VĂN PHÒNG
CHÍNH PHỦ
*****
Số:
389/QĐ-VPCP
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
*******
Hà Nội, ngày 10 tháng 3 năm 2006
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH MẪU TRÌNH BÀY CÁC LOẠI VĂN BẢN CỦA CHÍNH
PHỦ,
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ VÀ VĂN PHÒNG CHÍNH PHỦ
BỘ
TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM VĂN PHÒNG CHÍNH PHỦ
Căn
cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 12 tháng 11 năm 1996, Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 16
tháng 12 năm 2002;
Căn
cứ Nghị định số 18/2003/NĐ-CP ngày 20 tháng 02 năm 2003 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Chính phủ;
Căn
cứ Nghị định số 110/2004/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2004 của Chính phủ về công
tác văn thư;
Căn
cứ Nghị định số 161/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật;
Căn
cứ Thông tư liên tịch số 55/2005/TTLT-BNV-VPCP ngày 06 tháng 5 năm 2005 của Bộ
trưởng Bộ Nội vụ và Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về thể thức và kỹ
thuật trình bày pháp luật;
Xét
đề nghị của Vụ trưởng Vụ Hành chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này mẫu
trình bày các loại văn bản của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ và Văn phòng
Chính phủ.
Phông chữ sử dụng để trình bày văn bản là phông chữ tiếng
Việt Unicode (Times New Roman), theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6009:2001.
Số trang của văn bản được trình bày tại chính giữa trên đầu
trang giấy (phần header) bằng chữ số Ả rập, cỡ chữ 12, kiểu chữ đứng.
Điều 2. Vụ Hành chính phối hợp với Trung
tâm Tin học có trách nhiệm cài đặt mẫu trình bày các loại văn bản của Chính
phủ, Thủ tướng Chính phủ và Văn phòng Chính phủ vào máy tính của từng cán bộ,
chuyên viên và kỹ thuật viên đánh máy trong cơ quan Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi
hành sau 15 ngày, kể từ ngày ký.
Các quy định trước đây trái với quy định ban hành kèm theo
Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 4. Vụ Hành chính có trách nhiệm hướng
dẫn, theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc triển khai thực hiện Quyết định này và
kiến nghị Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ xem xét, quyết định việc bổ
sung, sửa đổi khi cần thiết.
Điều 5. Vụ trưởng, Cục trưởng, Trưởng các
đơn vị thuộc Văn phòng Chính phủ và cán bộ, công chức có liên quan của Văn
phòng Chính phủ có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
BỘ
TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
Đoàn
Mạnh Giao
|
MẪU CÁC LOẠI VĂN BẢN CỦA CHÍNH PHỦ,
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ VÀ VĂN PHÒNG CHÍNH PHỦ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 389/QĐ-VPCP ngày 10 tháng 3 năm 2006 của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ)
MẪU
SỐ
|
LOẠI
VĂN BẢN
|
Trang
số
|
|
1.
VĂN BẢN CỦA CHÍNH PHỦ
|
|
01
|
Nghị quyết
(quy phạm pháp luật) phiên họp Chính phủ
|
24
|
02
|
Nghị quyết
(quy phạm pháp luật) của Chính phủ có phần Quyết nghị
|
25
|
03
|
Nghị quyết
(quy phạm pháp luật) của Chính phủ chia thành các mục từ lớn đến nhỏ (I, 1,
a……)
|
26
|
04
|
Nghị quyết
liên tịch của Chính phủ
|
27
|
05
|
Nghị quyết
(cá biệt) xây dựng hoặc điều chỉnh chương trình xây dựng Nghị quyết, nghị
định của Chính phủ.
|
28
|
06
|
Nghị định
(quy phạm pháp luật) của Chính phủ quy định trực tiếp (không kèm Quy định,
Quy chế……
|
29
|
07
|
Nghị định
(quy phạm pháp luật) của Chính phủ kèm quy định, quy chế…
|
30
|
07A
|
Quy định
hoặc Quy chế…… ban hành kèm theo Nghị định của Chính phủ
|
31
|
08
|
Nghị định
(cá biệt) của Chính phủ phê chuẩn đơn vị bầu cử và số lượng đại biểu Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh
|
32
|
09
|
Báo cáo của
Chính phủ do Thủ tướng Chính phủ hoặc Phó Thủ tướng ký
|
33
|
10
|
Báo cáo của
Chính phủ do Bộ trưởng ký thừa ủy quyền
|
34
|
11
|
Tờ trình
của Chính phủ do Thủ tướng Chính phủ hoặc Phó Thủ tướng ký
|
35
|
12
|
Tờ trình
của Chính phủ do Bộ trưởng ký thừa ủy quyền
|
36
|
13
|
Công văn
của Chính phủ do Thủ tướng Chính phủ hoặc Phó Thủ tướng ký
|
37
|
14
|
Công văn
của Chính phủ do Bộ trưởng ký thừa ủy quyền
|
38
|
15
|
Công văn
đính chính văn bản của Chính phủ do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
ký thừa ủy quyền
|
39
|
16
|
Công văn
thu hồi văn bản của Chính phủ do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ ký
thừa ủy quyền
|
40
|
|
II.
VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
|
|
17
|
Quyết định
(quy phạm pháp luật) của Thủ tướng Chính phủ quy định trực tiếp
|
41
|
18
|
Quyết định
(quy phạm pháp luật) của Thủ tướng Chính phủ ban hành hoặc phê duyệt kèm theo
chiến lược, điều lệ (trừ điều lệ của các Hội, các tổ chức phi Chính phủ), quy
định, quy chế, quy hoạch, kế hoạch, đề án, hệ thống chỉ tiêu……
|
42
|
18A
|
Quy chế
(hoặc quy định, chiến lược, kế hoạch, quy hoạch, đề án…) ban hành kèm theo
Quyết định (quy phạm pháp luật) của Thủ tướng Chính phủ.
|
43
|
19
|
Quyết định
(quy phạm pháp luật) của Thủ tướng Chính phủ ban hành kèm theo Chương trình
hành động của Chính phủ
|
44
|
19A
|
Chương
trình hành động của Chính phủ ban hành kèm theo Quyết định (quy phạm pháp
luật) của Chính phủ.
|
45
|
20
|
Quyết định
(cá biệt) của Thủ tướng Chính phủ quy định trực tiếp
|
46
|
21
|
Quyết định
(cá biệt) của Thủ tướng Chính phủ ban hành kèm theo chương trình, kế hoạch,
quy hoạch, đề án, danh mục………
|
47
|
21A
|
Chương
trình (kế hoạch, quy hoạch, đề án, danh mục……) ban hành kèm theo quyết định
(cá biệt) của Thủ tướng Chính phủ
|
48
|
22
|
Quyết định
(cá biệt) của Thủ tướng Chính phủ về tặng Cờ thi đua của Chính phủ
|
49
|
23
|
Chỉ thị
(quy phạm pháp luật) của Thủ tướng Chính phủ
|
50
|
24
|
Chỉ thị (cá
biệt) của Thủ tướng Chính phủ
|
51
|
25
|
Báo cáo của
Thủ tướng Chính phủ do Thủ tướng Chính phủ hoặc Phó Thủ tướng ký
|
52
|
26
|
Báo cáo của
Thủ tướng Chính phủ do Bộ trưởng ký thừa ủy quyền
|
53
|
27
|
Tờ trình
của Thủ tướng Chính phủ do Thủ tướng Chính phủ hoặc Phó Thủ tướng ký
|
54
|
28
|
Tờ trình
của Thủ tướng Chính phủ do Bộ trưởng ký thừa ủy quyền
|
55
|
29
|
Công văn
của Thủ tướng Chính phủ do Thủ tướng Chính phủ hoặc Phó Thủ tướng ký
|
56
|
30
|
Công văn
của Thủ tướng Chính phủ do Bộ trưởng ký thừa ủy quyền
|
57
|
31
|
Công văn
của Thủ tướng Chính phủ do Bộ trưởng ký thừa lệnh
|
58
|
32
|
Công văn
đính chính văn bản của Thủ tướng Chính phủ do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ ký thừa ủy quyền
|
59
|
33
|
Công văn
thu hồi văn bản của Thủ tướng Chính phủ
|
60
|
34
|
Công điện
của Thủ tướng Chính phủ
|
61
|
35
|
Điện mật
của Thủ tướng Chính phủ
|
62
|
36
|
Thư công
tác của Thủ tướng Chính phủ hoặc các Phó Thủ tướng (gửi các cơ quan hoặc cá
nhân ở trong nước).
|
63
|
37
|
Công văn
mời họp Chính phủ do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ ký thừa ủy
quyền Thủ tướng Chính phủ.
|
64
|
|
III.
VĂN BẢN CỦA VĂN PHÒNG CHÍNH PHỦ
|
|
38
|
Công văn
mời họp Chính phủ do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ ký
|
65
|
39
|
Công văn
của Văn phòng Chính phủ mời dự hội nghị, họp do Thủ tướng Chính phủ (hoặc Phó
Thủ tướng) chủ trì
|
66
|
40
|
Công văn
mời dự hội nghị, họp do Bộ trưởng, Chủ nhiệm (Phó Chủ nhiệm) Văn phòng Chính
phủ chủ trì
|
67
|
41
|
Công văn
đổi lịch họp do Thủ tướng Chính phủ hoặc Phó Thủ tướng chủ trì
|
68
|
42
|
Công văn
đổi lịch họp do Bộ trưởng, Chủ nhiệm hoặc Phó Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
chủ trì
|
69
|
43
|
Công văn
hoãn các cuộc họp do Thủ tướng Chính phủ (hoặc Phó Thủ tướng) chủ trì
|
70
|
44
|
Công văn
hoãn các cuộc họp do lãnh đạo Văn phòng Chính phủ chủ trì
|
71
|
45
|
Công văn
mời báo đưa tin
|
72
|
46
|
Công văn xử
lý công việc thuộc thẩm quyền của Văn phòng Chính phủ
|
73
|
47
|
Công văn
truyền đạt ý kiến của Thủ tướng Chính phủ
|
74
|
48
|
Công văn do
Vụ trưởng, Cục trưởng, trưởng các đơn vị ký thừa lệnh
|
75
|
49
|
Công văn do
Vụ trưởng, Cục trưởng, trưởng các đơn vị ký lưu hành nội bộ
|
76
|
50
|
Công văn
đính chính văn bản của Văn phòng Chính phủ
|
77
|
51
|
Công văn
thu hồi văn bản của Văn phòng Chính phủ
|
78
|
52
|
Công điện
của Văn phòng Chính phủ
|
79
|
53
|
Điện mật
của Văn phòng Chính phủ
|
80
|
54
|
Quyết định
(quy phạm pháp luật) của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định
trực tiếp (không kèm quy định, quy chế…)
|
81
|
55
|
Quyết định
(quy phạm pháp luật) của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ ban hành
kèm theo quy định, quy chế
|
82
|
55A
|
Quy định
(quy chế…) ban hành kèm theo quyết định (quy phạm pháp luật) của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
|
83
|
56
|
Quyết định
(cá biệt…) ban hành kèm theo quyết định (quy phạm pháp luật) của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
|
84
|
57
|
Quyết định
(cá biệt) của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ ban hành kèm theo
chương trình (kế hoạch, quy hoạch, đề án…)
|
85
|
87A
|
Chương
trình (kế hoạch, quy hoạch, đề án…) ban hành kèm theo quyết định (cá biệt)
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
|
86
|
58
|
Chỉ thị
(quy phạm pháp luật) của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
|
87
|
59
|
Chỉ thị (cá
biệt) của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
|
88
|
60
|
Thông tư
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
|
89
|
61
|
Thông tư
liên tịch
|
90
|
62
|
Báo cáo của
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
|
91
|
63
|
Tờ trình
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
|
92
|
64
|
Thông báo
kết luận của Thủ tướng Chính phủ tại Hội nghị (cuộc họp, buổi làm việc) với
Bộ, ngành, cơ quan Trung ương và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
93
|
65
|
Thông báo
giao ban Văn phòng Chính phủ
|
94
|
66
|
Biên bản
phiên họp Chính phủ
|
95
|
67
|
Hợp đồng
lao động
|
96
|
68
|
Phiếu báo
|
99
|
69
|
Phiếu gửi
lại văn bản
|
100
|
70
|
Phiếu
chuyển văn bản
|
101
|
71
|
Thư công
tác của Lãnh đạo Văn phòng Chính phủ
|
102
|
72
|
Giấy giới
thiệu
|
103
|
73
|
Giấy đi
đường
|
104
|
74
|
Giấy nghỉ
phép
|
105
|
75
|
Mẫu bản sao
văn bản
|
106
|
|
VĂN
BẢN CỦA CÁC BAN CHỈ ĐẠO, TỔ CÔNG TÁC, HỘI ĐỒNG…… DO CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG
CHÍNH PHỦ LẬP
|
|
76
|
Công văn
|
107
|
77
|
Báo cáo
|
108
|
Mẫu số 01. Nghị quyết (quy phạm pháp luật) phiên họp
Chính phủ
CHÍNH
PHỦ
*****
Số:………/năm/NQ-CP
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập – Tự do – Hạnh phúc
*******
Hà
Nội, ngày …… tháng …… năm 200…
|
NGHỊ
QUYẾT
Phiên
họp Chính phủ thường kỳ tháng …… năm 200…
Trong ……[1]
ngày, từ ngày …… đến ngày …… tháng …… năm 200… Chính phủ họp phiên thường kỳ
tháng……, bàn và quyết nghị các vấn đề sau:
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
………[2]………………………./.
Nơi
nhận:
-
………………;
- Lưu:
VT ([3]),
([4])
|
TM.
CHÍNH PHỦ
THỦ
TƯỚNG[5]
(Chữ
ký, dấu)
Họ
và tên
|
Mẫu số 02. Nghị quyết (quy phạm pháp luật) của Chính
phủ có phần Quyết nghị
CHÍNH
PHỦ
*****
Số:………/năm/NQ-CP
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập – Tự do – Hạnh phúc
*******
Hà
Nội, ngày …… tháng …… năm 200…
|
NGHỊ
QUYẾT
Về
việc[6]……………………………………
CHÍNH
PHỦ
Căn cứ Luật
Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ
…………………………………… [7]..............................................................................
.....................................................................................................................................................
QUYẾT
NGHỊ:
Điều 1. …………………………[8]...............................................................................................
.....................................................................................................................................................
Điều 2. ........................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Điều 3. ........................................................................................................................................
…………………………………………………/.
Nơi nhận:
- …………;
- …………;
- Lưu: VT, ……([9])
([10])
|
TM.
CHÍNH PHỦ
THỦ
TƯỚNG[11]
(Chữ
ký, dấu)
Họ
và tên
|
Mẫu số 03. Nghị quyết (quy phạm pháp luật) của Chính
phủ chia thành các mục từ lớn đến nhỏ
CHÍNH
PHỦ
*****
Số:………/năm/NQ-CP
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập – Tự do – Hạnh phúc
*******
Hà
Nội, ngày …… tháng …… năm 200…
|
NGHỊ
QUYẾT
Về
việc: …………[12]…………………………
………………………………[13]…………………………………………………………………
tại phiên họp ngày … tháng …, Chính phủ đã quyết nghị[14]
I. ………………………………[15]………………………………………………………………
1. ................................................................................................................................................
2. ................................................................................................................................................
II. ...............................................................................................................................................
1. ................................................................................................................................................
2.
………………………………………………………………………/.
Nơi
nhận
- ………;
- ………;
- Lưu:
VT, ……([16])
([17])
|
TM.
CHÍNH PHỦ
THỦ
TƯỚNG[18]
(Chữ
ký, dấu)
Họ
và tên
|
Mẫu số 04. Nghị
quyết liên tịch
CHÍNH
PHỦ - CƠ QUAN[19]
*****
Số:……[20]…/năm/NQLT-CP-…[21]
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập – Tự do – Hạnh phúc
*******
Hà
Nội, ngày …… tháng …… năm 200…
|
NGHỊ QUYẾT LIÊN TỊCH
Về việc[22]…………………………………………………
CHÍNH PHỦ[23]
Căn cứ…………………[24]………………………
QUYẾT NGHỊ:
…………………………………[25]……………………………………………………
……………………………………………………/.
TM.
CHÍNH PHỦ
THỦ
TƯỚNG[26]
(Chữ
ký, dấu)
Họ
và tên
|
CHỨC
VỤ CỦA NGƯỜI KÝ[27]
(Chữ
ký, dấu)
Họ
và tên
|
Nơi nhận
- ………;
- ………;
- Lưu: VT, …([28])……([29])
|
|
Mẫu số 05. Nghị quyết (cá biệt) xây dựng hoặc điều
chỉnh chương trình xây dựng Nghị quyết, Nghị định của Chính phủ
CHÍNH
PHỦ
*****
Số:………/
NQ-CP
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập – Tự do – Hạnh phúc
*******
Hà
Nội, ngày …… tháng …… năm 200…
|
NGHỊ
QUYẾT
……………………[30]…………………
…………………………[31]…………………………………………………………………
Xét đề nghị của
các Bộ, cơ quan ngang Bộ và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương, Chính phủ quyết nghị chương trình xây dựng Nghị quyết, Nghị định
của Chính phủ (hoặc[32]…)
như sau:
………………………………………………[33]…………………………………………………
………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………
………………………………………………/.
Nơi
nhận:
- ………;
- ………;
- Lưu:
VT, ……([34])([35])
|
TM.
CHÍNH PHỦ
THỦ
TƯỚNG[36]
(Chữ,
ký, dấu)
Họ
và tên
|
Mẫu số 06. Nghị định (quy phạm pháp luật) của Chính
phủ quy định trực tiếp (không kèm quy định, quy chế…)
CHÍNH
PHỦ
*****
Số:………/năm/NĐ-CP
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập – Tự do – Hạnh phúc
*******
Hà
Nội, ngày …… tháng …… năm 200…
|
NGHỊ
ĐỊNH
Về
việc.…………………………………………[37]
CHÍNH
PHỦ
Căn cứ Luật
Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ..................................................................................................................................... ;[38]
Xét đề nghị
của........................................................................................................................ ;[39]
NGHỊ
ĐỊNH
Chương
I
…………………[40]
Điều 1. .......................................................................................................................................
1. ................................................................................................................................................
2. ................................................................................................................................................
Điều 2. .......................................................................................................................................
Chương
II
…………………………[41]
Điều 3. ..................................................................................................................................... /.
Nơi
nhận:
-
………………;
- Lưu:
VT, ([42])
([43])
|
TM.
CHÍNH PHỦ
THỦ
TƯỚNG[44]
(Chữ
ký, dấu)
Họ
và tên
|
Mẫu số 7. Nghị định (quy phạm pháp luật) của Chính
phủ kèm quy định, quy chế……
CHÍNH
PHỦ
*****
Số:………/năm/NĐ-CP
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập – Tự do – Hạnh phúc
*******
Hà
Nội, ngày …… tháng …… năm 200…
|
NGHỊ
ĐỊNH
Ban
hành……………………………………[45]
CHÍNH
PHỦ
Căn cứ luật Tổ
chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ..................................................................................................................................... ;[46]
Xét đề nghị
của........................................................................................................................ ;[47]
NGHỊ
ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Nghị định này Quy định (Quy chế) ........................................... ;[48]
Điều 2.
Nghị định này có hiệu lực........................................................................................... ;[49]
Điều 3. .......................................................................................................................................
Điều 4.
Các………………………… chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.[50]
Nơi nhận
- ………;
- Lưu: VT, ([51])([52])
|
TM.
CHÍNH PHỦ
THỦ
TƯỚNG[53]
(Chữ
ký, dấu)
Họ
và tên
|
Mẫu số 07A. Quy định (hoặc quy chế……… ban hành kèm
theo nghị định của Chính phủ.
CHÍNH
PHỦ
*****
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập – Tự do – Hạnh phúc
*******
|
QUY
ĐỊNH (QUY CHẾ………)
Về……………………………………………………………………………………
(Ban
hành kèm theo Nghị định số…………/năm/NĐ-CP
ngày
…… tháng …… năm …… của Chính phủ)
Chương
I
Điều 1. .......................................................................................................................................
Điều 2. .......................................................................................................................................
Điều 3. .......................................................................................................................................
Chương
II
Điều 4.………[54]
|
TM.
CHÍNH PHỦ
THỦ
TƯỚNG[55]
(Chữ
ký, dấu )
Họ
và tên
|
Mẫu số 08. Nghị định (cá biệt) của Chính phủ phê
chuẩn đơn vị bầu cử và số lượng đại biểu Hội đồng nhân dân các tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương.
CHÍNH
PHỦ
*****
Số:………/
NĐ-CP
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập – Tự do – Hạnh phúc
*******
Hà
Nội, ngày …… tháng …… năm 200…
|
NGHỊ
ĐỊNH
Phê
chuẩn số lượng, danh sách các đơn vị bầu cử và số lượng đại biểu
được
bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân……[56]
CHÍNH
PHỦ
Căn cứ Luật
Bầu cửa đại biểu Hội đồng nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ..................................................................................................................................... ;[57]
Xét đề nghị
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân ……[58]
và Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
NGHỊ
ĐỊNH:
Điều 1. Phê
chuẩn số lượng …………[59]……
Điều 2. Nghị
định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Chủ
tịch Hội đồng nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân [60]
……… Bộ trưởng Bộ Nội vụ và Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ chịu trách
nhiệm thi hành Nghị định này./.
Nơi
nhận:
- …………;
- Lưu:
VT ([61])([62])
|
TM.
CHÍNH PHỦ
THỦ
TƯỚNG[63]
(Chữ
ký, dấu)
Họ
và tên
|
Mẫu số 09. Báo cáo của Chính phủ do Thủ tướng Chính
phủ hoặc Phó Thủ tướng ký
CHÍNH
PHỦ
*****
Số:………/BC-CP
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập – Tự do – Hạnh phúc
*******
Hà
Nội, ngày …… tháng …… năm 200…
|
BÁO
CÁO
Về………………………………………[64]
Kính
gửi: ………………………………
………………………………[65]………………………………………………..........................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................. /.
Nơi
nhận:
- …………;
- Lưu:
VT, ([66])
([67]).
|
TM.
CHÍNH PHỦ
THỦ
TƯỚNG[68]
(Chữ
ký, dấu)
Họ
và tên
|
Mẫu số 10. Báo cáo của Chính phủ do Bộ trưởng ký
thừa ủy quyền Thủ tướng Chính phủ
CHÍNH
PHỦ
*****
Số:………/BC-CP
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập – Tự do – Hạnh phúc
*******
Hà
Nội, ngày …… tháng …… năm 200…
|
BÁO
CÁO
Về………………………………………[69]
Kính
gửi:……………………………………………
…………………………………………………………[70]………………………………………
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
………………/.
Nơi
nhận:
- ……………;
- Lưu:
VT, ([71])
([72])
|
TM.
CHÍNH PHỦ
TUQ.
THỦ TƯỚNG
BỘ
TRƯỞNG……………[73]
(Chữ
ký, dấu)
Họ
và tên
|
Mẫu số 11. Tờ trình của Chính phủ do Thủ tướng
Chính phủ hoặc Phó Thủ tướng ký
CHÍNH
PHỦ
*****
Số:………/TTr-CP
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập – Tự do – Hạnh phúc
*******
Hà
Nội, ngày …… tháng …… năm 200…
|
TỜ
TRÌNH
Về…………………………[74]
Kính
gửi………………………………………………………[75]
………………………………………………[76]…………………………………………
....................................................................................................................................................
………………………………………………
....................................................................................................................................................
………………………
Nơi nhận:
- Như trên;
- ………;
- Lưu: VT, ([77])
([78])
|
TM.
CHÍNH PHỦ
THỦ
TƯỚNG[79]
(Chữ
ký, dấu)
Họ
và tên
|
Mẫu
số 12. Mẫu tờ trình của Chính phủ do Bộ trưởng ký ủy quyền Thủ tướng Chính
phủ
CHÍNH
PHỦ
*****
Số:………/TTr-CP
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập – Tự do – Hạnh phúc
*******
Hà
Nội, ngày …… tháng …… năm 200…
|
TỜ
TRÌNH
Về…………………………[80]
Kính
gửi: ………………………………………[81]
………………………………[82]……………………………………………………
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
……………………………………………………./.
Nơi nhận:
- Như trên;
-……………;
- Lưu: VT ([83])
([84])
|
TM.
CHÍNH PHỦ
TUQ.
THỦ TƯỚNG
BỘ
TRƯỞNG BỘ ………[85]
(Chữ
ký, dấu)
Họ
và tên
|
Mẫu
số 13. Công văn của Chính phủ do thủ tướng Chính phủ hoặc Phó Thủ tướng ký
CHÍNH
PHỦ
*****
Số:………/CP-……[86]
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập – Tự do – Hạnh phúc
*******
Hà
Nội, ngày …… tháng …… năm 200…
|
V/v………………[87]
Kính
gửi:
|
|
|
|
- ……….……[88]…………………………….
|
|
|
- ……………………………………………
|
|
Xét đề nghị
của …………[89]……,
tại văn bản số: …… ngày …… tháng …… năm …… về việc………; Thủ tướng Chính phủ thay
mặt Chính phủ (hoặc thay mặt Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ) có ý kiến như sau:
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
…………………………………/.
Nơi nhận:
- Như trên;
- ……[90];
- Lưu: VT, ([91])([92])
|
TM.
CHÍNH PHỦ
THỦ
TƯỚNG[93]
(Chữ
ký, dấu)
Họ
và tên
|
Mẫu
số 14. Công văn của Chính phủ do Bộ trưởng ký thừa ủy quyền
CHÍNH
PHỦ
*****
Số:………/CP-……[94]
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập – Tự do – Hạnh phúc
*******
Hà
Nội, ngày …… tháng …… năm 200…
|
V/v…………………[95]
Kính
gửi:
|
|
|
|
- ……….……[96]…………………………….
|
|
|
- ……………………………………………
|
|
Xét đề nghị
của……………[97]……,
tại văn bản số: …… ngày …… tháng …… năm …… về việc……; Thủ tướng Chính phủ thay
mặt Chính phủ (hoặc thay mặt Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ) có ý kiến như sau:
....................................................................................................................................................
……………………………/.
Nơi
nhận:
- Như
trên;
- ………[98]
- Lưu:
VT, ([99])
([100])
|
TM.
CHÍNH PHỦ
TUQ.
THỦ TƯỚNG
BỘ
TRƯỞNG BỘ ………[101]
(Chữ
ký, dấu)
Họ
và tên
|
Mẫu số 15. Công văn đính chính văn bản quy phạm
pháp luật của Chính phủ sai về lỗi chính tả và về thể thức, kỹ thuật trình bày
văn bản.
CHÍNH
PHỦ
*****
Số:………/CP-……[102]
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập – Tự do – Hạnh phúc
*******
Hà
Nội, ngày …… tháng …… năm 200…
|
ĐÍNH
CHÍNH
…………[103]……………
Do sơ suất
trong khâu ………[104]……,
thừa ủy quyền Thủ tướng Chính phủ, Văn phòng Chính phủ xin đính chính một số
sai sót trong văn bản ………[105]………
như sau:
Tại trang ………[106]………
dòng thứ ……… từ trên xuống (hoặc dưới lên), viết là: “…………”
Nay xin sửa
lại là: “…………………”./.
Nơi
nhận:
- ……… [107];
- Lưu:
VT, ([108])([109])
|
TM.
CHÍNH PHỦ
TUQ.
THỦ TƯỚNG
BỘ
TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM VPCP
(Chữ
ký, dấu)
Họ
và tên
|
Mẫu số 16. Công văn thu hồi văn bản của Chính phủ
CHÍNH
PHỦ
*****
Số:………/CP-……[110]
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập – Tự do – Hạnh phúc
*******
Hà
Nội, ngày …… tháng …… năm 200…
|
V/v……………[111]
Kính
gửi:
|
|
|
|
- ……….……[112]…………………………….
|
|
|
- ……………………………………………
|
|
Do sai sót
trong khâu …[113],
thừa ủy quyền Thủ tướng (hoặc thừa lệnh Thủ tướng) Văn phòng Chính phủ xin thu
hồi văn bản số: ………/…………-……… ngày ……… tháng ……… năm……… của Chính phủ đã gửi cho
cơ quan.
Đề nghị cơ
quan gửi lại văn bản về Văn phòng Chính phủ trước ngày………… tháng ……… năm………/.
Nơi
nhận:
- Như
trên:
- ………[114]
- Lưu:
VT, ([115])([116])
|
TM.
CHÍNH PHỦ
TUQ.
THỦ TƯỚNG
BỘ
TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM VPCP[117]
(Chữ
ký, dấu)
Họ
và tên
|
Mẫu số 17. Quyết định (quy phạm pháp luật) của Thủ
tướng Chính phủ quy định trực tiếp.
THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ
*****
Số:………/năm/QĐ-TTg
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập – Tự do – Hạnh phúc
*******
Hà
Nội, ngày …… tháng …… năm 200…
|
QUYẾT
ĐỊNH
Về
việc………………………………[118]
THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật
Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ.................................................................................................................................... ;[119]
Xét đề nghị
của..................................................................................................................... ;
[120]
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1...................................................................................................................................... [121]
Điều 2.........................................................................................................................................
Điều 3....................................................................................................................................... /.
Nơi
nhận:
- ……;
- Lưu:
VT, ([122])([123])
|
THỦ
TƯỚNG[124]
(Chữ
ký, dấu)
Họ
và tên
|
Mẫu số 18. Quyết định (quy phạm pháp luật) của Thủ
tướng Chính phủ ban hành hoặc phê duyệt kèm theo chiến lược, điều lệ (trừ điều
lệ của Hội, tổ chức phi Chính phủ), quy chế, quy định, quy hoạch, kế hoạch, đề
án, hệ thống chi tiêu…
THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ
*****
Số:……/năm/QĐ-TTg
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập – Tự do – Hạnh phúc
*******
Hà
Nội, ngày …… tháng …… năm 200…
|
QUYẾT
ĐỊNH
Ban
hành (hoặc phê duyệt)………………………………………[125]
THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật
Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ ................................................................................................................................... ;[126]
Xét đề nghị
của...................................................................................................................... ;[127]
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này Quy chế (Quy định) ......................................... [128]
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực ………………………………………[129]...........................
Điều 3. …………………………………………………………[130]............................................
Điều 4. ..................................................................................................................................... /.
Nơi
nhận:
- ………;
- Lưu:
VT, ([131])([132])
|
THỦ
TƯỚNG[133]
(Chữ
ký, dấu)
Họ
và tên
|
Mẫu số 18A. Quy chế (hoặc quy định, chiến lược,
kế hoạch,…) ban hành kèm theo Quyết định (quy phạm pháp luật) của Thủ tướng
Chính phủ.
THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ
*****
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập – Tự do – Hạnh phúc
*******
|
QUY
CHẾ (QUY ĐỊNH…………)
Về…………………………………
(Ban
hành kèm theo Quyết định số………/năm/QĐ-TTg
ngày
…… tháng …… năm …… của Thủ tướng Chính phủ)
Chương
I
QUY
ĐỊNH CHUNG
Điều 1.........................................................................................................................................
Điều 2.........................................................................................................................................
Điều 3.........................................................................................................................................
Chương
………………
Điều 4. .......................................................................................................................................
………………………………………[134]……………………………/.
|
THỦ
TƯỚNG[135]
(Chữ
ký, dấu)
Họ
và tên
|
Mẫu số 19. Quyết định (quy phạm pháp luật) của Thủ
tướng Chính phủ ban hành kèm theo Chương trình hành động của Chính phủ
THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ
*****
Số:……/năm/QĐ-TTg
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập – Tự do – Hạnh phúc
*******
Hà
Nội, ngày …… tháng …… năm 200…
|
QUYẾT
ĐỊNH
Về
việc ban hành Chương trình hành động của Chính phủ…………[136]
THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật
Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn
cứ…………………………………………………………[137];
Xét đề nghị
của…………………………………………………[138];
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này Chương trình hành động của Chính phủ………[139]
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực……………[140]
Điều 3. ……………[141]
Chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi
nhận:
- ………;
- Lưu:
VT, ([142])([143])
|
THỦ
TƯỚNG[144]
(Chữ
ký, dấu)
Họ
và tên
|
Mẫu số 19A. Chương trình hành động của Chính phủ
ban hành kèm theo Quyết định (quy phạm pháp luật) của Thủ tướng Chính phủ
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập – Tự do – Hạnh phúc
CHƯƠNG
TRÌNH HÀNH ĐỘNG CỦA CHÍNH PHỦ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số………/năm/QĐ-TTg
ngày
…… tháng …… năm …… của Thủ tướng Chính phủ)
A……………[145]……………
I. .................................................................................................................................................
1. ................................................................................................................................................
a).................................................................................................................................................
b).................................................................................................................................................
2..................................................................................................................................................
II.................................................................................................................................................
B……………………………
I. .................................................................................................................................................
1..................................................................................................................................................
…………………………[146]....................................................................................................... /.
|
THỦ
TƯỚNG[147]
(Chữ
ký, dấu)
Họ
và tên
|
Mẫu số 20. Quyết định (cá biệt) của Thủ tướng Chính
phủ quy định trực tiếp
THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ
*****
Số:……/
QĐ-TTg
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập – Tự do – Hạnh phúc
*******
Hà
Nội, ngày …… tháng …… năm 200…
|
QUYẾT
ĐỊNH
……………………………[148]…………………………
THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật
Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ ………[149]....................................................................................................................... ;
Xét đề nghị
của…………[150].......................................................................................................
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. ……[151]............................................................................................................................
1..................................................................................................................................................
2. ................................................................................................................................................
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực……………[152]....................................................................
Điều 3. [153].................................................................................................................................. /.
Nơi
nhận:
- …………;
- Lưu:
VT, ([154])([155])
|
THỦ
TƯỚNG[156]
(Chữ
ký, dấu)
Họ
và tên
|
Mẫu số 21. Quyết định (cá biệt) của Thủ tướng Chính
phủ ban hành hoặc phê duyệt kèm theo chương trình (kế hoạch, quy hoạch, đề
án,…)
THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ
*****
Số:……/
QĐ-TTg
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập – Tự do – Hạnh phúc
*******
Hà
Nội, ngày …… tháng …… năm 200…
|
QUYẾT
ĐỊNH
Ban
hành (hoặc phê duyệt)…………………………………………[157]
THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật
Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ.................................................................................................................................... ;[158]
Xét đề nghị
của...................................................................................................................... ;[159]
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này Chương trình……[160]
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực …………………………[161]………………………………
Điều 3. …………………………………………[162]
Điều 4. ……………………………………………………………[163]........................................
Nơi
nhận:
- ………;
- Lưu:
VT, ([164]),
([165])
|
THỦ
TƯỚNG [166]
(Chữ
ký, dấu)
Họ
và tên
|
Mẫu số 21A. Chương trình (kế hoạch, quy hoạch, đề
án…) của Thủ tướng Chính phủ ban hành kèm theo Quyết định (cá biệt) của Thủ
tướng Chính phủ
THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ
*****
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập – Tự do – Hạnh phúc
*******
|
CHƯƠNG
TRÌNH
………………………………[167]……………………………
(Ban
hành kèm theo Quyết định số:…………/QĐ-TTg
ngày
…… tháng …… năm …… của Thủ tướng Chính phủ)
A……………[168]………………
I. .................................................................................................................................................
1. ................................................................................................................................................
a) ................................................................................................................................................
b) ................................................................................................................................................
2. ................................................................................................................................................
II. ...............................................................................................................................................
B……………………
I. .................................................................................................................................................
1.
…………………………………………[169].............................................................................
|
THỦ
TƯỚNG[170]
(Chữ
ký, dấu)
Họ
và tên
|
Mẫu số 22. Quyết định về tặng Cờ thi đua của Chính
phủ
THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ
*****
Số:……/
QĐ-TTg
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập – Tự do – Hạnh phúc
*******
Hà
Nội, ngày …… tháng …… năm 200…
|
QUYẾT
ĐỊNH
Về
việc tặng Cờ thi đua của Chính phủ cho ……………[171]
THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật
Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật
Thi đua, Khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị
định số 121/2005/NĐ-CP ngày 30 tháng 9 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng;
Xét đề nghị
của ……[172]
(Tờ trình số……[173])
và Trưởng Ban Ban Thi đua – Khen thưởng Trung ương (Tờ trình số……[174]),
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Tặng
Cờ thi đua của Chính phủ cho ……[175]……,
đã có thành tích xuất sắc trong công tác năm 20…… (hoặc từ năm …… đến năm ……),
góp phần vào……
Điều 2. Bộ
trưởng Bộ ……[176],
Trưởng ban Ban Thi đua – Khen thưởng Trung ương và các tập thể (hoặc tập thể)
có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi
nhận:
- ………;
- Lưu:
VT, ([177])([178])
|
THỦ
TƯỚNG [179]
(Chữ
ký, dấu)
Họ
và tên
|
Mẫu số 23. Chỉ thị (quy phạm pháp luật) của Thủ
tướng Chính phủ
THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ
*****
Số:……/năm/CT-TTg
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập – Tự do – Hạnh phúc
*******
Hà
Nội, ngày …… tháng …… năm 200…
|
CHỈ
THỊ
Về
việc………………………[180]
....................................................................................................................................................
……………………………[181].....................................................................................................
1. ................................................................................................................................................
2. ................................................................................................................................................
3.
…………………………………[182].........................................................................................
Nơi
nhận:
- ……;
- Lưu:
VT, ([183])([184])
|
THỦ
TƯỚNG[185]
(Chữ
ký, dấu)
Họ
và tên
|
Mẫu số 24. Chỉ thị (cá biệt) của Thủ tướng Chính
phủ
THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ
*****
Số:……/CT-TTg
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập – Tự do – Hạnh phúc
*******
Hà
Nội, ngày …… tháng …… năm 200…
|
CHỈ
THỊ
Về
việc ……………………[186]
....................................................................................................................................................
………………………………………[187].....................................................................................
………………………
1. ................................................................................................................................................
2. ................................................................................................................................................
3. …………………………………………[188]
Nơi
nhận:
- ……;
- Lưu:
VT ([189])([190])
|
THỦ
TƯỚNG[191]
(Chữ
ký, dấu)
Họ
và tên
|
Mẫu số 25. Báo cáo Thủ tướng Chính phủ do Thủ tướng
hoặc Phó Thủ tướng ký
THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ
*****
Số:……/BC-TTg
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập – Tự do – Hạnh phúc
*******
Hà
Nội, ngày …… tháng …… năm 200…
|
BÁO
CÁO
Về
………………………………[192]
Kính
gửi: ……………………………………………………
…………………………[193]……………………………
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
……………………………
....................................................................................................................................................
………………………………………/.
Nơi
nhận:
- ………;
- Lưu:
VT ([194])([195])
|
THỦ
TƯỚNG[196]
(Chữ
ký, dấu)
Họ
và tên
|
Mẫu số 26. Báo cáo của Thủ tướng Chính phủ do Bộ
trưởng ký thừa ủy quyền
THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ
*****
Số:……/BC-TTg
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập – Tự do – Hạnh phúc
*******
Hà
Nội, ngày …… tháng …… năm 200…
|
BÁO
CÁO
Về………………………………………[197]
Kính
gửi:…………………………………………
……………………………………[198].........................................................................................
…………………………………
....................................................................................................................................................
…………………………………
....................................................................................................................................................
…………………………………/.
Nơi
nhận:
- ……………,
- Lưu:
VT, ([199])([200])
|
TUQ.
THỦ TƯỚNG
BỘ
TRƯỞNG BỘ ………[201]
(Chữ
ký, dấu)
Họ
và tên
|
Mẫu số 27. Tờ trình của Thủ tướng Chính phủ do Thủ
tướng Chính phủ hoặc Phó Thủ tướng ký
THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ
*****
Số:……/TTr-TTg
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập – Tự do – Hạnh phúc
*******
Hà
Nội, ngày …… tháng …… năm 200…
|
TỜ
TRÌNH
Về………………………………[202]
Kính
gửi:……………………………[203]
………………………………[204].................................................................................................
………………………………
....................................................................................................................................................
……………………………………
....................................................................................................................................................
…………………………………………/.
Nơi
nhận:
- Như
trên;
- …………;
- Lưu:
VT, ([205])([206])
|
THỦ
TƯỚNG[207]
(Chữ
ký, dấu)
Họ
và tên
|
Mẫu số 28. Tờ trình của Thủ tướng Chính phủ do Bộ
trưởng ký thừa ủy quyền
THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ
*****
Số:……/TTr-TTg
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập – Tự do – Hạnh phúc
*******
Hà
Nội, ngày …… tháng …… năm 200…
|
TỜ
TRÌNH
Về……………………………[208]
Kính
gửi:…………………………………[209]
....................................................................................................................................................
……………………………[210].....................................................................................................
....................................................................................................................................................
…………………………………………………/.
Nơi
nhận:
- Như
trên;
- ……;
- Lưu:
VT, ([211])([212])
|
TUQ.
THỦ TƯỚNG
BỘ
TRƯỞNG BỘ……………[213]
(Chữ
ký, dấu)
Họ
và tên
|
Mẫu số 29. Công văn của Thủ tướng Chính phủ do Thủ
tướng hoặc Phó Thủ tướng ký
THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ
*****
Số:……/TTg-……[214]
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập – Tự do – Hạnh phúc
*******
Hà
Nội, ngày …… tháng …… năm 200…
|
V/v……………[215]
Kính gửi:
-
……………………[216]…………………………;
-
………………………………………………
Xét đề nghị
của ……………[217]……,
tại văn bản số:……… ngày …… tháng …… năm 200… về việc……; Thủ tướng Chính phủ[218]
có ý kiến như sau:
1. ..................................................................................................................................................
2. ..................................................................................................................................................
3. ..................................................................................................................................................
Nơi
nhận
- Như
trên;
- …………;
- Lưu:
VT, ([219])([220])
|
THỦ
TƯỚNG[221]
(Chữ
ký, dấu)
Họ
và tên
|
Mẫu số 30. Công văn của Thủ tướng Chính phủ do Bộ
trưởng ký thừa ủy quyền
THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ
*****
Số:……/TTg-……[222]
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập – Tự do – Hạnh phúc
*******
Hà
Nội, ngày …… tháng …… năm 200…
|
V/v…………[223]
Kính gửi:
- ……………………[224]…………………;
- ………………………………………
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
………………./.
Nơi
nhận:
- Như
trên;
- ………[225]
- Lưu:
VT, ([226])([227])
|
TUQ.
THỦ TƯỚNG
BỘ
TRƯỞNG BỘ………[228]
(Chữ
ký, dấu)
Họ
và tên
|
Mẫu số 31. Công văn của Thủ tướng Chính phủ do Bộ
trưởng ký thừa lệnh
THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ
*****
Số:……/TTg-……[229]
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập – Tự do – Hạnh phúc
*******
Hà
Nội, ngày …… tháng …… năm 200…
|
V/v……………[230]
Kính gửi:
- ……………………[231]…………………………………;
- …………………………………………………………
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
……………………………………/.
Nơi
nhận:
- Như
trên;
- ………[232]
- Lưu:
VT, ([233])([234])
|
TL.
THỦ TƯỚNG
BỘ
TRƯỞNG BỘ …………[235]
(Chữ
ký, dấu)
Họ
và tên
|
Mẫu số 32. Công văn đính văn bản quy phạm pháp luật
của Thủ tướng Chính phủ sai về lỗi chính tả và về thể thức, kỹ thuật trình bày
văn bản
THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ
*****
Số:……/TTg-……[236]
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập – Tự do – Hạnh phúc
*******
Hà
Nội, ngày …… tháng …… năm 200…
|
ĐÍNH
CHÍNH
………………[237]…………………
Do sơ suất
trong khâu …………[238]………,
thừa ủy quyền Thủ tướng Chính phủ, Văn phòng Chính phủ xin đính chính một số
sai sót trong văn bản:……………[239]………
như sau:
Tại trang ……[240]………
dòng thứ ……… từ trên xuống (hoặc dưới lên), viết là: “……………”
Nay xin sửa
lại là: “…………”./.
Nơi
nhận:
- …………[241];
- Lưu:
VT, ([242])([243])
|
TUQ.
THỦ TƯỚNG
BỘ
TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM VPCP
(Chữ
ký, dấu)
Họ
và tên
|
Mẫu số 33. Công văn thu hồi văn bản của Thủ tướng
Chính phủ
THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ
*****
Số:……/TTg-……[244]
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập – Tự do – Hạnh phúc
*******
Hà
Nội, ngày …… tháng …… năm 200…
|
V/v…………………[245]
Kính gửi:
- …………………………………[246]…………………………;
- ………………………………………………………………
Do sai sót
trong khâu……[247],
thừa ủy quyền (hoặc thừa lệnh) Thủ tướng Chính phủ, Văn phòng Chính phủ xin thu
hồi văn bản số:……/……-…… ngày …… tháng …… năm …… của Thủ tướng Chính phủ đã gửi
cho cơ quan.
Đề nghị cơ
quan gửi lại văn bản về Văn phòng Chính phủ trước ngày……… tháng …… năm……/.
Nơi
nhận:
- Như
trên;
- …………[248];
- Lưu:
VT, ([249])([250])
|
TUQ.
THỦ TƯỚNG
BỘ
TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM VPCP[251]
(Chữ
ký, dấu)
Họ
và tên
|
Mẫu số 34. Công điện của Thủ tướng Chính phủ
THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ
*****
Số:……/CĐ-TTg
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập – Tự do – Hạnh phúc
*******
Hà
Nội, ngày …… tháng …… năm 200…
|
CÔNG
ĐIỆN
THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ điện:
-
…………[252]…………………
-
………………………………
……………………………[253]......................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
…………………………………
......................................................................................................................................................
………………………………/.
Nơi nhận:
- Như trên;
- ………;
- Lưu: VT, ([254])([255])
|
THỦ
TƯỚNG[256]
(Chữ
ký, dấu)
Họ
và tên
|
Mẫu số 35. Điện mật của Thủ tướng Chính phủ
THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ
*****
Số:……/ĐM-TTg
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập – Tự do – Hạnh phúc
*******
Hà
Nội, ngày …… tháng …… năm 200…
|
ĐIỆN
MẬT[257]
THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ điện: …………[258]……………
……………………………[259]......................................................................................................
......................................................................................................................................................
…………………………………………………………
......................................................................................................................................................
……………………………………
......................................................................................................................................................
……………………………………………………/.
Nơi
nhận:
- Như
trên;
- ………;
- Lưu:
HC, ([260])([261])
|
THỦ
TƯỚNG[262]
(Chữ
ký, dấu)
Họ
và tên
|
Mẫu số 36. Thư công tác của Thủ tướng Chính phủ
hoặc Phó Thủ tướng gửi các cơ quan, cá nhân trong nước
………………[263]
…………………[264]
Hà
Nội, ngày …… tháng …… năm 200…
Kính
gửi:………………[265]
………………………………………………[266]..........................................................................
………………………………
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
…………………………………………
......................................................................................................................................................
………………………………
......................................................................................................................................................
…………………………
.................................................................................................................................................... /.
Mẫu số 37. Công văn mời họp Chính phủ do Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ ký thừa ủy quyền
THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ
*****
Số:……/TTg-TH
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập – Tự do – Hạnh phúc
*******
Hà
Nội, ngày …… tháng …… năm 200…
|
V/v mời họp
Chính phủ
Kính
gửi: ……………[267]……………………………
Trân trọng
kính mời đồng chí đến dự phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng…… năm…… bàn về các
vấn đề sau:
1....................................................................................................................................................
2....................................................................................................................................................
……………………………………………………
Thời gian: từ
… giờ … ngày … tháng … năm 200…
Địa
điểm:…………………………………………………
Nơi
nhận:
- Như
trên;
- Lưu:
VT, TH ([268])([269])
|
TUQ.
THỦ TƯỚNG[270]
BỘ
TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM VPCP
(Chữ
ký, dấu)
Họ
và tên
|
Mẫu số 38. Công văn mời họp Chính phủ do Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ ký
VĂN
PHÒNG CHÍNH PHỦ
*****
Số:……/VPCP-TH
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập – Tự do – Hạnh phúc
*******
Hà
Nội, ngày …… tháng …… năm 200…
|
V/v mời
họp Chính phủ
Kính
gửi: ……………[271]…………………………
Trân trọng
kính mời đồng chí đến dự phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng…… năm …… bàn về
các vấn đề sau:
1....................................................................................................................................................
2.…………………[272]...................................................................................................................
…………………………………………………………………
Thời gian:………[273]
ngày, bắt đầu từ …… giờ …… ngày …… tháng …… năm 200…
Địa điểm........................................................................................................................................
Nơi
nhận:
- Như
trên;
- …………;
- Lưu:
VT, TH ([274])([275])
|
BỘ
TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM[276]
(Chữ
ký, dấu)
Họ
và tên
|
Mẫu số 39. Công văn của Văn phòng Chính phủ mời dự
Hội nghị (cuộc họp, buổi làm việc) do Thủ tướng Chính phủ (hoặc Phó Thủ tướng
chủ trì)
VĂN
PHÒNG CHÍNH PHỦ
*****
Số:……/VPCP-TH
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập – Tự do – Hạnh phúc
*******
Hà
Nội, ngày …… tháng …… năm 200…
|
V/v mời họp
dự hội nghị (họp)
Kính gửi:
- ………………………………[277]……………………………;
- ………………………………………………………………
Trân trọng
kính mời………[278]……
đến dự Hội nghị (cuộc họp)……………………………[279]
………………
Hội nghị
(cuộc họp) do Thủ tướng Phan Văn Khải (hoặc Phó Thủ tướng………[280])
chủ trì
Thời
gian:…………[281]……
bắt đầu từ giờ …… ngày …… tháng …… năm ……
Địa điểm: ……[282]..........................................................................................................................
Thành phần:
………………………[283]……………………………………………………………
Đề nghị (hoặc
ghi chú):............................................................................................................. [284]
Nơi nhận:
- Như trên;
- Thủ tướng (hoặc Phó Thủ
tướng chủ trì);
- ……… [285]
- Lưu: VT, TH ([286])([287])
|
BỘ
TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM[288]
(Chữ
ký, dấu)
Họ
và tên
|
Mẫu số 40. Công văn của phòng Chính phủ mời dự Hội
nghị (cuộc họp, buổi làm việc) do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
(hoặc Phó Chủ nhiệm) chủ trì
VĂN
PHÒNG CHÍNH PHỦ
*****
Số:……/VPCP-……[289]
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập – Tự do – Hạnh phúc
*******
Hà
Nội, ngày …… tháng …… năm 200…
|
V/v mời dự
hội nghị (họp)
Kính gửi:
- ………………………[290]………………………
- ………………………………………………
Trân trọng
kính mời …………[291]……
đến dự Hội nghị (cuộc họp)……………[292]……………
Hội nghị
(cuộc họp) do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ (hoặc Phó Chủ nhiệm…[293])
chủ trì.
Thời gian: ……[294]…
bắt đầu từ giờ…… ngày …… tháng …… năm ……
Địa điểm ……[295]...........................................................................................................................
Thành
phần:…………………[296]...................................................................................................
Đề nghị (hoặc
ghi chú):............................................................................................................. [297]
Nơi
nhận:
- Như
trên;
- Thủ
tướng (hoặc Phó Thủ tướng phụ trách lĩnh vực);
- …………[298]
- Lưu:
VT, ([299])([300])
|
BỘ
TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM[301]
(Chữ
ký, dấu)
Họ
và tên
|
Mẫu số 41. Công văn đổi lịch họp do Thủ tướng Chính
phủ hoặc Phó Thủ tướng Chủ trì
VĂN
PHÒNG CHÍNH PHỦ
*****
Số:……/VPCP-TH
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập – Tự do – Hạnh phúc
*******
Hà
Nội, ngày …… tháng …… năm 200…
|
V/v
đổi lịch họp
Kính gửi:
- ………………[302]……………………………;
- ………………………………………………
Tiếp theo
giấy mời họp số…………[303],
ngày …… tháng …… năm …… Văn phòng Chính phủ trân trọng kính thông báo:
Cuộc họp do
Thủ tướng (hoặc do Phó Thủ tướng)[304]
chủ trì bàn (hoặc cho ý kiến) về: ………[305]………
dự kiến họp vào …… giờ …… ngày …… tháng …… năm …… nay xin chuyển sang …… giờ ……
ngày …… tháng …… năm ……
Địa điểm:
………………………[306]..............................................................................................
Đề nghị (hoặc
ghi chú): …………………[307]................................................................................
Nơi
nhận:
- Như
trên;
- Thủ
tướng (hoặc Phó Thủ tướng chủ trì);
- ……… [308];
- Lưu:
VT, TH ([309])([310])
|
BỘ
TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM[311]
(Chữ
ký, dấu)
Họ
và tên
|
Mẫu số 42. Công văn đổi lịch họp do Bộ trưởng, Chủ nhiệm
hoặc Phó Chủ nhiệm chủ trì
VĂN
PHÒNG CHÍNH PHỦ
*****
Số:……/VPCP-……[312]
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập – Tự do – Hạnh phúc
*******
Hà
Nội, ngày …… tháng …… năm 200…
|
V/v
đổi lịch họp
Kính gửi:
- …………[313]…………………;
- ……………………………
Tiếp theo giấy
mời họp số ………[314],
ngày … tháng … năm … Văn phòng Chính phủ trân trọng thông báo:
Cuộc họp do
Bộ trưởng, Chủ nhiệm (hoặc do Phó Chủ nhiệm[315])
chủ trì bàn (hoặc cho ý kiến) về:……[316]……
dự kiến họp vào …… giờ …… ngày …… tháng …… năm …… nay xin chuyển sang …… giờ ……
ngày …… tháng …… năm……
Địa điểm:
……………………[317]…………………………………………………………………
Đề nghị (hoặc
ghi chú):……………[318].........................................................................................
Nơi
nhận:
- Như
trên;
- Thủ
tướng (hoặc Phó Thủ tướng phụ trách lĩnh vực);
- ……………[319];
- Lưu:
VT, ([320])([321])
|
BỘ
TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM[322]
(Chữ
ký, dấu)
Họ
và tên
|
Mẫu số 43. Công văn hoãn họp của Thủ tướng Chính
phủ hoặc Phó Thủ tướng chủ trì
VĂN
PHÒNG CHÍNH PHỦ
*****
Số:……/VPCP-TH
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập – Tự do – Hạnh phúc
*******
Hà
Nội, ngày …… tháng …… năm 200…
|
V/v
hoãn họp
Kính gửi:
- …………………[323]……………;
-
………………………………
Tiếp theo
giấy mời họp số…………[324],
ngày … tháng … năm …., Văn phòng Chính phủ trân trọng thông báo:
Cuộc họp do
Thủ tướng (hoặc do Phó Thủ tướng)[325]
chủ trì bàn (hoặc cho ý kiến) về: …………[326]……………………………………
dự kiến họp vào …… giờ …… ngày …… tháng …… năm ……nay xin hoãn lại
Nơi
nhận:
- Như
trên;
- Thủ
tướng (hoặc Phó Thủ tướng chủ trì);
- ……………[327]………;
- Lưu:
VT, TH ([328])([329])
|
BỘ
TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM[330]
(Chữ
ký, dấu)
Họ
và tên
|
Mẫu số 44. Công văn hoãn họp của Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Văn phòng Chính phủ (hoặc Phó Chủ nhiệm) chủ trì
VĂN
PHÒNG CHÍNH PHỦ
*****
Số:……/VPCP-……[331]
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập – Tự do – Hạnh phúc
*******
Hà
Nội, ngày …… tháng …… năm 200…
|
V/v
hoãn họp
Kính gửi:
- ………………[332]…………………………;
- ……………………………………………
Tiếp theo giấy
mời họp số……[333],
ngày …… tháng …… năm ……, Văn phòng Chính phủ trân trọng thông báo:
Cuộc họp do
Bộ trưởng, Chủ nhiệm (hoặc do Phó Chủ nhiệm)[334]
chủ trì bàn (hoặc cho ý kiến) về:………………………[335]………………
dự kiến họp vào …… giờ …… ngày …… tháng …… năm …… nay xin hoãn lại.
Nơi
nhận:
- Như
trên;
- Thủ
tướng (hoặc Phó Thủ tướng phụ trách lĩnh vực);
- ……… [336]………;
- Lưu:
VT, ……([337])([338])
|
BỘ
TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM[339]
(Chữ
ký, dấu)
Họ
và tên
|
Mẫu số 45. Công văn mời báo đưa tin
VĂN
PHÒNG CHÍNH PHỦ
*****
Số:……/VPCP-TH
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập – Tự do – Hạnh phúc
*******
Hà
Nội, ngày …… tháng …… năm 200…
|
V/v
mời đưa tin
Kính gửi:
- ……………[340]……………
- …………………………
Văn phòng
Chính phủ trân trọng đề nghị quý cơ quan cử 01 phóng viên đến theo dõi và đưa
tin về:
…………………[341]......................................................................................................................
Phiên họp
(Hội nghị) do Thủ tướng (hoặc Phó Thủ tướng:……[342]…)
chủ trì.
Thời gian: ……[343]
ngày, bắt đầu từ … giờ … ngày … tháng … năm ……
Địa
điểm:………………………………[344]...................................................................................
Nơi
nhận:
- Như
trên;
- Lưu:
VT, TH ([345])([346])
|
TL.
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM[347]
VỤ
TRƯỞNG VỤ TỔNG HỢP
(Chữ
ký, dấu)
Họ
và tên
|
Đề nghị đại
biểu đi đúng thành phần và mang theo giấy mời họp. Điện thoại liên hệ số: 080…[348]
Mẫu số 46. Công văn xử lý công việc thuộc thẩm
quyền của Văn phòng Chính phủ
VĂN
PHÒNG CHÍNH PHỦ
*****
Số:……/VPCP-……[349]
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập – Tự do – Hạnh phúc
*******
Hà
Nội, ngày …… tháng …… năm 200…
|
V/v………[350]
Kính gửi:
- ……………[351]………………;
- ………………………………
....................................................................................................................................................
………………………………
....................................................................................................................................................
…………………………
....................................................................................................................................................
……………………………………/.
Nơi
nhận:
- Như
trên;
- ………[352]
- Lưu:
VT, ([353])([354])
|
BỘ
TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM [355]
(Chữ
ký, dấu)
Họ
và tên
|
Mẫu số 47. Công văn truyền đạt ý kiến của Thủ tướng
Chính phủ
VĂN
PHÒNG CHÍNH PHỦ
*****
Số:……/VPCP-……[356]
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập – Tự do – Hạnh phúc
*******
Hà
Nội, ngày …… tháng …… năm 200…
|
V/v………[357]
Kính gửi:
- ……………………[358]…………………
- ………………………………………
Xét đề nghị
của …………[359]…,
tại văn bản số: …… ngày …… tháng …… năm……; Thủ tướng Chính phủ [360]
có ý kiến như sau:
1. ................................................................................................................................................
2. ................................................................................................................................................
3..................................................................................................................................................
Văn phòng
Chính phủ xin thông báo để cô quan………… biết và thực hiện./.
Nơi
nhận:
- Như
trên;
- ………[361];
- Lưu:
VT, ([362])([363])
|
BỘ
TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM[364]
(Chữ
ký, dấu)
Họ
và tên
|
Mẫu số 48. Công văn do Vụ trưởng, Cục trưởng,
trưởng các đơn vị ký thừa lệnh
VĂN
PHÒNG CHÍNH PHỦ
*****
Số:……/VPCP-……[365]
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập – Tự do – Hạnh phúc
*******
Hà
Nội, ngày …… tháng …… năm 200…
|
V/v……………[366]
Kính gửi:
- ……………………[367]……………………………
- …………………………………………………
....................................................................................................................................................
……………………………
....................................................................................................................................................
…………………………
....................................................................................................................................................
……………………………/.
Nơi nhận:
- Như trên;
- …………[368];
- Lưu: VT, ([369])([370])
|
LT.
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
VỤ
TRƯỞNG VỤ… (CỤC TRƯỞNG CỤC…)[371]
(Chữ
ký, dấu)
Họ
và tên
|
Mẫu số 49. Công văn do các Vụ trưởng, Cục trưởng,
trưởng đơn vị ký, lưu hành nội bộ
VĂN
PHÒNG CHÍNH PHỦ
VỤ…………………[372]
*****
Số:……/……[373]
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập – Tự do – Hạnh phúc
*******
Hà
Nội, ngày …… tháng …… năm 200…
|
V/v………………[374]
Kính gửi:
- ……………………[375]…………………………;
- …………………………………………………
....................................................................................................................................................
…………………………
....................................................................................................................................................
………………………………/.
Nơi
nhận:
- …………;[376]
- Lưu:
VT, ([377])([378])
|
VỤ
TRƯỞNG (CỤC TRƯỞNG)[379]
(Chữ
ký, dấu)
Họ
và tên
|
Mẫu số 50. Công văn đính chính văn bản của Văn
phòng Chính phủ
VĂN
PHÒNG CHÍNH PHỦ
*****
Số:……/VPCP……[380]
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập – Tự do – Hạnh phúc
*******
Hà
Nội, ngày …… tháng …… năm 200…
|
ĐÍNH
CHÍNH
……………[381]………………
Do sơ suất
trong khâu ……………[382]…,
Văn phòng Chính phủ xin đính chính một số sai sót trong văn bản:………[383]…………
như sau:
Tại trang ……[384]……
dòng thứ…………… trừ trên xuống (hoặc dưới lên), viết là: “…………………………”/
Nay sửa lại
là: “...........................................................................................................................
………………………………………………………/.
Mẫu số 51. Công văn thu hồi văn bản
VĂN
PHÒNG CHÍNH PHỦ
*****
Số:……/VPCP……[389]
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập – Tự do – Hạnh phúc
*******
Hà
Nội, ngày …… tháng …… năm 200…
|
V/v……………[390]
Kính gửi:
- …………………………[391]……………………
- …………………………………………………
Do sai sót
trong khâu ……[392],
Văn phòng Chính phủ xin thu hồi văn bản số:…… ngày …… tháng …… năm …… của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ đã gửi cho cơ quan.
Đề nghị cơ
quan gửi lại văn bản về Văn phòng Chính phủ trước ngày …… tháng …… năm……./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- ………[393];
- Lưu: VT, ([394])([395])
|
BỘ
TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM[396]
(Chữ
ký, dấu)
Họ
và tên
|
Mẫu số 52. Công điện của Văn phòng Chính phủ.
VĂN
PHÒNG CHÍNH PHỦ
*****
Số:……/CĐ-VPCP
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập – Tự do – Hạnh phúc
*******
Hà
Nội, ngày …… tháng …… năm 200…
|
CÔNG
ĐIỆN[397]
VĂN
PHÒNG CHÍNH PHỦ điện:………[398]…………
…………………………………[399].............................................................................................
....................................................................................................................................................
……………………………
....................................................................................................................................................
………………………………/.
Nơi
nhận:
- Như
trên;
- …………;
- Lưu:
VT ([400])([401])
|
BỘ
TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM[402]
(Chữ
ký, dấu)
Họ
và tên
|
Mẫu số 53. Điện mật của Văn phòng Chính phủ
VĂN
PHÒNG CHÍNH PHỦ
*****
Số:……/ĐM-VPCP
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập – Tự do – Hạnh phúc
*******
Hà
Nội, ngày …… tháng …… năm 200…
|
ĐIỆN
MẬT[403]
VĂN
PHÒNG CHÍNH PHỦ điện:…………[404]…………
…………………………[405].........................................................................................................
....................................................................................................................................................
……………………………
....................................................................................................................................................
…………………………
....................................................................................................................................................
…………………………………/.
Nơi
nhận:
- Như
trên;
- …………;
- Lưu:
VT, ([406])([407])
|
BỘ
TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM[408]
(Chữ
ký, dấu)
Họ
và tên
|
Mẫu số 54. Quyết định (quy phạm pháp luật) quy định
trực tiếp của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
VĂN
PHÒNG CHÍNH PHỦ
*****
Số:……/năm/QĐ-VPCP
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập – Tự do – Hạnh phúc
*******
Hà
Nội, ngày …… tháng …… năm 200…
|
QUYẾT
ĐỊNH
Về
việc…………………………………[409]
BỘ
TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM VĂN PHÒNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Nghị
định số 18/2003/NĐ-CP ngày 20 tháng 02 năm 2003 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Chính phủ;
Căn cứ.................................................................................................................................... ;[410]
Xét đề nghị
của...................................................................................................................... ;[411]
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1...................................................................................................................................... [412]
Điều 2.........................................................................................................................................
Điều 3. ..................................................................................................................................... /.
Nơi
nhận:
- ………;
- Lưu:
VT, ([413])([414])
|
BỘ
TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
(Chữ
ký)
Họ
và tên
|
Mẫu số 55. Quyết định (quy phạm pháp luật) của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm ban hành kèm theo quy định, quy chế
VĂN
PHÒNG CHÍNH PHỦ
*****
Số:……/năm/QĐ-VPCP
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập – Tự do – Hạnh phúc
*******
Hà
Nội, ngày …… tháng …… năm 200…
|
QUYẾT
ĐỊNH
Ban
hành Quyết định (Quy chế)……………………[415]
BỘ
TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM VĂN PHÒNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Nghị
định số 18/2003/NĐ-CP ngày 20 tháng 02 năm 2003 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Chính phủ;
Căn cứ....................................................................................................................................... ;
Xét đề nghị
của....................................................................................................................... [416]
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này Quy chế (Quy định) ……[417]…
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực……………………[418]…………………………
Điều 3. Vụ
……[419]………
có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quyết định
này phối hợp với các đơn vị liên quan kiến nghị Bộ trưởng, Chủ nhiệm quyết định
bổ sung, sửa đổi khi cần thiết.
Điều 4. ……………………………[420]........................................................................................
Nơi
nhận:
- …………;
- Lưu:
VT, ([421])([422])
|
BỘ
TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM[423]
(Chữ
ký, dấu)
Họ
và tên
|
Mẫu số 55A. Quy định (Quy chế) ban hành kèm theo
Quyết định
VĂN
PHÒNG CHÍNH PHỦ
*****
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập – Tự do – Hạnh phúc
*******
|
QUY
ĐỊNH (QUY CHẾ)
Về……………………………………………………
(Ban
hành kèm theo Quyết định số……/năm/QĐ-VPCP
ngày
…… tháng …… năm …… của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ)
Chương
I
Điều 1. .......................................................................................................................................
Điều 2. .......................................................................................................................................
Điều 3. .......................................................................................................................................
Chương
II
Điều 4. .......................................................................................................................................
………………………[424]……………………/.
|
BỘ
TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM[425]
(Chữ
ký, dấu)
Họ
và tên
|
Mẫu số 56. Quyết định (cá biệt) của Bộ trưởng, Chủ
nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định trực tiếp (không kèm quy định hoặc quy chế)
VĂN
PHÒNG CHÍNH PHỦ
*****
Số:……/QĐ-VPCP
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập – Tự do – Hạnh phúc
*******
Hà
Nội, ngày …… tháng …… năm 200…
|
QUYẾT
ĐỊNH
Về
việc………………………………[426]
BỘ
TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM VĂN PHÒNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Nghị
định số 18/2003/NĐ-CP ngày 20 tháng 02 năm 2003 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Chính phủ;
Căn
cứ……………………………………;[427]
Xét đề nghị
của……………………………,[428]
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. .................................................................................................................................... [429]
Điều 2. .......................................................................................................................................
Điều 3. ..................................................................................................................................... /.
Nơi
nhận:
- …………;
- Lưu:
VT, ([430])([431])
|
BỘ
TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM[432]
(Chữ
ký, dấu)
Họ
và tên
|
Mẫu số 57. Quyết định (cá biệt) của Bộ trưởng, Chủ
nhiệm Văn phòng Chính phủ bàn hành hoặc phê duyệt chương trình (kế hoạch, quy
hoạch, đề án, danh mục……)
VĂN
PHÒNG CHÍNH PHỦ
*****
Số:……/QĐ-VPCP
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập – Tự do – Hạnh phúc
*******
Hà
Nội, ngày …… tháng …… năm 200…
|
QUYẾT
ĐỊNH
Ban
hành……………………………[433]
BỘ
TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM VĂN PHÒNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Nghị
định số 18/2003/NĐ-CP ngày 20 tháng 02 năm 2003 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Chính phủ;
Căn cứ........................................................................................................................................ ;
Xét đề nghị
của...................................................................................................................... [434],
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này Chương trình (kế hoạch)……………[435]
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực…………[436]…………
Điều 3. Vụ[437]…
có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Chương
trình (Kế hoạch, Đề án…) kèm theo Quyết định này và phối hợp với các đơn vị có
liên quan kiến nghị Bộ trưởng, Chủ nhiệm quyết định sửa đổi, bổ sung khi cần
thiết.
Điều 4. ……[438]…/.
Nơi nhận:
- ………;
- Lưu: VT: ([439])([440])
|
BỘ
TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM[441]
(Chữ
ký, dấu)
Họ
và tên
|
Mẫu số 57A. Chương trình (kế hoạch, quy hoạch, đề
án…) của Văn phòng Chính phủ ban hành kèm theo Quyết định cá biệt của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
VĂN
PHÒNG CHÍNH PHỦ
*****
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập – Tự do – Hạnh phúc
*******
|
CHƯƠNG
TRÌNH
…………[442]……………
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: ………/QĐ-VPCP
ngày
… tháng … năm … của Thủ tướng Chính phủ)
A.
…[443]………………………………
I. .................................................................................................................................................
1. ................................................................................................................................................
a) ................................................................................................................................................
b) ................................................................................................................................................
2. ................................................................................................................................................
II. ...............................................................................................................................................
B.
………………………
I. .................................................................................................................................................
1. ................................................................................................................................................
…………………………………………[444].................................................................................
|
BỘ
TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM[445]
(Chữ
ký, dấu)
Họ
và tên
|
Mẫu số 58. Chỉ thị (quy phạm pháp luật) của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
VĂN
PHÒNG CHÍNH PHỦ
*****
Số:……/năm/CT-VPCP
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập – Tự do – Hạnh phúc
*******
Hà
Nội, ngày …… tháng …… năm 200…
|
CHỈ
THỊ
Về
việc…………………………[446]
....................................................................................................................................................
………………[447].........................................................................................................................
…………………………………
1. ................................................................................................................................................
2. ................................................................................................................................................
3. ………………………[448]....................................................................................................... /.
Nơi
nhận:
- ……;
- Lưu:
VT, ([449])([450])
|
BỘ
TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM[451]
(Chữ
ký, dấu)
Họ
và tên
|
Mẫu số 59. Chỉ thị (cá biệt) của Bộ trưởng, Chủ
nhiệm Văn phòng Chính phủ
VĂN
PHÒNG CHÍNH PHỦ
*****
Số:……/CT-VPCP
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập – Tự do – Hạnh phúc
*******
Hà
Nội, ngày …… tháng …… năm 200…
|
CHỈ
THỊ
Về
việc……………………[452]
....................................................................................................................................................
…………[453].................................................................................................................................
………………………………………
1. ................................................................................................................................................
2. ................................................................................................................................................
3. …………………[454].................................................................................................................
Nơi
nhận:
- …………;
- Lưu:
VT, ([455])([456])
|
BỘ
TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM[457]
(Chữ
ký, dấu)
Họ
và tên
|
Mẫu số 60. Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ
VĂN
PHÒNG CHÍNH PHỦ
*****
Số:……/TT-VPCP
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập – Tự do – Hạnh phúc
*******
Hà
Nội, ngày …… tháng …… năm 200…
|
THÔNG
TƯ
Về…………………………[458]
…………………………[459].........................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
…………………………
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
……………………………………/.
Nơi
nhận:
- …………;
- Lưu
VT, ([460])([461])
|
BỘ
TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM[462]
(Chữ
ký, dấu)
Họ
và tên
|
Mẫu số 61. Thông tư liên tịch
VĂN
PHÒNG CHÍNH PHỦ
*****
BỘ……[463]……
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập – Tự do – Hạnh phúc
*******
Hà
Nội, ngày …… tháng …… năm 200…
|
Số:
…/năm/TTLT-VPCP-…[464]
THÔNG
TƯ LIÊN TỊCH
Về
…………………………[465]
…………………………[466].........................................................................................................
....................................................................................................................................................
…………………………………………………………/.
BỘ
TRƯỞNG
BỘ……………[467]
(Chữ
ký, dấu)
Họ
và tên
|
BỘ
TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
VĂN
PHÒNG CHÍNH PHỦ[468]
(Chữ
ký, dấu)
Họ
và tên
|
Nơi
nhận:
- …………;
- Lưu:
VT, ([469])([470])
|
|
Mẫu số 62. Báo cáo của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ
VĂN
PHÒNG CHÍNH PHỦ
*****
Số:
……/BC-VPCP
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập – Tự do – Hạnh phúc
*******
Hà
Nội, ngày …… tháng …… năm 200…
|
BÁO
CÁO
Về………………………[471]
Kính
gửi: …………………………………………………
………………………………[472].................................................................................................
……………………………………………………
....................................................................................................................................................
................................................................................................................................................. /./
Nơi
nhận:
- Như
trên;
- ………;
- Lưu:
VT, ([473])([474])
|
BỘ
TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM[475]
(Chữ
ký, dấu)
Họ
và tên
|
Mẫu số 63. Tờ trình của Bộ trưởng, Chù nhiệm Văn
phòng Chính phủ
VĂN
PHÒNG CHÍNH PHỦ
*****
Số…/TTr-VPCP
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập – Tự do – Hạnh phúc
*******
Hà
Nội, ngày …… tháng …… năm 200…
|
TỜ
TRÌNH
Về……………………[476]
Kính
gửi: ……………………[477]
……………………………[478].....................................................................................................
....................................................................................................................................................
………………………………………………………
....................................................................................................................................................
…………………………………………/
Nơi
nhận:
- Như
trên;
- …………;
- Lưu:
VT, ([479])([480])
|
BỘ
TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM[481]
(Chữ
ký, dấu)
Họ
và tên
|
Mẫu số 64. Thông báo kết luận của Thủ tướng Chính
phủ tại Hội nghị, cuộc họp với các Bộ, ngành, cơ quan Trung ương và Ủy ban nhân
dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
VĂN
PHÒNG CHÍNH PHỦ
*****
Số…/TB-VPCP
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập – Tự do – Hạnh phúc
*******
Hà
Nội, ngày …… tháng …… năm 200…
|
THÔNG
BÁO
Kết
luận của Thủ tướng Chính phủ[482]…………………[483]
Ngày … tháng
… năm … 200…, tại ……[484]…,
Thủ tướng Chính phủ…[485]
(hoặc Phó Thủ tướng…[486])
đã chủ trì Hội nghị (cuộc họp hoặc buổi làm việc)…[487]
Cùng dự Hội nghị (họp hoặc làm việc) với Thủ tướng (Phó Thủ tướng) có đại diện
lãnh đạo các……[488]
Sau khi nghe
báo cáo của……[489]
và ý kiến của đại diện lãnh đạo……[490],
Thủ tướng Chính phủ (Phó Thủ tướng) đã kết luận như sau:
…………………………([491])......................................................................................................
Văn phòng
Chính phủ xin thông báo để các cơ quan (hoặc cơ quan) biết, thực hiện./.
Mẫu 65. Thông báo họp giao ban Văn phòng Chính phủ
VĂN
PHÒNG CHÍNH PHỦ
*****
Số…/TBGB-VPCP
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập – Tự do – Hạnh phúc
*******
Hà
Nội, ngày …… tháng …… năm 200…
|
THÔNG
BÁO
Họp
giao ban Văn phòng Chính phủ ngày … tháng … năm 200……[496]
Sáng ngày …
tháng … năm 200…, Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ ……[497]
đã chủ trì họp giao ban Văn phòng Chính phủ; cùng dự có các Phó Chủ nhiệm… và
các đại diện các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc Văn phòng Chính phủ (vắng có lý
do:…; vắng không có lý do:…)[498].
Sau khi nghe
lãnh đạo các đơn vị báo cáo và ý kiến của các đồng chí Phó Chủ nhiệm, Bộ
trưởng, Chủ nhiệm[499]
đã kết luận một số vấn đề sau:
I.
CÔNG VIỆC CỦA CHÍNH PHỦ
1. ................................................................................................................................................
2. ................................................................................................................................................
……………………………
II.
CÔNG VIỆC CỦA VĂN PHÒNG CHÍNH PHỦ
1. ................................................................................................................................................
2. .............................................................................................................................................. /.
Nơi
nhận:
- ………[500];
- Lưu:
VT, HC ([501])([502])
|
TL.
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
VỤ
TRƯỞNG VỤ HÀNH CHÍNH[503]
(Chữ
ký, dấu)
Họ
và tên
|
Mẫu số 66. Mẫu biên bản phiên họp Chính phủ
VĂN
PHÒNG CHÍNH PHỦ
*****
Số…/BB-VPCP
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập – Tự do – Hạnh phúc
*******
Hà
Nội, ngày …… tháng …… năm 200…
|
BIÊN
BẢN
Phiên
họp Chính phủ thường kỳ tháng … năm …
(Từ
ngày … đến ngày … tháng … năm …)
Chủ trì: ................................................................................................................................... [504]
Địa điểm:.....................................................................................................................................
Thành phần dự
họp:................................................................................................................ [505]
Phiên họp bắt
đầu từ … giờ … ngày … tháng … năm …
NỘI
DUNG[506]:
1. ................................................................................................................................................
2. ................................................................................................................................................
Phiên họp kết
thúc vào …… giờ …… ngày …… tháng …… năm …
Biên bản này
ghi tại phiên họp, gồm… trang./.
VỤ
TRƯỞNG VỤ TỔNG HỢP[507]
(Chữ
ký)
Họ
và tên
|
CHUYÊN
VIÊN GHI BIÊN BẢN
(Chữ
ký)
Họ
và tên
|
Hà
Nội, ngày … tháng … năm ……
CHỨNG
THỰC BIÊN BẢN
BỘ
TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
(Chữ
ký, dấu)
Họ
và tên
Mẫu số 67. Hợp đồng lao động
VĂN
PHÒNG CHÍNH PHỦ
*****
Số…/HĐ-VPCP
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập – Tự do – Hạnh phúc
*******
Hà
Nội, ngày …… tháng …… năm 200…
|
HỢP
ĐỒNG LAO ĐỘNG
Chúng tôi,
một bên là ông, bà:....................................................................................................
Chức vụ:......................................................................................................................................
Đại diện cho:...............................................................................................................................
Địa chỉ:........................................................................................................................................
Và một bên là
ông bà:.................................................................................................................
Sinh
ngày:……………… tháng ………………… năm ............................................................
Nghề nghiệp:...............................................................................................................................
Thường trú
tại: ...........................................................................................................................
Mang CMND
hoặc số lao động số:.............................................................................................
Thỏa thuận ký
kết hợp đồng lao động và cam kết làm đúng những điều kiện sau đây:
Điều 1.
Ông, bà làm
việc theo loại hợp đồng lao động:...........................................................................
từ ngày ……
tháng …… năm …… đến ngày …… tháng …… năm ………
Thời gian thử
việc từ ngày …… tháng …… năm …… đến ngày …… tháng …… năm……
Tại địa điểm:................................................................................................................................
Chức vụ và
công việc phải làm:..................................................................................................
Điều 2. Chế
độ làm việc:
- Thời gian
làm việc:
- Được cấp
phát những dụng cụ làm việc gồm:
....................................................................................................................................................
- Điều kiện
an toàn và vệ sinh lao động tại nơi làm việc theo quy định hiện hành của Nhà
nước.
Điều 3. Nghĩa
vụ, quyền hạn và các quyền lợi người lao động được hưởng như sau:
1. Nghĩa vụ:
Trong công việc chịu sự điều hành trực tiếp của ông, bà: Hoàn thành những công
việc đã cam kết trong hợp đồng lao động. Chấp hành nghiêm túc nội quy, quy chế
của đơn vị, kỷ luật lao động, an toàn lao động và các quy định trong thỏa ước
lao động tập thể.
2. Quyền hạn:
Có quyền đề xuất, khiếu nại, thay đổi, tạm hoãn, chấm dứt hợp đồng lao động
theo quy định của pháp luật lao động hiện hành.
3. Quyền lợi:
- Phương tiện
đi lại làm việc:......................................................................................................
....................................................................................................................................................
- Mức lương
chính hoặc tiền công:.............................................................................................
được trả …
lần vào các ngày …………… và ngày …… … hàng tháng.
- Phụ cấp
gồm:............................................................................................................................
....................................................................................................................................................
- Được trang
bị bảo hộ lao động gồm:........................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
- Số ngày
nghỉ hàng năm được hưởng lương (nghỉ lễ, phép, việc riêng):...................................
....................................................................................................................................................
- Bảo hiểm xã
hội:.......................................................................................................................
....................................................................................................................................................
- Được hưởng
các phúc lợi:........................................................................................................
....................................................................................................................................................
- Được hưởng
các khoản thưởng, tăng lương, bồi dưỡng nghiệp vụ, thực hiện nhiệm vụ họp tác
khoa học, công nghệ với các đơn vị ở trong hoặc ngoài nước:............................................................................
....................................................................................................................................................
- Được hưởng
các chế độ ngừng việc, trợ cấp thôi việc, bồi dưỡng theo quy định của pháp luật
lao động.
Điều 4. Nghĩa
vụ và quyền hạn của người sử dụng lao động:
1. Nghĩa vụ:
Thực hiện đầy đủ những điều kiện cần thiết đã cam kết trong hợp đồng lao động
để người lao động làm việc đạt hiệu quả. Bảo đảm việc làm cho người lao động
theo quy định như hợp đồng đã ký. Thanh toán đầy đủ, dứt điểm các chế độ và
quyền lợi của người lao động đã cam kết trong hợp đồng lao động.
2. Quyền hạn:
Có quyền chuyển tạm thời người lao động, tạm ngừng việc, thay đổi, tạm hoãn,
chấm dứt HĐLĐ và áp dụng các biện pháp kỷ luật theo quy định của pháp luật lao
động.
Điều 5. Điều
khoản chung:
1. Những thỏa
thuận khác: .........................................................................................................
2. Hợp đồng
lao động có hiệu lực từ ngày ……… tháng ……… năm ……… đến ngày ……… tháng ……… năm
……………
Điều 6. Hợp
đồng lao động này được lập thành 6 bản:
- 1 bản người
lao động giữ.
- 1 bản do
người sử dụng lao động giữ.
- 1 bản lưu
tại Văn thư.
- 3 bản lưu
tại Vụ Tổ chức Cán bộ.
Làm tại: .................................................................................................................................... /.
NGƯỜI
LAO ĐỘNG
(Chữ
ký)
Họ
và tên
|
VỤ
TRƯỞNG VỤ TỔ CHỨC CÁN BỘ
(Chữ
ký, dấu)
Họ
và tên
|
Mẫu số 68. Phiếu báo
VĂN
PHÒNG CHÍNH PHỦ
*****
Số…/PB-VPCP
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập – Tự do – Hạnh phúc
*******
Hà
Nội, ngày …… tháng …… năm 200…
|
Lần
thứ:…………
PHIẾU
BÁO
Kính
gửi: ………[508]……………………
Văn phòng
Chính phủ đã nhận được Tờ trình số: …… ngày …… tháng …… năm …… của …… (1) trình
Thủ tướng Chính phủ về việc…………………………………………
Theo quy định
tại Điều 9 và 16 Quy chế làm việc của Chính phủ ban hành kèm theo Nghị định số
23/2003/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2003, văn bản của ……………(1) còn thiếu các thủ
tục cần thiết sau đây:
- ……………………[509]..............................................................................................................
- ..................................................................................................................................................
Vì vậy, Văn
phòng Chính phủ chưa đủ cơ sở để trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định.
Văn phòng
Chính phủ thông báo để ……… (1) biết và tiếp tục bổ sung đầy đủ hồ sơ theo quy
định./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- …………(3)
- …………[510]
- Lưu: VT, ([511])([512])
|
TL.
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
VỤ
TRƯỞNG ………[513]
(Chữ
ký, dấu)
Họ
và tên
|
Mẫu số 69. Phiếu gửi lại văn bản
VĂN
PHÒNG CHÍNH PHỦ
*****
Số…/PGLVB-VPCP
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập – Tự do – Hạnh phúc
*******
Hà
Nội, ngày …… tháng …… năm 200…
|
PHIẾU
GỬI LẠI VĂN BẢN
Kính
gửi: …………[514]………………………………
Văn phòng
Chính phủ đã nhận được văn bản số:………… ngày ……… tháng ……… năm của ……… của
………(1) gửi trình Thủ tướng Chính phủ kiến nghị về việc: ...................................................
....................................................................................................................................................
Theo quy định
tại Điều 9 và 16 Quy chế làm việc của Chính phủ ban hành kèm theo Nghị định số
23/2003/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2003, Văn phòng Chính phủ không có thẩm quyền
giải quyết việc trên.
Văn phòng
Chính phủ xin thông báo và gửi lại văn bản này để cơ quan biết và thực hiện
đúng thủ tục đã quy định./.
Nơi
nhận:
- Như
trên;
- …………[515];
- Lưu:
VT, ([516])([517])
|
TL.
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
VỤ
TRƯỞNG VỤ ……………[518]
(Chữ
ký, dấu)
Họ
và tên
|
Mẫu số 70. Phiếu chuyển văn bản
VĂN
PHÒNG CHÍNH PHỦ
*****
Số…/PCVB-VPCP
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập – Tự do – Hạnh phúc
*******
Hà
Nội, ngày …… tháng …… năm 200…
|
PHIẾU
CHUYỂN VĂN BẢN
Kính
gửi: …………………………[519]…………………………
Văn phòng
Chính phủ đã nhận được văn bản số: …… ngày …… tháng …… năm …… của ……[520]
gửi trình Thủ tướng Chính phủ kiến nghị về việc:
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Theo quy định
tại Quy chế làm việc của Chính phủ ban hành kèm theo Nghị định số 23/2003/NĐ-CP
ngày 12 tháng 3 năm 2003, Văn phòng Chính phủ chuyển ……[521]…………
để xem xét giải quyết và trả lời………[522]
biết./.
Nơi
nhận:
- Như
trên;
- ………([523])
- ………([524])
- Lưu:
VT, ([525])([526])
|
TL.
BỘ TRƯỞNG, CHÙ NHIỆM
VỤ
TRƯỞNG VỤ …………[527]
(Chữ
ký, dấu)
Họ
và tên
|
Mẫu số 71. Thư công tác lãnh đạo Văn phòng Chính
phủ
………………………[528]
………………………[529]
Hà
Nội, ngày …… tháng …… năm …… 200…
Kính
gửi: ……………[530]…………………………
…………………………[531].........................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
………………………………………………………………………………/.
Mẫu số 72. Giấy giới thiệu (cỡ văn bản khổ giấy A4)
VĂN
PHÒNG CHÍNH PHỦ
*****
Số…/GGT-VPCP
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập – Tự do – Hạnh phúc
*******
Hà
Nội, ngày …… tháng …… năm 200…
|
GIẤY
GIỚI THIỆU
Văn phòng
Chính phủ giới thiệu ông (bà)..................................................................................
Chức vụ:......................................................................................................................................
Được cử đến...............................................................................................................................
Về việc........................................................................................................................................
Đề nghị quý
cơ quan tạo điều kiện giúp đỡ để ông (bà) có tên trên hoàn thành nhiệm vụ./.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM[532]
PHÓ
CHỦ NHIỆM
(Chữ
ký, dấu)
Họ
và tên
|
Có giá
trị hết ngày ………
tháng ……
năm 200…
|
|
Mẫu số 73. Giấy đi đường
VĂN
PHÒNG CHÍNH PHỦ
*****
Số…/GĐĐ-VPCP
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập – Tự do – Hạnh phúc
*******
Hà
Nội, ngày …… tháng …… năm 200…
|
GIẤY
ĐI ĐƯỜNG
Cấp cho ông
(bà).........................................................................................................................
Chức vụ.......................................................................................................................................
Được đi công
tác tại các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Từ ngày
……………………… đến ngày ..................................................................................
VỤ
TRƯỞNG VỤ HÀNH CHÍNH VPCP[533]
(Chữ
ký, dấu)
Họ
và tên
NƠI
ĐI
VÀ
NƠI ĐẾN
|
Ngày
giờ
|
Phương
tiện sử dụng
|
Thời
gian lưu trú
|
Chứng
nhận của cơ quan (ký tên, đóng dấu)
|
Xác
nhận của lãnh đạo đơn vị cử người đi công tác
|
Nơi
đi………………
………………………
|
|
|
|
|
|
Nơi đến
……………
………………………
|
|
|
|
|
|
Nơi
đi………………
………………………
………………………
|
|
|
|
|
|
Thời gian
lưu trú được hưởng phụ cấp:
|
Duyệt
tiền được thanh toán là: ……………đ
|
|
Tại đồng
bằng: ………… ngày
|
|
Tại miền
núi: .…………… ngày
|
|
|
|
NGƯỜI
ĐI
CÔNG
TÁC KÝ
(Chữ
ký)
Họ
và tên
|
KẾ
TOÁN
THANH
TOÁN
(Chữ
ký)
Họ
và tên
|
TRƯỞNG
PHÒNG
PHÒNG
TÀI VỤ[534]
(Chữ
ký)
Họ
và tên
|
CỤC
TRƯỞNG
CỤC
QTTV[535]
(Chữ
ký)
Họ
và tên
|
Mẫu số 74. Giấy nghỉ phép (cỡ văn bản bằng 1/2 khổ
giấy A4)
VĂN
PHÒNG CHÍNH PHỦ
*****
Số…/GNP-TCCB
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập – Tự do – Hạnh phúc
*******
Hà
Nội, ngày …… tháng …… năm 200…
|
GIẤY
NGHỈ PHÉP
Căn cứ vào
chế độ nghỉ phép hàng năm của cơ quan.
Xét đề nghị
được nghỉ phép của ông (bà) ..................................................................................
Chức vụ.......................................................................................................................................
Văn phòng
Chính phủ đồng ý cho ông (bà) ……………………… được phép năm …… từ ngày …… tháng ……
năm …… đến ngày …… tháng …… năm……
Nơi nghỉ phép
............................................................................................................................
XÁC
NHẬN CỦA CƠ QUAN
CHÍNH
QUYỀN NƠI NGHỈ PHÉP
(Chữ
ký, dấu)
Họ
và tên
|
TL.
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
VỤ
TRƯỞNG VỤ TỔ CHỨC CÁN BỘ[536]
(Chữ
ký, dấu)
Họ
và tên
|
Mẫu số 75. Mẫu bản sao văn bản
BỘ
……………
*****
Số…/200…/TT-B
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập – Tự do – Hạnh phúc
*******
Hà
Nội, ngày …… tháng …… năm 200…
|
THÔNG
TƯ
……………………………………
………………………………………
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
………………………………/.
Nơi nhận:
- ………;
- ……………;
- Lưu: VT, KG (3b). (Hòa
300b)
|
BỘ
TRƯỞNG
(Chữ
ký, dấu)
Nguyễn
Văn A
|
VĂN
PHÒNG CHÍNH PHỦ
Số:
……[537]……/SY[538]
Nơi nhận:
- …………;
- …………;
- Lưu: VT.
|
SAO
Y BẢN CHÍNH[539]
Hà
Nội, ngày …… tháng …… năm 200…
TL.
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
VỤ
TRƯỞNG VỤ HÀNH CHÍNH[540]
(Chữ
ký, dấu)
Họ
và tên
|
Mẫu số 76. Công văn của các Ban Chỉ đạo, Tổ công
tác, Hội đồng……… do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập
……………[541]
*****
Số…/……[542]/……[543]
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập – Tự do – Hạnh phúc
*******
Hà
Nội, ngày …… tháng …… năm 200…
|
V/v………………[544]
Kính gửi:
- …………………………………[545]………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
………………………………………/.
Mẫu số 77. Báo cáo của các Ban Chỉ đạo, Tổ công
tác, Hội đồng… do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập
……………[552]
*****
Số…/BC-……[553]
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập – Tự do – Hạnh phúc
*******
Hà
Nội, ngày …… tháng …… năm 200…
|
BÁO
CÁO
…………………………[554]………………………
Kính
gửi: ………………………………………
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
……………………………
[2]
Nội dung thường không chia thành điều khoản mà chia thành các phần I, II, III…
trước khi đi vào nội dung các phần có thể nhận xét, đánh giá tình hình nhưng
cần ngắn gọn, rõ ràng, chính xác. Với những vấn đề có nội dung ngắn, đơn giản
có thể chia thành từng điểm 1, 2, 3…
[3]
Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo và số lượng bản lưu (nếu cần)
[4]
Chữ viết tắt tên người đánh máy và số lượng bản phát hành.
[5]
Nếu Phó Thủ tướng ký thì đề:
TM. CHÍNH PHỦ
KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG
[6]
Trích yếu nội dung nghị quyết.
[7]
Các căn cứ khác để ban hành nghị quyết
[8]
Nội dung của Nghị quyết.
[9]
Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo văn bản và số lượng bản lưu (nếu cần).
[10]
Chữ viết tắt tên người đánh máy và số lượng bản phát hành.
[11]
Nếu Phó Thủ tướng ký thì đề:
TM. CHÍNH PHỦ
KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG
[12]
Trích yếu nội dung nghị quyết
[13]
Nêu ngắn gọn thực trạng vấn đề cần ban hành Nghị quyết.
[14]
Nếu chỉ quyết nghị một vấn đề thì ghi rõ trích yếu nội dung vấn đề quyết nghị;
nếu quyết nghị nhiều vấn đề thì ghi Chính phủ đã quyết nghị những vấn đề sau:
[15]
Nội dung nghị quyết có thể chia thành các Mục, Khoản, Điểm I.1.a.
[16]
Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo văn bản và số lượng bản lưu (nếu cần).
[17]
Chữ viết tắt tên người đánh máy và số lượng bản phát hành.
[18]
Nếu Phó Thủ tướng ký thì đề:
TM. CHÍNH PHỦ
KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG
[19]
Tên cơ quan (tổ chức) tham gia ban hành Nghị quyết.
[20]
Đăng ký theo số của cơ quan chủ trì soạn thảo Nghị quyết.
[21]
Chữ viết tắt của tên cơ quan tham gia ban hành nghị quyết.
[22]
Trích yếu nội dung nghị quyết.
[23]
Tên cơ quan tham gia ban hành Nghị quyết.
[24]
Căn cứ để ban hành Nghị quyết.
[25]
Nội dung nghị quyết có thể chia thành các điều hoặc các phần, mục, khoản, điểm.
[26]
Nếu Phó Thủ tướng ký thì để:
TM. CHÍNH PHỦ
KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG
[27]
Chức vụ người đứng đầu (hoặc cấp phó nếu được người đứng đầu ủy nhiệm ký thay)
cơ quan hoặc tổ chức tham gia ban hành Nghị quyết.
[28]
Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo văn bản của cơ quan chủ trì và cơ quan (tổ
chức) tham gia ban hành nghị quyết và số lượng bản lưu (nếu cần).
[29]
Chữ viết tắt tên người đánh máy và số lượng bản phát hành
[30]
Trích yếu nội dung Nghị quyết.
[31]
Nêu ngắn gọn tình hình đặc điểm của năm ban hành Nghị quyết.
[32]
Hoặc điều chỉnh chương trình xây dựng Nghị quyết, Nghị định của Chính phủ.
[34]
Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo văn bản và số lượng bản lưu (nếu cần)
[35]
Chữ viết tắt tên người đánh máy và số lượng bản phát hành.
[36]
Nếu Phó Thủ tướng ký thì đề:
TM. CHÍNH PHỦ
KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG
[37]
Ghi tóm tắt nội dung, vấn đề ban hành.
[38]
Nêu căn cứ trực tiếp để ban hành nghị định này.
[39]
Ghi rõ Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ…
[42]
Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo văn bản và số lượng bản lưu (nếu có)
[43]
Chữ viết tắt tên người đánh máy và số lượng bản phát hành.
[44]
Nếu Phó Thủ tướng ký thì đề:
TM. CHÍNH PHỦ
KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG
[45]
Nêu rõ tên bản quy định hay quy chế
[46]
Nêu căn cứ trực tiếp để ban hành nghị định này
[47]
Ghi rõ Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ…
[48]
Ghi rõ và thống nhất với tiêu đề văn bản (1).
[49]
Thông thường quy định:
[50]
Nêu tất cả Thủ trưởng các cơ quan liên quan.
[51]
Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo văn bản và số lượng bản lưu (nếu cần).
[52]
Chữ viết tắt tên người đánh máy và số lượng bản phát hành.
[53]
Nếu Phó Thủ tướng ký thì đề:
TM. CHÍNH PHỦ
KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG
[54]
Phần cuối không phải để điều khoản thi hành vì đã có trong Nghị định rồi. Nội
dung thường có:
Chương I. Nguyên tắc chung (Quy định chung).
Chương II. Quy định những nội dung cụ thể.
Chương… Điều khoản cuối cùng.
Nếu điều lệ dài thì trong từng chương có thể chia
thành mục I, II, III…, trong từng mục có thể chia thành các điều 1, 2, 3,…,
trong từng điều có thể chia ra các khoản a, b, c…, trong từng khoản có thể chia
ra các điểm dùng dấu gạch ngang (-).
[55]
Nếu Phó Thủ tướng ký thì đề:
TM. CHÍNH PHỦ
KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG
[56]
Tên tỉnh hoặc thành phố trực thuộc Trung ương và nhiệm kỳ từ năm đến năm.
[57]
Nêu căn cứ trực tiếp để ban hành nghị định này.
[58]
Ghi rõ tên tỉnh hoặc thành phố trực thuộc Trung ương.
[59]
Ghi rõ số lượng đơn vị bầu cử, số đại biểu được bầu cử ở mỗi đơn vị bầu cử có
kèm theo danh sách cụ thể.
[60]
Ghi rõ tên tỉnh hoặc thành phố trực thuộc Trung ương
[61]
Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo văn bản và số lượng bản lưu (nếu cần)
[62]
Chữ viết tắt tên người đánh máy và số lượng bản lưu (nếu cần)
[63]
Nếu Phó Thủ tướng ký thì đề:
TM. CHÍNH PHỦ
KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG
[64]
Ghi tóm tắt nội dung, vấn đề báo cáo
[65]
Nội dung báo cáo, có thể phân đoạn, mục, điểm cho phù hợp.
[66]
Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo văn bản và số lượng bản lưu (nếu cần)
[67]
Chữ viết tắt tên người đánh máy và số lượng bản phát hành
[68]
Nếu Phó Thủ tướng ký thì đề:
TM. CHÍNH PHỦ
KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG
[69]
Ghi tóm tắt nội dung, vấn đề báo cáo
[70]
Nội dung báo cáo, có thể phân đoạn, mục, điểm cho phù hợp
[71]
Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo văn bản và số lượng bản lưu (nếu cần)
[72]
Chữ viết tắt tên người đánh máy và số lượng bản phát hành.
[74]
Ghi tóm tắt nội dung, vấn đề trình.
[75]
Tên cá nhân, cơ quan nhận tờ trình để chủ trì giải quyết
[76]
Nội dung tờ trình, có thể phân đoạn, mục, điểm cho phù hợp
[77]
Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo văn bản và số lượng bản lưu (nếu cần)
[78]
Chữ viết tắt tên người đánh máy và số lượng bản phát hành.
[79]
Nếu Phó Thủ tướng ký thì đề:
TM. CHÍNH PHỦ
KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG
[80]
Ghi rõ, vắn tắt nội dung, vấn đề trình
[81]
Tên cá nhân, cơ quan nhận tờ trình để chủ trì giải quyết.
[82]
Nội dung tờ trình, có thể phân đoạn, mục, điểm cho phù hợp
[83]
Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo văn bản và số lượng bản lưu (nếu cần).
[84]
Chữ viết tắt tên người đánh máy và số lượng bản phát hành.
[86]
Tên đơn vị thuộc VPCP soạn thảo văn bản.
[87]
Ghi trích yếu nội dung của công văn
[88]
Tên cơ quan có trách nhiệm giải quyết
[89]
Cơ quan có văn bản đề nghị Thủ tướng giải quyết công việc.
[90]
Các cơ quan để báo cáo, phối hợp, để biết
[91]
Chữ viết tắt tên người đánh máy và số lượng bản phát hành.
[92]
Chữ viết tắt tên người đánh máy và số lượng bản phát hành
[93]
Nếu Phó Thủ tướng ký thì đề:
TM. CHÍNH PHỦ
KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG
[94]
Tên đơn vị thuộc VPCP soạn thảo văn bản.
[95]
Ghi trích yếu nội dung của công văn.
[96]
Tên cơ quan có trách nhiệm giải quyết
[97]
Tên cơ quan có văn bản đề nghị giải quyết công việc
[98]
các cơ quan để báo cáo, phối hợp, để biết
[99]
Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo văn bản và số lượng bản lưu (nếu cần)
[100]
Chữ viết tắt tên người đánh máy và số lượng bản phát hành.
[102]
Chữ viết tắt tên đơn vị thuộc VPCP soạn thảo văn bản.
[103]
Ghi tên, số, ngày tháng và trích yếu văn bản phải đính chính.
[104]
Nêu lý do phải đính chính.
[106]
Ghi rõ số, nếu có Điều, khoản thì ghi cụ thể
[107]
Như các cơ quan nhận văn bản phải đính chính (2)
[108]
Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo văn bản và số lượng bản lưu (nếu cần)
[109]
Chữ viết tắt tên người đánh máy và số lượng bản phát hành.
[110]
Tên đơn vị thuộc VPCP soạn thảo văn bản.
[111]
Ghi trích yếu nội dung của văn bản
[112]
Tên cơ quan có trách nhiệm giải quyết
[113]
Nêu lý do thu hồi văn bản
[114]
Các cơ quan, cá nhân để báo cáo, để biết.
[115]
Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo văn bản và số lượng bản lưu (nếu cần)
[116]
Chữ viết tắt tên người đánh máy và số lượng bản phát hành.
[117]
Nếu Thủ tướng ủy nhiệm cho BT, CN ký thừa lệnh thì đề:
TM. CHÍNH
PHỦ
TL. THỦ
TƯỚNG
BỘ TRƯỞNG,
CHỦ NHIỆM VPCP
|
hoặc
|
TM. CHÍNH
PHỦ
TL. THỦ
TƯỚNG
KT. BỘ
TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM VPCP
PHÓ CHỦ
NHIỆM
|
[118]
Ghi tóm tắt nội dung, vấn đề ban hành
[119]
Nêu căn cứ trực tiếp đối với chính sách, chế độ, thể lệ định ban hành
[120]
Ghi rõ Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ…
[121]
Nội dung nêu cách chính sách, chế độ…
Kết thúc: nêu trách nhiệm thi hành, hiệu lực thời
gian, không gian.
[122]
Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo văn bản và số lượng bản lưu (nếu có)
[123]
chữ viết tắt tên người đánh máy và số lượng bản phát hành.
[124]
Nếu Phó Thủ tướng ký thì đề:
KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG
[125]
Ghi rõ họ tên Quy định, quy chế …… ban hành
[126]
Nêu căn cứ trực tiếp đối với chính sách, chế độ, thể lệ định ban hành
[127]
Ghi rõ Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ…
[128]
Ghi rõ họ tên Quy định, quy chế…… ban hành
[129]
Thông thường quy định hiệu lực thi hành và nêu văn bản bị sửa đổi hoặc bãi bỏ
(nếu có)
[130]
Trách nhiệm của cơ quan hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra.
[131]
Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo văn bản và số lượng bản lưu (nếu cần)
[132]
Chữ viết tắt tên người đánh máy và số lượng bản phát hành
[133]
Nếu Phó Thủ tướng ký thì đề:
KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG
[134]
Phần cuối không phải để điều khoản thi hành vì đã có trong Quyết định rồi. Nội
dung thường có:
Chương I, Nguyên tắc chung (Quy định chung).
Chương II. Quy định những nội dung cụ thể.
Chương…… Điều khoản cuối cùng.
Nếu điều lệ dài thì trong từng chương có thể chia
thành mục I, II, III…, trong từng mục có thể chia thành các điều 1, 2, 3… trong
từng điều có thể chia ra các điểm a), b), c)…, trong từng điểm có thể chia ra
các khoản sử dụng dấu gạch ngang (-).
[135]
Nếu Phó Thủ tướng ký thì đề:
KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG
[136]
Ghi rõ trích yếu nội dung của Chương trình.
[137]
Các căn cứ khác nếu có.
[138]
Tên cơ quan đề nghị
[139]
Ghi rõ trích yếu nội dung của Chương trình;
[140]
Ghi rõ hiệu lực của Quyết định.
[141]
Ghi chức danh thủ trưởng các cơ quan chịu trách nhiệm thi hành.
[142]
Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo văn bản và số lượng bản lưu (nếu cần)
[143]
Chữ viết tắt tên người đánh máy và số lượng bản phát hành.
[144]
Nếu Phó Thủ tướng ký thì đề:
KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG
[145]
Tùy theo nội dung của chương trình dài hay ngắn để lựa chọn các phần, mục,
điểm, khoản cho phù hợp
[146]
Phần cuối cùng không phải để điều khoản thi hành vì đã có trong Quyết định rồi
[147]
Nếu Phó Thủ tướng ký thì đề:
KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG
[148]
Trích yếu nội dung Quyết định
[149]
Căn cứ trực tiếp để ban hành Quyết định.
[150]
Ghi rõ Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ…
[151]
Nội dung của Quyết định được thể hiện trong điều 1 hoặc thêm một số điều tiếp theo,
trong mỗi điều có thể có các khoản, điểm.
[152]
Thông thường quy định hiệu lực thi hành và nêu văn bản bị sửa đổi hoặc bãi bỏ
(nếu có).
[153]
Trách nhiệm của cơ quan thi hành, hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra.
[154]
Chữ viết tắt của đơn vị soạn thảo văn bản và số lượng bản lưu (nếu cần)
[155]
Chữ viết tắt của tên người đánh máy và số lượng bản phát hành
[156]
Nếu Phó Thủ tướng ký thì đề:
KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG
[157]
Ghi rõ tên Chương trình (kế hoạch…) ban hành
[158]
Nêu căn cứ trực tiếp để ban hành.
[159]
Ghi rõ Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ…
[160]
Thông thường quy định hiệu lực thi hành và nêu văn bản bị sửa đổi hoặc bãi bỏ
(nếu có)
[161]
Thông thường quy định hiệu lực thi hành và nêu văn bản bị sửa đổi hoặc bãi bỏ
(nếu có)
[162]
Trách nhiệm của cơ quan hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra.
[163]
Nêu tất cả các thủ trưởng cơ quan có liên quan phải thực hiện
[164]
Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo văn bản và số lượng bản lưu (nếu cần)
[165]
Chữ viết tắt tên người đánh máy và số lượng bản phát hành.
[166]
Nếu Phó Thủ tướng ký thì đề:
KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG
[167]
Nêu tên chương trình (kế hoạch, quy hoạch, đề án…)
[168]
Tùy theo nội dung chương trình (kế hoạch, quy hoạch, đề án…) dài hay ngắn để
lựa các phần, mục, khoản, điểm… cho phù hợp.
[169]
Phần cuối không phải để điều khoản thi hành vì đã có trong Quyết định rồi.
[170]
Nếu Phó Thủ tướng ký thì đề:
KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG
[171]
Tên tập thể, cơ quan được tặng Cờ thi đua
[172]
Tên Bộ (hoặc cơ quan) đề nghị tặng Cờ thi đua cho Bộ (cơ quan) hoặc cho các tập
thể trực thuộc Bộ (cơ quan)
[173]
Ghi đầy đủ số, ký hiệu, ngày tháng năm của Tờ trình
[174]
Ghi đầy đủ số, ký hiệu, ngày tháng năm của Tờ trình
[175]
Tên tập thể, cơ quan được tặng Cờ thi đua
[176]
Tên Bộ (hoặc cơ quan) đề nghị tặng Cờ thi đua cho Bộ (cơ quan) hoặc cho các tập
thể trực thuộc Bộ (cơ quan).
[177]
Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo văn bản và số lượng bản lưu (nếu cần)
[178]
Chữ viết tắt tên người đánh máy và số lượng bản phát hành (nếu cần)
[179]
Nếu Phó Thủ tướng ký thì đề:
KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG
[180]
Ghi rõ trích yếu nội dung, ngắn gọn
[181]
Mở đầu thường đi thẳng vào vấn đề định chỉ thị, trong trường hợp cần thiết có
thể nói qua tình hình nhưng phải ngắn gọn
[182]
Nội dung thường trình bày theo điểm 1, 2, 3… không chia ra các chương, mục,
điều.
[183]
Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo văn bản và số lượng bản lưu (nếu cần)
[184]
Chữ viết tắt tên người đánh máy và số lượng bản phát hành
[185]
Nếu Phó Thủ tướng ký thì đề:
KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG
[186]
Ghi rõ trích yếu nội dung, ngắn gọn
[187]
Mở đầu thường đi thẳng vào vấn đề định chỉ thị, trong trường hợp cần thiết có
thể nói qua tình hình nhưng phải ngắn gọn.
[188]
Nội dung thường trình bày theo điểm 1, 2, 3… không chia ra các chương, mục,
điều
[189]
Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo văn bản và số lượng bản lưu (nếu cần)
[190]
Chữ viết tắt tên người đánh máy và số lượng bản phát hành
[191]
Nếu Phó Thủ tướng ký thì đề:
KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG
[192]
Ghi rõ, vắn tắt nội dung, vấn đề báo cáo.
[193]
Nội dung báo cáo, có thể phân đoạn, mục, điểm cho phù hợp
[194]
Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo văn bản và số lượng bản lưu (nếu cần)
[195]
Chữ viết tắt tên người đánh máy và số lượng bản phát hành
[196]
Nếu Phó Thủ tướng ký thì đề:
KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG
[197]
Ghi rõ, vắn tắt nội dung, vấn đề báo cáo
[198]
Nội dung báo cáo, có thể phân đoạn, mục, điểm cho phù hợp
[199]
Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo văn bản và số lượng bản lưu (nếu cần)
[200]
Chữ viết tắt tên người đánh máy và số lượng bản phát hành
[201]
Tên Bộ được Thủ tướng Chính phủ ủy quyền
[202]
Ghi tóm tắt nội dung, vấn đề trình
[203]
Tên cá nhân, cơ quan nhận tờ trình để giải quyết.
[204]
Nội dung tờ trình, có thể phân đoạn, mục, điểm cho phù hợp
[205]
Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo, văn bản và số lượng bản lưu (nếu cần)
[206]
Chữ viết tắt tên người đánh và số lượng bản phát hành
[207]
Nếu Phó Thủ tướng ký thì đề:
KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG
[208]
Ghi tóm tắt nội dung, vấn đề trình
[209]
Tên cá nhân, cơ quan nhận tờ trình để chủ trì giải quyết.
[210]
Nội dung tờ trình, có thể phân đoạn, mục, điểm cho phù hợp
[211]
Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo văn bản và số lượng bản lưu (nếu cần)
[212]
Chữ viết tắt tên người đánh máy và số lượng bản phát hành.
[213]
Tên Bộ được Thủ tướng Chính phủ ủy quyền
[214]
Chữ viết tắt tên đơn vị thuộc VPCP soạn thảo văn bản.
[215]
Ghi trích yếu nội dung của công văn
[216]
Tên cơ quan có trách nhiệm giải quyết
[217]
Tên cơ quan có trách nhiệm giải quyết
[218]
Hoặc Phó Thủ tướng (nêu rõ họ tên Phó Thủ tướng)
[219]
Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo văn bản và số lượng bản lưu (nếu cần)
[220]
Chữ viết tắt tên người đánh máy và số lượng bản phát hành
[221]
Nếu Phó Thủ tướng ký thì đề:
KT.THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG
[222]
Chữ viết tắt tên đơn vị thuộc VPCP soạn thảo văn bản
[223]
Ghi trích yếu nội dung của văn bản
[224]
Tên cơ quan có trách nhiệm giải quyết
[225]
Tên các cơ quan để báo cáo, phối hợp, để biết
[226]
Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo văn bản và số lượng bản lưu nếu cần
[227]
Chữ viết tắt tên người đánh máy và số lượng bản phát hành.
[228]
Tên Bộ được Thủ tướng Chính phủ ủy quyền
[229]
Chữ viết tắt tên đơn vị thuộc VPCP soạn thảo văn bản
[230]
Ghi trích yếu nội dung của văn bản
[231]
Tên cơ quan có trách nhiệm giải quyết
[232]
Tên các cơ quan để báo cáo, phối hợp, để biết
[233]
Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo văn bản và số lượng bản lưu (nếu cần)
[234]
Chữ viết tắt tên người đánh máy và số lượng bản phát hành
[235]
nẾU Phó Thủ tướng ký thì đề:
KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG
[236]
Chữ viết tắt tên đơn vị thuộc VPCP soạn thảo văn bản
[237]
Ghi tên, số, ngày tháng và trích yếu văn bản phải đính chính.
[238]
Nêu lý do phải đính chính
[240]
Ghi rõ số, nếu có Điều, khoản, điểm thì ghi cụ thể
[241]
Như các cơ quan nhận văn bản phải đính chính (2)
[242]
Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo văn bản và số lượng bản lưu (nếu cần)
[243]
Chữ viết tắt tên người đánh máy và số lượng bản phát hành
[244]
Chữ viết tắt tên đơn vị thuộc VPCP soạn thảo văn bản
[245]
Ghi trích yếu nội dung của văn bản
[246]
Tên cơ quan đã nhận văn bản bị thu hồi
[247]
Nêu lý do thu hồi văn bản
[248]
Các cơ quan, cá nhân để báo cáo, để biết.
[249]
Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo văn bản và số lượng bản lưu (nếu cần)
[250]
viết tắt tên người đánh máy và số lượng bản phát hành nếu có
[251]
Nếu Thủ tướng ủy nhiệm cho BT, CN ký thừa lệnh thì đề
TL. THỦ
TƯỚNG
BỘ TRƯỞNG,
CHỦ NHIỆM VPCP
|
hoặc
|
TL. THỦ
TƯỚNG
KT. BỘ
TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM VPCP
PHÓ CHỦ
NHIỆM
|
[252]
Tên cơ quan hoặc cá nhân nhận điện
[253]
Nội dung cần rõ ràng mạch lạc, không trùng lắp, ngắn gọn
[254]
Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo văn bản và số lượng bản lưu (nếu cần)
[255]
Chữ viết tắt tên người đánh máy và số lượng bản phát hành
[256]
Nếu Phó Thủ tướng ký thì đề:
KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG
[257]
Là loại văn bản mật, phải quản lý theo chế độ mật
[258]
Tên cơ quan hoặc cá nhân nhận điện
[259]
Nội dung cần rõ ràng mạch lạc, không trùng lắp, ngắn gọn
[260]
Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo văn bản
[261]
Chữ viết tắt tên người đánh máy và số lượng bản phát hành.
[262]
Nếu Phó Thủ tướng ký thì đề:
KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG
[263]
Họ và tên người gửi thu (Font Time Roman cỡ chữ 13 in hoa, đứng đậm)
[264]
Chức vụ người gửi thư công tác (Font Time New Roman cỡ chữ 12 in hoa, đứng đậm)
[265]
Tên cơ quan hoặc cá nhân nhận thu công tác
[266]
Ghi rõ ràng, ngắn gọn nội dung cần trao đổi
[267]
Chức danh lãnh đạo, Chủ tịch nước, Chủ tịch Hội đồng Dân tộc của Quốc hội, Chủ
tịch Đoàn Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Chánh án Tòa án
nhân dân tối cao, người đứng đầu cơ quan trung ương các đoàn thể nhân dân được
mời họp.
[268]
Các vấn đề được đưa ra cuộc họp
[269]
Số lượng bản lưu (nếu cần)
[270]
Nếu Bộ trưởng, Chủ nhiệm đi vắng thì Phó Thủ tướng ký và thể thức để ký là:
KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG
[271]
Chức danh lãnh đạo: Thành viên Chính phủ, Thủ tướng các cơ quan thuộc Chính
phủ, Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW,
đại diện các Ban của Đảng, các Ủy ban của Quốc hội và các đại biểu khác được
mời dự họp Chính phủ khi cần thiết
[272]
Các vấn đề được đưa ra cuộc họp
[273]
Ghi rõ một buổi sáng (chiều) hoặc mấy ngày
[274]
Số lượng bản lưu (nếu cần)
[275]
Chữ viết tắt tên người đánh máy và số lượng bản phát hành
[276]
Nếu Phó Chủ nhệm ký thì đề:
KT. BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
PHÓ CHỦ NHIỆM
[277]
Tên cơ quan (cá nhân) được mời dự hội nghị
[278]
Đại diện lãnh đạo cơ quan (Bộ, ngành, địa phương…) hoặc các đồng chí (đồng chí,
ông, bà)
[279]
Nội dung Hội nghị hoặc cuộc họp
[280]
Ghi họ tên TTg hoặc PTTg
[281]
Ghi rõ buổi sáng (chiều) hoặc mấy ngày
[282]
Ghi cụ thể địa điểm họp, địa chỉ tổ chức Hội nghị
[283]
Ghi rõ thành phần mời của các Bộ, ngành, cơ quan TW và các địa phương
[284]
Phân công chuẩn bị tài liệu hoặc đăng ký nhu cầu ăn, nghỉ (nếu cần)
[285]
Lãnh đạo và các đơn vị liên quan của VPCP
[286]
Số lượng bản lưu (nếu cần)
[287]
Chữ viết tắt tên người đánh máy và số lượng bản phát hành
[288]
Nếu Phó Chủ nhiệm ký thì đề:
KT. BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
PHÓ CHỦ NHIỆM
[289]
Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo
[290]
Tên cơ quan (cá nhân) được mời dự hội nghị
[291]
Đại diện lãnh đạo cơ quan (Bộ, ngành, địa phương…) hoặc các đồng chí, ông, bà)
[292]
Nội dung Hội nghị hoặc cuộc họp
[293]
Ghi họ tên Bộ trưởng, Chủ nhiệm hoặc Phó Chủ nhiệm
[294]
Ghi rõ buổi sáng (chiều) hoặc mấy giờ
[295]
Ghi cụ thể địa điểm họp, địa chỉ tổ chức Hội nghị
[296]
Ghi rõ thành phần mời của các Bộ, ngành, cơ quan TW và các địa phương.
[297]
Phân công chuẩn bị tài liệu hoặc đăng ký nhu cầu ăn, nghỉ (nếu có)
[298]
Lãnh đạo và các đơn vị liên quan của VPCP
[299]
Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo
[300]
Chữ viết tắt tên người đánh máy và số lượng bản phát hành.
[301]
Nếu Phó Chủ nhiệm ký thì đề: Nếu
lãnh đạo Văn phòng Chính phủ giao
Vụ
trưởng Vụ Hành chính ký thì đề
KT. BỘ
TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
PHÓ CHỦ
NHIỆM
|
|
TL. BỘ
TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
VỤ TRƯỞNG
VỤ HÀNH CHÍNH
|
[302]
Tên cơ quan hoặc cá nhân được mời họp
[303]
Ghi rõ số, ký hiệu và ngày tháng năm công văn mời họp đã ban hành
[304]
Ghi rõ tên Phó Thủ tướng chủ trì
[306]
Nếu không thay đổi địa điểm thì ghi là không thay đổi (ghi địa điểm mới nếu
thay đổi)
[307]
Đề nghị chuẩn bị tài liệu (hoặc ghi chú tài liệu đã gửi cho các đại biểu)
[308]
Lãnh đạo và các đơn vị liên quan trong Văn phòng Chính phủ.
[309]
Số lượng bản lưu (nếu cần)
[310]
Chữ viết tắt tên người đánh máy và số lượng bản phát hành
[311]
Nếu Phó Chủ nhiệm ký thì đề:
KT. BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
PHÓ CHỦ NHIỆM
[312]
Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo văn bản
[313]
Tên cơ quan (hoặc cá nhân) được mời họp
[314]
Ghi rõ số và ký hiệu giấy mời đã ban hành
[315]
Ghi họ và tên Phó Chủ nhiệm chủ trì
[317]
Nếu địa điểm thay đổi thì ghi là không thay đổi (hoặc ghi địa điểm họp mới nếu
thay đổi)
[318]
Đề nghị chuẩn bị tài liệu (hoặc ghi chú tài liệu đã gửi cho các đại biểu)
[319]
Lãnh đạo các đơn vị liên quan, trong VPCP
[320]
Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo văn bản và số lượng bản lưu (nếu cần)
[321]
Chữ viết tắt tên người đánh máy và số lượng bản phát hành
[322]
Nếu Phó Chủ nhiệm ký thay thì đề: Nếu
lãnh đạo Văn phòng Chính phủ
giao
Vụ trưởng Vụ Hành chính ký thì đề:
KT. BỘ
TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
PHÓ CHỦ
NHIỆM
|
TL. BỘ
TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
VỤ TRƯỞNG
VỤ HÀNH CHÍNH
|
[323]
Tên cơ quan hoặc cá nhân được mời họp
[324]
Ghi rõ số, ký hiệu công văn mời đã ban hành
[325]
Ghi rõ tên Phó Thủ tướng chủ trì
[327]
Lãnh đạo và các đơn vị liên quan trong VPCP
[328]
Số lượng bản lưu nếu cần
[329]
Chữ viết tắt tên người đánh máy và số lượng bản phát hành.
[330]
Nếu Phó Chủ nhiệm ký thì đề:
KT. BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
PHÓ CHỦ NHIỆM
[331]
Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo văn bản
[332]
Tên cơ quanhoặc cá nhân được mời họp
[333]
Ghi rõ số, ký hiệu công văn mời đã phát hành
[334]
Ghi rõ tên Phó Thủ tướng chủ trì
[336]
Lãnh đạo và các đơn vị có liên quan
[337]
Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo văn bản và số lượng bản lưu (nếu cần)
[338]
Chữ viết tắt tên người đánh máy và số lượng bản phát hành
[339]
Nếu Phó Chủ nhiệm ký thì đề: Nếu
lãnh đạo Văn phòng Chính phủ
giao
Vụ trưởng Vụ hành chính ký thì đề
KT. BỘ
TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
PHÓ CHỦ
NHIỆM
|
|
TL. BỘ
TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
VỤ TRƯỞNG
VỤ HÀNH CHÍNH
|
[340]
Tên cơ quan (hoặc cá nhân) được đưa tin
[341]
Nội dung cuộc họp hoặc Hội nghị
[342]
Ghi rõ tên TTg hoặc PTTg chủ trì
[344]
Ghi cụ thể phòng họp, địa điểm họp, địa chỉ…
[346]
Chữ viết tắt tên người soạn thảo số lượng bản phát hành
[347]
Nếu Phó Vụ trưởng ký thay thì đề:
TL. BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
PHÓ VỤ TRƯỞNG
[348]
Nếu cần đại biểu dự đúng thành phần và ghi số điện thoại của chuyên viên theo
dõi
[349]
Chữ viết tắt tên đơn vị thuộc VPCP soạn thảo văn bản
[350]
Ghi trích yếu nội dung của công văn
[351]
Tên cơ quan có trách nhiệm giải quyết
[352]
Các cơ quan để báo cáo, phối hợp, để biết.
[353]
Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo văn bản và số lượng bản lưu (nếu cần)
[354]
Chữ viết tắt tên người đánh máy và số lượng bản phát hành
[355]
Nếu Phó Chủ nhiệm ký thì đề:
KT. BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
PHÓ CHỦ NHIỆM
[356]
Chữ viết tắt tên đơn vị thuộc VPCP soạn thảo văn bản
[357]
Ghi trích yếu nội dung của công văn
[358]
Tên cơ quan có trách nhiệm giải quyết
[359]
Cơ quan có văn bản đề nghị Thủ tướng giải quyết công việc
[360]
Hoặc Phó Thủ tướng (nêu rõ họ tên Phó Thủ tướng)
[361]
Các cơ quan để báo cáo, phối hợp, để biết
[362]
Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo văn bản và số lượng bản lưu (nếu có)
[363]
Chữ viết tắt tên người đánh máy và số lượng bản lưu (nếu cần)
[364]
Nếu Phó Chủ nhiệm ký thì đề:
KT. BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
PHÓ CHỦ NHIỆM
[365]
Chữ viết tắt tên đơn vị thuộc VPCP soạn thảo văn bản
[366]
Ghi trích yếu nội dung của văn bản
[367]
Tên cơ quan có trách nhiệm giải quyết
[368]
Các cơ quan để báo cáo, phối hợp, để biết.
[369]
Tên đơn vị soạn thảo văn bản
[370]
Tên người đánh máy và số lượng bản phát hành
[371]
Nếu Phó Vụ trưởng ký thay vì trình bày như sau:
TL. BỘ
TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
KT. VỤ
TRƯỞNG VỤ…
PHÓ VỤ
TRƯỞNG
|
|
[372]
Tên đơn vị ban hành văn bản
[373]
Chữ viết tắt tên đơn vị thuộc VPCP soạn thảo văn bản
[374]
Ghi trích yếu nội dung của văn bản
[375]
Tên cơ quan có trách nhiệm giải quyết
[376]
Các cơ quan để báo cáo, phối hợp, để biết
[377]
Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo văn bản và số lượng bản lưu (nếu cần)
[378]
Chữ viết tắt tên người đánh máy và số lượng bản phát hành
[379]
Nếu Phó Vụ trưởng ký thay thì trình bày như sau:
KT. VỤ
TRƯỞNG
PHÓ VỤ
TRƯỞNG
|
|
[380]
Chữ viết tắt tên đơn vị thuộc VPCP soạn thảo văn bản
[381]
Ghi tên, số, ngày, tháng và trích yếu văn bản phải đính chính.
[382]
Nêu lý do phải đính chính.
[384]
Ghi rõ số, nếu có Điều, khoản, điểm thì ghi cụ thể
[385]
Như các cơ quan nhận văn bản phải đính chính (2)
[386]
Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo văn bản và số lượng bản lưu (nếu cần)
[387]
Chữ viết tắt tên người đánh máy và số lượng bản phát hành
[388]
Nếu Phó Chủ nhiệm ký thì đề:
KT. BỘ
TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
PHÓ CHỦ
NHIỆM
|
|
- Nếu Bộ trưởng, Chủ nhiệm giao cho Vụ trưởng, Cục
trưởng, Trưởng đơn vị ký thừa lệnh thì đề:
TL. BỘ
TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
VỤ TRƯỞNG
VỤ…
|
hoặc
|
TL. BỘ
TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
KT. VỤ
TRƯỞNG VỤ…
PHÓ VỤ
TRƯỞNG
|
[389]
Chữ viết tắt tên đơn vị thuộc VPCP soạn thảo văn bản
[390]
Ghi trích yếu nội dung của văn bản
[391]
Tên cơ quan đã nhận văn bản bị thu hồi
[392]
Nêu lý do thu hồi văn bản
[393]
Các cơ quan, cá nhân để báo cáo, để biết
[394]
Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo văn bản và số lượng bản lưu (nếu cần)
[395]
Chữ viết tắt tên người đánh máy và số lượng bản phát hành
[396]
Nếu Phó Chủ nhiệm ký thì đề:
KT. BỘ
TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
PHÓ CHỦ
NHIỆM
|
|
- Nếu Bộ trưởng, Chủ nhiệm giao cho Vụ trưởng, Cục
trưởng, Trưởng đơn vị ký thừa lệnh thì đề:
TL. BỘ
TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
VỤ TRƯỞNG
VỤ…
|
TL. BỘ
TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
KT. VỤ
TRƯỞNG VỤ…
PHÓ VỤ
TRƯỞNG
|
[397]
Là loại văn bản hành chính nhưng do thời gian triển khai công việc gấp nên phải
dùng hình thức điện, việc tiếp nhận, xử lý và lưu như công văn thường
[398]
Tên cơ quan hoặc cá nhân nhận điện
[399]
Nội dung cần rõ ràng mạch lạch, không trùng lắp, ngắn gọn
[400]
Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo văn bản và số lượng bản lưu (nếu cần)
[401]
Chữ viết tắt tên người đánh máy và số lượng bản phát hành.
[402]
Nếu Phó Chủ nhiệm ký thì đề:
KT. BỘ
TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
PHÓ CHỦ
NHIỆM
|
|
[403]
Là loại văn bản mật, phải quản lý theo chế độ mật
[404]
Tên cơ quan hoặc cá nhân nhận điện
[405]
Nội dung cần rõ ràng mạch lạch, không trùng lắp, ngắn gọn
[406]
Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo văn bản và số lượng bản lưu (nếu cần)
[407]
Chữ viết tắt tên người đánh máy và số lượng bản phát hành
[408]
Nếu Phó Chủ nhiệm ký thì đề:
KT. BỘ
TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
PHÓ CHỦ
NHIỆM
|
|
[409]
Ghi rõ, vắn tắt nội dung, vấn đề ban hành
[410]
Nêu căn cứ trực tiếp đối với chính sách, chế độ, thể lệ định ban hành
[411]
Ghi rõ Vụ trưởng, Thủ trưởng đơn vị…
[412]
Nội dung nêu các chính sách, chế độ,…
Kết thúc: nêu trách nhiệm thi hành, hiệu lực thời
gian, không gian.
[413]
Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo văn bản và số lượng bản lưu (nếu cần)
[414]
Chữ viết tắt tên người đánh máy và số lượng bản phát hành.
[415]
Ghi đầy đủ tên Quy định (Quy chế) và trích yếu nội dung của Quy định (Quy chế)
[416]
Ghi rõ Vụ trưởng, Thủ trưởng đơn vị…
[417]
Tên Quy định (Quy chế) về vấn đề gì thì phải ghi đầy đủ nguyên văn như chú thích
1
[418]
Hiệu lực thi hành và nêu văn bản bị sửa đổi hoặc bãi bỏ
[420]
Nêu tất cả các Vụ trưởng, Cục trưởng, Trưởng các đơn vị liên quan có trách
nhiệm thi hành
[421]
Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo văn bản và số lượng bản lưu (nếu cần)
[422]
Chữ viết tắt tên người đánh máy và số lượng bản phát hành
[423]
Nếu Phó chủ nhiệm ký thì đề:
KT. BỘ
TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
PHÓ CHỦ
NHIỆM
|
|
[424]
Phần cuối không phải để điều khoản thi hành vì đã có trong Quyết định rồi.
Nội dung thường có:
Chương I. Nguyên tắc chung (Quy định chung)
Chương II. Quy định những nội dung cụ thể.
Chương…… Điều khoản cuối cùng
Nếu điều lệ dài thì trong từng chương có thể chia
thành mục A, B, C…, trong từng mục có thể chia thành các điều 1, 2, 3…, trong
từng điều có thể chia ra các điểm 1, 2, 3…, trong từng điểm có thể chia ra các
khoản a, b, c…
[425]
Nếu Phó Chủ nhiệm ký thay thì đề:
KT. BỘ
TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
PHÓ CHỦ
NHIỆM
|
|
[426]
Ghi rõ, vắn tắt nội dung, vấn đề ban hành
[427]
Nêu căn cứ trực tiếp đối với chính sách, chế độ, thể lệ định ban hành
[428]
Ghi rõ Vụ trưởng, Thủ trưởng đơn vị…
[429]
Nội dung nêu các vấn đề cần quyết định
Kết thúc: nêu trách nhiệm thi hành, hiệu lực thời
gian, không gian
[430]
Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo văn bản và số lượng bản lưu (nếu cần)
[431]
Chữ viết tắt tên người đánh máy và số lượng văn bản phát hành
[432]
Nếu Phó Chủ nhiệm ký thay thì đề:
KT. BỘ
TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
PHÓ CHỦ
NHIỆM
|
|
[433]
Tên Chương trình (Kế hoạch, Đề án…) và trích yếu nội dung của Chương trình.
[434]
Ghi rõ Vụ trưởng, Thủ trưởng đơn vị…
[435]
Trích yếu nội dung của Chương trình (Kế hoạch, Đề án…)
[436]
Hiệu lực thi hành và nêu văn bản bị sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ (nếu có)
[437]
Ghi đầy đủ tên đơn vị.
[438]
Nêu tất cả Vụ trưởng, Cục trưởng, Trưởng các đơn vị liên quan có trách nhiệm
thi hành.
[439]
Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo văn bản và số lượng bản lưu (nếu cần)
[440]
Chữ viết tắt tên người đánh máy và số lượng bản phát hành
[441]
Nếu Phó Chủ nhiệm ký thay vì đề: KT. BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
PHÓ CHỦ
NHIỆM
[442]
Nêu tên chương trình (kế hoạch, quy hoạch, đề án…).
[443]
Tùy theo nội dung của chương trình (kế hoạch, quy hoạch, đề án, danh mục…) dài
hay ngắn để lựa chọn các phần mục, khoản, điểm cho phù hợp
[444]
Phần cuối không phải để điều khoản thi hành vì đã có trong Nghị định rồi.
[445]
Nếu Phó Chủ nhiệm ký thì đề:
KT. BỘ
TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
PHÓ CHỦ
NHIỆM
|
|
[446]
Ghi rõ trích yếu nội dung, ngắn gọn
[447]
Mở đầu thường đi thẳng vào vấn đề định chỉ thị, trong trường hợp cần thiết có
thể nói qua tình hình nhưng phải ngắn gọn
[448]
Nội dung thường trình bày theo điểm 1, 2, 3… không chia ra các chương, mục,
điều
[449]
Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo văn bản và số lượng bản lưu (nếu cần)
[450]
Chữ viết tắt tên người đánh máy và số lượng bản phát hành
[451]
Nếu Phó Chủ nhiệm ký thay thì đề:
KT. BỘ
TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
PHÓ CHỦ
NHIỆM
|
|
[452]
Ghi rõ trích yếu nội dung, ngắn gọn
[453]
Mở đầu thường đi thẳng vào vấn đề định chỉ thị, trong trường hợp cần thiết có
thể nói qua tình hình nhưng phải ngắn gọn
[454]
Nội dung thường trình bày theo điểm 1, 2, 3… không chia ra các chương, mục,
điều
[455]
Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo văn bản và số lượng bản lưu (nếu cần)
[456]
Chữ viết tắt tên người đánh máy và số lượng bản phát hành
[457]
Nếu Phó Chủ nhiệm ký thay thì đề:
KT. BỘ
TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
PHÓ CHỦ
NHIỆM
|
|
[458]
Trích yếu của Thông tư
[459]
Phần đầu nêu văn bản phải giải thích, hướng dẫn. Có thể chia ra các chương, mục
cho phù hợp với nội dung
Thông tư. Thông tư chỉ để giải thích, hướng dẫn chi
tiết văn bản cần thực hiện không được trái với nội dung của văn bản đó.
[460]
Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo văn bản và số lượng bản lưu (nếu cần)
[461]
Chữ viết tắt tên người đánh máy và số lượng bản phát hành
[462]
Nếu Phó Chủ nhiệm ký thay thì đề:
KT. BỘ
TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
PHÓ CHỦ
NHIỆM
|
|
[463]
Tên Bộ cùng ra Thông tư
[464]
Chữ viết tắt tên Bộ cùng ra Thông tư
[465]
Trích yếu của Thông tư
[466]
Phần đầu nêu văn bản phải giải thích, hướng dẫn. Có thể chia ra các chương, mục
cho phù hợp với nội dung. Thông tư chỉ để giải thích, hướng dẫn chi tiết văn
bản cần thực hiện không được trái với nội dung của văn bản đó.
[467]
Tên Bộ cùng ra Thông tư
[468]
Nếu Phó Chủ nhiệm (hoặc Thứ trưởng) ký thay thì đề:
KT. BỘ
TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM VĂN PHÒNG CHÍNH PHỦ
PHÓ CHỦ
NHIỆM
|
KT. BỘ
TRƯỞNG, BỘ…
THỨ TRƯỞNG
|
[469]
Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo văn bản và số lượng bản lưu (nếu cần)
[470]
Chữ viết tắt tên người đánh máy và số lượng bản phát hành
[471]
Ghi rõ, vắn tắt nội dung, vấn đề báo cáo
[472]
Nội dung báo cáo, có thể phân đoạn, mục, điểm cho phù hợp
[473]
Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo văn bản và số lượng bản lưu (nếu cần)
[474]
Chữ viết tắt tên người đánh máy và số lượng bản phát hành
[475]
Nếu Phó Chủ nhiệm ký thì đề:
KT. BỘ
TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
PHÓ CHỦ
NHIỆM
|
|
[476]
Ghi rõ, vắn tắt nội dung, vấn đề trình
[477]
Tên cá nhân, cơ quan nhận tờ trình
[478]
Nội dung tờ trình, có thể phân đoạn mục, điểmc ho phù hợp
[479]
Tên đơn vị soạn thảo văn bản
[480]
Tên người đánh máy và số lượng bản phát hành
[481]
Nếu Phó Chủ nhiệm ký thì đề:
KT. BỘ
TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
PHÓ CHỦ
NHIỆM
|
|
[482]
Hoặc Phó Thủ tướng (nêu rõ họ tên Phó Thủ tướng).
[483]
Ghi rõ họ tên Hội nghị (cuộc họp, buổi làm việc) tại đâu
[484]
Địa điểm nơi Hội nghị (cuộc họp, buổi làm việc)
[485]
Ghi rõ họ và tên của Thủ tướng
[486]
Ghi rõ họ và tên của Phó Thủ tướng
[487]
Ghi rõ Hội nghị (cuộc họp, buổi làm việc) về vấn đề gì.
[488]
Danh sách các đơn vị dự
[490]
Các Bộ, ngành hoặc địa phương
[492]
Các cơ quan có trách nhiệm thi hành
[493]
Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo văn bản và số lượng bản lưu (nếu cần)
[494]
Chữ viết tắt tên người đánh máy và số lượng bản phát hành
[495]
Nếu Phó Chủ nhiệm ký thì đề:
KT. BỘ
TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
PHÓ CHỦ
NHIỆM
|
|
[496]
Ghi rõ ngày tháng năm họp giao ban
[497]
Ghi họ tên Bộ trưởng, Chủ nhiệm; nếu Phó Chủ nhiệm chủ trì thì ghi rõ chức
danh, họ tên
[498]
Ghi đầy đủ chức danh họ và tên (nếu là lãnh đạo Văn phòng Chính phủ), nếu là
các đơn vị thì ghi đại diện Vụ… (Cục…)
[499]
Nếu là Phó Chủ nhiệm chủ trì thì ghi rõ chức danh, họ và tên
[500]
Bộ trưởng, Chủ nhiệm; các Phó Chủ nhiệm; Thư ký các Phó Thủ tướng; các Vụ, Cục,
đơn vị trực thuộc; Website Chính phủ, Văn phòng Đảng ủy và Văn phòng Công đoàn.
[501]
Số lượng bản lưu (nếu cần)
[502]
Chữ viết tắt tên người đánh máy và số lượng bản phát hành
[503]
Nếu Phó Vụ trưởng ký thì đề:
KT. VỤ TRƯỞNG
VỤ HÀNH CHÍNH
PHÓ VỤ
TRƯỞNG
|
|
[505]
Ghi rõ thành phần mời họp chính thức, khách mời… nếu dài thì ghi: Có danh sách
kèm theo
[506]
Ghi theo thứ tự thời gian, họ tên chức vụ người báo cáo, phát biểu, kèm theo
tài liệu (có hoặc không), kết luận
[507]
Nếu Phó Vụ trưởng Vụ Tổng hợp ký thì đề:
KT. VỤ
TRƯỞNG VỤ TỔNG HỢP
PHÓ VỤ
TRƯỞNG
|
|
[508]
Tên Bộ, ngành hoặc địa phương có văn bản kiến nghị đề xuất
[509]
Ghi rõ thiếu ý kiến của Bộ, ngành liên quan nào
[510]
Lãnh đạo và đơn vị liên quan trong VPCP
[511]
Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo văn bản và số lượng bản lưu (nếu cần)
[512]
Chữ viết tắt tên người đánh máy và số lượng bản phát hành
[513]
Đơn vị ban hành văn bản; nếu Phó Vụ trưởng ký thì đề:
KT. VỤ
TRƯỞNG VỤ…
PHÓ VỤ
TRƯỞNG
|
|
[514]
Tên Bộ, ngành hoặc địa phương có văn bản kiến nghị đề xuất
[515]
Lãnh đạo và đơn vị liên quan trong VPCP
[516]
Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo văn bản và số lượng bản lưu (nếu cần)
[517]
Chữ viết tắt tên người đánh máy và số lượng bản phát hành
[518]
Tên đơn vị ban hành văn bản; nếu Phó Vụ trưởng ký thì đề:
KT. VỤ
TRƯỞNG VỤ…
PHÓ VỤ
TRƯỞNG
|
|
[519]
Tên cơ quan có trách nhiệm giải quyết các kiến nghị, đề xuất
[520]
Tên cơ quan hoặc cá nhân có văn bản kiến nghị, đề xuất.
[521]
Tên cơ quan có trách nhiệm giải quyết
[522]
Tên cơ quan hoặc cá nhân có văn bản kiến nghị, đề xuất
[523]
Tên cơ quan, cá nhân có văn bản kiến nghị, đề xuất
[524]
Lãnh đạo và đơn vị liên quan trong VPCP
[525]
Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo văn bản và số lượng bản lưu (nếu cần)
[526]
Chữ viết tắt tên người đánh máy và số lượng bản phát hành
[527]
Tên đơn vị ban hành văn bản
[528]
Họ và tên người gửi thư (Font Time New Roman cỡ chữ 13 in hoa, đứng đậm).
[529]
Chức vụ người gửi thư công tác (Font Time New Roman cỡ chữ 12 in hoa, đứng đậm)
[530]
Tên cơ quan nhận thư công tác
[531]
Ghi rõ ràng, ngắn gọn nội dung cần trao đổi
[532]
Nếu người được giới thiệu là cán bộ cấp Vụ, chuyên viên chính thì do Phó Chủ
nhiệm ký. Nếu là chuyên viên trở xuống do Vụ trưởng, Cục trưởng ký thì đề:
TL. BỘ
TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
VỤ TRƯỞNG
VỤ (CỤC TRƯỞNG CỤC)……
|
|
[533]
Nếu Phó vụ trưởng ký thì đề: KT. VỤ TRƯỞNG VỤ HÀNH CHÍNH
PHÓ VỤ
TRƯỞNG
[534]
Nếu Phó Trưởng phòng ký thì đề: KT. TRƯỞNG PHÒNG TÀI VỤ
PHÓ
TRƯỞNG PHÒNG
[535]
Nếu Phó Cục trưởng ký thì đề: KT. CỤC TRƯỞNG CỤC QT-TV
PHÓ CỤC
TRƯỞNG
[536]
Nếu Phó Vụ trưởng ký thay thì đề:
TL. BỘ
TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
KT. VỤ
TRƯỞNG VỤ TỔ CHỨC CÁN BỘ
PHÓ VỤ
TRƯỞNG
|
|
[537]
Hình thức sao: sao y bản chính, trích sao hoặc sao lục.
[540]
Nếu Phó Vụ trưởng ký thì đề:
TL. BỘ
TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
KT. VỤ
TRƯỞNG VỤ HÀNH CHÍNH
PHÓ VỤ
TRƯỞNG
|
|
[541]
Tên cơ quan (Các Ban Chỉ đạo, Tổ công tác,…) do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ
hoặc Văn phòng Chính phủ thành lập được sử dụng con dấu của Chính phủ, Thủ
tướng Chính phủ hoặc Văn phòng Chính phủ.
[542]
Chữ viết tắt tên của cơ quan
[543]
Tên đơn vị soạn thảo văn bản
[544]
Ghi trích yếu nội dung của văn bản
[545]
Tên cơ quan có trách nhiệm giải quyết
[546]
Các cơ quan để báo cáo, phối hợp, để biết
[547]
Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo văn bản và số lượng bản lưu (nếu cần)
[548]
Chữ viết tắt tên người đánh máy và số lượng bản phát hành
[549]
Chức danh được phân công trong quyết định thành lập cơ quan
[550]
Nếu Phó Trưởng ban ký thì đề:
KT. TRƯỞNG BAN
PHÓ TRƯỞNG BAN
[551]
Ví dụ: Phó Thủ tướng Nguyễn Tấn Dũng
[552]
Tên cơ quan (Các Ban Chỉ đạo, Tổ công tác,…) do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ
hoặc Văn phòng Chính phủ thành lập được sử dụng con dấu của Chính phủ, Thủ
tướng Chính phủ hoặc Văn phòng Chính phủ.
[553]
Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo Văn bản
[554]
Trích yếu nội dung báo cáo
[555]
Các cơ quan để báo cáo, phối hợp, để biết
[556]
Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo văn bản và số lượng bản lưu (nếu cần)
[557]
Chữ viết tắt tên người đánh máy và số lượng bản phát hành
[558]
Chức danh được phân công trong quyết định thành lập cơ quan
[559]
Nếu Phó Trưởng ban ký thì đề:
KT. TRƯỞNG BAN
PHÓ TRƯỞNG BAN
[560]
Ví dụ: Phó Thủ tướng Nguyễn Tấn Dũng