|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 389/QĐ-UBND 2022 công bố Danh mục báo cáo công tác định kỳ ngành Nội vụ Tuyên Quang
Số hiệu:
|
389/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Mạnh Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
29/06/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 389/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
29 tháng 6 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC BÁO CÁO CÔNG TÁC ĐỊNH KỲ NGÀNH NỘI VỤ TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 ; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo
cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số
07/2021/TT-BNV ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chế độ
báo cáo công tác ngành Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số
16/2022/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang
ban hành Quy định chế độ báo cáo công tác định kỳ ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ tại Tờ trình số 198/TTr-SNV ngày 24 tháng 6 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố Danh mục báo cáo công tác định kỳ ngành Nội vụ
trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang (có Danh mục kèm theo).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội
vụ, thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc đối tượng thực hiện chế độ
báo cáo; các cơ quan, tổ chức, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Nội vụ;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Báo Tuyên Quang;
- Như Điều 3;
- Phó CVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- TP, PTP, CV P. Nội chính;
- P. THCB-KSTTHC (Nhung);
- Lưu: VT, NC (Thg).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Mạnh Tuấn
|
DANH MỤC
BÁO CÁO ĐỊNH KỲ NGÀNH NỘI VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 389/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Tên báo cáo
|
Đối tượng thực hiện báo cáo
|
Tần suất thực hiện báo cáo
|
Cơ quan nhận báo cáo/thời hạn gửi báo cáo
|
Văn bản QPPL quy định chế độ báo cáo
|
Đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh; UBND huyện,
thành phố
|
Đối với UBND xã, phường, thị trấn
|
I
|
Lĩnh
vực tổ chức bộ máy và biên chế
|
1
|
1
|
Báo cáo về vị trí việc làm và
biên chế công chức
|
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc
hội và HĐND tỉnh; cơ quan chuyên môn, cơ quan quản lý nhà nước thuộc và trực
thuộc UBND tỉnh; UBND huyện, thành phố.
|
01 lần/năm
|
Sở Nội vụ (Trước ngày 10/01 năm liền kề năm báo cáo)
|
|
Thực hiện theo Điều 5 Quy định
chế độ báo cáo công tác định kỳ ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
ban hành kèm theo Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 30/5/2022 của UBND tỉnh
Tuyên Quang và Phụ lục số 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2021/TT-BNV ngày
31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chế độ báo cáo công tác ngành Nội
vụ.
|
2
|
2
|
Báo cáo về vị trí việc làm, số
lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập
|
Cơ quan chuyên môn, cơ quan
QLNN thuộc và trực thuộc UBND tỉnh (đối với cơ quan, tổ chức có đơn vị sự
nghiệp công lập trực thuộc); đơn vị sự nghiệp công lập thuộc UBND tỉnh; UBND
huyện, thành phố.
|
01 lần/năm
|
Sở Nội vụ (Trước ngày 10/01 năm liền kề năm báo cáo
|
|
II
|
Lĩnh
vực công chức, viên chức
|
3
|
1
|
Báo cáo số lượng, chất lượng
và tiền lương của cán bộ, công chức
|
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội
và HĐND tỉnh; các cơ quan chuyên môn, cơ quan QLNN thuộc và trực thuộc UBND tỉnh;
UBND huyện, thành phố.
|
01 lần/năm
|
Sở Nội vụ (Trước ngày 30/01 năm liền kề năm báo cáo)
|
|
Thực hiện theo Điều 6 Quy định
chế độ báo cáo công tác định kỳ ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
ban hành kèm theo Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 30/5/2022 của UBND tỉnh
Tuyên Quang và Phụ lục số 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2021/TT-BNV ngày
31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chế độ báo cáo công tác ngành Nội
vụ
|
4
|
2
|
Báo cáo số lượng, chất lượng
và tiền lương của viên chức
|
Cơ quan chuyên môn, cơ quan
QLNN thuộc và trực thuộc UBND tỉnh (đối với cơ quan, tổ chức có đơn vị sự
nghiệp công lập trực thuộc); đơn vị sự nghiệp công lập thuộc UBND tỉnh; Hội cấp
tỉnh (đối với Hội được giao số lượng người làm việc); UBND huyện, thành phố.
|
01 lần/năm
|
Sở Nội vụ (Trước ngày 30/01 năm liền kề năm báo cáo)
|
|
5
|
3
|
Báo cáo kết quả nâng bậc
lương thường xuyên và nâng bậc lương trước thời hạn hằng năm (bao gồm cả trước
thời hạn do lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ và nâng bậc
lương trước thời hạn trong trường hợp đã có thông báo nghỉ hưu)
|
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc
hội và HĐND tỉnh; cơ quan chuyên môn, cơ quan QLNN thuộc và trực thuộc UBND tỉnh;
đơn vị sự nghiệp công lập thuộc UBND tỉnh; Hội cấp tỉnh; UBND huyện, thành phố
|
01 lần/năm
|
Sở Nội vụ (Trước ngày 15/10 hằng năm)
|
|
Thực hiện theo Điều 8 Quy định
chế độ báo cáo công tác định kỳ ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
ban hành kèm theo Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 30/5/2022 của UBND tỉnh
Tuyên Quang và Mẫu số 1 ban hành kèm theo Thông tư số 08/2013/TT-BNV ngày
31/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện chế độ nâng bậc lương
thường xuyên và nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên
chức và người lao động.
|
6
|
4
|
Báo cáo cán bộ, công chức,
viên chức, lãnh đạo quản lý doanh nghiệp nghỉ hưu đúng tuổi (đối tượng thuộc
thẩm quyền quản lý của Ban Cán sự đảng UBND tỉnh, Thường trực Tỉnh ủy và Ban
Thường vụ Tỉnh ủy theo phân cấp)
|
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc
hội và HĐND tỉnh; cơ quan chuyên môn, cơ quan QLNN thuộc và trực thuộc UBND tỉnh;
đơn vị sự nghiệp công lập thuộc UBND tỉnh; Hội cấp tỉnh; doanh nghiệp do nhà
nước nắm giữ trên 50% vốn điều lệ hoặc tổng số cổ phần có quyền biểu quyết;
UBND huyện, thành phố.
|
01 lần/năm
|
Sở Nội vụ (Trước ngày 01/11 hằng năm)
|
|
Thực hiện theo Điều 12 Quy định
chế độ báo cáo công tác định kỳ ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
ban hành kèm theo Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 30/5/2022 của UBND tỉnh
Tuyên Quang và Phụ lục số 5 (Mẫu đề cương báo cáo; Biểu số 001/CCVC) kèm theo
Quy định chế độ báo cáo công tác định kỳ ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Tuyên
Quang.
|
III
|
Lĩnh
vực chính quyền địa phương
|
7
|
1
|
Báo cáo về lĩnh vực chính quyền
địa phương
|
UBND huyện, thành phố; UBND
xã, phường, thị trấn.
|
01 lần/năm
|
Sở Nội vụ (Ngày 17/12 năm báo cáo)
|
UBND cấp huyện (Ngày 16/12 năm báo cáo)
|
Thực hiện theo Điều 4 Quy định
chế độ báo cáo công tác định kỳ ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
ban hành kèm theo Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 30/5/2022 của UBND tỉnh
Tuyên Quang và Phụ lục số 4 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2021/TT- BNV
ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chế độ báo cáo công tác
ngành Nội vụ
|
IV
|
Lĩnh vực
cải cách hành chính
|
8
|
1
|
Báo cáo công tác cải cách
hành chính hằng quý (quý I, quý II, quý III, quý IV
|
Cơ quan chuyên môn, cơ quan QLNN
thuộc và trực thuộc UBND tỉnh; UBND huyện, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn.
|
Hằng quý
|
Sở Nội vụ (Ngày 17 của tháng cuối quý)
|
UBND cấp huyện (Ngày 16 của tháng cuối quý)
|
Thực hiện theo Điều 4 Quy định
chế độ báo cáo công tác định kỳ ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
ban hành kèm theo Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 30/5/2022 của UBND tỉnh
Tuyên Quang và Phụ lục số 3 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2021/TT- BNV
ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chế độ báo cáo công tác ngành
Nội vụ
|
9
|
2
|
Báo cáo công tác cải cách
hành chính 6 tháng
|
6 tháng
|
Sở Nội vụ (Ngày 17/6 hằng năm)
|
UBND cấp huyện (Ngày 16/6 hằng năm)
|
10
|
3
|
Báo cáo công tác cải cách
hành chính năm
|
Hằng năm
|
Sở Nội vụ (Ngày 17/12 hằng năm)
|
UBND cấp huyện (Ngày 16/12 hằng năm)
|
V
|
Lĩnh vực
đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
|
11
|
1
|
Báo cáo công tác đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
|
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội
và HĐND tỉnh; cơ quan chuyên môn, cơ quan QLNN thuộc và trực thuộc UBND tỉnh;
đơn vị sự nghiệp công lập thuộc UBND tỉnh; Hội cấp tỉnh; UBND huyện, thành phố;
UBND xã, phường, thị trấn.
|
01 lần/năm
|
Sở Nội vụ (Trước ngày 15/01 của năm liền kề năm báo cáo)
|
|
Thực hiện theo Điều 9 Quy định
chế độ báo cáo công tác định kỳ ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
ban hành kèm theo Quyết định số 16/2022/ QĐ-UBND ngày 30/5/2022 của UBND tỉnh
Tuyên Quang và Phụ lục số 2 (các Biểu số: 001/ĐTBD, 002/ĐTBD, 003/ĐTBD) kèm
theo Quy định chế độ báo cáo công tác định kỳ ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang.
|
VI
|
Lĩnh
vực đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức
|
12
|
1
|
Báo cáo kết quả đánh giá, xếp
loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức
|
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc
hội và HĐND tỉnh; cơ quan chuyên môn, cơ quan QLNN thuộc và trực thuộc UBND tỉnh;
đơn vị sự nghiệp công lập thuộc UBND tỉnh; Hội cấp tỉnh; UBND huyện, thành phố;
UBND xã, phường, thị trấn.
|
01 lần/năm
|
Sở Nội vụ (Trước ngày 31/01 năm liền kề năm báo cáo)
|
UBND cấp huyện (Trước ngày 30/01 năm liền kề năm báo cáo)
|
Thực hiện theo Điều 11 Quy định
chế độ báo cáo công tác định kỳ ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
ban hành kèm theo Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 30/5/2022 của UBND tỉnh
Tuyên Quang và Phụ lục số 4 (các Biểu số 001/ĐGXL và 002/ĐGXL) kèm theo Quy định
chế độ báo cáo công tác định kỳ ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
|
VII
|
Lĩnh
vực quản lý hội, quỹ và tổ chức phi chính phủ
|
13
|
1
|
Báo cáo về tình hình tổ chức,
hoạt động và quản lý quỹ ở địa phương
|
Quỹ xã hội cấp tỉnh; Quỹ từ
thiện cấp tỉnh; UBND huyện, thành phố
|
01 lần/năm
|
Sở Nội vụ (Trước ngày 20/12 hằng năm)
|
|
Thực hiện theo Điều 7 Quy định
chế độ báo cáo công tác định kỳ ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
ban hành kèm theo Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 30/5/2022 của UBND tỉnh
Tuyên Quang và Phụ lục số 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2021/TT-BNV ngày
31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chế độ báo cáo công tác ngành Nội
vụ
|
14
|
2
|
Báo cáo tình hình tổ chức và
hoạt động của các hội ở địa phương
|
Hội cấp tỉnh; UBND huyện,
thành phố
|
01 lần/năm
|
Sở Nội vụ (Trước ngày 20/12 hằng năm)
|
|
Thực hiện theo Điều 7 Quy định
chế độ báo cáo công tác định kỳ ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
ban hành kèm theo Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 30/5/2022 của UBND tỉnh
Tuyên Quang và Phụ lục số 2 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2021/TT-BNV ngày
31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chế độ báo cáo công tác ngành Nội
vụ
|
VIII
|
Lĩnh
vực công tác thanh niên
|
15
|
1
|
Báo cáo về công tác thanh
niên
|
Cơ quan chuyên môn, cơ quan
QLNN thuộc và trực thuộc UBND tỉnh; UBND huyện, thành phố; UBND xã, phường,
thị trấn; các cơ quan, tổ chức, đơn vị khác có trách nhiệm báo cáo về công
tác thanh niên
|
01 lần/năm
|
Sở Nội vụ (Ngày 17/12 hằng năm)
|
UBND cấp huyện (Ngày 16/12 hằng năm)
|
Thực hiện theo Điều 4 Quy định
chế độ báo cáo công tác định kỳ ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
ban hành kèm theo Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 30/5/2022 của UBND tỉnh
Tuyên Quang và Phụ lục số 5 ban hành kèm theo Thông tư số 07/2021/TT-BNV ngày
31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chế độ báo cáo công tác ngành Nội
vụ
|
IX
|
Lĩnh
vực khen thưởng, kỷ luật cán bộ, công chức, viên chức
|
16
|
1
|
Báo cáo kỷ luật cán bộ, công
chức, viên chức
|
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc
hội và HĐND tỉnh; cơ quan chuyên môn, cơ quan QLNN thuộc và trực thuộc UBND tỉnh;
đơn vị sự nghiệp công lập thuộc UBND tỉnh; Hội cấp tỉnh; UBND huyện, thành phố.
|
01 lần/năm
|
Sở Nội vụ (Trước ngày 30/01 của năm liền kề năm báo cáo)
|
|
Thực hiện theo Điều 10 Quy định
chế độ báo cáo công tác ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang ban hành
kèm theo Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 30/5/2022 của UBND tỉnh Tuyên
Quang và Phụ lục số 3 (Biểu số 001/XLKL) kèm theo Quy định chế độ báo cáo
công tác định kỳ ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
|
X
|
Chế
độ thông tin, báo cáo ngành Nội vụ
|
17
|
1
|
Báo cáo kết quả công tác 6
tháng đầu năm và phương hướng, nhiệm vụ công tác 6 tháng cuối năm ngành Nội vụ
|
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc
hội và HĐND tỉnh; các cơ quan chuyên môn, cơ quan QLNN thuộc và trực thuộc UBND
tỉnh; đơn vị sự nghiệp công lập thuộc UBND tỉnh; Hội cấp tỉnh; UBND huyện,
thành phố; UBND xã, phường, thị trấn.
|
6 tháng
|
Sở Nội vụ (Ngày 17/6 hằng năm)
|
UBND cấp huyện (Ngày 16/6 hằng năm)
|
Thực hiện theo Điều 4 Quy định
chế độ báo cáo công tác định kỳ ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
ban hành kèm theo Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 30/5/2022 của UBND tỉnh
Tuyên Quang và Phụ lục số 1 kèm theo Quy định chế độ báo cáo công tác định kỳ
ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
|
18
|
2
|
Báo cáo kết quả tổng kết công
tác năm, năm và phương hướng, nhiệm vụ công tác năm (liền kề) của ngành Nội vụ
|
Hằng năm
|
Sở Nội vụ (Ngày 17/12 hằng năm)
|
UBND cấp huyện (Ngày 16/12 hằng năm)
|
Quyết định 389/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục báo cáo công tác định kỳ ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 389/QĐ-UBND ngày 29/06/2022 công bố Danh mục báo cáo công tác định kỳ ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
3.330
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|