Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 390/QĐ-BTC 2019 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực bảo hiểm thuộc Bộ Tài chính

Số hiệu: 390/QĐ-BTC Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Tài chính Người ký: Huỳnh Quang Hải
Ngày ban hành: 20/03/2019 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 390/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 20 tháng 03 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC BẢO HIỂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TÀI CHÍNH

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 125/2018/TT-BTC ngày 24 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định việc cấp chứng chỉ đại lý bảo hiểm;

Xét đề nghị của Cục trưng Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 03 thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực bảo hiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính, gồm: 03 thủ tục hành chính mới (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ký. Cục trưng Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm thực hiện việc nhập và đăng tải dữ liệu thủ tục hành chính theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưng Vụ Pháp chế Bộ, Cục trưng Cc Quản lý, giám sát bảo hiểm, Cục trưởng Cục Tin học và Thống kê Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Website Bộ Tài chính;
- L
ưu: VT, QLBH.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Huỳnh Quang Hải

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC BẢO HIỂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TÀI CHÍNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 390/QĐ-BTC ngày 20 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

PHẦN 1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

1

Kế hoạch thi chứng chỉ đại lý bảo hiểm

Bảo hiểm

Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm - Bộ Tài chính

2

Báo cáo kết quả chấm thi chứng chỉ đại lý bảo hiểm

Bảo hiểm

Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm - Bộ Tài chính

3

Phúc tra kết quả thi chứng chỉ đại lý bảo hiểm

Bảo hiểm

Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm - Bộ Tài chính

PHN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TÀI CHÍNH

A. Thủ tục hành chính cấp trung ương

I. Lĩnh vực bảo hiểm

Thủ tục 1. Kế hoạch thi chứng chỉ đại lý bảo hiểm

1. Trình tthực hiện

+ Cơ sở đào tạo đại lý bảo hiểm đăng ký kế hoạch thi đại lý bảo hiểm cho Bộ Tài chính (Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm). Thời gian: trước ngày 25 hàng tháng (đối với kế hoạch lần đầu) hoặc trước ngày thi 05 ngày làm việc (đối với kế hoạch bổ sung). Địa điểm thực hiện: tại cơ sở đào tạo đại lý bảo hiểm;

+ Bộ Tài chính (Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm) xem xét, xây dựng kế hoạch tổ chức thi;

+ Bộ Tài chính (Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm) có văn bản thông báo kế hoạch tổ chức thi cho cơ sở đào tạo đại lý bảo hiểm trước ngày mùng 1 của tháng sau liền kề (đối với kế hoạch lần đầu) hoặc trước ngày thi 02 ngày làm việc (đối với kế hoạch bổ sung).

2. Cách thức thực hiện:

+ Gửi qua mạng internet

+ Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện

3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

+ Thành phần hồ sơ: Văn bản đăng ký kế hoạch thi chứng chỉ đại lý bảo hiểm (tháng.. .năm...) của cơ sở đào tạo đại lý bảo hiểm (kèm phụ lục danh sách các kỳ thi)

+ Số lượng hồ sơ: 01 bộ

4. Thời hạn giải quyết: trước ngày 01 của tháng sau liền kề (đối với kế hoạch lần đầu) hoặc trước ngày thi 02 ngày làm việc (đối với kế hoạch bổ sung)

5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cơ sở đào tạo đại lý bảo hiểm (Doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài)

6. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Bộ Tài chính (Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm)

7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính

1. Văn bản thông báo kế hoạch thi chứng chỉ đại lý bảo hiểm của Bộ Tài chính (Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm)

8. Phí, lệ phí: Không

9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính: Văn bản đăng ký kế hoạch thi chứng chỉ đại lý bảo hiểm tháng ...năm....(Phụ lục 1, Thông tư 125/2018/TT-BTC)

10. Yêu cầu, điều kin thực hiện thủ tục hành chính:

+ Cơ sở đào tạo đại lý bảo hiểm phải thông báo với Cục QLBH thông tin liên hệ của người được chỉ định làm đầu mối về công tác thi cấp chứng chỉ đại lý bảo hiểm của Cơ sở đào tạo.

+ Trước ngày 25 hàng tháng, Cơ sở đào tạo đăng ký kế hoạch thi của tháng sau liền kề (đối với kế hoạch lần đầu); Cơ sở đào tạo đăng ký kế hoạch bổ sung trước ngày thi 05 ngày làm việc.

11. Căn cứ pháp lý:

+ Luật Kinh doanh bảo hiểm số 24/2000/QH10 ngày 09/12/2000;

+ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Kinh doanh bảo hiểm số 61/2010/QH12 ngày 24/10/2010

+ Nghị định số 73/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Kinh doanh bảo hiểm và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Kinh doanh bảo hiểm;

+ Thông tư số 50/2017/TT-BTC ngày 15/5/2017 hướng dẫn thi hành Nghị định số 73/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Kinh doanh bo hiểm và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Kinh doanh bảo hiểm;

+ Thông tư số 125/2018/TT-BTC ngày 24/12/2018 quy định việc cấp chứng chỉ đại lý bảo hiểm

12. Mu kết quả thực hiện thủ tục hành chính: không

 

Thủ tục 2. Báo cáo kết quả chấm thi chứng chỉ đại lý bảo hiểm

1. Trình tthực hiện:

+ Đi với các kỳ thi viết được tổ chức tại điểm thi của các cơ sở đào tạo, sau khi kỳ thi chứng chỉ đại lý bảo hiểm kết thúc, cơ sở đào tạo chấm thi và báo cáo kết quả chấm thi lên Hệ thống phần mềm quản lý thông tin thi đại lý bảo hiểm.

+ Bộ Tài chính (Cục Quản lý, giám sát bo hiểm) căn cứ báo cáo kết quả chấm thi để ra quyết định phê duyệt kết quả thi.

2. Cách thức thực hiện:

+ Nộp hồ sơ (báo cáo kết quả chấm thi) qua mạng internet (đối với các kỳ thi viết tổ chức tại điểm thi của cơ sở đào tạo)

3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

+ Thành phần hồ sơ:

1. Báo cáo kết quả chấm thi (đối với kỳ thi viết tổ chức tại điểm thi của cơ sở đào tạo)

+ Số lượng hồ sơ: 01 bộ

4. Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả thi trên Hệ thống quản lý thi đại lý bảo hiểm.

5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cơ sở đào tạo đại lý bảo hiểm có tổ chức thi đại lý bảo hiểm theo hình thức thi viết tại điểm thi của cơ sở đào tạo.

6. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm - Bộ Tài chính

7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: là các phụ lục kết quả thi kèm Quyết định phê duyệt kết quả thi chứng chỉ đại lý bảo hiểm.

8. Phí, lệ phí: Không

9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính: Báo cáo kết quả chấm thi chứng chỉ đại lý bảo hiểm (Phụ lục 2, Thông tư 125/2018/TT-BTC ngày 24/12/2018 của Bộ Tài chính)

10. Yêu cầu, điều kin thực hiện thủ tục hành chính:

+ Đối với các kỳ thi viết tổ chức tại các điểm thi của cơ sở đào tạo, trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày thi, cơ sở đào tạo thực hiện chấm thi và báo cáo kết quả chấm thi qua Hệ thống quản lý thi chứng chỉ đại lý bảo hiểm.

+ Cán bộ chấm thi thực hiện chấm thi đúng theo đáp án đã được cấp.

+ Bài thi đạt điểm đỗ khi đạt từ 75% tổng số điểm của bài thi.

11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Luật Kinh doanh bảo hiểm s 24/2000/QH10 ngày 09/12/2000;

+ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Kinh doanh bảo hiểm số 61/2010/QH12 ngày 24/10/2010

+ Nghị định số 73/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Kinh doanh bảo hiểm và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Kinh doanh bảo hiểm;

+ Thông tư số 50/2017/TT-BTC ngày 15/5/2017 hướng dẫn thi hành Nghị định số 73/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Kinh doanh bảo hiểm và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Kinh doanh bảo hiểm;

+ Thông tư số 125/2018/TT-BTC ngày 24/12/2018 quy định việc cấp chứng chỉ đại lý bảo hiểm

12. Mu kết quả thực hiện thủ tục hành chính: không

 

Thủ tục 3. Phúc tra và xử lý kết quả phúc tra

1. Trình tthực hiện

+ Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày Bộ Tài chính ra quyết định phê duyệt kết quả thi chứng chỉ đại lý bảo hiểm, thí sinh thi chứng chỉ đại lý bảo hiểm nộp hồ sơ cho Bộ Tài chính;

+ Bộ Tài chính xem xét, thực hiện chấm phúc tra;

+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc, Bộ Tài chính có văn bản trả lời kết quả phúc tra cho thí sinh

+ Bộ Tài chính có văn bản điều chỉnh kết quả thi (nếu có) gửi cơ sở đào tạo đại lý bảo hiểm.

2. Cách thc thực hiện:

+ Nộp hồ sơ trực tiếp

+ Hoặc gửi qua đường bưu điện

3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

+ Thành phần hồ sơ:

1. Đơn xin chấm phúc tra bài thi chứng chỉ đại lý bảo hiểm của thí sinh

+ Số lượng hồ sơ: 01 bộ

4. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn xin chấm phúc tra bài thi chứng chỉ đại lý bảo hiểm của thí sinh.

5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: thí sinh dự thi chứng chỉ đại lý bảo him, cơ sở đào tạo đại lý bảo hiểm

6. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Bộ Tài chính (Cục Quản lý, giám sát bảo him)

7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính

1. Văn bản thông báo kết quả chấm phúc tra của Bộ Tài chính (Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm) gửi thí sinh.

2. Văn bản điều chỉnh kết quả thi chứng chỉ đại lý bảo hiểm của Bộ Tài chính (Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm) gửi cơ sở đào tạo đại lý bảo hiểm.

8. Phí, lệ phí: Không

9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính: Đơn xin chấm phúc tra bài thi chứng chỉ đại lý bảo hiểm (Phụ lục 3 Thông tư số 125/2018/TT-BTC ngày 24/12/2018 của Bộ Tài chính)

10. Yêu cầu, điều kiện

Thí sinh có đơn xin chấm phúc tra bài thi chứng chỉ đại lý bảo hiểm trong thời hạn 20 ngày ktừ ngày Bộ Tài chính (Cục Quản lý, giám sát bảo him) phê duyệt kết quả thi chứng chỉ đại lý bảo hiểm

11. Căn cứ pháp lý:

+ Luật Kinh doanh bảo hiểm số 24/2000/QH10 ngày 09/12/2000;

+ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Kinh doanh bảo hiểm s 61/2010/QH12 ngày 24/10/2010

+ Nghị định số 73/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Kinh doanh bảo hiểm và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Kinh doanh bảo hiểm;

+ Thông tư số 50/2017/TT-BTC ngày 15/5/2017 hướng dẫn thi hành Nghị định số 73/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy đnh chi tiết thi hành Luật Kinh doanh bảo hiểm và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Kinh doanh bảo hiểm;

+ Thông tư số 125/2018/TT-BTC ngày 24/12/2018 quy định việc cấp chứng chỉ đại lý bảo hiểm

12. Mu kết quả thực hiện thủ tục hành chính: không

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 390/QĐ-BTC ngày 20/03/2019 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực bảo hiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.623

DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.157.111
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!