|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3833/QĐ-UBND 2020 công bố quản lý chất lượng ISO 9001 2015 quận Gò Vấp Hồ Chí Minh
Số hiệu:
|
3833/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Quận Gò Vấp
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Thanh Vân
|
Ngày ban hành:
|
14/10/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
QUẬN GÒ VẤP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3833/QĐ-UBND
|
Gò
Vấp, ngày 14 tháng 10 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN ISO 9001:2015
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN GÒ VẤP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số
19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng
Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt
động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành
chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số
26/2014/TT-BKHCN ngày 10 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ quy định chi tiết thi hành Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3
năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số
quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 101/QĐ-BKHCN
ngày 21 tháng 01 năm 2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Mô hình
khung Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
cho các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tại địa phương;
Căn cứ Quyết định số 361/QĐ-UBND
ngày 25 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận về việc ban hành Kế
hoạch triển khai xây dựng quy trình nội bộ, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống
quản lý chất lượng theo phiên bản Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 và triển
khai thực hiện ISO điện tử vào hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước
trên địa bàn quận Gò Vấp năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 3694/QĐ-UBND
ngày 02 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận về ban hành Bộ tài liệu
áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
vào hoạt động quản lý hành chính nhà nước tại Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp năm
2020;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Nội vụ
tại Tờ trình số 944/TTr-PNV ngày 13 tháng 10 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Hệ thống quản lý chất lượng tại Ủy ban
nhân dân quận Gò Vấp phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 theo quy định
tại Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính
phủ đối với các lĩnh vực hoạt động quản lý hành chính nhà nước thuộc thẩm quyền
giải quyết của Ủy ban nhân dân quận trong Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định
này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký và thay thế Quyết định số 4260/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân quận về việc công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu
chuẩn quốc gia ISO 9001:2015 tại Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp.
Điều 3. Lãnh đạo của Hệ thống quản lý chất lượng theo
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 của Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp, Chánh Văn
phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận, Thủ trưởng các cơ quan chuyên
môn thuộc Ủy ban nhân dân quận áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu
chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 , Chủ tịch Ủy ban nhân dân 16 phường và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Sở Nội vụ: P.CCHC; (để báo cáo)
- Sở KHCN: CCTCĐLCL; (để báo cáo)
- Thường trực Quận ủy; (để báo cáo)
- Thường trực HĐND quận; (để báo cáo)
- Các PCT UBND quận;
- BCĐ ISO 9001 và ISO ĐT (phối hợp thực hiện);
- Lưu: VT, PNV.CCHC-ISO (2), P (35).
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Thị Thanh Vân
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢNG CÔNG BỐ
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN GÒ VẤP, TPHCM
Công
bố Hệ thống quản lý chất lượng tại UBND quận Gò Vấp phù hợp Tiêu chuẩn quốc
gia ISO 9001:2015 đối với các lĩnh vực hoạt động quản lý hành chính nhà nước
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND quận Gò Vấp, TPHCM
(Theo Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số
3833/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp)
Bản
công bố có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
|
Gò Vấp, ngày 14 tháng 10 năm 2020
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thị Thanh Vân
|
|
PHỤ LỤC
CÁC LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH
NHÀ NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN GÒ VẤP ĐƯỢC CÔNG
BỐ PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3833/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp)
1. PHÒNG NỘI VỤ (33 Quy trình/07
lĩnh vực)
STT
|
Thủ
tục hành chính
|
I
|
Lĩnh vực Tổ chức hành chính, đơn
vị sự nghiệp công lập (03 Quy trình)
|
1
|
Thủ tục thẩm định Đề án thành lập
đơn vị sự nghiệp công lập
|
2
|
Thủ tục thẩm định Đề án tổ chức lại
đơn vị sự nghiệp công lập
|
3
|
Thủ tục thẩm định Đề án giải thể
đơn vị sự nghiệp công lập
|
II
|
Lĩnh vực cán bộ, công chức (06
Quy trình)
|
4
|
Thủ tục tiếp nhận vào công chức cấp
phường không qua thi tuyển
|
5
|
Thủ tục thi tuyển công chức (Quy
trình thi tuyển công chức cấp phường)
|
6
|
Thủ tục thi tuyển công chức (Quy
trình thi tuyển công chức cấp quận)
|
7
|
Thủ tục thi nâng ngạch công chức
|
8
|
Thủ tục công nhận phê chuẩn kết quả
bầu Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường
|
9
|
Thủ tục phê chuẩn kết quả miễn nhiệm,
bãi nhiệm Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường
|
III
|
Lĩnh vực Chính quyền địa phương
(01 Quy trình)
|
10
|
Thủ tục thành lập Khu phố, Tổ dân
phố mới (Quy trình thẩm định Đề án thành lập Khu phố, Tổ dân phố mới)
|
IV
|
Lĩnh vực Tổ chức phi Chính phủ
(11 Quy trình)
|
|
* QLNN về Hội (03 Quy trình)
|
11
|
Thủ tục công nhận Ban vận động
thành lập Hội có phạm vi hoạt động trong quận, phường
|
12
|
Thủ tục đăng ký tổ chức Đại hội nhiệm
kỳ, Đại hội bất thường của Hội có phạm vi hoạt động trong quận, phường (dùng
cho đơn vị tổ chức Đại hội từ nhiệm kỳ thứ 2 trở đi)
|
13
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ Hội có phạm
vi hoạt động trong quận, phường
|
|
* QLNN về Quỹ (08 Quy trình)
|
14
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Quỹ
và công nhận điều lệ Quỹ hoạt động trong phạm vi quận, phường
|
15
|
Thủ tục công nhận Quỹ đủ điều kiện
hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý Quỹ hoạt động trong phạm
vi quận, phường
|
16
|
Thủ tục công nhận thành viên Hội đồng
quản lý Quỹ hoạt động trong phạm vi quận trường hợp có bổ sung, thay đổi
thành viên
|
17
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia,
tách Quỹ hoạt động trong phạm vi quận, phường
|
18
|
Thủ tục đổi tên Quỹ hoạt động trong
phạm vi quận, phường
|
19
|
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập
và công nhận Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Quỹ hoạt động trong phạm vi quận, phường
|
20
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập
và công nhận Điều lệ Quỹ hoạt động trong phạm vi quận, phường
|
21
|
Thủ tục tự giải thể Quỹ hoạt động
trong phạm vi quận, phường
|
V
|
Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng
(06 Quy trình)
|
22
|
Tặng Giấy khen của Ủy ban nhân dân
quận, huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
23
|
Tặng Giấy khen của Ủy ban nhân dân
quận, huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
24
|
Tặng Giấy khen của Ủy ban nhân dân
quận, huyện về thành tích đột xuất
|
25
|
Công nhận danh hiệu “Chiến sỹ thi
đua cơ sở”
|
26
|
Công nhận danh hiệu “Tập thể Lao động
tiên tiến”
|
27
|
Công nhận danh hiệu “Lao động tiên
tiến”
|
VI
|
Lĩnh vực Tín ngưỡng - Tôn giáo
(03 Quy trình)
|
28
|
Thủ tục đề nghị tổ chức Đại hội của
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở quận Gò Vấp
|
29
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài
cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở quận Gò Vấp
|
30
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa
bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức
ở quận Gò Vấp
|
2. VĂN PHÒNG HĐND VÀ UBND QUẬN (01
Quy trình/01 lĩnh vực)
STT
|
Thủ
tục hành chính
|
VII
|
Lĩnh vực Tiếp công dân (01 Quy
trình)
|
31
|
Thủ tục tiếp công dân
|
3. THANH TRA QUẬN (03 Quy trình/02
lĩnh vực)
STT
|
Thủ
tục hành chính
|
VII
|
Lĩnh vực Khiếu nại (02 Quy
trình)
|
32
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu
(đối với khiếu nại thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận)
|
33
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần
hai (đối với khiếu nại thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận)
|
IX
|
Lĩnh vực Tố cáo (01 Quy trình)
|
34
|
Thủ tục giải quyết tố cáo (đối với
tố cáo thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận)
|
4. PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH (32
Quy trình/09 lĩnh vực)
STT
|
Thủ
tục hành chính
|
X
|
Lĩnh vực quản lý đầu tư công (01
Quy trình)
|
35
|
Thủ tục thẩm định và quyết định chủ
trương đầu tư dự án nhóm B, dự án trọng điểm nhóm C sử dụng nguồn vốn ngân
sách quận - huyện
|
XI
|
Lĩnh vực công sản (03 Quy trình)
|
36
|
Thủ tục bán tài sản công tại cơ
quan, tổ chức, đơn vị
|
37
|
Thủ tục điều chuyển tài sản nhà nước
tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị (tài sản có nguyên giá dưới 500 triệu đồng
và xe ô tô chuyên dùng; gồm: động sản có nguyên giá dưới
500 triệu đồng; trừ nhà, đất, xe ô tô phục vụ công tác)
|
38
|
Thủ tục thanh lý tài sản nhà nước tại
các cơ quan, tổ chức, đơn vị (tài sản dưới 500 triệu đồng; gồm: động sản có
nguyên giá dưới 500 triệu đồng, vật tư thu hồi; trừ nhà, đất, xe ô tô phục vụ
công tác)
|
XII
|
Lĩnh vực đấu thầu, lựa chọn nhà
thầu (03 Quy trình)
|
39
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt Kế hoạch
lựa chọn nhà thầu
|
40
|
Thủ tục giải quyết kiến nghị trong
quá trình lựa chọn nhà thầu thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân quận
|
41
|
Thủ tục giải quyết kiến nghị về kết
quả lựa chọn nhà thầu thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân quận
|
XIII
|
Lĩnh vực Quản lý tài sản nhà nước
(01 Quy trình)
|
42
|
Thủ tục định giá tài sản trong tố tụng
hình sự
|
XIV
|
Lĩnh vực Quản lý thuế, phí, lệ
phí và thu khác của ngân sách nhà nước (01 Quy trình)
|
43
|
Thủ tục thoái thu các khoản thu đã
nộp ngân sách Nhà nước - thu xử phạt vi phạm hành chính
|
XV
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động
của Hộ kinh doanh (05 Quy trình)
|
44
|
Thủ tục đăng ký thành lập Hộ kinh
doanh
|
45
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký Hộ kinh doanh
|
46
|
Thủ tục tạm ngừng hoạt động Hộ kinh
doanh
|
47
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký Hộ kinh doanh
|
48
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động Hộ kinh
doanh
|
XVI
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động
của Hộ kinh doanh, đăng ký thuế (01 Quy trình)
|
49
|
Nhóm thủ tục liên thông đăng ký Hộ
kinh doanh và đăng ký thuế
|
XVII
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động
của Hợp tác xã (16 Quy trình)
|
50
|
Thủ tục đăng ký thành lập hợp tác
xã
|
51
|
Thủ tục đăng ký thành lập chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
52
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã
|
53
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
54
|
Thủ tục đăng ký khi Hợp tác xã chia
|
55
|
Thủ tục đăng ký khi Hợp tác xã tách
|
56
|
Thủ tục đăng ký khi Hợp tác xã hợp
nhất
|
57
|
Thủ tục đăng ký khi Hợp tác xã sáp
nhập
|
58
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký Hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
59
|
Thủ tục giải thể tự nguyện hợp tác
xã
|
60
|
Thủ tục thông báo thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã
|
61
|
Thủ tục thông báo về việc góp vốn,
mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của Hợp tác xã
|
62
|
Thủ tục tạm ngừng hoạt động của hợp
tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
|
63
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
64
|
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã
|
65
|
Thủ tục thay đổi cơ quan đăng ký Hợp
tác xã
|
XVIII
|
Lĩnh vực Phát triển nông thôn (01
Quy trình)
|
66
|
Thủ tục hỗ trợ cơ sở vật chất ban đầu
cho Hợp tác xã thành lập mới
|
5. PHÒNG TƯ PHÁP (28 Quy trình/04
lĩnh vực)
STT
|
Thủ
tục hành chính
|
XIX
|
Lĩnh vực Hộ tịch (16 Quy trình)
|
67
|
Thủ tục cấp bản sao trích lục Hộ tịch
|
68
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài
|
69
|
Thủ tục Đăng ký kết hôn có yếu tố
nước ngoài
|
70
|
Thủ tục Đăng ký khai tử có yếu tố
nước ngoài
|
71
|
Thủ tục Đăng ký nhận cha, mẹ, con
có yếu tố nước ngoài
|
72
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh kết hợp nhận
cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
73
|
Thủ tục Đăng ký giám hộ có yếu tố
nước ngoài
|
74
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố
nước ngoài
|
75
|
Thủ tục Đăng ký lại khai sinh có yếu
tố nước ngoài
|
76
|
Thủ tục Đăng ký lại khai tử có yếu
tố nước ngoài
|
77
|
Thủ tục Đăng ký lại kết hôn có yếu
tố nước ngoài
|
78
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi, cải
chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
79
|
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc
khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai
tử; thay đổi hộ tịch (sau đây gọi là các việc hộ tịch khác) của công dân Việt
Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
80
|
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc kết
hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
|
81
|
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc ly
hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài
|
82
|
Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
XX
|
Lĩnh vực Chứng thực (08 Quy
trình)
|
83
|
Thủ tục Cấp bản sao từ sổ gốc
|
84
|
Thủ tục Chứng thực bản sao từ bản
chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của
Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc
chứng nhận
|
85
|
Thủ tục Chứng thực chữ ký trong các
giấy tờ, văn bản (thủ tục này cũng được áp dụng trong trường hợp chứng thực
điểm chỉ khi người yêu cầu chứng thực chữ ký không ký được và trường hợp người
yêu cầu chứng thực không thể ký, điểm chỉ được)
|
86
|
Thủ tục Chứng thực chữ ký người dịch
là cộng tác viên của Phòng Tư pháp
|
87
|
Thủ tục Chứng thực chữ ký đối với người
không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
88
|
Thủ tục Chứng thực việc sửa đổi, bổ
sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
89
|
Thủ tục Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng,
giao dịch đã được chứng thực
|
90
|
Thủ tục Cấp bản sao có chứng thực từ
bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
XXI
|
Lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp
luật (02 Quy trình)
|
91
|
Thủ tục Công nhận Báo cáo viên pháp
luật cấp quận
|
92
|
Thủ tục Miễn nhiệm báo cáo viên
pháp luật cấp quận
|
XXII
|
Lĩnh vực Trách nhiệm bồi thường của
Nhà nước trong hoạt động quản lý hành chính (03 Quy trình)
|
93
|
Thủ tục Giải quyết yêu cầu bồi thường
tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
94
|
Thủ tục Phục hồi danh dự
|
6. PHÒNG KINH TẾ (15 Quy trình/02
lĩnh vực)
STT
|
Thủ
tục hành chính
|
XXIII
|
Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng
(03 Quy trình)
|
95
|
Thủ tục cấp, cấp lại (trường hợp hết
hiệu lực) Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
96
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép sản xuất rượu
thủ công nhằm mục đích kinh doanh (trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc
một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy)
|
97
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
XXIV
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa
trong nước (12 Quy trình)
|
98
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
99
|
Thủ tục cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
100
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán lẻ rượu
|
101
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
|
102
|
Thủ tục cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
103
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán lẻ sản
phẩm thuốc lá
|
104
|
Thủ tục cấp, cấp lại (trường hợp hết
hiệu lực) Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ
|
105
|
Thủ tục cấp Giấp phép bán rượu tiêu
dùng tại chỗ trên địa bàn quận
|
106
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận
|
107
|
Thủ tục cấp lại Giấp phép bán rượu
tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận
|
108
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
109
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
7. PHÒNG QUẢN LÝ ĐÔ THỊ (18 Quy
trình/04 lĩnh vực)
STT
|
Thủ
tục hành chính
|
XXV
|
Lĩnh vực quản lý hoạt động xây dựng
(10 Quy trình)
|
110
|
Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng có thời
hạn đối với công trình (các công trình không theo tuyến còn lại không thuộc
thẩm quyền của Bộ Xây dựng, Sở Xây dựng, Ban Quản lý đầu tư và xây dựng Khu
đô thị mới Nam Thành phố, Ban Quản lý Đầu tư - Xây dựng Khu đô thị mới Thủ
Thiêm, Ban Quản lý Đầu tư - Xây dựng Khu đô thị Tây Bắc Thành phố; Ban Quản
lý các Khu chế xuất và công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh, Ban Quản lý Khu
Công nghệ cao TPHCM; công trình tín ngưỡng; công trình quảng cáo và công
trình hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động)
|
111
|
Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng có
thời hạn đối với nhà ở riêng lẻ
|
112
|
Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng đối
với nhà ở riêng lẻ
|
113
|
Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng đối
với trường hợp sửa chữa, cải tạo
|
114
|
Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng đối
với trường hợp di dời
|
115
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép xây dựng
|
116
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép xây dựng
|
117
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép xây dựng
|
118
|
Thủ tục cấp Giấy phép xây dựng đối
với trường hợp xây dựng mới công trình (công trình không theo tuyến; công trình
theo tuyến trong đô thị; công trình tín ngưỡng; công trình quảng cáo và công
trình hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động
|
119
|
Thủ tục thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm
quyền quản lý của Ủy ban nhân dân quận
|
XXVI
|
Lĩnh vực đường bộ (04 Quy trình)
|
120
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết
yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
121
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
122
|
Cấp giấy phép thi công xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ
|
123
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm
với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết
cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
XXVII
|
Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật đô thị
(03 Quy trình)
|
|
* QLNN về Giao thông Đường bộ
(02 Quy trình)
|
124
|
Thủ tục cấp Giấy phép sử dụng tạm
thời một phần vỉa hè
|
125
|
Thủ tục cấp giấy phép chặt hạ, dịch
chuyển cây xanh đô thị
|
|
* QLNN về Giao thông Đường thủy
nội địa (01 Quy trình)
|
126
|
Thủ tục Đăng ký phương tiện thủy nội
địa
|
XXVIII
|
Lĩnh vực Đầu tư công (01 Quy
trình)
|
127
|
Thủ tục thẩm định và quyết định đầu
tư dự án có cấu phần xây dựng nhóm C được phân cấp cho Ủy ban nhân dân quận -
huyện quyết định đầu tư
|
8. PHÒNG TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(08 Quy trình/04 lĩnh vực)
STT
|
Thủ
tục hành chính
|
XXIX
|
Lĩnh vực Đất đai (02 Quy trình)
|
128
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho
hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất,
cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
129
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất
phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá
nhân
|
XXX
|
Lĩnh vực Giải quyết tranh chấp đất
đai (01 Quy trình)
|
130
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc
thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận
|
XXXI
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước (04 Quy
trình)
|
131
|
Thủ tục cấp Giấy phép xả nước thải
vào nguồn nước (với lưu lượng từ 5 m3/ngày đêm đến dưới 20 m3/ngày
đêm; dưới 5 m3/ngày đêm đối với cơ sở hoạt động chức hóa chất độc
hại và chất phóng xạ)
|
132
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh Giấy
phép xả nước thải vào nguồn nước (với lưu lượng từ 5 m3/ngày đêm đến
dưới 20 m3/ngày đêm; dưới 5 m3/ngày đêm đối với cơ sở
hoạt động chức hóa chất đốc hại và chất phóng xạ)
|
133
|
Thủ tục cấp Giấy phép khai thác, sử
dụng nước dưới đất (đối với công trình có lưu lượng từ 10 m3/ngày
đêm đến dưới 20 m3/ngày đêm)
|
134
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh Giấy
phép khai thác, sử dụng nước dưới đất (đối với công trình có lưu lượng từ 10
m3/ngày đêm đến dưới 20 m3/ngày đêm)
|
XXXII
|
Lĩnh vực Bảo vệ môi trường (01
Quy trình)
|
135
|
Thủ tục xác nhận đăng ký Kế hoạch bảo
vệ môi trường
|
9. PHÒNG Y TẾ (04 Quy trình/02
lĩnh vực)
STT
|
Thủ
tục hành chính
|
XXXIII
|
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh
(03 Quy trình)
|
|
* QLNN ngành Y tế về Chữ thập đỏ
(03 Quy trình)
|
136
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối
với trạm, điểm sơ cấp cứu Chữ thập đỏ
|
137
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động
đối với trạm, điểm sơ cấp cứu Chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
138
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động
đối với trạm, điểm sơ cấp cứu Chữ thập đỏ trong trường hợp GP hoạt động mất,
hỏng, rách
|
XXXIV
|
Lĩnh vực An toàn Thực phẩm và
Dinh dưỡng (01 Quy trình)
|
139
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
|
10. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (44
Quy trình/04 lĩnh vực)
STT
|
Thủ
tục hành chính
|
XXXV
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo (36
Quy trình)
|
140
|
Thủ tục thành lập trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
141
|
Thủ tục cho phép trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
142
|
Thủ tục cho phép trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
143
|
Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường
mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
144
|
Thủ tục giải thể trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ
|
145
|
Thủ tục chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm
non bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non dân lập
|
146
|
Thủ tục chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm
non bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non công lập
|
147
|
Thủ tục đình chỉ hoạt động trường mầm
non
|
148
|
Thủ tục thành lập trường tiểu học
công lập hoặc cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
149
|
Thủ tục cho phép trường tiểu học hoạt
động giáo dục
|
150
|
Thủ tục cho phép trường tiểu học hoạt
động giáo dục trở lại
|
151
|
Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường
tiểu học
|
152
|
Thủ tục giải thể trường tiểu học
(theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
|
153
|
Thủ tục đình chỉ hoạt động trường
tiểu học
|
154
|
Thủ tục thành lập trường trung học
cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
155
|
Thủ tục cho phép trường trung học
cơ sở hoạt động giáo dục
|
156
|
Thủ tục cho phép trường trung học
cơ sở hoạt động giáo dục trở lại
|
157
|
Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường
trung học cơ sở
|
158
|
Thủ tục giải thể trường trung học
cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
159
|
Thủ tục đề nghị phê duyệt việc dạy và
học bằng tiếng nước ngoài
|
160
|
Thủ tục thành lập Trung tâm học tập
cộng đồng
|
161
|
Thủ tục cho phép trung tâm học tập
cộng đồng hoạt động trở lại
|
162
|
Thủ tục quy trình đánh giá, xếp loại
“Cộng đồng học tập” cấp phường
|
163
|
Thủ tục đình chỉ hoạt động Trung
tâm học tập cộng đồng tại phường
|
164
|
Thủ tục giải thể Trung tâm học tập
cộng đồng tại phường
|
165
|
Thủ tục đình chỉ hoạt động trường
trung học cơ sở
|
166
|
Thủ tục công nhận trường mầm non đạt
chuẩn Quốc gia
|
167
|
Thủ tục công nhận trường Tiểu học đạt
chuẩn Quốc gia
|
168
|
Thủ tục công nhận trường trung học
đạt chuẩn Quốc gia
|
169
|
Thủ tục cấp Chứng nhận trường mầm
non đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
170
|
Thủ tục cấp Chứng nhận trường tiểu
học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
171
|
Thủ tục cấp Chứng nhận trường trung
học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
172
|
Thủ tục cấp học bổng và hỗ trợ kinh
phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại
các cơ sở giáo dục
|
173
|
Thủ tục đề nghị miễn giảm học phí và
hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên
|
174
|
Thủ tục hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ
em mẫu giáo
|
175
|
Thủ tục thành lập lớp năng khiếu thể
dục thể thao thuộc trường tiểu học hoặc trường trung học cơ sở
|
XXXVI
|
Lĩnh vực dạy thêm, học thêm (01
Quy trình)
|
176
|
Thủ tục xác nhận đăng ký hoạt động
giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa (đối với
nhà trẻ, nhóm trẻ; trường, lớp mẫu giáo, trường mầm non, tiểu học, trung học
cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ
sở, phổ thông trung học bán trú và trung tâm học tập cộng đồng)
|
XXXVII
|
Lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh
(03 Quy trình)
|
177
|
Thủ tục chuyển trường đối với học
sinh Trung học cơ sở
|
178
|
Thủ tục tiếp nhận học sinh Việt Nam
về nước cấp Trung học cơ sở
|
179
|
Thủ tục tiếp nhận học sinh người nước
ngoài cấp Trung học cơ sở
|
XXXVIII
|
Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng
chỉ (04 Quy trình)
|
180
|
Thủ tục cấp bằng tốt nghiệp Trung học
cơ sở
|
181
|
Thủ tục cấp bản sao bằng tốt nghiệp Trung học cơ sở
|
182
|
Thủ tục điều chỉnh bằng tốt nghiệp Trung học cơ sở
|
183
|
Thủ tục cấp bằng tốt nghiệp Trung học
cơ sở cho học sinh được công nhận tốt nghiệp bổ túc trung học cơ sở
|
11. PHÒNG VĂN HÓA VÀ THÔNG TIN (16
Quy trình/04 lĩnh vực)
STT
|
Thủ
tục hành chính
|
XXXIX
|
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở (06 Quy
trình)
|
184
|
Thủ tục công nhận lần đầu “Cơ quan
đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn
hóa”
|
185
|
Thủ tục công nhận “Khu phố văn hóa”
(Công nhận lần đầu)
|
186
|
Thủ tục công nhận “Khu phố văn hóa”
(Công nhận lại)
|
187
|
Thủ tục công nhận “Tổ dân phố văn
hóa”
|
188
|
Thủ tục công nhận lần đầu “Phường đạt
chuẩn văn minh đô thị”
|
189
|
Thủ tục công nhận lại “Phường đạt
chuẩn văn minh đô thị”
|
XL
|
Lĩnh vực Gia đình (06 Quy trình)
|
190
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
191
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
192
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
193
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
194
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
195
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
XLI
|
Lĩnh vực Xuất bản, in và phát hành (03 Quy trình)
|
196
|
Thủ tục khai báo hoạt động cơ sở dịch
vụ photocopy
|
197
|
Thủ tục thông báo thay đổi về thông
tin đã khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy
|
198
|
Thủ tục báo cáo định kỳ hoạt động
in, dịch vụ photocopy
|
XLII
|
Lĩnh vực Thư viện (01 Quy trình)
|
199
|
Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện
tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1000 bản đến dưới 2000 bản
|
12. PHÒNG LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI (22 Quy trình/05 lĩnh vực)
STT
|
Thủ
tục hành chính
|
XLIII
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (08 Quy
trình)
|
200
|
Thủ tục dừng trợ cấp xã hội tại cơ
sở trợ giúp xã hội quận
|
201
|
Thủ tục thành lập cơ sở trợ giúp xã
hội công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân quận
|
202
|
Thủ tục tổ chức lại, giải thể cơ sở
trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND quận
|
203
|
Thủ tục đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
204
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
205
|
Thủ tục giải thể cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
206
|
Thủ tục cấp lại, điều chỉnh giấy
phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng
LĐTBXH cấp
|
207
|
Thủ tục trợ giúp xã hội đột xuất đối
với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm
sóc
|
XLIV
|
Lĩnh vực Chính sách có công (04
Quy trình)
|
208
|
Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm
viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
|
209
|
Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương
tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
210
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với
người hưởng chính sách như thương binh (trường hợp người bị thương thuộc cơ
quan cấp quận hoặc cấp phường và các trường hợp đóng trên địa bàn quận)
|
211
|
Thủ tục di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
XLV
|
Lĩnh vực Bảo vệ chăm sóc trẻ em
(02 Quy trình)
|
212
|
Thủ tục chấm dứt việc chăm sóc thay
thế cho trẻ em
|
213
|
Thủ tục chuyển trẻ em đang được
chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc
thay thế
|
XLVI
|
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương - Tiền công (03 Quy trình)
|
214
|
Thủ tục Đăng ký, đăng ký lại Nội
quy lao động của doanh nghiệp
|
215
|
Thủ tục hỗ trợ người lao động tạm hoãn
thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch
COVID-19
|
216
|
Thủ tục hỗ trợ người sử dụng lao động
vay vốn để trả lương ngừng việc đối với người lao động phải ngừng việc do đại
dịch COVID-19
|
XLVII
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp
(05 Quy trình)
|
217
|
Thủ tục thành lập Hội đồng trường,
bổ nhiệm chủ tịch, thành viên Hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy
ban nhân dân quận
|
218
|
Thủ tục miễn nhiệm Chủ tịch, các
thành viên Hội đồng trường Trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân quận
|
219
|
Thủ tục cách chức Chủ tịch, các
thành viên Hội đồng trường Trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân quận
|
220
|
Thủ tục công nhận giám đốc trung
tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục
|
221
|
Thủ tục cấp chính sách nội trú cho học
sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại
các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước
ngoài
|
TỔNG
CỘNG: 221 Quy trình TTHC/46 lĩnh vực
|
Quyết định 3833/QĐ-UBND năm 2020 công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 do Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3833/QĐ-UBND ngày 14/10/2020 công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 do Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
4.955
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|