nghiệp
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
20.
|
Đăng ký, cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công
trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở (Chi nhanh)
|
Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai
|
UBND cấp xã, cơ
quan thuế
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
21.
|
Đăng ký biến
động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường
hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp
vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng
thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa
kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận (Chi nhánh)
|
Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai
|
UBND cấp xã, cơ
quan thuế
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
22.
|
Bán hoặc góp
vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả
tiền hàng năm (Chi nhánh)
|
Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai
|
UBND cấp xã,
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
UBND cấp huyện
|
23.
|
Đăng ký biến
động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các
trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp
đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử
dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền
sử dụng đất vào doanh nghiệp (Chi nhánh)
|
Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai
|
Cơ quan thuế,
Văn phòng Đăng ký đất đai, UBND cấp xã
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
24.
|
Đăng ký biến
động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang
thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu
tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có
thu tiền sử dụng đất (Chi nhánh)
|
Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai
|
Cơ quan thuế,
Văn phòng Đăng ký đất đai, phòng Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp xã
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường hoặc UBND cấp huyện
|
25.
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai
|
Văn phòng Đăng
ký đất đai
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
26.
|
Đăng ký chuyển
mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai
|
UBND cấp xã
|
Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai
|
27.
|
Thủ tục chuyển
đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn
điền đổi thửa” (đồng loạt) (Chi nhánh)
|
Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai
|
UBND cấp xã,
Phòng Tài nguyên và Môi trường,
|
UBND cấp huyện
|
|
Lĩnh vực:
Người có công
|
|
|
|
28.
|
Cấp Bằng “Tổ
quốc ghi công”
(- Đối với trường
hợp hy sinh không thuộc quân đội, công an quản lý: Người
hy sinh do Chủ tịch UBND cấp huyện cấp giấy chứng nhận:)
|
Phòng Lao động Thương
binh và Xã hội
|
Chủ tịch UBND cấp
huyện; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội;
|
Thủ tướng Chính phủ
|
29.
|
Công nhận thương
binh, người hưởng chính sách như thương binh
(- Đối với người
khi bị thương thuộc cơ quan cấp huyện, cấp xã; thuộc các doanh nghiệp đóng
trên địa bàn và các trường hợp không thuộc quy định tại Khoản 1,2,3,4 Điều 36
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP)
|
Phòng Lao động Thương
binh và Xã hội
|
Hội đồng giám
định y khoa
|
Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
30.
|
Lập sổ theo
dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục
hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi
dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý
(Đối với các
trường hợp đang sống tại gia đình)
|
Phòng Lao động Thương
binh và Xã hội
|
|
Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
31.
|
Di chuyển hài
cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng
của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
(Trường hợp đã
được hỗ trợ)
|
Phòng Lao động Thương
binh và Xã hội
|
|
Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
|
Lĩnh vực:
Hộ tịch
|
|
|
|
32.
|
Thủ tục Đăng ký
lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
Phòng Tư pháp
|
UBND cấp xã, Sở
Tư pháp
|
Chủ tịch UBND
cấp huyện
|
33.
|
Thủ tục đăng ký
nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
Phòng Tư pháp
|
UBND cấp xã
|
Chủ tịch UBND
cấp huyện
|
|
Lĩnh vực Giao
dịch bảo đảm
|
|
|
|
34.
|
Đăng ký thế
chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai
|
UBND cấp xã
|
Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai
|
35.
|
Đăng ký thế
chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
|
Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai
|
UBND cấp xã
|
Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai
|
36.
|
Đăng ký thế
chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành
nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai
|
UBND cấp xã
|
Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai
|
37.
|
Đăng ký bảo lưu
quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu
quyền sở hữu
|
Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai
|
UBND cấp xã
|
Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai
|
38.
|
Đăng ký thay
đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất đã đăng ký
|
Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai
|
UBND cấp xã
|
Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai
|
39.
|
Sửa chữa sai
sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký
|
Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai
|
UBND cấp xã
|
Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai
|
40.
|
Đăng ký văn bản
thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất
|
Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai
|
UBND cấp xã
|
Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai
|
41.
|
Chuyển tiếp đăng
ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở.
|
Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai
|
UBND cấp xã
|
Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai
|
42.
|
Xóa đăng ký
biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai
|
UBND cấp xã
|
Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai
|
|
Lĩnh vực Thi
đua khen thưởng
|
|
|
|
43.
|
Thủ tục công
nhận danh hiệu Xã, phường, thị trấn kiểu mẫu.
|
Phòng Nội vụ
|
UBND cấp huyện
|
Chủ tịch UBND
cấp tỉnh
|
|
Lĩnh vực trẻ
em
|
|
|
|
44.
|
Chấm dứt việc
chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
Phòng Lao động Thương
binh và Xã hội
|
UBND cấp xã, Cơ
sở trợ giúp xã hội
|
UBND cấp huyện
|
45.
|
Áp dụng các
biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường
hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
Phòng Lao động Thương
binh và Xã hội
|
|
UBND cấp xã
|
|
Lĩnh vực công
chức
|
|
|
|
46.
|
Thủ tục xét
chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên
|
Phòng Nội vụ
|
UBND cấp xã
|
UBND cấp huyện
|
|
Lĩnh vực Quản
lý công sản
|
|
|
|
47.
|
Quyết định xử
lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc (cấp huyện)
|
Phòng Tài chính
kế hoạch
|
Sở Tài chính
|
Chủ tịch UBND
cấp tỉnh hoặc Chủ tịch UBND cấp huyện
|
48.
|
Quyết định xử
lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong
quá trình thực hiện dự án (cấp huyện)
|
Phòng Tài chính
kế hoạch
|
Sở Tài chính
|
Chủ tịch UBND
cấp tỉnh hoặc Chủ tịch UBND cấp huyện
|
|
Lĩnh vực Kinh
tế hợp tác và phát triển nông thôn
|
|
|
|
49.
|
Hỗ trợ xây dựng
các công trình: Trạm y tế xã; Trung tâm văn hóa, thể thao xã (Nhà văn hóa đa
năng + sân thể thao xã); Nhà lớp học (hoặc phòng chức năng) các cấp trường:
Mầm non, Tiểu học, Trung học cơ sở hoặc liên trường Tiểu học - Trung học cơ sở
|
Phòng chuyên môn
thuộc UBND cấp huyện
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư; Sở Tài chính; Văn phòng điều phối XD NTM
|
Chủ tịch UBND
cấp tỉnh
|
50.
|
Hỗ trợ xây dựng
hệ thống mương, rãnh thoát nước thải khu dân cư có nắp đậy
|
Phòng chuyên môn
thuộc UBND cấp huyện
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư; Sở Tài chính; Văn phòng điều phối XD NTM
|
Chủ tịch UBND
cấp tỉnh
|
51.
|
Khen thưởng cho
các xã, thôn (bản) đạt chuẩn nông thôn mới theo các mức độ: nông thôn mới,
nông thôn mới nâng cao và nông thôn mới kiểu mẫu để thanh toán khối lượng
hoàn thành các hạng mục công trình xây dựng mới, nâng cấp, cải tạo hoặc bảo
trì, nhằm nâng cao chất lượng các công trình, các nội dung tiêu chí nông thôn
mới, nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu đã đầu tư thuộc đối tượng
hỗ trợ từ vốn ngân sách nhà nước
|
Phòng chuyên môn
thuộc UBND cấp huyện
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư; Sở Tài chính; Văn phòng điều phối XD NTM
|
Chủ tịch UBND
cấp tỉnh
|
|
Lĩnh vực Khám
bệnh, chữa bệnh
|
|
|
|
52.
|
Cấp Giấy phép
hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
Phòng Y tế
|
|
Sở Y tế
|
53.
|
Cấp Giấy phép
hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
Phòng Y tế
|
|
Sở Y tế
|
54.
|
Cấp lại Giấy
phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
Phòng Y tế
|
|
Sở Y tế
|
|
Lĩnh vực
nuôi con nuôi
|
|
|
|
55.
|
Ghi vào Sổ đăng
ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài
|
Phòng Tư pháp
|
Cục con nuôi,
Sở tư pháp
|
UBND cấp huyện
|
II
|
TTHC THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
|
|
Lĩnh vực:
phòng chống tệ nạn xã hội
|
|
|
|
1.
|
Hỗ trợ học văn
hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
UBND cấp xã
|
Phòng Lao động -
Thương binh và xã hội
|
UBND cấp huyện
|
|
Lĩnh vực:
Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
2.
|
Thành lập nhóm
trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
UBND cấp xã
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo
|
Chủ tịch UBND
cấp xã
|
3.
|
Cho phép nhóm
trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
|
UBND cấp xã
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo
|
Chủ tịch UBND
cấp xã
|
4.
|
Sáp nhập, chia,
tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
UBND cấp xã
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo
|
Chủ tịch UBND
cấp xã
|
5.
|
Giải thể nhóm
trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành
lập).
|
UBND cấp xã
|
Phòng Giáo dục
và Đào tạo
|
Chủ tịch UBND
cấp xã
|
|
Lĩnh vực đất
đai
|
|
|
|
6.
|
Hòa giải tranh
chấp đất đai (cấp xã)
|
Ủy ban nhân dân
cấp xã
|
Ủy ban Mặt trận
Tổ quốc cấp xã; trưởng phố, thôn; cán bộ địa chính, cán bộ tư pháp xã,
phường, thị trấn. Tùy từng trường hợp cụ thể, có thể mời đại diện Hội Nông
dân, Hội Phụ nữ, Hội Cựu chiến binh, Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, Sở
Tài nguyên và Môi trường, Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
UBND cấp xã
|
|
Lĩnh vực Người
có công
|
|
|
|
7.
|
Trợ cấp một lần
đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
UBND cấp xã
|
Phòng Nội vụ, Sở
Nội vụ, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Đảng ủy, Mặt trận Tổ quốc, Hội
cựu TNXP hoặc Ban liên lạc cựu TNXP cấp xã; Trưởng thôn
|
UBND tỉnh
|
8.
|
Trợ cấp hàng
tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
UBND cấp xã
|
Phòng Nội vụ, Sở
Nội vụ, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Đảng ủy, Mặt trận Tổ quốc, Hội
cựu TNXP hoặc Ban liên lạc cựu TNXP cấp xã; Trưởng thôn
|
UBND tỉnh
|
9.
|
Giải quyết trợ
cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng
Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng
hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan
thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
UBND cấp xã
|
Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
10.
|
Hồ sơ, thủ tục
thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng
chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995
mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi.
|
UBND cấp xã
|
Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
11.
|
Giải quyết chế
độ mai táng phí đối với cựu chiến binh
|
UBND cấp xã
|
Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
12.
|
Giải quyết chế
độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
|
UBND cấp xã
|
Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
13.
|
Giải quyết chế
độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm -
pu - chia
|
UBND cấp xã
|
Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
UBND cấp tỉnh
|
14.
|
Cấp Bằng “Tổ
quốc ghi công”
(Đối với thương
binh, người hưởng chính sách như thương binh quy định tại khoản 1 và khoản 2
Điều 23 của Pháp lệnh này có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 61% trở lên tử vong
do vết thương tái phát:)
|
UBND cấp xã
|
Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội,
UBND tỉnh; Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Văn phòng Chính phủ
|
Thủ tướng Chính
phủ
|
15.
|
Cấp Bằng “Tổ
quốc ghi công” đối với người hy sinh nhưng chưa được cấp Bằng “Tổ quốc ghi
công” mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 31 tháng 12 năm
1994 trở về trước.
(Đối với trường
hợp quy định tại điểm d khoản 1 Điều 21 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP)
|
UBND cấp xã
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội, UBND tỉnh; Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Văn phòng
Chính phủ
|
Thủ tướng Chính
phủ
|
16.
|
Cấp đổi Bằng “Tổ
quốc ghi công
|
UBND cấp xã
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Văn phòng Chính
phủ
|
Thủ tướng Chính
phủ
|
17.
|
Cấp lại Bằng “Tổ
quốc ghi công”
|
UBND cấp xã
|
Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội; Văn phòng Chính phủ
|
Thủ tướng Chính
phủ
|
18.
|
Cấp Bằng “Tổ
quốc ghi công” đối với người hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh
|
UBND cấp xã
|
UBND cấp huyện,
Sở nội vụ, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND tỉnh; Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội; Bộ Giao thông vận tải; Bộ công an, Bộ Quốc phòng, Văn
phòng Chính phủ
|
Thủ tướng Chính
phủ
|
19.
|
Tiếp nhận người
có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội quản lý
|
UBND cấp xã
|
Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND tỉnh
|
Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội;
|
20.
|
Giải quyết chế
độ trợ cấp thờ cúng liệt s
|
UBND cấp xã
|
Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
; Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
21.
|
Giải quyết chế
độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước
“Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
UBND cấp xã
|
Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
; Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
22.
|
Giải quyết chế
độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động
trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an
|
UBND cấp xã
|
Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
23.
|
Công nhận đối
với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an
|
UBND cấp xã
|
Hội đồng giám
định y khoa
|
Chủ tịch UBND
cấp huyện/ Chủ tịch UBND cấp tỉnh/ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
24.
|
Tiếp nhận người
có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý
|
UBND cấp xã
|
Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
25.
|
Cấp bổ sung
hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và
Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ
|
UBND cấp xã
|
|
Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
26.
|
Công nhận và
giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
UBND cấp xã
|
Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội; Hội đồng giám định y khoa
|
Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
27.
|
Công nhận và
giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc
hóa học
|
UBND cấp xã
|
Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội; Hội đồng giám định y khoa
|
Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
28.
|
Công nhận và
giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm
nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày
|
UBND cấp xã
|
Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội;
|
Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
29.
|
Giải quyết chế
độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm
nghĩa vụ quốc tế
|
UBND cấp xã
|
Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội;
|
Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
30.
|
Giải quyết chế
độ người có công giúp đỡ cách mạng.
|
UBND cấp xã
|
Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội;
|
Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
31.
|
Giải quyết chế
độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ
thống giáo dục quốc dân
(Trường hợp hồ
sơ người có công không do quân đội, công an quản lý)
|
UBND cấp xã
|
Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội;
|
Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
32.
|
Hưởng trợ cấp
khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
|
UBND cấp xã
|
Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội;
|
Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
|
Lĩnh vực Bảo
trợ xã hội
|
|
|
|
33.
|
Thực hiện, điều
chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi
dưỡng hàng tháng
|
UBND cấp xã
|
Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Chủ tịch UBND
cấp huyện
|
34.
|
Chi trả trợ cấp
xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối
tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh
|
UBND cấp xã
|
|
Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
35.
|
Quyết định trợ
cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi
đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc
tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
UBND cấp xã
|
Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Chủ tịch UBND
cấp huyện
|
36.
|
Tiếp nhận đối
tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội
cấp tỉnh, cấp huyện.
|
UBND cấp xã
|
Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Chủ tịch UBND
cấp huyện
|
37.
|
Hỗ trợ chi phí
mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
UBND cấp xã
|
Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Chủ tịch UBND
cấp huyện
|
38.
|
Nhận chăm sóc,
nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
UBND cấp xã
|
Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Chủ tịch UBND
cấp huyện
|
39.
|
Trợ giúp xã hội
khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng
|
UBND cấp xã
|
Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Chủ tịch UBND
cấp huyện
|
40.
|
Thủ tục thực
hiện chính sách khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa, giai đoạn 2022-2025 (đối với các đối tượng mà thân nhân hoặc cá
nhân được hưởng chính sách hỗ trợ tử nguồn kinh phí giao cho địa phương quản
lý).
|
UBND cấp xã
|
Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Chủ tịch UBND
cấp huyện/ Phòng Lao động - - Thương binh và Xã hội (nếu được ủy quyền)
|
41.
|
Tiếp nhận đối
tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện
pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
UBND cấp xã
|
Phòng Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
Chủ tịch UBND
cấp huyện/ Sở Lao động - - Thương binh và Xã hội
|
|
Lĩnh vực
Tôn giáo
|
|
|
|
42.
|
Thủ tục đề nghị
thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
UBND cấp xã
|
UBND cấp huyện
|
UBND cấp xã
|
|
Lĩnh vực hộ
tịch
|
|
|
|
43.
|
Liên thông các
thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp Thẻ bảo hiểm
y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
UBND cấp xã
|
Cơ quan bảo hiểm
xã hội, Công an xã
|
Chủ tịch UBND
cấp xã; Cơ quan Bảo hiểm xã hội, Công an xã
|
44.
|
Liên thông các
thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em
dưới 6 tuổi
|
UBND cấp xã
|
Cơ quan bảo hiểm
xã hội
|
Chủ tịch UBND
cấp xã; Cơ quan Bảo hiểm xã hội
|
|
Lĩnh vực
Nuôi con nuôi
|
|
|
|
45.
|
Giải quyết việc
người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt
Nam làm con nuôi
|
UBND cấp xã
|
Sở Tư pháp
|
UBND cấp xã
|
|
Lĩnh vực Hòa
giải cơ sở
|
|
|
|
46.
|
Thủ tục thực
hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe,
tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải
|
UBND cấp xã
|
Phòng Tư pháp
|
Chủ tịch UBND
cấp huyện
|
|
Lĩnh vực Công
tác dân tộc
|
|
|
|
47.
|
Công nhận người
có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
UBND cấp xã
|
UBND cấp huyện,
Ban dân tộc, Công an tỉnh, UB MTTQ tỉnh,
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
48.
|
Đưa ra khỏi danh
sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
UBND cấp xã
|
UBND cấp huyện,
Ban dân tộc, Công an tỉnh, UB MTTQ tỉnh,
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
Lĩnh vực:
Thi đua, Khen thưởng
|
|
|
|
49.
|
Công nhận danh
hiệu “Tổ dân phố kiểu mẫu”.
|
UBND cấp xã
|
Phòng Nội vụ,
Ban thi đua khen thưởng
|
Chủ tịch UBND
cấp huyện
|
|
Lĩnh vực:
Nông thôn mới
|
|
|
|
50.
|
Đăng ký thôn,
bản đạt chuẩn nông thôn mới
|
UBND cấp xã
|
|
Chủ tịch UBND
cấp huyện
|
51.
|
Xét, công nhận
thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới
|
UBND cấp xã
|
Ban chỉ đạo
Nông thôn mới
|
Chủ tịch UBND
cấp huyện
|
|
Lĩnh vực:
Chính quyền địa phương
|
|
|
|
52.
|
Thực hiện chính
sách hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách thôi đảm nhiệm
chức danh sau khi sáp nhập để thành lập thôn, tổ dân phố mới
|
UBND cấp xã
|
UBND cấp huyện,
Sở Nội vụ, Sở Tài chính
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
Lĩnh vực
Chính sách
|
|
|
|
53.
|
Thủ tục giải
quyết chế độ trợ cấp hàng tháng đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu,
nhập ngũ, tuyển dụng sau ngày 30/4/1975, tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc
và làm nhiệm vụ quốc tế có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác thực tế trong
quân đội đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc
|
UBND cấp xã
|
Bộ Tư lệnh thủ
đô Hà Nội, Cơ quan chỉ huy quân sự các cấp
|
Tổng cục chính
trị, Bộ Tư lệnh quân khu, Cục chính sách
|
54.
|
Thủ tục giải
quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu
hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân; công nhân viên chức quốc
phòng; dân quân tự vệ trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm
nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, có dưới 15 năm công tác đã phục viên,
xuất ngũ, thôi việc (đối tượng còn sống) thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ
Quốc phòng
|
UBND cấp xã
|
Tổng cục chính
trị, Cục chính sách, Cơ quan chỉ huy quân sự các cấp
|
Bộ Tư lệnh thủ
đô Hà Nội; Bộ Tư lệnh quân khu
|
55.
|
Thủ tục giải
quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu
hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân; công nhân viên chức quốc
phòng; dân quân tự vệ trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm
nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối
với đối tượng đã từ trần) do Bộ Quốc phòng giải quyết
|
UBND cấp xã
|
Tổng cục chính
trị, Cục chính sách, Cơ quan chỉ huy quân sự các cấp
|
Bộ Tư lệnh thủ
đô Hà Nội; Bộ Tư lệnh quân khu
|
56.
|
Thủ tục giải
quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ
sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm
nhiệm vụ quốc tế, có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã
phục viên, xuất ngũ, thôi việc
|
UBND cấp xã
|
Cơ quan chỉ huy
quân sự các cấp
|
Bảo hiểm xã hội
Bộ Quốc phòng
|
57.
|
Thủ tục giải
quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu
hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân nhập ngũ sau ngày
30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc
tế có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất
ngũ, thôi việc (đối tượng từ trần)
|
UBND cấp xã
|
Cơ quan chỉ huy
quân sự các cấp
|
Bảo hiểm xã hội
Bộ Quốc phòng
|
58.
|
Thủ tục xác
nhận liệt sĩ đối với những trường hợp mất tin, mất tích quy định tại Điểm l
Khoản 1 Điều 11 của Pháp lệnh sau khi cơ quan có thẩm quyền kết luận chưa có
chứng cứ phản bội, đầu hàng, chiêu hồi, đào ngũ
|
UBND cấp xã
|
Cục chính sách,
Cơ quan chỉ huy quân sự các cấp, Tổng cục Chính trị, Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
Thủ tướng Chính
phủ
|
59.
|
Thủ tục xác
nhận liệt sĩ đối với những trường hợp hy sinh từ 31/12/1994 trở về trước
|
UBND cấp xã
|
Cục chính sách,
Cơ quan chỉ huy quân sự các cấp, Tổng cục Chính trị, Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
Thủ tướng Chính
phủ
|
60.
|
Thủ tục xác
nhận đối với người bị thương đã chuyển ra ngoài quân đội chưa được giám định
thương tật
|
UBND cấp xã
|
Hội đồng giám định
y khoa tỉnh, Cục chính sách, cơ quan, đơn vị từ cấp trung đoàn trở lên
|
Tổng cục Chính
trị, Bộ Tư lệnh Quân khu, Cục chính sách
|
61.
|
Thủ tục cấp lại
hồ sơ và giải quyết truy lĩnh trợ cấp thương tật đối với thương binh ngừng
hưởng do khách quan hoặc thất lạc hồ sơ (đối với người đã chuyển ra ngoài
Quân đội)
|
UBND cấp xã
|
Cục chính sách,
Cơ quan, đơn vị từ cấp trung đoàn trở lên
|
Bộ Quốc phòng
|
62.
|
Thủ tục xác
nhận đối với quân nhân đã xuất ngũ bị bệnh cũ tái phát dẫn đến tâm thần quy
định tại Điểm h Khoản 1 Điều 33 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP
|
UBND cấp xã
|
Hội đồng giám định
y khoa, Bộ chỉ huy quân sự cấp tỉnh, Ban chỉ huy quân sự cấp huyện, Cục chính
sách,
|
Cục trưởng Cục
chính sách/Cục trưởng tổng cục chính trị
|
63.
|
Thủ tục giải
quyết chế độ trợ cấp một lần, cấp “Giấy chứng nhận” đối với dân công hỏa
tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc
và làm nhiệm vụ quốc tế
|
UBND cấp xã
|
Ban chỉ huy
quân sự cấp huyện, Bộ chỉ huy quân sự cấp tỉnh
|
Bộ tư lệnh thủ
đô, Bộ Tư lệnh quân khu
|
64.
|
Thủ tục giải
quyết chế độ hỗ trợ và cấp “Giấy chứng nhận” đối với người tham gia kháng
chiến, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế đang định cư ở nước
ngoài ủy quyền cho thân nhân ở trong nước kê khai, nhận chế độ
|
UBND cấp xã
|
Ban chỉ huy
quân sự cấp huyện, Bộ chỉ huy quân sự cấp tỉnh, Cục chính trị quân khu
|
Bộ tư lệnh thủ
đô, Bộ Tư lệnh quân khu
|
65.
|
Thủ tục giải
quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia
các ngành; cán bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong
trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau
ngày 30/4/1975 đã thôi việc, đã về gia đình (đối với đối tượng đã từ trần)
thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh
|
UBND cấp xã
|
Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
66.
|
Thủ tục thực
hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng
trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế
độ, chính sách của Đảng và Nhà nước
|
UBND cấp xã
|
Ban chỉ huy
quân sự cấp huyện, Bộ chỉ huy quân sự cấp tỉnh, Cục chính sách
|
Bộ Tư lệnh quân
khu
|
67.
|
Thủ tục thực
hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng
trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế
độ, chính sách của Đảng và Nhà nước (đối tượng cư trú ở địa phương khác không
còn lưu giữ giấy tờ)
|
UBND cấp xã
|
Ban chỉ huy
quân sự cấp huyện, Bộ chỉ huy quân sự cấp tỉnh, Cục chính sách
|
Bộ Tư lệnh quân
khu
|
68.
|
Thủ tục thực
hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội tham gia
chiến đấu, hoạt động ở chiến trường B, C, K, sau đó trở thành người hưởng
lương
|
UBND cấp xã
|
Ban chỉ huy
quân sự cấp huyện, Bộ chỉ huy quân sự cấp tỉnh, Cục chính sách
|
Bộ Tư lệnh quân
khu
|
69.
|
Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân
đội theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng lập hồ sơ lần đầu)
|
UBND cấp xã
|
Ban chỉ huy
quân sự cấp huyện, Bộ chỉ huy quân sự cấp tỉnh, Cục chính sách
|
Bộ Tư lệnh quân
khu
|
70.
|
Thủ tục thực
hiện chế độ một lần đối với hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội đã được hưởng chế
độ trợ cấp một lần theo Quyết định 290/2005/QĐ- TTg (nay bổ sung đối tượng
theo Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg)
|
UBND cấp xã
|
Ban chỉ huy quân
sự cấp huyện, Bộ chỉ huy quân sự cấp tỉnh, Cục chính sách
|
Bộ Tư lệnh quân
khu
|
71.
|
Thủ tục thực
hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội theo
Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn
lưu giữ được giấy tờ)
|
UBND cấp xã
|
UBND cấp huyện
, UBND cấp tỉnh, Ban chỉ huy quân sự cấp huyện, Bộ chỉ huy quân sự cấp tỉnh,
Cục chính sách
|
Bộ Tư lệnh quân
khu
|
72.
|
Thủ tục thực
hiện chế độ trợ cấp một lần đối với dân quân tập trung ở miền Bắc, du kích
tập trung ở miền Nam (bao gồm cả lực lượng mật quốc phòng)
|
UBND cấp xã
|
UBND cấp huyện
, UBND cấp tỉnh, Ban chỉ huy quân sự cấp huyện, Bộ chỉ huy quân sự cấp tỉnh,
Cục chính sách
|
Bộ Tư lệnh quân
khu
|
73.
|
Thủ tục thực
hiện chế độ một lần đối với dân quân tập trung ở miền Bắc, du kích tập trung
ở miền Nam (bao gồm cả lực lượng mật quốc phòng), đối tượng cư trú ở địa phương
khác không còn lưu giữ giấy tờ
|
UBND cấp xã
|
UBND cấp huyện
, UBND cấp tỉnh, Ban chỉ huy quân sự cấp huyện, Bộ chỉ huy quân sự cấp tỉnh,
Cục chính sách
|
Bộ Tư lệnh quân
khu
|
74.
|
Thủ tục thực
hiện chế độ một lần đối với đối tượng du kích thôn, ấp ở miền Nam trực tiếp
tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước theo Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg
|
UBND cấp xã
|
UBND cấp huyện
, UBND cấp tỉnh, Ban chỉ huy quân sự cấp huyện, Bộ chỉ huy quân sự cấp tỉnh,
Cục chính sách
|
Bộ Tư lệnh quân
khu
|
75.
|
Thủ tục thực
hiện chế độ một lần đối với đối tượng du kích thôn, ấp ở miền Nam trực tiếp
tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước theo Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg (đối
tượng cư trú ở địa phương khác)
|
UBND cấp xã
|
UBND cấp huyện
, UBND cấp tỉnh, Ban chỉ huy quân sự cấp huyện, Bộ chỉ huy quân sự cấp tỉnh,
Cục chính sách
|
Bộ Tư lệnh quân
khu
|
76.
|
Thủ tục thực
hiện chế độ trợ cấp hàng tháng đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống
Mỹ cứu nước có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác trong quân đội đã phục
viên, xuất ngũ về địa phương
|
UBND cấp xã
|
UBND cấp huyện,
Phòng Lao động - TBXH, Bảo hiểm xã hội, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Sở Lao dộng
TBXH,
|
Cục chính sách
- Tổng cục chính trị
|
77.
|
Thủ tục thực
hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ
cứu nước có dưới 15 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa
phương (bao gồm cả đối tượng đã từ trần)
|
UBND cấp xã
|
UBND cấp huyện
, UBND cấp tỉnh, Ban chỉ huy quân sự cấp huyện, Bộ chỉ huy quân sự cấp tỉnh,
|
Cục Chính sách
- tổng cục Chính trị
|
78.
|
Thủ tục thực
hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ
cứu nước có dưới 15 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa
phương (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ)
|
UBND cấp xã
|
UBND cấp huyện
, UBND cấp tỉnh, Ban chỉ huy quân sự cấp huyện, Bộ chỉ huy quân sự cấp tỉnh,
|
Cục Chính sách
- tổng cục Chính trị
|
79.
|
Thủ tục xét
tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước "Bà mẹ Việt Nam anh hùng"
|
UBND cấp xã
|
UBND cấp huyện,
cấp tỉnh, Phòng Lao động - TBXH, Sở Lao động - TBXH, Sở Nội vụ, Bộ Nội vụ,
Thủ tướng Chính phủ
|
Chủ tịch nước
|
80.
|
Thủ tục xét
truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước "Bà mẹ Việt Nam anh hùng"
|
UBND cấp xã
|
UBND cấp huyện,
cấp tỉnh, Phòng Lao động - TBXH, Sở Lao động - TBXH, Sở Nội vụ, Bộ Nội vụ,
Thủ tướng Chính phủ
|
Chủ tịch nước
|
|
Lĩnh vực phòng
chống thiên tai
|
|
|
|
81.
|
Hỗ trợ khôi
phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
|
UBND cấp xã
|
Cơ quan chuyên
môn cấp tỉnh, UBND cấp huyện
|
UBND tỉnh
|
82.
|
Hỗ trợ khôi
phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai
|
UBND cấp xã
|
Cơ quan chuyên môn
cấp tỉnh, UBND cấp huyện
|
UBND tỉnh
|
83.
|
Hỗ trợ khám
chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp
xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội
|
UBND cấp xã
|
|
UBND cấp huyện
|
84.
|
Trợ cấp tiền
tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5%
trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia
bảo hiểm xã hội
|
UBND cấp xã
|
UBND cấp huyện
|
UBND tỉnh
|
|
Lĩnh vực Bảo
hiểm
|
|
|
|
85.
|
Phê duyệt đối
tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp
|
UBND cấp xã
|
UBND cấp huyện,
Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và PTNT
|
UBND cấp tỉnh
|
|
Lĩnh vực nông
nghiệp
|
|
|
|
86.
|
Hỗ trợ sản xuất
rau an toàn tập trung chuyên canh
|
UBND cấp xã
|
Phòng Nông nghiệp,
Phòng Tài chính - Kế hoạch, Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Chủ tịch UBND
cấp huyện
|
87.
|
Hỗ trợ trồng rừng
sản xuất bằng cây giống nuôi cấy mô
|
UBND cấp xã
|
Phòng Nông nghiệp,
Phòng Tài chính - Kế hoạch, Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Chủ tịch UBND
cấp huyện
|
88.
|
Hỗ trợ thâm
canh rừng trồng luồng, nứa, vầu
|
UBND cấp xã
|
Phòng Nông nghiệp,
Phòng Tài chính - Kế hoạch, Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Chủ tịch UBND
cấp huyện
|
89.
|
Hỗ trợ cấp chứng
chỉ quản lý rừng bền vững
|
UBND cấp xã
|
Phòng Nông nghiệp,
Phòng Tài chính - Kế hoạch, Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Chủ tịch UBND
cấp huyện
|
90.
|
Hỗ trợ ứng dụng
công nghệ vật liệu mới trong đóng mới hầm bảo quản sản phẩm khai thác thủy
sản cho các tàu cá đánh bắt, hậu cần đánh bắt vùng khơi
|
UBND cấp xã
|
Phòng Nông nghiệp,
Phòng Tài chính - Kế hoạch, Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Chủ tịch UBND
cấp huyện
|
91.
|
Hỗ trợ chi phí
mua cây giống cây ăn quả
|
UBND cấp xã
|
Phòng Nông nghiệp,
Phòng Tài chính - Kế hoạch, Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Chủ tịch UBND
cấp huyện
|
92.
|
Hỗ trợ khi
ngừng hoạt động hoặc di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép
chăn nuôi, trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
UBND cấp xã
|
Phòng Nông nghiệp,
Phòng Tài chính - Kế hoạch, Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Chủ tịch UBND
cấp huyện
|
93.
|
Hỗ trợ mua
thiết bị giám sát hành trình và phí thuê bao dịch vụ thiết bị giám sát hành
trình cho chủ tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 15m trở lên trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa
|
UBND cấp xã
|
Phòng Nông nghiệp,
Phòng Tài chính - Kế hoạch, Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Chủ tịch UBND
cấp huyện
|
94.
|
Hỗ trợ chi phí
chuyển đổi cây lâu năm kém hiệu quả sang trồng cây gai xanh
|
UBND cấp xã
|
Phòng Nông nghiệp,
Phòng Tài chính - Kế hoạch, Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Chủ tịch UBND
cấp huyện
|
95.
|
Hỗ trợ chi phí
mua giống cây gai xanh
|
UBND cấp xã
|
Phòng Nông nghiệp,
Phòng Tài chính - Kế hoạch, Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Chủ tịch UBND
cấp huyện
|
96.
|
Hỗ trợ chi phí
mua máy tước vỏ cây gai xanh
|
UBND cấp xã
|
Phòng Nông nghiệp,
Phòng Tài chính - Kế hoạch, Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Chủ tịch UBND
cấp huyện
|