STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
TRANG
|
I. LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ KINH DOANH
|
|
1
|
Đăng ký hộ kinh doanh
|
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
|
|
3
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
|
4
|
Thông báo tạm dừng kinh doanh
|
|
5
|
Đăng ký hợp tác xã
|
|
6
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp
tác xã
|
|
7
|
Thủ tục thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
|
|
8
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác
xã
|
|
9
|
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
|
10
|
Thủ tục thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác
xã
|
|
11
|
Thủ tục thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần,
thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
|
12
|
Thủ tục tạm ngừng hoạt động hợp tác xã, chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh của hợp tác xã
|
|
13
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
|
14
|
Thủ tục giải thể tự nguyện hợp tác xã
|
|
15
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã,
giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của
hợp tác xã
|
|
16
|
Cấp giấy phép kinh doanh karaoke
|
|
17
|
Thủ tục cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục
đích kinh doanh
|
|
18
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu
|
|
19
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu
thủ công nhằm mục đích kinh doanh, giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu
|
|
20
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm
mục đích kinh doanh, Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu trường hợp
do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy
|
|
21
|
Thủ tục cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
|
22
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản
phẩm thuốc lá
|
|
23
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy
|
|
II. LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
|
24
|
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại đô thị
|
|
25
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình không theo tuyến
|
|
26
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình theo tuyến trong
đô thị
|
|
27
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ lại đô thị
|
|
28
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng công trình
|
|
29
|
Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng công trình, nhà ở
riêng lẻ tại đô thị
|
|
30
|
Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ tại
đô thị
|
|
31
|
Cấp giấy phép xây dựng tạm công trình
|
|
32
|
Cấp giấy phép xây dựng tạm nhà ở riêng lẻ
|
|
33
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình, nhà ở
riêng lẻ tại đô thị
|
|
34
|
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch đô thị
|
|
35
|
Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch đô thị
|
|
36
|
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch xây dựng điểm
dân cư nông thôn
|
|
37
|
Thẩm định,
phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn
|
|
38
|
Thủ tục cấp chứng chỉ quy hoạch xây dựng
|
|
39
|
Thủ tục thỏa thuận kiến trúc quy hoạch
|
|
40
|
Cấp giấy phép quy hoạch thuộc thẩm quyền của UBND cấp
huyện
|
|
41
|
Cấp giấy phép xây dựng trạm BTS loại 2 (đối với trường hợp nằm trong khu vực phải xin phép)
|
|
42
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng trạm BTS loại 1
|
|
43
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng trạm BTS
|
|
44
|
Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình thuộc
thẩm quyền giải quyết của
UBND cấp huyện
|
|
45
|
Thủ tục thẩm tra thiết kế khi thay đổi thiết kế hạng mục hoặc toàn bộ công trình; sửa
chữa, cải tạo công trình phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình hoặc báo cáo kinh tế - kỹ thuật thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND cấp huyện
|
|
III. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
|
|
46
|
Thẩm định,
phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành
|
|
IV. LĨNH VỰC TƯ PHÁP
|
|
47
|
Thủ tục cấp lại bản chính giấy khai sinh
|
|
48
|
Thủ tục thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi
trở lên và xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính
|
|
49
|
Thủ tục bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch
|
|
50
|
Thủ tục cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch
|
|
51
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ,
văn bản bằng tiếng Việt, giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài, giấy tờ, văn bản song ngữ
|
|
52
|
Thủ tục chứng thực chữ ký hoặc điểm chỉ trong giấy tờ, văn bản
bằng tiếng Việt; giấy tờ văn bản bằng tiếng nước ngoài; giấy tờ, văn bản song
ngữ. Chứng thực chữ ký người dịch
|
|
53
|
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản thừa kế
|
|
54
|
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản thừa kế
|
|
55
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng ủy quyền
|
|
56
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng mua bán nhà ở
|
|
57
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng tặng cho nhà ở
|
|
58
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng thế chấp nhà ở
|
|
59
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng mua bán tài sản là động sản
|
|
60
|
Thủ tục
chứng thực hợp đồng thế chấp tài sản là động sản
|
|
61
|
Thủ tục chứng thực hợp đồng tặng cho tài sản là động
sản
|
|
V. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP
|
|
62
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
|
63
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
|
64
|
Thủ tục
cấp lại Giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
|
65
|
Thủ tục kiểm tra, cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất thực phẩm nông lâm thủy sản thuộc thẩm
quyền cấp huyện quản lý
|
|
66
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
đảm bảo an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc
hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên chứng nhận ATTP
|
|
67
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
đảm bảo an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận
sắp hết hạn
|
|
68
|
Thủ tục phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và dự
toán công trình cải tạo đồng ruộng kết hợp tận thu đất sét có diện tích không vượt quá
10.000 m2 (01 ha)
|
|
69
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt dự án hỗ trợ phát triển
sản xuất thuộc Chương tình 135 giai đoạn 3
|
|
VI. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - VIỆC LÀM
|
|
70
|
Thủ tục thẩm định và phê duyệt dự án vay vốn giải
quyết việc làm của Quỹ quốc gia về việc làm có mức
vay dưới 100 triệu đồng
|
|
VII. LĨNH VỰC VĂN HÓA - THÔNG TIN
|
|
71
|
Thủ tục công nhận “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa” và tương đương
|
|
72
|
Thủ tục công nhận lại “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa” và tương đương
|
|
73
|
Thủ tục công nhận “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
|
|
74
|
Thủ tục công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
|
|
75
|
Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn
sách ban đầu từ 1000 bản đến dưới 2000 bản
|
|
76
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
|
77
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò
chơi điện tử công cộng
|
|
78
|
Thủ tục Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch
vụ trò chơi điện tử công cộng
|
|
79
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
|
VIII. LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG
|
|
80
|
Thủ tục đề nghị tặng thưởng (hoặc truy tặng) huân
chương cho các đối tượng có quá trình cống hiến lâu dài trong các
cơ quan, tổ chức, đoàn thể
|
|
81
|
Thủ tục đề nghị tặng (hoặc truy tặng) danh hiệu
vinh dự Nhà nước Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
|
IX. LĨNH VỰC TÔN GIÁO
|
|
82
|
Thủ tục đăng ký hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động
trong một huyện, thành phố thuộc tỉnh
|
|
83
|
Thủ tục đăng ký dòng tu, tu viện hoặc các
tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện, thành phố thuộc tỉnh
|
|
84
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo về việc thuyên chuyển
nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành
|
|
85
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn
giáo của chức
sắc, nhà tu
hành
|
|
86
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tôn giáo ngoài chương
trình đã đăng ký của tổ chức tôn giáo cơ sở có sự
tham gia của tín đồ trong huyện, thành phố thuộc tỉnh
|
|
87
|
Thủ tục chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại
hội của tổ chức tôn giáo cơ sở
|
|
88
|
Thủ tục đăng ký tổ chức các cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi
một huyện, thành phố thuộc tỉnh
|
|
89
|
Thủ tục chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của
chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ
sở tôn giáo
|
|
90
|
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt
ra ngoài phạm vi một xã (phường,
thị trấn) nhưng trong phạm vi một
huyện (thành phố)
|
|
X. LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM
|
|
91
|
Đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai lần
đầu
|
|
92
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai
|
|
93
|
Yêu cầu sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp
do lỗi của cơ quan đăng ký
|
|
94
|
Đăng ký xóa đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai
|
|
95
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp là nhà ở hình thành trong tương lai
|
|
96
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong
tương lai
|
|
XI. LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
|
|
97
|
Thủ tục đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường
|
|
XII. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
|
98
|
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch
Ủy ban nhân cấp huyện
|
|
99
|
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét
giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối
với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
|
100
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá
nhân; giao đất cho cộng đồng
dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
101
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép
của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
|
102
|
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
|
103
|
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
|
104
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần
đầu
|
|
105
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
|
106
|
Thủ tục đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của
người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận
|
|
107
|
Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
|
108
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng
trong các dự án phát triển nhà ở
|
|
109
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp
đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01/7/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa
thực hiện thủ tục chuyển quyển theo quy định
|
|
110
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất
trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng
cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất;
chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của
chung vợ và chồng
|
|
111
|
Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với
đất thuê của Nhà nước theo hình thức
thuê đất trả tiền hàng năm
|
|
112
|
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn
bằng quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất
|
|
113
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết
tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi
hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người
sử dụng đất
|
|
114
|
Thủ tục
đăng ký biến động về sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng
nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện
tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
|
115
|
Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển
từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả
thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất
sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
|
116
|
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa
đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền
kề
|
|
117
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu
công nghệ cao, khu kinh tế
|
|
118
|
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của
hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
|
119
|
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
|
120
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất
|
|
121
|
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của
hộ gia đình, cá nhân
|
|
122
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất
|
|
123
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
|
124
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với
đất phát hiện
|
|
125
|
Thủ tục thu hồi đất do tự nguyện trả lại đất
|
|
XIII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC
|
|
126
|
Thủ tục cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ dân
lập, tư thục
|
|
127
|
Thủ tục
cho phép hoạt động giáo dục đối với nhà trường, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
|
128
|
Thủ tục sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ tư thục
|
|
129
|
Thủ tục
cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
|
130
|
Thủ tục cho phép hoạt động giáo dục đối với trường
tiểu học tư thục
|
|
131
|
Thủ tục sáp nhập, chia tách trường tiểu học tư thục
|
|
132
|
Thủ tục giải thể trường tiểu học tư thục theo đề
nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường
|
|
133
|
Thủ tục thành lập (hoặc sáp nhập, chia tách) trường
trung học cơ sở (THCS) tư thục
|
|
134
|
Thủ tục cho phép hoạt động trường THCS tư thục
|
|
135
|
Thủ tục giải thể trường THCS theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường
|
|
136
|
Thủ tục công nhận hiệu trưởng, phó hiệu trưởng mầm non tư thục
|
|
137
|
Thủ tục công nhận hiệu trưởng, phó hiệu trưởng trường
tiểu học tư thục
|
|
138
|
Thủ tục công nhận hiệu trưởng, phó hiệu trưởng trường
THCS tư thục
|
|
139
|
Thủ tục cấp giấy phép dạy thêm ngoài nhà trường (cấp tiểu học
và THCS)
|
|
140
|
Thủ tục cấp bằng tốt nghiệp THCS, bổ túc THCS
|
|
141
|
Thủ tục cấp bản sao bằng tốt nghiệp THCS, bổ túc THCS từ sổ gốc
|
|
142
|
Thủ tục chỉnh sửa nội dung bằng tốt
nghiệp THCS, bổ túc THCS
|
|
XIV. LĨNH VỰC GIAO THÔNG
|
|
143
|
Thủ tục cấp giấy phép thi công công trình trong phạm
vi đất dành cho đường bộ trên các tuyến đường do UBND cấp huyện quản lý
|
|
144
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa
không có động cơ trọng tải toàn phần từ 5 tấn đến 15 tấn; phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 5 đến 15 mã lực
hoặc có sức chở từ 5 đến 12 người (phương
tiện thủy nhỏ)
|
|
145
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa
không có động cơ trọng tải toàn phần từ 5 tấn đến 15 tấn; phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ
5 đến 15 mã lực hoặc có sức chở từ 5 đến 12 người (phương tiện thủy nhỏ) đối
với trường hợp chuyển quyền sở hữu
|
|
146
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa không có
động cơ trọng tải toàn phần từ 5 tấn đến 15 tấn; phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 5 đến 15
mã lực hoặc có sức chở từ 5
đến 12 người (phương tiện thủy nhỏ) đối với trường hợp bị mất
|
|
147
|
Cấp Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông
|
|
XV. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
|
148
|
Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng đối với
trẻ em không có nguồn nuôi
dưỡng
|
|
149
|
Thủ tục thực hiện, trợ cấp xã hội hàng tháng đối với
trẻ em bị nhiễm HIV thuộc hộ nghèo; người bị nhiễm HIV thuộc hộ nghèo không còn khả năng lao động mà không có
lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng
tháng, trợ cấp ưu đãi người có công hàng tháng, trợ cấp hàng tháng khác
|
|
150
|
Thủ tục
thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người đơn thân nghèo đang nuôi con
|
|
151
|
Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi
|
|
152
|
Thủ tục điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng
|
|
153
|
Thủ tục hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trên
cùng địa bàn cấp huyện
|
|
154
|
Thủ tục quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thành phố thuộc tỉnh
|
|
155
|
Thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng
|
|
156
|
Thủ tục tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội thuộc cấp huyện quản lý đối với đối tượng bảo trợ xã hội có
hoàn cảnh đặc biệt khó khăn
|
|
157
|
Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội đối với người khuyết
tật
|
|
158
|
Thủ tục
thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng
|
|
159
|
Thủ tục
thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người nhận nuôi dưỡng, chăm sóc người khuyết tật đặc biệt nặng
|
|
160
|
Thủ tục thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với
người khuyết tật đang mang thai hoặc
nuôi con dưới 36 tháng tuổi chưa được hưởng trợ cấp xã hội
|
|
161
|
Thủ tục thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với
người khuyết tật đang mang thai hoặc
nuôi con dưới 36 tháng tuổi
đang được hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng
|
|
162
|
Thủ tục điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội, hỗ
trợ kinh phí chăm sóc đối với người khuyết tật
|
|
163
|
Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội khi người khuyết tật
thay đổi nơi cư trú
|
|
164
|
Thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng đối với người khuyết
tật
|
|
165
|
Thủ tục tiếp nhận người khuyết tật đặc biệt nặng
vào cơ sở bảo trợ xã hội
|
|
166
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người
khuyết tật đối với các cơ sở do tổ chức, cá
nhân trong nước thành lập
|
|
167
|
Thủ tục cấp lại giấy phép do bị mất, hư hỏng; điều
chỉnh giấy phép khi cơ sở chăm
sóc người khuyết tật thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở chính, người đứng đầu,
phạm vi, nội dung dịch vụ, đối với cơ sở do tổ chức, cá nhân trong nước thành
lập
|
|
168
|
Thủ tục giải quyết chi hỗ trợ học văn hóa. học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn
nhân bị mua bán
|
|
169
|
Thủ tục thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp huyện
|
|
170
|
Thủ tục thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp huyện
|
|
171
|
Thủ tục giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm
quyền thành lập của UBND cấp huyện
|
|
172
|
Thủ tục
thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của
UBND cấp huyện
|
|
173
|
Thủ tục tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội vào cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập
của UBND cấp huyện
|
|
XVI. LĨNH VỰC TIẾP CÔNG DÂN VÀ GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO
|
|
174
|
Thủ tục
tiếp công dân tại trụ sở tiếp công dân huyện
|
|
175
|
Thủ tục xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh
|
|
176
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu của Chủ tịch
UBND cấp huyện
|
|
177
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai của Chủ tịch
UBND cấp huyện
|
|
178
|
Thủ tục giải quyết tố cáo thuộc thẩm quyền của Chủ
tịch UBND cấp huyện
|
|
XV. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
|
|
179
|
Thủ tục lập sổ theo dõi cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
|
180
|
Thủ tục hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
|
|
181
|
Thủ tục hỗ trợ di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
|
182
|
Thủ tục cấp giấy báo tử và xác nhận liệt sĩ
|
|
XVI. LĨNH VỰC QUẢN LÝ ĐÔ THỊ
|
|
183
|
Thủ tục cấp giấy phép tỉa cành, chặt hạ, dịch chuyển và trồng mới cây xanh
đô thị
|
|