|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 383/QĐ-UBND kế hoạch tinh giản biên chế hành chính sự nghiệp Gia Lai 2015 2021 2016
Số hiệu:
|
383/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Võ Ngọc Thành
|
Ngày ban hành:
|
25/04/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 383/QĐ-UBND
|
Gia
Lai, ngày 25 tháng 04
năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT KẾ HOẠCH TINH GIẢN BIÊN CHẾ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP TỈNH GIA LAI GIAI ĐOẠN
2015 - 2021
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ
Điều 142 Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo hiểm xã hội năm
2014; Luật Cán bộ, công chức năm 2008; Luật Viên chức năm 2010;
Căn cứ Nghị quyết số 39-NQ/TW ngày
17/4/2015 của Bộ Chính trị về tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ,
công chức, viên chức;
Căn cứ Nghị định số 108/2014/NĐ-CP
ngày 20/11/2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế; Thông tư liên
tịch số 01/2015/TTLT-BNV-BTC ngày 14/04/2015 của Bộ Nội vụ và Bộ Tài chính
hướng dẫn một số điều của Nghị định số
108/2014/NĐ-CP ;
Căn cứ Quyết định số 2218/QĐ-TTg
ngày 10/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết số
39-NQ/TW ngày 17/4/2015 của Bộ Chính trị;
Thực hiện Kế hoạch số 156-KH/TU
ngày 20/7/2015 của Tỉnh ủy Gia Lai về tinh giản biên chế và cơ cấu lại
đội ngũ cán bộ công chức, viên chức giai đoạn 2015-2021;
Xét Đề án tinh giản biên chế của
cơ quan, đơn vị và đề xuất của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Phê duyệt kế hoạch tinh giản biên chế hành chính sự
nghiệp tỉnh Gia Lai giai đoạn 2015 - 2021 (có bảng kế hoạch cụ thể kèm theo) gồm những nội
dung chính sau đây:
1. Thông qua đề án tinh giản biên chế
do các sở, ban, ngành, huyện, thị xã, thành phố xây dựng.
2. Kế hoạch cắt giảm biên chế công
chức, số lượng người làm việc của các sở, ban ngành, huyện, thị xã, thành phố
giai đoạn 2015 - 2021 được thực hiện phân kỳ theo từng năm.
3. Trường
hợp có tổ chức, đơn vị trong quá trình đang thực
hiện kế hoạch này nhưng phải thực hiện
việc sắp xếp lại bộ máy theo quy định riêng của cấp thẩm quyền thi sẽ điều chỉnh
số lượng, tỷ lệ tinh giản biên chế theo Đề án,
Quyết định riêng.
Điều 2. Tổ
chức thực hiện:
1. Giám đốc Sở Nội vụ:
- Thông báo cụ
thể kế hoạch cắt giảm biên chế công chức, số lượng người làm việc cho từng cơ
quan, đơn vị;
- Đề xuất UBND
tỉnh quyết định cắt giảm biên chế hàng năm theo kế hoạch và thông báo biên chế
được phép sử dụng hàng năm cho các cơ quan, đơn vị.
- Hàng năm, xác định lại số lượng
người làm việc tăng thêm của từng vị trí việc làm đã có
trong phạm vi biên chế được phép sử dụng và đề xuất việc giải quyết tuyển dụng, tiếp nhận công chức, viên chức cho các cơ quan, đơn vị.
- Theo dõi, đôn đốc, kiểm tra, tổng hợp báo cáo UBND tỉnh tình hình tinh giản biên chế theo kế
hoạch được duyệt.
2. Các sở, ban ngành, UBND huyện, thị
xã, thành phố:
- Triển khai nghiêm
túc kế hoạch này và tỷ lệ tinh giản biên chế hàng năm do UBND tỉnh xác định.
- Tiếp tục rà soát, xác định đối
tượng tinh giản theo quy định để đạt tỷ lệ tinh giản và mục tiêu tinh giản biên
chế.
- Thực hiện nghiêm việc tuyển dụng, tiếp nhận công chức, viên chức trong phạm vi biên chế được phép
sử dụng hàng năm.
- Chủ động quyết định hoặc đề xuất
cấp thẩm quyền điều tiết biên chế trong cơ quan, đơn vị trực thuộc để sử dụng hiệu quả biên chế được giao.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban,
ngành, thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp thuộc UBND
tỉnh; Bảo hiểm xã hội tỉnh thủ trưởng các cơ quan có liên
quan có trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Nội vụ;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Ban TCTU;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
|
CHỦ TỊCH
Võ Ngọc Thành
|
KẾ HOẠCH
TINH
GIẢN BIÊN CHẾ HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP TỈNH GIA LAI GIAI ĐOẠN 2015-2021
(Kèm theo Quyết định số: 383/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Sở, ngành, địa phương và theo khu vực biên chế
|
Hiện trạng
|
Dự kiến tinh giản theo Đề án của đơn vị đề nghị
|
Kế hoạch cắt giảm biên chế tính đến 2021
|
Biên chế còn lại cuối giai đoạn
|
Ghi chú
|
biên chế được cấp
thẩm quyền giao
|
Có mặt đến 9/2015
|
biên chế đã phân bổ chưa bố trí,
tuyển dụng, tính đến tháng 9/2015
|
Tổng số
|
Thuộc đối tượng tinh giản
|
Nghỉ hưu đúng tuổi, thôi việc
|
Tổng tỷ lệ tinh giản dự
kiến (%)
|
Tổng số sẽ cắt giảm
|
Tỷ lệ tinh giản cả giai đoạn (%)
|
Chia theo tiến độ từng năm
|
2015
|
2016
|
2017
|
2018
|
2019
|
2020
|
2021
|
|
A
|
1
|
2
|
3=1-2
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=10+11
+12 +13
+14+15
|
9=8/1
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
|
|
CỘNG = I + II
|
32719
|
31300
|
1419
|
3792
|
1164
|
2628
|
11,59
|
3111
|
9,51
|
286
|
675
|
487
|
415
|
409
|
433
|
406
|
29608
|
|
|
Hành chính
|
2988
|
2873
|
115
|
457
|
95
|
362
|
15,29
|
296
|
9,91
|
|
74
|
47
|
46
|
42
|
42
|
45
|
2692
|
|
|
Sự nghiệp
|
28105
|
26998
|
1107
|
3328
|
1062
|
2266
|
11,84
|
2711
|
9,65
|
286
|
589
|
361
|
364
|
364
|
388
|
359
|
25394
|
|
|
Tổ chức
hội
|
65
|
62
|
3
|
|
|
|
|
65
|
100,00
|
|
|
65
|
|
|
|
|
|
|
|
HĐLĐ
theo NĐ68
|
1561
|
1367
|
194
|
7
|
7
|
|
0,45
|
39
|
2,50
|
|
12
|
14
|
5
|
3
|
3
|
2
|
1522
|
|
|
CẤP TỈNH
|
11211
|
10520
|
691
|
1246
|
397
|
849
|
11,11
|
1056
|
9,42
|
2
|
358
|
213
|
124
|
115
|
141
|
103
|
10155
|
|
|
Hành chính
|
1480
|
1424
|
56
|
234
|
27
|
207
|
15,81
|
149
|
10,07
|
|
39
|
25
|
23
|
21
|
22
|
19
|
1331
|
|
|
Sự nghiệp
|
9008
|
8413
|
595
|
1012
|
370
|
642
|
11,23
|
803
|
8,91
|
2
|
307
|
109
|
96
|
91
|
116
|
82
|
8205
|
|
|
Tổ chức hội
|
65
|
62
|
3
|
|
|
|
|
65
|
100,00
|
|
|
65
|
|
|
|
|
|
|
|
HĐLĐ
theo NĐ68
|
658
|
621
|
37
|
|
|
|
|
39
|
5,93
|
|
12
|
14
|
5
|
3
|
3
|
2
|
619
|
|
1
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
64
|
59
|
5
|
8
|
|
8
|
12,50
|
7
|
10,94
|
|
4
|
1
|
1
|
|
1
|
|
57
|
Không có
đối tượng tinh giản nên giảm số nghỉ
hưu
|
|
Hành
chính
|
50
|
46
|
4
|
7
|
|
7
|
14,00
|
5
|
10,00
|
|
2
|
1
|
1
|
|
1
|
|
45
|
Giảm
biên chế chưa sử dụng và và
nghỉ hưu
|
|
Sự
nghiệp khác
|
10
|
10
|
|
1
|
|
1
|
10,00
|
1
|
10,00
|
|
1
|
|
|
|
|
|
9
|
|
|
HĐLĐ
theo NĐ68
|
4
|
3
|
1
|
|
|
|
|
1
|
25,00
|
|
1
|
|
|
|
|
|
3
|
giảm chi
tiêu chưa sử dụng
|
2
|
Sở
Tư pháp
|
78
|
68
|
10
|
4
|
|
4
|
5,13
|
9
|
11,54
|
|
4
|
2
|
|
|
3
|
|
69
|
|
|
Hành chính
|
35
|
32
|
3
|
1
|
|
1
|
2,86
|
3
|
8,57
|
|
1
|
2
|
|
|
|
|
32
|
Không có
đối tượng tinh giản, giảm số nghỉ hưu và chưa sử dụng hết
|
|
Sự
nghiệp khác
|
39
|
35
|
4
|
3
|
|
3
|
7,69
|
4
|
10,26
|
|
1
|
|
|
|
3
|
|
35
|
01
trường hợp tinh giản (2016) và 03 nghỉ hưu
|
|
HĐLĐ
theo NĐ68
|
4
|
1
|
3
|
|
|
|
|
2
|
50,00
|
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
không sử
dụng hết
|
3
|
Sở
Tài chính
|
59
|
59
|
|
|
|
|
|
6
|
10,17
|
|
1
|
|
1
|
1
|
2
|
1
|
53
|
|
|
Hành
chính
|
56
|
56
|
|
|
|
|
|
6
|
10,71
|
|
1
|
|
1
|
1
|
2
|
1
|
50
|
01
trường hợp tinh giản (2016), còn lại do nghỉ hưu
|
|
HĐLĐ
theo NĐ68
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
4
|
Sở
Nội vụ
|
94
|
88
|
6
|
12
|
1
|
11
|
12,77
|
10
|
10,64
|
|
3
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
84
|
|
|
Hành chính
|
74
|
68
|
6
|
11
|
1
|
10
|
14,86
|
7
|
9,46
|
|
2
|
2
|
1
|
1
|
|
1
|
67
|
01 trường
hợp tinh giản (2016), giảm số nghỉ hưu
|
|
Sự
nghiệp khác
|
12
|
12
|
|
1
|
|
1
|
8,33
|
1
|
8,33
|
|
1
|
|
|
|
|
|
11
|
không có
đối tượng tinh giản, giảm
số nghỉ hưu
|
|
HĐLĐ
theo NĐ68
|
8
|
8
|
|
|
|
|
|
2
|
25,00
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
6
|
giảm cho
đủ tỷ lệ
|
5
|
Sở
Khoa học và CN
|
58
|
58
|
|
10
|
4
|
6
|
17,24
|
7
|
12,07
|
|
1
|
2
|
1
|
2
|
1
|
|
51
|
|
|
Hành chính
|
38
|
38
|
|
5
|
|
5
|
13,16
|
4
|
10,53
|
|
|
1
|
1
|
2
|
|
|
34
|
Không có
đối tượng tinh
giản, giảm số nghỉ hưu
|
|
Sự
nghiệp khác
|
16
|
16
|
|
5
|
4
|
1
|
31,25
|
3
|
18,75
|
|
1
|
1
|
|
|
1
|
|
13
|
chuyển
đổi sang tự chủ
|
|
HĐLĐ
theo NĐ68
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
6
|
Sở Giao thông vận tải
|
57
|
54
|
3
|
|
|
|
|
5
|
8,77
|
|
1
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
52
|
|
|
Hành
chính
|
51
|
50
|
1
|
|
|
|
|
4
|
7,84
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
1
|
47
|
01 đối
tượng tinh giản (2016), giảm nghỉ hưu
|
|
HĐLĐ
theo NĐ68
|
6
|
4
|
2
|
|
|
|
|
1
|
16,67
|
|
|
1
|
|
|
|
|
5
|
|
7
|
Sở Tài
nguyên và MT
|
169
|
160
|
9
|
16
|
1
|
15
|
9,47
|
18
|
10,65
|
|
7
|
4
|
4
|
|
2
|
1
|
151
|
|
|
Hành chính
|
49
|
47
|
2
|
9
|
1
|
8
|
18,37
|
5
|
10,20
|
|
2
|
1
|
2
|
|
|
|
44
|
01 đối
tượng tinh giản (2018)
|
|
Sự
nghiệp khác
|
114
|
107
|
7
|
7
|
|
7
|
6,14
|
12
|
10,53
|
|
5
|
2
|
2
|
|
2
|
1
|
102
|
Không có
đối tượng tinh giản, giảm
số chưa sử dụng và nghỉ
hưu
|
|
HĐLĐ
theo NĐ68
|
6
|
6
|
|
|
|
|
|
1
|
16,67
|
|
|
1
|
|
|
|
|
5
|
|
8
|
Sở Công
Thương
|
180
|
174
|
6
|
30
|
5
|
25
|
16,67
|
17
|
9,44
|
|
6
|
3
|
2
|
2
|
2
|
2
|
163
|
|
|
Hành chính
|
143
|
139
|
4
|
28
|
5
|
23
|
19,58
|
14
|
9,79
|
|
4
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
129
|
sở 03 đối
tượng (2015: 02 người, 2016: 01 người tinh giản); CCQLTT 11 người
|
|
Sự
nghiệp khác
|
17
|
17
|
|
2
|
|
2
|
11,76
|
2
|
11,76
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
15
|
không
có đối tượng tinh giản, giảm
số nghỉ hưu
|
|
HĐLĐ
theo NĐ68
|
20
|
18
|
2
|
|
|
|
|
1
|
5,00
|
|
1
|
|
|
|
|
|
19
|
giảm
do chưa sử dụng hết
|
9
|
Sở NN
& PTNT
|
1241
|
1198
|
43
|
212
|
49
|
163
|
17,08
|
125
|
10,07
|
|
35
|
16
|
21
|
17
|
22
|
14
|
1116
|
|
|
Hành chính
|
527
|
520
|
7
|
109
|
16
|
93
|
20,68
|
54
|
10,25
|
|
10
|
8
|
8
|
9
|
10
|
9
|
473
|
|
|
Sự
nghiệp khác
|
648
|
623
|
25
|
103
|
33
|
70
|
15,90
|
66
|
10,19
|
|
20
|
8
|
13
|
8
|
12
|
5
|
582
|
|
|
HĐLĐ
theo NĐ68
|
66
|
55
|
11
|
|
|
|
|
5
|
7,58
|
|
5
|
|
|
|
|
|
61
|
không sử
dụng hết gồm sở 03, CC
Kiểm lâm 02
|
10
|
Sở Y tế
|
5050
|
4573
|
477
|
710
|
318
|
392
|
14,06
|
510
|
10,10
|
|
222
|
61
|
52
|
60
|
60
|
55
|
4540
|
|
|
Hành
chính
|
70
|
66
|
4
|
11
|
|
11
|
15,71
|
7
|
10,00
|
|
2
|
1
|
2
|
2
|
|
|
63
|
|
|
SN giáo
dục
|
40
|
40
|
|
11
|
|
11
|
27,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
|
|
SN y tế
|
4706
|
4233
|
473
|
688
|
318
|
370
|
14,62
|
503
|
10,69
|
|
220
|
60
|
50
|
58
|
60
|
55
|
4203
|
|
|
HĐLĐ
theo NĐ68
|
234
|
234
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
234
|
|
11
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
2859
|
2833
|
26
|
139
|
|
139
|
4,86
|
139
|
4,86
|
2
|
21
|
24
|
23
|
22
|
28
|
19
|
2720
|
Không đạt
tỷ lệ tinh giản
|
|
Hành chính
|
50
|
50
|
|
7
|
|
7
|
14,00
|
5
|
10,00
|
|
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
45
|
không có
đối tượng tinh giản, cắt
giảm hết số nghỉ hưu
|
|
Sự
nghiệp giáo dục
|
2698
|
2672
|
26
|
132
|
|
132
|
4,89
|
134
|
4,97
|
2
|
21
|
23
|
22
|
21
|
27
|
18
|
2564
|
không có
đối tượng tinh giản, cắt
giảm hết số nghỉ hưu
|
|
HĐLĐ
theo NĐ68
|
111
|
111
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
111
|
|
12
|
Sở Xây dựng
|
44
|
43
|
1
|
|
|
|
|
4
|
0,09
|
|
1
|
|
1
|
1
|
1
|
|
40
|
|
|
Hành chính
|
35
|
34
|
1
|
|
|
|
|
3
|
8,57
|
|
1
|
|
1
|
1
|
|
|
32
|
không có
đối tượng tinh giản, cắt
giảm hết số nghỉ hưu
|
|
HĐLĐ
theo NĐ68
|
9
|
9
|
|
|
|
|
|
1
|
11,11
|
|
|
|
|
|
1
|
|
8
|
|
13
|
Sở Lao động,
TB & XH
|
232
|
210
|
22
|
27
|
3
|
24
|
11,64
|
25
|
10,78
|
|
10
|
7
|
2
|
2
|
2
|
2
|
207
|
|
|
Hành chính
|
41
|
40
|
1
|
13
|
1
|
12
|
31,71
|
4
|
9,76
|
|
2
|
|
|
|
1
|
1
|
37
|
không có
đối tượng tinh giản, cắt
giảm hết số nghỉ hưu
|
|
SN giáo
dục
|
87
|
82
|
5
|
|
|
|
|
10
|
11,49
|
|
5
|
5
|
|
|
|
|
77
|
Giảm số
biên chế chưa
sử dụng
|
|
SN khác
|
54
|
50
|
4
|
14
|
2
|
12
|
25,93
|
6
|
11,11
|
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
48
|
đối
tượng tinh giản 02, nghỉ
hưu 3
|
|
HĐLĐ
theo NĐ68
|
50
|
38
|
12
|
|
|
|
|
5
|
10.00
|
|
2
|
1
|
1
|
1
|
|
|
45
|
Giảm biên chế, số lượng
người làm việc chưa sử dụng
|
14
|
Sở văn
hóa, TT & DL
|
343
|
314
|
29
|
50
|
13
|
37
|
14,58
|
36
|
10,50
|
|
20
|
4
|
5
|
1
|
5
|
1
|
307
|
|
|
Hành chính
|
45
|
45
|
|
7
|
|
7
|
15,56
|
4
|
8,89
|
|
|
1
|
|
1
|
1
|
1
|
41
|
không có
đối tượng tinh giản, cắt giảm số nghỉ hưu
|
|
SN giáo
dục
|
51
|
45
|
6
|
1
|
|
1
|
1,96
|
6
|
11,76
|
|
6
|
|
|
|
|
|
45
|
Giảm số
biên chế chưa sử dụng
|
|
SN văn
hóa
|
203
|
182
|
21
|
42
|
13
|
29
|
20,69
|
26
|
12,81
|
|
14
|
3
|
5
|
|
4
|
|
177
|
Giảm
số biên chế dôi
dư do sắp xếp 2 DVSNCL và
02 hợp đồng (lái xe, bảo vệ) của Nhà hát Đam
San
|
|
HĐLĐ
theo NĐ68
|
44
|
42
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
|
15
|
Sở
Thông tin và TT
|
46
|
42
|
4
|
6
|
1
|
5
|
13,04
|
5
|
10,87
|
|
2
|
1
|
1
|
|
1
|
|
41
|
|
|
Hành chính
|
31
|
29
|
2
|
6
|
1
|
5
|
19,35
|
3
|
9,68
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
28
|
01 đối
tượng tinh giản, 02 giảm do nghỉ
hưu
|
|
Sự
nghiệp khác
|
12
|
10
|
2
|
|
|
|
|
2’
|
16,67
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
10
|
đơn vị sự nghiệp có thu
|
|
HĐLĐ
theo NĐ68
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
16
|
Thanh
tra tỉnh
|
43
|
39
|
4
|
2
|
2
|
|
4.65
|
5
|
11,63
|
|
2
|
1
|
1
|
|
|
1
|
38
|
|
|
Hành chính
|
41
|
37
|
4
|
2
|
2
|
|
4,88
|
5
|
12,20
|
|
2
|
1
|
1
|
|
|
1
|
36
|
|
|
HĐLĐ
theo NĐ68
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
17
|
VP Đoàn
ĐBQH và HĐND tỉnh
|
44
|
40
|
4
|
9
|
|
9
|
20,45
|
5
|
11,36
|
|
2
|
1
|
|
|
1
|
1
|
39
|
|
|
Hành chính
|
35
|
32
|
3
|
9
|
|
9
|
25,71
|
5
|
14,29
|
|
2
|
1
|
|
|
1
|
1
|
30
|
không có
đối tượng tinh giản, cắt giảm số nghỉ
hưu, chưa sử dụng hết
|
|
Sự
nghiệp khác
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
HĐLĐ
theo NĐ68
|
6
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
18
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
86
|
72
|
14
|
11
|
|
11
|
12,79
|
9
|
10,47
|
|
3
|
3
|
1
|
1
|
1
|
|
77
|
|
|
Hành chính
|
60
|
51
|
9
|
9
|
|
9
|
15,00
|
6
|
10,00
|
|
3
|
2
|
|
|
1
|
|
54
|
không có
đối tượng tinh giản, cắt giảm số nghỉ
hưu, chưa sử dụng hết
|
|
Sự
nghiệp khác
|
12
|
7
|
5
|
2
|
|
2
|
16,67
|
2
|
16,67
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
10
|
|
|
HĐLĐ
theo NĐ68
|
14
|
14
|
|
|
|
|
|
1
|
7,14
|
|
|
|
|
1
|
|
|
13
|
|
19
|
Ban Dân
tộc
|
24
|
21
|
3
|
|
|
|
|
2
|
8,33
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
22
|
|
|
Hành
chính
|
22
|
19
|
3
|
|
|
|
|
2
|
9,09
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
20
|
|
|
HĐLĐ
theo NĐ68
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
20
|
BQL các
Khu Kinh tế
|
35
|
33
|
2
|
|
|
|
|
4
|
11,43
|
|
2
|
|
1
|
1
|
|
|
31
|
|
|
Hành
chính
|
27
|
25
|
2
|
|
|
|
|
3
|
11,11
|
|
2
|
|
|
1
|
|
|
24
|
|
|
HĐLĐ
theo ND6S
|
8
|
8
|
|
|
|
|
|
1
|
12,50
|
|
|
|
1
|
|
|
|
7
|
|
B
|
ĐVSN THUỘC
TỈNH
|
329
|
311
|
18
|
|
|
|
|
32
|
9,73
|
|
10
|
3
|
4
|
4
|
7
|
4
|
297
|
|
21
|
Cao đẳng
nghề GL
|
104
|
100
|
4
|
|
|
|
|
11
|
10,58
|
|
4
|
1
|
1
|
2
|
2
|
1
|
93
|
|
|
SN giáo
dục
|
98
|
96
|
2
|
|
|
|
|
10
|
10,20
|
|
3
|
1
|
1
|
2
|
2
|
1
|
88
|
|
|
HĐLĐ
theo NĐ68
|
6
|
4
|
2
|
|
|
|
|
1
|
16,67
|
|
1
|
|
|
|
|
|
5
|
|
22
|
Bài Phát
thanh - Truyền hình tỉnh
|
114
|
101
|
13
|
|
|
|
|
12
|
10,53
|
|
5
|
1
|
|
1
|
3
|
2
|
102
|
|
|
SN văn hóa
|
110
|
97
|
13
|
|
|
|
|
11
|
10,00
|
|
5
|
1
|
|
1
|
3
|
1
|
99
|
không có
đối tượng tinh giản, cắt giảm số nghỉ
hưu, chưa sử dụng hết
|
|
HĐLĐ
theo NĐ68
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
1
|
25,00
|
|
|
|
|
|
|
1
|
3
|
|
23
|
Bảo tàng HCM chi
nhánh GL-KT
|
24
|
24
|
|
|
|
|
|
3
|
12,50
|
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
21
|
|
|
SN văn hóa
|
17
|
27
|
|
|
|
|
|
2
|
11,76
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
15
|
|
|
HĐLĐ
theo NĐ68
|
7
|
7
|
|
|
|
|
|
1
|
14,29
|
|
|
|
1
|
|
|
|
6
|
|
24
|
BQL VQG Kon Ka
Kinh
|
87
|
86
|
1
|
|
|
|
|
6
|
6,90
|
|
1
|
|
2
|
1
|
1
|
1
|
81
|
Không đạt tỷ lệ
tinh giản
|
|
SN khác
|
61
|
60
|
1
|
|
|
|
|
2
|
3,28
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
59
|
không có đối tượng tinh giản, trừ hết số nghỉ hưu, chưa sử dụng
|
|
HĐLĐ
theo NĐ68
|
26
|
26
|
|
|
|
|
|
4
|
15,38
|
|
|
|
1
|
1
|
1
|
1
|
22
|
|
C
|
TỔ CHỨC HỘI
|
76
|
71
|
5
|
|
|
|
|
76
|
100,00
|
|
|
76
|
|
|
|
|
|
|
|
Viên chức
|
65
|
62
|
3
|
|
|
|
|
65
|
100,00
|
|
|
65
|
|
|
|
|
|
|
|
HĐLĐ
theo NĐ68
|
11
|
9
|
2
|
|
|
|
|
11
|
100,00
|
|
|
11
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Liên minh HTX
tỉnh
|
17
|
13
|
4
|
|
|
|
|
17
|
100,00
|
|
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
Viên chức
|
15
|
12
|
3
|
|
|
|
|
15
|
100,00
|
|
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
HĐLĐ
theo NĐ68
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
|
2
|
100,00
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Hội Chữ thập đỏ
|
17
|
16
|
1
|
|
|
|
|
17
|
100,00
|
|
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
Viên chức
|
15
|
15
|
|
|
|
|
|
15
|
100,00
|
|
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
HĐLĐ
theo NĐ68
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
|
2
|
100,00
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Hội Văn học nghệ
thuật
|
12
|
12
|
|
|
|
|
|
12
|
200
|
|
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
Viên chức
|
10
|
10
|
|
|
|
|
|
10
|
100,00
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
HĐLĐ
theo NĐ68
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
100,00
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Hội Nhà Báo
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
4
|
100,00
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
29
|
LH các hội Khoa
học kỹ thuật tỉnh
|
7
|
7
|
|
|
|
|
|
7
|
100,00
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
Viên chức
|
6
|
6
|
|
|
|
|
|
6
|
100,00
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
HĐLĐ
theo NĐ68
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
100,00
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Hội Đông y tỉnh
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
3
|
100,00
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Hội Nạn
nhân CĐDC/ Dioxin
|
12
|
12
|
|
|
|
|
|
12
|
100,00
|
|
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
Viên chức
|
8
|
8
|
|
|
|
|
|
8
|
100,00
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
HĐLĐ
theo NĐ68
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
4
|
100,00
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Hội
Người cao tuổi tỉnh
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
100,00
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Hội Người mù
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
3
|
100,00
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CẤP HUYỆN
|
21508
|
20780
|
728
|
2546
|
767
|
1779
|
11,84
|
2055
|
9,55
|
284
|
317
|
274
|
291
|
294
|
292
|
303
|
19453
|
|
|
Hành chính
|
1508
|
1449
|
59
|
223
|
68
|
155
|
14,79
|
147
|
9,75
|
|
35
|
22
|
23
|
21
|
20
|
26
|
1361
|
|
|
Sự nghiệp
|
19097
|
18585
|
512
|
2316
|
692
|
1624
|
12,13
|
1908
|
9,99
|
284
|
282
|
252
|
268
|
273
|
272
|
277
|
17189
|
|
|
HĐLĐ
theo NĐ68
|
903
|
746
|
157
|
7
|
7
|
|
0,78
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
903
|
|
|
Công
chức xã
|
|
|
|
216
|
216
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TP Pleiku
|
2583
|
2495
|
88
|
572
|
150
|
422
|
22,14
|
252
|
9,76
|
90
|
29
|
26
|
28
|
26
|
27
|
26
|
2331
|
|
|
Hành chính
|
116
|
112
|
4
|
15
|
|
15
|
12,93
|
12
|
10,34
|
|
4
|
1
|
3
|
1
|
2
|
1
|
104
|
|
|
Sự nghiệp
|
2388
|
2324
|
64
|
557
|
150
|
407
|
23,32
|
240
|
10,05
|
90
|
25
|
25
|
25
|
25
|
25
|
25
|
2148
|
|
|
HĐLĐ
theo NĐ68
|
79
|
59
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79
|
|
|
Công
chức xã
|
|
|
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thị xã
An Khê
|
1014
|
982
|
32
|
167
|
13
|
154
|
16,47
|
99
|
9,76
|
16
|
17
|
16
|
12
|
10
|
11
|
17
|
915
|
|
|
Hành chính
|
92
|
84
|
8
|
16
|
|
16
|
17,39
|
11
|
11,96
|
|
3
|
2
|
2
|
1
|
1
|
2
|
81
|
|
|
Sự nghiệp
|
881
|
865
|
16
|
151
|
13
|
138
|
17,14
|
88
|
9,99
|
16
|
14
|
14
|
10
|
9
|
10
|
15
|
793
|
|
|
HĐLĐ
theo NĐ68
|
41
|
33
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
|
|
Công
chức xã
|
|
|
|
7
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thị xã
Ayun Pa
|
709
|
703
|
6
|
103
|
7
|
96
|
14,53
|
66
|
9,31
|
8
|
11
|
8
|
11
|
9
|
7
|
12
|
643
|
|
|
Hành chính
|
84
|
82
|
2
|
11
|
1
|
10
|
13,10
|
7
|
8,33
|
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
77
|
|
|
Sự nghiệp
|
594
|
593
|
1
|
92
|
6
|
86
|
15,49
|
59
|
9,93
|
8
|
10
|
7
|
10
|
8
|
6
|
10
|
535
|
|
|
HĐLĐ
theo NĐ68
|
31
|
28
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
|
|
Công
chức xã
|
|
|
|
12
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Huyện Đức Cơ
|
1162
|
1133
|
29
|
98
|
34
|
64
|
8,43
|
111
|
9,55
|
8
|
13
|
12
|
19
|
23
|
24
|
12
|
1051
|
|
|
Hành chính
|
86
|
83
|
3
|
11
|
3
|
8
|
12,79
|
8
|
9,30
|
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
78
|
|
|
Sự nghiệp
|
1021
|
1000
|
21
|
87
|
31
|
56
|
8,52
|
103
|
10,09
|
8
|
11
|
11
|
18
|
22
|
23
|
10
|
918
|
|
|
HĐLĐ
theo NĐ68
|
55
|
50
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
|
|
Công
chức xã
|
|
|
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Huyện Ia Grai
|
1453
|
1378
|
75
|
113
|
10
|
103
|
7,78
|
137
|
9,43
|
11
|
19
|
19
|
22
|
19
|
22
|
25
|
1316
|
|
|
Hành chính
|
84
|
79
|
5
|
15
|
6
|
9
|
17,86
|
6
|
7,14
|
|
1
|
1
|
|
1
|
1
|
1
|
78
|
|
|
Sự nghiệp
|
1310
|
1276
|
34
|
98
|
4
|
94
|
7,48
|
131
|
10,00
|
11
|
18
|
18
|
21
|
18
|
21
|
24
|
1179
|
giảm hết số nghỉ
hưu và tinh giản cho đủ tỷ lệ
|
|
HĐLĐ
theo NĐ68
|
59
|
23
|
36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
|
|
Công
chức xã
|
|
|
|
35
|
35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Huyện Chư Prông
|
1746
|
1695
|
51
|
190
|
43
|
147
|
10,88
|
175
|
10,02
|
9
|
41
|
23
|
20
|
29
|
22
|
31
|
1571
|
|
|
Hành chính
|
93
|
90
|
3
|
19
|
4
|
15
|
20,43
|
8
|
8,60
|
|
2
|
1
|
1
|
1
|
2
|
1
|
85
|
|
|
Sự nghiệp
|
1578
|
1533
|
45
|
171
|
39
|
132
|
10,84
|
167
|
10,58
|
9
|
39
|
22
|
19
|
28
|
20
|
30
|
1411
|
|
|
HĐLĐ
theo NĐ68
|
75
|
72
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75
|
|
|
Công
chức xã
|
|
|
|
15
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Huyện Ia Pa
|
922
|
902
|
20
|
94
|
24
|
70
|
10,20
|
95
|
10,30
|
9
|
22
|
11
|
12
|
15
|
13
|
13
|
827
|
|
|
Hành chính
|
89
|
85
|
4
|
11
|
2
|
9
|
12,36
|
12
|
13,48
|
|
4
|
2
|
2
|
1
|
1
|
2
|
77
|
|
|
Sự nghiệp
|
792
|
779
|
13
|
83
|
22
|
61
|
10,48
|
83
|
10,48
|
9
|
18
|
9
|
10
|
14
|
12
|
11
|
709
|
|
|
HĐLĐ
theo NĐ68
|
41
|
38
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
|
|
Công
chức xã
|
|
|
|
20
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Huyện Chư Păh
|
1187
|
1147
|
40
|
73
|
11
|
62
|
6,15
|
120
|
10,11
|
10
|
18
|
21
|
18
|
22
|
16
|
15
|
1067
|
|
|
Hành chính
|
86
|
84
|
2
|
|
|
|
|
9
|
10,47
|
|
3
|
1
|
1
|
2
|
1
|
1
|
77
|
|
|
Sự nghiệp
|
1043
|
1025
|
18
|
73
|
11
|
62
|
7,00
|
111
|
10,64
|
10
|
15
|
20
|
17
|
20
|
15
|
14
|
932
|
|
|
HĐLĐ
theo NĐ68
|
58
|
38
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
|
|
Công
chức xã
|
|
|
|
13
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Huyện KBang
|
1287
|
1215
|
72
|
108
|
39
|
69
|
8,39
|
123
|
9,56
|
24
|
16
|
19
|
14
|
13
|
15
|
22
|
1164
|
|
|
Hành chính
|
88
|
86
|
2
|
14
|
6
|
8
|
15,91
|
9
|
10,23
|
|
1
|
2
|
2
|
1
|
1
|
2
|
79
|
|
|
Sự nghiệp
|
1136
|
1078
|
58
|
93
|
32
|
61
|
8,19
|
114
|
10,04
|
24
|
15
|
17
|
12
|
12
|
14
|
20
|
1022
|
|
|
HĐLĐ
theo NĐ68
|
63
|
51
|
12
|
1
|
1
|
|
1,59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63
|
|
|
Công
chức xã
|
|
|
|
13
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Huyện
Krông Pa
|
1329
|
1291
|
38
|
143
|
62
|
81
|
10,76
|
124
|
9,33
|
15
|
15
|
16
|
17
|
17
|
21
|
23
|
1205
|
|
|
Hành chính
|
83
|
80
|
3
|
10
|
3
|
7
|
12,05
|
5
|
6,02
|
|
|
1
|
2
|
1
|
|
1
|
78
|
|
|
Sự nghiệp
|
1187
|
1163
|
24
|
133
|
59
|
74
|
11,20
|
119
|
10,03
|
15
|
15
|
15
|
15
|
16
|
21
|
22
|
1068
|
|
|
HĐLĐ
theo NĐ68
|
59
|
48
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
|
|
Công
chức xã
|
|
|
|
7
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Huyện
Chư Sê
|
1629
|
1618
|
11
|
247
|
122
|
125
|
15,16
|
155
|
9,52
|
39
|
20
|
20
|
19
|
19
|
19
|
19
|
1474
|
|
|
Hành chính
|
86
|
80
|
6
|
21
|
10
|
11
|
24,42
|
6
|
6,98
|
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
80
|
|
|
Sự nghiệp
|
1484
|
1479
|
5
|
226
|
112
|
114
|
15,23
|
149
|
10,04
|
39
|
19
|
19
|
18
|
18
|
18
|
18
|
1335
|
|
|
HĐLĐ
theo NĐ68
|
59
|
59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
|
|
Công
chức xã
|
|
|
|
19
|
19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Huyện
Kông Chro
|
1007
|
925
|
82
|
47
|
24
|
23
|
4,67
|
94
|
9,33
|
8
|
15
|
14
|
14
|
14
|
14
|
15
|
913
|
|
|
Hành chính
|
85
|
85
|
|
6
|
2
|
4
|
7,06
|
8
|
9,41
|
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
77
|
|
|
Sự nghiệp
|
878
|
806
|
72
|
41
|
22
|
19
|
4,67
|
86
|
9,79
|
8
|
13
|
13
|
13
|
13
|
13
|
13
|
792
|
Giảm hết số nghỉ
hưu và tinh giản cho đủ tỷ lệ
|
|
HĐLĐ
theo NĐ68
|
44
|
34
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
|
|
Công
chức xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Huyện Mang Yang
|
1109
|
1028
|
81
|
99
|
44
|
55
|
8,93
|
108
|
9,74
|
11
|
18
|
16
|
15
|
16
|
15
|
17
|
1001
|
|
|
Hành chính
|
89
|
85
|
4
|
18
|
4
|
14
|
20,22
|
11
|
12,36
|
|
3
|
2
|
1
|
2
|
1
|
2
|
78
|
|
|
Sự nghiệp
|
970
|
909
|
61
|
81
|
40
|
41
|
8,35
|
97
|
10,00
|
11
|
15
|
14
|
14
|
14
|
14
|
15
|
873
|
Giảm hết số nghỉ
hưu và tinh giản cho đủ tỷ lệ
|
|
HĐLĐ
theo NĐ68
|
50
|
34
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
Công
chức xã
|
|
|
|
38
|
38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Huyện
Đak Đoa
|
1494
|
1472
|
22
|
159
|
42
|
117
|
10,64
|
143
|
9,57
|
9
|
16
|
15
|
27
|
25
|
29
|
22
|
1351
|
|
|
Hành chính
|
90
|
87
|
3
|
24
|
14
|
10
|
26,67
|
9
|
10,00
|
|
1
|
1
|
1
|
2
|
2
|
2
|
81
|
|
|
Sự nghiệp
|
1339
|
1324
|
15
|
135
|
28
|
107
|
10,08
|
134
|
10,01
|
9
|
15
|
14
|
26
|
23
|
27
|
20
|
1205
|
|
|
HĐLĐ
theo NĐ68
|
65
|
61
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65
|
|
|
Công
chức xã
|
|
|
|
20
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Huyện
Đak Pơ
|
756
|
738
|
18
|
93
|
11
|
82
|
12,30
|
81
|
10,71
|
14
|
14
|
11
|
11
|
12
|
12
|
7
|
675
|
|
|
Hành chính
|
89
|
85
|
4
|
17
|
7
|
10
|
19,10
|
12
|
13,48
|
|
4
|
1
|
1
|
2
|
2
|
2
|
77
|
|
|
Sự nghiệp
|
634
|
620
|
14
|
74
|
2
|
72
|
11,67
|
69
|
10,88
|
14
|
10
|
10
|
10
|
10
|
10
|
5
|
565
|
|
|
HĐLĐ
theo NĐ68
|
33
|
33
|
|
2
|
2
|
|
6,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
|
|
Công
chức xã
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Huyện Phú Thiện
|
1092
|
1073
|
19
|
111
|
43
|
68
|
10,16
|
77
|
7,05
|
|
17
|
12
|
16
|
12
|
9
|
11
|
1015
|
Không đạt
tỷ lệ tinh giản
|
|
Hành chính
|
85
|
82
|
3
|
8
|
2
|
6
|
9,41
|
8
|
9,41
|
|
2
|
2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
77
|
|
|
Sự nghiệp
|
957
|
942
|
15
|
99
|
37
|
62
|
10,34
|
69
|
7,21
|
|
15
|
10
|
15
|
11
|
8
|
10
|
888
|
Trừ hết số
nghỉ hưu và tinh giản biên chế
|
|
HĐLĐ
theo NĐ68
|
50
|
49
|
1
|
4
|
4
|
|
8,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
Công
chức xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Huyên
Chư Puh
|
1029
|
985
|
44
|
129
|
88
|
41
|
12,54
|
95
|
9,23
|
3
|
16
|
15
|
16
|
13
|
16
|
16
|
934
|
|
|
Hành chính
|
83
|
80
|
3
|
7
|
4
|
3
|
8,43
|
6
|
7,23
|
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
77
|
|
|
Sự nghiệp
|
905
|
869
|
36
|
122
|
84
|
38
|
13,48
|
89
|
9,83
|
3
|
15
|
14
|
15
|
12
|
15
|
15
|
816
|
|
|
HĐLĐ
theo NĐ68
|
41
|
36
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
|
|
Công
chức xã
|
|
|
|
12
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 383/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch tinh giản biên chế hành chính sự nghiệp tỉnh Gia Lai giai đoạn 2015 - 2021
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 383/QĐ-UBND ngày 25/04/2016 phê duyệt kế hoạch tinh giản biên chế hành chính sự nghiệp tỉnh Gia Lai giai đoạn 2015 - 2021
3.077
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|