VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CẦN ĐÌNH CHỈ VIỆC THI HÀNH, NGƯNG HIỆU LỰC, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG,
THAY THẾ, BÃI BỎ HOẶC BAN HÀNH MỚI TỪ NGÀY 01/01/1997 - 31/12/2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 382 /QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh Hà Nam)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Kiến nghị (đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ
sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới)
|
Nội dung kiến nghị/ Lý do kiến nghị
|
Cơ quan/ đơn vị chủ trì soạn thảo
|
Thời hạn xử lý hoặc kiến nghị xử lý/tình hình xây dựng
|
1.
|
Quyết định
|
Quyết định 10/2010/QĐ- UBND ngày 12/4/2010
|
Ban hành Quy chế xét công
nhận danh hiệu nghệ nhân, thợ giỏi ngành thủ công mỹ nghệ tỉnh Hà Nam
|
Thay thế
|
Để phù hợp với các văn bản
mới của cấp trên ban hành: Nghị định 45/2012/NĐ-CP ngày 21/5/2012 của Chính
phủ về khuyến công; Thông tư 26/2011/TT-BCT ngày 11/7/2011 sửa đổi thủ tục
hành chính tại Thông tư 01/2007/TT-BCN hướng dẫn tiêu chuẩn, quy trình, thủ
tục và hồ sơ xét tặng danh hiệu nghệ nhân nhân dân, ưu tú do Bộ Công thương
ban hành
|
Sở Công thương
|
Tháng 6/2019
|
2.
|
Quyết định
|
Quyết định 18/2010/QĐ- UBND ngày 30/6/2010
|
Quy chế quản lý, cung cấp và
khai thác thông tin, dịch vụ trên cổng thông tin điện tử tỉnh Hà Nam
|
Thay thế
|
Để phù hợp với Nghị định
72/2013/NĐ-CP về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin
trên mạng; Nghị định 27/2018/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định
số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp,
sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Tháng 7/2019
|
3.
|
Quyết định
|
- Quyết định 19/2010/QĐ- UBND ngày 06/7/2010
- Quyết định 34/2013/QĐ-BND ngày 16/7/2013 sửa đổi Quy chế hoạt động
vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Nam kèm theo Quyết định
19/2010/QĐ- UBND
|
Quy chế hoạt động vật liệu nổ
công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
Thay thế
|
Để phù hợp với Luật Quản lý,
sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ; Nghị định 71/2018/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản
lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp
và tiền chất thuốc nổ”; Thông tư 13/2018/TT-BCT quy định về quản lý, sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ
công nghiệp do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành.
|
Sở Công thương
|
Tháng 01/2019
|
4.
|
Quyết định
|
Quyết định 25/2010/QĐ- UBND ngày 03/8/2010
|
Quy định về quản lý, bảo trì
hệ thống đường huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
Thay thế
|
Để phù hợp với Luật Xây dựng
năm 2013, Thông tư 37/2018/TT-BGTVT ngày 07/6/2018 của Bộ GTVT quy định về
quản lý, vận hành, khai thác và bảo trì đường bộ
|
Sở Giao thông vận tải
|
Tháng 6/2019
|
5.
|
Nghị quyết
|
Nghị quyết 19/2012/NQ- HĐND ngày 07/12/2012
|
Quy định mức chi ngân sách
đối với một số lĩnh vực thể dục thể thao tỉnh Hà Nam
|
Thay thế
|
Để phù hợp với Thông tư 61/2018/TT-BTC
ngày 26/7/2018 của Bộ Tài chính quy định nội dung và mức chi để thực hiện chế
độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Tháng 6/2019
|
6.
|
Quyết định
|
Quyết định 04/2013/QĐ- UBND ngày 11/01/2013
|
Quy định mức chi ngân sách
đối với một số lĩnh vực thể dục thể thao tỉnh Hà Nam
|
Thay thế
|
Để phù hợp với Thông tư 61/2018/TT-BTC
ngày 26/7/2018 của Bộ Tài chính quy định nội dung và mức chi để thực hiện chế
độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao;
Nghị định 152/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ quy định một số chế độ
đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao trong thời gian tập trung tập
huấn, thi đấu.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Tháng 7/2019
|
7.
|
Quyết định
|
Quyết định 02/2014/QĐ- UBND ngày 23/01/2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp
quản lý nhà nước đối với hoạt động hóa chất trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
Thay thế
|
Để phù hợp với các văn bản
mới của cấp trên ban hành: Luật hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007; Nghị định
113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 hướng dẫn Luật hóa chất; Thông tư 32/2017/TT-BCT
ngày 28/12/2017 về hướng dẫn Luật hóa chất và Nghị định 113/2017/NĐ-CP hướng
dẫn Luật hóa chất do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
|
Sở Công thương
|
Tháng 11/2019
|
8.
|
Quyết định
|
Quyết định 20/2014/QĐ- UBND ngày 26/6/2014;
|
Ban hành Quy định phối hợp
quản lý công tác khuyến công trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
Thay thế
|
Để phù hợp với các văn bản
mới của cấp trên ban hành: Thông tư 28/2018/TT-BCT ngày 28/3/2018 hướng dẫn
lập, quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công; Thông tư 17/2018/TT- BCT ngày
10/7/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2013/TT-BCT
ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về việc xây
dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện và quản lý kinh phí khuyến công quốc gia.
|
Sở Công thương
|
Tháng 6/2019
|
9.
|
Quyết định
|
Quyết định 557/QĐ-UBND ngày 09/6/2014
|
Quy chế phát ngôn và cung cấp
thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh
Hà Nam
|
Thay thế
|
Để phù hợp với Nghị định
09/2017/NĐ-CP ngày 09/02/2017 quy định phát ngôn và cung cấp thông tin cho
báo chí của các cơ quan hành chính nhà nước
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Tháng 9/2019
|
10.
|
Quyết định
|
Quyết định 44/2014/QĐ- UBND ngày 08/10/2014
|
Quy định việc trao đổi văn
bản điện tử trên môi trường mạng trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Hà
Nam
|
Thay thế
|
Để phù hợp Quyết định
28/2018/QĐ-TTg ngày 12/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ về gửi, nhận văn bản
điện tử giữa cơ quan trong hệ thống hành chính nhà nước do Thủ tướng Chính
phủ ban hành
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Tháng 0/2019
|
11.
|
Quyết định
|
Quyết định 19/2015/QĐ- UBND ngày 09/9/2015
|
Quy định thời gian hoạt động
của đại lý internet và điểm truy nhập internet công cộng không cung cấp dịch
vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
Thay thế
|
- Để phù hợp với quy định của
Nghị định 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ
- Quy định thay đổi về thời
gian hoạt động của đại lý internet và điểm truy nhập internet công cộng không
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng cho phù hợp với tình hình thực tế
của địa phương
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Tháng 5/2019
|
12.
|
Quyết định
|
Quyết định 23/2015/QĐ- UBND
|
Ban hành quy định về quản lý
và sử dụng kinh phí khuyến công tỉnh Hà Nam
|
Thay thế
|
Để phù hợp với các văn bản
mới của cấp trên ban hành Thông tư 28/2018/TT-BCT ngày 28/3/2018 hướng dẫn
lập, quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công.
|
Sở Công thương
|
Tháng 6/2019
|
13.
|
Quyết định
|
Quyết định 16/2016/QĐ- UBND ngày 22/6/2016
|
Quy định về quy trình thẩm
định hồ sơ, kiểm tra thực tế và cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại, thu
hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
Thay thế
|
- Để phù hợp với quy định của
Nghị định 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ về sửa đổi Nghị định 72/2013/NĐ-CP
về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Tháng 6/2019
|
14.
|
Quyết định
|
Quyết định 24/2016/QĐ- UBND ngày 26/7/2016
|
Về một số chế độ đối với huấn
luyện viên, vận động viên thể thao tỉnh Hà Nam được tập trung tập huấn và thi
đấu
|
Thay thế
|
Để phù hợp với Thông tư 61/2018/TT-BTC
ngày 26/7/2018 của Bộ Tài chính quy định nội dung và mức chi để thực hiện chế
độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao;
Nghị định 152/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ quy định một số chế độ
đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao trong thời gian tập trung tập
huấn, thi đấu.
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Tháng 7/2019
|
15.
|
Quyết định
|
Quyết định 44/2016/QĐ- UBND ngày 19/10/2016
|
Ban hành quy chế phối hợp
quản lý nhà nước đối với hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp trên
địa bàn tỉnh Hà Nam
|
Thay thế
|
Để phù hợp với các văn bản
mới của cấp trên ban hành: Nghị định 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 về quản lý
hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp; Thông tư 10/2018/TT-BCT hướng
dẫn Nghị định 40/2018/NĐ-CP quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa
cấp do Bộ Công thương ban hành
|
Sở Công thương
|
Tháng 3/2019
|
16.
|
Nghị quyết
|
Nghị quyết 11/2017/NQ- HĐND ngày 19/7/2017
|
Quy định mức giá dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ BHYT trong các cơ sở khám
chữa bệnh của nhà nước thuộc địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
Thay thế
|
Để phù hợp với Thông tư 37/2018/TT-BYT
ngày 30/11/2018 quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh
chữa bệnh trong một số trường hợp do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
|
Sở Y tế
|
Tháng 6/2019
|
17.
|
Quyết định
|
Quyết định 44/2018/QĐ- UBND ngày 19/12/2018
|
Đơn giá bồi thường nhà, vật
kiến trúc, công trình xây dựng khác và di chuyển mồ mả khi nhà nước thu hồi
đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam năm 2019.
|
Thay thế
|
Để đơn giá bồi thường nhà,
vật kiến trúc, công trình xây dựng khác và di chuyển mồ mả phù hợp với điều
kiện kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Nam năm 2020
|
Sở Xây dựng
|
Tháng 12/2019
|
18.
|
Nghị quyết
|
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định khu vực thuộc nội thành của thành
phố, thị xã, thị trấn, khu dân cư không được phép chăn nuôi, quyết định vùng
nuôi chim yến và chính sách hỗ trợ khi di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực
không được phép chăn nuôi
|
Ban hành mới
|
Điểm h khoản 1 Điều 80 Luật
Chăn nuôi năm 2018
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Tháng 11/2019
|
19.
|
Nghị quyết
|
|
Về mức học phí đối với giáo
dục mầm non, phổ thông công lập năm học 2019-2020 trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
Ban hành mới
|
Khoản 3 Điều 4 Nghị định số 86/2015/NĐ-
CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý
học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách
miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học
2020-2021: “3. Căn cứ quy định tại Khoản 1, Khoản 2 Điều này, Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh quy định mức học phí cụ thể hàng năm phù hợp với thực tế
của các vùng trên địa bàn của mình.”
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Tháng 6/2019
|
20.
|
Nghị quyết
|
|
Về chính sách hỗ trợ liên kết
sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
Ban hành mới
|
Điều 17 Nghị định số
98/2018/NĐ-CP quy định về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên
kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp: “ Trách nhiệm của Ủy
ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
1. Xác định, phê duyệt các
ngành hàng, sản phẩm quan trọng cần khuyến khích và ưu tiên hỗ trợ thực hiện
liên kết gắn sản xuất với tiêu thụ sản phẩm và thông báo công khai trên địa
bàn tỉnh.
2. Trình Hội đồng nhân dân
cấp tỉnh phê duyệt chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm
trên địa bàn.
3. Phê duyệt hỗ trợ liên
kết trên địa bàn theo thẩm quyền. Quy định phân cấp Ủy ban nhân dân cấp huyện
phê duyệt hỗ trợ liên kết trên địa bàn theo quy mô vốn đầu tư và địa bàn thực
hiện liên kết…””
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Tháng 11/2019
|
21.
|
Nghị quyết
|
|
Quy định hỗ trợ phát triển
thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước trên địa
bàn tỉnh Hà Nam
|
Ban hành mới
|
Điều 11 Nghị định
77/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 05 năm 2018 quy định hỗ trợ phát triển thủy lợi
nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước quy định: “Điều
11. Trách nhiệm của địa phương
1. Trách nhiệm của Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh
a) Ban hành quy định cụ
thể mức hỗ trợ của từng chính sách theo khả năng cân đối của ngân sách và bố
trí kinh phí hàng năm để thực hiện các chính sách theo quy định của Nghị định
này;
b) Ban hành chính sách hỗ
trợ đặc thù khác ngoài các chính sách đã quy định tại Nghị định này để hỗ trợ
phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước.”
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Tháng 11/2019
|
22.
|
Nghị quyết
|
|
Hội đồng nhân dân cấp tỉnh:
a) Rà soát, ban hành chính
sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn tại
địa phương, trong đó quy định chính sách tín dụng tại địa phương quy định tại
Điều 8 Nghị định này; vốn cấp bù lãi suất hỗ trợ cho các dự án và mức vốn sử
dụng ngân sách địa phương để đảm bảo thực hiện hỗ trợ doanh nghiệp.
b) Ban hành cơ chế thúc đẩy
tập trung đất đai, tạo quỹ đất để thu hút doanh nghiệp đầu tư vào nông
nghiệp, nông thôn phù hợp với thẩm quyền và các quy định của pháp luật.
|
Ban hành mới
|
Điều 19 Nghị định
57/2018/NĐ-CP về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông
nghiệp, nông thôn
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Tháng 11/2019
|
23.
|
Nghị quyết
|
|
Quy định mức chi cho công tác
đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
Ban hành mới
|
Khoản 5 Điều 8 Thông tư số 36/2018/TT-
BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử
dụng và quyết toán kinh phí dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công
chức, viên chức:
“5. Căn cứ tình hình thực
tế tại địa phương và khả năng cân đối ngân sách địa phương, Ủy ban nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương chủ động trình Hội đồng nhân dân cùng cấp
quyết định mức chi cụ thể cho phù hợp để thực hiện ở địa phương.”
|
Sở Tài chính
|
Tháng 6/2019
|
24.
|
Nghị quyết
|
|
Về hỗ trợ kinh phí đóng bảo
hiểm xã hội tự nguyện giai đoạn 2019-2021
|
Ban hành mới
|
Để thực hiện chỉ tiêu đặt ra
tại Nghị quyết số 28-NQ/TW và Chương trình hành động số 62-CTr/TU của Tỉnh ủy
|
Sở Lao động thương binh và xã hội
|
Tháng 6/2019
|
25.
|
Nghị quyết
|
|
Về mức quà tặng chúc thọ,
mừng thọ người cao tuổi
|
Ban hành mới
|
Khoản 2 Điều 3 Thông tư 96/2018/TT-BTC
ngày 18/10/2018 của Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí chăm
sóc sức khỏe ban đầu cho người cao tuổi tại nơi cư trú; chúc thọ, mừng thọ;
ưu đãi tín dụng và biểu dương, khen thưởng người cao tuổi:
“2. Chúc thọ, mừng thọ
người cao tuổi
a) Mức quà tặng chúc thọ,
mừng thọ người cao tuổi
- Người cao tuổi thọ 100
tuổi được Chủ tịch nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam chúc thọ và tặng
quà gồm 5 mét vải lụa và 700.000 đồng tiền mặt;
- Người cao tuổi thọ 90
tuổi được Chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chúc
thọ và tặng quà gồm hiện vật trị giá 150.000 đồng và 500.000 đồng tiền mặt;
Mức chi nêu trên là mức
tối thiểu. Căn cứ khả năng cân đối ngân sách địa phương và tình hình thực tế,
Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có thể xem xét, quyết
định mức chi cao hơn mức quy định tại Thông tư này; đồng thời xem xét, quyết
định theo thẩm quyền mức quà tặng người cao tuổi ở tuổi 70, 75, 80, 85, 95
tuổi và trên 100 tuổi trên cơ sở đề xuất của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;”
|
Sở Lao động thương binh và xã hội
|
Tháng 6/2019
|
26.
|
Quyết định
|
|
Quy định về quản lý hoạt động
thóat nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
Ban hành mới
|
Theo khoản 2, 3 Điều 46 Nghị
định 80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014 về thóat nước và xử lý nước thải: “Điều
46. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh 2. Phân công trách nhiệm cho các
cơ quan chuyên môn và phân cấp quản lý cho Ủy ban nhân dân các cấp về quản lý
thóat nước và xử lý nước thải trên địa bàn do mình quản lý.
3. Ban hành các quy định
cụ thể về quản lý hoạt động thóat nước địa phương; cơ chế, chính sách ưu đãi,
hỗ trợ để khuyến khích đầu tư về thóat nước và xử lý nước thải phù hợp với
điều kiện phát triển kinh tế, xã hội của địa phương.”
|
Sở Xây dựng
|
Tháng 8/2019
|
27.
|
Quyết định
|
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh căn
cứ vào mật độ chăn nuôi của vùng quy định mật độ chăn nuôi của tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương
|
Ban hành mới
|
Khoản 5 Điều 53 Luật Chăn
nuôi năm 2018
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Tháng 6/2019
|
28.
|
Quyết định
|
|
UBND tỉnh ban hành quy định
cụ thể việc quản lý và xóa bỏ lối đi tự mở qua đường sắt quy định tại Chương
II Nghị định này.
|
Ban hành mới
|
Khoản 2 Điều 52 Nghị định
65/2018/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đường sắt
|
Sở Giao thông vận tải
|
Tháng 6/2019
|
29.
|
Quyết định
|
|
2. Trách nhiệm của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
c) Ban hành thiết kế mẫu,
thiết kế điển hình công trình thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng, tưới tiên
tiến, tiết kiệm nước phù hợp với đặc thù từng vùng, miền trong tỉnh;
d) Đối với các dự án thực
hiện theo hình thức ngân sách nhà nước hỗ trợ vật liệu xây dựng, Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh quy định cụ thể việc quản lý, thanh quyết toán phần vốn ngân
sách nhà nước hỗ trợ cho phù hợp với điều kiện thực tế của địa phương
|
Ban hành mới
|
Điều 11 Nghị định
77/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 05 năm 2018 quy định hỗ trợ phát triển thủy lợi
nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước quy định
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Tháng 6/2019
|
30.
|
Quyết định
|
|
Ủy ban nhân dân các tỉnh:
- Ban hành quyết định chủ
trương đầu tư về danh mục dự án khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông
nghiệp nông thôn theo quy định tại khoản 1 Điều 16 Nghị định này. Thời hạn 05
năm một lần; hàng năm Ủy ban nhân dân cấp tỉnh rà soát và điều chỉnh.
- Ban hành định mức hỗ trợ
đối với từng loại hạng mục, công trình phù hợp với các mức hỗ trợ quy định
tại Nghị định này.
- Ban hành danh mục sản phẩm
nông nghiệp chủ lực cấp tỉnh.
|
Ban hành mới
|
Điều 19 Nghị định
57/2018/NĐ-CP về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông
nghiệp, nông thôn
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Tháng 6/2019
|
31.
|
Quyết định
|
|
Điều 23. Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
1. Thực hiện chức năng quản
lý nhà nước về làng nghề, ngành nghề nông thôn tại địa phương; rà soát các
văn bản quy định của địa phương phù hợp với quy định tại Nghị định này; xây
dựng, ban hành cơ chế, chính sách, quy định mức chi và bố trí nguồn vốn từ
ngân sách địa phương hàng năm để hỗ trợ đầu tư phát triển làng nghề, ngành
nghề nông thôn.
|
Ban hành mới
|
Điều 23 Nghị định
52/2018/NĐ-CP của Chính phủ về việc phát triển ngành nghề nông thôn
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Tháng 6/2019
|
32.
|
Quyết định
|
|
Điều 4. Quản lý và sử dụng
tiền theo hình thức chi trả gián tiếp
3. Sử dụng tiền đối với Quỹ Bảo
vệ và phát triển rừng cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây viết
tắt là Quỹ Bảo vệ phát triển rừng cấp tỉnh)
a) Kinh phí quản lý được
trích tối đa 10% tổng số tiền dịch vụ môi trường rừng thực thu trong năm để
chi cho các hoạt động của bộ máy Quỹ, chi phụ cấp kiêm nhiệm và hỗ trợ chi
phí quản lý đối với các đơn vị, tổ chức được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương (sau đây viết chung là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
giao hỗ trợ Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh thực hiện nhiệm vụ chi trả
(nếu có). Mức trích cụ thể được lập trong kế hoạch thu, chi hàng năm của Quỹ,
trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định.
Nội dung chi quản lý được
thực hiện theo quy định tại Điểm a Khoản 2 Điều 15 Nghị định số
99/2010/NĐ-CP; Điểm b Khoản 2 Điều 4 Thông tư số 85/2012/TT-BTC. Trường hợp
các đơn vị, tổ chức được giao hỗ trợ Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh thực
hiện nhiệm vụ chi trả, các cán bộ hỗ trợ chi trả được thanh toán tiền bồi
dưỡng cho những ngày làm việc. Mức bồi dưỡng, số người, thời gian được hưởng
bồi dưỡng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định.”
|
Ban hành mới
|
Điều 4 Thông tư
04/2018/TT-BTC hướng dẫn quản lý và sử dụng tiền dịch vụ môi trường rừng
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Tháng 4/2019
|
33.
|
Quyết định
|
|
Bảng giá các loại rừng trên
địa bàn tỉnh Hà Nam
|
Ban hành mới
|
Điểm h khoản 1 Điều 102 Luật
Lâm nghiệp năm 2017 về trách nhiệm của ủy ban nhân dân cấp tỉnh: “h) Quyết
định khung giá rừng trên địa bàn tỉnh;”
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Tháng 6/2019
|
34.
|
Quyết định
|
|
Quy chế quản lý và sử dụng
cổng dịch vụ công và hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Hà Nam
|
Ban hành mới
|
Theo khoản 2, 3 Điều 36 Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính: “Điều
36. Nhiệm vụ của Ủy ban nhân dân các cấp
2. Ban hành quy chế tổ
chức và hoạt động của Bộ phận Một cửa theo quy định tại Nghị định này.
3. Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh ban hành quy chế hoạt động của Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin
một cửa điện tử cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.”
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Tháng 8/2019
|
35.
|
Quyết định
|
|
Ban hành tiêu chuẩn, định mức
sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm
vi quản lý của UBND tỉnh
|
Ban hành mới
|
Khoản 3 Điều 10 Quyết định số
50/2017/QĐ- TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu
chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị:
“3. Bộ, cơ quan trung
ương, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành hoặc phân cấp thẩm quyền ban hành
tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng theo thẩm quyền
quy định tại điểm b khoản 1, điểm b khoản 2 Điều 8 Quyết định này bảo đảm
tiết kiệm, hiệu quả, phù hợp với tính chất công việc, phù hợp với khả năng
của ngân sách nhà nước và chịu trách nhiệm trước pháp luật về quyết định của
mình.”
|
Sở Tài chính
|
Tháng 6/2019
|
36.
|
Quyết định
|
|
Ban hành tiêu chuẩn, định mức
sử dụng diện tích chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản
lý của UBND tỉnh.
|
Ban hành mới
|
Khoản 2, Điều 7 Nghị định số 152/2017/NĐ-
CP ngày 27 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử
dụng trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp: “2. Bộ, cơ quan trung
ương ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng sau khi có ý
kiến thống nhất bằng văn bản của Bộ Tài chính (đối với cơ quan, tổ chức thuộc
trung ương quản lý); Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành tiêu chuẩn, định mức
sử dụng diện tích chuyên dùng sau khi có ý kiến thống nhất bằng văn bản của
Thường trực Hội đồng nhân dân cùng cấp (đối với cơ quan, tổ chức thuộc địa
phương quản lý).”
|
Sở Tài chính
|
Tháng 6/2019
|
37.
|
Quyết định
|
|
Quy chế tiếp nhận, xử lý,
phát hành và quản lý văn bản trong các cơ quan hành chính nhà nước trên địa
bàn tỉnh Hà Nam
|
Ban hành mới
|
Khoản 1 Điều 19 Quyết định số
28/2018/QĐ- TTg ngày 12/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc gửi, nhận văn bản
điện tử giữa các cơ quan trong hệ thống hành chính nhà nước quy định:
“Điều 19. Trách nhiệm của
bộ, ngành, địa phương
1. Các bộ, ngành, địa
phương chịu trách nhiệm:
a) Xây dựng, ban hành Quy
chế tiếp nhận, xử lý, phát hành và quản lý văn bản theo quy định tại Quyết
định này và các văn bản pháp luật khác liên quan”.
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Tháng 10/2019
|
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM HẾT
HIỆU LỰC MỘT PHẦN KỲ 2014-2018
(Kèm theo Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 4/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà
Nam)
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM CÒN
HIỆU LỰC ĐẾN 31/12/2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 382 /QĐ-UBND ngày 4 tháng 3 năm 2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh Hà Nam)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản/ Trích
yếu nội dung của văn bản
|
Thời điểm có hiệu lực
|
Ghi chú
|
I. NGHỊ QUYẾT
|
Năm 2008
|
1
|
Nghị quyết
|
14/2008/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2008
|
Về việc đổi tên, đặt tên
đường, tên phố và các công trình công cộng tại thành phố Phủ Lý
|
20/12/2008
|
|
2
|
Nghị quyết
|
15/2008/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2008
|
Về việc đặt tên đường, tên
phố tại Thị trấn Quế, huyện Kim Bảng
|
20/12/2008
|
|
Năm 2009
|
3
|
Nghị quyết
|
11/2009/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2009
|
Về Quy hoạch tổng thể phát
triển kinh tế - xã hội tỉnh Hà Nam đến năm 2020
|
19/12/2009
|
|
Năm 2010
|
4
|
Nghị quyết
|
07/2010/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2010
|
Về đặt tên đường, tên phố của
thị trấn Vĩnh Trụ, huyện Lý Nhân
|
20/7/2010
|
|
Năm 2012
|
5
|
Nghị quyết
|
10/2012/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2012
|
V/v điều chỉnh địa giới hành
chính các huyện Duy Tiên, Bình Lục, Thanh Liêm, Kim Bảng để mở rộng địa giới
hành chính thành phố Phủ Lý và thành lập phường thuộc thành phố Phủ Lý
|
22/7/2013
|
|
6
|
Nghị quyết
|
19/2012/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012
|
Về việc quy định mức chi ngân
sách đối với một số lĩnh vực thể dục thể thao tỉnh Hà Nam
|
1/1/2013
|
|
7
|
Nghị quyết
|
20/2012/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2012
|
Về quy định kinh phí bảo đảm
cho công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
16/12/2012
|
|
Năm 2013
|
8
|
Nghị quyết
|
14/2013/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2013
|
Về việc đặt tên đường, tên
phố của thị trấn Bình Mỹ, huyện Bình Lục
|
19/12/2013
|
|
Năm 2014
|
9
|
Nghị quyết
|
06/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014
|
Về Quy hoạch thăm dò, khai
thác, sử dụng khóang sản làm vật liệu xây dựng thông thường đến năm 2020,
định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
26/7/2014
|
|
10
|
Nghị quyết
|
09/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014
|
Về thực hiện hoạt động kiểm
soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
1/1/2015
|
|
11
|
Nghị quyết
|
24/2014/NQ-HĐND ngày 02/12/2014
|
Về Bảng giá các loại đất trên
địa bàn tỉnh Hà Nam
|
1/1/2015
|
|
12
|
Nghị quyết
|
26/2014/NQ-HĐND ngày 02/12/2014
|
Về Chương trình phát triển
nhà ở tỉnh Hà Nam đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
|
12/12/2014
|
|
Năm 2015
|
13
|
Nghị quyết
|
13/2015/NQ-HĐND ngày 02/7/2015
|
Về chấp thuận chủ trương đầu
tư các dự án sử dụng vốn trái phiếu Chính phủ trong kế hoạch đầu tư công giai
đoạn 2016 - 2020
|
12/7/2015
|
|
14
|
Nghị quyết
|
16/2015/NQ-HĐND ngày 02/7/2015
|
Về đặt tên đường, tên phố của
thị trấn Ba Sao, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam
|
12/7/2015
|
|
15
|
Nghị quyết
|
18/2015/NQ-HĐND ngày 02/7/2015
|
Về quy định quản lý quy
hoạch, xây dựng và sử dụng nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
12/7/2015
|
|
16
|
Nghị quyết
|
25/2015/NQ-HĐND ngày 02/12/2015
|
Về quy định nguyên tắc, tiêu
chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước
giai đoạn 2016-2020 tỉnh Hà Nam
|
12/12/2015
|
|
17
|
Nghị quyết
|
26/2015/NQ-HĐND ngày 02/12/2015
|
Về quy định danh mục, vị trí
và chính sách ưu đãi đối với dự án xã hội hóa trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
12/12/2015
|
|
Năm 2016
|
18
|
Nghị quyết
|
02/2016/NQ-HĐND ngày 25 tháng 3 năm 2016
|
Quy định mức học phí từ năm
học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021 tại các trường cao đẳng, trung cấp
công lập thuộc tỉnh Hà Nam quản lý
|
4/4/2016
|
|
19
|
Nghị quyết
|
12/2016/NQ-HĐND ngày 29/7/2016
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh
tế - xã hội 5 năm 2016-2020
|
8/8/2016
|
|
20
|
Nghị quyết
|
15/2016/NQ-HĐND ngày 29/7/2016
|
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Hà Nam
|
8/8/2016
|
|
21
|
Nghị quyết
|
17/2016/NQ-HĐND ngày 29/7/2016
|
Phê chuẩn Đề án xây dựng,
hoạt động và bảo đảm chế độ chính sách cho lực lượng Dân quân tự vệ, giai
đoạn 2016-2021
|
1/9/2016
|
|
22
|
Nghị quyết
|
18/2016/NQ-HĐND ngày 29/7/2016
|
Quy định mức chi hỗ trợ đối
với công chức trực tiếp làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc
cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
1/9/2016
|
|
23
|
Nghị quyết
|
19/2016/NQ-HĐND ngày 29/7/2016
|
Về đặt tên đường, phố và công
trình công cộng trên địa bàn thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam
|
8/8/2016
|
|
24
|
Nghị quyết
|
21/2016/NQ-HĐND ngày 29/7/2016
|
Bãi bỏ Nghị quyết
23/2014/NQ-HĐND quy định mức thu phí, tỷ lệ (%) số thực thu để lại cho công
tác thu phí và tỷ lệ (%) phân chia số còn lại của phí sử dụng đường bộ đối
với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
8/8/2016
|
|
25
|
Nghị quyết
|
28/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Quy chế hoạt động của Hội
đồng nhân dân tỉnh Hà Nam khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021
|
18/12/2016
|
|
26
|
Nghị quyết
|
33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Quy định về phân cấp nguồn
thu, tỷ lệ phần trăm từng nguồn thu, nhiệm vụ chi cho các cấp ngân sách trên
địa bàn tỉnh Hà Nam giai đoạn 2017- 2020
|
1/1/2017
|
|
27
|
Nghị quyết
|
36/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Quy định về định mức chi tiêu
tài chính phục vụ hoạt động của HĐND các cấp
|
1/1/2017
|
Hết hiệu lực một phần ( điểm 5.1; 5.2 khoản 5 Quy định về định mức chi
tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND các cấp)
|
28
|
Nghị quyết
|
38/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Về hỗ trợ kinh phí hoạt động
đối với cơ quan Tòa án nhân dân, Viện Kiểm sát nhân dân, Thi hành án dân sự
trên địa bàn tỉnh Hà Nam giai đoạn 2017-2020
|
1/1/2017
|
|
29
|
Nghị quyết
|
39/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Về phí, lệ phí trên địa bàn
tỉnh Hà Nam
|
1/1/2017
|
|
30
|
Nghị quyết
|
40/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Về thu tiền bảo vệ, phát
triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
1/1/2017
|
|
31
|
Nghị quyết
|
41/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Bãi bỏ phí và lệ phí trên địa
bàn tỉnh Hà Nam
|
1/1/2017
|
|
32
|
Nghị quyết
|
44/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Về tăng cường biện pháp đấu
tranh, phòng chống vi phạm pháp luật và tội phạm; phòng, chống oan, sai và
nâng cao hiệu quả công tác của Viện kiểm sát nhân dân, của Tòa án nhân dân và
Thi hành án trên địa bàn tỉnh Hà Nam năm 2017 và các năm tiếp theo
|
1/1/2017
|
|
33
|
Nghị quyết
|
45/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Hỗ trợ kinh phí đóng bảo hiểm
y tế giai đoạn 2017-2020
|
1/1/2017
|
|
Năm 2017
|
34
|
Nghị quyết
|
02/2017/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2017
|
Về Kế hoạch đầu tư công trung
hạn giai đoạn 2016-2020
|
1/8/2017
|
|
35
|
Nghị quyết
|
03/2017/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2017
|
Quy định mức phân bổ kinh phí
ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật
trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
1/8/2017
|
|
36
|
Nghị quyết
|
04/2017/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2017
|
Quy định mức trích (tỷ lệ
phần trăm) từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp
vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
1/8/2017
|
|
37
|
Nghị quyết
|
05/2017/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2017
|
Quy định chế độ công tác phí,
chế độ chi hội nghị, chế độ chi tiếp khách đối với các cơ quan đơn vị sử dụng
ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
|
1/8/2017
|
|
38
|
Nghị quyết
|
06/2017/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2017
|
Quy định nội dung, mức chi
bảo đảm hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban MTTQ Việt Nam và các
tổ chức chính trị - xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
1/8/2017
|
|
39
|
Nghị quyết
|
07/2017/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2017
|
Quy định chế độ bồi dưỡng đối
với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại tố cáo, kiến
nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
1/8/2017
|
|
40
|
Nghị quyết
|
11/2017/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2017
|
Quy định mức giá các dịch vụ
khám chữa bệnh không thuộc phạm vị thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các
cơ sở khám chữa bệnh của Nhà nước thuộc địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh
Hà Nam.
|
1/10/2017
|
|
41
|
Nghị quyết
|
12/2017/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2017
|
Quy định một số mức chi hỗ
trợ thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
1/8/2017
|
|
42
|
Nghị quyết
|
13/2017/NQ-HĐND ngày 7 tháng 8 năm 2017
|
v/v bãi bỏ một số Nghị quyết
của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam
|
1/8/2017
|
|
43
|
Nghị quyết
|
15/2017/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2017
|
Quy định quy hoạch phát triển
nông nghiệp tỉnh Hà Nam đến năm 2025, định hướng năm 2035
|
1/8/2017
|
|
44
|
Nghị quyết
|
26/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội
dung của Quy định phân cấp nguồn thu, tỷ lệ phần trăm từng nguồn thu, nhiệm
vụ cho cho các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Nam giai đoạn 2017-2020 ban
hành kèm theo Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Hà Nam
|
1/1/2018
|
|
45
|
Nghị quyết
|
27/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017
|
Về các dự án thu hồi đất và
các dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 héc ta đất trồng lúa bổ sung năm
2017 và năm 2018 trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
|
7/12/2017
|
|
46
|
Nghị quyết
|
28/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017
|
Về Quy hoạch tài nguyên nước
tỉnh Hà Nam đến năm 2025 và định hướng đến năm 2035
|
18/12/2017
|
|
47
|
Nghị quyết
|
29/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017
|
Điều chỉnh Nghị quyết số
15/2016/NQ-HĐND ngày 29/7/2016 của HĐND tỉnh Hà Nam về điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của
tỉnh Hà Nam
|
18/12/2017
|
|
48
|
Nghị quyết
|
30/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017
|
Mức chi đảm bảo hoạt động của
Ban chỉ đạo chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh
Hà Nam
|
1/1/2018
|
|
49
|
Nghị quyết
|
31/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017
|
Về quy định mức thu phí bảo
vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
1/1/2018
|
|
50
|
Nghị quyết
|
32/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017
|
Về quy định mức thu, quản lý
và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn
tỉnh Hà Nam
|
1/1/2018
|
|
51
|
Nghị quyết
|
33/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị
quyết số 39/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định
về một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
1/1/2018
|
|
52
|
Nghị quyết
|
34/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017
|
Về Mức trợ cấp đặc thù đối
với công chức, viên chức, người lao động làm công tác quản lý, chuyên môn,
nghiệp vụ, phục vụ, điều trị nghiện ma túy tại Trung tâm điều trị nghiện ma
túy và phục hồi chức năng tâm thần tỉnh Hà Nam.
|
1/1/2018
|
|
53
|
Nghị quyết
|
35/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết
số 45/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc hỗ trợ
kinh phí đóng bảo hiểm y tế giai đoạn 2017-2020.
|
1/1/2018
|
|
54
|
Nghị quyết
|
36/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017
|
Về quy hoạch phát triển công
nghiệp - thương mại tỉnh Hà Nam đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035
|
18/12/2017
|
|
55
|
Nghị quyết
|
Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018
|
Quy định nội dung, mức chi
cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính
trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/8/2018
|
|
56
|
Nghị quyết
|
Nghị quyết 07/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018
|
Quy định về phân cấp quản lý,
sử dụng tài sản công trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/8/2018
|
|
57
|
Nghị quyết
|
Nghị quyết 09/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018
|
Về việc quy định chức danh,
mức khóan phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách và kinh
phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã, ở thôn, tổ dân
phố trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/10/2018
|
|
58
|
Nghị quyết
|
Nghị quyết 10/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018
|
Về việc hỗ trợ kinh phí cho
người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ở thôn, tổ dân phố
nghỉ việc do thực hiện sáp nhập xã, phường, thị trấn; thôn, tổ dân phố
|
01/8/2018
|
|
59
|
Nghị quyết
|
Nghị quyết 11/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018
|
Về việc hỗ trợ cán bộ, công
chức, viên chức, lao động hợp đồng thuộc diện dôi dư do thực hiện sắp xếp tổ
chức bộ máy, có nguyện vọng thôi việc
|
01/8/2018
|
|
60
|
Nghị quyết
|
Nghị quyết 19/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018
|
Quy định mức hỗ trợ thực hiện
dự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm
nghèo thuộc Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn
2016- 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/8/2018
|
|
61
|
Nghị quyết
|
Nghị quyết 20/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018
|
về mức học phí đối với giáo
dục mầm non, phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Hà Nam năm học 2018-2019
|
01/8/2018
|
|
62
|
Nghị quyết
|
Nghị quyết 21/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018
|
Về Quy hoạch tổng thể phát
triển du lịch tỉnh Hà Nam đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
01/8/2018
|
|
63
|
Nghị quyết
|
Nghị quyết 25/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh
tế - xã hội năm 2019
|
01/01/2019
|
|
64
|
Nghị quyết
|
Nghị quyết 28/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020
|
18/12/2018
|
|
65
|
Nghị quyết
|
Nghị quyết số 33/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội
dung của Quy định về phân cấp nguồn thu, tỷ lệ phần trăm từng nguồn thu,
nhiệm vụ chi cho các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2017-2020 ban
hành kèm theo Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Hà Nam
|
01/01/2019
|
|
66
|
Nghị quyết
|
Nghị quyết số 34/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018
|
quy định mức phân bổ kinh phí
ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương từ nguồn
thu xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông trên địa bàn
tỉnh Hà Nam
|
|
|
67
|
Nghị quyết
|
Nghị quyết số 35/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018
|
quy định nội dung, mức chi
bảo đảm hoạt động của Hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
tỉnh, Ban tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện trên địa
bàn tỉnh Hà Nam
|
|
|
68
|
Nghị quyết
|
Nghị quyết số 37/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018
|
về nhiệm vụ phát triển kinh
tế - xã hội năm 2019
|
|
|
69
|
Nghị quyết
|
Nghị quyết số 38/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018
|
về Quy hoạch cấp nước vùng
tỉnh Hà Nam đến năm 2030
|
|
|
II. QUYẾT ĐỊNH
|
|
|
|
Năm 2003
|
|
|
1
|
Quyết định
|
475/2003/QĐ-UB ngày 13/5/2003
|
Về việc ban hành quy định cấp
dự báo cháy rừng và tổ chức thực hiện phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn
tỉnh
|
28/05/2003
|
|
|
|
|
Năm 2005
|
|
|
2
|
Quyết định
|
1554/2005/QĐ-UBND ngày 21/10/2005
|
Ban hành quy định về an toàn
kiểm soát bức xạ trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
31/10/2005
|
Hết hiệu lực một phần (Điều 6, 7, 8 phần Quy định)
|
Năm 2006
|
3
|
Quyết định
|
08/2006/QĐ-UBND ngày 17/5/2006
|
Về việc ban hành Quy chế quản
lý Chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
27/5/2006
|
|
4
|
Quyết định
|
34/2006/QĐ-UBND ngày 06/11/2006
|
Ban hành quy định phối hợp
hoạt động Thông báo và Hỏi đáp về hàng rào kỹ thuật trong thương mại (TBT)
tỉnh Hà Nam
|
16/11/2006
|
|
5
|
Quyết định
|
36/2006/QĐ-UBND ngày 20/11/2006
|
Về việc ban hành Quy định về
trình tự, thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai
|
30/11/2006
|
Hết hiệu lực một phần (khoản 3 Điều 4 và Điều 7)
|
Năm 2007
|
6
|
Quyết định
|
03/2007/QĐ-UBND ngày
06/02/2007
|
Về việc ủy quyền cho Sở Công nghiệp
cấp Giấy phép hoạt động điện lực
|
16/02/2007
|
|
7
|
Quyết định
|
10/2007/QĐ-UBND ngày
08/6/2007
|
Về ban hành Quy định tổ chức
các cuộc họp trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn
tỉnh Hà Nam
|
18/6/2007
|
|
8
|
Quyết định
|
13/2007/QĐ-UBND ngày
06/11/2007
|
Về việc ban hành quy định nhà
đầu tư tự bỏ vốn đầu tư xây dựng hạ tầng khu tái định cư phục vụ giải phóng
mặt bằng các dự án trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
16/11/2007
|
|
9
|
Quyết định
|
20/2007/QĐ-UBND ngày
31/12/2007
|
Ban hành Quy chế sử dụng phần
mềm quản lý văn bản và hồ sơ công việc, trang thông tin điện tử phục vụ điều
hành
|
10/01/2008
|
|
|
|
|
Năm 2008
|
|
|
10
|
Quyết định
|
10/2008/QĐ-UBND ngày
16/5/2008
|
Ban hành Quy chế Quản lý,
cung cấp và khai thác thông tin trên mạng tin học diện rộng HanamNet
|
26/5/2008
|
|
11
|
Quyết định
|
11/2008/QĐ-UBND ngày
28/5/2008
|
Ban hành Quy định các khu vực
phải xin giấy phép xây dựng đối với các công trình trạm thu, phát sóng thông
tin di động loại 2 trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
07/6/2008
|
|
12
|
Quyết định
|
22/2008/QĐ-UBND ngày
31/10/2008
|
Ban hành Quy chế Số hóa thông
tin và chia sẻ thông tin số trong các cơ quan quản lý nhà nước tỉnh Hà Nam
|
10/11/2008
|
|
13
|
Quyết định
|
23/2008/QĐ-UBND ngày
21/11/2008
|
Ban hành quy chế về tổ chức
và hoạt động của Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Hà Nam
|
01/12/2008
|
|
Năm 2009
|
14
|
Quyết định
|
04/2009/QĐ-UBND ngày
13/01/2009
|
Về việc đặt tên đường, phố và
các công trình công cộng thành phố Phủ Lý.
|
13/01/2009
|
|
15
|
Quyết định
|
05/2009/QĐ-UBND ngày
13/01/2009
|
Về việc đặt tên đường, phố
thuộc thị trấn Quế, huyện Kim Bảng
|
13/01/2009
|
|
16
|
Quyết định
|
09/2009/QĐ-UBND ngày
20/3/2009
|
Về ban hành Quy định nhiệm
vụ, quyền hạn định giá đất của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
30/3/2009
|
|
17
|
Quyết định
|
11/2009/QĐ-UBND ngày
22/4/2009
|
Ban hành Quy chế về xét, cho
phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Hà Nam
|
02/5/2009
|
|
18
|
Quyết định
|
16/2009/QĐ-UBND ngày
19/5/2009
|
Phê duyệt quy hoạch phát
triển báo in tỉnh Hà Nam đến năm 2020
|
19/5/2009
|
|
19
|
Quyết định
|
17/2009/QĐ-UBND ngày
26/5/2009
|
Phê duyệt đề án phát triển tổ
chức hành nghề công chứng đến năm 2020
|
05/6/2009
|
|
20
|
Quyết định
|
29/2009/QĐ-UBND ngày
02/10/2009
|
Quy định quản lý và sử dụng
Quỹ Xóa đói giảm nghèo tỉnh Hà Nam
|
12/10/2009
|
|
21
|
Quyết định
|
32/2009/QĐ-UBND ngày
25/11/2009
|
Về việc ban hành Quy định cấp
phát, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với
cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
05/11/2009
|
|
Năm 2010
|
22
|
Quyết định
|
06/2010/QĐ-UBND ngày
15/3/2010
|
Ban hành Quy chế phối hợp
trong công tác đăng ký, quản lý hộ tịch và đăng ký, quản lý cư trú
|
25/3/2010
|
|
23
|
Quyết định
|
08/2010/QĐ-UBND ngày
09/4/2010
|
Về việc ban hành Quy chế quản
lý và sử dụng Hệ thống thư điện tử tỉnh Hà Nam
|
19/4/2010
|
|
24
|
Quyết định
|
10/2010/QĐ-UBND ngày
12/4/2010
|
Về việc ban hành Quy chế xét
công nhận danh hiệu nghệ nhân, thợ giỏi ngành thủ công mỹ nghệ tỉnh Hà Nam
|
22/4/2010
|
|
25
|
Quyết định
|
11/2010/QĐ-UBND ngày
10/5/2010
|
Về việc quy định số lượng,
chức danh cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Hà Nam
|
20/5/2010
|
|
26
|
Quyết định
|
12/2010/QĐ-UBND ngày
25/5/2010
|
Về việc ban hành quy định
quản lý nhà nước về công nghệ, thiết bị trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
04/6/2010
|
|
27
|
Quyết định
|
16/2010/QĐ-UBND ngày
14/6/2010
|
Phân cấp việc tuyển dụng viên
chức ngành Giáo dục và Đào tạo
|
24/6/2010
|
|
28
|
Quyết định
|
18/2010/QĐ-UBND ngày
30/6/2010
|
Ban hành Quy chế quản lý,
cung cấp và khai thác thông tin, dịch vụ trên Cổng thông tin điện tử - tỉnh
Hà Nam
|
10/7/2010
|
|
29
|
Quyết định
|
19/2010/QĐ-UBND ngày
06/7/2010
|
Về việc ban hành Quy chế hoạt
động vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
16/7/2010
|
Hết hiệu lực một phần (các Điều 21, 22, 23, 24, 25 và 26 phần Quy chế)
|
30
|
Quyết định
|
21/2010/QĐ-UBND ngày
19/7/2010
|
Ban hành “Quy chế phối hợp
trong công tác bảo vệ, chăm sóc sức khoẻ nhân dân và công tác dân số - kế
hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Hà Nam”
|
29/7/2010
|
|
31
|
Quyết định
|
25/2010/QĐ-UBND ngày
03/8/2010
|
Ban hành quy định về quản lý,
bảo trì hệ thống đường huyện, đường xã địa bàn tỉnh Hà Nam
|
13/8/2010
|
|
32
|
Quyết định
|
28/2010/QĐ-UBND ngày
31/8/2010
|
Quy chế phối hợp quản lý cấp
phép xây dựng cửa hàng xăng dầu dọc các tuyến giao thông trên địa bàn tỉnh Hà
Nam.
|
10/9/2010
|
Hết hiệu lực một phần (Điều 6 Quy chế)
|
33
|
Quyết định
|
33/2010/QĐ-UBND ngày
12/10/2010
|
Về việc ban hành Quy định về
bảo vệ môi trường làng nghề trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
22/10/2010
|
|
34
|
Quyết định
|
34/2010/QĐ-UBND ngày
05/11/2010
|
Về việc ban hành Quy định
quản lý mạng cáp treo viễn thông và mạng cáp treo truyền hình tại các phường,
thị trấn thuộc tỉnh Hà Nam
|
15/11/2010
|
|
35
|
Quyết định
|
35/2010/QĐ-UBND ngày
10/11/2010
|
Về việc thành lập Quỹ cho vay
giải quyết việc làm tỉnh Hà Nam
|
20/11/2010
|
|
Năm 2011
|
36
|
Quyết định
|
13/2011/QĐ-UBND ngày
20/5/2011
|
Về việc ban hành “Quy định
chế độ hỗ trợ đối với người áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện ma túy
tại nơi cư trú; chế độ đóng góp và hỗ trợ đối với người áp dụng biện pháp
quản lý sau cai nghiện ma túy tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục Lao động xã
hội tỉnh
|
30/5/2011
|
|
37
|
Quyết định
|
16/2011/QĐ-UBND ngày
27/5/2011
|
Về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh và Truyền hình Hà Nam
|
06/6/2011
|
|
38
|
Quyết định
|
26/2011/QĐ-UBND ngày
09/9/2011
|
Ban hành quy định phân cấp
quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
19/9/2011
|
|
39
|
Quyết định
|
29/2011/QĐ-UBND ngày
29/11/2011
|
Về việc quy định về quản lý
và hành lang bảo vệ đê cấp IV, cấp V, đê bối tỉnh Hà Nam
|
09/12/2011
|
|
40
|
Quyết định
|
30/2011/QĐ-UBND ngày
08/12/2011
|
Ban hành quy định về trách
nhiệm phối hợp quản lý và xử lý vi phạm để vật liệu xây dựng, chướng ngại
vật, phơi nông sản, đốt rơm rạ trái phép trên lòng, lề đường bộ,cầu đường bộ
thuộc địa bàn tỉnh Hà Nam
|
18/12/2011
|
|
Năm 2012
|
41
|
Quyết định
|
06/2012/QĐ-UBND ngày
04/5/2012
|
Về việc thành lập Quỹ phát
triển đất tỉnh Hà Nam
|
04/5/2012
|
|
42
|
Quyết định
|
15/2012/QĐ-UBND ngày
07/8/2012
|
Quy định chế độ đóng góp và
miễn, giảm, hỗ trợ đối với đối tượng trong Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục -
Lao động xã hội tỉnh
|
17/8/2012
|
Hết hiệu lực một phần (Khoản 3 Điều 4 Quy định)
|
43
|
Quyết định
|
18/2012/QĐ-UBND ngày
31/8/2012
|
Về việc ban hành Quy định về
trình tự, thủ tục cưỡng chế thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
10/9/2012
|
|
44
|
Quyết định
|
20/2012/QĐ-UBND ngày
14/9/2012
|
Ban hành Quy chế phối hợp tra
cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp trên địa bàn tỉnh
Hà Nam.
|
24/9/2012
|
|
45
|
Quyết định
|
21/2012/QĐ-UBND ngày
17/9/2012
|
Ban hành Quy định “Chế độ thù
lao viết, biên tập, tin bài trên Công thông tin điện tử tỉnh Hà Nam và các
bản tin của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh”
|
27/9/2012
|
|
46
|
Quyết định
|
23/2012/QĐ-UBND ngày
09/10/2012
|
Ban hành quy định chính sách
thưởng đối với hoạt động thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
19/10/2012
|
|
47
|
Quyết định
|
28/2012/QĐ-UBND ngày
21/11/2012
|
Về việc ban hành Quy chế đấu
giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho
thuê đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/12/2012
|
|
48
|
Quyết định
|
31/2012/QĐ-UBND ngày
12/12/2012
|
Về việc ban hành Quy định về
dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
22/12/2012
|
|
50
|
Quyết định
|
35/2012/QĐ-UBND ngày
28/12/2012
|
Về việc ban hành Quy chế phối
hợp quản lý các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
07/01/2013
|
|
|
|
|
Năm 2013
|
|
|
51
|
Quyết định
|
01/2013/QĐ-UBND ngày
05/01/2013
|
Về việc quy định kinh phí bảo
đảm cho công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
15/01/2013
|
|
52
|
Quyết định
|
04/2013/QĐ-UBND ngày
10/01/2013
|
Về việc quy định mức chi ngân
sách đối với một số lĩnh vực thể dục thể thao tỉnh Hà Nam
|
10/01/2013
|
|
53
|
Quyết định
|
09/2013/QĐ-UBND ngày
23/01/2013
|
Về mức trích kinh phí từ
khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách Nhà
nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
02/02/2013
|
|
54
|
Quyết định
|
13/2013/QĐ-UBND ngày
25/02/2013
|
Ban hành Quy định về quản lý
và bảo vệ hành lang an toàn đường bộ tỉnh Hà Nam
|
07/3/2013
|
|
55
|
Quyết định
|
14/2013/QĐ-UBND ngày
28/02/2013
|
Về việc qui định tỷ lệ phần
trăm (%) chi phí khóan, quản lý và sử dụng chi phí khóan cho việc tổ chức bán
đấu giá tài sản là tang vật, phương tiện tịch thu sung quĩ nhà nước do vi
phạm hành chính của Hội đồng bán đấu giá cấp huyện, Trung tâm dịch vụ bán đấu
giá tài sản, cơ quan của người ra quyết định tịch thu
|
10/3/2013
|
|
56
|
Quyết định
|
18/2013/QĐ-UBND ngày
26/3/2013
|
Về việc tỷ lệ điều tiết tiền
thu sử dụng đất dự án đô thị bờ Tây sông Đáy thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam
|
01/01/2013
|
|
57
|
Quyết định
|
19/2013/QĐ-UBND ngày
10/4/2013
|
Về việc ban hành Quy chế phối
hợp quản lý Khu đô thị Đại học tỉnh Hà Nam
|
20/4/2013
|
|
58
|
Quyết định
|
26/2013/QĐ-UBND ngày
27/5/2013
|
Về việc ban hành “Quy định
công tác tổ chức quản lý thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt trên
địa bàn tỉnh Hà Nam”
|
06/6/2013
|
|
59
|
Quyết định
|
27/2013/QĐ-UBND ngày
30/5/2013
|
Ban hành Quy định về chế độ
thông tin, báo cáo
|
09/6/2013
|
|
60
|
Quyết định
|
31/2013/QĐ-UBND ngày
01/7/2013
|
Ban hành Quy chế về việc kiểm
tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
11/7/2013
|
|
61
|
Quyết định
|
34/2013/QĐ-UBND ngày
16/7/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của “Quy chế hoạt động vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Nam” ban
hành kèm theo Quyết định số 19/2010/QĐ-UBND ngày 06/7/2010 của UBND tỉnh Hà
Nam
|
26/7/2013
|
|
62
|
Quyết định
|
37/2013/QĐ-UBND ngày
01/8/2013
|
Ban hành Quy chế tổ chức và
hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
11/8/2013
|
|
63
|
Quyết định
|
40/2013/QĐ-UBND ngày
13/8/2013
|
Về việc ban hành Quy chế Quản
lý, vận hành và khai thác hệ thống một cửa điện tử trong các cơ quan hành
chính nhà nước tỉnh Hà Nam
|
23/8/2013
|
|
64
|
Quyết định
|
41/2013/QĐ-UBND ngày
14/8/2013
|
Về việc ban hành Quy chế phối
hợp công tác quản lý môi trường tại các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà
Nam
|
24/8/2013
|
|
65
|
Quyết định
|
43/2013/QĐ-UBND ngày
23/8/2013
|
Ban hành quy định hoạt động
vận tải đường bộ trong đô thị và tỷ lệ phương tiện vận tải hành khách đáp ứng
nhu cầu đi lại của người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
|
02/9/2013
|
|
66
|
Quyết định
|
44/2013/QĐ-UBND ngày
28/8/2013
|
Ban hành Quy định về quản lý,
sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các
loại xe tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
|
07/9/2013
|
|
67
|
Quyết định
|
48/2013/QĐ-UBND ngày
24/9/2013
|
Ban hành Quy định phân cấp
quản lý di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di vật, cổ vật, bảo
vật quốc gia trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
04/10/2013
|
|
68
|
Quyết định
|
60/2013/QĐ-UBND ngày
08/11/2013
|
Ban hành Quy định trách
nhiệm, mối quan hệ công tác của người đứng đầu các cơ quan Nhà nước, đơn vị
sự nghiệp về thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn được giao
|
18/11/2013
|
|
69
|
Quyết định
|
70/2013/QĐ-UBND ngày
22/11/2013
|
Ban hành quy chế Quản lý,
cung cấp và sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên Cổng thông tin điện tử tỉnh
Hà Nam
|
02/12/2013
|
|
70
|
Quyết định
|
80/2013/QĐ-UBND ngày
09/12/2013
|
Ban hành “Quy định phân cấp
quản lý và sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh
Hà Nam”
|
19/12/2013
|
|
71
|
Quyết định
|
86/2013/QĐ-UBND ngày
27/12/2013
|
V/v ban hành Quy chế tuyển
dụng công chức xã, phường, thị trấn
|
06/01/2014
|
Hết hiệu lực một phần (Điểm d, Khoản 1, Điều 5)
|
72
|
Quyết định
|
96/2013/QĐ-UBND ngày
30/12/2013
|
Về việc đặt tên đường, tên
phố của thị trấn Bình Mỹ, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam
|
09/01/2014
|
|
Năm 2014
|
73
|
Quyết định
|
02/2014/QĐ-UBND ngày 23 tháng
01 năm 2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp
quản lý nhà nước đối với hoạt động hóa chất trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
2/2/2014
|
|
74
|
Quyết định
|
10/2014/QĐ-UBND ngày 10 tháng
3 năm 2014
|
Về việc ban hành Quy chế đặt
tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
20/3/2014
|
|
75
|
Quyết định
|
13/2014/QĐ-UBND ngày 01 tháng
4 năm 2014
|
Ban hành “Quy chế phối hợp
trong việc công bố, niêm yết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Nam”
|
11/4/2014
|
|
76
|
Quyết định
|
14/2014/QĐ-UBND ngày 02 tháng
4 năm 2014
|
Ban hành “Quy chế phối hợp
trong việc tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy
định hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Nam”
|
12/4/2014
|
|
77
|
Quyết định
|
15/2014/QĐ-UBND ngày 23 tháng
4 năm 2014
|
V/v sửa đổi, bổ sung một số
Điều của “Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh
Hà Nam”, ban hành kèm theo Quyết định số 86/2013/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND
tỉnh
|
3/5/2014
|
|
78
|
Quyết định
|
16/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng
5 năm 2014
|
Ban hành quy định quản lý tạm
trú trong doanh nghiệp đối với người lao động nước ngoài làm việc tại các
doanh nghiệp trong các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
29/5/2014
|
|
79
|
Quyết định
|
17/2014/QĐ-UBND ngày 03 tháng
6 năm 2014
|
Về việc ban hành Quy định hỗ
trợ đào tạo nghề cho lao động làm việc trong các doanh nghiệp có dự án đầu tư
trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
13/6/2014
|
|
80
|
Quyết định
|
18/2014/QĐ-UBND ngày 09 tháng
6 năm 2014
|
V/v Ban hành “Quy định mức
trợ cấp xã hội, mức hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng đối với người khuyết
tật sống tại cộng đồng; mức hỗ trợ người khuyết tật sống trong cơ sở bảo trợ
xã hội; kinh phí chi cho việc tổ chức, thực hiện xác định mức độ khuyết tật
và xét duyệt trợ cấp xã hội cho người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Hà Nam”
|
19/6/2014
|
|
81
|
Quyết định
|
19/2014/QĐ-UBND ngày 24 tháng
6 năm 2014
|
V/v Ban hành quy định lập,
quản lý, sử dụng và thanh toán, quyết toán kinh phí đảm bảo trật tự an toàn
giao thông trên địa bàn các huyện, thành phố
|
4/7/2014
|
|
82
|
Quyết định
|
20/2014/QĐ-UBND ngày 26 tháng
6 năm 2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp
quản lý công tác khuyến công trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
6/7/2014
|
|
83
|
Quyết định
|
21/2014/QĐ-UBND ngày 07 tháng
7 năm 2014
|
Ban hành quy định về quản lý
và sử dụng tạm thời một phần hè phố, lòng đường không vào mục đích giao thông
trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
17/7/2014
|
|
84
|
Quyết định
|
22/2014/QĐ-UBND ngày 21 tháng
7 năm 2014
|
Về việc ban hành Điều lệ tổ
chức và hoạt động của Quỹ bảo vệ môi trường tỉnh Hà Nam
|
31/7/2014
|
|
85
|
Quyết định
|
36/2014/QĐ-UBND ngày 29 tháng
8 năm 2014
|
Ban hành về mức chi thực hiện
các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
1/1/2015
|
|
86
|
Quyết định
|
37/2014/QĐ-UBND ngày 03 tháng
9 năm 2014
|
Ban hành quy chế phối hợp
trong công tác thực hiện pháp luật về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo
hiểm thất nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
13/9/2014
|
|
87
|
Quyết định
|
38/2014/QĐ-UBND ngày 12 tháng
9 năm 2014
|
Về việc ban hành quy định một
số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất
trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
22/9/2014
|
|
88
|
Quyết định
|
41/2014/QĐ-UBND ngày 29 tháng
9 năm 2014
|
Ban hành "Quy định về
quản lý quỹ đất tái định cư trên địa bàn tỉnh Hà Nam"
|
9/10/2014
|
|
89
|
Quyết định
|
44/2014/QĐ-UBND ngày 08 tháng
10 năm 2014
|
V/v ban hành quy định việc
trao đổi văn bản điện tử trên môi trường mạng trong hoạt động của cơ quan nhà
nước tỉnh Hà Nam
|
18/10/2014
|
|
90
|
Quyết định
|
45/2014/QĐ-UBND ngày
16/10/2014
|
Ban hành Quy định chức trách,
nhiệm vụ, tiêu chuẩn, số lượng chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc
Sở, cơ quan ngang Sở; ủy ban nhân dân huyện, thành phố
|
26/10/2014
|
Hết hiệu lực một phần (Điểm c Khoản 3 Điều 7; Điểm c Khoản 3 Điều 8)
|
91
|
Quyết định
|
46/2014/QĐ-UBND ngày 16 tháng
10 năm 2014
|
Về việc ban hành quy định về
phân công, phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, cán bộ, công chức, viên chức và
người lao động
|
26/10/2014
|
|
92
|
Quyết định
|
47/2014/QĐ-UBND ngày 30 tháng
10 năm 2014
|
Về việc ban hành Quy định
tiêu chuẩn trường THCS chất lượng cao
|
9/11/2014
|
|
93
|
Quyết định
|
49/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng
11 năm 2014
|
V/v Ban hành đơn giá bồi
thường cây trồng, vật nuôi khi nhà nước thu hồi đất
|
30/11/2014
|
|
94
|
Quyết định
|
50/2014/QĐ-UBND ngày
19/12/2014
|
Về việc ban hành quy định
bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/01/2015
|
Hết hiệu lực một phần (Điểm 1 mục 1 Bảng giá đất số 3)
|
95
|
Quyết định
|
53/2014/QĐ-UBND ngày
20/12/2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp
trong việc thực hiện liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh,
đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi trên địa bàn
tỉnh Hà Nam
|
01/01/2015
|
|
96
|
Quyết định
|
56/2014/QĐ-UBND ngày
31/12/2014
|
Quy định về mức tỷ lệ phần
trăm (%) để tính đơn giá thuê đất đối với các trường hợp thuê đất hàng năm
không thông qua hình thức đấu giá, thuê đất có mặt nước, thuê đất để xây dựng
công trình ngầm, trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/01/2015
|
Hết hiệu lực một phần (Mục 7 Điều 1)
|
Năm 2015
|
97
|
Quyết định
|
01/2015/QĐ-UBND ngày
06/01/2015
|
V/v sửa đổi Quyết định số 45/2014/QĐ-UBND
ngày 16 tháng 10 năm 2014 của UBND tỉnh Hà Nam ban hành Quy định chức trách,
nhiệm vụ, tiêu chuẩn, số lượng chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng thuộc
Sở, cơ quan ngang Sở
|
16/01/2015
|
|
98
|
Quyết định
|
02/2015/QĐ-UBND ngày
21/01/2015
|
Về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu Đại học Nam Cao tỉnh
Hà Nam
|
31/01/2015
|
|
99
|
Quyết định
|
04/2015/QĐ-UBND ngày 10 tháng
3 năm 2015
|
Ban hành Quy chế phối hợp về
kiểm tra, đối chiếu, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về tài
sản nhà nước, tài sản của các dự án sử dụng vốn nhà nước và quản lý, sử dụng,
khai thác phần mềm Quản lý tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
20/3/2015
|
|
100
|
Quyết định
|
05/2015/QĐ-UBND ngày 10 tháng
3 năm 2015
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ
|
20/3/2015
|
Hết hiệu lực một phần (điểm đ Khoản 11 Điều 2)
|
101
|
Quyết định
|
06/2015/QĐ-UBND ngày 31 tháng
3 năm 2015
|
Về việc ban hành Quy chế phối
hợp quản lý Khu Đại học Nam Cao tỉnh Hà Nam
|
10/4/2015
|
|
102
|
Quyết định
|
08/2015/QĐ-UBND ngày 20 tháng
4 năm 2015
|
Về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Hà Nam
|
30/4/2015
|
Hết hiệu lực một phần (cụm từ " kiểm soát thủ tục hành chính"
tại khoản 1 điều 1; các điểm a,b,c,d,đ,e,g khoản 8 điều 2; cụm từ "Phòng
Kiểm soát thủ tục hành chính" tại điểm a khoản 2 điều 3)
|
103
|
Quyết định
|
09/2015/QĐ-UBND ngày 20 tháng
4 năm 2015
|
Về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Hà Nam
|
30/4/2015
|
|
104
|
Quyết định
|
10/2015/QĐ-UBND ngày 25 tháng
4 năm 2015
|
Ban hành Quy định về đầu mối
chủ trì, cơ chế phân công phối hợp, điều kiện bảo đảm cho công tác rà soát,
hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
5/5/2015
|
|
105
|
Quyết định
|
11/2015/QĐ-UBND ngày
06/5/2015
|
V/v ban hành Quy chế Quản lý
và sử dụng chỉ dẫn địa lý Đại Hoàng dùng cho sản phẩm chuối ngự Đại Hoàng
|
16/5/2015
|
|
106
|
Quyết định
|
12/2015/QĐ-UBND ngày
27/5/2015
|
Ban hành Quy định quản lý
mạng cáp treo viễn thông, truyền hình tại các phường, thị trấn, khu đô thị,
khu công nghiệp, khu du lịch trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
06/6/2015
|
|
107
|
Quyết định
|
13/2015/QĐ-UBND ngày
06/7/2015
|
Ban hành Quy định phân công,
phân cấp và trách nhiệm quản lý, vận hành khai thác cầu và đường giao thông
nông thôn, địa bàn tỉnh Hà Nam
|
16/7/2015
|
|
108
|
Quyết định
|
14/2015/QĐ-UBND ngày
14/7/2015
|
Ban hành Quy định về tổ chức
thực hiện công tác tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn
tỉnh Hà Nam
|
24/7/2015
|
|
109
|
Quyết định
|
16/2015/QĐ-UBND ngày
24/7/2015
|
Về việc đặt tên đường, tên
phố của thị trấn Ba Sao, huyện Kim Bảng
|
03/8/2015
|
|
110
|
Quyết định
|
17/2015/QĐ- UBND ngày 14
tháng 8 năm 2015
|
Quy định cơ chế khuyến khích
xây dựng nhà ở cho thuê phục vụ người lao động tại các khu công nghiệp trên
địa bàn tỉnh Hà Nam
|
24/8/2015
|
Hết hiệu lực một phần (Bãi bỏ quy định “Nhà đầu tư thực hiện dự án phải
có đăng ký hoạt động doanh nghiệp tại Hà Nam” tại khoản 2 Điều 3 phần Quy
định)
|
111
|
Quyết định
|
19/2015/QĐ- UBND ngày 09
tháng 9 năm 2015
|
V/v quy định thời gian hoạt
động của đại lý Internet và điểm truy cập Internet công cộng của doanh nghiệp
không cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
19/9/2015
|
|
112
|
Quyết định
|
20/2015/QĐ- UBND ngày 15
tháng 9 năm 2015
|
V/v ban hành định mức kinh tế
- kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn
tỉnh Hà Nam
|
25/9/2015
|
|
113
|
Quyết định
|
21/2015/QĐ- UBND ngày 22
tháng 9 năm 2015
|
Quy định mức trần thù lao
công chứng và chi phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
02/10/2015
|
|
114
|
Quyết định
|
23/2015/QĐ- UBND ngày 01
tháng 10 năm 2015
|
Về việc ban hành Quy định về
quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công tỉnh Hà Nam
|
11/10/2015
|
|
115
|
Quyết định
|
24/2015/QĐ- UBND ngày 06
tháng 10 năm 2015
|
Ban hành quy định về công
nhận và quản lý nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống tỉnh Hà
Nam
|
16/10/2015
|
|
116
|
Quyết định
|
25/2015/QĐ- UBND ngày 12
tháng 10 năm 2015
|
V/v ban hành quy định chi
tiết cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai; cưỡng chế
thi hành quyết định công nhận hòa giải thành trong tranh chấp đất đai
|
22/10/2015
|
|
117
|
Quyết định
|
26/2015/QĐ- UBND ngày 15
tháng 10 năm 2015
|
Về việc ban hành Quy định
quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
25/10/2015
|
|
118
|
Quyết định
|
27/2015/QĐ- UBND ngày
02/11/2015
|
Ban hành Quy định chế độ
trách nhiệm Người đứng đầu các cơ quan, đơn vị trong công tác quản lý, bảo vệ
đê điều trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
12/11/2015
|
|
119
|
Quyết định
|
28/2015/QĐ- UBND ngày
09/11/2015
|
Ban hành Quy định trình tự,
thủ tục kiểm đếm bắt buộc, cưỡng chế thực hiện quyết định kiểm đếm bắt buộc
và cưỡng chế thực hiện quyết định thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
19/11/2015
|
|
120
|
Quyết định
|
29/2015/QĐ- UBND ngày
09/11/2015
|
Quy định trình tự, thủ tục
thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư, giao đất, cho thuê đất và cho
phép chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
19/11/2015
|
Hết hiệu lực một phần (Điểm c khoản 1 Điều 22 và khoản 3 Điều 24 Quy
định)
|
121
|
Quyết định
|
30/2015/QĐ-UBND ngày 17 tháng
12 năm 2015
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hà Nam
|
27/12/2015
|
|
122
|
Quyết định
|
33/2015/QĐ- UBND ngày 25
tháng 12 năm 2015
|
Quy định về bảo vệ môi trường
trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
|
04/01/2016
|
Hết hiệu lực một phần (khoản 6 Điều 44 phần Quy định)
|
123
|
Quyết định
|
36/2015/QĐ- UBND ngày 31
tháng 12 năm 2015
|
V/v quy định các nguyên tắc,
tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước
giai đoạn 2016-2020 tỉnh Hà Nam
|
10/01/2016
|
|
Năm 2016
|
124
|
Quyết định
|
02/2016/QĐ-UBND ngày
05/2/2016
|
V/v điều chỉnh một phần nội
dung tại Quyết định số 50/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của ủy ban nhân dân
tỉnh
|
15/02/2016
|
|
125
|
Quyết định
|
03/2016/QĐ-UBND ngày
07/3/2016
|
Về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Công thương tỉnh Hà Nam
|
17/3/2016
|
|
126
|
Quyết định
|
04/2016/QĐ-UBND ngày
21/3/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp
giữa các cơ quan chức năng trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp, hộ
kinh doanh sau đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
31/3/2016
|
|
127
|
Quyết định
|
06/2016/QĐ-UBND ngày
14/4/2016
|
Bổ sung một số nội dung Quy
định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa
bàn tỉnh Hà Nam ban hành kèm theo Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 12 tháng
9 năm 2014 của ủy ban nhân dân tỉnh
|
24/4/2016
|
|
128
|
Quyết định
|
07/2016/QĐ-UBND ngày
14/4/2016
|
Quy định mức thu học phí từ
năm học 2015- 2016 đến năm học 2020-2021 tại các trường cao đẳng, trung cấp
công lập thuộc tỉnh quản lý
|
24/4/2016
|
|
129
|
Quyết định
|
08/2016/QĐ-UBND ngày
21/4/2016
|
Về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng ủy ban nhân dân tỉnh Hà
Nam
|
01/5/2016
|
|
130
|
Quyết định
|
09/2016/QĐ-UBND ngày
25/4/2016
|
Về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Y tế tỉnh Hà Nam
|
05/5/2016
|
|
131
|
Quyết định
|
10/2016/QĐ-UBND ngày
10/5/2016
|
Về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Hà Nam
|
20/5/2016
|
|
132
|
Quyết định
|
11/2016/QĐ-UBND ngày
10/5/2016
|
Về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
tỉnh Hà Nam
|
20/5/2016
|
|
133
|
Quyết định
|
12/2016/QĐ-UBND ngày
13/5/2016
|
V/v ban hành Quy định chế độ
báo cáo thống kê khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
23/5/2016
|
|
134
|
Quyết định
|
14/2016/QĐ-UBND ngày
16/5/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội
dung Quy định và Bảng giá đất ban hành kèm theo Quyết định số 50/2014/QĐ-UBND
của ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam
|
26/5/2016
|
|
135
|
Quyết định
|
15/2016/QĐ-UBND ngày
18/5/2016
|
Về việc ban hành Quy định
quản lý quy hoạch, đầu tư, khai thác khu đô thị trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
28/5/2016
|
|
136
|
Quyết định
|
16/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng
6 năm 2016
|
Ban hành Quy định về quy
trình thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế và cấp,sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp
lại, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò
chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/7/2016
|
|
137
|
Quyết định
|
17/2016/QĐ-UBND ngày 24 tháng
6 năm 2016
|
Về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Hà Nam
|
04/7/2016
|
|
138
|
Quyết định
|
19/2016/QĐ-UBND ngày 08 tháng
7 năm 2016
|
Về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh
Hà Nam
|
18/7/2016
|
|
139
|
Quyết định
|
20/2016/QĐ-UBND ngày
11/7/2016
|
Quy định mức chi phí đào tạo
và mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa
bàn tỉnh Hà Nam
|
21/7/2016
|
|
140
|
Quyết định
|
21/2016/QĐ-UBND ngày
15/7/2016
|
Ban hành "Quy định về
quản lý đầu tư và xây dựng bằng nguồn vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh Hà
Nam"
|
25/7/2016
|
|
141
|
Quyết định
|
22/2016/QĐ-UBND ngày
18/7/2016
|
Ban hành Quy chế xếp hạng di
tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà
Nam
|
28/7/2016
|
|
142
|
Quyết định
|
23/2016/QĐ-UBND ngày
22/7/2016
|
Về việc ban hành Quy định mức
khen thưởng đối với giáo viên và học sinh đạt giải trong các kỳ thi
|
01/8/2016
|
|
143
|
Quyết định
|
24/2016/QĐ-UBND ngày
26/7/2016
|
Về một số chế độ đối với huấn
luyện viên, vận động viên thể thao tỉnh Hà Nam được tập trung tập huấn và thi
đấu
|
05/8/2016
|
|
144
|
Quyết định
|
25/2016/QĐ-UBND ngày
26/7/2016
|
Về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tỉnh Hà Nam
|
05/8/2016
|
|
145
|
Quyết định
|
26/2016/QĐ-UBND ngày
16/8/2016
|
Về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Ban Quản lý các khu công nghiệp
tỉnh Hà Nam
|
26/8/2016
|
|
146
|
Quyết định
|
27/2016/QĐ-UBND ngày
16/8/2016
|
Về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà
Nam
|
26/8/2016
|
|
147
|
Quyết định
|
29/2016/QĐ- UBND ngày 19
tháng 8 năm 2016
|
Quy định về đấu giá quyền
khai thác khóang sản trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
29/8/2016
|
Hết hiệu lực một phần (Khoản 3 Điều 3; Khoản 2 Điều 13)
|
148
|
Quyết định
|
31/2016/QĐ-UBND ngày
22/8/2016
|
Về việc đặt tên đường, phố và
công trình công cộng thành phố Phủ Lý
|
01/9/2016
|
|
149
|
Quyết định
|
32/2016/QĐ-UBND ngày
25/8/2016
|
Ban hành Quy định về quản lý
và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương, tỉnh Hà Nam
|
04/9/2016
|
|
150
|
Quyết định
|
33/2016/QĐ-UBND ngày
26/8/2016
|
Về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh
Hà Nam
|
05/9/2016
|
|
151
|
Quyết định
|
34/2016/QĐ-UBND ngày
05/9/2016
|
Bãi bỏ Quyết định số 54/2014/QĐ-UBND
ngày 27/12/2014 của ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam về việc Quy định mức thu phí,
tỷ lệ (%) số thực thu để lại cho công tác thu phí và tỷ lệ (%) phân chia số
còn lại của phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
15/9/2016
|
|
152
|
Quyết định
|
35/2016/QĐ-UBND ngày
09/9/2016
|
Ban hành Quy định ngành đào
tạo đối với công chức xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Hà Nam
|
18/9/2016
|
|
153
|
Quyết định
|
36/2016/QĐ-UBND ngày
08/9/2016
|
Về việc Quy định phối hợp
Quản lý Nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
20/9/2016
|
|
154
|
Quyết định
|
37/2016/QĐ-UBND ngày
08/9/2016
|
Về việc phân cấp thẩm định dự
án, thiết kế xây dựng và dự toán xây dựng công trình đầu tư trên địa bàn tỉnh
Hà Nam
|
20/9/2016
|
|
155
|
Quyết định
|
38/2016/QĐ-UBND ngày
04/10/2016
|
Quy định mức chi hỗ trợ, định
suất được hưởng hỗ trợ đối với công chức trực tiếp làm việc tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn
tỉnh Hà Nam
|
15/10/2016
|
|
156
|
Quyết định
|
39/2016/QĐ-UBND ngày
05/10/2016
|
Về việc ban hành Quy chế quản
lý, sử dụng xe ô tô của các cơ quan, tổ chức, đơn vị, Ban Quản lý dự án thuộc
phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
15/10/2016
|
|
157
|
Quyết định
|
40/2016/QĐ-UBND ngày
14/10/2016
|
V/v đặt tên, số hiệu đường
Tỉnh lộ. tỉnh Hà Nam
|
25/10/2016
|
|
158
|
Quyết định
|
41/2016/QĐ-UBND ngày
18/10/2016
|
V/v ban hành Quy chế về trách
nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công
tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa
bàn tỉnh Hà Nam
|
28/10/2016
|
|
159
|
Quyết định
|
42/2016/QĐ-UBND ngày
18/10/2016
|
V/v đặt tên, số hiệu đường
Huyện lộ, thuộc tỉnh Hà Nam
|
28/10/2016
|
|
160
|
Quyết định
|
43/2016/QĐ-UBND ngày
18/10/2016
|
Phê duyệt quy hoạch bến khách
thủy nội địa tỉnh Hà Nam giai đoạn 2016 - 2020, định hướng đến năm 2030
|
01/11/2016
|
|
161
|
Quyết định
|
44/2016/QĐ-UBND ngày
19/10/2016
|
Ban hành Quy chế phối hợp
quản lý nhà nước đối với hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/11/2016
|
|
162
|
Quyết định
|
45/2016/QĐ-UBND ngày
02/11/2016
|
Về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Nam
|
15/11/2016
|
|
163
|
Quyết định
|
46/2016/QĐ-UBND ngày
02/11/2016
|
Về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hà Nam
|
15/11/2016
|
|
164
|
Quyết định
|
47/2016/QĐ-UBND ngày
08/11/2016
|
Ban hành Quy chế quản lý và
sử dụng Quỹ Đền ơn đáp nghĩa tỉnh Hà Nam
|
18/11/2016
|
|
165
|
Quyết định
|
48/2016/QĐ-UBND ngày
21/11/2016
|
V/v bổ sung đơn giá bồi
thường cây trồng, vật nuôi khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh tại
Quyết định số 49/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam
|
01/12/2016
|
|
166
|
Quyết định
|
49/2016/QĐ-UBND ngày
21/11/2016
|
Ban hành "Quy định về
quản lý cao độ xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/12/2016
|
|
167
|
Quyết định
|
50/2016/QĐ-UBND ngày
25/11/2016
|
Ban hành Quy định về vận
động, quản lý, sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu
đãi của các nhà tài trợ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
09/12/2016
|
|
168
|
Quyết định
|
51/2016/QĐ-UBND ngày
05/12/2016
|
Ban hành "Quy định mức
trợ cấp, mức hỗ trợ, mức đóng góp đối với đối tượng nuôi dưỡng tại các cơ sở
bảo trợ xã hội công lập, trung tâm điều trị nghiện ma túy và phục hồi chức
năng tâm thần tỉnh Hà Nam"
|
01/01/2017
|
|
169
|
Quyết định
|
52/2016/QĐ-UBND ngày
21/12/2016
|
Về việc hỗ trợ kinh phí đóng
bảo hiểm y tế giai đoạn 2017 - 2020
|
01/01/2017
|
|
170
|
Quyết định
|
53/2016/QĐ-UBND ngày
23/12/2016
|
Về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Hà Nam
|
05/01/2017
|
|
171
|
Quyết định
|
56/2016/QĐ-UBND ngày
21/12/2016
|
Ban hành quy định mức thu,
quản lý và sử dụng giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa
bàn tỉnh Hà Nam
|
01/01/2017
|
|
172
|
Quyết định
|
57/2016/QĐ-UBND ngày
21/12/2016
|
Ban hành quy định mức thu,
quản lý và sử dụng giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/01/2017
|
|
173
|
Quyết định
|
58/2016/QĐ-UBND ngày
21/12/2016
|
Về phí và lệ phí trong lĩnh
vực Tư pháp trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/01/2017
|
|
174
|
Quyết định
|
59/2016/QĐ-UBND ngày
21/12/2016
|
Ban hành Quy định việc thu
nộp, quản lý, sử dụng kinh phí để bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển
mục đích đất chuyên trồng lúa nước sang đất phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh
Hà Nam
|
01/01/2017
|
|
175
|
Quyết định
|
60/2016/QĐ-UBND ngày
21/12/2016
|
Về định mức phân bổ dự toán
chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và giai đoạn 2017 - 2020
|
01/01/2017
|
|
176
|
Quyết định
|
61/2016/QĐ-UBND ngày 21 tháng
12 năm 2016
|
Về bãi bỏ một số loại phí và
lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/01/2017
|
Hết hiệu lực một phần (điểm c khoản 2 mục I Điều 1)
|
177
|
Quyết định
|
63/2016/QĐ-UBND ngày
21/12/2016
|
Về việc phân cấp nhiệm vụ chi
cho các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Nam giai đoạn 2017 - 2020
|
01/01/2017
|
|
178
|
Quyết định
|
64/2016/QĐ-UBND ngày
21/12/2016
|
Về tỷ lệ điều tiết các khoản
thu ngân sách nhà nước cho các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Nam giai
đoạn 2017 - 2020
|
01/01/2017
|
|
179
|
Quyết định
|
66/2016/QĐ-UBND ngày
30/12/2016
|
Về lệ phí cấp giấy phép xây
dựng trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/01/2017
|
|
180
|
Quyết định
|
67/2016/QĐ-UBND ngày
21/12/2016
|
Về một số loại phí, lệ phí
thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường tại tỉnh Hà Nam
|
01/01/2017
|
|
181
|
Quyết định
|
68/2016/QĐ-UBND ngày
21/12/2016
|
Về lệ phí đăng ký, quản lý cư
trú tại tỉnh Hà Nam
|
01/01/2017
|
|
182
|
Quyết định
|
70/2016/QĐ-UBND ngày
21/12/2016
|
Về lệ phí cấp giấy phép cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Hà Nam
|
01/01/2017
|
|
183
|
Quyết định
|
71/2016/QĐ-UBND ngày
21/12/2016
|
Quy định mức thu quản lý, sử
dụng phí thư viện; phí tham quan danh lam thắng cảnh; phí tham quan di tích
lịch sử; phí tham quan công trình văn hóa, bảo tàng trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/01/2017
|
|
184
|
Quyết định
|
72/2016/QĐ-UBND ngày
21/12/2016
|
Về phí sử dụng tạm thời lòng
đường, hè phố trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/01/2017
|
|
185
|
Quyết định
|
74/2016/QĐ-UBND ngày
28/12/2016
|
Ban hành Quy chế làm việc của
Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam
|
10/01/2017
|
|
186
|
Quyết định
|
75/2016/QĐ-UBND ngày
31/12/2016
|
Ban hành Quy chế Tiếp công
dân, tiếp nhận, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa
bàn tỉnh Hà Nam
|
16/01/2017
|
|
Năm 2017
|
187
|
Quyết định
|
01/2017/QĐ-UBND ngày 16 tháng
01 năm 2017
|
Quy định trách nhiệm người
đứng đầu cơ quan hành chính nhà nước trong thực hiện công tác cải cách hành
chính trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/02/017
|
|
188
|
Quyết định
|
02/2017/QĐ-UBND ngày 17 tháng
01 năm 2017
|
Ban hành mức tiêu hao nhiên
liệu đối với xe ô tô phục vụ công tác của các cơ quan, tổ chức, đơn vị có sử
dụng kinh phí ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/02/017
|
|
189
|
Quyết định
|
03/2017/QĐ-UBND ngày 18 tháng
01 năm 2017
|
Quy định mức thu, quản lý và
sử dụng giá dịch vụ qua đò trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/02/017
|
|
190
|
Quyết định
|
04/2017/QĐ-UBND ngày 18 tháng
01 năm 2017
|
Bãi bỏ Quyết định
10/2012/QĐ-UBND ngày 12/6/2012 do tỉnh Hà Nam ban hành
|
01/02/017
|
|
191
|
Quyết định
|
05/2017/QĐ-UBND ngày 18 tháng
01 năm 2017
|
Về phân cấp cấp Giấy phép
kinh doanh ka-ra-ô- kê trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
10/02/017
|
|
192
|
Quyết định
|
07/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng
02 năm 2017
|
Quy trình luân chuyển hồ sơ
xác định nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất và phối hợp thực hiện việc
xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/3/2017
|
|
193
|
Quyết định
|
08/2017/QĐ- UBND ngày 21
tháng 3 năm 2017
|
Quy định quản lý Nhà nước về
giá trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/4/2017
|
|
194
|
Quyết định
|
10/2017/QĐ- UBND ngày 28
tháng 03 năm 2017
|
v/v bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung
một số điều của Quy định kèm theo Quyết định 17/2015/QĐ- UBND ngày 14/8/2015,
Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND ngày 25/9/2015; Quyết định số 33/2015/QĐ-UBND
ngày 25/12/2015; Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh
|
20/4/2017
|
|
195
|
Quyết định
|
11/2017/QĐ- UBND ngày 30
tháng 03 năm 2017
|
Quy định về quản lý hoạt động
khóang sản trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
15/4/2017
|
|
196
|
Quyết định
|
12/2017/QĐ-UBND ngày 3 tháng
4 năm 2017
|
Quy định khối lượng riêng và
hệ số nở rời của đá nguyên khối (đá vôi, đá Dolomit, đá sét) nguyên khối, tỷ
lệ quy đổi từ gạch đất nung thành phẩm sang đất sét nguyên khai trên địa bàn
tỉnh Hà Nam
|
13/4/2017
|
|
197
|
Quyết định
|
13/2017/QĐ- UBND ngày 05
tháng 05 năm 2017
|
Ban hành Quy chế quản lý quy hoạch,
kiến trúc thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam
|
15/5/2017
|
|
198
|
Quyết định
|
14/2017/QĐ-UBND ngày 10 tháng
05 năm 2017
|
Ban hành giá dịch vụ công ích
thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
|
|
199
|
Quyết định
|
15/2017/QĐ- UBND ngày 24
tháng 5 năm 2017
|
Ban hành Quy chế quản lý,
phối hợp công tác và chế độ thông tin báo cáo của các tổ chức ngành nông
nghiệp và phát triển nông thôn cấp tỉnh Hà Nam đặt tại địa bàn cấp huyện với
Ủy ban nhân dân cấp huyện; các nhân viên kỹ thuật nông nghiệp trên địa bàn
cấp xã với Ủy ban nhân dân cấp xã
|
05/6/2017
|
|
200
|
Quyết định
|
16/2017/QĐ- UBND ngày 09
tháng 06 năm 2017
|
v/v sửa đổi Quyết định
37/2016/QĐ- UBND ngày 8/9/2016 của UBND tỉnh về việc phân cấp thẩm định dự
án, thiết kế xây dựng và dự toán xây dựng công trình đầu tư trên địa bàn tỉnh
Hà Nam
|
20/6/2017
|
|
201
|
Quyết định
|
17/2017/QĐ-UBND ngày 22 tháng
06 năm 2017
|
Về việc bãi bỏ, sửa đổi, bổ
sung một số Quyết định của ủy ban nhân dân tỉnh có quy định thủ tục hành chính
|
10/7/2017
|
|
202
|
Quyết định
|
18/2017/QĐ-UBND ngày 29 tháng
6 năm 2017
|
v/v sửa đổi điểm a, khoản 2,
Điều 3 Quyết định 33/2016/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2016 của UBND tỉnh Hà
Nam v/v quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở
Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Nam
|
10/7/2017
|
|
203
|
Quyết định
|
19/2017/QĐ-UBND ngày 29 tháng
06 năm 2017
|
v/v bãi bỏ Quyết định số 08/2009/QĐ-UBND
ngày 11 tháng 3 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Quy định về
thu hút, tuyển dụng, quản lý, sử dụng công chức dự bị xã, phường, thị trấn và
Quyết định số 03/2012/QĐ-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2012 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Hà Nam về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về thu hút, tuyển
dụng, quản lý, sử dụng công chức dự bị cấp xã ban hành kèm theo Quyết định số
08/2009/QĐ- UBND ngày 11 tháng 3 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam
|
10/7/2017
|
|
204
|
Quyết định
|
20/2017/QĐ-UBND ngày 30 tháng
6 năm 2017
|
v/v bãi bỏ Quyết định số 03/2015/QĐ-UBND
ngày 05/02/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
18/7/2017
|
|
205
|
Quyết định
|
21/2017/QĐ-UBND ngày 03 tháng
7 năm 2017
|
v/v ban hành Quy chế phối hợp
lập hồ sơ và tổ chức cai nghiện ma túy đối với người bị xem xét áp dụng biện
pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc trên địa bàn tỉnh Hà
Nam
|
17/7/2017
|
|
206
|
Quyết định
|
22/2017/QĐ-UBND ngày 14 tháng
07 năm 2017
|
v/v ủy quyền cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
25/7/2017
|
|
207
|
Quyết định
|
23/2017/QĐ- UBND ngày 28
tháng 7 năm 2017
|
v/v ban hành Quy chế Đảm bảo
an toàn thông tin trên máy tính, mạng máy tính và các thiết bị công nghệ
thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước tỉnh Hà Nam
|
10/8/2017
|
|
208
|
Quyết định
|
24/2017/QĐ-UBND ngày 07 tháng
08 năm 2017
|
Về việc bãi bỏ một số Quyết
định của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam
|
18/8/2017
|
|
209
|
Quyết định
|
25/2017/QĐ-UBND ngày 07 tháng
08 năm 2017
|
Quy định mức giá dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh Nhà nước thuộc địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh
Hà Nam
|
01/10/2017
|
|
210
|
Quyết định
|
27/2017/QĐ-UBND ngày 10 tháng
08 năm 2017
|
Ban hành Quy chế phổ biến
thông tin thống kê Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
|
22/8/2017
|
|
211
|
Quyết định
|
28/2017/QĐ-UBND ngày 16 tháng
08 năm 2017
|
Chế độ bồi dưỡng đối với
người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị,
phản ánh trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
|
27/8/2017
|
|
212
|
Quyết định
|
29/2017/QĐ-UBND ngày 16 tháng
08 năm 2017
|
Chế độ công tác phí, chế độ
chi hội nghị, chế độ chi tiếp khách đối với các cơ quan, đơn vị sử dụng ngân
sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
|
27/8/2017
|
|
213
|
Quyết định
|
30/2017/QĐ-UBND ngày 16 tháng
08 năm 2017
|
Mức trích ( tỷ lệ phần trăm )
từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân
sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
|
27/8/2017
|
|
214
|
Quyết định
|
31/2017/QĐ-UBND ngày 16 tháng
08 năm 2017
|
Nội dung, mức chi bảo đảm
hoạt động giám sát phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc và các tổ
chức chính trị - xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
|
27/8/2017
|
|
215
|
Quyết định
|
32/2017/QĐ-UBND ngày 16 tháng
08 năm 2017
|
Quy định mức phân bổ kinh phí
ngân sách Nhà nước bảo đảm cho xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trên địa
bàn tỉnh Hà Nam
|
27/8/2017
|
|
216
|
Quyết định
|
34/2017/QĐ-UBND ngày 18 tháng
08 năm 2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp
quản lý nhà nước đối với hoạt động kinh doanh xăng dầu trên địa bàn tỉnh Hà
Nam
|
01/9/2017
|
|
217
|
Quyết định
|
35/2017/QĐ-UBND ngày 25 tháng
08 năm 2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định hỗ trợ đào tạo nghề cho lao động làm việc trong các doanh nghiệp
có dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Hà Nam ban hành kèm theo Quyết định số 17/2014/QĐ
- UBND ngày 03/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam
|
10/9/2017
|
|
218
|
Quyết định
|
36/2017/QĐ-UBND ngày 31 tháng
08 năm 2017
|
Ban hành Quy định về hạn mức
giao đất, công nhận quyền sử dụng đất; chia tách, hợp thửa đất trên địa bàn
tỉnh Hà Nam
|
10/9/2017
|
|
219
|
Quyết định
|
37/2017/QĐ-UBND ngày 01 tháng
09 năm 2017
|
Quy định một số mức chi hỗ
trợ thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
15/9/2017
|
|
220
|
Quyết định
|
39/2017/QĐ-UBND ngày 15 tháng
09 năm 2017
|
Ban hành Quy định tiêu chí
lựa chọn đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Hà
Nam.
|
02/10/2017
|
|
221
|
Quyết định
|
40/2017/QĐ-UBND ngày 22 tháng
09 năm 2017
|
Về việc ban hành quy định
trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghiệp cấp tỉnh, tuyển
chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công
nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
05/10/2017
|
|
222
|
Quyết định
|
41/2017/QĐ-UBND ngày 22 tháng
09 năm 2017
|
Về việc ban hành Quy định
định mức xây dựng, phân bổ dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công
nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
|
05/10/2017
|
|
223
|
Quyết định
|
42/2017/QĐ-UBND ngày 26 tháng
09 năm 2017
|
Bổ sung, bãi bỏ một số quy
định về kiểm soát thủ tục hành chính trong một số Quyết định của Ủy ban nhân
dân tỉnh Hà Nam
|
15/10/2017
|
|
224
|
Quyết định
|
43/2017/QĐ-UBND ngày 28 tháng
09 năm 2017
|
Phân cấp quản lý nhà nước về
An toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành Công thương trên địa bàn
tỉnh Hà Nam.
|
10/10/2017
|
|
225
|
Quyết định
|
44/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng
11 năm 2017
|
Ban hành Quy định quản lý
chất thải rắn xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
|
01/12/2017
|
|
226
|
Quyết định
|
45/2017/QĐ-UBND ngày 27 tháng
11 năm 2017
|
Ban hành Quy chế phối hợp
quản lý hoạt động các ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh,
trật tự trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/01/2018
|
|
227
|
Quyết định
|
48/2017/QĐ-UBND ngày 18 tháng
12 năm 2017
|
Ban hành Đơn giá Bồi thường
nhà, vật kiến trúc, công trình xây dựng khác và di chuyển mồ mả khi Nhà nước
thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam năm 2018
|
01/01/2018
|
|
228
|
Quyết định
|
49/2017/QĐ-UBND ngày 18 tháng
12 năm 2017
|
Ban hành quy định quản lý
nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/01/2018
|
|
229
|
Quyết định
|
50/2017/QĐ-UBND ngày 19 tháng
12 năm 2017
|
Về việc ban hành Quy chế thu thập,quản
lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường tỉnh Hà
Nam.
|
01/01/2018
|
|
230
|
Quyết định
|
51/2017/QĐ-UBND ngày 19 tháng
12 năm 2017
|
Mức trợ cấp đặc thù đối với
công chức, viên chức, người lao động làm công tác quản lý, chuyên môn, nghiệp
vụ, phục vụ, điều trị nghiện ma túy tại Trung tâm điều trị nghiện ma túy và
phục hồi chức năng tâm thần tỉnh Hà Nam.
|
01/01/2018
|
|
231
|
Quyết định
|
53/2017/QĐ-UBND ngày
19/12/2017
|
Ban hành bảng giá tính thuế
tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/01/2018
|
|
232
|
Quyết định
|
54/2017/QĐ-UBND ngày
19/12/2017
|
Về tỷ lệ điều tiết đối với
nguồn thu tiền chậm nộp ngân sách địa phương được hưởng giai đoạn 2017-2020
|
01/01/2018
|
|
233
|
Quyết định
|
55/2017/QĐ-UBND ngày
19/12/2017
|
Về lệ phí đăng ký kinh doanh
trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/01/2018
|
|
234
|
Quyết định
|
56/2017/QĐ-UBND ngày
19/12/2017
|
Mức chi đảm bảo hoạt động của
Ban chỉ đạo chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh
Hà Nam
|
01/01/2018
|
|
235
|
Quyết định
|
57/2017/QĐ-UBND ngày
19/12/2017
|
Về quy định mức thu phí bảo
vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/01/2018
|
|
236
|
Quyết định
|
58/2017/QĐ-UBND ngày
19/12/2017
|
Về việc phê duyệt quy hoạch
phát triển Công nghiệp - Thương mại tỉnh Hà Nam đến năm 2025, tầm nhìn đến
năm 2035
|
01/01/2018
|
|
237
|
Quyết định
|
59/2017/QĐ-UBND ngày
19/12/2017
|
Về quy định mức thu, quản lý
và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn
tỉnh Hà Nam
|
01/01/2018
|
|
238
|
Quyết định
|
60/2017/QĐ-UBND ngày
19/12/2017
|
Về việc quy định hệ số điều
chỉnh giá đất để xác định giá đất cụ thể tính đơn giá thuê đất năm 2018 trên
địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/01/2018
|
|
239
|
Quyết định
|
61/2017/QĐ-UBND ngày
19/12/2017
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá
đất để xác định giá đất cụ thể tính tiền sử dụng đất đối với các trường hợp
giao đất, công nhận quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa
bàn tỉnh Hà Nam
|
01/01/2018
|
|
240
|
Quyết định
|
63/2017/QĐ-UBND ngày
29/12/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số quy
định về giá đất tại bảng giá đất ban hành kèm theo QĐ số 50/2014/QĐ-UBND ngày
19/12/2014 và QĐ số 14/2016/QĐ-UBND ngày 16/5/2016 của UBND tỉnh
|
10/01/2018
|
|
NĂM 2018
|
241
|
Quyết định
|
01/2018/QĐ-UBND ngày
18/01/2018
|
Ban hành Quy chế quản lý, vận
hành và sử dụng hệ thống phần mềm quản lý khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh
Hà Nam
|
01/02/2018
|
|
242
|
Quyết định
|
02/2018/QĐ-UBND ngày
18/01/2018
|
v/v ban hành Quy định nội
dung chi và mức hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông từ nguồn ngân sách Nhà nước
trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/02/2018
|
|
243
|
Quyết định
|
03/2018/QĐ-UBND ngày
06/02/2018
|
Ban hành Quy định về việc
thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn
tỉnh Hà Nam
|
28/02/2018
|
|
244
|
Quyết định
|
04/2018/QĐ-UBND ngày
06/02/2018
|
Về việc phê duyệt Quy hoạch
tài nguyên nước tỉnh Hà Nam đến năm 2025, định hướng đến năm 2035
|
20/02/2018
|
|
245
|
Quyết định
|
05/2018/QĐ-UBND ngày
20/3/2018
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số
18/2006/QĐ-UBND ngày 29/8/2006 và Quyết định số 49/2013/QĐ- UBND ngày
24/9/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam
|
01/4/2018
|
|
246
|
Quyết định
|
06/2018/QĐ-UBND ngày
30/3/2018
|
Về việc ban hành Quy định
quản lý hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
15/4/2018
|
|
247
|
Quyết định
|
07/2018/QĐ-UBND ngày
05/4/2018
|
Ban hành Quy định về nguồn,
mức trích kinh phí, nội dung chi, mức chi tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ
trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
20/4/2018
|
|
248
|
Quyết định
|
08/2018/QĐ-UBND ngày
05/4/2018
|
Về việc ban hành quy định một
số nội dung thực hiện đăng ký giá, kê khai giá trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
20/4/2018
|
|
249
|
Quyết định
|
09/2018/QĐ-UBND ngày
05/4/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 08 tháng 9 năm 2016 của UBND
tỉnh về Quy định phối hợp quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng
trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
15/4/2018
|
|
250
|
Quyết định
|
10/2018/QĐ-UBND ngày
20/4/2018
|
Ban hành Quy định tuyển sinh
trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
04/5/2018
|
|
251
|
Quyết định
|
11/2018/QĐ-UBND ngày
04/5/2018
|
Về việc ban hành Quy định
trách nhiệm và các hình thức khen thưởng, xử lý kỷ luật đối với người đứng
đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị, địa phương, cán bộ, công chức, viên chức và
người có trách nhiệm liên quan trong công tác bảo đảm trật tự, an toàn giao
thông trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
15/5/2018
|
|
252
|
Quyết định
|
12/2018/QĐ-UBND ngày
07/5/2018
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 1085/2005/QĐ-
UBND ngày 08/7/2005, Chỉ thị số 16/CT-UBND ngày 05/10/2006, Chỉ thị số
02/CT-UBND ngày 23/01/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam
|
20/5/2018
|
|
253
|
Quyết định
|
13/2018/QĐ-UBND ngày
23/5/2018
|
Về việc bãi bỏ một số văn bản
quy phạm pháp luật của UBND tỉnh liên quan đến lĩnh vực Tài nguyên và Môi
trường
|
05/6/2018
|
|
254
|
Quyết định
|
14/2018/QĐ-UBND ngày
19/6/2018
|
Về việc ban hành Quy chế phối
hợp quản lý Nhà nước về Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu trên địa bàn
tỉnh Hà Nam
|
01/7/2018
|
|
255
|
Quyết định
|
15/2018/QĐ-UBND ngày
20/7/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp
trong việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua
dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
10/8/2018
|
|
256
|
Quyết định
|
16/2018/QĐ-UBND ngày
27/7/2018
|
Bổ sung, sửa đổi một số quy
định về Hương ước, quy ước
|
10/8/2018
|
|
257
|
Quyết định
|
17/2018/QĐ-UBND ngày 01 tháng
8 năm 2018
|
về việc quy định mức hỗ trợ
thực hiện dự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình
giảm nghèo thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn
2016- 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
10/8/2018
|
|
258
|
Quyết định
|
19/2018/QĐ-UBND ngày 01 tháng
8 năm 2018
|
quy định nội dung, mức chi
cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính
trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
10/8/2018
|
|
259
|
Quyết định
|
20/2018/QĐ-UBND ngày 01 tháng
8 năm 2018
|
ban hành Cơ chế, chính sách
ưu đãi đầu tư vào Khu Đại học Nam Cao tỉnh Hà Nam
|
13/8/2018
|
|
260
|
Quyết định
|
21/2018/QĐ-UBND ngày 01 tháng
8 năm 2018
|
về việc Quy định chức danh,
mức khóan phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách và kinh
phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã, ở thôn, tổ dân
phố trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/10/2018
|
|
261
|
Quyết định
|
22/2018/QĐ-UBND ngày 01 tháng
8 năm 2018
|
về việc hỗ trợ kinh phí cho
người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ở thôn, tổ dân phố
nghỉ việc do thực hiện sáp nhập xã, phường, thị trấn; thôn, tổ dân phố
|
16/8/2018
|
|
262
|
Quyết định
|
23/2018/QĐ-UBND ngày 01 tháng
8 năm 2018
|
về mức học phí đối với giáo
dục mầm non, phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Hà Nam năm học 2018-2019
|
10/8/2018
|
|
263
|
Quyết định
|
24/2018/QĐ-UBND ngày 10 tháng
8 năm 2018
|
ban hành quy định tiêu chí
lựa chọn đối tượng được mua, thuê căn hộ thuộc thiết chế của công đoàn trên
địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/9/2018
|
|
264
|
Quyết định
|
25/2018/QĐ-UBND ngày 10 tháng
8 năm 2018
|
về việc hỗ trợ cán bộ, công
chức, viên chức, lao động hợp đồng thuộc diện dôi dư do thực hiện sắp xếp tổ
chức bộ máy, có nguyện vọng thôi việc
|
22/8/2018
|
|
265
|
Quyết định
|
26/2018/QĐ-UBND ngày 10 tháng
8 năm 2018
|
ban hành Quy chế phối hợp
quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
22/8/2018
|
|
266
|
Quyết định
|
27/2018/QĐ-UBND ngày 17 tháng
8 năm 2018
|
ban hành Quy chế quản lý, vận
hành, kết nối, sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng cấp II trên địa bàn tỉnh
Hà Nam
|
03/9/2018
|
|
267
|
Quyết định
|
28/2018/QĐ-UBND ngày 17 tháng
8 năm 2018
|
ban hành Quy chế quản lý hoạt
động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
03/9/2018
|
|
268
|
Quyết định
|
29/2018/QĐ-UBND ngày 31 tháng
8 năm 2018
|
ban hành Quy định về lập,
thẩm định, phê duyệt, quản lý quy hoạch xây dựng, cấp giấy phép xây dựng và
quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
15/9/2018
|
|
269
|
Quyết định
|
30/2018/QĐ-UBND ngày 31 tháng
8 năm 2018
|
sửa đổi, bổ sung một số Điều
của Quy định quản lý tạm trú trong doanh nghiệp các khu công nghiệp trên địa
bàn tỉnh Hà Nam ban hành kèm theo Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND ngày
19/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam
|
15/9/2018
|
|
270
|
Quyết định
|
31/2018/QĐ-UBND ngày 31 tháng
8 năm 2018
|
sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy chế phối hợp công tác quản lý môi trường tại các khu công nghiệp trên
địa bàn tỉnh Hà Nam ban hành kèm theo Quyết định số 41/2013/QĐ-UBND ngày 14/8/2013
của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam
|
15/9/2018
|
|
271
|
Quyết định
|
32/2018/QĐ-UBND ngày 04 tháng
9 năm 2018
|
Ban hành Quy chế quản lý hoạt
động xuất bản, in và phát hành xuất bản phẩm trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
15/9/2018
|
|
272
|
Quyết định
|
33/2018/QĐ-UBND ngày 05 tháng
9 năm 2018
|
về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy định về quản lý, sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh,
xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hóa
trên địa bàn tỉnh Hà Nam ban hành kèm theo Quyết định số 44/2013/QĐ-UBND ngày
28 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam
|
25/9/2018
|
|
273
|
Quyết định
|
34/2018/QĐ-UBND ngày 05 tháng
9 năm 2018
|
về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
địa phương, tỉnh Hà Nam ban hành kèm theo Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 25
tháng 8 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam
|
25/9/2018
|
|
274
|
Quyết định
|
35/2018/QĐ-UBND ngày 05 tháng
9 năm 2018
|
về việc quy định thẩm quyền
và cách thức xác định hồ sơ xử phạt vi phạm hành chính có nội dung phức tạp
trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
20/9/2018
|
|
275
|
Quyết định
|
36/2018/QĐ-UBND ngày 20 tháng
9 năm 2018
|
ban hành Quy định về hoạt
động kiểm định, giám định xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/10/2018
|
|
276
|
Quyết định
|
37/2018/QĐ-UBND ngày 26 tháng
10 năm 2018
|
về việc ban hành Danh mục tài
sản mua sắm tập trung và phân công đơn vị thực hiện mua sắm tài sản tập trung
trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
15/11/2018
|
|
277
|
Quyết định
|
38/2018/QĐ-UBND ngày 31 tháng
10 năm 2018
|
ban hành Quy chế quản lý, sử
dụng chứng thư số, chữ ký số chuyên dùng trong các cơ quan nhà nước tỉnh Hà
Nam
|
15/11/2018
|
|
278
|
Quyết định
|
39/2018/QĐ-UBND ngày 02 tháng
11 năm 2018
|
ban hành Quy định về chế độ
chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức được cử đi đào tạo sau
đại học
|
15/11/2018
|
|
279
|
Quyết định
|
40/2018/QĐ-UBND ngày 02 tháng
11 năm 2018
|
ban hành Quy chế phối hợp
thực hiện chế độ báo cáo thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản trên
địa bàn tỉnh Hà Nam
|
16/11/2018
|
|
280
|
Quyết định
|
41/2018/QĐ-UBND ngày 09 tháng
11 năm 2018
|
ban hành Quy định phạm vi bảo
vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/12/2018
|
|
281
|
Quyết định
|
42/2018/QĐ-UBND ngày 20 tháng
11 năm 2018
|
ban hành Quy định về hành
lang bảo vệ luồng, phạm vi bảo vệ kè, đập giao thông trên các tuyến đường
thủy nội địa địa phương, tỉnh Hà Nam
|
01/12/2018
|
|
282
|
Quyết định
|
43/2018/QĐ-UBND ngày 30 tháng
11 năm 2018
|
ban hành Quy định về việc
miễn, giảm tiền sử dụng đất đối với người có công với cách mạng trên địa bàn
tỉnh Hà Nam
|
10/12/2018
|
|
283
|
Quyết định
|
44/2018/QĐ-UBND ngày
19/12/2018
|
Ban hành Đơn giá bồi thường
nhà, vật kiến trúc, công trình xây dựng khác và di chuyển mồ mả khi nhà nước
thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam năm 2019
|
01/01/2019
|
|
284
|
Quyết định
|
45/2018/QĐ-UBND ngày 20 tháng
12 năm 2018
|
V/v ban hành Bảng giá tính
thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/01/2019
|
|
285
|
Quyết định
|
46/2018/QĐ-UBND ngày
20/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định tiêu chuẩn trường THCS chất lượng cao ban hành kèm theo Quyết
định số 47/2014/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà
Nam
|
01/01/2019
|
|
286
|
Quyết định
|
47/2018/QĐ-UBND ngày
20/12/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ sung tỷ
lệ điều tiết các khoản thu ngân sách nhà nước cho các cấp ngân sách trên địa
bàn tỉnh Hà Nam giai đoạn 2017-2020
|
01/01/2019
|
|
287
|
Quyết định
|
48/2018/QĐ-UBND ngày
20/12/2018
|
Quy định mức phân bổ kinh phí
ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương từ nguồn
thu xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông trên địa bàn
tỉnh Hà Nam
|
01/01/2019
|
|
288
|
Quyết định
|
49/2018/QĐ-UBND ngày
20/12/2018
|
Quy định nội dung, mức chi
bảo đảm hoạt động của Hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
tỉnh, Ban tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện trên địa
bàn tỉnh Hà Nam
|
01/01/2019
|
|
289
|
Quyết định
|
50/2018/QĐ-UBND ngày
20/12/2018
|
Về việc Quy định hệ số điều
chỉnh giá đất để xác định giá đất cụ thể tính đơn giá thuê đất năm 2019 trên
địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/01/2019
|
|
290
|
Quyết định
|
51/2018/QĐ-UBND ngày
20/12/2018
|
Về việc Quy định hệ số điều
chỉnh giá đất để xác định giá đất cụ thể tính tiền sử dụng đất đối với các
trường hợp giao đất, công nhận quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/01/2019
|
|
291
|
Quyết định
|
52/2018/QĐ-UBND ngày
20/12/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp
trong việc thực hiện liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai tử,
xoá đăng ký thường trú; hưởng chế độ tử tuất/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng
mai táng phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/01/2019
|
|
292
|
Quyết định
|
53/2018/QĐ-UBND ngày
20/12/2018
|
Về việc bãi bỏ Quyết định số 32/2012/QĐ-UBND
ngày 13/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về quản lý hoạt
động giết mổ, vận chuyển, kinh doanh động vật, sản phẩm động vật
|
01/01/2019
|
|
293
|
Quyết định
|
54/2018/QĐ-UBND ngày
20/12/2018
|
V/v sửa đổi, bổ sung một số
điều Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với hoạt động kinh doanh xăng dầu
trên địa bàn tỉnh Hà Nam ban hành kèm theo Quyết định số 34/2017/QĐ-UBND ngày
18/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam
|
01/01/2019
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|