|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 381/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa Sở Văn hóa Bình Dương
Số hiệu:
|
381/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Minh
|
Ngày ban hành:
|
14/02/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
381/QĐ-UBND
|
Bình
Dương, ngày 14 tháng 02 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
TỈNH BÌNH DƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương, ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ,
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP, ngày 07 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP , ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 15/TTr-SVHTTDL ngày 27 tháng 01 năm
2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này 152 thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy
ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình Dương. Cụ thể:
- 122 thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- 20 thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- 07 thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã;
- 01 thủ tục hành chính đặc thù thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- 01 thủ tục hành chính đặc thù thuộc
thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện;
- 01 thủ tục hành chính đặc thù thuộc
thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã.
Điều 2. Tất
cả các Quyết định công bố danh mục, thủ tục hành chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh
Bình Dương trước đây hết hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị
xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ
(Cục Kiểm soát TTHC);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- UBND cấp xã (liên thông);
- LĐVP, NC, HCC, Website tỉnh;
- Lưu: VT, HKSTT.
|
CHỦ
TỊCH
Võ Văn Minh
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO
VÀ DU LỊCH/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 381/QĐ-UBND, ngày 14 tháng 02 năm 2022 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
PHẦN
1 - DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH
STT
|
Mã
TTHC (CSDLQG)
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Trang
|
A.
|
VĂN HÓA
|
|
1
|
A1.
|
Di sản văn hóa
|
|
1
|
1
|
1
|
2.001631
|
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo
vật quốc gia
|
Di
sản văn hóa
|
1
|
2
|
2
|
1.003838
|
Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu
tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
//
|
3
|
3
|
3
|
2.001613
|
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được
cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập
|
//
|
8
|
4
|
4
|
1.003793
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo
tàng ngoài công lập
|
//
|
11
|
5
|
5
|
2.001591
|
Thủ tục cấp giấy phép khai quật
khẩn cấp
|
//
|
14
|
6
|
6
|
1.003738
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua
bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
//
|
17
|
7
|
7
|
1.003646
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia
đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
//
|
20
|
8
|
8
|
1.003835
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia
đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang
quản lý hợp pháp hiện vật
|
//
|
25
|
9
|
9
|
1.001106
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
//
|
30
|
10
|
10
|
1.001123
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
//
|
34
|
11
|
11
|
1.001822
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu
bổ di tích
|
//
|
37
|
12
|
12
|
1.002003
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề
tu bổ di tích
|
//
|
40
|
13
|
13
|
1.003901
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề tu bổ di tích
|
//
|
43
|
14
|
14
|
2.001641
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
//
|
47
|
A2.
|
Điện ảnh
|
50
|
15
|
1
|
1.003035
|
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim
(- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa
phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm
trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: +
Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất
40 phim truyện nhựa được phép phổ biến)
|
Điện
ảnh
|
50
|
16
|
2
|
1.003017
|
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử
dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh
thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
//
|
54
|
A3.
|
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
|
58
|
17
|
1
|
1.001833
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức
thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch)
|
Mỹ
thuật
|
58
|
18
|
2
|
1.001809
|
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ
thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
//
|
59
|
19
|
3
|
1.001778
|
Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác
phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
//
|
63
|
20
|
4
|
1.001755
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng
tượng đài, tranh hoành tráng
|
//
|
66
|
21
|
5
|
1.001738
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại
sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
//
|
69
|
22
|
6
|
1.001704
|
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác
phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Nhiếp
ảnh
|
72
|
23
|
7
|
1.001671
|
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm
nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh)
|
//
|
75
|
24
|
8
|
1.001229
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển
lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục
đích thương mại
|
Triển
lãm
|
78
|
25
|
9
|
1.001211
|
Thủ tục Cấp Giấy phép tổ chức triển
lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
//
|
82
|
26
|
10
|
1.001191
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép tổ chức
triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì
mục đích thương mại
|
//
|
86
|
27
|
11
|
1.001182
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép tổ chức
triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
|
//
|
89
|
28
|
12
|
1.001147
|
Thủ tục Thông báo tổ chức triển lãm
do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
|
//
|
92
|
A4.
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
|
95
|
29
|
1
|
1.009397
|
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ
thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác
quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương,
đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
Nghệ
thuật biểu diễn
|
95
|
30
|
2
|
1.009398
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan
trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội
chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công
lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
//
|
99
|
31
|
3
|
1.009399
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp,
người mẫu
|
//
|
104
|
32
|
4
|
1.009403
|
Thủ tục ra nước ngoài dự thi người
đẹp, người mẫu
|
//
|
109
|
A5.
|
Văn hóa cơ sở
|
|
112
|
33
|
1
|
1.003676
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp
tỉnh
|
Văn
hóa
|
112
|
34
|
2
|
1.003654
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội
cấp tỉnh
|
//
|
113
|
35
|
3
|
1.001029
|
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
|
//
|
115
|
36
|
4
|
1.001008
|
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
//
|
119
|
37
|
5
|
1.000963
|
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh
Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
|
//
|
123
|
38
|
6
|
1.000922
|
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh
Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
//
|
126
|
39
|
7
|
1.004659
|
Thủ tục công nhận lại “Cơ quan đạt
chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
//
|
128
|
40
|
1
|
1.004650
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo
sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
Quảng
cáo
|
131
|
41
|
2
|
1.004645
|
Thủ tục thông báo tổ chức đoàn
người thực hiện quảng cáo
|
//
|
134
|
42
|
3
|
1.004639
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
//
|
135
|
43
|
4
|
1.004666
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại
Việt Nam
|
//
|
139
|
44
|
5
|
1.004662
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
//
|
143
|
A6.
|
Hoạt động mua bán hàng hóa quốc
tế chuyên ngành văn hóa
|
|
147
|
45
|
1
|
1.003784
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa
phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
Văn
hóa
|
147
|
46
|
2
|
1.003743
|
Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất
khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh
|
//
|
151
|
47
|
3
|
2.001496
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm
mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
Mua
bán hàng hóa quốc tế
|
154
|
48
|
4
|
1.003608
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm
điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
//
|
157
|
49
|
5
|
1.003560
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm
nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
//
|
162
|
A7.
|
Thư viện
|
|
167
|
50
|
1
|
1.008895
|
Thủ tục thông báo thành lập đối với
thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập
và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
Thư
viện
|
167
|
51
|
2
|
1.008893
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp
nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện
đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài
có phục vụ người Việt Nam
|
//
|
175
|
52
|
3
|
1.008897
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt
động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện
ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt
Nam
|
//
|
179
|
A8.
|
Gia đình
|
|
182
|
53
|
1
|
1.005441
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
tỉnh)
|
Gia
đình
|
182
|
54
|
2
|
1.001420
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh)
|
//
|
186
|
55
|
3
|
1.001407
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
tỉnh)
|
//
|
189
|
56
|
4
|
2.001414
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh)
|
//
|
192
|
57
|
5
|
1.000919
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm
quyền của UBND cấp tỉnh)
|
//
|
197
|
58
|
6
|
1.000817
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh)
|
//
|
200
|
59
|
7
|
1.000454
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp
vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
//
|
203
|
60
|
8
|
1.000433
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp
vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
//
|
205
|
61
|
9
|
1.000379
|
Thủ tục cấp thẻ nhân viên chăm sóc
nạn nhân bạo lực gia đình
|
//
|
206
|
62
|
10
|
1.000104
|
Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên chăm
sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
//
|
210
|
63
|
11
|
2.000022
|
Thủ tục cấp thẻ nhân viên tư vấn
phòng, chống bạo lực gia đình
|
//
|
213
|
64
|
12
|
1.003310
|
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên tư
vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
//
|
216
|
A9.
|
Quản lý sử dụng vũ khí, súng
săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
|
|
219
|
65
|
1
|
1.004723
|
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai
sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ
trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
Văn
hóa
|
219
|
B.
|
THỂ DỤC THỂ THAO
|
|
222
|
66
|
1
|
1.002445
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
Thể
dục, thể thao
|
222
|
67
|
2
|
1.002396
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao
|
|
226
|
68
|
3
|
1.003441
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung
ghi trong giấy chứng nhận
|
|
231
|
69
|
4
|
1.000983
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
//
|
234
|
70
|
5
|
1.001782
|
Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi
đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
//
|
237
|
71
|
6
|
1.000953
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
//
|
240
|
72
|
7
|
1.000936
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
//
|
245
|
73
|
8
|
1.000920
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
|
//
|
250
|
74
|
9
|
1.001195
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
|
//
|
255
|
75
|
10
|
1.000904
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate
|
//
|
260
|
76
|
11
|
1.000883
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
//
|
265
|
77
|
12
|
1.000863
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker
|
//
|
270
|
78
|
13
|
1.000847
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
//
|
275
|
79
|
14
|
1.000830
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
|
//
|
280
|
80
|
15
|
1.000814
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể
thao
|
//
|
286
|
81
|
16
|
1.000644
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
//
|
291
|
82
|
17
|
1.000842
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
//
|
296
|
83
|
18
|
1.005163
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness
|
//
|
301
|
84
|
19
|
2.002188
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
|
//
|
306
|
85
|
20
|
1.000594
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
|
//
|
311
|
86
|
21
|
1.000560
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
//
|
316
|
87
|
22
|
1.000544
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam
|
//
|
321
|
88
|
23
|
1.000518
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
//
|
326
|
89
|
24
|
1.000501
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
//
|
331
|
90
|
25
|
1.000485
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
//
|
336
|
91
|
26
|
1.001801
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
//
|
342
|
92
|
27
|
1.001500
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
//
|
348
|
93
|
28
|
1.005162
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
//
|
353
|
94
|
29
|
1.001517
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
|
//
|
358
|
95
|
30
|
1.001527
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
//
|
364
|
96
|
31
|
1.001056
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
//
|
369
|
C.
|
DU LỊCH
|
|
374
|
C1.
|
Lữ hành
|
|
374
|
97
|
1
|
1.004528
|
Thủ tục công nhận điểm du lịch
|
Du
lịch
|
374
|
98
|
2
|
2.001628
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa
|
//
|
377
|
99
|
3
|
2.001616
|
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
//
|
381
|
100
|
4
|
2.001622
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
//
|
386
|
101
|
5
|
2.001611
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt
động kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
//
|
391
|
102
|
6
|
2.001589
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
//
|
394
|
103
|
7
|
1.003742
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
//
|
397
|
104
|
8
|
1.001837
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài
|
//
|
399
|
105
|
9
|
1.001440
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du
lịch tại điểm
|
//
|
403
|
106
|
10
|
1.004605
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa
cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du
lịch quốc tế
|
//
|
406
|
107
|
11
|
1.003717
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài
|
//
|
409
|
108
|
12
|
1.003240
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
|
//
|
415
|
109
|
13
|
1.003275
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị
hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
//
|
421
|
110
|
14
|
1.005161
|
Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ
hành nước ngoài
|
//
|
424
|
111
|
15
|
1.003002
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài
|
//
|
428
|
112
|
16
|
1.004628
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du
lịch quốc tế
|
//
|
431
|
113
|
17
|
1.004623
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du
lịch nội địa
|
//
|
435
|
114
|
18
|
1.001432
|
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên
du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
//
|
439
|
115
|
19
|
1.004614
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên
du lịch
|
//
|
443
|
116
|
20
|
1.003490
|
Thủ tục công nhận khu du lịch cấp
tỉnh
|
//
|
447
|
C2.
|
Dịch vụ du lịch khác
|
|
450
|
117
|
1
|
1.004551
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Du
lịch
|
450
|
118
|
2
|
1.004503
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
//
|
453
|
119
|
3
|
1.001455
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
//
|
456
|
120
|
4
|
1.004580
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
//
|
459
|
121
|
5
|
1.004572
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
//
|
462
|
122
|
6
|
1.004594
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu
trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự
du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)
|
//
|
465
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
STT
|
Mã
TTHC (CSDLQG)
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Trang
|
A1.
|
Văn hóa cơ sở
|
|
469
|
1
|
1
|
1.000903
|
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện
cấp)
|
Văn
hóa
|
469
|
2
|
2
|
1.000831
|
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh
Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà
nước về văn hóa cấp huyện cấp)
|
//
|
473
|
3
|
3
|
1.004648
|
Thủ tục công nhận lần đầu “Cơ quan
đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn
hóa”
|
//
|
476
|
4
|
4
|
1.004646
|
Thủ tục công nhận lần đầu “Xã đạt
chuẩn văn hóa nông thôn mới”
|
//
|
479
|
5
|
5
|
1.004644
|
Thủ tục công nhận lại “Xã đạt chuẩn
văn hóa nông thôn mới”
|
//
|
481
|
6
|
6
|
1.004634
|
Thủ tục công nhận lần đầu “Phường,
Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
//
|
485
|
7
|
7
|
1.004622
|
Thủ tục công nhận lại “Phường, Thị
trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
//
|
488
|
8
|
8
|
2.000440
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân
cư văn hóa hàng năm
|
//
|
491
|
9
|
9
|
1.000933
|
Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân
cư văn hóa
|
//
|
500
|
10
|
10
|
1.003645
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp
huyện
|
//
|
504
|
11
|
11
|
1.003635
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội
cấp huyện
|
//
|
505
|
A2.
|
Thư viện
|
|
506
|
12
|
1
|
1.008898
|
Thủ tục thông báo thành lập đối với
thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo
dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có
phục vụ cộng đồng
|
Thư
viện
|
506
|
13
|
2
|
1.008899
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp
nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ
sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác
ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
//
|
514
|
14
|
3
|
1.008900
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt
động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục
phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập,
thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
//
|
518
|
A3.
|
Gia đình
|
|
522
|
15
|
1
|
1.003243
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
huyện)
|
Gia
đình
|
522
|
16
|
2
|
1.003226
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp huyện)
|
//
|
526
|
17
|
3
|
1.003185
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
huyện)
|
//
|
529
|
18
|
4
|
1.003140
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp huyện)
|
//
|
532
|
19
|
5
|
1.003103
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm
quyền của UBND cấp huyện)
|
//
|
536
|
20
|
6
|
1.001874
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp huyện)
|
//
|
539
|
III.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
STT
|
Mã
TTHC (CSDLQG)
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Trang
|
A.
|
VĂN HÓA
|
|
542
|
A1.
|
Văn hóa cơ sở
|
|
542
|
1
|
1
|
1.000954
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình
văn hóa hàng năm
|
Văn
hóa
|
542
|
2
|
2
|
1.001120
|
Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình
văn hóa
|
//
|
554
|
3
|
3
|
1.003622
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội
cấp xã
|
//
|
558
|
A2.
|
Thư viện
|
|
559
|
4
|
1
|
1.008901
|
Thủ tục thông báo thành lập thư
viện đối với thư viện cộng đồng
|
Thư
viện
|
559
|
5
|
2
|
1.008902
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp
nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
//
|
564
|
6
|
3
|
1.008903
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt
động thư viện cộng đồng
|
//
|
568
|
B.
|
THỂ DỤC THỂ THAO
|
|
571
|
7
|
1
|
2.000794
|
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể
thao cơ sở
|
Thể
dục, thể thao
|
571
|
IV. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐẶC THÙ (Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND , ngày
01/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc ban hành quy chế công
nhận các danh hiệu văn hóa, đạt chuẩn văn hóa, đạt chuẩn văn minh đô thị trên
địa bàn tỉnh Bình Dương)
STT
|
Mã
TTHC (CSDLQG)
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thẩm
quyền giải quyết
|
Trang
|
1
|
1.009343
|
Thủ tục xét khen thưởng thuộc thẩm
quyền UBND tỉnh
|
Sở
Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
573
|
2
|
1.009342
|
Thủ tục xét và công nhận khu nhà
trọ văn hóa thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
UBND
cấp huyện
|
573
|
3
|
1.009341
|
Thủ tục xét và công nhận “Khu nhà
trọ văn hóa”
|
UBND
cấp xã
|
573
|
Quyết định 381/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 381/QĐ-UBND ngày 14/02/2022 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình Dương
4.180
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|