|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3855/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục hành chính Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu:
|
3855/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Vinh
|
Ngày ban hành:
|
13/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3855/QĐ-UBND
|
Khánh Hòa, ngày
13 tháng 12 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KHÁNH HÒA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 3337/TTr-SNN ngày 16/11/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh
Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký và bãi bỏ các thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và phát
triển nông thôn đã được ban hành tại các Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Khánh Hòa (có danh mục kèm theo).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện,
thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- TT.HĐND tỉnh; Ban PC HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, Phòng TCHC, Phòng KSTTHC, HTh.
|
CHỦ TỊCH
Lê Đức Vinh
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3855/QĐ-UBND ngày 13/12/2018 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông
thôn
|
1
|
Công nhận làng nghề truyền thống.
(BNN-KHA-288325)
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cụ
thể:
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 25 ngày
làm việc.
- UBND tỉnh: 05 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa.
|
Không
|
- Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 của
Chính phủ về phát triển ngành nghề nông thôn;
- Quyết định số 2767/QĐ-BNN-KTHT ngày 12/7/2018
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính ban hành thay thế, bị thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực nông nghiệp và
phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
|
2
|
Công nhận nghề truyền thống.
(BNN-KHA-288324)
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cụ
thể:
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 25 ngày
làm việc.
- UBND tỉnh: 05 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa.
|
Không
|
- Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 của
Chính phủ về phát triển ngành nghề nông thôn;
- Quyết định số 2767/QĐ-BNN-KTHT ngày 12/7/2018
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính ban hành thay thế, bị thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực nông nghiệp và
phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
|
3
|
Công nhận làng nghề.
(BNN-KHA-288323)
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cụ
thể:
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 25 ngày
làm việc.
- UBND tỉnh: 05 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa.
|
Không
|
- Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 của
Chính phủ về phát triển ngành nghề nông thôn;
- Quyết định số 2767/QĐ-BNN-KTHT ngày 12/7/2018
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính ban hành thay thế, bị thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực nông nghiệp và
phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
|
4
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh.
(BNN-KHA-287774)
|
70 ngày làm việc, cụ thể:
- UBND cấp xã nơi đi gửi hồ sơ đến UBND cấp huyện.
- UBND cấp huyện nơi đi tổ chức thẩm định hồ sơ
và gửi hồ sơ đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 30 ngày làm việc.
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kiểm
tra, tổng hợp trình UBND tỉnh ban hành quyết định, đồng thời tham mưu cho
UBND cấp tỉnh có văn bản đề nghị UBND cấp tỉnh nơi đến ban hành Quyết định
tiếp nhận bố trí, ổn định dân cư đến vùng dự án, phương án: 10 ngày làm việc.
- UBND tỉnh nơi đến ban hành Quyết định tiếp nhận
bố trí, ổn định dân cư đến vùng dự án, phương án: 30 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp
huyện.
|
Không
|
- Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định Quy trình bố
trí, ổn định dân cư thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg
ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ;
- Quyết định số 3656/QĐ-BNN-KTHT ngày 06/9/2016
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn.
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết khu, điểm
tái định cư.
(BNN-KHA-287772)
|
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cụ
thể:
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 40 ngày
làm việc.
- UBND tỉnh: 05 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa.
|
Không
|
- Quyết định số 64/2014/QĐ-TTg ngày 18/11/2014
của Thủ tướng Chính phủ về chính sách đặc thù về di dân, tái định cư các dự
án thủy lợi, thủy điện;
- Thông tư số 22/2015/TT-BNNPTNT ngày 10/6/2015
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn thực hiện
một số điều quy định tại Quyết định số 64/2014/QĐ-TTg ngày 18/11/2014 của Thủ
tướng Chính phủ ban hành Chính sách đặc thù về di dân, tái định cư các dự án
thủy lợi, thủy điện;
- Quyết định số 3656/QĐ-BNN-KTHT ngày 06/9/2016
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 3681/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của
UBND tỉnh Khánh Hòa về việc ủy quyền cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn thực hiện thủ tục hành chính “Thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết
khu, điểm tái định cư”.
|
II
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công
trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp
tỉnh quyết định đầu tư).
(BNN-KHA-288318)
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cụ
thể:
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 15 ngày
làm việc.
- UBND tỉnh: 05 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa.
|
Không
|
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của
Chính phủ về thi hành Luật bảo vệ và phát triển rừng;
- Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
- Luật Đầu tư công năm 2014;
- Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/06/2016
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn số nội dung
quản lý công trình lâm sinh;
- Quyết định số 1050/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/3/2017
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công bố thủ tục hành
chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế, bị thay thế thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
2
|
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh
(đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định
đầu tư).
(BNN-KHA-288288)
|
23 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cụ
thể:
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 16 ngày
làm việc.
- UBND tỉnh: 07 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa.
|
Không
|
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 3/3/2006 của
Chính phủ về thi hành Luật bảo vệ và phát triển rừng;
- Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
- Luật Đầu tư công năm 2014;
- Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/06/2016
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn số nội dung
quản lý công trình lâm sinh;
- Quyết định số 1050/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/3/2017
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công bố thủ tục hành
chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế, bị thay thế thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
3
|
Giao rừng cho tổ chức.
(BNN-KHA-288274)
|
36 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cụ
thể:
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 30 ngày
làm việc.
- UBND tỉnh: 03 ngày làm việc.
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp
với UBND cấp huyện, UBND cấp xã tổ chức bàn giao rừng tại thực địa cho tổ
chức: 03 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa.
|
Không
|
- Thông tư số 20/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Thông tư: 38/2007/TT-BNNPTNT, 78/2011/TT-BNNPTNT,
25/2011/TT-BNNPTNT, 47/2012/TT-BNNPTNT, 80/2011/TT-BNNPTNT, 99/2006/TT-BNN;
- Thông tư số 38/2007/TT-BNN ngày 25/4/2007 của
Bộ trưởng Bộ Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn trình tự, thủ
tục giao rừng, cho thuê rừng, thu hồi rừng cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân
và cộng đồng dân cư thôn;
- Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế, bị thay thế;
thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
|
4
|
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng
(đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi một tỉnh).
(BNN-KHA-288251)
|
28,5 ngày đối với nhận hồ sơ trực tiếp hoặc 30
ngày đối với nộp qua bưu điện hoặc qua mạng, cụ thể:
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 21,5
ngày (nhận hồ sơ trực tiếp) hoặc 23 ngày đối với nộp qua bưu điện hoặc qua
mạng.
- UBND tỉnh: 07 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa.
|
Không
|
- Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày 24/9/2010 của
Chính phủ về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng;
- Nghị định số 147/2016/NĐ-CP ngày 02/11/2016 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày 24/9/2010
của Chính phủ về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng;
- Thông tư số 22/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn một số
nội dung thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng;
- Quyết định số 5581/QĐ-BNN-TCLN ngày 29/12/2017
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới
thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác.
(BNN-KHA-288249)
|
35 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cụ
thể:
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 25 ngày
làm việc.
- UBND tỉnh: 10 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa.
|
Không
|
- Thông tư số 23/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng
thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;
- Quyết định số 5581/QĐ-BNN-TCLN ngày 29/12/2017 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành
chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn.
|
6
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và
Phát triển rừng của tỉnh.
(BNN-KHA-288248)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cụ
thể:
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 10 ngày
làm việc.
- UBND tỉnh: 05 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa.
|
Không
|
- Thông tư số 23/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng
thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;
- Quyết định số 2540/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của
UBND tỉnh Khánh Hòa về việc ủy quyền cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn thực hiện thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp “Nộp tiền trồng rừng
thay thế về Quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh của tỉnh”;
- Quyết định số 5581/QĐ-BNN-TCLN ngày 29/12/2017
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
|
7
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác định vùng đệm
khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn biển thuộc địa phương quản lý.
(BNN-KHA-287895)
|
35 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cụ
thể:
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 20 ngày
làm việc.
- UBND tỉnh: 15 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa.
|
Không
|
- Nghị định số 57/2008/NĐ-CP ngày 02/5/2008 của
Chính phủ ban hành Quy chế quản lý các khu bảo tồn biển Việt Nam có tầm quan
trọng quốc gia và quốc tế;
- Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của
Chính phủ về tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng;
- Thông tư số 10/2014/TT-BNNPTNT ngày 26/3/2014
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về tiêu chí xác
định vùng đệm của khu rừng đặc dụng và vành đai bảo vệ của khu bảo tồn biển;
- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
8
|
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch khu rừng đặc dụng
do địa phương quản lý.
(BNN-KHA-287892)
|
50 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cụ
thể:
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 20 ngày
làm việc.
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 15 ngày
làm việc.
- UBND tỉnh: 15 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa.
|
Không
|
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của
Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng;
- Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của
Chính phủ về tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng;
- Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết thi
hành Nghị định số 117/2010/NĐ-CP;
- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
9
|
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch rừng đặc dụng cấp
tỉnh.
(BNN-KHA-287891)
|
50 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cụ
thể:
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 20 ngày
làm việc.
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 15 ngày
làm việc.
- UBND tỉnh: 15 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa.
|
Không
|
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của
Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng;
- Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của
Chính phủ về tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng;
- Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết thi
hành Nghị định số 117/2010/NĐ-CP;
- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành
chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
10
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức
năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân
dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý.
(BNN-KHA-287890)
|
35 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cụ
thể:
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 20 ngày
làm việc.
- UBND tỉnh: 15 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa.
|
Không
|
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của
Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng;
- Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của
Chính phủ về tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng;
- Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết thi
hành Nghị định số 117/2010/NĐ-CP;
- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
11
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích
đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc
địa phương quản lý.
(BNN-KHA-287889)
|
35 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cụ
thể:
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 20 ngày
làm việc.
- UBND tỉnh: 15 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa.
|
Không
|
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của
Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng;
- Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của
Chính phủ về tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng;
- Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết thi
hành Nghị định số 117/2010/NĐ-CP;
- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
12
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh giảm diện tích
đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý.
(BNN-KHA-287888)
|
35 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cụ
thể:
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 20 ngày
làm việc.
- UBND tỉnh: 15 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa.
|
Không
|
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của
Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng;
- Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của
Chính phủ về tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng;
- Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết thi
hành Nghị định số 117/2010/NĐ-CP;
- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
13
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc
dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu tư để thực hiện
các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng thuộc địa
phương quản lý.
(BNN-KHA-287887)
|
35 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cụ
thể:
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 20 ngày
làm việc.
- UBND tỉnh: 15 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa.
|
Không
|
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của
Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng;
- Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày 24/9/2010 của
Chính phủ về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng;
- Nghị định số 117/2016/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của
Chính phủ về tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng;
- Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết thi
hành Nghị định số 117/2010/NĐ-CP;
- Nghị định số 147/2016/NĐ-CP ngày 02/11/2016 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2010/NĐ-CP;
- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
14
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc
dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ
nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án du lịch sinh thái
đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý.
(BNN-KHA-287886)
|
35 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cụ
thể:
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 20 ngày
làm việc.
- UBND tỉnh: 15 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa.
|
Không
|
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của
Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng;
- Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của
Chính phủ về tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng;
- Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết thi
hành Nghị định số 117/2010/NĐ-CP;
- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
15
|
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư vùng đệm đối
với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý.
(BNN-KHA-287885)
|
35 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cụ
thể:
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 20 ngày
làm việc.
- UBND tỉnh: 15 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa.
|
Không
|
- Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của
Chính phủ về tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng;
- Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết thi
hành Nghị định số 117/2010/NĐ-CP;
- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
16
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc
dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch
sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa
phương quản lý.
(BNN-KHA-287876)
|
35 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cụ
thể:
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 20 ngày
làm việc.
- UBND tỉnh: 15 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa.
|
Không
|
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của
Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng;
- Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của
Chính phủ về tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng;
- Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết thi
hành Nghị định số 117/2010/NĐ-CP;
- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
17
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức
năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng
do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý.
(BNN-KHA-287875)
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cụ
thể:
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 15 ngày
làm việc.
- UBND tỉnh quyết định thành lập Hội đồng thẩm
định: 03 ngày làm việc.
- UBND tỉnh trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt:
02 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa.
|
Không
|
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của
Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng;
- Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của
Chính phủ về tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng;
- Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết thi
hành Nghị định số 117/2010/NĐ-CP;
- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
18
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích
đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập thuộc địa phương
quản lý.
(BNN-KHA-287874)
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cụ
thể:
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 15 ngày
làm việc.
- UBND tỉnh quyết định thành lập Hội đồng thẩm
định: 03 ngày làm việc.
- UBND tỉnh trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt:
02 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa.
|
Không
|
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của
Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng;
- Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của
Chính phủ về tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng;
- Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết thi
hành Nghị định số 117/2010/NĐ-CP;
- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành
chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
19
|
Cho thuê rừng đối với tổ chức.
(BNN-KHA-287712)
|
36 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cụ
thể:
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 30 ngày
làm việc.
- UBND tỉnh: 03 ngày làm việc.
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp
với UBND cấp huyện, UBND cấp xã tổ chức bàn giao rừng tại thực địa cho tổ
chức: 03 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa.
|
Không
|
- Thông tư số 20/2016/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Thông tư: 38/2007/TT-BNNPTNT, 78/2011/TT-BNNPTNT,
25/2011/TT-BNNPTNT, 47/2012/TT-BNNPTNT, 80/2011/TT-BNNPTNT, 99/2006/TT-BNN;
- Thông tư số 38/2007/TT-BNN ngày 25/4/2007 của
Bộ trưởng Bộ Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn trình tự, thủ tục
giao rừng, cho thuê rừng, thu hồi rừng cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân và
cộng đồng dân cư thôn;
- Quyết định số 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế, bị thay thế;
thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn.
|
20
|
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng
không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà
tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê
hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có
nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND
cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài).
(BNN-KHA-287710)
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cụ
thể:
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 15 ngày
làm việc.
- UBND tỉnh: ký quyết định thu hồi: 05 ngày làm
việc; Chỉ đạo việc xác định và xử lý giá trị Chủ rừng đã đầu tư vào khu rừng:
10 ngày làm việc (nếu có).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa.
|
Không
|
- Thông tư số 38/2007/TT-BNN ngày 25/4/2007 của
Bộ trưởng Bộ Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn trình tự, thủ tục
giao rừng, cho thuê rừng, thu hồi rừng cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân và
cộng đồng dân cư thôn;
- Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi bổ sung,
bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ phát triển
rừng theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010;
- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
21
|
Cấp phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên,
rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với tổ chức.
(BNN-KHA-287678)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cụ
thể:
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 07 ngày
làm việc.
- UBND tỉnh: 03 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa.
|
Không
|
- Thông tư số 58/2009/TT-BNNPTNT ngày 09/9/2009
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn trồng
cao su trên đất lâm nghiệp;
- Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi bổ sung,
bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát
triển rừng theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010;
- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
22
|
Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại
rừng đối với những khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xác lập.
(BNN-KHA-287677)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cụ
thể:
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 07 ngày
làm việc.
- UBND tỉnh: 03 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa.
|
Không
|
- Quyết định số 49/2016/QĐ-TTg ngày 01/11/2011
của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế quản lý rừng sản xuất;
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 về
thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng;
- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
23
|
Thẩm định, phê duyệt đề án thành lập Trung tâm
cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa
phương quản lý)
(BNN-KHA-287672)
|
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cụ
thể:
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 15 ngày
làm việc.
- UBND tỉnh: 30 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa
|
Không
|
- Thông tư số 78/2011/TT-BNNPTNT ngày 11/11/2011
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định thi hành Nghị
định số 117/2010/NĐ-CP của Chính phủ về tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc
dụng;
- Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/6/2016
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
III
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
1
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt
động: nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh.
(BNN-KHA-288352)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cụ
thể:
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 07 ngày
làm việc.
- UBND tỉnh: 03 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa.
|
Không
|
- Luật Thủy lợi;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục
hành chính thay thế về lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
2
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt
động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh.
(BNN-KHA-288351)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cụ
thể:
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 07 ngày
làm việc.
- UBND tỉnh: 03 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa.
|
Không
|
- Luật Thủy lợi;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục
hành chính thay thế về lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
3
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả
nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không
chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
(BNN-KHA-288350)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cụ
thể:
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 10 ngày
làm việc.
- UBND tỉnh: 05 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa.
|
Không
|
- Luật Thủy lợi;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục
hành chính thay thế về lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
4
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng
cây lâu năm; hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ
xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh.
(BNN-KHA-288349)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cụ
thể:
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 03 ngày
làm việc.
- UBND tỉnh: 02 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa.
|
Không
|
- Luật Thủy lợi;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục
hành chính thay thế về lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
5
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây
dựng công trình mới; lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư,
phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật
liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất, xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh.
(BNN-KHA-288348)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cụ
thể:
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 10 ngày
làm việc.
- UBND tỉnh: 05 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa.
|
Không
|
- Luật Thủy lợi;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục
hành chính thay thế về lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
6
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh.
(BNN-KHA-288347)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cụ
thể:
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 10 ngày
làm việc.
- UBND tỉnh: 05 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa.
|
Không
|
- Luật Thủy lợi;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục
hành chính thay thế về lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
7
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND
tỉnh.
(BNN-KHA-288346)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cụ
thể:
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 07 ngày
làm việc.
- UBND tỉnh: 03 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa.
|
Không
|
- Luật Thủy lợi;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục
hành chính thay thế về lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
8
|
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội
địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa
thô sơ của UBND tỉnh.
(BNN-KHA-288345)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cụ
thể:
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 05 ngày
làm việc.
- UBND tỉnh: 02 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa.
|
Không
|
- Luật Thủy lợi;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục
hành chính thay thế về lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
9
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
(BNN-KHA-288344)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cụ
thể:
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 10 ngày
làm việc.
- UBND tỉnh: 05 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa.
|
Không
|
- Luật Thủy lợi;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục
hành chính thay thế về lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
10
|
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên
cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
(BNN-KHA-288343)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cụ
thể:
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 10 ngày
làm việc.
- UBND tỉnh: 05 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa.
|
Không
|
- Luật Thủy lợi;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục
hành chính thay thế về lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
11
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy
lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
(BNN-KHA-288342)
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cụ
thể:
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 25 ngày
làm việc.
- UBND tỉnh: 05 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa.
|
Không
|
- Luật Thủy lợi;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục
hành chính thay thế về lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
12
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo
vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên
liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò,
khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng
công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
(BNN-KHA-288341)
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cụ
thể:
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 20 ngày
làm việc.
- UBND tỉnh: 05 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa.
|
Không
|
- Luật Thủy lợi;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục
hành chính thay thế về lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
13
|
Phê duyệt, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới
phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý.
(BNN-KHA-288340)
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cụ
thể:
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 25 ngày
làm việc.
- UBND tỉnh: 05 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa.
|
Không
|
- Luật Thủy lợi;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
- Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết một số
điều của Luật Thủy lợi;
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục
hành chính thay thế về lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
14
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với
công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý.
(BNN-KHA-288339)
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cụ
thể:
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 25 ngày
làm việc.
- UBND tỉnh: 05 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa.
|
Không
|
- Luật Thủy lợi;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
- Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chi tiết một số
điều của Luật Thủy lợi;
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục
hành chính thay thế về lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
15
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị
thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh.
(BNN-KHA-288338)
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cụ
thể:
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 1,5
ngày làm việc.
- UBND tỉnh: 1,5 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa.
|
Không
|
- Luật Thủy lợi;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục
hành chính thay thế về lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
16
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
(BNN-KHA-288337)
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cụ
thể:
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 1,5
ngày làm việc.
- UBND tỉnh: 1,5 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa.
|
Không
|
- Luật Thủy lợi;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
- Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục
hành chính thay thế về lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
IV
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
1
|
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá.
(BNN-KHA-288360)
|
19 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cụ
thể:
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì
phối hợp với các cơ quan có liên quan thẩm định trình UBND tỉnh phê duyệt số
tiền hỗ trợ cho chủ tàu: 10 ngày làm việc.
- UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt số tiền
hỗ trợ cho chủ tàu và gửi kết quả đến Kho bạc Nhà nước cấp huyện nơi chủ tàu
được hỗ trợ, niêm yết công khai tại trụ sở cơ quan: 05 ngày làm việc.
- Kể từ ngày nhận được Quyết định của UBND tỉnh,
Sở Tài chính lập lệnh chi tiền gửi Kho bạc Nhà nước: 02 ngày làm việc.
- Kho bạc Nhà nước thông báo công khai lịch cấp
tiền cho chủ tàu kể từ ngày nhận được lệnh chi tiền của Sở Tài chính: 02
ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, số 04 Phan Chu Trinh, Nha Trang, Khánh Hòa.
|
Không
|
- Nghị định số 17/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày
07 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản;
- Quyết định số 3457/QĐ-BNN-TCTS ngày 30/8/2018
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành
chính bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
II. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
Stt
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Quyết định công
bố
|
I
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông
thôn
|
1
|
T-KHA-265470-TT
|
Phê duyệt chủ trương xây dựng cánh đồng lớn
|
Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 15/04/2015 về việc
công bố TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
|
2
|
T-KHA-265534-TT
|
Phê duyệt dự án hoặc phương án cánh đồng lớn
|
II
|
Lĩnh vực Chế biến nông lâm thủy sản và Nghề
muối
|
1
|
T-KHA-266155-TT
|
Công nhận làng nghề
|
Quyết định số 3529/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 về
việc công bố TTHC trong lĩnh vực Chế biến nông lâm thủy sản và Nghề muối
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2
|
T-KHA-266156-TT
|
Công nhận nghề truyền thống
|
3
|
T-KHA-266157-TT
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
III
|
Lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
1
|
T-KHA-265603-TT
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh
|
Quyết định số 2798/QĐ-UBND ngày 06/10/2015 về
việc công bố TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
IV
|
Lĩnh vực chung
|
1
|
T-KHA-267338-TT
|
Công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
Quyết định số 2151/QĐ-UBND ngày 27/7/2017 thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
V
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
1
|
T-KHA-265430-TT
|
Cấp phép cho các hoạt động giao thông vận tải của
xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.
|
Quyết định số 3263/QĐ-UBND ngày 01/12/2014 về
việc công bố TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh Khánh Hòa
|
2
|
T-KHA-265435-TT
|
Cấp giấy phép cho hoạt động nổ mìn và các hoạt
động gây nổ không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.
|
3
|
T-KHA-265436-TT
|
Cấp giấy phép cho việc khai thác các hoạt động du
lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu khoa học làm ảnh
hưởng đến vận hành, an toàn công trình và các hoạt động kinh doanh dịch vụ
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.
|
4
|
T-KHA-265437-TT
|
Cấp giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm
thuộc loại rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.
|
5
|
T-KHA-265438-TT
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo
vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 1, 2, 6, 7, 8, 10 Điều 1 Quyết
định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004.
(1. Xây dựng công trình mới hoặc nâng cấp công
trình đã có; 2. Khoan, đào điều tra, khảo sát địa chất; khoan, đào thăm dò,
thi công công trình khai thác nước dưới đất; khoan đào thăm dò khai thác
khoáng ……… dựng; 6. Xây dựng kho, bến, bãi bốc dỡ; tập kết nguyên liệu, nhiên
liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; 7. Xây dựng chuồng trại chăn thả gia
súc, nuôi trồng thủy sản; 8. Chôn phế thải, chất thải; 10. Xây dựng các công
trình ngầm, bao gồm: đường ống dẫn dầu, cáp điện, cáp thông tin, đường ống
cấp thoát nước)
|
6
|
T-KHA-265439-TT
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công
trình thủy lợi.
|
7
|
T-KHA-265440-TT
|
Điều chỉnh, gia hạn nội dung giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.
|
8
|
T-KHA-265441-TT
|
Điều chỉnh, gia hạn nội dung giấy phép xả nước
thải vào hệ thống công trình thủy lợi.
|
VI
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
1
|
BNN-288248
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và
Phát triển rừng của tỉnh
|
Quyết định số 405/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban
nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
|
2
|
BNN-288249
|
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới
thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác.
|
Quyết định số 406/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 về việc
công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
3
|
BNN-288251
|
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng
(đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi một tỉnh).
|
4
|
T-KHA-267235-TT
|
Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với
đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh quản lý)
|
Quyết định số 2329/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 về việc
công bố TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
5
|
T-KHA-267240-TT
|
Giao rừng đối với tổ chức
|
6
|
T-KHA-267228-TT
|
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch khu rừng đặc dụng
do địa phương quản lý
|
7
|
T-KHA-267227-TT
|
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch rừng đặc dụng cấp
tỉnh
|
8
|
T-KHA-267226-TT
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức
năng không làm thay đổi diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân
dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý
|
9
|
T-KHA-267225-TT
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích
đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc
địa phương quản lý
|
10
|
T-KHA-267224-TT
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh giảm diện tích
đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
11
|
T-KHA-267223-TT
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc
dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu tư để thực hiện
các phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng thuộc địa
phương quản lý
|
12
|
T-KHA-267222-TT
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc
dụng tự tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ
nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án du lịch sinh thái
đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
13
|
T-KHA-267230-TT
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác định vùng đệm
khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn biển thuộc địa phương quản lý
|
14
|
T-KHA-267220-TT
|
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư vùng đệm đối
với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
15
|
T-KHA-267221-TT
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc
dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch
sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa
phương quản lý
|
16
|
T-KHA-267219-TT
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức
năng không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng
do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý
|
17
|
T-KHA-267218-TT
|
Thẩm định, Phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích
đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập thuộc địa phương
quản lý
|
18
|
T-KHA-267241-TT
|
Cho thuê rừng đối với tổ chức
|
19
|
T-KHA-267239-TT
|
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng
không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà
tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê
hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có
nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND
cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài)
|
20
|
T-KHA-267208-TT
|
Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên,
rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với tổ chức
|
21
|
T-KHA-267207-TT
|
Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại
rừng đối với những khu rừng do UBND cấp tỉnh xác lập
|
22
|
T-KHA-267229-TT
|
Thẩm định, phê duyệt đề án thành lập Trung tâm
cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa
phương quản lý)
|
|
|
|
|
|
Quyết định 3855/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3855/QĐ-UBND ngày 13/12/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
1.030
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|