Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
STT
|
Tên
gọi
|
Nội
dung công việc
|
Cơ
quan chủ trì
|
Cơ
quan phối hợp
|
Thẩm
quyền quyết định
|
Ghi
chú
|
Tháng
1
|
1
|
Kế
hoạch
|
Chương trình Phát triển
thanh niên Tiền Giang năm 2017
|
Sở
Nội vụ
|
Sở,
ngành, huyện, thành, thị
|
Chủ
tịch UBND tỉnh
|
|
2
|
Kế
hoạch
|
Phát động chuyên đề thi đua “Đẩy
mạnh cải cách hành chính” năm 2017
|
Sở
Nội vụ
|
Sở,
ngành, huyện, thành, thị
|
Chủ
tịch UBND tỉnh
|
|
3
|
Quyết
định
|
Về việc lập kế hoạch sử dụng đất
năm 2017 của cấp huyện
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Các
Sở, ban, ngành tỉnh có liên quan, UBND cấp huyện
|
UBND
tỉnh
|
|
4
|
Quyết
định
|
Phê duyệt Kế hoạch tổ chức thực
hiện nhiệm vụ trọng tâm công tác tư pháp năm 2017
|
Sở
Tư pháp
|
|
Chủ
tịch UBND
|
|
5
|
Quyết
định
|
Phê duyệt Kế hoạch thực hiện
nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính năm 2017 của tỉnh Tiền Giang
|
Sở Tư pháp
|
|
Chủ
tịch UBND tỉnh
|
|
6
|
Quyết
định
|
Công bố danh mục văn bản quy phạm
pháp luật (VBQPPL) hết hiệu lực thi hành toàn bộ hoặc một phần trên địa bàn tỉnh
Tiền Giang
|
Sở
Tư pháp
|
Sở,
ban, ngành tỉnh
|
Chủ
tịch UBND tỉnh
|
|
7
|
Quyết định
|
Ban hành Kế
hoạch rà soát quy định, thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2017
|
Sở
Tư pháp
|
Sở, ban, ngành tỉnh
|
Chủ
tịch UBND tỉnh
|
|
8
|
Kế
hoạch
|
Theo dõi tình hình thi hành pháp
luật năm 2017 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Sở
Tư pháp
|
Sở, ban, ngành tỉnh
|
UBND
tỉnh
|
|
9
|
Kế
hoạch
|
Thi hành pháp luật về xử lý vi
phạm hành chính (XLVPHC) năm 2017 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Sở
Tư pháp
|
Sở, ban, ngành có liên quan
|
UBND
tỉnh
|
|
10
|
Kế
hoạch
|
Công tác phòng, chống tham
nhũng năm 2017
|
Thanh
tra tỉnh
|
|
UBND
tỉnh
|
|
11
|
Báo
cáo
|
Sơ kết 5 năm thực hiện Nghị quyết
06-NQ/TU ngày 20/9/2011 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phát triển và ứng dụng
công nghệ sinh học từ nay đến năm 2015, định hướng đến năm 2020
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Các sở, ngành có liên quan
|
UBND
tỉnh
|
|
12
|
Quyết
định
|
Danh mục dự án mời gọi đầu tư
|
Trung
tâm Xúc tiến Đầu tư - Thương mại - Du lịch
|
Các
sở, ngành liên quan; UBND cấp huyện
|
Chủ
tịch UBND tỉnh
|
|
Tháng
2
|
13
|
Kế
hoạch
|
Triển khai thực
hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở, chuẩn tiếp cận
pháp luật, xây dựng và thực hiện quy ước năm 2017 trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang
|
Sở Tư pháp
|
|
UBND
tỉnh
|
|
14
|
Kế
hoạch
|
Kiểm tra công tác
kiểm soát thủ tục hành chính năm 2017 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Sở Tư pháp
|
Sở, ban, ngành có liên quan, UBND cấp huyện
|
Chủ
tịch UBND tỉnh
|
|
15
|
Hướng dẫn
|
Thực hiện công
tác phổ biến, giáo dục pháp luật hòa giải ở cơ sở, chuẩn tiếp cận pháp luật,
xây dựng và thực hiện quy ước năm 2017 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Sở Tư pháp
|
Sở, ban, ngành tỉnh
|
Chủ
tịch UBND tỉnh
|
|
16
|
Kế
hoạch
|
Thực hiện Đề án
“Tuyên truyền, phổ biến pháp luật về phòng, chống tham nhũng, Công ước của
Liên hiệp quốc về chống tham nhũng trong cán bộ, công chức, viên chức và nhân
dân” năm 2017 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Sở Tư pháp
|
|
UBND
tỉnh
|
|
17
|
Kế
hoạch
|
Tiếp tục thực hiện
Đề án “Củng cố, kiện toàn và nâng cao chất lượng nguồn nhân lực trong công
tác PBGDPL đáp ứng yêu cầu đổi mới, phát triển của đất nước” năm 2017 trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang
|
Sở Tư pháp
|
Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy, Sở Nội vụ
|
UBND
tỉnh
|
|
18
|
Kế hoạch
|
Thực hiện quản lý
nhà nước về công tác lý lịch tư pháp năm 2017 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Sở Tư pháp
|
|
Chủ
tịch UBND tỉnh
|
|
19
|
Kế hoạch
|
Thực hiện Đề án
“Đẩy mạnh phổ biến nội dung cơ bản của Công ước quốc tế về các quyền dân sự,
chính trị và pháp luật Việt Nam về các quyền dân sự, chính trị cho cán bộ,
công chức, viên chức và nhân dân năm 2017 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Sở Tư pháp
|
|
UBND
tỉnh
|
|
20
|
Kế hoạch
|
Thực hiện quản lý
nhà nước về công tác bồi thường nhà nước năm 2017 trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang
|
Sở Tư pháp
|
|
Chủ
tịch UBND tỉnh
|
|
21
|
Quyết
định
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 2 Quy định
về một số chính sách khuyến khích xã hội hóa trong các lĩnh vực giáo dục, dạy
nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh
Tiền Giang ban hành kèm Quyết định số 19/2015/QĐ-UBND ngày 01/6/2015
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Các
sở, ngành có liên quan
|
UBND
tỉnh
|
|
22
|
Báo
cáo
|
Sơ kết 5 năm thực hiện Nghị
quyết 09-NQ/TU ngày 06/12/2011 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phát triển nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao từ nay đến năm 2015, định hướng đến 2020
|
Sở
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
Sở
Khoa học và Công nghệ, các sở, ngành và UBND cấp huyện.
|
|
|
23
|
Báo
cáo
|
Về việc Thống kê đất đai năm
2016
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Các
Sở, ban, ngành tỉnh có liên quan, UBND cấp huyện
|
UBND
tỉnh
|
|
24
|
Quyết
định
|
Về việc Ban hành quy định
về thực hiện dân chủ trong công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Sở
TC, XD, TP, KH&ĐT, UBND cấp huyện.
|
UBND
tỉnh
|
|
Tháng
3
|
25
|
Quyết
định
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết
định 29/2010/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 Quy định số lượng, chức danh cán
bộ chuyên trách, công chức cấp xã; số lượng, chức danh và một số
chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên
trách ở cấp xã; ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Sở
Nội vụ
|
Sở,
ngành, huyện, thành, thị
|
UBND
tỉnh
|
|
26
|
Kế
hoạch
|
Đẩy mạnh cải cách chế độ công
vụ, công chức tỉnh Tiền Giang năm 2017
|
Sở
Nội vụ
|
Sở,
ngành, huyện, thành, thị
|
Chủ
tịch UBND tỉnh
|
|
27
|
Quyết
định
|
Sửa đổi, bổ sung Thủ tục hành
chính thuộc lĩnh vực công chức, viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Nội vụ
|
Sở
Nội vụ
|
|
Chủ
tịch UBND tỉnh
|
|
28
|
Quyết
định
|
Ban hành Quy chế đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Tiền Giang
|
Sở
Nội vụ
|
|
UBND
tỉnh
|
|
29
|
Quyết
định
|
Ban hành Danh mục các cơ quan,
tổ chức cấp tỉnh thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào lưu trữ lịch sử tỉnh Tiền
Giang
|
Sở
Nội vụ
|
|
Chủ
tịch UBND tỉnh
|
|
30
|
Kế
hoạch
|
Công tác Văn thư, lưu trữ năm
2017 trên địa bàn tỉnh
|
Sở
Nội vụ
|
|
Chủ
tịch UBND tỉnh
|
|
31
|
Chỉ
thị
|
Về việc tăng cường công tác
phòng, chống lụt, bão và giảm nhẹ thiên tai năm 2017 trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang.
|
Sở
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
Các
sở, ngành và UBND các huyện, thành, thị.
|
Chủ
tịch UBND tỉnh
|
|
32
|
Quyết
định
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và
công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành
kèm theo Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 13/4/2016 của UBND tỉnh Tiền
Giang
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Sở
Tư pháp, Sở Tài chính, các sở, ngành liên quan; UBND cấp huyện
|
UBND
tỉnh
|
|
33
|
Kế
hoạch
|
Công tác thông tin đối ngoại
năm 2017
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
|
Chủ
tịch UBND tỉnh
|
|
34
|
Kế
hoạch
|
Tuyên truyền
Đề án Tuyên truyền số hóa Truyền hình mặt đất trên địa bàn tỉnh TG năm 2017
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
|
UBND
tỉnh
|
|
35
|
Kế
hoạch
|
Tổ chức Ngày Sách Việt Nam năm
2017
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
Sở
GD-ĐT, Sở VH-TT-DL, Tỉnh Đoàn
|
Chủ
tịch UBND tỉnh
|
|
36
|
Báo
cáo
|
Công tác thanh tra quý I năm
2017
|
Thanh
tra tỉnh
|
|
UBND
tỉnh
|
Báo
cáo Thanh tra Chính phủ
|
37
|
Kế hoạch
|
Thực hiện công
tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp năm 2017
|
Sở Tư pháp
|
Các sở, ngành có liên quan
|
UBND
tỉnh
|
|
38
|
Kế hoạch
|
Theo dõi thi hành
pháp luật theo chuyên đề năm 2017 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Sở Tư pháp
|
Các sở, ngành có liên quan
|
UBND
tỉnh
|
|
39
|
Quyết
định
|
Thành lập Quỹ bảo vệ và phát
triển rừng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Sở
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
Sở,
ngành, huyện, thành, thị
|
Chủ
tịch UBND tỉnh
|
|
40
|
Quyết
định
|
Quy định mức phụ cấp khuyến nông
viên xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Sở
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
Sở,
ngành, huyện, thành, thị
|
Chủ
tịch UBND tỉnh
|
|
41
|
Quyết
định
|
Ban hành kế hoạch thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2016
- 2020
|
Thường
trực Ban Chỉ đạo Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh
(Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn)
|
Sở,
ngành, huyện, thành, thị
|
Chủ
tịch UBND tỉnh
|
|
42
|
Kế
hoạch
|
Về bồi dưỡng kiến thức pháp luật
và nghiệp vụ pháp chế năm 2017 cho đội ngũ cán bộ pháp chế trên địa bàn tỉnh
Tiền Giang
|
Sở
Tư pháp
|
Các
sở, ngành có liên quan
|
UBND
tỉnh
|
|
43
|
Quyết
định
|
Ban hành quy chế phối hợp giữa
các ngành, các cấp trong việc lập, thẩm định, quyết định chủ trương đầu tư và
quyết định đầu tư các dự án do Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Sở
Xây dựng, Sở Tài chính
|
UBND
tỉnh
|
|
44
|
Quyết
định
|
Về việc Điều chỉnh bảng giá đất
năm 2016 - 2020
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Sở
TC, XD, TP,KH&ĐT, Cục thuế, UBND cấp huyện.
|
UBND
tỉnh
|
|
Tháng
4
|
45
|
Quyết
định
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quyết định 37/2015/QĐ-UBND về thi đua, khen thưởng của tỉnh
|
Sở
Nội vụ
|
Sở,
ngành, huyện, thành, thị
|
UBND
tỉnh
|
|
46
|
Quyết
định
|
Thu hồ sơ, tài liệu thuộc nguồn
nộp lưu vào lưu trữ lịch sử tỉnh Tiền Giang năm 2017
|
Sở
Nội vụ
|
|
Chủ
tịch UBND tỉnh
|
|
47
|
Quyết
định
|
Ban hành Đề án thí điểm nâng
hiệu quả hoạt động của Trung tâm Văn hóa-Thể thao thị xã Gò Công
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
-
Sở Tư pháp.
-
Sở Tài chính.
|
Chủ
tịch UBND tỉnh
|
|
48
|
Kế
hoạch
|
Triển khai thực hiện Nghị định
sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 81/2013/NĐ-CP của Chính phủ trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang
|
Sở Tư pháp
|
|
UBND
tỉnh
|
|
49
|
Báo
cáo
|
Công tác theo dõi thi hành pháp
luật về XLVPHC 6 tháng đầu năm 2017 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Sở
Tư pháp
|
Sở, ngành có liên quan, UBND cấp huyện
|
Chủ
tịch UBND tỉnh
|
|
50
|
Kế hoạch
|
Kiểm tra công tác
ban hành, kiểm tra, rà soát VBQPPL; công tác XLVPHC và theo dõi thi hành pháp
luật năm 2017 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Sở Tư pháp
|
Sở, ngành tỉnh, UBND cấp huyện
|
UBND
tỉnh
|
|
Tháng
5
|
51
|
Quyết
định
|
Ban hành quy chế sử dụng và vận
hành phần mềm thi tuyển công chức trên máy tính
|
Sở
Nội vụ
|
|
UBND
tỉnh
|
|
|
52
|
Kế
hoạch
|
Thu thập hồ sơ, tài liệu thuộc
nguồn nộp lưu vào Trung tâm lưu trữ lịch sử tỉnh giai đoạn 2017 - 2021
|
Sở
Nội vụ
|
|
Chủ
tịch UBND tỉnh
|
|
|
53
|
Kế
hoạch
|
Tập huấn công tác VBQPPL, kiểm
soát TTHC, XLVPHC và theo dõi thi hành pháp luật năm 2017 trên địa bàn tỉnh
Tiền Giang
|
Sở
Tư pháp
|
|
UBND
tỉnh
|
|
|
54
|
Quyết
định
|
Ban hành quy chế quản lý quy hoạch,
kiến trúc thị xã Cai Lậy, Tiền Giang
|
UBND
thị xã Cai Lậy
|
|
UBND
tỉnh
|
|
|
55
|
Quyết
định
|
Sửa đổi bổ sung Quyết định số
1665/QĐ-UBND ngày 12/7/2012 của UBND tỉnh Tiền Giang về các danh hiệu văn hóa
trong phong trào Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa giai đoạn 2017 -
2020
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
-
Sở Tư pháp.
-
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Tiền Giang.
|
UBND
tỉnh
|
|
|
56
|
Báo
cáo
|
Sơ kết 5 năm thực hiện Chương
trình hành động 19-CTr/TU ngày 16/4/2012 của Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết
13-NQ/TW ngày 16/01/2012 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng (khóa XI) về xây dựng
hệ thống kết cấu hạ tầng đồng bộ nhằm đưa nước ta cơ bản trở thành nước công
2 nghiệp theo hướng hiện đại vào năm 2020
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Các
sở, ngành có liên quan và UBND huyện, thành, thị
|
UBND
tỉnh
|
|
|
57
|
Báo
cáo
|
Tổng kết 10 năm thực hiện Chương
trình hành động 08-CTr/TU ngày 17/5/2007 của Tỉnh ủy về thực hiện Nghị quyết
09-NQ/TW ngày 09/02/2007 của BCH Trung ương Đảng (khóa X) và Nghị quyết
27/NQ-CP ngày 30/5/2007 của Chính phủ về Chiến lược biển Việt Nam đến năm
2020 trên địa bàn tỉnh; Nghị định 25/NĐ-CP ngày 06/3/2009 của Chính phủ về quản
lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Các
Sở, ban, ngành tỉnh có liên quan
|
UBND
tỉnh
|
|
|
58
|
Tờ
trình và Dự thảo Nghị quyết
|
Về chính sách hỗ trợ thực hiện Đề án “Cắt vụ, chuyển đổi
mùa vụ và cơ cấu cây trồng các huyện phía Đông, tỉnh Tiền Giang đến năm 2025”
|
Sở
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
Các
sở, ngành và UBND các huyện, thành, thị.
|
UBND
tỉnh
|
Trình
HĐND tỉnh
|
|
59
|
Quyết
định
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
quy định về mức xây dựng, phân bổ sự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm
vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang ban hành kèm theo Quyết định số 43/2015/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 của
UBND tỉnh Tiền Giang
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Sở
Tư pháp, Sở Tài chính, các sở, ngành có liên quan và UBND cấp huyện
|
UBND
tỉnh
|
|
|
Tháng
6
|
60
|
Tờ
trình kèm dự thảo Nghị quyết
|
Tổng số người làm việc trong
đơn vị sự nghiệp công lập năm 2018
|
Sở
Nội vụ
|
Sở,
ngành, huyện, thành, thị
|
UBND
tỉnh
|
Căn
cứ Văn bản Bộ Nội vụ
|
|
61
|
Tờ
trình
|
Về việc điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất cấp tỉnh giai đoạn 2010 - 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối 2016
- 2020
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Các
Sở, ban, ngành tỉnh có liên quan, UBND cấp huyện
|
UBND
tỉnh
|
Trình
HĐND tỉnh
|
|
62
|
Quyết
định
|
Ban hành quy chế xét tặng Huy
hiệu “Vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh Tiền Giang”
|
Sở
Nội vụ
|
Sở,
ngành, huyện, thành, thị
|
Chủ
tịch UBND tỉnh
|
|
|
63
|
Quyết
định
|
Ban hành Quy chế về trách nhiệm
và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các sở, ngành tỉnh, UBND cấp huyện trong
công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
|
Sở
Công Thương
|
Các
thành viên BCĐ 389/TG
|
UBND
tỉnh
|
|
|
64
|
Chỉ
thị
|
Tăng cường công tác quản lý
nhà nước đối với hoạt động phân bón trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Sở
Công Thương
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Hội Nông dân tỉnh
|
Chủ
tịch UBND tỉnh
|
|
|
65
|
Quyết
định
|
Phê duyệt hồ sơ đề xuất khu vực
phát triển đô thị của Khu đô thị Bắc Nội thị, thị xã Gò Công
|
Sở
Xây dựng
|
Sở,
ngành tỉnh
|
UBND
tỉnh
|
|
|
66
|
Quyết
định
|
Phê duyệt hồ sơ đề xuất khu vực
phát triển đô thị của Khu đô thị Nam Nội thị, thị xã Gò Công
|
Sở
Xây dựng
|
Các
cơ quan, đơn vị liên quan
|
UBND
tỉnh
|
|
|
67
|
Quyết
định
|
Phê duyệt Hồ sơ đề xuất khu vực
phát triển đô thị của Khu đô thị Phường 5 - 6, thành phố Mỹ Tho
|
Sở
Xây dựng
|
Sở,
ngành tỉnh
|
UBND
tỉnh
|
|
|
68
|
Quyết
định
|
Phê duyệt Hồ sơ đề xuất khu vực
phát triển đô thị của Khu đô thị Phường 10, thành phố Mỹ Tho
|
Sở
Xây dựng
|
Sở,
ngành tỉnh
|
UBND
tỉnh
|
|
|
69
|
Quyết
định
|
Phê duyệt Điều chỉnh Chương
trình phát triển đô thị thị xã Cai Lậy
|
Sở
Xây dựng
|
Sở,
ngành tỉnh
|
UBND
tỉnh
|
|
|
70
|
Quyết
định
|
Danh mục số hiệu đường bộ thuộc
cấp tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Sở
Giao thông vận tải
|
UBND
các huyện, thành phố, thị xã và Sở Tư pháp
|
Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Thay
thế Quyết định số 45/2011/ QĐ-UBND
|
|
71
|
Quyết
định
|
Quy định lộ giới bảo vệ kết cấu
hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang
|
Sở
Giao thông vận tải
|
UBND
các huyện, thành phố, thị xã và Sở Tư pháp
|
Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Thay
thế Quyết định số 21/2012/QĐ-UBND
|
|
72
|
Quyết
định
|
Điều kiện an toàn, phạm vi, thời
gian hoạt động phương tiện thủy nội địa thô sơ vận chuyển khách du lịch trên
địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Sở
Giao thông vận tải
|
UBND
các huyện, thành phố, thị xã và Sở Tư pháp
|
Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Xây
dựng mới
|
|
73
|
Quyết
định
|
Ban hành Chương trình hỗ trợ khoa học và công nghệ để phát
triển doanh nghiệp giai đoạn 2016 - 2020, tầm nhìn đến
2025.
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Sở
Tư pháp, Sở Tài chính, các sở, ngành liên quan; UBND cấp huyện
|
UBND
tỉnh
|
|
|
74
|
Quyết
định
|
Ban hành Quy
chế phối hợp xây dựng, ban hành, kiểm tra, rà soát và hệ thống hóa VBQPPL
|
Sở
Tư pháp
|
Sở, ngành tỉnh, UBND cấp huyện
|
Chủ
tịch UBND tỉnh
|
|
|
75
|
Báo
cáo
|
Sơ kết công tác tư pháp 6
tháng đầu năm 2017 của tỉnh Tiền Giang
|
Sở
Tư pháp
|
|
UBND
tỉnh
|
|
|
76
|
Tờ
trình kềm Dự thảo Nghị quyết
|
Quy định mức hỗ trợ vốn ngân
sách thực hiện các công trình kết cấu hạ tầng thuộc Chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2016 - 2020
|
Thường
trực Ban Chỉ đạo Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh
(Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn)
|
Các
sở, ngành, huyện, thành, thị
|
|
|
|
77
|
Quy
hoạch
|
Phát triển và quản lý Báo chí
Tiền Giang đến năm 2025
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
Báo
Ấp Bắc, Đài PT-TH tỉnh
|
UBND
tỉnh
|
|
|
78
|
Chỉ thị
|
Tăng cường quản
lý hoạt động kinh doanh dịch vụ bưu chính trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
Sở
ban ngành tỉnh, UBND cấp huyện, các DN
|
UBND
tỉnh
|
|
|
79
|
Báo
cáo
|
Công tác tiếp dân, giải quyết
khiếu nại, tố cáo 6 tháng đầu năm 2017
|
Thanh
tra tỉnh
|
|
UBND
tỉnh
|
Trình
HĐND tỉnh
|
|
80
|
Báo
cáo
|
Công tác phòng, chống tham
nhũng 6 tháng đầu năm 2017
|
Thanh
tra tỉnh
|
|
UBND
tỉnh
|
Trình
HĐND tỉnh
|
|
81
|
Báo
cáo
|
Công tác thanh tra quý II năm
2017
|
Thanh
tra tỉnh
|
|
UBND
tỉnh
|
Báo
cáo Thanh tra Chính phủ
|
|
82
|
Báo
cáo
|
Công tác thanh tra 6 tháng đầu
năm 2017
|
Thanh
tra tỉnh
|
|
UBND
tỉnh
|
Báo
cáo Thanh tra Chính phủ
|
|
83
|
Báo
cáo
|
Tình hình kinh tế - xã hội 6
tháng đầu năm và phương hướng, nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2017
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Các
sở, ngành có liên quan và UBND các huyện, thành, thị.
|
UBND
tỉnh
|
Trình
HĐND tỉnh
|
|
84
|
Báo
cáo
|
Tình hình thực hiện thu, chi
ngân sách 06 tháng đầu năm 2017.
|
Sở
Tài chính
|
Cục
thuế tỉnh, Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Tiền Giang
|
UBND
tỉnh
|
Trình
HĐND tỉnh
|
|
85
|
Báo
cáo
|
Xây dựng cơ bản 6 tháng đầu
năm 2017
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Các
sở, ngành có liên quan
|
UBND
tỉnh
|
Trình
HĐND tỉnh
|
|
Tháng
7
|
86
|
Quyết
định
|
Sửa đổi bổ sung Thủ tục hành chính
về hội thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
Sở
Nội vụ
|
|
Chủ
tịch UBND tỉnh
|
|
|
87
|
Quyết
định
|
Ban hành mức thu giá dịch vụ sử
dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Sở
Công Thương
|
Sở
Tài chính, Sở Tư pháp, UBND các huyện, thành, thị
|
UBND
tỉnh
|
|
|
88
|
Quyết
định
|
Ban hành Quy chế hoạt động ứng
phó sự cố hóa chất độc trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Sở
Công Thương
|
Các
sở, ban, ngành gồm: Công an tỉnh, Bộ CHQS, Sở TN&MT, Sở Nông nghiệp và
PTNT, Sở Y tế, Ban chỉ huy phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn tỉnh,
UBND các huyện, thành, thị
|
UBND
tỉnh
|
|
|
89
|
Quyết
định
|
Về việc Điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất cấp huyện đến năm 2020
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Sở,
ban, ngành tỉnh có liên quan, UBND cấp huyện
|
UBND
tỉnh
|
|
|
90
|
Quyết
định
|
Ban hành
Quy định về quản lý xây dựng, lắp đặt công trình trạm thu, phát
sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Các Sở ban ngành tỉnh, UBND cấp huyện, các DN.
|
UBND
tỉnh
|
|
|
91
|
Quyết
định
|
Phê duyệt Quy hoạch hạ tầng kỹ
thuật viễn thông thụ động tỉnh Tiền Giang đến năm 2020 và định hướng đến năm
2030
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
Trung
tâm tư vấn TT&TT- Viện Chiến lược TT&TT thuộc Bộ TT&TT
|
UBND
tỉnh
|
Văn bản QPPL
|
|
92
|
Quyết
định
|
Điều chỉnh Quy hoạch ứng dụng
và phát triển công nghệ thông tin tỉnh Tiền Giang đến năm 2020, định hướng đến
năm 2030
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
Trung
tâm tư vấn TT&TT- Viện Chiến lược TT&TT thuộc Bộ TT&TT
|
UBND
tỉnh
|
Văn bản QPPL
|
|
93
|
Quyết
định
|
Về việc ban hành bộ đơn
giá phục vụ công tác định giá đất
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Sở
Tài chính và Sở Tư pháp
|
UBND
tỉnh
|
|
|
Tháng
8
|
94
|
Kế
hoạch
|
Phát triển kinh tế tập thể năm
2018
|
Liên
minh Hợp tác xã
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
UBND
tỉnh
|
|
|
Tháng
9
|
95
|
Báo
cáo
|
Công tác thanh tra quý III năm
2017
|
Thanh
tra tỉnh
|
|
UBND
tỉnh
|
Báo
cáo Thanh tra Chính phủ
|
|
96
|
Báo
cáo
|
Công tác thanh tra 9 tháng đầu
năm 2017
|
Thanh
tra tỉnh
|
|
UBND
tỉnh
|
Báo
cáo Thanh tra Chính phủ
|
|
97
|
Quyết
định
|
Ban hành quy chế sử dụng tài
liệu lưu trữ tại Lưu trữ lịch sử tại Lưu trữ lịch sử tỉnh Tiền Giang
|
Sở
Nội vụ
|
|
UBND
tỉnh
|
|
|
98
|
Quyết
định
|
Danh mục số hiệu đường bộ thuộc
cấp huyện quản lý trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Sở
Giao thông vận tải
|
UBND
các huyện, thành phố, thị xã và Sở Tư pháp
|
Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Thay
thế Quyết định số 17/2012/QĐ-UBND
|
|
99
|
Quyết
định
|
Quy định lộ giới bảo vệ kết cấu
hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường huyện trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang
|
Sở
Giao thông vận tải
|
UBND
các huyện, thành phố, thị xã và Sở Tư pháp
|
Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Thay
thế Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND
|
|
100
|
Kế hoạch
|
Kiểm tra công tác PBGDPL, hòa
giải ở cơ sở, chuẩn tiếp cận pháp luật, xây dựng và thực hiện quy ước năm
2017 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Sở
Tư pháp
|
Sở, ngành có liên quan, UBND cấp huyện
|
UBND
tỉnh
|
|
|
101
|
Quyết
định
|
Về việc thông
qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính năm 2017 thuộc thẩm quyền giải
quyết của tỉnh Tiền Giang (các lĩnh vực thuộc phạm vi, chức năng quản lý của
Sở Tư pháp)
|
Sở Tư pháp
|
|
Chủ
tịch UBND tỉnh
|
|
|
102
|
Kế
hoạch
|
Triển khai thực hiện “Ngày
Pháp luật nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam” (09/11) năm 2017
|
Sở
Tư pháp
|
|
Chủ
tịch UBND tỉnh
|
|
|
Tháng
10
|
103
|
Kế
hoạch
|
Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ,
công chức, viên chức năm 2018
|
Sở
Nội vụ
|
Sở,
ngành, huyện, thành, thị
|
Chủ
tịch UBND tỉnh
|
|
|
104
|
Quyết định
|
Phê
duyệt Kế hoạch thu gom, vận chuyển, lưu giữ, trung chuyển chất thải nguy hại
đối với các chủ nguồn thải chất thải nguy hại có số lượng chất thải nguy hại
phát sinh thấp hơn 600kg/năm
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Sở, ngành tỉnh có liên quan và UBND cấp huyện
|
UBND tỉnh
|
|
|
105
|
Báo cáo
|
Theo dõi chung
về thi hành pháp luật năm 2017 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Sở
Tư pháp
|
Sở,
ngành tỉnh, UBND cấp huyện
|
Chủ
tịch UBND tỉnh
|
|
|
106
|
Báo cáo
|
Theo dõi thi
hành pháp luật theo chuyên đề năm 2017 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Sở
Tư pháp
|
Các
sở, ngành có liên quan, UBND cấp huyện
|
Chủ
tịch UBND tỉnh
|
|
|
107
|
Báo cáo
|
Công tác thi
hành pháp luật về XLVPHC năm 2017 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Sở
Tư pháp
|
Sở,
ngành có liên quan, UBND cấp huyện
|
Chủ
tịch UBND tỉnh
|
|
|
108
|
Tờ
trình
|
Phê duyệt chủ trương đầu tư
các dự án nhóm B và trọng điểm nhóm C sử dụng chỉ tiêu vốn đầu tư công năm
2018 do Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Sở
Tài chính
|
UBND
tỉnh
|
Trình
tại kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh
cuối
năm
|
|
Tháng
11
|
109
|
Tờ
trình kèm dự thảo Nghị quyết
|
Tổng biên chế công chức hành
chính của tỉnh năm 2018
|
Sở
Nội vụ
|
Sở,
ngành, huyện, thành, thị
|
UBND
tỉnh
|
Căn
cứ Văn bản Bộ Nội vụ
|
|
110
|
Báo
cáo
|
Tình hình ban hành, kiểm tra,
xử lý, rà soát, hệ thống hóa VBQPPL năm 2017 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Sở
Tư pháp
|
Sở,
ngành tỉnh, UBND cấp huyện
|
UBND
tỉnh
|
|
|
111
|
Chỉ
thị
|
Về việc phòng chống hạn, mặn và
cháy rừng 2018 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
|
Sở
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
Các
sở, ngành và UBND các huyện, thành, thị.
|
Chủ
tịch UBND tỉnh
|
|
|
112
|
Kế
hoạch
|
Về việc phòng chống hạn, mặn bảo
vệ sản xuất và đảm bảo cấp nước sinh hoạt trong mùa khô năm 2018 trên địa bàn
tỉnh Tiền Giang
|
Sở
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
-
Phòng NN và PTNT các huyện, thị, thành; Phòng KT TPMT, TX Cai Lậy và Gò Công.
- Các cơ quan có liên quan.
|
UBND
tỉnh
|
|
|
113
|
Tờ
trình kèm dự thảo Nghị quyết
|
Về phát triển chuỗi giá trị
nông sản đến năm 2020, định hướng đến năm 2025
|
Sở
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
Các
sở, ngành và UBND các huyện, thành, thị.
|
UBND
tỉnh
|
Trình
Tỉnh ủy
|
|
114
|
Tờ
trình kèm dự thảo Nghị quyết
|
Về đảm bảo an toàn thực phẩm
trong sản xuất, kinh doanh và tiêu dùng đến năm 2020
|
Sở
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
Các
sở, ngành và UBND các huyện, thành, thị.
|
UBND
tỉnh
|
Trình
Tỉnh ủy
|
|
115
|
Báo
cáo
|
Công tác tiếp dân, giải quyết
khiếu nại, tố cáo năm 2017
|
Thanh
tra tỉnh
|
|
UBND
tỉnh
|
Trình
HĐND tỉnh
|
|
116
|
Báo
cáo
|
Công tác phòng, chống tham
nhũng năm 2017
|
Thanh
tra tỉnh
|
|
UBND
tỉnh
|
Trình
HĐND tỉnh
|
|
117
|
Kế
hoạch
|
Công tác thanh tra năm 2018
|
Thanh
tra tỉnh
|
|
Chủ
tịch UBND tỉnh
|
|
|
118
|
Báo
cáo
|
Thực hiện Chỉ thị số
1737/CT-TTg về việc tăng cường công tác bảo hộ quyền và lợi ích chính
đáng của công dân Việt Nam di cư ra nước ngoài trong tình hình hiện
nay
|
Sở
Ngoại vụ
|
Các
sở, ban, ngành liên quan
|
Chủ
tịch UBND tỉnh
|
|
|
119
|
Báo
cáo
|
Tình hình kinh tế - xã hội năm
2017 và Kế hoạch năm 2018 (lần 2)
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Các
sở, ngành có liên quan và UBND các huyện, thành, thị.
|
UBND
tỉnh
|
Trình
HĐND tỉnh
|
|
120
|
Dự
thảo Nghị quyết
|
Về Kế hoạch phát triển kinh tế
- xã hội tỉnh Tiền Giang năm 2018
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Các
sở, ngành có liên quan và UBND các huyện, thành, thị.
|
UBND
tỉnh
|
Trình
HĐND tỉnh
|
|
121
|
Báo
cáo
|
Tình hình thu, chi ngân sách
năm 2017, dự toán thu, chi ngân sách năm 2018
|
Sở
Tài chính
|
Cục
thuế tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang.
|
UBND
tỉnh
|
Trình
HĐND tỉnh
|
|
122
|
Tờ
trình và Dự thảo Nghị quyết
|
Dự thảo Nghị quyết của HĐND tỉnh
về phê duyệt quyết toán ngân sách địa phương năm 2016.
|
Sở
Tài chính
|
Cục
thuế tỉnh, KBNN, Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Tiền Giang.
|
UBND
tỉnh
|
Trình
HĐND tỉnh
|
|
123
|
Tờ
trình và Dự thảo Nghị quyết
|
Dự thảo Nghị quyết của HĐND tỉnh
về dự toán và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018.
|
Sở
Tài chính
|
Cục
thuế tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang.
|
UBND
tỉnh
|
Trình
HĐND tỉnh
|
|
124
|
Báo
cáo
|
Tình hình thực hiện Đầu tư
công năm 2017 và kế hoạch năm 2018
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Các
sở, ngành có liên quan
|
UBND
tỉnh
|
Trình
HĐND tỉnh
|
|
125
|
Tờ
trình và Dự thảo Nghị quyết
|
Kế hoạch Đầu tư công năm 2018
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Các
sở, ngành có liên quan
|
UBND
tỉnh
|
Trình
HĐND tỉnh
|
|
126
|
Tờ
trình và Dự thảo Nghị quyết
|
Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công
năm 2017
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Các
sở, ngành có liên quan
|
UBND
tỉnh
|
Trình
HĐND tỉnh
|
|
Tháng
12
|
127
|
Kế
hoạch
|
Thực hiện nhiệm vụ cải cách
hành chính năm 2018
|
Sở
Nội vụ
|
Sở,
ngành, huyện, thành, thị
|
Chủ
tịch UBND tỉnh
|
|
|
128
|
Quyết
định
|
Ban hành Hệ số điều chỉnh giá
đất làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với tổ chức, hộ gia đình, cá
nhân sử dụng đất trên địa bàn tỉnh TG năm 2018
|
Sở
Tài chính
|
Các
Sở, ngành tỉnh và UBND các huyện, thành, thị.
|
UBND
tỉnh
|
|
|
129
|
Quyết
định
|
Thành lập Đoàn kiểm tra 389/TG
năm 2018
|
Sở
Công Thương
|
Các
thành viên BCĐ 389/TG
|
UBND
tỉnh
|
|
|
130
|
Kế hoạch
|
Hoạt
động năm 2018 của Ban chỉ đạo 389/TG
|
Sở
Công Thương
|
Các
thành viên BCĐ 389/TG
|
UBND
tỉnh
|
|
|
131
|
Quyết
định
|
Phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự
cố hóa chất độc trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Sở
Công Thương
|
Các
sở, ban, ngành gồm: Công an tỉnh, Bộ CHQS, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Y tế, Ban chỉ huy phòng chống thiên
tai và tìm kiếm cứu nạn tỉnh, UBND các huyện, thành, thị
|
UBND
tỉnh
|
|
|
132
|
Quyết
định
|
Đề án sắp xếp cảng, bến thủy nội
địa trên địa bàn tỉnh Tiền Giang đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
|
Sở
Giao thông vận tải
|
UBND
các huyện, thành, thị và Sở Tư pháp
|
Chủ
tịch UBND tỉnh
|
Xây
dựng mới
|
|
133
|
Quyết
định
|
Phê duyệt kết quả thực hiện dự án “Xây dựng
danh mục các nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang”
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Các
sở, ngành, UBND cấp huyện
|
UBND
tỉnh
|
|
|
134
|
Quyết
định
|
Về việc lập kế hoạch sử dụng đất
năm 2018 của cấp huyện
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Sở,
ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện
|
UBND
tỉnh
|
|
|
135
|
Quyết
định
|
Về việc phân vùng các nguồn tiếp nhận nước
thải trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Các
sở, ngành, UBND cấp huyện
|
UBND
tỉnh
|
|
|
136
|
Quyết
định
|
Quy
định về mức thu, quản lý, sử dụng Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động
môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết;
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Các
sở, ngành, UBND cấp huyện
|
UBND
tỉnh
|
|
|
137
|
Quyết
định
|
Quy
định về mức thu, quản lý, sử dụng Phí thẩm định phương án cải tạo, phục
hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung.
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Các
sở, ngành, UBND cấp huyện
|
UBND
tỉnh
|
|
|
138
|
Quyết
định
|
Quy
định về mức thu, quản lý, sử dụng Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò
đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất.
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Các
sở, ngành, UBND cấp huyện
|
UBND
tỉnh
|
|
|
139
|
Quyết
định
|
Quy
định về mức thu, quản lý, sử dụng Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành
nghề khoan nước dưới đất
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Các
sở, ngành, UBND cấp huyện
|
UBND
tỉnh
|
|
|
140
|
Quyết
định
|
Quy
định về mức thu, quản lý, sử dụng Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng
nước mặt, nước biển
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Các
sở, ngành, UBND cấp huyện
|
UBND
tỉnh
|
|
|
141
|
Quyết
định
|
Quy
định về mức thu, quản lý, sử dụng Phí thẩm định đề án xả nước thải vào
nguồn nước.
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Các
sở, ngành, UBND cấp huyện
|
UBND
tỉnh
|
|
|
142
|
Quyết
định
|
Quy
định về mức thu, quản lý, sử dụng Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Các
sở, ngành, UBND cấp huyện
|
UBND
tỉnh
|
|
|
143
|
Quyết
định
|
Quy
định về mức thu, quản lý, sử dụng Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất
đai
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Các
sở, ngành, UBND cấp huyện
|
UBND
tỉnh
|
|
|
144
|
Kế hoạch
|
Kiểm tra, rà soát, hệ thống
hóa VBQPPL trên địa bàn tỉnh năm 2018
|
Sở Tư pháp
|
Sở, ngành tỉnh, UBND cấp huyện
|
UBND
tỉnh
|
|
|
145
|
Báo
cáo
|
Tổng kết công tác tư pháp năm
2017 của tỉnh Tiền Giang
|
Sở
Tư pháp
|
Sở,
ngành tỉnh, UBND cấp huyện
|
UBND
tỉnh
|
|
|
146
|
Báo cáo
|
Công tác hỗ trợ
pháp lý cho doanh nghiệp năm 2017
|
Sở
Tư pháp
|
Sở,
ngành tỉnh, UBND cấp huyện
|
UBND
tỉnh
|
|
|
147
|
Quyết
định
|
Ban hành Quy chế quản lý, vận
hành và khai thác Trung tâm Tích hợp dữ liệu tỉnh Tiền Giang
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
|
UBND
tỉnh
|
Văn
bản QPPL
|
|
148
|
Báo
cáo
|
Công tác thanh tra quý IV năm
2017
|
Thanh
tra tỉnh
|
|
UBND
tỉnh
|
Báo
cáo Thanh tra Chính phủ
|
|
149
|
Báo
cáo
|
Công tác thanh tra năm 2017
|
Thanh
tra tỉnh
|
|
UBND
tỉnh
|
Báo
cáo Thanh tra Chính phủ
|
|
150
|
Báo
cáo
|
Tình hình thực hiện Chương
trình hành động của UBND tỉnh thực hiện Nghị quyết số 31/NQ-CP ngày 13/5/2014
của Chính phủ về hội nhập quốc tế năm 2017
|
Sở
Ngoại vụ
|
Các
sở, ban, ngành liên quan
|
Chủ
tịch UBND tỉnh
|
|
|
151
|
Chỉ
thị
|
Về việc tổ chức
Tết Nguyên đán Mậu Tuất năm 2018
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
|
Chủ
tịch UBND tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoài việc ban hành các đề án,
quyết định, chỉ thị, kế hoạch, chương trình,..., đã nêu trên, UBND tỉnh, Thường
trực UBND tỉnh sẽ ban hành các đề án, quyết định, kế hoạch, chương trình... để
cụ thể hóa và thực hiện các nghị quyết, nghị định, quyết định, chỉ thị, thông
tư của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Bộ, ngành Trung ương, Tỉnh ủy và Hội đồng
nhân dân tỉnh (không bao gồm các đề án tổ chức ngành, các báo cáo định kỳ hàng
quý, 6 tháng, 9 tháng… mang tính chất sự vụ)./.