|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 39/QĐ-UBND 2017 Kế hoạch rà soát đánh giá thủ tục hành chính Bình Dương
Số hiệu:
|
39/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Trần Thanh Liêm
|
Ngày ban hành:
|
10/01/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 39/QĐ-UBND
|
Bình Dương, ngày 10 tháng 01 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
BÌNH DƯƠNG NĂM 2017
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 07/2014/TT-BTP
ngày 24/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn việc đánh giá tác động thủ tục hành
chính và rà soát, đánh giá thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp tại Tờ trình số 1570/TTr-STP ngày 22/12/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành, kèm theo Quyết định này Kế hoạch rà
soát, đánh giá thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương năm 2017.
Điều 2. Giao Chủ tịch Ủy ban nhân, dân các huyện, thị
xã, thành phố chủ động triển khai Kế hoạch này đến Ủy ban nhân dân các xã, phường,
thị trấn trên địa bàn quản lý.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng
các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, chủ
tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Cục: KS TTHC - Văn
phòng CP;
- Cục CTPN - Bộ Tư pháp;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành;
- UBND các huyện, thị xã, thành
phố;
- LĐVP (Lg,V), Thùy, TH, Web;
- Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Thanh Liêm
|
KẾ HOẠCH
RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG NĂM
2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/QĐ-UBND
ngày 10/01/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình
Dương)
I. Mục đích, yêu cầu
và sản phẩm của Kế hoạch.
1. Mục đích:
Rà soát, đánh giá các thủ tục hành chính
(TTHC), quy định có liên quan theo Kế hoạch tại Quyết định này để kịp thời phát
hiện sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc hủy bỏ những quy định, TTHC không
cần thiết, không phù hợp, chồng chéo bảo đảm đơn giản hóa các quy định, TTHC tạo
điều kiện thuận lợi cho tổ chức, cá nhân nhưng không ảnh hưởng tới chức năng quản lý nhà nước theo ngành, lĩnh vực; Đơn giản hóa và cắt
giảm chi phí tuân thủ đối với các TTHC, quy định nêu tại Phụ lục.
Bãi bỏ các hồ sơ giấy tờ mang tính chất
hình thức; không yêu cầu cung cấp các hồ sơ, giấy tờ, thông tin mà cơ quan hành
chính đã có trong hồ sơ lưu; loại bỏ những yêu cầu, điều kiện không đạt được mục
tiêu đặt ra; đơn giản hóa trình tự thực hiện; đa dạng hóa cách thức giải quyết...;
Áp dụng cơ chế liên thông để tăng cường
sự phối hợp của các cơ quan nhà nước, giảm chi phí không cần thiết cho cá nhân,
tổ chức; phân cấp hoặc kiến nghị phân cấp thực hiện một cách khoa học, tránh
quá tải tại các đầu mối giải quyết TTHC;
Qua kết quả rà soát, đánh giá sẽ góp
phần cải thiện môi trường kinh doanh, đảm bảo yêu cầu đơn
giản hóa TTHC, làm tiêu chí xác định Chỉ số cải cách hành chính (Par Index),
nâng cao năng lực cạnh tranh của tỉnh.
2. Yêu cầu:
Việc rà soát, đánh giá TTHC được thực
hiện đúng theo hướng dẫn của Bộ Tư pháp tại Thông tư số 07/2014/TT-BTP ngày
24/02/2014, đảm bảo nguyên tắc một TTHC được thực hiện là cần thiết, hợp lý, hợp
pháp với chi phí thấp nhất.
Áp dụng nguyên tắc công khai, minh bạch,
tham vấn người dân, doanh nghiệp và khai thác tối đa các nguồn lực hợp pháp cho
việc rà soát, đánh giá TTHC, quy định có liên quan. Huy động sự đóng góp trí tuệ
của đông đảo các nhà khoa học, các nhà quản lý, các chuyên gia trong và ngoài
khu vực công.
3. Sản phẩm:
Quyết định thông qua phương án đơn giản
hóa TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh phải cụ thể, thiết
thực và đáp ứng được mục đích, yêu cầu đã đề ra.
II. Nội dung thực hiện. (Phụ lục kèm theo)
III. Nguồn kinh
phí
Kinh phí thực hiện Quyết định này được
bố trí từ nguồn ngân sách nhà nước cấp năm 2017 để thực hiện hoạt động kiểm
soát TTHC, ngoài ra các đơn vị có liên quan được huy động các nguồn lực tài
chính khác để hỗ trợ hoạt động rà soát TTHC kèm theo Quyết định này.
IV. Tổ chức thực
hiện.
1. Các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban
nhân dân tỉnh có trách nhiệm:
- Tổ chức triển khai thực hiện và
hoàn thành các nội dung được giao theo Kế hoạch này, trong quá trình thực hiện
nếu phát hiện TTHC, quy định hành chính nào có mâu thuẫn, chồng chéo, có nhiều
ý kiến phản ảnh, kiến nghị của người dân, doanh nghiệp, kịp thời báo cáo Ủy ban
nhân dân tỉnh xem xét, bổ sung vào Kế hoạch.
- Kết quả thực
hiện báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Tư pháp) trước ngày
30/6/2017.
- Nội dung Báo cáo gồm:
+ Các biểu mẫu rà soát, đánh giá;
+ Báo cáo tổng hợp kết quả rà soát,
đánh giá (gồm: Nội dung, phương án đơn giản hóa TTHC, các sáng kiến cải cách TTHC; lý do, chi phí cắt giảm khi đơn giản hóa; kiến nghị thực thi).
12. Giao Sở Tư pháp có trách nhiệm:
- Đôn đốc, hướng dẫn, kiểm tra các sở,
ban, ngành; trả lại và yêu cầu các cơ quan, đơn vị rà soát, đánh giá nếu kết quả
thực hiện không đạt mục tiêu đề ra hoặc thực hiện mang tính hình thức; kịp thời
báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê bình những cá nhân, cơ quan, đơn vị
không thực hiện nghiêm túc Kế hoạch này.
- Tổng hợp các phản ánh, kiến nghị,
khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện Kế hoạch và đề xuất, tham mưu Ủy
ban nhân dân tỉnh kịp thời chỉ đạo, giải quyết.
- Tổng hợp kết quả thực hiện của các
cơ quan, đơn vị trình Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Chính phủ, Thủ tướng Chính
phủ và các Bộ, ngành có liên quan để đề nghị xem xét, xử lý theo phạm vi, chức
năng trước ngày 31/8/2017./.
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH/LĨNH VỰC ĐƯỢC RÀ SOÁT, ĐÁNH
GIÁ NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/QĐ-UBND ngày 10/01/2017 của UBND tỉnh Bình Dương)
SỐ TT
|
TÊN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
LĨNH VỰC
|
CƠ QUAN THỰC HIỆN
RÀ SOÁT
|
CHỦ TRÌ
|
PHỐI HỢP
|
I
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông (03 TTHC)
|
1
|
1.
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
Báo chí, xuất bản
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Sở Tư pháp
|
2
|
2.
|
Cấp giấy phép xuất bản bản tin
|
Báo chí, xuất bản
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Sở Tư pháp
|
3
|
3.
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm
không kinh doanh
|
Báo chí, xuất bản
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Sở Tư pháp
|
II
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (07
TTHC)
|
1
|
4.
|
Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch
từng môn thể thao của tỉnh
|
Thể dục Thể thao
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Sở Tư pháp
|
2
|
5.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong chứng
nhận
|
Thể dục Thể thao
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Sở Tư pháp
|
3
|
6.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
Thể dục Thể thao
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Sở Tư pháp
|
4
|
7.
|
Sửa đổi, bổ sung quy định Cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
|
Thể dục Thể thao
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Sở Tư pháp
|
5
|
8.
|
Thông báo tổ chức đoàn người thực
hiện quảng cáo
|
Văn hóa
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Sở Tư pháp
|
6
|
9.
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh
nhập khẩu
|
Văn hóa
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Sở Tư pháp
|
7
|
10.
|
Cấp giấy phép kinh doanh karaoke
|
Văn hóa
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
Sở Tư pháp
|
III
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn (01 TTHC)
|
1
|
11.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận an toàn
thực phẩm (cho cơ sở sản xuất; sản xuất và sơ chế rau, quả, chè)
|
Bảo vệ thực vật
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Sở Tư pháp
|
IV
|
|
Thanh tra tỉnh (05 TTHC)
|
1
|
12.
|
Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp
tỉnh
|
Khiếu nại, tố cáo
|
Thanh tra tỉnh
|
Sở Tư pháp
|
2
|
13.
|
Giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh
|
Khiếu nại, tố cáo
|
Thanh tra tỉnh
|
Sở Tư pháp
|
3
|
14.
|
Tiếp công dân tại cấp tỉnh
|
Tiếp Công dân, giải
quyết khiếu nại, tố cáo
|
Thanh tra tỉnh
|
Sở Tư pháp
|
4
|
15.
|
Xử lý đơn tại cấp tỉnh
|
Khiếu nại, tố cáo
|
Thanh tra tỉnh
|
Sở Tư pháp
|
5
|
16.
|
Thủ tục thực hiện việc kê khai tài
sản, thu nhập
|
Phòng, chống tham
nhũng
|
Thanh tra tỉnh
|
Sở Tư pháp
|
V
|
|
Sở Y tế (44 TTHC)
|
1
|
17.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở
dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Tư pháp
|
2
|
18.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Tư pháp
|
3
|
19.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý
của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc
phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia
tách, hợp nhất, sáp nhập
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Tư pháp
|
4
|
20.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm
xá, trạm y tế cấp xã
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Tư pháp
|
5
|
21.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Tư pháp
|
6
|
22.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Tư pháp
|
7
|
23.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng
khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Tư pháp
|
8
|
24.
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ
chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (Áp dụng cho các cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế và bệnh viện tư nhân, bệnh viện trực thuộc các bộ, ngành khác đã được Bộ trưởng Bộ Y tế
cấp giấy phép hoạt động)
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Tư pháp
|
9
|
25.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Tư pháp
|
10
|
26.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Tư pháp
|
11
|
27.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà
Hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Tư pháp
|
12
|
28.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Tư pháp
|
13
|
29.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Tư pháp
|
14
|
30.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Tư pháp
|
15
|
31.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ làm răng giả
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Tư pháp
|
16
|
32.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại
nhà
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Tư pháp
|
17
|
33.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ kính thuốc
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Tư pháp
|
18
|
34.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia
đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trước ngày 01/01/2016
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Tư pháp
|
19
|
35.
|
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia
đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế từ ngày 01/01/2016
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Tư pháp
|
20
|
36.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng khám bác sỹ gia đình độc lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Tư pháp
|
21
|
37.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng khám bác sỹ gia đình thuộc phòng khám đa khoa tư nhân hoặc khoa khám bệnh
của bệnh viện đa khoa
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Tư pháp
|
22
|
38.
|
Cấp bổ sung lồng ghép nhiệm vụ của
phòng khám bác sỹ đối với trạm y tế cấp xã
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Tư pháp
|
23
|
39.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với
phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Tư pháp
|
24
|
40.
|
Bổ sung, điều chỉnh phạm vi hoạt động
bác sỹ gia đình đối với Phòng khám đa khoa hoặc bệnh viện đa khoa thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Tư pháp
|
25
|
41.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuộc
các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường
hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Tư pháp
|
26
|
42.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Tư pháp
|
27
|
43.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Tư pháp
|
28
|
44.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Tư pháp
|
29
|
45.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Tư pháp
|
30
|
46.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Tư pháp
|
31
|
47.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh, nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Tư pháp
|
32
|
48.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt
độ, đo huyết áp
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Tư pháp
|
33
|
49.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Tư pháp
|
34
|
50.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Tư pháp
|
35
|
51.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Tư pháp
|
36
|
52.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Tư pháp
|
37
|
53.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm
xá, trạm y tế cấp xã
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Tư pháp
|
38
|
54.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế khi thay đổi địa điểm
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Tư pháp
|
39
|
55.
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Tư pháp
|
40
|
56.
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động
chuyên môn
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Tư pháp
|
41
|
57.
|
Bổ sung phạm vi hoạt động chuyên
môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Tư pháp
|
42
|
58.
|
Đề nghị thay đổi phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Tư pháp
|
43
|
59.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Tư pháp
|
44
|
60.
|
Đề nghị thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
Sở Y tế
|
Sở Tư pháp
|
VI
|
|
Ban Quản lý các KCN Bình Dương
(02 TTHC)
|
1
|
61.
|
Thẩm định thiết kế kỹ thuật
|
Xây dựng
|
Ban Quản lý các
KCN Bình Dương
|
Sở Tư pháp
|
2
|
62.
|
Cấp giấy phép lao động
|
Việc làm
|
Ban Quản lý của
KCN Bình Dương
|
Sở Tư pháp
|
VII
|
|
Ban Quản lý KCN VSIP (01 TTHC)
|
1
|
63.
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng
hóa mẫu D cho các doanh nghiệp trong khu công nghiệp
|
|
Ban Quản lý Khu công
nghiệp Việt Nam-Singapore
|
Sở Tư pháp
|
VIII
|
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường (05 TTHC)
|
1
|
64.
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước
có thẩm, quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin
giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Sở Tư pháp
|
2
|
65.
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ
quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà
người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Sở Tư pháp
|
3
|
66.
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được
phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Sở Tư pháp
|
4
|
67.
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho
thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và
chồng
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Sở Tư pháp
|
5
|
68.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận, Giấy chứng
nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở
hữu công trình xây dựng do bị mất
|
Đất đai
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Sở Tư pháp
|
IX
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ (06
TTHC)
|
1
|
69.
|
Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp
khoa học công nghệ
|
Hoạt động khoa học
và công nghệ
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Sở Tư pháp
|
2
|
70.
|
Cấp chứng nhận
đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Hoạt động khoa học
và công nghệ
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Sở Tư pháp
|
3
|
71.
|
Đề xuất/đề xuất đặt hàng nhiệm vụ
KH&CN cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
Tiêu chuẩn đo lường
chất lượng
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Sở Tư pháp
|
4
|
72.
|
Tuyển chọn, giao trực tiếp cá nhân
và cá nhân thực hiện nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh sử dụng
ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
Tiêu chuẩn đo lường
chất lượng
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Sở Tư pháp
|
5
|
73.
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết
quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
Tiêu chuẩn đo lường
chất lượng
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Sở Tư pháp
|
6
|
74.
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên,
kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
Tiêu chuẩn đo lường
chất lượng
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Sở Tư pháp
|
X
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư (12 TTHC)
|
1
|
75.
|
Đăng ký chuyển đổi Doanh nghiệp tư
nhân thành Công ty TNHH
|
Đăng ký doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Sở Tư pháp
|
2
|
76.
|
Đăng ký chuyển đổi Công ty TNHH một
thành viên thành Công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
Đăng ký doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Sở Tư pháp
|
3
|
77.
|
Đăng ký chuyển đổi Công ty TNHH hai
thành viên trở lên thành Công ty TNHH một thành viên
|
Đăng ký doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Sở Tư pháp
|
4
|
78.
|
Đăng ký chuyển đổi Công ty TNHH
thành Công ty Cổ phần và ngược lại
|
Đăng ký doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Sở Tư pháp
|
5
|
79.
|
Đăng ký tách Công ty TNHH
|
Đăng ký doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Sở Tư pháp
|
6
|
80.
|
Đăng ký tách Công ty Cổ phần
|
Đăng ký doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Sở Tư pháp
|
7
|
81.
|
Đăng ký hợp nhất một số Công ty
thành một Công ty mới
|
Đăng ký doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Sở Tư pháp
|
8
|
82.
|
Đăng ký thay đổi thành viên Công ty
TNHH
|
Đăng ký doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Sở Tư pháp
|
9
|
83.
|
Đăng ký thay đổi thành viên Công ty
TNHH hai thành viên trở lên do chuyển nhượng
|
Đăng ký doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Sở Tư pháp
|
10
|
84.
|
Đăng ký đầu tư theo hình thức góp vốn,
mua cổ phần, phần góp vốn vào tổ chức kinh tế
|
Đăng ký doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Sở Tư pháp
|
11
|
85.
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Đăng ký doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Sở Tư pháp
|
12
|
86.
|
Thẩm định dự án đầu tư do Ủy ban
nhân dân tỉnh quyết định chủ trương đầu tư
|
Đăng ký doanh nghiệp
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Sở Tư pháp
|
XI
|
|
Sở Công thương (06 TTHC)
|
1
|
87.
|
Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Thương mại quốc tế
|
Sở Công thương
|
Sở Tư pháp
|
2
|
88.
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Trường hợp Thay đổi địa
điểm đặt trụ sở Văn phòng Đại diện từ một tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác)
|
Thương mại quốc tế
|
Sở Công thương
|
Sở Tư pháp
|
3
|
89.
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Trường hợp giấy
phép thành lập VPĐD bị mất, bị rách hoặc bị tiêu hủy)
|
Thương mại quốc tế
|
Sở Công thương
|
Sở Tư pháp
|
4
|
90.
|
Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Thương mại quốc tế
|
Sở Công thương
|
Sở Tư pháp
|
5
|
91.
|
Gia hạn giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước
ngoài tại Việt Nam
|
Thương mại quốc tế
|
Sở Công thương
|
Sở Tư pháp
|
6
|
92.
|
Thông báo chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt
Nam
|
Thương mại quốc tế
|
Sở Công thương
|
Sở Tư pháp
|
XII
|
|
Sở Tư pháp (02 TTHC)
|
1
|
93.
|
Cấp Phiếu Lý lịch tư pháp cho cá
nhân
|
Hành chính tư pháp
|
Sở Tư pháp
|
|
2
|
94.
|
Nhóm thủ tục hành chính có liên
quan đến lĩnh vực công chứng (Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công
chứng viên thành lập)
|
Công chứng
|
Sở Tư pháp
|
|
XIII
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
1
|
95.
|
Thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin
học
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
Sở Tư pháp
|
2
|
96.
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại
ngữ, tin học
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
Sở Tư pháp
|
3
|
97.
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
Sở Tư pháp
|
4
|
98.
|
Cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng
ngoại ngữ, tin học
|
Giáo dục và Đào tạo
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
Sở Tư pháp
|
5
|
99.
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ
sổ gốc
|
Hệ thống văn bằng
chứng chỉ
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
Sở Tư pháp
|
6
|
100.
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng
chỉ
|
Hệ thống văn bằng
chứng chỉ
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
Sở Tư pháp
|
- Số đơn vị có TTHC rà soát, đánh giá: 13
- Số TTHC được rà soát, đánh giá: 100
Quyết định 39/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương năm 2017
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 39/QĐ-UBND ngày 10/01/2017 phê duyệt Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương năm 2017
1.078
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|