|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 381/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục hành chính thực hiện qua bưu chính Trà Vinh
Số hiệu:
|
381/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Trần Anh Dũng
|
Ngày ban hành:
|
08/03/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH TRÀ VINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 381/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày
08 tháng 3 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày
19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này
Danh mục 77 (bảy mươi bảy) thủ tục hành chính thực hiện
qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ (kèm theo phụ lục danh mục và được gửi trên hệ thống phần mềm quản lý
văn bản và điều hành dùng chung của tỉnh (IOFFICE), đề nghị các cơ quan, đơn
vị, địa phương truy cập sử dụng).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 2362/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không
thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội
vụ tỉnh Trà Vinh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các Sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thị xã, thành phố, và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Anh Dũng
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH
CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 381/QĐ-UBND ngày 08/3/2019 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
1
|
Thủ tục thẩm định đề án thành lập đơn vị sự
nghiệp công lập.
|
2
|
Thủ tục thẩm định đề án tổ chức lại đơn vị sự
nghiệp công lập.
|
3
|
Thủ tục thẩm định đề án giải thể đơn vị sự
nghiệp công lập.
|
4
|
Thủ tục thành lập hội.
|
5
|
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội.
|
6
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội.
|
7
|
Thủ tục đổi tên hội và phê duyệt Điều lệ (sửa
đổi, bổ sung).
|
8
|
Thủ tục hội tự giải thể.
|
9
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại
hội bất thường của hội.
|
10
|
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện.
|
11
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận
điều lệ quỹ.
|
12
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động
và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ.
|
13
|
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên
Hội đồng quản lý quỹ.
|
14
|
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công
nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ.
|
15
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công
nhận điều lệ quỹ.
|
16
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi
bị tạm đình chỉ hoạt động.
|
17
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ.
|
18
|
Thủ tục đổi tên quỹ.
|
19
|
Thủ tục quỹ tự giải thể.
|
20
|
Thủ tục thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công
lập thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
21
|
Thủ tục tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp
xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban
nhân dân tỉnh.
|
22
|
Thủ tục thi tuyển công chức.
|
23
|
Thủ tục xét tuyển công chức.
|
24
|
Thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc biệt
trong tuyển dụng công chức.
|
25
|
Thủ tục Thi nâng ngạch công chức.
|
26
|
Thủ tục xếp ngạch, bậc lương đối với trường
hợp đã có thời gian công tác có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc khi được tuyển
dụng.
|
27
|
Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã
thành công chức cấp huyện trở lên.
|
28
|
Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối
với viên chức.
|
29
|
Thủ tục thi tuyển viên chức.
|
30
|
Thủ tục xét tuyển viên chức.
|
31
|
Thủ tục xét tuyển đặc cách viên chức.
|
32
|
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ.
|
33
|
Thủ tục cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu
trữ.
|
34
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có
địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
35
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
36
|
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp
nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
37
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức
việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích.
|
38
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung
của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam.
|
39
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước
ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh.
|
40
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là
người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
41
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
42
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc.
|
43
|
Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc.
|
44
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi
thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
45
|
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương.
|
46
|
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ
chức.
|
47
|
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức
tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến
chương của tổ chức.
|
48
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên
góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số
162/2017/NĐ-CP.
|
49
|
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt
động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
50
|
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc
suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của
Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
51
|
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc
suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo.
|
52
|
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của
Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
53
|
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
54
|
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu
cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34
của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
55
|
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu
cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh.
|
56
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký
hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7
Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
57
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn
giáo.
|
58
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có
địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo.
|
59
|
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức
việc, nhà tu hành.
|
60
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức
sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2
Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
61
|
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức
việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn
hoạt động ở một tỉnh.
|
62
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo
cho người chuyên hoạt động tôn giáo.
|
63
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo
đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh.
|
64
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo
bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một
tỉnh.
|
65
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh.
|
66
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký
hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh.
|
67
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở
tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc
một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh.
|
68
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ
trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh.
|
69
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh.
|
70
|
Thủ tục tặng cờ thi đua của Ủy ban nhân dân
tỉnh.
|
71
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp
tỉnh.
|
72
|
Thủ tục tặng danh hiệu “Tập thể lao động xuất
sắc”.
|
73
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề.
|
74
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua của Ủy ban nhân dân
tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề.
|
75
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh về thành tích đột xuất.
|
76
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh cho gia đình.
|
77
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh về thành tích đối ngoại.
|
Quyết định 381/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 381/QĐ-UBND ngày 08/03/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh
951
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|